đồ án môn học thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---o0o---
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
SINH VIÊN:
MSSV:
LỚP:
GV HƯỚNG DẪN:
Hồ Chí Minh, 27 tháng 11 năm 2016
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ
Học kỳ I năm học 2016 – 2017
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
Người hướng dẫn:
Ký tên:
Ngày hoàn thành: 27/11/2016
Ngày bảo vệ:
ĐỀ TÀI
Đề số 20: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: 27
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: dankythuat.vn
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm: 1: Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2:
Khớp nối đàn hồi; 3: Hộp giảm tốc bánh răng trục vít; 4: Bộ truyền xích ống con lăn;
5: Băng tải. (Quay một chiều, tải va đạp nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).
Số liệu thiết kế:
-
Lực vòng trên băng tải F (N): 13000
Vận tốc băng tải v (m/s): 0.32
Đường tính tang dẫn, D(mm): 350
Thời gian phục vụ L (năm): 4
Số ngày làm/năm Kng (ngày): 230
Số ca làm việc trong ngày (ca): 2
t1 (giây): 23
t2 (giây): 36
T1: T
T2: 0,7T
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH: dankythuat.vn
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------LỜI NÓI ĐẦU
Đồ án môn học Thiết kế máy là một đồ án chuyên ngành chính của sinh viên
ngành cơ khí. Việc tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí là nội dung không thể
thiếu trong chương trình tào đạo kĩ sư cơ khí nhằm cung cấp các kiến thức quan trọng
cho sinh viên về kết cấu máy.
Nội dung đồ án bao gồm những vẫn đề cơ bản trong thiết kế máy và hệ thống dẫn
động, tính toán thiết kế chi tiết máy theo các chi tiêu chủ yếu và khả năng làm việc,
thiết kế kết cấu chi tiết máy, vỏ hộp, chọn cấp chính xác, lắp ghép, dung sai và phương
pháp trình bày bản vẽ. Thuật ngữ và kí hiệu dùng trong đồ án dựa theo tiêu chuẩn Việt
Nam, phù hợp với thuật ngữ và kí hiệu quốc tế.
Quá trình tính toán và thiết kế tham khảo các giáo trình như Chi tiết máy, Tính
toán hệ thống dẫn động cơ khí, Dung sai và lắp ghép,…qua đó từng bước giúp sinh
viên làm quen với công việc thiết kế phục vụ nghề nghiệp của mình khi ra trường.
Xin được chân thành cảm ơn ……… đã hướng dẫn tận tình và dành nhiều sự đóng
ghóp để em có thể hoàn thành đồ án này.
Tuy vậy, trong quá trình thực hiện cũng không thể tránh khỏi sai sót, do đó em
mong được sự góp ý thêm từ phía các giảng viên để có thể rút ra được những kinh
nghiệm, phục vụ cho công việc thiết kế sau này.
Sinh viên thực hiện
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
4
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu
4
Mục lục
5
Phần 1: Tính toán chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền
6
1.1. Chọn động cơ
1.2. Phân phối tỉ số truyền
1.3. Lập bảng đặc tính
Phần 2: Thiết kế bộ truyền ngoài: Xích ống con lăn
2.1. Thông số kĩ thuật
2.2. Thiết kế bộ truyền
Phần 3: Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc
3.1. Thiêt kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
3.2. Thiết kế bộ truyền trục vít – bánh vít
Phần 4: Thiết kế trục và then
4.1. Chọn vật liệu
4.2. Xác định lực lên trục
4.3. Tính thiết kế trục, chọn then và kiểm nghiệm then
Phần 5: Chọn ổ lăn và nối trục
5.1.
5.2.
5.3.
5.4.
Chọn ổ lăn cho trục I
Chọn ổ lăn cho trục II
Chọn ổ lăn cho trục III
Chọn khớp nối trục
Phần 6: Chọn thân máy, bu-lông và các chi tiết phụ khác
6.1.
6.2.
6.3.
6.4.
Kết cấu vỏ hộp giảm tốc
Kết cấu các chi tiết máy
Tính toán các chi tiết khác
Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp
6
7
9
10
10
10
14
14
23
30
30
30
31
47
47
49
53
56
58
58
60
63
70
Phần 7: Chọn dung sai lắp ghép
72
Tài liệu tham khảo
74
PHẦN 1 - TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ.
Chọn hiệu suất của hệ thống.
Hiệu suất truyền động.
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
5
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------ηη kn ηbr η tv η x η ol
4
* Trong đó:
η kn = 1 : Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi.
ηbr = 0,97: Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ được che kín
ηtv = 0,8 : Hiệu suất bộ truyền trục vít
η x = 0,9 : Hiệu suất bộ truyền xích để hở
ηol
= 0,9 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn được che kín
η
= 1.0,97.0,8.0,9.0,994 = 0,671
Tính công suất đẳng trị ( Công suất tính toán).
Công suất tính toán
√
2
Fv
P t P tđ
1000
=
T1
T
4,16
2
t 1
T2
T
t2
t 1 t 2
√
13000.0,32
1000
√
T
T
2
0,7T
T
23 36
.23
2
.36
2
23 0,7 .36
23 36
3,45 kW
Công suất cần thiết trên trục động cơ.
P ct
P t 3,45
5,14 kW
η 0,671
Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ.
Số
vòng
quay
của
n ct
60000. v 60000.0,32
17,47
π.D
3,14.350
trục
công
tác.
(vòng/phút)
Tỉ số truyền sơ bộ:
Chọn sơ bộ tỉ số truyền chung là u = 136
Số vòng quay sơ bộ của động cơ.
n sb nct . u sb 17,47.136 2375,92 vòng/phút)
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
6
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------ Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện.
Kiểu
cơ
4A132S4Y
3
Công
suất
(kW)
Vận tốc
quay
Cos φ
(v/ph)
η%
7,5
động
1455
87,5
0,86
T max
T đm
2,2
TK
T đm
2,0
1.2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.
- Tỉ số truyền của hệ thống:
u ht
nđc 1455
83,3
nct 17,47
Do hệ thống có bộ truyền xích ngoài, chọn u x 1,5
=> Tỉ số truyền của hộp giảm tốc là:
uh
u ht 83,3
55,53
u x 1,5
- Ta có:
u h ubr . u tv
+ Chọn tỉ số truyền của bộ truyền trục vít là: u tv 20
55,53
+ u br 20 2,78
1.3. LẬP BẢNG ĐẶC TÍNH.
Tính toán công suất trên các trục
- Công suất trên trục công tác:
P ct
-
Công suất trên trục 3:
P3
-
P ct
4,16
4,67 kW
η ol . ηx 0,99.0,9
Công suất trên trục 2:
P2
-
F . v 13000.0,32
4,16 kW
1000
1000
P3
4,67
5,9 kW
ηtv . ηol 0,8.0,99
Công suất trên trục 1:
P 1
P2
5,9
6,14 kW
η br . ηol 0,97.0,99
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
7
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Công suất trên trục động cơ:
P
6,14
P 1
6,2
dc ol .kn 0,99.1
(kW)
Tính toán số vòng quay các trục.
- Vận tốc quay trên trục động cơ:
n đc
= 1455 (vòng/phút)
- Vận tốc quay trên trục 1
n1 nđc 1455 (vòng/phút)
- Vận tốc quay trên trục 2:
n2
-
(vòng/phút)
Vận tốc quay trên trục 3:
n 3
-
n1 1455
394
u br 3,7
n 2 393,2
27
u tv 15
(vòng/phút)
Vận tốc quay trên trục công tác:
n ct
n3 27
18
u x 1,5
(vòng/phút)
Tính Momen xoắn trên các trục.
- Momen xoắn trên trục 1:
T 1 9,55.10
-
6
Momen xoắn trên trục 2:
6
T 2 9,55. 10
-
P3
1715326,9 Nmm
n3
Momen xoắn trên trục động cơ:
6
T đc 9,55.10
-
P2
107734,2 Nmm
n2
Momen xoắn trên trục 3:
T 3 9,55.10 6
-
P1
40300,3 Nmm
n1
P đc
49226,8 Nmm
nđc
Momen xoắn trên trục công tác:
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
8
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------T ct 9,55.10 6
P ct
2336941,2 Nmm
nct
Bảng đặc tính.
Trục
Thông số
Công Suất (kW)
Tỉ số truyền u
Số vòng quay n
(vòng/phút)
Momen xoắn T
Động cơ
Trục 1
Trục 2
Trục 3
Công tác
7,5
6,14
5,9
4,67
4,16
1
2,78
20
1,5
1455
1455
523
26
49226,8
40300,3
107734,2
1715326,9
(Nmm)
17
2336941,2
PHẦN 2 - THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI: XÍCH ỐNG CON LĂN
2.1. THÔNG SỐ KĨ THUẬT.
- Công suất bộ truyền: P = 4,67 (kW)
- Tỉ số truyền: u x = 1,5
- Số vòng quay bánh dẫn: n1 26 v ph
- Momen xoắn: T = 1715326,9 (Nmm)
- Quay 1 chiều, tải va đạp nhẹ, làm 2 ca, 1 ca làm việc 8h
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN.
2.2.1. Chọn loại xích: Chọn xích ống con lăn 1 dãy.
2.2.2. Chọn số răng của đĩa xích dẫn:
- z1 = 29 – 2ux = 29 – 2.1,5 = 26
Chọn z1 = 27 (răng)
2.2.3. Chọn số răng của đĩa bị dẫn:
- z2 = uxz1= 1,5.27 = 40,5
Chọn z2 = 41 (răng)
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
9
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------z
u x 2 1,58
z1
- Tính lại tỉ số truyền :
2.2.4. Hệ số điều kiện sử dụng xích K
K K d K a Ko K dc K bt K c
Kd
= 1,2: Hệ số tải trọng động (Tải trọng va đạp nhẹ)
Ka
Ko
= 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng khoảng cách trục (Chọn a=40p)
= 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền (Bố trí nằm ngang)
K dc
Kbt
Kc
= 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích
= 1: Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn
= 1,25: Hệ số xét đến chế độ làm việc (Làm việc 2 ca)
K 1, 2.1.1.1.1.1,25 1,5
2.2.5. Công suất tính toán:
Pt
K .K z .K n .P1
Kx
Chọn n01 = 50 (vòng/phút)
Kn
n01 50
1, 92
n1 26
Kz
25
0,96
z1
Kx = 1 (xích 1 dãy)
Pt
1,5.0,96.1,92.4,67
12,9
1
(kW)
Tra bảng, với n01 = 50 (vòng/phút), chọn [P] = 14,7, từ đó bước xích Pc =
44,45 (mm)
2.2.6. Kiểm tra số vòng quay tới hạn.
Tương ứng với bước xích pc = 44,45 (mm), số vòng quay tới hạn nth = 400 (vòng/phút)
thỏa mãn n1 = 26 < nth.
2.2.7. Tính toán các thông số.
Vận tốc trung bình:
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
10
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------v
n1 z1 pc 26.27.44, 45
0,52( m / s)
60000
60000
Lực vòng có ích:
Ft
1000 P1 1000.4,67
8980,8( N )
v
0,52
Chọn khoảng cách trục sơ bộ:
a = (30..50)pc = 40.pc = 40.44,45 = 1778 (mm)
Số mắt xích:
x
2a z1 z2
z z
p
( 2 1 )2. c
pc
2
2
a
2.1778 27 41 41 27 2 44, 45
(
).
114,1
44, 45
2
2
1778
Chọn x = 116 (mắt xích)
Chiều dài xích:
L pc . x 44, 45.116 5156, 2( mm)
Tính chính xác khoảng cách trục:
a 0,25. pc . x 0,5. z z x 0,5. z z
1 2
1 2
2
z z
2. 2 1 .
2
2
116 0,5. 27 41 116 0,5. 27 41 2 2. 41 27 .
0,25.44,45.
= 1819,8 (mm)
Để xích không chịu căng quá lớn, khoảng cách trục a cần giảm bớt một
a (0,002 0,004) a
lượng
= 3,6 – 7,3 (mm)
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
11
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------Chọn a = 1814 (mm)
Số lần va đạp xích trong một giây
z .n
27.26
i 1 1
0, 4 i 15
15. x 15.116
Xác định xích theo hệ số an toàn
S
Q
k .Ft F F
0 V
d
Tải trọng phá hủy Q tra theo bảng, với xích con lăn 1 dãy Pc = 31,75
=> Q= 172,4 (kN) , q= 7,5 (kg)
Lực trên nhánh căng F1 Ft = 8980,8 (N)
Kd = 1,2: Hệ số tải trọng động
Lực căng do lực tâm gây nên:
F q.v2 7,5.0,522 2( N )
V
Lực căng ban đầu của xích:
F 9,81.K .q.a
0
f
K
(N)
Trong đó:
K
f
là hệ số phụ thuộc độ võng của xích, chọn
- a = 1,814 (m): Khoảng cách trục
- q = 7,5 (kg) là khối lượng 1 mét xích
Vậy
f
= 6 do xích nằm ngang.
F 9,81.K .q.a 9,81.6.7,5.1,814 800,8( N )
0
f
172,4.103
S
14,9 [S ] 7.
8980,8 800,8 2
Lực tác dụng lên trục:
Fr k x .Ft 1,15.8980,8 10327,92( N )
Km
Trong đó
= 1,15: Hệ số trọng lượng xích (Bộ xích đặt nằm ngang)
Đường kính đĩa xích
- Bánh dẫn:
p .z
d c 1
1
44,45.27
382( mm).
d a1 d1 0,7 pc 382 0,7.44, 45 413,1
(mm)
- Bánh bị dẫn:
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
12
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------p .z
d c 2
2
44, 45.41
580,1(mm)
d a 2 d 2 0,7 pc 580,1 0,7.44, 45 611, 2
(mm)
2.2.8. Bảng thông số bộ truyền xích.
Thông số
Bước xích
Số mắt xích
Số răng đĩa xích
Khoảng cách trục
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh
Lực trên nhánh căng
Lực căng ban đầu của xích
Lực tác dụng lên trục
Kí hiệu
Pc
x
z
a
d
da
Ft
F0
Fr
Bánh dẫn
44,45 (mm)
116 (mắt)
Z1 = 27 (răng)
1814 (mm)
d1 = 382 (mm)
da1 = 413,1 (mm)
8980,8 (N)
800,8 (N)
10327,92 (N)
Bánh bị dẫn
Z2 = 41 (răng)
d2 = 580,1 (mm)
da2 = 611,2 (mm)
PHẦN 3 - THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC
3.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
3.1.1. Số liệu thiết kế.
- Công suất bộ truyền: P1 = 6,14 (kW)
- Tỉ số truyền: ubr = 2,78
- Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 1455 (vòng/phút)
- Số vòng quay bánh bị dẫn: n2 = 523 (vòng/phút)
- Momen xoắn: T1 = 40300,3 (Nmm)
3.1.2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng.
- Chọn vật liệu làm bánh răng nhỏ là thép 45 tôi cải thiện, với độ rắn HB =
-
250.
Chọn vật liệu làm bánh răng lớn là thép 50 thường hóa, với độ rắn HB =
235.
3.1.3. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H] và ứng suất uốn cho
phép [σF].
3.1.4.
0 H lim1 2 H1 70 570( MPa )
0 H lim 2 2 H 2 70 540( MPa )
0 F lim1 1,8H 1 450( MPa )
0 F lim 2 1,8H 2 423( MPa )
Số chu kỳ làm việc cơ sở.
N HO1 30. HB 2,4 30.2502,4 1,71.107
(chu kỳ)
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
13
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------N HO 2 30. HB 2,4 30.2352,4 1, 47.107
(chu kỳ)
N FO1 N F 02 5.10
6
(chu kỳ)
3.1.5.
Số chu kỳ làm việc tương đương.
- Số lần ăn khớp bánh răng trong 1 vòng quay c=1
- Tuổi thọ: Lh = 8.2.230.4 = 14720 (giờ)
3
3
n
Ti
Ti ti
N HE1 60c.
ni ti 60cLh n
i 1 Tmax
i 1 Tmax ti
n
3
T 3
23
36
0,7T
60.1.14720.1455. .
.
T 23 36 T 23 36
0,77 109
N HE2
(chu kỳ)
N HE1 0,77 109
27,7 107
u
2,78
(chu kỳ)
6
n
Ti
Ti ti
N FE1 60c.
ni ti 60cLh n
Tmax
Tmax ti
i 1
i 1
n
6
6
T 6
23
36
0,7T
60.1.14720.1455. .
.
T 23 36 T 23 36
= 0,59.109 (chu kỳ)
N FE2
N FE1 0,59 109
0,21 109
u
2,78
(chu kì)
3.1.6.
Hệ số tuổi thọ.
Do NHE1> NHO1 ,NHE2> NHO2 ,NFE1> NFO1 ,NFE2> NFO2 nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2
=1
3.1.7.
Ứng suất tiếp xúc và Ứng suất uốn cho phép.
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
14
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------0,9 K HL
0,9.1
570.
466,36 MPa
H 1 0 H lim1
sH 1
1,1
H 2 0 H lim2
0,9 K HL
0,9.1
540.
441,82 MPa
sH 2
1,1
F 1 0 F lim1
K FL
1
450.
257,14 MPa
sF 1
1,75
F 2 0 F lim2
0,9 K FL
1
423.
241,71MPa
sF 2
1,75
Do bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín ) nên ta tính toán theo độ bền mỏi tiếp
xúc để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại điều kiện bền uốn.
Đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ta có:
H
0,5( H 1 H 2 ) 0,5(466,362 441,822 ) 454,26( MPa )
2
2
So sánh với điều kiện:
H min 441,82 H 454, 26 1, 25 H min 552, 28 MPa
H 452,26( MPa )
Điều kiện trên thỏa nên ta chọn:
.
3.1.8. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng.
- Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa và bảng 6.6. (trang
97, Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Trịnh Chất-Lê Văn Uyển)
-
ba 0,315
-
Từ đó ta tính được
-
Dựa vào
bd
bd 0,53 ba (u 1) 0,53.0,315.(2,78 1) 0,63
tra bảng 6.7 ta xác định được hệ số tập trung tải trọng:
K H 1,02; K F 1,05
3.1.9. Khoảng cách trục
- Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức:
aw 43(u 1) 3
T1 K H
ba H u
2
43.(2,78 1) 3
aw 100
40300,3.1,02
99,5
0,315.452, 262.2,78
(mm)
- Theo tiêu chuẩn ta chọn
(mm)
3.1.10. Chọn modul răng
m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) *100 = 1 ÷ 2 (mm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=1,5 (mm)
3.1.11. Xác định số răng và góc nghiêng răng.
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
15
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------8o 20o
-
Từ điều kiện góc nghiêng răng:
2aw cos 20o
2aw cos8o
z1
m(u 1)
m(u 1)
2.100.cos 20o
z1
1,5(2,78 1)
33,1 z1 34,9
Chọn z1= 34 răng.
-
Số răng bánh bị dẫn
Ta chọn z2=95 răng
z2 z1 .u 34.2,78 94,52
um
-
Ta tính lại tỉ số truyền thực:
-
2.100.cos8o
1,5(2,78 1)
Sai số tương đối tỉ số truyền:
arccos
z2 95
2,79
z1 34
um u 2,79 2,78
0,36% 2%
u
2,78
m( z1 z2 )
1,5.(34 95)
arccos
14,65o
2a w
2.100
- Góc nghiêng răng:
3.1.12. Xác định kích thước bộ truyền.
- Đường kính vòng chia
d1
d2
-
mz1
1,5.34
52,7mm
cos cos(14,65o )
mn z2
1,5.95
147,3mm
cos cos(14,65o )
Đường kính vòng lăn
d w1 d1 52,7(mm )
d w 2 d 2 147,3(mm )
-
Đường kính vòng đỉnh
d a1 d1 2m 52,7 2.1,5 55,7( mm)
d a 2 d 2 2m 147,3 2.1,5 150,3( mm)
-
Đường kính vòng đáy
d f 1 d1 2m 52,7 2.1,5 49,7( mm)
d f 2 d 2 2m 147,7 2.1,5 144,3( mm)
-
Bề rộng răng:
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
16
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------b aw ba 100.0,315 31,5mm
3.1.13. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền.
- Vận tốc vòng bánh răng:
v
-
d1n1 3,14.52,7.1455
4( m / s)
60000
60000
Dưa vào bảng 6.13 (trang 106,Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí,
Trịnh Chất-Lê Văn Uyển) , ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9
3.1.14. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền.
- Lực vòng
Ft1
-
Lực hướng tâm
Fr1
-
Lực dọc trục
2T1 2.40300,3
1529, 4( N )
d w1
52,7
Ft1tg nw 1529, 4.tg (20)
575, 4( N )
cos
cos(14,65)
Fa1 Ft1tg 1529, 4.tg (14,65) 399,8( N )
3.1.15. Hệ số tải trọng động.
Với vận tốc
v 4(m / s )
K H 1,16, K F 1, 4
và cấp chính xác là 9 tra bảng 6.14 xác định được
(trang 107, Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí,
Trịnh Chất-Lê Văn Uyển), từ đó ta xác định được hệ số tải trọng động:
K Hv 1
vH bw d w1
3,5.31,5.52, 7
1
1,06
2T1K H K H
2.40300,3.1,02.1,16
K Fv 1
v F bw d w1
10, 49.31,5.52, 7
1
1,15
2T1K F K F
2.40300,3.1, 05.1, 4
3.1.16. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc được tính bởi công thức:
H
-
zM z H z
d w1
2T1K H (u 1)
bwu
z M 274 MPa1/3
Bánh răng bằng thép
.
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
17
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
------------------------------------------------------------------------------------------------2 cos
zH
s in2 tw
tg (20o )
tg nw
o
tw arctg
arctg cos(14,65o ) 20,62
cos
2 cos(14,65)o
zH
1,71
sin(2.20,62)
-
z
Hệ số ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc
1
1
1
1
1
1,88 3,2 cos 1,88 3, 2 cos(14,65o ) 1,7
34 95
34 95
1
z
0,77
1,7
-
Hệ số tải trọng tĩnh:
K H K H . K Hv . K H 1,02.1,06.1,16 1,25
H
z M z H z
d w1
2T1 K H (u 1)
bwu
274.1,71.0,77 2.40300,3.1,25.(2,79 1)
457,2( MPa )
52,7
31,5.2,79
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
H 0 H lim
-
K HL Z R ZV K l K xH
sH
Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt: ZR=0,95
ZV 0,85v 0,1 0,85.40,1 0,98
-
Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng:
-
Hệ số ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn :
Kl 1
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
18
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Hệ số ảnh hưởng kích thước răng
K xH 1,05
H ' 0 H lim
Suy ra:
d
52,7
1,05 4 1,02
104
10
K HL Z R ZV K l K xH
1.0,95.0,98.1.1,02
441,82
466,2 MPa
sH
0,9
[ H ] 452,26( MPa ) H ' 466, 2( MPa )
Đảm bảo điều kiện bền tiếp xúc.
3.1.17. Xác định số răng tương đương.
z1
34
37,5
3
3
cos cos 14,65
z2
95
zv 2
104,9
3
3
cos cos 14,65
13,2
13,2
YF 1 3,47
3,47
3,82
z v1
37,5
zv1
YF 2 3, 47
13,2
13,2
3,47
3,6
zv 2
104,9
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng.
F 1 257,14 67,31
YF 1
3,82
YF 2
3,6
F 2 241,71 67,14
3.1.18. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng.
- YF1 = 3,82
- YF2 = 3,6
- T1 = 40300,3 N
- KFβ = 1,05
- KFV = 1,14
- KF =KFV KFβ = 1,14.1,05=1,2
- b = 31,5 mm
- mn = 1,5
- εα = 1,7
- Yε = 1/ εα = 1/1,7 = 0,6
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
19
Lớp:
Đồ án thiết kế máy
GVHD:
-------------------------------------------------------------------------------------------------
εβ =
bω sinβ
π mn
Y 1
F1
31,5.sin 14,65
π .1,5
=
1,69.14,65
1
0,8
120
120
2T1K FY Y YF 1
-
= 1,69
bw d w1m
2.40300,3.1, 2.0,6.0,8.3,82
71, 22
31,5.52,7.1,5
(MPa)
Y
71, 22.3,6
F 2 F1 F 2
66,94
-
YF 1
3,83
<
Đảm bảo điều kiện về độ bền uốn
[ F 2 ]
<
[ F 1 ]
=257,15
=241,71 (MPa)
3.1.19. Các thông số và kích thước bộ truyền.
Thông số
Mô đun
Khoảng cách trục
Kích thước
m=1,5 (mm)
aw = 100 (mm)
------------------------------------------------------------------------------------------------SVTH:dankythuat.vn
20
Lớp:
- Xem thêm -