Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Skkn thiết kế tài liệu hỗ trợ học sinh học tốt phần đại cương hóa hữu cơ và hidr...

Tài liệu Skkn thiết kế tài liệu hỗ trợ học sinh học tốt phần đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon

.DOC
48
179
55

Mô tả:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MÔ TẢ SÁNG KIẾN I. Tên sáng kiến “THIẾT KẾ TÀI LIỆU HỖ TRỢ HỌC SINH HỌC TỐT PHẦN ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ VÀ HIDROCACBON” (Dương Yến Phi - trường THPT Chuyên Bến Tre) II. Lĩnh vực áp dụng sáng kiến Giảng dạy môn Hoa học. III. Mô ta giai pháp 1. Tình trạng giai pháp đã biết Sau một thời gian đổi mới phương phap dạy và học, cac em học sinh đã biết đầu tư cho việc tự học nhiều hơn. Vì vậy, bên cạnh sach giao khoa và sach bài tập, nếu cac em có thêm tài liệu được thiết kế một cach khoa học thì sẽ phat huy tính tích cực, chủ động, tạo hứng thú học tập từ đó tăng cường năng lực tự học đồng thời nâng cao chất lượng dạy và học hóa học ở trường phổ thông hiện nay. Xuất phat từ lý do trên, chúng tôi đã chọn đề tài “THIẾT KẾ TÀI LIỆU HỖ TRỢ HỌC SINH HỌC TỐT PHẦN ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ VÀ HIDROCACBON” 2. Nội dung giai pháp đề nghị công nhận là sáng kiến 2.1. Mục đích của giải pháp Việc sưu tầm, xây dựng hệ thống lý thuyết, bài tập phù hợp từng đối tượng học sinh, từng chương trình học là một vấn đề rất quan trọng đối với giao viên, đây là một công việc hết sức cần thiết góp phần nâng cao chất lượng dạy học. Môi chương trong chương trình hóa học phổ thông ở cac khối lớp, người giao viên cần xây dựng mô ̣t hê ̣ thống lý thuyết, bài tâ ̣p, với cac dạng cụ th̉ cho từng chương từ đó học sinh nắm được phương phap giải toan đặc trưng cho từng th̉ loại bài tập, mà còn phải rèn luyện cach nhận ra cac dạng ở môi th̉ loại bài tập đ̉ đi đến kết quả nhanh nhất. Điều quan trọng là người giao viên cần rút ra nhưng sai lầm của học sinh hay mắc phải ở từng dạng bài tâ ̣p. Đối với chương Đại cương hóa hưu cơ và Hidrocacbon, học sinh bước đầu làm quen với hóa hưu cơ. Vâ ̣y yêu cầu đặt ra: HS phải nắm vưng lý thuyết mới có th̉ giải tốt bài tập của chương. Từ đó giúp học sinh chủ động tìm ra kiến thức, giúp học sinh phat trỉn tư duy rèn trí thông minh và làm nhưng bài tập sang tạo. Rèn cho học sinh khả năng vận dụng sang tạo kiến thức đã học đ̉ giải đap hoặc giải quyết nhưng vấn đề đặt ra trong học tập hay trong thực tiễn. Ở đây học sinh được sử dụng một cach tổng hợp cac kiến thức đã học, cac thao tac tư duy, cac phương phap phan đoan đ̉ lựa chọn cach giải quyết hợp lí, ngắn gọn, nhanh nhất. 2.2. Những điểm khác biệt, tính mới của giải pháp Thiết kế tài liệu phần Đại cương hóa hưu cơ và Hidrocacbon dùng cho cac đối tượng HS, đặc biệt là HS kha giỏi có th̉ học tốt và hiệu quả. 2.3. Mô tả chi tiết bản chất của giải pháp: - Nội dung giải phap: 1 2.3.1. Qui trình xây dưnn hê ̣ thônn lý thuyết, bài tâp̣ phần Đại cươnn hóa hữu cơ và Hidrocacbon ơ trươnn phh thtnn * Bước 1: Phân loại cac vấn đề trọng tâm của chương. * Bước 2: Phân loại cac dạng bài tâ ̣p của từng vấn đề. * Bước 3: Xây dựng hê ̣ thống bài tâ ̣p và hướng dân giải cho từng dạng bài tập. * Bước 4: Rút ra nhưng sai lầm của học sinh hay mắc phải ở từng dạng bài tâ ̣p 2. 3.2. Qui trình sử dụnn bài toán nhận thức vào dạy học kiến thức mới Sử dụng hê ̣ thống lý thuyết, bài tâ ̣p phần Đại cương hóa hưu cơ và Hidrocacbon * Bước 1: Phat tài liệu cho học sinh tự nghiên cứu trước 1 tuần khi học bài mới. * Bước 2: Học bài mới * Bước 3: HS tự làm bài tập lý thuyết và bài tập tính toan theo tài liệu. * Bước 4: Kỉm tra kiến thức lý thuyết, thảo luận phương phap giải và kết quả cac bài tập. GV điều chỉnh sai sót, nhấn mạnh trọng tâm. 2 CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ CHỦ ĐỀ 1. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CHẤT HỮU CƠ I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ MỘT SỐ CHÚ Ý QUAN TRỌNG Xét hợp chất hưu cơ X có công thức tổng quat: CxHyOzNt mx Mx - Xac định MX: M x = hoặc dựa vào tỉ khối: D X =  Mx = MY. D X Y Y nx MY Cách 1: Tính trực tiếp mC = n CO2 .12; mH = n H2O . 2; mN = n N2 . 28; mO = mX – (mC + mH + mN) 12x y 16z 14t M X = = = = (1) mC mH mO m N m X Trong đó: mX = mC + mH + mO + mN  x, ỵ, z, t Cách 2: Tính gian tiếp x:y:z:t= mC mH mO m N : : : = n C :n H :n O :n N (2) 12 1 16 14  Tìm được công thức đơn giản nhất, dựa vào M hoặc cac điều kiện đ̉ biện luận, từ đó tìm được công thức thực nghiệm  Công thức phân tử. Chú ý:  Có th̉ thay mnguyên tố = % khối lượng nguyên tố (1)  12x y 16z 14t M = = = = %C %H %O %N 100 (2)  x : y : z : t = %C %H %O %N : : : 12 1 16 14  Cach 2 thường được dùng khi không biết chính xac phân tử khối (tức là thường được sử dụng đối với cac bài toan cho công thức phân tử cũng chính là công thức đơn giản nhất hoặc biết phân tử khối nhỏ hơn một gia trị cụ th̉). Cách 3: Tính trực tiếp dựa theo phương trình hóa học (phản ứng chay) Tìm th̉ tích hoặc số mol cac chất tương ứng rồi thế vào phản ứng chất tổng quat hoặc ap dụng bảo toàn nguyên tố. o y t  y z C x H y Oz N t +  x+ -  O2  t x CO2 + H 2O + N 2 2 2  4 2 3 - Sản phẩm chay thông thường là H 2O, CO2 và N2. Thông thường sản phẩm chay được dân qua bình (1) đựng chất hấp thụ H2O: P2O5, H2SO4 đặc, CaCl2 khan, …; bình (2) đựng chất hấp thụ CO2: thường là dung dịch bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH) 2, Ba(OH)2,…; N2 không bị hấp thụ bởi cac chất trên. + m bình (1) tăng = m H2O ; m bình (2) tăng = m CO2 + Nếu dân sản phẩm chay qua bình (2) trước  m bình (2) tăng = m CO2 + m H2O . Khi đó khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hoặc giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu = m (CaCO3 ;BaCO3 ) -(m CO2 +m H2O ) Cách 4: Biện luận tìm công thức phân tử - Tìm công thức phân tử dựa vào khối lượng phân tử Hợp chất CxHy M 12x + y Điều kiện biện luận x, y, z: số nguyên,  1 y: luôn là số chẵn, CxHyOz 12x + y + 16z y  2x + 2 M  chọn z 16 x, y, z, t: số nguyên,  1 z CxHyNt 12x + y + 14t y  2x + 2 + t CxHyOzNt 12x + y + 16z + 14t y chẵn khi t chẵn y lẻ khi t lẻ - Tìm công thức phân tử khi chỉ biết công thức nguyên của hợp chất hưu cơ + Trường hợp này chỉ có th̉ xac định được công thức phân tử khi biết hợp chất thuộc chức hóa học nào (ancol, ete, anđehit, xeton, axit cacboxylic,…). Chuỷn công thức nguyên thành công thức chứa nhóm chức cần xac định. Ví dụ: Công thức nguyên của axit cacboxylic (C 2H3O2)n có th̉ chuỷn thành CnH2n(COOH)n. Từ đó biện luận tìm n dựa vào số nguyên tử oxi. + Có th̉ biện luận dựa vào số liên kết  và vòng trong phân tử CxHyOzNtXv Δ= 2x + 2 + t - (y + v) 2 (X là halogen) II. BÀI TẬP MINH HỌA 4 Bài 1: Hiđrocacbon X có 83,33% khối lượng cacbon. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Hướnn dẫn niải: Gọi công thức phân tử của X là CxHy %C = 83,33% = x:y= 25 5 1 =  %H = 30 6 6 %C %H 5 1 :  : 5 :12 12 1 6.12 6  Công thức của X có dạng: (C5H12)n  C5nH12n Điều kiện biện luận: y  2x + 2; y: luôn là số chẵn  12n  2. 5n + 2  n  1  chỉ có n =1 thỏa mãn  CTPT: C5H12  Có 3 đồng phân cấu tạo:  Đap an B. Bài 2: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m C: mH: mO = 21: 2: 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Công thức phân tử của X là A. C7H8O. B. C8H10O. C. C6H6O2. D. C7H8O2. Hướnn dẫn niải: Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz mC: mH: mO = 21: 2: 4  x:y:z= m C m H mO 21 2 4 : : = : : 7 : 8 :1 12 1 16 12 1 16  Công thức phân tử (là công thức đơn giản nhất): C7H8O  Đap an A. 5 Bài 3: Đốt chay 0,42 gam hợp chất hưu cơ X rồi dân toàn bộ sản phẩm chay (chỉ gồm CO 2 và H2O) lần lượt qua bình (1) đựng H 2SO4 đặc, dư, bình (2) đựng dung dịch KOH dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình (1) và bình (2) tăng lần lượt là 0,54 gam và 1,32 gam. Biết rằng 0,42 gam X chiếm th̉ tích hơi bằng th̉ tích 0,192 gam O 2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và ap suất. Công thức phân tử của X là A. C5H10O. B. C5H10. C. C4H6O. D. C3H2O2. Hướnn dẫn niải: n CO2 = 1,32 = 0,03 mol; n H2O = 0,54 = 0,03 mol 44 18 mO= 0,42 - (0,03. 12 + 0,03. 2) = 0  X là hiđrocacbon: CxHy. x : y = nC: nH = 0,03 : 0,06 =1 : 2  Công thức thực nghiệm của X là (CH2)n 0, 42 n X = n O2 = 0,192 = 0,006 mol  Mx= = 70. 0,006 32  14n = 70  n = 5  Công thức phân tử của X là C5H10  Đap an B. Bài 4: Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. Trong thực phẩm, vitamin A tồn tại ở dạng chính là retinol (chứa C, H, O) trong đó thành phần % khối lượng H và O tương ứng là 10,49% và 5,594%. Biết retinol chứa một nguyên tử oxi. Công thức phân tử của retinol là A. C20H30O. B. C22H6O. C. C21H18O. D. C18H30O. Hướnn dẫn niải: Gọi công thức của retinol là CxHyO (y chẵn, y  2x + 2) %O = 16 5,594   12x +y+16 =286  12x +y =270(*) 12x+y+16 100 %H = y 10, 49   y = 30. Thay y =30 vào (*)  x = 20 286 100  Công thức phân tử C20H30O  Đap an A. 6 III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 5: Có bao nhiêu công thức phân tử hợp chất hưu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 37? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 6: Có bao nhiêu công thức phân tử hợp chất hưu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Bài 7: Một hợp chất hưu cơ Y khi đốt chay hoàn toàn thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau; đồng thời số mol oxi tối thỉu cần dùng bằng 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là A. C2H6O. B. C4H8O. C. C3H6O. D. C3H6O2. Bài 8: Đốt chay hoàn toàn 10 ml hơi chất hưu cơ X cần tối thỉu 25 ml O 2, chỉ tạo ra 20 ml CO2 và 20 ml hơi nước (cac th̉ tích khí đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C2H6O. C. C2H4O. D. C2H4O2. Bài 9: Đốt chay hoàn toàn 0,12 mol chất hưu cơ X mạch hở cần tối thỉu 10,08 lít O 2 (đktc). Dân toàn bộ sản phẩm chay (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoat ra khỏi bình có th̉ tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H7O4N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N. Bài 10: Đốt chay hoàn toàn 100 ml hơi chất hưu cơ X (chứa C, H, O) với 500 ml khí O 2. Sau phản ứng thu được hôn hợp khí và hơi Y có tổng th̉ tích là 750 ml, khi cho Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư còn lại 350 ml và sau đó đi qua dung dịch KOH dư còn lại 50 ml. Cac th̉ tích khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C3H6O. C. C3H8O. D. C3H8O3. Bài 11: Đốt chay hoàn toàn 0,025 mol chất hưu cơ X cần tối thỉu 1,12 lít O 2 (đktc), dân toàn bộ sản phẩm chay thu được qua bình (1) đựng P 2O5 khan, dư và bình (2) đựng Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình (1) tăng 0,9 gam, bình (2) tăng 2,2 gam. Công thức phân tử của X là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H6O2. D. C2H4O2. Bài 12: Amphetamine (X) là thành phần chính trong cac loại ma túy tổng hợp, có tac dụng nguy hỉm hơn rất nhiều so với cac loại ma túy tự nhiên và ban tổng hợp. Phân tích định 7 lượng X cho thấy % khối lượng cac nguyên tố C, H và N tương ứng là 80%; 9,63% và 10,37%. Biết phân tử khối của X nhỏ hơn 200 gam/mol. Công thức của X là A. C9H10N2. B. C18H26N2. C. C9H13N. D. C10H13N2. Bài 13: Hợp chất hưu cơ X (chứa C, H, O, N), trong đó có 12%N, 27,3% O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 58,5. Công thức phân tử của X là A. C5H11O2N. B. C6H7O2N. C. C5H11ON. D. C6H7ON. Bài 14: Đốt chay hoàn toàn 7,6 gam chất hưu cơ X cần tối thỉu 8,96 lít O 2 (đktc), sau phản ứng chỉ thu được CO2 và H2O. Biết m CO2 - m H2O = 6 gam. Công thức đơn giản nhất của X là A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H8. Bài 15: Một hợp chất X có phân tử khối nhỏ hơn 170 gam/mol. Đốt chay hoàn toàn 0,48 gam X sinh ra 403,2 ml CO2 (đktc) và 0,270 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C6H10O5. B. C3H5O2. C. C6H12O5. D. C6H10O4. Bài 16: Nicotine là một chất hưu cơ có trong thuốc la. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên tố là cacbon, hiđro và nitơ. Đem đốt chay hết 2,349 gam nicotine, thu được nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O và 6,38 gam CO2. Công thức đơn giản của nicotine là A. C3H7N2. B. C5H7N. C. C3H5N. D. C4H9N. Bài 17: Đốt chay hoàn toàn chất hưu cơ X thu được sản phẩm chay chỉ gồm CO 2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44: 22,5. Biết tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 37. Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C4H10. C. C3H6O2. D. C2H2O3. Bài 18: Tamiflu chứa hoạt chất oseltamivir (X) được chiết xuất từ hoa cây Hồi là chìa khóa đ̉ chống lại dịch cúm A/H1N1 trên thế giới hiện nay. Đốt chay hoàn toàn 15,6 gam X thu được 35,2 gam CO2, 12,6 gam H2O và 1,12 lít nitơ (ở đktc). Tỉ khối hơi của X so với O 2 là 9,75. Công thức phân tử của X là A. C20H28N2O. B. C16H28N2O4. C. C8H14NO2. D. C16H26NO5. Bài 19: Limonen (X) là một chất có mùi thơm dịu được tach từ tinh dầu chanh, có phân tử khối bằng 136 g/mol. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 88,235% về khối lượng. Số nguyên tử H có trong X là A. 10. B. 12. C. 14. D. 16. Bài 20: Vitamin C (axit ascorbic) là một chất giúp tăng cường hệ thống miễn dịch cho cơ th̉ con người. Đốt chay hoàn toàn 3,52 gam vitamin C rồi cho toàn bộ sản phẩm chay (chỉ 8 gồm CO2 và H2O) lần lượt đi qua bình (1) đựng dung dịch H 2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 1,44 gam, bình (2) thu được 12 gam kết tủa. Biết tổng số liên kết  và vòng trong vitamin C bằng 3. Công thức phân tử của vitamin C là A. C9H12O9. B. C5H6O4. C. C6H8O6. D. C3H4O3. CHƯƠNG HIĐROCACBON NO A. Kiến thức trọng tâm cần nhớ ANKAN (parafin) I. Đồng đẳng – Đồng phân – Danh pháp 1. Dãy đồng đẳng ankan - Ankan là: ........................................................................................................................... - Vd:..................................................................................................................................... - CT chung:.......................................................................................................................... 2. Đồng phân - Từ C4H10 trở đi, ankan có đồng phân mạch Cacbon dạng thẳng và nhanh. - Vd : C5H12 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 3. Danh pháp a. Ankan mạch thẳnn (không phân nhánh) CTPT Ankan Tên ankan Gốc ankyl Tên gốc ankyl (an  yl) CTPT Ankan Tên ankan Gốc ankyl Tên gốc ankyl ( an  yl) CH4 ……… …….. ………… C6H14 ……… …...... ………… C 2 H6 ……… …….. ………… C7H16 ……… …...... ………… C 3 H8 ……… …….. ………… C8H18 ……… …….. ………… C4H10 ……… …….. ………… C9H20 ……… …….. ………… C5H12 ……… …….. ………… C10H22 ……… …….. ………… Chú ý: Khi lấy một nguyên tử H khỏi phân tử ankan, ta được gốc ankyl. 9 b. Ankan mạch nhánh  Tên thay thế Muốn gọi tên ankan theo danh phap thay thế phải tuân theo cac bước - Bước 1: Chọn mạch chính................................................................................................ - Bước 2: Đanh số trên....................................................................................................... - Bước 3: Đọc tên theo thứ tự sau:...................................................................................... Vd: Đọc tên cac chất sau theo danh phap thay thế 1/. CH3 - CH -CH3 2/. CH3 - CH -C - CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 Br CH3 3/. CH3 - CH -CH - CH - CH - CH3 C2H5 Cl ............................................................................................................................................. Ghi chú: ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................  Tên thường * Nếu cacbon số 2 của mạch chính có 1 nhanh -CH3, đọc là iso ankan 1/. CH3 -CH - CH3 CH3 2/. CH3 -CH - CH2- CH3 CH3 ............................................................................................................................................. * Nếu cacbon số 2 của mạch chính có 2 nhanh -CH3, đọc là neo ankan CH3 1/. CH3 -C - CH3 CH3 CH3 2/. CH3 - C - CH2- CH3 CH3 ............................................................................................................................................. c. Bậc của nnuyên tử Cacbon 10 ............................................................................................................................................. CH3 - CH - CH2 - CH - CH3 CH3 CH3 II. Tính chất vật lí Ở điều kiện thường: - Trạng thai: C1  C4: chất khí, C5  C17: chất lỏng, C18 trở đi: chất rắn. - Khối lượng phân tử càng tăng thì tnc, ts, khối lượng riêng: tăng. - Ankan nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hưu cơ. III. Tính chất hóa học: Phản ứng đặc trưng là phản ứng thế 1. Phan ứng thế bởi halogen (Cl2, Br2): halogen hóa  Với metan (CH4) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................  Với đồng đẳng metan ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................  Nhận xét: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 2. Phan ứng tách a. Phản ứnn tách hiđro (đề hiđro hóa) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tổng quat: ........................................................................................................................... b. Phản ứnn crackinh (bẻ gãy mạch cacbon) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 11 Tổng quat: ........................................................................................................................... 3. Phan ứng oxi hóa Oxi hóa hoàn toàn (đốt chay) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tổng quat: ........................................................................................................................... IV. Điều chế metan 1. Trong phòng thí nghiệm  Nung axetat natri khan với vôi tôi xút .............................................................................................................................................  Ngoài ra, còn có cac cach sau: ............................................................................................................................................. 2. Trong công nghiệp: Cac ankan được tach từ khí thiên nhiên và dầu mỏ. V. Ứng dụng - Dùng làm chất đốt (xăng, dầu lửa, gas…). - Dùng làm chất bôi trơn may (dầu nhờn). - Nhiên liệu cho động cơ (xăng, dầu). - Nến thắp. B. Câu hỏi hướng dẫn tự học 1. Nêu khai niệm ankan. Cho biết CTPT ankan đơn giản nhất và cac đồng đẳng của nó. Công thức chung của ankan? 2. Nêu đặc đỉm cấu tạo của ankan. 3. Ankan có nhưng loại đồng phân nào? Viết cac đồng phân của hợp chất có CTPT là C 5H12. 4. Nêu cach gọi tên ankan theo danh phap thay thế (danh phap IUPAC). Lấy ví dụ đối với cac đồng phân của C5H12 đã viết ở trên. 5. Bậc của cacbon là gì? Xac định bậc của từng nguyên tử cacbon trong cac đồng phân của C5H12. 6. Ở điều kiện thường, trạng thai của cac ankan như thế nào? Khối lượng riêng và nhiệt độ sôi của cac ankan biến đổi ra sao? 7. Độ tan trong nước của cac ankan thế nào? 12 8. Từ đặc đỉm cấu tạo phân tử ankan, hãy dự đoan nhưng phản ứng hóa học đặc trưng của ankan. 9. Nêu nhưng tính chất hóa học cơ bản của ankan, viết phương trình phản ứng chứng minh. Ghi rõ sản phẩm chính. 10. Cac phương phap điều chế ankan trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp? Ankan có nhưng ứng dụng quan trọng gì? C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH CHƯƠNG HIĐROCACBON NO CÂU HỎI GIÁO KHOA Câu 1: Cho cac từ và cụm từ sau: ankan, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, phản ứng thế. Hãy điền vào chô khuyết nhưng từ thích hợp Hiđrocacbon mà phân tử chỉ có liên kết đơn được gọi là …(1).... Hiđrocacbon no có mạch không vòng được gọi là …(2)….. Tính chất hoa học đă ̣c trưng của hiđrocacbon no là …(3)… Câu 2: Biết rằng thành phần chủ yếu của xăng dầu là hiđrocacbon. Hãy giải thích: a. Vì sao xăng dầu phải được chứa trong cac bình chứa nguyên liệu chuyên dụng và phải bảo quản ở nhưng kho riêng? b. Tại sao không được đ̉ cac bình chứa xăng, dầu (gồm cac ankan) gần lửa, trong khi đó người ta có th̉ nấu chay nhựa đường (trong thành phần cũng có cac ankan) đ̉ làm đường giao thông. c. Vì sao cac tàu chở dầu khi bị tai nạn thường gây ra thảm họa cho một vùng bỉn rất rộng? d. Vì sao cac chi tiết may hoặc đồ dùng bị bẩn dầu mỡ người ta thường dùng xăng hoặc dầu hỏa đ̉ lau rửa? e. Không dùng nước đ̉ dập cac đam chay xăng, dầu mà phải dùng cat hoặc bình chứa khí cacbonic. Câu 3: Trình bày phương phap hóa học phân biệt hai khí không màu xiclopropan và propan đựng trong cac bình riêng biệt. ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP – CTCT Câu 4: Hãy điền chư A vào sau tên thông thường, chư B vào sau tên thay thế. a. pentan [ ]; b. isopentan [ ]; c. neopentan [ ]; d. 2–metylpropan [ ]; e. isobutan [ ]; f. 3–metylpentan [ ]. Câu 5: Gọi tên theo danh phap IUPAC của cac ankan có công thức dưới đây: 13 a. (CH3)2CH–CH2–C(CH3)3 (tên thông dụng là isooctan) b. CH3–CH2–CH(CH3)–CH(CH3)–[CH2]4–CH(CH3)2 Câu 6: Cho cac chất có công thức cấu tạo sau: a. CH3CH2CH2CH2CH2CH3 b. CH3CH(CH3)CH2CH3 c. CH3CH(CH3)CH(CH3)CH3 d. (CH3)3CCH(CH3)CH2CH3. Hãy gọi tên cac chất và cho biết nhưng chất nào là đồng phân của nhau. Câu 7: Viết công thức cấu tạo của cac ankan sau: pentan, 2–metylbutan, isobutan. Cac chất trên có tên gọi nào khac không? Câu 8: Viết công thức cấu tạo thu gọn của: a. 4–etyl–2,3,3–trimetylheptan b. 3,5–đietyl–2,2,3–trimetyloctan Câu 9: Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn của cac chất sau: a. isopentan; b. neopentan; c. hexan; d. 2,3–đimetylbutan; e. 3–etyl–2–metylheptan; f. 3,3–đietylpentan. Câu 10: Hãy viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh phap IUPAC cac ankan có công thức phân tử sau: a. C4H10 b. C5H12 c. C6H14 Câu 11: Ứng với propan có hai gốc ankyl là propyl và isopropyl. Hãy viết công thức cấu tạo của chúng và cho biết cho biết bậc của nguyên tử cacbon mang hóa trị tự do. Câu 12: Viết công thức phân tử của cac hiđrocacbon tương ứng với cac gốc ankyl sau: – CH3, –C3H7, –C6H13. Câu 13: Viết CTCT và gọi tên cac gốc ankyl tạo ra từ propan, butan và isopentan. Câu 14: Ankan X có công thức phân tử C 5H12 khi tac dụng với clo tạo được 3 dân xuất monoclo. Hỏi: khi tach hiđro từ X có th̉ tạo ra mấy anken đồng phân cấu tạo của nhau? Câu 15: Chất A có công thức phân tử C 6H14. Khi A tac dụng với clo, có th̉ tạo ra tối đa 3 dân xuất monoclo (C6H13Cl) và 7 dân xuất điclo (C 6H12Cl2). Hãy viết công thức cấu tạo của A và của cac dân xuất monoclo, điclo của A. Câu 16: Viết công thức cấu tạo thu gọn của: a. 1,1–đimetylxiclopropan b. 1–etyl–1–metylxiclohexan c. 1–metyl–4–isopropylxiclohexan Câu 17: Hãy viết công thức cấu tạo và gọi tên: 14 a. Cac hiđrocacbon no ứng với công thức phân tử C5H10. b. Cac đồng phân cấu tạo của monoxicloankan C6H12. 15 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA CÁC PHẢN ỨNG (Dùng công thức cấu tạo thu gọn đ̉ viết) Câu 18: Viết phương trình hóa học của cac phản ứng xảy ra khi: a. Tach một phân tử hiđro từ phân tử propan. b. Tach hiđro của etan tạo thành etilen. c. Tach hiđro của pentan tạo ra cac anken tương ứng. d. Đốt etan với oxi ở nhiệt độ cao. e. Etan tac dụng với clo (chiếu sang, theo tỉ lệ số mol 1:1). f. Đốt chay hexan. g. Propan tac dụng với clo (theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sang. h. Butan tac dụng với brom tạo dân xuất monobrom (sản phẩm chính). Câu 19: Viết phương trình hóa học và gọi tên phản ứng trong cac trường hợp sau: a. Lấy 1 mol isobutan cho tac dụng với 1 mol clo có chiếu sang. b. Lấy 1 mol isobutan đun nóng với 1 mol brom. c. Nung nóng isobutan với chất xúc tac Cr2O3 đ̉ tạo thành C4H8 (isobutilen). d. Đốt isobutan trong không khí. Câu 20: Cho butan tac dụng với clo khi có chiếu sang thu được hôn hợp hai sản phẩm đồng phân của nhau chứa một nguyên tử clo trong phân tử.Viết phương trình hóa học, gọi tên cac chất tạo thành. Câu 21: Ankan Y mạnh không nhanh có công thức đơn giản nhất là C2H5. a. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên chất Y. b. Viết phương trình hóa học của phản ứng Y tac dụng với clo khi chiếu sang, chỉ rõ sản phẩm chính của phản ứng. Câu 22: Viết phương trình hóa học của cac phản ứng xảy ra khi: a. Đun nóng xiclohexan với brom theo tỉ lệ 1: 1. b. Sục khí xiclopropan vào dung dịch brom. c. Dân hôn hợp xiclopropan, xiclopentan và hiđro đi vào trong ống có bột niken, đun nóng. Câu 23: Khi cho metylxiclopentan tac dụng với clo trong điều kiện chiếu sang có th̉ thu được mấy dân xuất monoclo? Viết công thức cấu tạo của cac sản phẩm. 16 CHƯƠNG HIĐROCACBON KHÔNG NO §1. ANKEN A. Kiến thức trọng tâm cần nhớ ANKEN (olefin) I. Đồng đẳng-Đồng phân-Danh pháp 1. Dãy đồng đẳng anken - Anken là ............................................................................................................................ - C2H4, ................................................................................................................................. - CT chung: ......................................................................................................................... 2. Đồng phân: Từ C4H8 trở đi mới có đồng phân. a. Đồnn phân cấu tạo - Đồng phân mạch cacbon. - Đồng phân về vị trí liên kết đôi. Vd: Viết đồng phân anken C4H8 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. b. Đồnn phân hình học (đồng phân Cis – Trans) Điều kiện đ̉ có đồng phân hình học ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 3. Danh pháp a. Tên thtnn thươnn ........................................................................................................... Vd: C2H4 : ……………………………. C3H6 : ……………………………. b. Tên thay thế  Mạch thẳng (đọc trong bảng) 17 CTPT Tên thay thế an  en CTCT C2H4 C3H6 CH2= CH2 CH2 = CH – CH3 CH2 = CH - CH2- CH3 C4H8 H2C C CH3 CH3 C5H10 CH2=CH- CH2- CH2-CH3 C6H12 CH2=CH- CH2- CH2-CH2-CH3 Ghi chú: Từ 4 cacbon trở lên ...............................................................................................  Mạch nhanh ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Chú ý: - Đanh STT trên mạch chính từ nơi gần liên kết đôi. - Ưu tiên liên kết đôi hơn nhanh. - Nếu cùng vị trí liên kết đôi thì chọn cach đanh STT sao cho vị trí nhanh nhỏ nhất. Vd: Đọc tên cac chất sau theo danh phap thay thế. * CH3 - CH = C - CH3 * CH3 - C = CH - CH2 Br CH3 CH3 ............................................................................................................................................. C2H5 * CH3 - C = CH - CH - CH3 Br * CH3 - CH - C = CH - CH- CH3 Cl Br C2H5 ............................................................................................................................................. II. Tính chất vật lí: Ở nhiệt độ thường - Trạng thai: anken từ 2C  4C: chất khí, cac anken còn lại: chất lỏng hay chất rắn. - tnc, ts, khối lượng riêng cac anken tăng dần theo chiều tăng khối lượng phân tử. - Cac anken nhẹ hơn nước, không tan trong nước. III. Tính chất hóa học: Phản ứng đặc trưng của anken là: ................................................ 18 1. Phan ứng cộng a. Cộnn H2 (hiđro hoa): xúc tac là Ni, t0 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tổng quat: ........................................................................................................................... b. Cộnn halonen (Cl2, Br2 ) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tổng quat: ........................................................................................................................... Ghi chú: Anken làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom  phản ứng này dùng đ̉ nhận biết anken. c. Cộnn HX (X là Br, Cl, I, OH,…)  Anken đối xứng  ......................................................................................................... ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................  Anken không đối xứng  .............................................................................................. - Sản phẩm chính: tuân theo quy tắc Maccopnhicop. - Sản phẩm phụ : ngược quy tắc. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................  Quy tắc Maccopnhicop Khi cộng 1 tac nhân không đối xứng (HCl, H2O ... ) vào 1 anken không đối xứng thì: + Phần (+) .......................................................................................................................... ............................................................................................................................................. + Phần (-)............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tổng quat: .......................................................................................................................... 2. Phan ứng trùng hợp a. Định nnhĩa 19 Phản ứng trùng hợp là qua trình ..................................................................................... ............................................................................................................................................. b. Điều kiện để phản ứnn xảy ra Là cac monome (phân tử nhỏ) phải có ........................................................................... ............................................................................................................................................. 3. Phan ứng oxi hóa a. Oxi hóa hoàn toàn ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Tổng quat: ............................................................................................................................................. b. Oxi hóa khtnn hoàn toàn ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Ghi chú: Anken làm mất màu tím của dung dịch KMnO4  phản ứng này dùng đ̉ nhận biết anken. Tổng quat: ............................................................................................................................................. IV. Điều chế 1. Trong phòng thí nghiệm - Tach nước từ ancol no đơn chức (đề hiđrat hóa) 0 170 C CH3–CH2–OH  H2SO4d ,   .................................................................................. - Tổng quat: ................................................................................................................... 2. Trong công nghiệp - Crackinh ankan 0 CH3–CH2–CH3  t, xt  ............................................................................................ - Tach hiđro từ ankan (đề hiđro hóa) CH3 – CH3 0  t, xt  .................................................................................................... V. Ứng dụng (xem SGK) B. Câu hỏi hướng dẫn tự học 1. Nêu khai niệm anken. Cho biết CTPT anken đơn giản nhất và cac đồng đẳng của nó. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan