Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
Chương I: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 1
Lưu hành nội bộ
I. Dao động cơ
Trường
THPT
1. Thế
nàoNguyễn
là dao Văn
độngTiếp
cơ
- Là những chuyển động qua lại ………………………..………..
Vật lý 12 Cơ bản
…………………………………………………………………………
Ví dụ:……………………..
- VTCB: …………………………………………….……………….
……………………………
2. Dao động tuần hoàn
………………………………
- Là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau, …………………………
gọi là chu kì, ………………………………………………………...
Ví dụ:…..…………………
………………………………………………………..………………
………………………………
II. Phương trình của dao động điều hoà
…………………………
M
1. Ví dụ
- Giả sử một điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn
theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) với tốc độ góc .
- P là hình chiếu của M lên Ox.
� (rad)
- Giả sử lúc t = 0, M ở vị trí M0 với POM
1
0
�
- Sau t giây, vật chuyển động đến vị trí M, với POM
(t )
1
+
t
M0
x P
P1
O
………………………………
………………………………
(rad)
………………………………
- Toạ độ x = OP của điểm P có phương trình:
………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………
.
………………………………
Đặt OM = A
phương trình toạ độ x được viết thành
………………………………
……………………………….............………………………………..
………………………………
Vậy: ……………………………………………………………………
………………………………
………………………………………………………………………....
2. Định nghĩa:
MÔ HÌNH DAO ĐỘNG:
Dao động điều hoà là ……………………………....………….....
………………………………………………………..........………..
………………………………………………………..........………..
3. Phương trình
………………………………
- Phương trình dao động điều hoà: …………..………………....
Trong đó :
…………………………
Bài 7 trang 9 SGK………
…………………………
+ x: li độ của dao động (cm, m,...)
…………………………
+ A: biên độ dao động, là xmax, (A > 0)
x (cm, m,...)
Bài 9 trang 9 SGK.............
A
+ :
tần sốVăn
gócKim
củaTrường
dao động, đơn vị là rad/s.
GV:
Nguyễn
Trang 2
0
T
2
3T
2
T vị là rad.
+ (t + ): pha của dao động tại thời điểm t, đơn
A
A
t
Lưu hành nội bộ
…………………………
…………………………
OO
xx
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
Bài 2: CON LẮC LÒ XO
I. Con lắc lò xo
1. Cấu tạo:
Con lắc lò xo gồm …………………………………..……………
………………………………………………………….…………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
2. Đặc điểm chuyển động:
k
F=0
k
k
- VTCB: là vị trí khi …………………………………………
- Khi ñöa vaät ra khoûi VTCB roài thaû nheï thì vaät seõ dao ñoäng
A
qua laïi quanh VTCB.
r
N
m
r
rr N
FP
m
rrv = 0
r N
P
F
rm
P
O
A
x
II. Khảo sát dao động của con lắc lò xo về mặt động lực
học
…………………………
1. Chọn trục toạ độ x song song với trục của lò xo, chiều
…………………………
dương là chiều tăng độ dài l của lò xo. Gốc toạ độ O tại
…………………………
VTCB, giả sử vật có li độ x.
…………………………
- Lực đàn hồi của lò xo
…………………………
r
r
F k l F = -kx
…………………………
r
r
r
r
2. Hợp lực tác dụng vào vật: P N F ma
r
r
r
…………………………
r
- Vì P N 0 F ma
…………………………
k
Do vậy: a x
m
3. Đặt 2
…………………………
…………………………
k
và so sánh với biểu thức a = -2x suy ra: dao
m
động của con lắc lò xo là dao động điều hoà với:
- Pt: x = Acos(t + )
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
- Tần số góc và chu kì của con lắc lò xo: …………..………
Trong đó:
…………………………………………………..…………………….
ω:…………………………
………………………………………………………………..……….
m:…………………………
………………………………………………………..…….………….
k:…………………………
…………………………………………………………………………
T:…………………………
…………………………
.
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 3
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
* Chú ý:
4. Lực kéo về
- Cần phân biệt giữa Fđh
- Lực luôn hướng về VTCB gọi là lực kéo về. Vật dao động và Fk tác dụng vào vật.
điều hoà chịu lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ.
+ x trong biểu thức Fđh là
độ biến dạng của lò xo
F = - kx
Trong đó: + x là ………………………………………….(…….)
(tính từ vị trí lò xo không
+ k là …………………………………………..…… (…………)
bị biến dạng).
+ dấu trừ chỉ rằng lực F luôn luôn hướng về VTCB
+ x trong biều thức Fk là li
III. Khảo sát dao động của lò xo về mặt năng lượng
độ của vật.
1. Động năng của con lắc lò xo
- Khi vật dao động theo
……………………………………………………………….
phương ngang thì độ biến
……………………………………………………………….
dạng của lò xo cũng
2. Thế năng của con lắc lò xo
chính là li độ của vật.
……………………………………………………………….
- Khi vật dao động theo
……………………………………………………………….
phương thẳng đứng thì độ
3. Cơ năng của con lắc lò xo. Sự bảo toàn cơ năng
biến dạng của lò xo khác
a. Cơ năng của con lắc lò xo là tổng của động năng và thế với li độ của vật.
…………………………
năng của con lắc.
……………………………………………………………….
…………………………
……………………………………………………………….
* Đơn vị của Wđ, Wt và W
1 2 1
2 2
b. Khi không có ma sát: W kA m A const
2
2
là…………………………
…………………………
- Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao * Giá trị của Wđ , Wt, W
không âm, luôn dương.
động.
- Khi không có ma sát, cơ năng của con lắc lò xo được bảo Bài 5 trang 13 SGK
………………………….
toàn.
- Khi vật đi từ VT biên VTCB thì Wđ tăng , Wt giảm ( tức
là thế năng biến đổi thành động năng) và ngược lại.
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 4
…………………………
…………………………
Bài 6 trang 13 SGK
…………………………
…………………………
…………………………
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
……………………………………………………………….
Bài 3: CON LẮC ĐƠN
I. Thế nào là con lắc đơn
1.Cấu tạo
α
l
Con lắc đơn gồm ……………………………………........……..
………………………………………………………...........……….
m
……………………………………………………...........………….
2. Đặc điểm chuyển động
- VTCB: ………………………………………...........…………..
…………………………………………………...........…………….
- Kéo nhẹ vật cho dây treo lệch khỏi VTCB một góc nhỏ rồi
thả nhẹ, con lắc sẽ dao động quanh VTCB trong mặt phẳng
thẳng đứng đi qua điểm treo và vị trí ban đầu của vật.
II. Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt động lực học
C
1. Chọn chiều (+) từ phải sang trái, gốc toạ độ tại O.
α>0
� hay bởi li
+ Vị trí của vật được xác định bởi li độ góc OCM
α<0
� l .
độ cong s OM
+ α và s dương khi con lắc lệch khỏi VTCB theo chiều dương
và ngược lại.
l
u
r
T
M
lr
α
O s =u
…………………………
uu
r
r
r
+ Pt
…………………………
2. Vật chịu tác dụng của các lực T và P .
u
r Pn
r r r
r
…………………………
P
- Phân tích P Pt Pn thành phần Pt là lực kéo về có giá
trị:
……………………………………………………………….
NX: Dao động của con lắc đơn nói chung không phải là dao
động điều hoà.
r
- Nếu nhỏ thì sinα (rad), khi đó thành phần Pt là lực
kéo về có giá trị:
……………………………………………
……………………………………………………………….………
Vậy, khi dao động nhỏ (sin (rad)), con lắc đơn dao
động điều hoà theo pt:
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
s = s0 cos(ωt + φ)
…………………………
…………………………
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 5
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
0
…………………………
0
Trong đó: s = lα là biên độ dao động.
…………………………
Với chu kì: ………………………………………………………
………………………………………………………………………
Vaäy ñoái vôùi caùc dao ñoäng nhoû chu kì con laéc ñôn chæ phuï
thuoäc vaøo l vaø g maø khoâng phuï thuoäc vaøo bieân ñoä A vaø
khoái löôïng vaät naëng m. Taïi moät ñieåm treo (g khoâng ñoåi)
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
dao ñoäng con laéc ñôn laø dao ñoäng töï do.
…………………………
III. Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lượng
…………………………
1. Động năng của con lắc
…………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
…………………………
…………………………
2. Thế năng trọng trường của con lắc đơn (chọn mốc thế …………………………
…………………………
năng là VTCB)
………………………………………………………………
Bài 6 trang 17 SGK
………………………………………………………………
…………………………
3. Nếu bỏ qua mọi ma sát, cơ năng của con lắc đơn được …………………………
…………………………
bảo toàn
………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………
…………………………
IV. Ứng dụng: Xác định gia tốc rơi tự do
…………………………
Đo gia tốc rơi tự do
…………………………
…………………………
4 2 l
g 2
T
…………………………
…………………………
………………………………………………………………
…………………………
Bài 7 trang 17 SGK…………………………………………
…………………………
………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………………………
…………………………
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 6
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 4 : DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Khi không có ma sát con lắc dao động điều hoà với tần số riêng
(f0). Gọi là tần số riêng vì nó chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của
con lắc.
I. Dao động tắt dần
1. Thế nào là dao động tắt dần
………………………………………………………….……………
……………………………………………………….………………
……………………………………………………….………………
VD: dao động của mặt trống.
2. Giải thích (nguyên nhân) ……………….……………………
……………………………………………………..…………………
………………………………………………………………………
3. Ứng dụng
……………………………………………….………………………
……………………………………………….………………………
……………………………………………….………………………
II. Dao động duy trì
…………………………………………………………….…………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………
III. Dao động cưỡng bức
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 7
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
1. Thế nào là dao động cưỡng bức
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………..……
……………………………………………………………………..…
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
2. Ví dụ (.....................)
3. Đặc điểm
…………………………………………………..........……………
…………………………………………………...........……………
………………………………………………………...…................
…………………………………………………………............……
…………………………………………………………...........……
………………………………………………………............………
……………………………………………………............…………
……………………………………………………............…………
……………………………………………………............…………
…………………………………………………............……………
……………………………………………………...........…………
…………………………………………………….........…………
IV. Hiện tượng cộng hưởng
1. Định nghĩa
………………………………………………………............………
……………………………………………………............…………
………………………………………………............………………
…………………………………………………............……………
………………………………………………….........……………
………………………………………………….........……………
- Điều kiện cộng hưởng: ………………………………….......…
2. Giải thích (.......................)
3. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng
- Cộng hưởng có hại: hệ dao động như toà nhà, cầu, bệ máy,
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 8
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
khung xe …
- Cộng hưởng có lợi: hộp đàn của các đàn ghita, viôlon …
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Đối với dao động tắt dần chậm thì chu kì của dao động coi
như không đổi (T không đổi) ……………
…………………………
…………………………
…………………………
Bài 5 trang 21 SGK
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 9
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Bài 6 trang 21 SGK
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
Bài 5
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 10
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ CÙNG PHƯƠNG,
CÙNG TẦN SỐ. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN
I. Vectơ quay
- Dao động điều hoà: x = Acos(t + ) được biểu diễn bằng
M
uuuuu
r
vectơ quay OM có:
+
+ Gốc: tại O.
x
O
+ Độ dài OM = A.
Bài 5 trang 25 SGK………
uuuuu
r
+ (OM ,Ox)
(Chọn chiều dương là chiều dương của đường tròn lượng
giác).
…………………………
…………………………
…………………………
II. Phương pháp giản đồ Fre-nen
y
1. Đặt vấn đề
- Xét hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1cos(t + 1)
O
- Li độ của dao động tổng hợp: x = x1 + x2
2. Phương pháp giản đồ Fre-nen
uuuu
r
a. - Vectơ OM là một vectơ quay với tốc độ góc quanh O.
- Mặc khác: OM = OM1 + OM2
uuuu
r
OM biểu diễn phương trình dao động điều hoà tổng hợp:
M1
y1
y2
x2 = A2cos(t + 2)
M
A
A1
1
2
x1
M2
A2
x2
Bài 6 trang 25 SGK………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
x = Acos(t + )
Vậy, ……………………………………………………….……
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 11
Lưu hành nội bộ
x
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
…………………………
b. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:
…………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… Bài 4 trang 25 SGK
………………………………………………………………………… …………………………
3. Ảnh hưởng của độ lệch pha
…………………………
- Nếu các dao động thành phần cùng pha
…………………………
(n = 0, 1, 2, …)
= 1 - 1 = 2n
Thì:
…………………………
…………………………
A = A 1 + A2
…………………………
- Nếu các dao động thành phần ngược pha
= 1 - 1 = (2n + 1)
(n = 0, 1, 2, …)
…………………………
Thì : A = |A1 - A2|
…………………………
4. Ví dụ
…………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
………………………………………………………………………… …………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
BẢNG SO SÁNH CÁC LOẠI DAO ĐỘNG CƠ
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 12
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
DAO ĐỘNG TỰ DO
DAO ĐỘNG DUY TRÌ
DAO ĐỘNG TẮT
DẦN
Lực tác dụng
*Do tác dụng của nội lực
tuần hoàn
*Do tác dụng của
lực cản
( do ma sát)
*Do tác dụng của
ngoại lực tuần hoàn
Biên độ A
* Phụ thuộc điều kiện
ban đầu
* Giảm dần theo
thời gian
Chu kì T
(hoặc tần số
f)
* Chỉ phụ thuộc đặc tính
riêng của hệ, không phụ
thuộc các yếu tố bên
ngoài.
*Không có chu kì
hoặc tần số do
không tuần hoàn
Nếu là dao động tắt
dần chậm thì T =
không đổi.
Hiện tượng
đặc biệt
trong dao
động
Không có
- Sẽ không dao động khi
ma sát quá lớn.
- Tắt nhanh khi ma sát
lớn
* Sẽ xãy ra hiện
tượng cộng hưởng
(biên độ A đạt max)
khi tần số fcb f0
Ứng dụng
*Chế tạo đồng hồ quả lắc.
*Đo gia tốc trọng trường
của Trái Đất.
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
DAO ĐỘNG
CƯỠNG BỨC
SỰ CỘNG HƯỞNG
*Phụ thuộc biên độ của
ngoại lực và hiệu số
( fcb f0 )
*Bằng với chu kì ( hoặc
tần số) của ngoại lực tác
dụng lên hệ
*Chế tạo khung xe, bệ
máy phải có tần số khác
*Chế tạo lò xo giảm
xa tần số của máy gắn
xóc trong ôtô, xe
vào nó.
máy
*Chế tạo các loại nhạc
cụ
Trang 13
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
Chương II: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. Sóng cơ
1. Thí nghiệm
a. Mũi S cao hơn mặt nước, cho cần rung dao động mũi S
không chạm mặt nước, ta thấy………..….…………………….
………………………………………………….…………………
S
O
M
b. S vừa chạm vào mặt nước tại O, cho cần rung dao động,
ta thấy ………. ………………………….………………………
Trả lời câu C1……………….
……………………………………………..…………………….
……………………………….
Vậy, ……………………………………..………………………
……………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………….
2. Định nghĩa:
……………………………….
Sóng cơ …………………………….…………………………….
……………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………….
* Chú ý: sóng cơ không truyền được trong chân không.
……………………………….
Sóng cơ gồm hai loại là sóng ngang và sóng dọc
……………………………….
3. Sóng ngang:
……………………………….
…………..………………………………………………………
* Chú ý: sóng ngang chỉ
…………………………………………………………………..
truyền trong chất rắn và trên
………………………..…………………………………………..
bề mặt chất lỏng.
4. Sóng dọc:
……………………………….
……………………………………………………………………
* Chú ý: sóng dọc truyền được
………………….…………………………………………………
trong chất rắn, lỏng, khí.
……………………………………………………………………..
……………………………….
II. Các đặc trưng của một sóng hình sin
……………………………….
1. Sự truyền của một sóng hình sin
……………………………….
Quan sát hình 7.3 SGK
……………………………….
- Sau thời gian t = T, sóng truyền được một đoạn:
……………………………….
= PP1 = v.t
……………………………….
- Sóng truyền với tốc độ v, bằng tốc độ truyền của biến ……………………………….
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 14
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
dạng.
……………………………….
……………………………….
- Hai đỉnh liên tiếp cách nhau một khoảng không đổi, ……………………………….
……………………………….
gọi là bước sóng.
- Hai điểm cách nhau một khoảng thì dao động cùng ……………………………….
……………………………….
pha.
2. Các đặc trưng của một sóng hình sin
……………………………….
+ Biên độ sóng A là …………………………………………...
……………………………….
…………………………………………………….………………
……………………………….
……………………………………………………..………………
……………………………….
+ Chu kì T, tần số f của sóng:
……………………………….
……………………………………………………………..……..
……………………………….
………………………………………………………..…………..
……………………………….
……………………………………………………..…………….
……………………………….
…………………………………………………………………….
……………………………….
+ Tốc độ truyền sóng v: ………………………………………… ……………………………….
……………………………………………………….…………….. Chú ý: theo chiều truyền sóng
* Đối với mỗi môi trường, v không đổi. v phụ thuộc vào (từ Trái sang Phải) thì phần tử
vật chất nằm trên phần sóng
môi trường và nhiệt độ môi trường.
+ Bước sóng : ………………………………………………..
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
+ Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động
sẽ chuyển động đi lên và
ngược lại.
Trường hợp chiều truyền sóng
hướng từ Phải sang Trái thì
cùng pha với nhau.
+ Năng lượng sóng …………………………….……………..
…………………………………………………………………….
………………………………………………….………………….
*Chú ý: quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng
lượng. Truyền càng xa thì năng lượng càng giảm và biên
ngược lại với trường hợp trên.
Trả lời câu C2……………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
độ cũng giảm theo.
……………………………….
3. Phương trình sóng
- Giả sử phương trình dao động của đầu O của dây là:
…………………………………………………….
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
có chiều hướng xuống thì nó
Trang 15
……………………………….
……………………………….
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
- Điểm M cách O một khoảng x. Sóng từ O truyền đến M
x
v
mất khoảng thời gian t .
Trả lời câu C3……………….
- Phương trình dao động của M là:
……………………………….
..........................................................................................
……………………………….
.........................................................................................
……………………………….
........................................................................................
……………………………….
........................................................................................
Bài 6 trang 40 SGK………….
Với
2
T
và
……………………………….
= vT
……………………………….
Phương trình trên là phương trình sóng của một sóng hình
sin theo trục x.
* Phương trình sóng là một hàm vừa tuần hoàn theo
……………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………..
*Chú ý: khi đã biết phương trình sóng tại O như trên
+ Nếu O là nguồn sóng thì phương trình sóng tại một điểm
M bất kì (cách O một đoạn là x) trên phương truyền sóng
là: uM A cos(t
2 x
x
t x
) A cos(t ) A cos 2 ( )
v
T
( luôn lấy dấu (-) )
+ Nếu O là không phải nguồn sóng thì phương trình sóng
tại một điểm M bất kì (cách O một đoạn là x) và dao động
trước O ( nằm trước O theo chiều truyền sóng) là:
2 x
x
t x
uM A cos(t
) A cos(t ) A cos 2 ( )
v
T
( lấy dấu (+) vì M dao động với thời gian nhiều hơn O)
……………………………….
Bài 7 trang 40 SGK………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 8 trang 40 SGK………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
+ Nếu O là không phải nguồn sóng thì phương trình sóng ……………………………….
tại một điểm M bất kì (cách O một đoạn là x) và dao động ……………………………….
sau O ( nằm sau O theo chiều truyền sóng) là:
uM A cos(t
2 x
x
t x
) A cos(t ) A cos 2 ( )
v
T
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 16
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
( lấy dấu (-) vì M dao động với thời gian ít hơn O)
……………………………………………………….
Bài 8:
GIAO THOA SÓNG
I. Hiện tượng thoa của hai sóng mặt nước
- Gõ cho cần rung nhẹ: Trên mặt nước xuất hiện những loạt
gợn sóng cố định có hình các đường hypebol, có cùng tiêu
điểm S1 và S2. Trong đó:
S1
S2
* Có những điểm đứng yên hoàn toàn không dao động.
* Có những điểm đứng yên dao động rất mạnh.
- Hiện tượng giao thoa: ……..………………………………..
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………………………..………………………….. S
S2
1
……………………………………..……………………………….
- Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của
sóng.
Trả lời câu C1 ……………….
- Các đường hypebol gọi là vân giao thoa của sóng mặt nước ……………………………….
II. Cực đại và cực tiểu
……………………………….
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa
……………………………….
- Hai nguồn kết hợp: …………………………………………..
……………………………….
………………………………………….…………………………
……………………………….
……………………………………….….…………………………
……………………………….
…………………………………………….………………………..
……………………………….
- Hai nguồn đồng bộ: …………….……………………………..
……………………………….
………………………………………….……………………………
- Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là ……………….
M
………………………………………………………………
d1
- Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2 những khoảng d1, d2.
+ = d2 – d1: hiệu đường đi của hai sóng.
+ Phương trình sóng tại S1 và S2:
S1
uS1 uS 2 Acos
S2
2 t
T
……………………………….
- Phương trình sóng tại M do S1 truyền tới:
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
d2
Trang 17
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
…………………………………………………………….…….
……………………………….
- Phương trình sóng tại M do S2 truyền tới:
……………………………….
……………………………………………………..………………..
……………………………….
……………………………….
- Dao động tổng hợp tại M: uM = u1M + u2M
……………………………….
…………………………………………………..…………………..
……………………………….
………………………………………………..……………………..
……………………………….
Vậy:
……………………………….
……………………………………………………….……………..
……………………………….
……………………………………………………….……………..
……………………………….
………………………………………………………………………
……………………………….
…………………………………………………..………………….
Trả lời câu C2…………….
2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa
……………………………….
(Áp dụng trong trường hợp hai nguồn cùng pha)
……………………………….
a. Những điểm dao động với biên độ cực đại (cực đại giao ……………………………….
thoa) là ………………………………………..……………………
……………………………….
………………………………………………….
……………………………….
…………………….
……………………………….
……………………………………………….
……………………………….
……………………….
……………………………….
d2 – d1 = k
Quỹ
tích
những
Với k = 0, 1, 2…
điểm
này
…………………..
…………………….
…………………………………………………………..
……………
……………………………………………………………………….
.
b. Những điểm đứng yên, hay là có dao động triệt tiêu (cực
tiểu giao thoa) là ……………………………………………….....
……………………………………………..………………..……….
………………………………………….…...………………………
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
* Chú ý: Khoảng cách giữa hai
cực đại hoặc hai cực tiểu trên
đường thẳng chứa hai nguồn
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 18
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
� 1�
d2 d1 �
k �
2
�
�
Với (k = 0, 1, 2…)
Vật lý 12 Cơ bản
cách nhau nửa bước sóng ( ).
2
……………………………….
Quỹ tích những điểm này ………………………………….….
Bài 5 trang 45 SGK………….
………………………………………………………………….…
……………………………….
……………………………………………………………………..
………………………………
c. Với mỗi giá trị của k, quỹ tích của các điểm M được xác định ……………………………….
bởi: d2 – d1 = hằng số
Bài 6 trang 45 SGK………….
Đó là một hệ hypebol mà hai tiêu điểm là S1 và S2.
……………………………….
……………………………….
Bài 7 trang 45 SGK………….
……………………………….
III. ĐK GIAO THOA – SÓNG KẾT HỢP
……………………………….
- Điều kiện : Hai nguồn kết hợp -Dao động cùng phương , ……………………………….
cùng tần số, có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
………………………………
-Hai nguồn kết hợp phát ra 2 sóng kết hợp.
……………………………….
-Hiện tượng giao thoa là một hiện tượng đặc trưng của
……………………………….
sóng. Quá trình vật lý nào gây ra được hiện tượng giao
……………………………….
thoa là một quá trình sóng .
………………………………
…………….
……………………………….
…………………………………………………………
……………………………….
* Trường hợp hai nguồn dao động ngược pha ……………
……………………………….
…………….…………………………………………………………
………………………………
…………….…………………………………………………………
……………………………….
…………….…………………………………………………………
……………………………….
…………….…………………………………………………………
……………………………….
…………….…………………………………………………………
………………………………
…………….…………………………………………………………
……………………………….
…………….…………………………………………………………
……………………………….
* Công thức xác định số cực đại và cực tiểu trên khoảng
……………………………….
S1S2.
………………………………
……………………………………………………..…………..….
……………………………….
……………………………………………………..…………..…..
……………………………….
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 19
Lưu hành nội bộ
Trường THPT Nguyễn Văn Tiếp
Vật lý 12 Cơ bản
…………………………………………………….……….……...
……………………………….
……………………………………………………..………..……..
………………………………
……………………………………………………………..……....
………………………………
…………………………………………………….…….………...
…………………………………………………….…..…………...
…………………………………………………………..…………..
…………………………………………………………..……….….
………………………………………………………..…………….
…………….…………………………………………………………
…………….…………………………………………………………
…………….…………………………………………………………
Bài 9: SÓNG DỪNG
GV: Nguyễn Văn Kim Trường
Trang 20
Lưu hành nội bộ
- Xem thêm -