CHU VẪN MẦN
NGUYỀN TRẨN CHIÊN
TRỊNH ĐÌNH ĐẠT
GIÁO TRÌNH
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
■
Dùng ch o sinh viên ngành S in h học, Y học, S ư phạm ,...
các trư ìm g dại học và cao dắng
N H Ả
X U Ấ T
B Ả N
K H O A
H À
H O C
N ỏ !
V À
K Y
T H U Ậ T
5 - 57.023
----------- 334 - 30 - 99
K H K T -9 9
LỜI NÒI ĐẦU
M ộ t s ố d ố i ÍIO/IÌVỊ d ie n h ìn h
///
người Ui s ử (hniỊ* d c MÍC d ị fill n lỉừiiỊỉ
q u i lu ậ t (¡I I r n v r n i Im /IỊỈ. (1(1 d ó iìịĩ Víii t r ò q u a n t r ọ ỉiỉỉ iro ễ iỊỊ s ự p Jh it tr ie n
i lia (li Il n \r/¡ inh
th ư c vậ t c ó d à n H i) L a n . tiỊỉô . CỈỘHX vụt c ó r itố i Ịỉitiỉỉi:
Vi sin h \i/ỉ c ó \ I k h ỉM n . tu /n ỉ tntH \ ( iậ c h u ;t l i) I . r a l i Vi) N e u r o s Ịìo m .
N iỊÙ y // th ì U i ò t i i Ị ( h í n t \ ( ; /i ( i I ft fi . It h ii n à o (H t n t x è n ( t ư ợ c l ừ h ó m ẹ c h o c o n
(•/
?
/ « //
Kt!t> ỈO iii n\>ười h n m uôn m àu m uôn v è ? T ạ i Stio a n h em h ọ
hint# lũ y n h a n la i ịỊiiy /illicit h à n q u à c h o co n c á i i ín i h ọ ?
I h tu ĩ /tã/n th á n # , n x ư ừ i ỉtỉ d ã Ịĩ/ u íỉ ¡lie n d ư ợ c n h iih t l à x C iH ìịi i l u t
Ii ự h i r i i i im tin h hư n Ị
n \*i(Ờ
\ r ỉììủ t s in h h ọ c ,
t ío M t ’m l f l Ịì/ n /1 h iệ n
i o i l nxỊirời í ũ tig H u m th e o c ú i' d in h lu ậ t d ì tr u y ề n
N hừ n x» v u n ( lè n h ư MU t r ò i lili n liit /n Ví/í* th ê . C íĩit
in it d ụ c h it’1 l íu/ n h ú n It’ h à o H u y ê n d ụ t ih ò iiỊt t i l l i l i ĩ n t x a i . (/n i lu ậ t /ỉh d t
si/ih dột hint,
V ..
H ò r iiH iỉ l ủ . l'o n n g ư ờ i v ừ a ¡ à d ồ i iư ợ t iỊỊ n x ỉh ìê n l ífít ( li t n iX ih i h ỉh ' VIfu
lủ dô i tư (ỊIM
i’H
Irìith tra o d õ i i hiềỉ và n h iê u liộ i c h ử ĩììỊ d i tru yề n k h á c. I in h n ilir u
r
vè
cá i rin/ì trụ n g k in h ' n lìíỉii Sĩiừii /lỊiirời n à y v ớ i HỊỊiùn k h iíi’. s ô lư ự /iy lớn r á c
i liiu iỉỉ t(H n y ư ('rilù m ót rủ i lir n ịỉIk ỉ/ iịỉ p h ú d o i vớ i (li tn ty c n h ọ c íịiỉdin ih (\
/ ly ln r iỉ c ứ u b à n c h t ỉĩ c ú c S iii k h á c ỉ h t r u y ề n Ịỉiử d c á i' n h ô m n x ư t r ì k h ú c
u lm ii ị n k ' q u a n ỉ h ể . ( i i r !<}i' n ^ ư ờ i).
D i t r u x ề n h ọ c q u â n ĩ ì ì ẻ n g h iê n c it o c á c Ỉ/III h iiil Ịỉln in b ỏ d ịu lỷ c ủ a
cái' xrti. lủm cơ s à dè .1
ỉitii quyết vãn dê /lịỊiión Sĩòi' cái cliiiHỊỉ tộc HịỊiítn
D i tru yề n lụ n ’ i/thin ih ẽ ị'ò ỉi c ủ th ê /iỊỉliirn i iỉlí HdtỉìyỊ d ô i c h in h Xiíi' liiệti
ĩư ợnạili truyền t úc dật' riiểm rúm /Ý. mã chi có ílìỉ’ thực hiện dưỢi trẽn
d ổ i tượn\> l ủ c o n n\>ưỉfi m u th ô i.
N ln i/ n t ạ o (UtUt k i ệ n t i ì i ỉ ậ n l ợ i c h o s ự h ọ r h iỊ) /< s i t i h v i ê n 1'tii
/
Iiiỉủ/ih N ô /iịị, Y . S iiiIi \'ờ tủ i lit'H th a m k h d o ch o n liữ iiiỉ iii (fiu/fi tíĩin dthi
lĩn h yựi d i tn tx c n Hịỉirời. i'h ú n x tò i (1(1 h irn so ạ n Ị»lá o trìn h n à\
.
G iiio
trin h lu io 1
lồm u n ch ư ơ n g :
Chư5
2.4.2. Các bệnh liôn quan đến nhiỗm sác ihô thưìtng
>5
2.4.3. Các bỌnh liôn quan đến nhiỏm sác thổ g ir t tính
>0
Chương 3. P h ả n tích s ự di t r u y ề n tín h t r ạ n g c ù a người
3.1.
Sự di tmyổn tính trạng th eo nhiỏm sác thế thư('tng
>3
3.1.1. Đ ạc điếm d o m ội gen trội trốn nhiỏm sắc thổ
thường qui định
S3
3 . 1.2. D ặc diổm d o mộc gcn lạn trổn nhiổm sác Ihé
th ư to g qui định
3.2.
S7
Đạc diêm d o mỏt een liôn kế! với giới lính qui định
S9
3.2.1. Nguyôn tắc phân tích
3.2.2. Một sổ ví d ụ
70
3.3. Cơ sớ di truyén học của trí thỏng minh
71
3.3.1. Chỉ sổ' thỏng m in h - IQ
3.3.2. Sự ph;\n brt 1Q trong quần thô
72
ngưìvi
74
3.3.3. Sir di truyổn trí ihỏng m inh
78
3.3.4. Vai trò củ a mỏi trường đối với Irí thông m inh
X1
Chương 4 .Q u á n th ê n gư ờ i. S ự di t r u y é n tr o n g q u á n th e n g á n p h o i
4.1.Định luủt Hardy - W einberg
83
4.1.1.
83
Khái niệm quán thổ
4 . 1.2. Tán srt gen và kiỗu gen
84
4 . 1.3. Định luẠt Hardy - W einberg
86
4.2. Áp đụng Định luật Hardy - W einberg
91
4.2.1. Alen
91
4.2.2. Đ a gen
94
4.2.3. G cn lien kối giới lính
96
Chươìtg5. Di triiy cn h o á sin h
5.1. Uõi hiốn gcn và sự thay th ế m ộ t axit am in íluy nhái
99
7
Di írưyẻn học người
5.1.1. C ác dạng hem oglobin
99
5.1.2. C ấu trúc củ a các dạng h em oglobin
100
5.1.3. M à di iruyén
101
5.1.4. Hiệu q u à củ a sự thay thé m ột axil am in
103
5.2. Một gen m ột chuỗi polỵpepli!
106
5.2.1. Proiein "lai " ở c á the dị http tử
106
5.2.2. Nhiéu locut gen cùng qui định m ội protein
108
5.2.3. Sư phAn h ố của các lcKut gen trèn nhiỗm sác thê
quyết định các dạng protein đ a phàn tử
110
5.3. Lạp đ o ạn , mát đoạn, chuyển đ o ạn và ảnh hường
c ủ a chúng tới cấu trúc protein
111
5.3.1. C ác dạng haptoglobin d o m ất đ o ạn , lảp đoạn
111
5.3.2. L ạp đ o ạn và sự liến ho á củ a protein
113
5.3.3. T rao đồi chéo lệch-nguyôn nhản làm xuát hiôn
m ột sô dạng protein
5.3.4. M ất đ o ạn - nguyỏn nhAn xuất hiộn protein la
5.3.5. T hay thô hai axit am in trong mẠt chuỗi polypeptit
115
116
117
5.4.Đột hiến làm thay đỏi tốc đ ộ lổng hợp protein
c ủ a gen
5.4.1. Tốc đ ộ tone h(Tp protein và cấu lạ o gcn
117
117
5.4.2. MỎI sỏ rối loạn di truyổn vé lổc đ ộ lòng help protein 117
5.5.
Biên đ ổ n g vé s ổ lượng và chất lượng enzym bời
tác đ ổ n g di truyổn
119*
5.5.1. C holinesleaza cùa huyốt thanh
119
5.5.2. E n /y m glueozo-6-photphal dchyd ro g en a/a
122
5.6. Rối loạn chuyển hoá hẩm sinh
123
5.6. ỉ . Bệnh alcaptonuria (A lcapton - niệu)
123
5.6.2. Hội chứng phenylxeton - niệu
124
Ulte lue
5.6.3. HỌi c h ứ n g galactosem ia
124
5.6.4. Bệnh thiếu hụt cá c i/.oen/ym
125
5 .6 .5 . C ác h ư h ò n g hệ vận chuyên lích cực
126
5.7 . G t s ở di tru y é n cùa ung thư và HIV/ A ID S
126
5 .7 .1 . Cit sờ ili iruyổn củ a bệnh ung Ihư
126
5 .7 .2 . V án đổ H ĨV /A ID S
129
Phụ lục: bán d ổ n hiém sắc the củ a npưừi
I 32
Tài liệu Iham k h ả o
15?
Di Irtyến học ngư/ti
9
C hương 1
*
CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ứ u
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
1. 1. M iC N G k h ó k h ả n v à t h u ậ n l ợ i c ủ a n g h iê n c ứ u
DI T R I Y Ê N N G Ư Ờ I
1.1.1. M ộ t s ô k h ỏ k h á n c ù a n g h iê n c ứ u di t r u v é n người
•
Khỏng Ihò lạp giao luỳ ý irong th í nghiộm.
•
Sự ch ín sinh dục xày ra muộn.
•
Sỏ' co n cháu trong mfti gia đình ít.
•
Khôỉì£ ihù có điêu kiỌn sông hoàn to àn như lìhau đối với c o n và
cháu.
•
Thiếu sư ghi chép chính xác những biếu hiôn các đàc lính di
iruyòn trong các gia đinh và thiếu các dòng đỏng hợp tử.
•
S ố lượng nhiỏm sác thổ kín.
•
Sự khôn g hình đảng (rong xà hội đà ngân cản việc thực hiỏn các
liẻm nang ili Imyổn của con neười.
1 .1 .2 M ộ t sô t h u ậ n lợi c ủ a n g h iê n c ứ u di t r u y c n người
Tuy nhiên ờ người lại có Ihuận lợi nhâì định . C hàng hạn, vê m ạt sinh
lý và hình thái Ihi con người là đối lượng đã được nghiôn cứu toàn diộn
10
Các phương pháp nghiên cừu di íruyén hoc n;ươi
nhất so với bác kỳ sinh vật nào khác. Ngày nay ngưìti la dà biết khiàng
2()0 bỌnh di Iruyổn vé c ư quan thị giác, 250 bộnh (Ji Iruyổn Irôn d a , 200
bệnh thán kinh di truyén... nhiéu rổì loạn các quá trinh hoá sin h »ình
thường trong c ơ thổ đá được m ô tả.
1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ứ t DI TRUYÊN HỌC
NGƯỜI
1.2.1. Phtẩtm g p h á p n g h iê n c ữ u p h à hệ
1.2.1.1. Ý nghĩa của phương pháp p h à hệ
Sự truyén cá c gcn lừ Ihé hệ trước sang thố hổ sau luân theo c á c lịnh
luật M endel. Các định luẠl này mang nôi J u n g ihỏng kỏ qua m ö t quá
trinh phức lạp đ ỏ là quá (rình sau sự phái trien giao lử Irong giùm p h in ớ
b ó m ẹ, đ à dản đen sự kêì hợp hai irong sổ những giao từ đ ỏ trong Ih.ự linh
và nhir vệy là thực hiộn mối lien hệ vật chấl giữa hai thố họ k ế liốp nihau.
Một phả hỏ là mẠl nhóm cá thê gồm những cá ihó cổ quan htộ trực
tiếp hoạc gián tiếp với nhau hàng mõi liên hộ được m ổ là trôn đủy. Ờ đây.
SƯ thế hiẹn mọc lính Irạng xác định dưcmg nhiôn la cũng m an th e o các
đinh luật M endel, nhưng hiòu hiện các định luẠl này lại có dạng cláic biệt
ở chỏ m ột ['hà hỏ hao grìm những cá thố m ang kiêu gcn khác nhau, 'VÌ vậy
những cuộc hỏn nhản lạo thành phà hổ d ó thuộc nhiéu loại. Tuỳ' iheo
nhân tổ' di iruyén m à người ta quan sát các xu thố dạc Irimg sự t h ể hiện
cù a nỏ qua các thổ họ trong phà hệ - lức là phân tích nhí\n trt quyến định
di tniycn. Hhí\n lích phâ hệ người la có thê biôl dược lính trạng mào đó
hoặc bệnh đ ỏ cỏ tính chấl ili tm yổn hay khổng, di truyén th eo quii luật
n à o (trội, lạn, tn in g g ian, di truyền dộc lập hay lien kốl giới tính h khà
nảng niik hônh cùa các th ế hệ ỉicp Ihco. Trong mẠt srt tnrtNng hựp còm xác
đinh dưiK: ngưcíi dị hợp lử m ane een bẹnh... lừ d ó cỏ thê nít ra nhửmg lời
Di truyén hoc người
II
khuyổn vé di truyén chính xác và hữu ích c h o các gia dinh đang m ong
m u ố n sinh c o n , các nam nữ thanh niên trong việc quyóì dịnh lập g ia l ĩ n h .
N hư thố, phương pháp nehiên cứu [)hà hệ lù mỏt phư
C ó thai
0
Người lành hoâc hình 1hường
■ •
Ngưìti bệnh hoặc có dấu hiệu cẩn theo dôi
(1
Người có hội chứng hoâc dấu hiỌu khỏng dày đủ
1
* 0
0
C ó m ẩm bệnh (tírứì trang th c o d ò i)
n
Không cổ các Ihỏng lin đáy đủ vé lính Irạng
I
Không được kiôm tra kỹ song cũng có bệnh
1
s*
J>
_J# _ *
)
j
Ngưừi c ó dấu hiệu theo cỉõi (dưctiìg sự)
J 1. () 0
Chét
+
Chối non
0
o
C hít thai hav clư(ti Ị nãm
w
1 □
•
sầy thai
—o
—O -
V ợchổnc
( O— -O )
Hai chổn g hoặc hai vợ
—o
V ợ chỏ ng ngoài ciá ihú
=0
Hôn nhân cùng huyốt thrtnc
Các phương pháp nghiên cửu di Iruyén học người
12
□yO
Hổn nhân kh ông có con
A nh chị em cùng h ố m ẹ và th ứ tự sin h
H ôn nhân và các con củ a m ỗi h ổ n n h àn
S ố con riông khổng biết
u
Khổng rỏ là c o n đẻ hay c o n nuôi ?
[□ o )
Con nuôi
Con sinh đổi cùng trứng
Con sinh đồi khác trứng
A
Khổng rõ kiểu sinh cùng trứng hay khác ttnứng.
?
□ -T-0
Con ngoài hôn nhân
ĩ ,n ,r a
Các thế hệ
ĩ
1 ,2 ,3
Anh chị em cùng ihổ hệ
13
Di írnyẻn học người
1.2.1.3. P hư tm g pháp lập phẩ hệ
Bái đáu lừ người m ang bệnh hoặc tính trạng th eo dõi, người ta lập
phà hộ vé lính trạng (bộnh) đ ó trong gia đình và dòng họ. Cây phà hẹ theo
thứ tự bậc thang th ả rg đứng. Các th ế hộ ghi hàng c h ữ Lam à hỏn irái phà
hộ. Mỗi th ế hệ là mô! bậc Ihang - trong đ ó thế hệ khởi nguyôn là I. Các
c á thô trong m ộ i thổ hổ là hệ sô Arập; ghi ở bén trái ký hiệu, từ trái sang
phải bál đáu từ 1,2,...N hư vậy trong cây phâ hộ, mỏi cá thổ c ó mộl s ố ký
hiệu nhất định ( ví dụ m - 2; IV-8...). Đưimg s ự đươc đánh dáu mũi tôn
hen trái góc dưới. Tuỳ theo m ú r đ ọ của phâ hệ m à có cải bien hình dạng
c h o gọn đẹp, chảng hạn phá hệ hình vòng cung.
¡.2.1.4. P h á n tích p h á hệ
Khi phàn tích phà hỏ, cán phản biốl dày đù chi liết vổ cá c mối quan
hộ huyốt thông củ a các c á Ihổ trong phả hô; sự hiểu hiện liên tục hay ngát
quàng qua các th ế hộ liên tiếp; mức d ỏ biêu hiộn bệnh (tính trạng) ở từng
c á thỏ nặng hay nhẹ, rò hay mờ, nam hay nữ. Sau dày là mộ! sô phii hệ ví
du.
•
riìỉi lìệ di trayen theo gen trội
li inh / . / . Pha hi' phàn lích tinh trang trội Iren nhicm sác the thường, tàt
thừa ngón cùa chi (các chi số hang Iren là sô ngón lay, chi sò hàng dưới là
sổ ngón chan).
Các phương pháp ni(hiẽn cứu di truyền họt HỊUỜi
14
•
Plìả hệ di truyền theo gen lận
I
II
o-
o-
ữ
ỉ
m
ĩ °
IV
rx r= m
rn
Hình 1.2. Phả hệ phản lích lính Irạng lạn Ircn nhicm sác Ihể Ihườĩìg bệnh
phcnylxcton - niệu (bệnh lý biểu hiện ờ con cái của cạp kci hỏn cùng
huyéì thòng).
• í*lui hệ di truyền theo gen lặn liên kết guri tinh
u
ra
liin h I J . Phà hệ phan lích lính Irang lạn liên kết Irẽn nhiêm sac Ihc X
bệnh m áo khó dóng.
Di truyền hoc người
15
1.2.2. F luffing p h á p n g h iê n CÚII t r ẻ .sinh dôi
N ghiỏn cứu trỏ sinh dỏi nhảm đ án h g iá cấu trúc di iruyển đến việc
hình thành tính trạng.
P = G + E + I,
ở đây:
P: là kiổu hình (Phenotype);
G: là kiôu gcn (Genotype);
E: là lác d ỏ n £ của m ỏi Inrờng (E nvironm ent);
I: là ihành phán cù a mỏì lác d ộ n g q u a lại lán át nhau.
Tuy nhiên n ó khỏng ch o h iíl cách thức di iruyén.
1.2.2.1. S in h hoc cùa hiện íu tm g da phôi
*
P lu in t o ạ i c á i' k iề u d a p h ô i
* t)iỉ Ịĩhòi m ột Ihĩịi tử (còn %ọi là da phôi l ùng triftig)
D ây là m ỏi dạng da phỏi di) mội Irứng củ a m c Ihụ linh với m ộl tinh
Irùng cù a b ô tạo Ihiinh mộ! hợp tử duy nhất, rồi lừ mẠl h ợ p lừ này sẽ
phân chia ỉhành hai hay n hiéu phỏi. Do từ m ộ t hí.tp lừ lao thành nỏn hai
cơ thò cỏ kiòu gcn hoàn loàn girtng nhau (dÀng nhất vật chốt di Im yén).
Các cư thớ đa phổi cùng irứng luôn luổn Cling giứi v à ríỉ girtng nhau vổ
hình ihái hỏn ngoài cũng n h ư các lính chấl sinh lý. hỌnh lý, h o á sinh hỏn
trong. ChÂne hạn tíioniĩ nhau vé màu lóc, m àu m át, m à u da, dạng cáu lạo
dạng tóc, dạng lỏng mi, lổng m ày. dạng m ũi, nốp m ỏ i, vành tai, nếp vân
da, nhỏm m áu. điện nào, kh á riiìng m ác bệnh...
* /-)«/ p h ô i n h i ề u l u ĩ p t ử ( s i n h 2 h o ặ c ỉ c o n t r á l ẽ n )
Dãy là dạng sin h đỏi, sin h ha (Jo sư thu linh d ỏ n g thời c ủ ạ hai h(>ủc
nhiổu lổ hào trứng vói 2 hoẠc 3 tinh trùn g n ỏ n g rê tạo ihành hai hay
nhiổu h(lp lừ khác nhau. Những hợp tử này phá! triổn ihành hai hoặc
nhiổu c ơ thê riẽng hiột, có kiêu gen khác biộl nhau. Những trẻ em cùng
sinh khác irứne. Ihực chíít là anh cm . chị c m nhưng dược sinh đổng th(>i.
16
Các phương pháp nghiên cửu di truyên hoc người
C húng có Ihô' cùng hoâc khác giới tính. Mọi sự giống nhau khác chi như
anh chị c m ruột m à thổi.
* Tán s ổ d è đa phôi
Tán s ố c h u n g vò đè đa phỏi là 1,5% dàn srt. Tuỳ theo từng nước có
k h ác nhau. T rong cá c loại đa phỏi, dỏ sinh đỏi là phổ hiến him cả. Tán srt
chừng 1/K6 đến 1/88. T án số sinh 3 là l/7(KX). Đẻ sinh tư là I/7XCMNN).
. Trong hiện tượng sinh sàn Ỉ1 quẩn thê ngư(>i, hiện tượng sinh đỏi với tắn
s ổ c ỏ đ ịn h c h o m ổ i q u á n th ổ .
Các trường hiỊỊ) đỏ đa phổi trốn thế giới: từ 19(K) đốn nay đà có 70
triộu irưừng hợp sinh đỏi và sinh ha, 23 irư<>ng hợp sinh bảy, 3 Irường
hợ p sinh I 0 (Tảy Ban N ha nam 1924, T rung Qurtc 1934, R ra/in 1946).
Tính nỏng Liỏn x ỏ (cũ) lừ đáu thô kỷ đốn nay cổ 16 1 rường hợp sinh 4,
28 infttng h ợ p sinh 5 và 12 thrờng hợp sinh 6.
* C úc nhân lô anh hưàiìg den tần s ổ d è da pliỏi
Sự liên q u an đốn tuổi vù thô trạng c ủ a nu ười mẹ: đa sô irưCmg hợp (lc
đ a phỏi ờ người m ẹ đ à đứng tuổi. Chảng h ạn, quán ih 6 người Pháp tháy tỷ
lọ dỏ đa phôi khác hợp lử làng tỷ lọ với sự lảng tuổi m ẹ từ lúc Ih.inh niồn
tới 37 m ỏ i, nhưng tuổi 38 lại giảm . Trường hợp đỏ da phỏi cùng hợp lừ
lại khftni! phu thuộc vào luõi người mẹ. Người ta giải Ihich hiện lượng
ư ê n báng c ơ c h ế trao đổi hocnion theo lucSi. Sư chín hai ưứĩìg đỏng ihời
dược kích thích bới luyốn yên, còn folliculin ức chõ sự chín củ a trứng.
T h eo sự phát triến cùa tuổi kèm theo sự rối loạn cùa các h o cm o n này. lừ
đ ó lạo điếu k iện de sinh ra các Irẻ sinh đỏi khác Irứne. Các nghiốn cứu đà
x ác đinh ràng, người phụ n ữ có bàn chất di iruyén cao lớn đ è sinh đỏi
nhiỏu hctn những ngufti phụ n ữ nhó bé (chàng hạn ờ châu I1ii có nhiổu
ngưìti dê sin h đỏi h(tn Nhộl Bàn). Việc sử d ụ n g hocmon sinh ilục củng
gây de đa phôi. N guyên nhân di (ruyén: c ó khuynh hướne ili Im vén vé đc
D i truyền hnc n^ưìri
17
sin h đỏi ờ mổl sô gia đình, di Iruyén theo phía m ẹ và th eo gen làn (liổn
kõì eiới tính).
1.2.2.2. I*hãn h iệ ' kieu sinh dõi (hoậc song sin h ) cùng và khác
trứ ng
N e ười la ilựa vào hàng loại dặc diêm vé sô lưcmg và chấl lirtfng tĩể
phán biệt irè sinh đỏi cùng Hay khác Irứng. Mộ! sỏ nói litn đ ể
•
phủn biõl:
Trò sin h đổi cìing Irứniỉ hál buộc cùng giới, Ire khác trúng c ó thó
cùng hi »ặc khác giới.
•
Trê sinh cùng Inmiỉ có mộ! màng đệm c h u n g . Irc sinh khác
Irứìiị! có m àng dộm khác nhau.
•
Tro sinh cùng irứng khi ghép m ô thì luỏn luỏn Ihành
cOng.
•
C ó sự giống nhau (sư phù hợp) ờ trỏ sinh đỏi cù n g irứng và sự
khác nhau ớ trò sinh đỏi khác trứng vổ nhieu lính trạng. ThAng
ihưìnig. chọn nhừng lính trạng cli Iruvỏn rỏ rỌl. ú hi biến đổi
dưới ¿inh hưtmg CUỈI các nhân lổ mỏi trưímg. ihu Ỷi
ư<
M
1/2 X 1 / 2 = 1/4.
- Xác suấl để sư kiện cặp sin h dôi cùng là 2 con gái:
1/2 X
1/2 = 1/4
- Xác suất đê ln>ng câp sinh đôi dứa Ihứ I là trai, đứa thứ 2 là cái:
H (t)x P ( g ) = 1/2 X 1 /2 = 1/4
P ( g ) x P ( t ) = 1/2 x ' 1 /2 = 1/4.
Như vậy, xác suất đo cập sinh đồi cùng giới háng lỏ n e xác suải cùng
sinh gái hoẠc cùng sinh trai:
1 /4 + 1 /4 = 1/2.
C ủng như xác suãì đổ cạp sin h đôi khác giới là hảng tỏng của xác
suál hai sự kiện
p = p (llrai#2gái) + p (lg á i, 2 trai) = 1 /4 + 1 /4 = 1/2
V ây xác suiít sổ liìn sinh đổi khác ịỉiới hằng sỏ lán sinh đồi cùng gi (V
i
(5 0 *
).
Trung thực lê, khi thông kẽ irong xã hỏi sổ cạp sinh khác giiVi là II
h- Xem thêm -