Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Skkn củng cố kiến thức toán 10 bằng sơ đồ tư duy và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm...

Tài liệu Skkn củng cố kiến thức toán 10 bằng sơ đồ tư duy và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm

.DOC
20
229
67

Mô tả:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  MÔ TẢ SÁNG KIẾN Mã số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Tên sáng kiến: CỦNG CỐ KIẾN THỨC TOÁN 10 BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Nguyễn Mộng Linh,Nguyễn Thị Minh Tuyền,Phạm Như Trinh, @THPT Chê Guê-va-ra,Mỏ Cày Nam, Bến Tre) 2. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: Công tác chuyên môn 3. Mô tả bản chất của sáng kiến 3.1. Tình trạng giải pháp đã biết - Về thực trạng của vấn đề: Viê ̣c hoc sinh quên nhưng kiến thưc đa hoc ơ lớ dươi là hiê ̣n tương ́hô biến thường gă ̣́ h̀u hết ơ các kh́i lớ, tinh trạng này không nhưng làm hạn chế viê ̣c tiế́ thu bài mơi, mà con làm nan long ơ mô ̣t ś em, dân đến hiê ̣n tương lười hoc, chán hoc, bỏ hoc hoă ̣c nhẹ hơn là không giai quyết đươc các vân đề mô ̣t cách tron vẹnn Làm thế nào để hoc sinh có đươc mô ̣t lương kiến thưc cơ ban, mô ̣t ś kí năng c̀n thiết ơ môi bô ̣ môn, ơ môi lớ, môi cấ hoc là hết sưc c̀n thiết, để khi lên lớ trên các em có đu tư tin, đu kha năng tiế́ thu nhưng kiến thuc mơi, cung ć và mơ rô ̣ng kiến thưc đa cón Tứ đó, các em mơi có thể nânng cao kha năng tư hoc, mơi có thể giai quyết đươc nhưng vân đề có tính lôgic, có tính khái quát, tông hớ caon Qua nhiều năm giang dạy nhận thây, một ś hoc sinh hoc rât chăm chỉ nhưng vân hoc kém, nhât là môn toán, các em này thường hoc bài nào biết bài đây, hoc ́h̀n sau đa quên ́h̀n trươc và không biết liên kết các kiến thưc vơi nhau, không biết vận dụng kiến thưc đa hoc trươc đó vào nhưng ́h̀n saun 1 Nguyên nhânn chu yếu là hoc sinh con chưa biết cách hoc, mặc dù là môn tư nhiên đa ś hoc sinh chỉ hoc thuộc long nên vứa kết thuc môi kỳ kiểm tra, hoc kỳ thi là hoc sinh quên hêt các kiến thưc đa hocn Vận dụng ban đồ tư duy trong dạy hoc, hoc sinh sẽ hoc đươc ́hương ́há́ hoc, tăng tính độc lậ́, chu động, sáng tạo và ́hát triển tư duyn Tứ năm 2016_2017, Kiểm tra môn toán vơi hinh thưc trắc nghiệm khách quan chính thưc đươc á́ dụng trong ki thi t́t nghiệ́ ́hô thông qúc gian Điều đó là một thách thưc lơn vơi hoc sinh và giáo viênn Làm thế nào để hoc sinh tư ôn tậ́ t́t ? và làm thế nào để giáo viên hương dân các em hệ th́ng kiến thưc t́t để làm trắc nghiệm? Đó là điều trăn trơ; Chung tôi _ giáo viên ́hô thông đa đưa ra và á́ dụng giang dạy hoc sinh ôn tậ́ bằng ban đồ tư duy và cung ć kiến thưc bằng hệ th́ng cânu hỏi trắc nghiệmn - Về nguyên nhân thực trạng: Giáo viên vân quen giang dạy và ôn tậ́ theo hương tư luậnn Hoc sinh không hệ th́ng đươc kiến thưc minh đa hocn Trắc nghiệm khách quan, đoi hỏi hoc sinh ́hai nhơ lương kiến thưc lơn và ́hai có kí năng làm trắc nghiệmn - Giới hạn nghiên cứu của đề tài: Chương II; chương III: đại ś 10 Chương I : hinh hoc 10 San ́hẩm tư ôn tậ́ cua hoc sinh bằng sơ đồ tư duyn Ma trận tông quát và đề kiểm tra hoc ki I kh́i 10 năm hoc 2017 – 2018n Th́ng kê kết qua môn toán hoc ki I giưa lớ á́ dụng giai ́há́ ôn tậ́ bằng sơ đồ tư duy, hệ th́ng cânu hỏi trắc nghiệm và lớ ôn tậ́ không á́ dụng giai ́há́n 3.2. Nội dung giải pháp đề nghị công nhận là sáng kiến - Mục đích của giải pháp: nhằm tạo sư hưng thu và dễ hiểu cho hoc sinh khi tiế́ nhận kiến thưc cua bàin Tứ đó, giú hoc sinh tư hệ th́ng kiến thưc bằng sơ đồ tư duy và thưc hành giai toán trắc nghiệm khách quann - Nội dung giải pháp: 2 * Những điểm khác biệt và tính mới của đề tài: Giú hoc sinh ôn tậ́ kiến thưc đa hoc một cách có hệ th́ng, trưc quan, dễ khắc sânu bằng việc vẽ ban đồ tư duyn Tứ đó, hoc sinh có thể á́ dụng vào việc giai cânu hỏi trắc nghiệmn *Cách thức thực hiện: Đươc trinh bày thông qua nội dung như sau Chương 2 : HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI I. II. Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trắc nghiệm CHỦ ĐỀ 1 2 HÀM SỐ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Tậ́ xác định cua hàm ś 2 Thông hiểu: Tim tậ́ xác định cua hàm ś 3 Thông hiểu: Tim tậ́ xác định cua hàm ś 4 Nhận biết: đồ thị cua hàm ś 5 Vận dụng: Xét tính chẵn, lẻ cua hàm ś HÀM SỐ 6 Nhận biết: hàm ś bậc nhât y = ax + b 7 Nhận biết: sư biến thiên cua hàm ś bậc nhât 8 Thông hiểu: đồ thị cua hàm ś bậc nhât 9 Thông hiểu: Tim hàm ś bậc nhât 10 Vận dụng: Tim hàm ś bậc nhât 3 3 HÀM SỐ BẬC HAI III. 11 Vận dụng: đồ thị cua hàm ś chưa ẩn trong trị tuyệt đ́i 12 Nhận biết: sư biến thiên cua hàm ś bậc hai 13 Nhận biết: tính chât đồ thị hàm ś bậc hai 14 Thông hiểu: lậ́ bang biến thiên cua hàm ś bậc hai 15 Thông hiểu: Tim hàm ś bậc hai 16 Vận dụng: Tim hàm ś bậc hai 17 Vận dụng: vẽ đồ thị hàm ś bậc hai 18 Vận dụng: tính chât đồ thị hàm ś bậc hain Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương II Câu 1: Hàm ś nào sau đâny xác định khi x 2 An y  3 4  2x 1 x Bn y  x  2 Cn y   Câu 2: Tậ́ xác định cua hàm ś y 3 x  2  An   ;  2 Bn   2;   x x 2 Dn y  x  2 1 là: x Cn   2;   \  0 Dn  \   2; 0 Câu 3: Hàm ś y  x  3  2 1  x có tậ́ xác định là An   3;1 Bn   3;1 Cn   1;   Dn   ;1 Câu 4: Cho hàm ś y  x 2  3x  4 n Điểm nào sau đâny thuộc đồ thị hàm ś An M(2; 1) Bn M(1; 2) Cn M(-1; 3) Dn M(0; 2) Cn y  x  4 Dn y  x  2  Câu 5: Hàm ś nào sau đâny là hàm ś chẵn 2 An y 2 x  3 x Bn y 3x  2 2 Câu 6: Hàm ś nào sau đâny là hàm ś bậc nhât An y 2 Bn y  x  3 Câu 7: Giá trị nào cua k thi hàm ś cua hàm śn A. k < 1 Cn y 3x y (k  1) x  k  2 B. k > 1 Dn y  x 2 nghịch biến trên tậ́ xác định C. k < 2 D. k > 2 Câu 8: Đồ thị sau đâny biểu diễn hàm ś nào? 1 1 4 A. y x  1 B. y  x  1 C. y  x  1 D. y  x  1 Câu 9: Đồ thị cua hàm ś nào sau đâny đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0; -1) A. y x  1 B. y x  1 C. y 3x  1 D. y  3x  1 Câu 10: Phương trinh cua đường thẳng d đi qua điểm A(2;1) và song song vơi đường thẳng d’: y 2 x  3 A. y 2 x  3 B. y  2 x  2 C. y 4  2 x D. y 2  2 x Câu 11: Đồ thị sau đâny là đồ thị cua hàm ś nào? A. y  x B. y  x  1 C. y  x  1 D. y  x  1 1 1 Câu 12: Cho hàm ś y = – x2 + 4x + 2n Khẳng định nào sau đâny là đung? An Hàm ś nghịch biến trên (2; +∞) Bn Hàm ś nghịch biến trên(–∞; 2) Cn Hàm ś đồng biến trên(-2; +∞) Dn Hàm ś nghịch biến trên(–∞;-2) Câu 13: Cho hàm ś y 2 x 2  4 x  1 có đồ thị (P)n Chon khẳng định sai trong các khẳng định sau: An (P) là một đường ́arabol có trục đ́i xưng x = 2 Cn Hàm ś đồng biến trên (1; ) Bn (P) Có đỉnh I(1; -1) Dn Hàm ś nghịch biến trên ( ;1) Câu 14 : Bang biến thiên cua hàm ś y = –2x2 + 4x + 1 là bang nào sau đâny ? An x y –∞ 2 1 x y x y –∞ +∞ –∞ –∞ Cn B. +∞ –∞ –∞ 1 3 2 +∞ +∞ 1 D. +∞ x y –∞ +∞ –∞ 1 +∞ +∞ 3 Câu 15: Biết rằng ́arabol y ax 2  bx  2 đi qua điểm A(3,-4) và có trục đ́i xưng là x  3 n Khi đó giá trị cua a và b là: 2 1 2 A. a = 1, b = - 3 C. a  B. a  , b  1 , b  1 3 D. a = 2, b = 1 5 3 2 Câu 16: Biết rằng ́arabol y ax 2  bx  c có đỉnh I(1,4) và đi qua điểm D(3,0)n Khi đó giá trị cua a,b và c là: A. a = -1, b = 1, c = -1 B. a = -2, b = 4, c = 6 C. a = -1, b = 2, c = 3 D. a  1 2 , b  , c 5 3 3 Câu 17: Trong các hàm ś sau hàm ś nào có đồ thị như hinh vẽ A. y 2 x 2  8 x  3 B. y  x 2  4 x  3 C. y  x 2  4 x  3 D. y x 2  4 x  3 Câu 18: Cho hàm ś y ax 2  bx  c có a  0; b  0; c  0 thi đồ thị (P) cua hàm ś là hinh nào trong các hinh dươi đâny A. B. y I y C. D. y y x x x x I I Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy II. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trắc nghiệm CHỦ ĐỀ 1 Đại cương về phương CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Điều kiện xác định cua ́hương trinh 2 Thông hiểu: Tim điều kiện cua ́hương trinhn 3 Thông hiểu: Xác định hai ́hương trinh tương đương 6 I trình 4 5 6 7 8 Phương trình quy về 2 phương trình bậc nhất, bậc hai 9 10 11 12 13 Phương trình, hệ 3 phương trình bậc nhất nhiều ẩn 14 15 16 17 18 Thông hiểu: Phương trinh hệ qua Vận dụng: Tim nghiệm cua ́hương trinh Vận dụng: Tim điều kiện cua tham ś để hai ́hương trinh tương đương Nhận biết: Nghiệm cua ́hương trinh Thông hiểu: Tim ś nghiệm cua ́hương trinh chưa ẩn dươi dâu cănn Nhận biết: Giá trị tham ś để ́hương trinh vô nghiệm Thông hiểu: Phương trinh có hai nghiệm trái dâu Vận dụng: Tim điều kiện cua tham ś để ́hương trinh bậc hai có hai nghiệm trái dâu Vận dụng: Tim điều kiện cua tham ś để ́hương trinh bậc hai có hai nghiệm ́hânn biệt Vận dụng: Tim điều kiện cua tham ś để ́hương trinh có nghiệmn Thông hiểu: Tim nghiệm cua hệ ́hương trinh Thông hiểu: Tim nghiệm cua hệ ́hương trinh Vận dụng: Tim giá trị biểu thưc Vận dụng: Giai toán bằng cách lậ́ hệ ́hương trinh Vận dụng: Giai toán bằng cách lậ́ hệ ́hương trinh III. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III Câu 1: Trong các ́hương trinh sau ́hương trinh nào có điều kiện là x 2 ? 1 0 x 2 1  x 2 Cn x  4 x 1 x An x  B. x   x  2 0 1 2 x  1 2 x Câu 2: Điều kiện xác định cua ́hương trinh x  3  6  2 x là : An x 3 Bn x 3 Cn x 3 D. x 3 Dn x  Câu 3: Cặ́ ́hương trinh nào sau đâny tương đương ? A. x   x và x  x Bn x   x và x 2  x 0 Cn x  1  x  x và x 2  x 0 Dn x  x  2  x và x( x 2  4) 0 Câu 4: Cho ́hương trinh 2 x 2  x 0 n Tim ́hương trinh không phải là ́hương trinh hệ qua cua ́hương trinh đa cho: A. x 2  2 x  1 0 2 B.  2 x 2  x  0 C. 4 x3  x 0 D. 2 x  x 0 1 x Câu 5: Nghiệm ́hương trinh 3x  12  2   x  4  2 x là : An x 3 Bn x 4 C. Vô nghiệm Dn x 1 (  2 m  4) x  2 m  5 0 tương Câu 6: Giá trị m để hai ́hương trinh 2 x  1 0 và đương là An m = -2 Bn m = 1 Cn m = 2 Dn m = -1 Câu 7: Nghiệm ́hương trinh 3x  1 4  2 x  4 là : x 2 x 2 7 An Vô nghiệm B. x  5 Cn x = 2 Dn x  7 5 Câu 8: Phương trinh x 2  7 x  10 3x  1 có bao nhiêu nghiệm : A. 1 Bn 3 Cn 0 Dn 2 2 Câu 9: Cho ́hương trinh  4m  2  x 1  2m  x n Vơi giá trị nào cua m thi ́hương trinh đa cho vô nghiệm? An m 1 Bn m -2 C. m  1 2 Dn m  1 4 Câu 10: Phương trinh nào sau đâny có hai nghiệm trái dâu: 2 2 An (m  2) x  2mx 1 0 Cn 3x 2  7 x  2 0 B. Dn (m 2  1) x 2  mx  1 0 2 x 2  7 x  5 0 Câu 11: Tim k để ́hương trinh x 2  (k  3) x  k  6 0 có hai nghiệm trái dâu: An k  6 B. k  6 Cn k 6 Dn k 6 2 Câu 12: Phương trinh x  4 x  m  2 0 có hai nghiệm ́hânn biệt khi : A. m < 6 Bn m > 6 Cn m 6 Dn m 6 2 2 Câu 13: Phương trinh m x  2(m  1) x  1 0 có nghiệm khi : An m  1 2 Bn m  1 2 Cn 0 m  1 2 D. m  1 2 3x  4 y 2 là :   5 x  3 y 4 Câu 14: Nghiệm cua hệ ́hương trinh  An (-2;-2) Bn (2;-2) Cn (2;2) Dn (-2;2)   x  3 y  4 z 0  Câu 15: Nghiệm cua hệ ́hương trinh 3x  4 y  2 z 5 là :  2 x  y  2 z 5  An (1;1;1) Bn (0;1;2) Cn (2;2;2) Dn vô nghiệm  3x  2 y  z  2  Câu 16: Goi  x; y; z  là nghiệm cua hệ ́hương trinh 5 x  3 y  2 z 10 n 2 x  2 y  3z  9  Tính giá trị cua biểu thưc M x  y  z n An -1 B. 35 Cn 15 Dn 21 Câu 17: Một công ty Taxi có 85 xe chơ khách gồm hai loại, xe chơ đươc 4 khách và xe chơ đươc 7 kháchn Dùng tât ca các xe đó, t́i đa môi l̀n công ty chơ đươc 445 kháchn Hỏi công ty đó có mây xe môi loại? An 45 xe 4 chô, 40 xe 7 chôn Bn 50 xe 4 chô, 35 xe 7 chôn Cn35 xe 4 chô, 50 xe 7 chôn Dn 40 xe 4 chô, 45 xe 7 chôn Câu 18: Biết cách đâny b́n năm tuôi mẹ gấ 5 l̀n tuôi con và sau hai năm nưa tuôi mẹ gấ 3 l̀n tuôi conn Tính tuôi cua mẹ và con hiện nayn An 33 tuôi và 10 tuôi B. 34 tuôi và 10 tuôi Cn 36 tuôi và 10 tuôi Dn 35 tuôi và 10 tuôi 8 I. Chương I. VÉC TƠ Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy II. Bảng mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trắc nghiệm CHỦ ĐỀ 1 2 Các định nghĩa Tổng và hiệu của hai véc tơ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: véc tơ cùng ́hương, cùng hương 2 Nhận biết: véc tơ cùng ́hương, cùng hương 3 Nhận biết: véc tơ _ không 4 Thông hiểu: véc tơ, độ dài véc tơ 5 Vận dụng: hai véc tơ bằng nhau 6 7 Vận dụng: hai véc tơ bằng nhau Nhận biết: Tông hai véc tơ Nhận biết: tính chât trung điểm cua đoạn thẳng, trong tânm cua tam giácn Thông hiểu: Tông nhiều véc tơ, các quy tắc véc tơ Vận dụng: Tính độ dài véc tơ tông Nhận biết: quy tắc trứ Thông hiểu: Tính tông và hiệu các véc tơ 8 9 10 11 12 9 13 14 15 16 17 18 Vận dụng: Tính tông và hiệu các véc tơ Nhận biết: Định nghía tích véctơ vơi một śn Tích véc tơ với 3 Thông hiểu: Tích véc tơ vơi một ś một số Vận dụng: Biểu diễn 1véc tơ theo 2 véc tơ Nhận biết: Tính toa độ véc tơ Vận dụng: Tính toa độ các véc tơ liên quan 4 Hệ trục tọa độ Vận dụng: Phânn tích véc tơ theo hai véc tơ 19 không cùng ́hương 20 Nhận biết: Tính toa độ trong tânm tam giác III. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương I   Câu 1: Hay chon mệnh đề sai: Tứ AB CD suy ra:  A. AB và CD cùng ́hương   C. AB và CD cùng hương    AB  CD B. D. ABCD là hinh binh hành Câu 2: Cho 3 điểm A, B, C, bât ki trên một đường thẳngn Mệnh đề nào sau đâny là đung:  A. AB và AC ngươc hương     B. AB BC   D. CA và CB cùng hương C. BA và BC cùng ́hương Câu 3: Chon mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đâny:   A. 0 cùng ́hương vơi moi véc tơ B. 0 cùng hương vơi moi véc tơ    D. AA 0 C. AB  0 Câu 4: Goi M, N l̀n lươt là trung điểm cua các cạnh AB, AC cua tam giác đều ABCn Đẳng thưc nào dươi đâny là đung:   BC  2 MN A.    B. MN BC  C. MA MB   D. AB  AC Câu 5: Cho hinh thoi ABCD cạnh a, góc BAD = 600 n Đẳng thưc nào dươi đâny đung:   A. AB  AD  B. AB a    C. BC DA  D. BD  AC Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tânm cua nón Đẳng thưc nào dươi đâny sai   A. OD BC   B. OB OE    C. AB ED    D. AD  AF Câu 7: O là tânm cua hinh binh hành ABCDn Hỏi AO  DO bằng véc tơ nào?     A. BA B. AC C. BC D. DC Câu 8: Mệnh đề nào sau đâny sai:    A. Nếu ABCD là hinh binh hành thi CB  CD CA     GA  GB  GC 0 B. Nếu G là trong tânm cua tam giác ABC thi    C. Nếu M là trung điểm cua đoạn thẳng AB thi MA  MB 0    D. Nếu 3 điểm ́hânn biệt A, B, C nằm tùy ý trên đường thẳng thi AB  BC  AC 10 Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AHn Đẳng thưc nào sau đâny đung:      B. HA  HB  HC 0   A. AB  AC  AH    C. HB  HC 0   D. AB  AC   Câu 10: Cho hinh thoi ABCD vơi AC = 2a , BD = an Hỏi giá trị AC  BD bằng bao nhiêu? A. 5a B. 3a C. a 3 D. a 5   Câu 11: O là tânm cua hinh vuông ABCDn Hỏi OB  OC bằng véc tơ nào?      A. OD  OA B. DA C. BC D. AB Câu 12: O là tânm hinh binh hành ABCD, E và F l̀n lươt là trung điểm các cạnh AB và BCn Đẳng thưc nào sau đâny sai:        A. DO EB  EO  B. BE  BF  DO 0         C. OA  OC  OD  OE  0 F 0 D. OC EB  EO Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cânn đỉnh A, đường cao AHn Đẳng thưc nào sau đâny sai:        B. AH  AB  AH A. AH  AB  AC  AH         C. BC  BA HC  HA D. AH  HB  AH  HC  1 CD  AB C. 2  D. AB và CD cùng ́hương   AB  2CD suy ra: Câu 14: Hay chon mệnh đề đungn Tứ     AB  2 CD CD A. AB và cùng hương B.    Câu 15: Biết AB  5 AC suy ra đẳng thưc nào sau đâny đung:   CB 6CA A.  1 CA  BC B. 6  1 AC  AB C. 5  5 AB  CB D. 6 Câu 16: Cho tam giác ABC, M là trung điểm cua  cạnh BC, goi G và G’ l̀n lươt là trong tânm cua tam giác ABM và AMCn Khi đó GG ' bằng: 1 2 AC  AB A. 3 3 1 1 AC  AB B. 3 3 2 2 AC  AB C. 3 3 1 1 AC  AB D. 2 2 Câu 17: Trong mặt ́hẳng toa độ Oxy cho ba điểm A  2;  3 , B  1; 4  , C   1;  2  n    Hỏi v 2 AB  3 AC có toa độ là cặ́ ś nào? A.   7;  11 B.  7;11 C.  11;  17  D.   11;17  Câu 18: Trong mặt ́hẳng toa độ Oxy cho ba điểm A  2;1 , B  3;  1 , C   2; 2  n Goi A’ là điểm đ́i xưng vơi A qua B, B’ là điểm đ́i xưng vơi B qua Cn Khi đó trung điểm M cua đoạn thẳng A’B’ có toa độ là cặ́ ś nào? 3  A.  2 ;1    11  B.  2 ;1    3  C.   2 ;1    11  D.   2 ;1         Câu 19: a  2;1 ; b  3; 4  ; c  7; 2  n Tim hai ś m, n sao cho c ma  nb 11 22 3  22 A. m  5 ; n  5 3 22 B. m  5 ; n  5 3  22 C. m  5 ; n  5 3 D. m  5 ; n  5 Câu 20: Cho 3 điểm A  3; 4  ; B  2;1 ; C   1;  2  n Toa độ trong tânm G cua tam giác ABC là: 4 4   A. G  3 ;1   4   B. G  3 ;  1   4   C. G  3 ;  1     D. G  3 ;1   3.3. Khả năng áp dụng của giải pháp Đề tài có thể á́ dụng để giang dạy cho moi trinh độ cua hoc sinh vi nó giú các em tiế́ nhận kiến thưc một cách nhẹ nhàng, logic và dễ hiểun 3.4. Hiệu quả, lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng giải pháp Khi á́ dụng chung tôi thây kết qua chât lương hoc ki I môn toán 10 cao hơnn Tứ đó, hoc sinh ́hân chân, thích thu hơn, không con lo ngại cho rằng kiến thưc quá khó nưan Hoc sinh tư hoc t́t hơn và kỹ năng giai trắc nghiệm t́t hơnn Th́ng kê kết qua hoc ki I môn Toán: THỐNG KÊ KẾT QUẢ HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2017 - 2018 LỚP: 10C8 LỚP: 10C1 Ôn tập không sử dụng sơ đồ tư duy và Ôn tập bằng sơ đồ tư duy và hệ thống câu hỏi trắc nghiệm hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Số học sinh đạt Số lượng - Tỉ lệ (%) Giỏi 5 - 12.82% Số học sinh đạt Giỏi 13 - 28.26% Khá 12 - 30.77% Số lượng - Tỉ lệ (%) Khá 13 - 28.26% 10 - 25.64% 18 - 39.13% 9 - 23.08% 3 - 7.69% 2 0 - 4.35% 0% Trung bình Yếu Kém Trung bình Yếu Kém 3.5. Tài liệu kèm theo gồm: Phụ lục 1, ́hụ lục 2n Bến Tre, ngày 19 tháng 3 năm 2018 12 13 Phụ lục 1 Sơ đồ tư duy của học sinh Đoàn Thị Hà My _ 10C2 14 Sơ đồ tư duy của học sinh Lê Thị Kim Tuyền _ 10C1 15 16 Phụ lục 2: MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN K10 Mức độ kiến thức đánh giá STT Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu hỏi 1 Hàm số 1 1 0 0 2 Cânu: 2 Cânu 1 1 2 1 0 4 Cânu: 5 Cânu: 3,6 Cânu 4 2 1 0 0 3 Cânu: 7,8 Cânu: 9 Phương trình quy về pt bậc nhất, bậc hai 0 1 2 0 3 Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 1 1 2 2 3 4 5 6 7 8 9 Hàm số bậc nhất và bậc hai Đại cương về phương trình Tổng và hiệu của hai vectơ Cânu: 11 Cânu:10,12 0 Cânu: 13 1 Cânu:14 0 0 0 1 0 1 0 1 0 2 Cânu: 16 Tích của vectơ với một số 0 Hệ trục tọa độ 0 Góc giữa hai vectơ 0 Cânu 17 0 1 1 Cânu15 Cânu 18 1 0 0 1 1 0 1 20 Cânu 19 10 Tích vô hướng giữa hai vectơ Tổng 0 0 Cânu 20 Số câu 6 7 6 1 Tỷ lệ 30 % 35 % 30 % 5% 17 100 % ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 Câu 1: Tậ́ xác định cua hàm ś y  x  2  2  x là: A. D   ; 2 C. D   2;2 B. D   2;2  D. D  2;  x 2 +2 khi x  3 Câu 2: Cho hàm ś f ( x)  , giá trị cua f ( 3)  f (7) là:  x  3 khi x 3 An 11 Bn -5 Cn 2 Dn 13 Câu 3: Vơi giá trị nào cua k thi hàm ś y (k  3) x  6k đồng biến trên R An k  3 Bn k  3 Cn k 1 Dn k   Câu 4: Đường thẳng qua A(-1;3) và song song vơi d: y = 2x – 1 có ́hương trinh An y 2 x  5 Bn y  2 x  1 Cn y 5 x Dn y 3x  6 Câu 5: Cho hàm ś y  x 2  2 x , khẳng định nào sau đâny đung? A. Hàm ś nghịch biến trên khoang  1;  B. Hàm ś nghịch biến trên khoang   ;1 C. Hàm ś đồng biến trên khoang   ;2  D. Hàm ś đồng biến trên khoang  1; Câu 6: Toa độ giao điểm cua đường thẳng y  x  1 và (P) y x 2  2 x  1 là: A.  0;1 ;  3; 2  B.  1;  1 ;  3; 2  C.  0;  1 ;   3; 2  D.  0;  1 ;  3; 2  C©u 7: Cho ́hương trinh x  3  x 4  3  x n Chon khẳng định đung: An Phương trinh có nghiệm x = 4n Bn Phương trinh có nghiệm x = 3n Cn Phương trinh vô nghiệmn DnPhương trinh có vô ś nghiệmn C©u 8: Điều kiện cua ́hương trinh x  x  1  An x 1 Bn x  5 Câu 9: Nghiệm cua ́hương trinh An x= 3 2 là: 5 x Cn 1  x  5 Dn x  5 x2 9  là x 2 x 2 Bn x= -3 Cn x= 3; x =- 3 Dn x   Câu 10: Phương trinh x 2  3mx  2m  4 0 có 2 nghiệm trái dâu vơi giá trị cua m là: An m > 2 Bn m < 2 Cnm =2 18 Dn m < 4 C©u 11: Phương trinh x 2  2 x  m 0 có nghiệm khi: An m 1 Bn m 1 Cn m  1 Dn m  1 2 Câu 12: Tim tât ca các giá trị cua tham ś a để cặ́ ś  x; y   2a ; 4a  3 là một nghiệm cua ́hương trinh 3x  2 y 4 An a  1 B. a 1 / 3 C. a  1, a  1 / 3 D. a 1, a 1 / 3  x  y  z 1  Câu 13: Goi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm cua hệ ́t 3x  2 y  z 8 n Tính tông x0  y0  z 0 n 2 x  z 4  A. 3 B. 1 C. -2 D. 2 Câu 14: Một người đi xe máy tứ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90km . Khi đến B người đó nghỉ ngơi 30 ́hut rồi quay trơ lại A vơi vận t́c lơn hơn vận t́c luc đi là 9 km / h n Thời gian kể tứ luc đi tứ A tơi luc trơ về A là 5hn Vận t́c cua xe máy luc đi tứ A đến B là: A. 36km / h B. 45km / h C. 27 km / h D. 32km / h Câu 15: Cho hai vectơ a = (2; –4), b = (–5; 3)n Toa độ vectơ u 2a  b là : A. (7; –7) B. (9; –11) C. (9; 5) D. (–1; 5) Câu 16: Cho hinh binh hành ABCD, tânm On Chon khẳng định sai:        An AC  BD 2 AB Bn OA  OB OD  OC         Cn OA  OB  OD  OC 0 Dn AB  AD 2 AC    Câu 17: Cho hinh binh hành ABCD tânm OnTa có: BC mOA  nOB khi đó giá trị cua m, n l̀n lươt là: An m  1; n  1 Bn m  1; n 1 Cn m 1; n  1 Dn m  2; n 1 r r r r r r Câu 18: Cho a = ( x; 2) , b = ( - 5;1) , c = ( x; 7 ) . c = 2a + 3b nếu: A. x = –15 B. x = 3 C. x = 15   Câu 19: Cho hinh vuông ABCD, giá trị cos  CB, CA  là : A. 1 2 B. – 1 2 C. 19 2 2 D. – 2 2 D. x = 5 Câu 20: Cho hinh vuông ABCD có cạnh bằng 3n I là trung điểm ABn Tích BI.CA bằng : A. 6 2 9 2 B. C. 6 D. 9 II . PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: ( 1n0 điểm) Giai các ́hương trinh sau: a) x  1  3x  1  (0n5đ) 2x  3 x 1 b) 3x 2  x  5 x  2 (0n5đ) Câu 2: (2n5 điểm): Cho hàm ś y x2  2x  3 có đồ thị (P)n a) Xét sư biến thiên và vẽ đồ thị (P) cua hàm śn (1n5đ) b) Tim m để đường thẳng d: y  2mx  m2 cắt (P) tại hai điểm ́hânn biệt (1n0đ) Câu 3: (1,0 điểm) A(0;1), B(1;3), Trong mặt ́hẳng toa độ Oxy cho các điểm C ( 2; 2) a) Chưng minh rằng A, B, C là ba đỉnh cua một tam giácn b) Tim toạ độ trung điểm BC và trong tânm tam giác ABOn c) Tim toa độ điểm M để tư giác AMBC là hinh binh hànhn Câu 4 (0n5 điểm)n Cho tam giác ABCn Tim tậ́ hớ các điểm M thỏa man hệ thưc:       MA  MB  n MA  MB  MC  0 ………..Hết ……….. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan