Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Tác động của tự do hóa thương mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tả...

Tài liệu Tác động của tự do hóa thương mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại hải phòng

.PDF
232
1061
114

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG ---------------- LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƢƠNG MẠI ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC VẬN TẢI BIỂN TẠI HẢI PHÕNG Ngành : Kinh tế Chuyên ngành : Kinh tế Quốc tế Mã số : 62.31.01.06 BÙI THỊ THANH NGA Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Duy Liên Hà Nội, 2017 i LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ quý báu của các Thầy cô giáo, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến thầy giáo hƣớng dẫn, PGS.TS.Phạm Duy Liên đã luôn định hƣớng, hỗ trợ và động viên tôi hoàn thành luận án này; Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, các thầy cô giáo ở Khoa sau đại học, Khoa Kinh Tế và Kinh doanh quốc tế, Bộ Môn Vận tải và Bảo hiểm Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng đã quan tâm, giúp đỡ tôi rất nhiệt tình; Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm Khoa Kinh tế, các thầy cô giáo Bộ môn Kinh tế Ngoại thƣơng Trƣờng Đại học Hàng hải đã hỗ trợ và tạo điều kiện cho tôi về thời gian, công việc trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu vừa qua; Cuối cùng, tôi xin đƣợc bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, ngƣời thân, bạn bè và các đồng nghiệp trong Khoa Kinh Tế trƣờng Đại học Hàng hải Việt Nam đã luôn ở bên cạnh, cổ vũ, động viên và nhiệt tình giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, Ngày 01 tháng 8 năm 2017 Tác giả luận án Bùi Thị Thanh Nga ii LỜI CAM ĐOAN Tên tôi là Bùi Thị Thanh Nga, tác giả của luận án tiến sĩ: ―Tác động của tự do hóa thương mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng”. Bằng danh dự của mình, tôi xin cam đoan đây là công trình do chính tôi nghiên cứu và thực hiện, không có phần sao chép bất hợp pháp nào từ các công trình nghiên cứu của các tác giả khác. Các thông tin, số liệu đƣợc sử dụng trong luận án này là hoàn toàn trung thực và chính xác. Tất cả những sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc. Hà Nội, Ngày 01 tháng 8 năm 2017 Tác giả luận án Bùi Thị Thanh Nga iii MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. viii DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................xv DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... xvi LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài: ...................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................3 3. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu .........................................................................4 4. Phƣơng pháp nghiên cứu, khung lý thuyết nghiên cứu, thông tin và dữ liệu đƣợc sử dụng trong nghiên cứu.............................................................................5 5. Những đóng góp mới của Luận án ..................................................................11 6. Kết cấu đề tài: ...................................................................................................11 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................12 1.1. Nghiên cứu về tự do hóa thƣơng mại...........................................................12 1.1.1. Các nghiên cứu ngoài nƣớc ........................................................................12 1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc .........................................................................14 1.2. Nghiên cứu về vận tải biển ............................................................................16 1.2.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc ...............................................................................16 1.2.2. Nghiên cứu trong nƣớc ...............................................................................21 1.3. Nghiên cứu về mô hình tác động ..................................................................23 1.3.1. Các nghiên cứu ngoài nƣớc ........................................................................23 1.3.2. Các nghiên cứu trong nƣớc .........................................................................24 1.4. Một số kết luận rút ra từ tổng quan tình hình nghiên cứu ........................26 1.4.1. Về tự do hóa thƣơng mại ............................................................................26 1.4.2. Về hoạt động kinh doanh vận tải biển trong mối quan hệ với tự do hóa thƣơng mại ............................................................................................................28 1.5. Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................30 Kết luận chƣơng 1 ...................................................................................................32 iv CHƢƠNG 2 MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHỦ YẾU VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƢƠNG MẠI ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC VẬN TẢI BIỂN..........................33 2.1. Lý thuyết về tự do hóa thƣơng mại ............................................................33 2.1.1. Một số khái niệm liên quan đến tự do hóa thƣơng mại .............................33 2.1.1.1. Toàn cầu hóa (Globalisation) ...............................................................33 2.1.1.2. Hội nhập kinh tế quốc tế (Integration) ..................................................35 2.1.1.3. Tự do hóa thương mại ...........................................................................36 2.1.2. Sự hình thành của tự do hóa thƣơng mại ...................................................39 2.1.3. Bản chất của tự do hóa thƣơng mại ...........................................................40 2.1.4. Các nguyên tắc cơ bản của thƣơng mại quốc tế ........................................41 2.1.4.1. Nguyên tắc thương mại không có sự phân biệt đối xử ..........................41 2.1.4.2. Nguyên tắc tự do thương mại (nguyên tắc mở cửa thị trường) và tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng.....................................................42 2.1.4.3. Nguyên tắc minh bạch ổn định trong thương mại .................................43 2.1.4.4. Nguyên tắc dành cho các nước đang phát triển và chậm phát triển những điều kiện thuận lợi hơn. ..........................................................................43 2.2. Lý luận về kinh doanh vận tải biển..............................................................43 2.2.1. Các thuật ngữ có liên quan đến kinh doanh vận tải biển ............................43 2.2.2. Lịch sử hình thành vận tải biển Việt Nam ..................................................47 2.2.3. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh vận tải biển .......................................50 2.3. Mô hình nghiên cứu về tác động của tự do hóa thƣơng mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển ..............................................................50 2.3.1. Định hƣớng xây dựng mô hình nghiên cứu về tác động của tự do hóa thƣơng mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng ...................................................................................................... 51 2.3.2. Căn cứ xác lập biến độc lập thể hiện tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam51 2.3.3. Căn cứ xác lập biến phụ thuộc thể hiện hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng ..............................................................................53 Kết luận chƣơng 2 ...................................................................................................54 v CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA TỰ DO HÓA THƢƠNG MẠI ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC VẬN TẢI BIỂN TẠI HẢI PHÕNG ...................................................................................................55 3.1. Thực trang về tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam ..................................55 3.1.1. Các cam kết, thỏa thuận thƣơng mại của Việt Nam ...................................55 3.1.2. Tiến trình thực thi tự do hóa thƣơng mại tại Việt Nam ..............................57 3.1.2.1. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN .........................................57 3.1.2.2. Khu vực mậu dịch tự do ASEAN............................................................60 3.1.2.3. Hiệp định thương mại Việt - Mỹ ............................................................61 3.1.2.4. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) .....................................................61 3.1.2.5. Hiệp định VCUFTA ...............................................................................62 3.1.2.6. Cộng đồng Kinh tế ASEAN ....................................................................62 3.1.2.7. Hiệp định EVFTA ..................................................................................63 3.1.2.8. Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) ................................63 3.1.3. Kết quả đạt đƣợc trong tiến trình thực thi tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam64 3.1.3.1. Tổng thu nhập quốc nội .........................................................................64 3.1.3.2. Tổng vốn đầu tư nước ngoài..................................................................66 3.1.3.3. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu............................................................68 3.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng .....69 3.2.1. Giới thiệu chung về Thành phố Hải Phòng ................................................69 3.2.1.1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên ..........................................................69 3.2.1.2. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông .......................................................70 3.2.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh tronglĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng ..... 72 3.2.2.1. Thực trạng hệ thống cảng biển .............................................................72 3.2.2.2. Thực trạng đội tàu .................................................................................85 3.2.3. Những tồn tại trong lĩnh vực kinh doanh vận tải biển tại Hải Phòng .........95 3.2.3.1. Đối với hệ thống cảng biển ...................................................................95 3.2.3.2. Đối với đội tàu.......................................................................................96 3.3. Tác động của tự do hóa thƣơng mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng ............................................................................97 3.3.1. Cơ sở xây dựng biến cho mô hình giả định ................................................97 vi 3.3.2. Xây dựng mô hình đo tác động của tự do hóa thƣơng mại đến lĩnh vực kinh doanh vận tải biển tại Hải Phòng ..........................................................................99 3.3.2.1. Lựa chọn mô hình..................................................................................99 3.3.2.2. Lý thuyết mô hình ................................................................................100 3.3.2.3. Cơ sở dữ liệu .......................................................................................101 3.3.2.4. Kết quả mô hình ..................................................................................102 3.3.2.5. Phân tích kết quả mô hình...................................................................104 Kết luận chƣơng 3 .................................................................................................107 CHƢƠNG 4 GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ VỀ PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC VẬN TẢI BIỂN TẠI HẢI PHÕNG TRONG BỐI CẢNH TỰ DO HÓA THƢƠNG MẠI.........................................108 4.1. Cơ sở phát triển lĩnh vực kinh doanh vận tải biển dựa trên quan điểm và định hƣớng phát triển ........................................................................................108 4.1.1. Cơ sở phát triển lĩnh vực kinh doanh vận tải biển dựa trên quan điểm và định hƣớng của Nhà nƣớc ...................................................................................108 4.1.1.1. Quan điểm của Đảng ..........................................................................108 4.1.1.2. Quan điểm của Nhà nước....................................................................109 4.1.2. Cơ sở phát triển lĩnh vực kinh doanh vận tải biển dựa trên quan điểm và định hƣớng của Thành phố Hải Phòng ...............................................................110 4.1.1.1. Quan điểm, định hướng phát triển vận tải biển của Đảng .................110 4.1.1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ phát triển vận tải biển của Thành phố.............111 4.2. Cam kết quốc tế về dịch vụ vận tải biển trong khuôn khổ các hiệp định thƣơng mại tự do của Việt Nam ........................................................................113 4.2.1. Hệ thống các cam kết quốc tế về dịch vụ vận tải biển trong khuôn khổ các hiệp định thƣơng mại tự do của Việt Nam .........................................................113 4.2.1.1 Các cam kết song phương của Việt Nam .............................................113 4.2.1.2. Các cam kết của Việt Nam trong WTO ...............................................115 4.2.1.3. Các cam kết của Việt Nam trong ASEAN ...........................................116 4.2.1.4. Cam kết trong AEC .............................................................................119 4.2.1.5. Cam kết trong ASEM, APEC và các tổ chức kinh tế thương mại khu vực .. 122 vii 4.2.1.6. Các cam kết trong Hiệp định Đối tác kinh tế chiến lược Ch u – Thái nh Dương (TPP) và EVFTA .........................................................................123 4.2.2. Tác động của các cam kết quốc tế về dịch vụ vận tải biển đến hoạt động kinh doanh vận tải biển tại Việt Nam .................................................................124 4.3. Giải pháp về phát triển hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng trong bối cảnh tự do hóa thƣơng mại.......................................128 4.3.1. Nhóm giải pháp đối với doanh nghiệp .....................................................128 4.3.1.1. Đối với doanh nghiệp kinh doanh vận tải biển ...................................128 4.3.1.2. Đối với doanh nghiệp kinh doanh khai thác cảng ..............................132 4.3.1.3. Đối với doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu .............................135 4.3.2. Nhóm giải pháp đối với cơ quan quản lý..................................................137 4.3.2.1. Công tác quản lý Nhà nước.................................................................137 4.3.2.2. Phát triển hệ thống Logistics ..............................................................139 4.3.2.3. Tăng cường các hoạt động kết nối liên quan đến các cam kết về tự do hóa thương mại ................................................................................................139 4.4. Kiến nghị về phát triển hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng trong bối cảnh tự do hóa thƣơng mại.......................................140 4.4.1. Kiến nghị với Chính phủ ..........................................................................140 4.4.1.1. Nâng cao chất lượng các văn bản pháp luật chuyên ngành ...............140 4.4.1.2. Nâng cao chất lượng, tăng cường quản lý Nhà nước, thực hiện cải cách thủ tục hành chính. ...........................................................................................142 4.4.2. Kiến nghị với UBND thành phố Hải Phòng .............................................143 4.4.2.1. Phát triển nguồn nhân lực chung của thành phố. ...............................143 4.4.2.2. Đối với hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu ..................................144 4.4.2.3. Đối với lĩnh vực kinh doanh vận tải biển ............................................145 Kết luận chƣơng 4 .................................................................................................146 KẾT LUẬN ............................................................................................................147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN..............................................................................150 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................152 PHỤ LỤC viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT I. TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT Từ viết tắt Giải thích BGTVT Bộ Giao thông vận tải BQ Bình quân CP Chính phủ DA Dự án ĐA Đề án ĐH Đại hội DN Doanh nghiệp DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ DTNN Đầu tƣ nƣớc ngoài HĐND Hội đồng nhân dân HH Hàng hải MTV Một thành viên NĐ Nghị định NDPT Nƣớc đang phát triển NK Nhập khẩu NPT Nƣớc phát triển NQ Nghị quyết PL Phụ lục QĐ Quyết định QLNN Quản lý Nhà nƣớc SL Sản lƣợng SLVC Sản lƣợng vận chuyển SLVTBQ Sản lƣợng vận tải bình quân TBQ Tuổi bình quân TH Tổng hợp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TNR Thu nhập ròng ix Từ viết tắt Giải thích TP Thành phố TPVT Thị phần vận tải TW Trung ƣơng UBND Ủy ban nhân dân VĐT Vốn đầu tƣ VN Việt Nam VND Đồng Việt Nam VTB Vận tải biển XH Xã hội XK Xuất khẩu XNK Xuất nhập khẩu x II. TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH Từ viết tắt Từ viết đầy đủ Giải thích tiếng Việt Khu vực mậu dịch tự do ASEAN ACFTA ASEAN – China Free Trade Area ADF Augumented Dickey Fuller Kiểm định nghiệm đơ n vị AEC ASEA Economic Community Cộng đồng kinh tế ASEAN AEM ASEAN Economic Ministers AFAS Framework Agreement on Service AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực mậu dịch tƣ do ASEAN AR Univeriate autoregression Tự hồi quy đơn chiều ARF ASEAN Regional Forum Diễn đàn khu vực ASEAN AMM ASEAN Misterial Meeting Hội nghị bộ trƣởng ASEAN APA ASEAN Port Association Hiệp hội cảng biển ASEAN Asia-Pacific Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Economic Cooperation – Thái Bình Dƣơng Associationof Southeast Asian Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Nations Á ASEM Asia – Europe Meeting Diễn đàn hợp tác Á – Âu ASSM ASEAN Single Shipping Market ASTP ASEAN Strategy Transport Plan ATM ASEAN Transportation Meeting BAP Brunei Action Plan Chƣơng trình hành động Brunei BTA Bilateral Trade Agreement Hiệp định thƣơng mại song phƣơng Common Effective Preferencial Chƣơng trình ƣu đãi thuế quan có Tariff hiệu lực chung APEC ASEAN CEPT – Trung quốc Hội nghị bộ trƣởng kinh tế ASEAN Hiệp định khung về dịch vụ ASEAN Chiến lƣợc thị trƣờng vận tải biển thống nhất Kế hoạch chiến lƣợc giao thông vận tải ASEAN Hội nghị giao thông vận tải ASEAN xi Từ viết tắt Từ viết đầy đủ Giải thích tiếng Việt Central Institution for Economic Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Managenment trung ƣơng CGE Computable General Equilibrium Mô hình cân bằng tổng thể CPC Central Product Classification Phân loại sản phẩm chính CY Container yard Bãi Container DWT Dead Weight Tons Tấn trọng tải EFTA European Free Trade Association EU European Union EX Export EVFTA Europe – Vietnam Free Trade Area FDI Foreign Direct Investment CIEM FIATA GATT GDP International Fedaration of Freight Forwarders Association) Khu vực mậu dịch tự do Thụy Sĩ, Na Uy, Iceland và Lichtenstein Liên minh Châu Âu Tên biến tổng kim ngạch xuất khẩu Hiệp định Thƣơng mại tự do Việt Nam - Liên minh Châu Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài Hiệp hội giao nhận vận tải quốc tế General Agreement on Tariff and Hiệp định chung về thƣơng mại Trade và thuế quan Gross national Product (Tên biến) Tổng thu nhập quốc nội Global Facilitation Partnership for Hiệp định đối tác thuận lợi toàn Transporttation and Trade cầu về thƣơng mại và vận tải Individual Action Plan Chƣơng trình hành động riêng International Air Transport Hiệp hội vận tải hàng không quốc Association tế International Conference on Asian Hội thảo quốc tế về Logistics và Shipping and Logistics Vận tải Châu Á ICD Inland Clearance Depot Cảng cạn IECS International Economic Conference Diễn đàn Kinh tế quốc tế GFP IAP IATA ICALS xii Từ viết tắt Từ viết đầy đủ Giải thích tiếng Việt Quỹ tiền tệ quốc tế IMF International Monetary Fund IM Import IMO International Maritime Organiztion Hiệp hội hàng hải thế giới IN Investment Biến tổng vốn đầu tƣ nƣớc ngoài ISO Internstional Organization for Standardization ISPS Ship and Port Facility Security Code lex Logarit export lgdp Logarit gross domestics product lim Logarit import lin Logarit investment lput Logarit put-through ltran Logarit transport MNC MPAC MUTRAP NCIEC NGOs Tên biến tổng kim ngạch nhập khẩu Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế Bộ luật An ninh cảng biển Biến số tổng kim ngạch xuất khẩu logarit Biến số tổng thu nhập quốc nội logarit Biến số tổng kim ngạch xuất khẩu đƣợc logarit hóa Biến số tổng vốn đầu tƣ nƣớc ngoài đƣợc logarit hóa Biến số sản lƣợng thông qua đƣợc logarit hóa Biến số sản lƣợng vận chuyển đƣợc logarit hóa Multinational Corporation Công ty đa quốc gia Master Plan on ASEAN Kế hoạch tổng thể về kết nối Connectivity ASEAN European trade policy and Dự án hỗ trợ chính sách thƣơng investment support project mại và đầu tƣ của Châu Âu National Committee on International Ủy ban quốc gia về hợp tác Kinh Economic Cooperation tế quốc tế Non-Governmental Organisations Các tổ chức phi chính phủ xiii Từ viết tắt ODA OECD OLS PCA RCEP Từ viết đầy đủ Giải thích tiếng Việt Official Development Assistance Hỗ trợ phát triển chính thức Organization for Economic Tổ chức hợp tác và phát triển kinh Cooperationand Development tế Ordinary least square Partnership and Cooperation Agreement Regional Comprehensive Economic Partnership Phƣơng pháp tối thiểu hóa phần dƣ Hiệp định đối tác và hợp tác Hiệp định đối tác kinh tế khu vực Simultanious equations Phƣơng trình đồng thời Treaty of Amity and Cooperation in Hiệp ƣớc thân thiện và hợp tác Southeast Asia Đông Nam Á TEU Twenty-foot Equivalent Unit Đơn vị tính Container TNC Transnational Corporation Công ty xuyên quốc gia TPP Trans-Pacific Partnership VAR Vector Autoregression Mô hình tự hồi quy vector Vietnam Chamber of Commerce and Phòng Thƣơng mại và Công Industry nghiệp Việt Nam Viet Nam - Eurasian Economic Liên minh thuế quan hải quan Union Nga, Belarus, Kazakhstan Vietnam Freight Forwarders Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Association Nam Vietnam Ship Agents and Brokers Hiệp hội đại lý và môi giới hàng Association hải Việt Nam SEs TAC VCCI VCUFTA VIFFAS VISABA VLA VJEPA Vietnam Logistics Association Hiệp định đối tác chiến lƣợc xuyên Thái Bình Dƣơng Hiệp hội doanh nghiệp dịch vụ Logistics Việt Nam Vietnam-Japan Economic Hiệp định đối tác kinh tế Việt Partnership Agreement Nam – Nhật Bản xiv Từ viết tắt Từ viết đầy đủ Giải thích tiếng Việt VPA Vietnam Port Association Hiệp hội cảng biển Việt Nam VSA Vietnam Shipping Association Hiệp hội chủ tàu Việt Nam USA United State of America Hợp chủng quốc Hoa Kỳ United Nation Conference on Trade Diễn đàn của Liên hợp quốc về and Development Phát triển và Thƣơng mại United State Dollars Tiền đô la Mỹ UNCTAD USD Comprehensive Study on the VITRANSS Sustainable Development of Transport System in Vietnam Nghiên cứu phát triển hệ thống giao thông Việt Nam WB World Bank Ngân hàng thế giới WTO World Trade Organization Tổ chức thƣơng mại thế giới xv DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Thống kê một số thƣớc đo tự do hóa thƣơng mại ..................................27 Bảng 1.2. Tổng hợp các yếu tố thể hiện tự do hóa thƣơng mại đến các lĩnh vực khác theo chiều thuận và nghịch ............................................................29 Bảng 2.1. Các biến độc lập thể hiện tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam ............52 Bảng 3.1: Tóm tắt các mốc trong tiến trình tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam .....55 Bảng 3.2. Tổng thu nhập quốc nội của Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015 .............65 Bảng 3.3. Tổng kim ngạch XNK của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015 ................68 Bảng 3.4. Vốn đầu tƣ phát triển trên địa bàn thành phố phân theo cấp quản lý ....75 Bảng 3.5. Vốn đầu tƣ cho ngành hàng hải Hải Phòng so với tổng vốn đầu tƣ toàn xã hội của Thành phố giai đoạn 2005 - 2015 .........................................77 Bảng 3.6. Danh mục bến cảng tại Hải Phòng.........................................................79 Bảng 3.7. Sản lƣợng hàng hóa thông qua các Cảng Hải Phòng giai đoạn 2000 – 2015 ....83 Bảng 3.8. Các DN kinh doanh vận tải biển có quy mô lớn của Việt Nam ............85 Bảng 3.9. Các hãng tàu container tại Hải Phòng ....................................................86 Bảng 3.10. Danh sách thành viên Hiệp hội vận tải Đoàn Kết An Lƣ-Hải Phòng ....88 Bảng 3.11. Quy mô của đội tàu biển của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải biển Việt giai đoạn 2000-2015..........................................................91 Bảng 3.12. Cơ cấu đội tàu biển Việt Nam theo trọng tải .........................................92 Bảng 3.13. Năng lực đội tàu của Việt Nam so với một số quốc gia Đông Nam Á năm 2015 ................................................................................................93 Bảng 3.14. Thị phần và sản lƣợng vận tải biển của đội tàu biển Việt Nam giai đoạn 2004-2014 ..............................................................................................94 Bảng 3.15. Các biến trong mô hình theo chuỗi thời gian.......................................101 Bảng 3.16. Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị........................................................102 Bảng 3.17. Kết quả mô hình Var đối với biến số lput ............................................103 Bảng 3.18 Kết quả kiểm định Granger Causes-Effects đối với biến lput .............103 Bảng 3.19. Kết quả chạy OLS đối với biến lput ....................................................104 Bảng 4.1. Danh mục hiệp định vận tải biển Việt Nam.........................................114 Bảng 4.2. Hệ thống cảng biển chính của khu vực ASEAN .................................118 Bảng 4.3. Các vòng đàm phán và các gói cam kết dịch vụ trong khuôn khổ AFAS .120 Bảng 4.4. Gói cam kết thứ 9 của AFAS ...............................................................121 xvi DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3.1. Tốc độ cắt giảm thuế của Việt Nam trong một số FTA tiêu biểu ..........58 Hình 3.2. Mức độ tăng trƣởng GDP giai đoạn 2000 - 2015 ..................................66 Hình 3.3. Vốn đầu tƣ nƣớc ngoài vào Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015 ...............67 Hình 3.4. Xu hƣớng trong tổng kim ngạch XNK của Việt Nam giai đoạn 20002015........................................................................................................69 Hình 3.5. Bản đồ tổng thể hệ thống các cảng biển Việt Nam ................................73 Hình 3.6. Vị trí các cảng của Cảng Hải Phòng ......................................................74 Hình 3.7. Sản lƣợng hàng hóa qua Cảng Hải Phòng giai đoạn 2000 - 2015 .........84 Hình 3.8. Tuổi bình quân của đội tàu biển Việt Nam so với đội tàu thế giới, đội tàu các nƣớc phát triển và đang phát triển giai đoạn 2000-2015 ...........90 Hình 3.9. Sản lƣợng vận tải hàng hóa đƣờng biển giai đoạn 2000 - 2015 ............95 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: Tự do hóa thƣơng mại là vấn đề thời sự mà các quốc gia trên thế giới hiện nay đa phần đều hƣớng tới. Hầu hết các nƣớc đều nhận thức rõ đƣợc tầm quan trọng và những lợi ích mà quốc gia có thể đạt đƣợc khi tham gia vào xu thế này. Việt Nam cũng không nằm ngoài xu thế đó khi đã và đang tích cực tham gia vào hội nhập kinh tế quốc tế, tham gia ký kết các thỏa thuận, các hiệp định song phƣơng và đa phƣơng với các quốc gia ở khu vực và thế giới. Mốc đánh dấu điển hình là khi Việt Nam ký hiệp định thƣơng mại song phƣơng BTA với Hoa Kỳ vào năm 2000. Sau đó là việc gia nhập các hiệp hội, tổ chức, diễn đàn nhƣ: Tổ chức Thƣơng mại Thế giới (WTO). Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dƣơng (APEC), Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM)… Trong năm 2015, Việt Nam đã kết thúc đàm phán Hiệp định Thƣơng mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA), Cộng đồng Kinh tế ASEAN (AEC) và đặc biệt vừa hoàn tất đàm phán Hiệp định đối tác chiến lƣợc xuyên Thái Bình Dƣơng (TPP). Đây là những dấu mốc điển hình cho việc chủ động và tích cực của Việt Nam trƣớc xu thế này. Khi thực hiện tự do hóa thƣơng mại, các quốc gia luôn phải xác định những ngành kinh tế chủ đạo có lợi thế cạnh tranh để tập trung ƣu tiên phát triển. Đối với Việt Nam, điều kiện địa lý là yếu tố thuận lợi để phát triển kinh tế theo hƣớng biển, đặc biệt là kinh doanh vận tải biển. Việt Nam có bờ biển dài khoảng 3.260km từ Bắc xuống Nam, chiếm tỷ lệ khoảng 100km2 đất liền/1km bờ biển trong khi mức trung bình trên thế giới là 600km2 đất liền/1km bờ biển. Nghị quyết số 09-NQ/TW ngày 09/02/2007 về Chiến lƣợc biển Việt Nam đến năm 2020 đƣợc thông qua tại Hội nghị lần thứ 4 Ban chấp hành TW Đảng khóa X đã xác định rõ kinh tế hàng hải là ngành kinh tế đứng thứ 2 sau Dầu khí, và phấn đấu sau 20 năm sẽ vƣơn lên dẫn đầu. Đây là một cơ sở quan trọng cho chiến lƣợc phát triển vận tải biển trong tƣơng lai. Vận tải biển chiếm khoảng từ 70-80% lƣu chuyển hàng hóa thƣơng mại, đóng góp không nhỏ vào giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập, thúc đẩy nền kinh tế phát triển, nhất là trong hoạt động xuất - nhập khẩu. Khi Việt Nam tham gia vào xu thế toàn cầu là tự do hóa thƣơng mại, cả Chính phủ và các doanh nghiệp vận tải biển đều trông chờ những cơ hội, những tác động tích cực đến lĩnh vực này. Đó có 2 thể là sự cạnh tranh để đƣợc cọ xát và lớn mạnh hơn, và có thể là sự hợp tác để cùng hƣởng lợi, cùng xây dựng và phát triển mối quan hệ. Tuy nhiên, những năm gần đây, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực vận tải biển Việt Nam đã và đang gặp rất nhiều bất ổn vì yếu tố khách quan do suy thoái kinh tế toàn cầu là phần nhiều, nhƣng cũng không thể chối bỏ rằng trong xu thế tự do hóa này, lĩnh vực vận tải biển của Việt Nam đã, đang và sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn, thách thức. Các doanh nghiệp Việt Nam chƣa đạt đƣợc nhiều lợi trong khi có thể sẽ phải đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức hơn nữa. Trong số các tỉnh thành của Việt Nam có hoạt động vận tải biển mạnh mẽ, Hải Phòng là đƣợc coi là một Việt Nam thu nhỏ với đa dạng các loại hình dịch vụ vận chuyển, dịch vụ hàng hải cũng nhƣ hệ thống cảng biến bến bãi. Có thể nói khi nghiên cứu lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng cũng phần nào thấy đƣợc lĩnh vực vận tải biển Việt Nam trong đó. Hải Phòng là một thành phố cảng với lƣu lƣợng hàng hóa ra vào hàng năm cũng chiếm một tỉ lệ đáng kể trong tổng số của cả nƣớc. Hải Phòng có vị trí quan trọng về kinh tế, xã hội, và an ninh, quốc phòng của vùng Đông Bắc Bộ và cả nƣớc, nằm trên hai hành lang - một vành đai hợp tác kinh tế Việt Nam - Trung Quốc, một cực tăng trƣởng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Hải Phòng với vị trí địa lý vô cùng thuận lợi là cửa ngõ ra biển quan trọng bậc nhất của các tỉnh phía Bắc, với hệ thống cảng biển phát triển từ rất sớm, từ những năm 70 thế kỷ 19. Trong những năm gần đây, lƣợng hàng hóa thông qua hệ thống cảng biển Hải Phòng tăng trƣởng nhanh và ổn định. Tỷ lệ tăng trƣởng trung bình trong các năm qua của hàng hóa đạt 19% /năm và hàng container đạt 29% /năm. Lƣợng hàng hóa thông qua hệ thống Cảng Hải Phòng tăng khoảng 600% trong vòng 10 năm qua. Vận tải biển đã và đang là một ngành mũi nhọn trong việc phát triển kinh tế của địa phƣơng. Hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực này phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, trong đó có thể kể đến yếu tố về tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam. Nếu xác định đƣợc tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam có tác động nhƣ thế nào đến hoạt động này sẽ có ý nghĩa quan trọng trong việc đính hƣớng phát triển của thành phố nói riêng và đất nƣớc nói chung. Chính vì thế, tác giả lựa chọn đề tài “Tác động của tự do hóa thương mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng” nhằm mục 3 đích nghiên cứu xem tự do hóa thƣơng mại có tác động nhƣ thế nào đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng. Trên cơ sở phân tích các yếu tố có liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển trong bối cảnh tự do hóa thƣơng mại, tác giả sẽ đề xuất một số giải pháp và kiến nghị để hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng hiệu quả hơn và phát triển xứng đáng với tiềm năng vốn có của thành phố. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung: Nghiên cứu tác động của tự do hóa thƣơng mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng, từ đó đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng trong bối cảnh tự do hóa thƣơng mại. 2.2. Mục tiêu cụ thể: - Tổng hợp các nghiên cứu có liên quan đến luận án ở trong và ngoài nƣớc về các nội dung: tự do hóa thƣơng mại; kinh doanh vận tải biển; mô hình nghiên cứu tác động. - Hệ thống hóa cơ sở lý luận về tự do hóa thƣơng mại, kinh doanh vận tải biển và mô hình tác động của tự do hóa thƣơng mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển. - Phân tích thực trạng tự do hóa thƣơng mại của Việt Nam và thực trạng hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng. Lập mô hình đo tác động trên cơ sở các số liệu tổng hợp từ các thực trạng trên để đánh giá tác động trên. - Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng trong bối cảnh tự do hóa thƣơng mại căn cứ vào các cơ sở sau: Kết quả chạy mô hình phân tích tác động của tự do hóa thƣơng mại đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển; Căn cứ vào định hƣớng chính sách của Đảng, Nhà nƣớc và của Thành phố Hải Phòng; Các cam kết tự do hóa thƣơng mại trong vận tải biển; Thực trạng hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực vận tải biển tại Hải Phòng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan