Mô tả:
Dân văn phòng rất thích học tiếng anh vì tiếng anh không chỉ hỗ trợ bạn giao tiếp tốt hơn với đồng nghiệp, đối tác mà còn giúp bạn có cơ hội thăng tiến tốt hơn trong sự nghiệp. Hiện tại, tiếng anh như một chìa khóa quan trọng để người đi làm vươn tới thành công. Ngay tại môi trường làm việc hàng ngày bạn sẽ cần sử dụng rất nhiều từ vựng, hãy cùng tôi tìm hiểu các từ vựng tiếng anh về các phòng ban trong công ty:
Các từ vựng tiếng anh về các phòng ban trong công ty
Dân văn phòng rất thích học tiếng anh vì tiếng anh không chỉ hỗ trợ bạn giao tiếp tốt hơn với
đồng nghiệp, đối tác mà còn giúp bạn có cơ hội thăng tiến tốt hơn trong sự nghiệp. Hiện tại,
tiếng anh như một chìa khóa quan trọng để người đi làm vươn tới thành công. Ngay tại môi
trường làm việc hàng ngày bạn sẽ cần sử dụng rất nhiều từ vựng, hãy cùng tôi tìm hiểu các từ
vựng tiếng anh về các phòng ban trong công ty:
Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
Office/ Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
Information Manager: Trưởng phòng thông tin
Word processing Supervisior: Trưởng phòng xử lý văn bản
Receptionist: Tiếp tân
Mail clerk: Nhân viên thư tín
File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
Stenographer: Nhân viên tốc ký
Typist/ Clerk typist: Nhân viên đánh máy
Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
Secretary: Thư ký
Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
Multifunctional/ Traditional/ Generalists: Thư ký tổng quát
Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
Word processing specialist: Chuyên viên hành chính
The Office function: Chức năng hành chính văn phòng
Office work: Công việc hành chính văn phòng
Filing: Lưu trữ, sắp xếp hồ sơ
Correspondence: Thư tín liên lạc
Computing: Tính toán
Communication: Truyền thông
Paper handling: Xử lý công văn giấy tờ
Information handling: Xử lý thông tin
Top management: Cấp quản trị cao cấp
Middle management: Cấp quản trị cấp trung
Supervisory management: Cấp quản lý, giám sát
Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
Managerial work: Công việc quản trị
Scientific management: Quản trị một cách khoa học
Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
Strategic planing: Hoạch định chiến lược
Operational planing: Hoạch định tác vụ
Centralization: Tập trung
Decentralization: Phân tán
Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn
Functional Centralization: Tập trung theo chức năng
Các từ vựng tiếng anh dùng trong công sở này vô cùng quan trọng với người làm tại văn phòng
đặc biệt là các nhân viên hành chính và quản lý cấp cao. Bạn có thể sử dụng thêm các mẫu câu
và hội thoại giao tiếp trong công sở để hoàn thiện hơn kỹ năng tiếng anh của mình.
Xem thêm: Tình huống tiếng anh giao tiếp trong văn phòng – Nhân viên mới
Có nên tìm gia sư tiếng anh cho người đi làm tại TPHCM?
- Xem thêm -