Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Kế hoạch kinh doanh Kinh tế vi mô – k33 đề 04...

Tài liệu Kinh tế vi mô – k33 đề 04

.PDF
22
770
109

Mô tả:

Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 1: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC = 100 đvt. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là: A. Cả ba câu đều sai B. 13 C. 30 D. 130 Giải: Tổng chi phí sản xuất 100 sản phẩm: TC100 = TC97 + MC98 + MC99 + MC100 = 100 + 5 + 10 + 15 = 130 Chi phí sản xuất trung bình của 100 sản phẩm: AC100 = = = 1,3 Câu 2: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (EP) của sản phẩm này bằng 3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng: A. 30 C. Cả ba câu đều sai B. 10 D. 15 Giải: Để tối đa hóa lợi nhuận thì: MC = MR = P + = P(1 + ) = P(1 + )= P Vậy giá bán sản phẩm: P= = = 15 Câu 3: Doanh nghiệp A trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có số liệu sau: Giá bán sản phẩm là 20 (đvt/đvsp), chi phí biến đổi trung bình là hằng số và bằng 15 (đvt/đvsp), năng lực sản xuất tối đa của doanh nghiệp là 1000 (đvq/tháng), định phí là 1200 (đvt/tháng), nếu doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Thì lợi nhuận tối đa đạt được/tháng là: A. 5000 B. Không tính được C. Cả ba câu đều sai Giải: Gọi Q là sản lượng doanh nghiệp sản xuất được trong 1 tháng. 1 D. 3800 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Doanh thu của doanh nghiệp: TR = P.Q = 20Q Chi phí của doanh nghiệp: TC = FC + VC = FC + AVC.Q = 1200 + 15Q Lợi nhuận của doanh nghiệp: = TR – TC = 20Q – (1200 + 15Q) = 5Q – 1200 Lợi nhuận của doanh nghiệp đạt cực đại khi Q đạt cực đại. Mà: Qmax = 1000 Nên: = 5Qmax – 1200 = 5.1000 – 1200 = 3800 max Câu 4: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi; A. MRSxy = B. Cả ba câu đều sai C. = D. MRSxy = Giải: Điều kiện cân bằng tiêu dùng: = hoặc MRSxy = = Câu 5: Hữu dụng biên MU có quy luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì: A. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần B. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần 2 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) C. Cả ba câu đều sai D. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ Giải: Mối quan hệ giữa hữu dụng biên MUX với tổng hữu dụng TUX:   Khi MUX > 0: TUX tăng MUX giảm dần: TUX tăng chậm dần Câu 6: Tại mức giá bằng 20 thì EP bằng A. 20 2. Vậy tại đó MR bằng: B. Cả ba câu đều sai C. 5 D. 10 Giải: Doanh thu biên: MR = P + = 20 + = 10 Câu 7: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là: A. Cả ba câu đều sai B. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định C. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi D. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi Giải: Năng suất biên của một yếu tố sản xuất là lượng sản phẩn tăng thêm khi tăng sử dụng một đơn vị yếu tố sản xuất đó. Câu 8: Chi phí biên MC là: A. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất B Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất 3 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) C. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất Giải: Ta có: MC = (TC)’ = (VC + FC)’ = (VC)’ (FC: hằng số) Câu 9: Công ty sản xuất kem Thành Phố điều tra thị trường và thấy rằng có thể bán được 17500kg kem mỗi tuấn với giá 2 USD/kg. Vì vậy công ty xây dựng một nhà máy làm kem với công suất 20000 kg/tuần. Định phí của công ty là 6000 USD/tuần và biến phí là 0,7 USD/kg. Nếu điều tra thị trường là đúng thì lợi nhuận công ty thu được trong một tuần là: A. Cả ba câu đều sai B. 17500 USD C. 15000 USD D. 16750 USD Giải: Lợi nhuận công ty thu được trong một tuần là: = TR – TC = P.Q – (FC + VC) = P.Q – (FC + AVC.Q) = 2.17500 – (6000 + 0,7.17500) = 16750 USD Câu 10: Hàng hóa X có hàm số cung, cầu như sau: QD = –2P + 20; QS = 8P – 40, nhưng do biến động thị trường làm giảm lượng cầu hàng X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân bằng mới của hàng hóa X là: A. Cả ba câu đều sai B. 5,38 C. 5,72 D. 5,83 Giải: Do lượng cầu hàng X giảm xuống 20% ở mọi mức giá, ta có hàm cầu mới: QD’ = 0,8QD = 0,8.(–2P + 20) = –1,6P + 16 Tại điểm cân bằng mới: 4 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) QD’ = QS ↔ –1,6P + 16 = 8P – 40 ↔ P = 5,83 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng. Câu 11: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là: A. 150 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. Cả ba câu đều sai D. 100 triệu đồng Giải: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4000 sản phẩm/tháng thì đạt mức lợi nhuận: = TR – TC = P.Q – (FC + VC) = P.Q – (FC + AVC.Q) = 110.4000 – (100000 + 60.4000) = 100 triệu Câu 12: Doanh thu hòa vốn/tháng là: A. 330 triệu đồng B. 220 triệu đồng C. 275 triệu đồng D. Cả ba câu đều sai Giải: Tại điểm hòa vốn thì lợi nhuận bằng 0, tức là: P = AC Gọi Q là sản lượng doanh nghiệp sản xuất được trong một tháng. Vậy tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp trong một tháng là: TC = FC + VC = FC + AVC.Q = 100000 + 60Q 5 (100 triệu = 100000 ngàn) Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Nên chi phí sản xuất trung bình trong một tháng của doanh nghiệp: AC = 60 + Mà: P = AC ↔ 110 = 60 + ↔ Q = 2000 Vậy tại mức sản lượng Q = 2000, doanh nghiệp hòa vốn. Doanh thu hòa vốn trong tháng là: TR = P.Q = 110.2000 = 220000 ngàn = 220 triệu Câu 13: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh A. Dưới 110 ngàn đồng B. Cả ba câu đều sai C. 50 ngàn đồng D. 60 ngàn đồng Giải: Doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh khi: P AVC = 60 ngàn đồng Câu 14: Sản lượng hòa vốn/tháng là: A. 3000 B. 2000 C. Cả ba câu đều sai D. 2500 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: 6 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) TC = 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000 Câu 15: Hàm chi phí biên MC bằng A. 30Q3 – 8Q + 20 + B. Cả ba câu đều sai C. 100Q2 – 4Q + 20 D. 60Q2 – 80Q + 20 Giải: Hàm chi phí biên: MC = (TC)’ = (20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000)’ = 60Q2 – 80Q + 20 Câu 16: Nếu giá thị trường PE = 1500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là: A. Q = 20,15 C. Cả ba câu đều sai B. Q = 5,68 D. Q = 10,15 Giải: Doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại khi: MR = MC ↔ (TR)’ = MC ↔ (PE.Q)’ = MC ↔ 1500 = 60Q2 – 80Q + 20 ↔ Q = 5,68 (Q > 0) Câu 17: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng: A. Cả ba câu đều sai B. Q = 2,50 Giải: Doanh nghiệp hòa vốn khi: 7 C. Q = 5,25 D. Q = 3,3 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) P = ACmin Hàm chi phí trung bình: AC = = 20Q2 – 40Q + 20 + = Mà chi phí trung bình đạt cực tiểu khi: (AC)’ = 0 40Q – 40 – ↔ (AC)’’ > 0 =0 → Q = 3,3 40 + >0 Câu 18: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn: A. P = 408,83 C. Cả ba câu đều sai B. P = 300 D. P = 250,55 Giải: Với Q = 3,3 thì doanh nghiệp hòa vốn, khi đó mức giá thị trường: P = AC = 20Q2 – 40Q + 20 + = 20.3,32 – 40.3,3 + 20 + Câu 19: Hàm chi phí trung bình AC bằng: A. 30Q3 – 8Q + 20 + B. Cả ba câu đều sai C. 10Q2 – 8Q + 20 + D. 20Q2 – 40Q + 20 + Câu 20: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh: A. 30 B. 0 D. Cả ba câu đều sai C. 20 Giải: 8 = 408,83 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Doanh nghiệp đóng cửa khi: P AVCmin Mà hàm tổng chi phí: TC = 20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000 Nên hàm biến phí và định phí của doanh nghiệp: VC = 20Q3 – 40Q2 + 20Q FC = 1000 (FC: hằng số) Hàm biến phí trung bình: AVC = = 20Q2 – 40Q + 20 = Biến phí đạt cực tiểu khi: (AVC)’ = 0 (AVC)’’ > 0 20Q – 40 = 0 ↔ →Q=2 20 > 0 ∀Q Với Q = 2 thì giá bán tương ứng: P = AVCmin = 20Q2 – 40Q + 20= 20.22 – 40.2 + 20 = 20 Câu 21: Nếu giá thị trường PE = 1500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng: A. = 5031,89 B. Cả ba câu đều sai C. = 2000 D. = 1000,50 Giải: Với Q = 5,68 thì doanh nghiệp đạt lợi nhuận cực đại: max = TR – TC = PE.Q – (20Q3 – 40Q2 + 20Q + 1000) = 1500.5,68 – (20.5,683 – 40.5,682 + 20.5,68 + 1000) = 5031,89 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất có dạng Q = L0,7.K0,8 ; PL = 2; PK = 4; TC = 100 (L: đơn vị lao động, K: đơn vị vốn, TC: đơn vị tiền, PL: giá lao động, PK: giá vốn) 9 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 22: Đối với hàm sản xuất này A. Cả ba câu đều sai B. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 15% C. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ giảm 15% D. Nếu tăng lên 15% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10% Giải: Khi tăng 10% về chi phí sản xuất, tức là K2 = 1,1K và L2 = 1,1L thì mức sản lượng mới: Q2 = 4.(1,1K)0,8.(1,1L)0,7 = 1,1(0,8 + 0,7).Q1 = 1,15Q1 → = = 15% Vậy khi tăng 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng tăng lên 15%. Câu 23: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng: A. Cả ba đều sai B. 13,33 C. 190 D. 250 Giải: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn bằng: K= = = 13,33 Câu 24: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng: A. 250 B. 100 C. Cả ba câu đều sai Giải: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động bằng: L= = = 23,33 Sản lượng cực đại: Qmax = K0,8.L0,7 = 13,330,8.23,330,7 = 72 10 D. 72 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 25: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng: A. 100 B. 23,33 D. Cả ba đều sai C. 41,50 Câu 26: Hàm sản xuất này có dạng A. Năng suất giảm dần theo quy mô B. Năng suất không đổi theo quy mô C. Năng suất tăng dần theo quy mô D. Không thể biết được Giải: Ta có hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = K0,8.L0,7, từ đó: (a + b) = 0,8 + 0,7 = 1,5 > 1 Nên đây là hàm sản xuất có dạng năng suất tăng dần theo quy mô. Dùng số liệu sau để trả lời các câu có liên quan. Hàm chi phí trung bình dài hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn được xác địnhlà LAC = 200 4Q + 0,05Q2. Câu 27: Sản lượng cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp là: A. 40 B. 45 C. Cả ba câu đều sai D. 50 Giải: Điều kiện cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp là: LMC = LAC Mà tổng chi phí trong dài hạn: LTC = LAC.Q = (200 4Q + 0,05Q2).Q = 200Q 4Q2 + 0,05Q3 Nên chi phí biên trong dài hạn: LMC = (LTC)’ = (200Q 4Q2 + 0,05Q3)’ = 200 – 8Q + 0,15Q2 11 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Do đó ta có: LMC = LAC ↔ 200 – 8Q + 0,15Q2 = 200 → Q = 40 4Q + 0,05Q2 (Q > 0) Câu 28: Tại mức sản lượng cân bằng dài hạn, giá bán/ mồi đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp là: A. 120 B. Cả ba câu đều sai C. 125 D. 130 Giải: Tại mức sản lượng cân bằng thì giá bán: P = LAC = 200 4Q + 0,05Q2 = 200 – 4.40 + 0,05.402 = 120 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q = 100L + 50L2 động) 30L3. (Q là sản lượng, L là đơn vị lao Câu 29: Để Qmax thì L bằng: A. 2,37 B. Cả ba câu đều sai C. 237 D. 27 Giải: Để sản lượng đạt cực đại thì: Q’ = 0 ↔ Q’’ < 0 100 + 100L – 90L2 = 0 100 – 180L < 0 Câu 30: Hàm năng suất trung bình theo lao động (APL) là: A. Cả ba câu đều sai B. –60L2 + 100L + 100 C. 100 + 50L – 30L2 12 → L = 1,74 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) D. 100 + 50L – 60L2 Giải: Hàm năng suất trung bình theo lao động: APL = = 100 + 50L – 30L2 = Câu 31: Hàm năng suất biên của lao động (MPL)là: A. 20L – 3L2 + 20 B. Cả ba câu đều sai C. –90L2 + 100L + 100 D. –30L3 + 100L – 50L2 Giải: Hàm năng suất biên của lao động: MPL = Q’ = (100L + 50L2 30L3)’ = 100 + 100L – 90L2 Câu 32: Qmax bằng: A. Cả ba câu đều sai B. 150 C. 118,5 D. 250 Giải: Với Q = 1,73 thì sản lượng đạt cực đại: Qmax = 100L + 50L2 – 30L3 = 100.1,73 + 50.1,732 – 3-.1,733 = 167,3 Câu 33: Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ: A. Giá tăng, lượng tăng B. Giá tăng, lượng giảm C. Giá giảm, lượng tăng 13 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) D. Giá giảm, lượng giảm Giải: Khi thu nhập tăng, người tiêu dùng có xu hướng tiêu dùng nhiều hơn. Đường cầu của hàng hóa X dịch chuyển sang phải. Do đó giá tăng và lượng cũng tăng. P2 P1 Q1 Q2 Câu 34: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 – 2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên: A. Tăng giá, tăng lượng B. Giảm giá, giảm lượng C. Giảm giá, tăng lượng D. Tăng giá, giảm lượng Giải: Tại mức giá P = 40 thì: Q = 100 – 2.40 = 20 Hệ số co giãn của cầu theo giá: EP = . = a. = –2. = –4 (a là hệ số góc của hàm cầu) Vậy tại mức giá P = 40 thì hệ số co giãn của cầu theo giá EP = –4: cầu co giãn theo giá. Nên để tăng doanh thu, doanh nghiệp nên giảm giá – đồng nghĩa với việc tăng lượng. 14 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 35: Đường cầu thị trường của đĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải là do: A. Giá đĩa vi tính hiệu Sony giảm B. Giá đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng C. Giá đĩa vi tính hiệu HF giảm D. Thu nhập dân chúng giảm nếu đĩa vi tính hiệu Sony là hàng hóa bình thường Giải: Khi giá của đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng (là mặt hàng thay thế cho đĩa vi tính Sony), trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho mức cầu về đĩa vi tính hiệu Maxelle giảm, đồng thời mức cầu về đĩa vi tính Sony tăng, đường cầu của đĩa vi tính Sony dịch chuyển sản phải. Câu 36: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A. Giá giảm, lượng giảm B. Giá tăng, lượng tăng C. Giá tăng, lượng giảm D. Giá giảm, lượng tăng Giải: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, trong điều kiện những yếu tố khác không đổi, đường cầu cho hàng hóa X dịch chuyển sang trái. Do đó, giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X đều giảm. 15 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) P1 P2 Q2 Q1 Câu 37: Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ: A. Giảm B. Không đổi C. Không biết được D. Tăng Giải: Khi giá của hàng hóa thay thế cho hàng hóa X tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, cầu cho hàng hóa X tăng. Khi giá của hàng hóa bổ sung cho hàng hóa X tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, cầu cho hàng hóa X giảm. Vậy khi cả hàng hóa thay thế và bổ sung cho hàng hóa X tăng, cầu cho hàng hóa X thay đổi như thế nào phụ thuộc vào mức tăng của 2 loại hàng hóa kia:    Nếu hàng hóa thay thế tăng mạnh hơn: cầu cho X tăng Nếu hàng hóa bổ sung tăng mạnh hơn: cầu cho X giảm Nếu hàng hóa bổ sung và thay thế tăng như nhau: cầu cho X không đổi Câu 38: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ: A. Giá giảm, lượng giảm B. Giá giảm, lượng tăng C. Giá tăng, lượng tăng D. Giá tăng, lượng giảm 16 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Giải: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X làm cho mức cung về hàng hóa X tăng mạnh, trong khi những yếu tố khác không đổi, đường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang phải. Do đó, giá hàng hóa X giảm và lượng của hàng hóa X tăng. P1 P2 Q1 Q2 Câu 39: Thị trường xe gắn máy nội địa đang cân bằng tại mức giá P* và số lượng Q*. Giả sử xuất hiện xe gắn máy nhập lậu bán với giá rẻ, lúc này điểm cân bằng mới của thị trường xe gắn máy nội địa là P1 và Q1 A. P1 < P* và Q1 < Q* B. P1 < P* và Q1 > Q* C. Cả ba câu đều sai D. P1 > P* và Q1 > Q* Giải: Xe gắn máy nhập lậu chính là hàng hóa thay thế cho xe gắn máy nội địa, có giá rẻ hơn giá xe gắn máy nội địa, trong điều kiện những yếu tố khác không đổi, làm cho đường cầu về xe gắn máy nội địa dịch chuyển sang trái. Do đó, giá và lượng cân bằng cho xe gắn máy nội địa đều giảm. 17 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) P* P1 Q1 Q* Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi: Hàm số cầu mủ cao su vùng Bình Phước hằng năm được xác định là: QD = 450000 – 0,1P (P: $/tấn, Q tấn]. Sản lượng mủ cao su năm trước = 250000 tấn, sản lượng mủ cao su năm nay = 260000 tấn. Câu 40: Giá mủ cao su năm trước (P1) và năm nay (P2) trên thị trường là: A. P1 = 2,1 triệu và P2 = 2 triệu B. P1 = 2,1 triệu và P2 = 1,95 triệu C. P1 = 2 triệu và P2 = 1,9 triệu D. Cả ba câu đều sai Giải: Giá mủ cao su nắm trước: P1 = = = = = – = 2 triệu $ Giá mủ cao su nắm sau: P2 = – = 1,9 triệu $ Câu 41: Để tăng thu nhập cho nông dân, chính phủ đưa ra giải pháp sau: Quy định giá sàn 2 triệu $/tấn và mua hết hàng hóa thừa. Số tiền chính phủ chi ra để thực hiện giải pháp này là: 18 Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 A. 20 tỷ Võ Mạnh Lân ([email protected]) B. Cả ba câu đều sai C. 21 tỷ D. 200 tỷ Giải: Nếu chính phủ quy định giá sàn là 2 triệu $/tấn thì sản lượng dư thừa: ∆Q = – = – = 260000 – 250000 = 10000 tấn Số tiền chính phủ chi ra mua lượng sản phẩm dư thừa: T = P.∆Q = 2000000.10000 = 20 tỷ $ Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan. Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC = 1000, P = 20, AVC = 12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS = 1200 Câu 42: Tổng chi phí TC bằng: A. 2500 B. 3000 D. Cả ba câu đềi sai C. 2800 Giải: Thặng dư sản xuất: PS = (P – AVC).Q → Q= = = 150 Tổng chi phí: TC = FC + VC = FC + AVC.Q = 1000 + 12.150 = 2800 Câu 43: Định phí trung bình AFC bằng: A. AFC = 6,67 B. AFC = 5 C. AFC = 10 Giải: Định phí trung bình: AFC = = = 6,67 19 D Cả ba câu đều sai Kinh Tế Vi Mô – K33 Đề 16 Võ Mạnh Lân ([email protected]) Câu 44: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng: A. Q = 150 B. Q = 200 D. Cả ba câu đều sai C. Q = 100 Câu 45: Doanh thu TR bằng: A. 3000 B. 2000 D. Cả ba câu đều sai C. 5000 Giải: Doanh thu của doanh nghiệp: TR = P.Q = 20.150 = 3000 Câu 46: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng: A. 1200 B. 200 C. Cả ba câu đều sai D. Không thể tính được Giải: Lợi nhuận của doanh nghiệp: = TS – FC = 1200 – 1000 = 200 Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan Doanh nghiệp có các hàm số sau: P = 2000 – 2Q; TC = 2Q2 + 500 (P: đvt/đvsp; Q: đvq; TC, TR: đvt) Câu 47: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả: A. P = 2000; Q = 3000; TR = 6000000 B. Cả ba câu đều sai C. P = 1000; Q = 500; TR = 500000 D. P = 4000; Q = 5000; TR = 20000000 Giải: Doanh thu của doanh nghiệp: 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan