Mô tả:
0001: Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25% B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1% C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1% D. Tất cả các phát biểu trên đều sai. 0002: Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai: A. kim loại ở dạng lỏng B. kim loại ở dạng rắn C. kim loại ở dạng dẻo D. Tất cả đều sai 0003: Cho khối lượng riêng của Cu, Fe và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 v 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối của chúng? A. MCu < MFe < MAl B. MCu = MAl > MFe C. MCu = MFe = MAl D. MCu > MFe > MAl 0004: Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:13 37872 141
193 36556 175
72 16680 172
12 16536 73
37 14561 142
176 13820 162
27 13629 106
37 11503 62
23 11218 92
45 10773 95
19 10727 99
23 10501 147
18 10220 110
11 9753 138
41 9568 129