BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH XUẤT KHẨU
HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH
TƯỜNG HUY
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƯƠNG
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Phạm Thị Kim Dung
Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Phương Ngọc
MSSV: 0954010298
Lớp: 09DQN3
TP. Hồ Chí Minh, 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH XUẤT KHẨU
HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH
TƢỜNG HUY
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ NGOẠI THƢƠNG
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Phạm Thị Kim Dung
Sinh viên thực hiện: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
MSSV: 0954010298
Lớp: 09DQN3
TP. Hồ Chí Minh, 2013
i
LỜI CAM ĐOAN
-----------------Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp, được thực hiện tại công ty TNHH Tường Huy
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
nhà trường về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày…tháng…năm 2013
Sinh viên
ii
LỜI CẢM ƠN
-----------------Để có thể hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời
cảm ơn chân thành đến toàn thể quý Thầy Cô trường Đại h c
Thuật Công
Nghệ TP Hồ Chí Minh và đặc biệt là quý Thầy Cô khoa Quản trị kinh doanh, đã
dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức quý báu cho em trong suốt 4 năm h c và rèn
luyện tại trường.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Cô ThS. Phạm Thị
im Dung đã
dành nhiều thời gian, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và chỉ bảo em trong suốt quá
trình thực hiện khóa luận.
Xin chân thành cảm ơn Công ty TNHH Tường Huy, đã tạo cơ hội cho em
được h c hỏi, áp dụng kiến thức đã h c vào thực tế.
Em xin chân thành cảm ơn các anh chị ở phòng Thương Mại-Xuất Nhập
hẩu đã hướng dẫn, chỉ bảo em tận tình, luôn tạo điều kiện để em được tiếp xúc
với công việc thực tế.
Trong quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp, em luôn cố gắng hết mình,
nhưng do những hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm, nên em sẽ không thể
tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong nhận được sự cảm thông và góp ý
của cô cũng như các anh chị trong công ty.
TP.HCM, Ngày ….tháng ….. năm 2013
Sinh viên thực tập
iii
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : ....................................................................................
MSSV : .........................................................................................................
Khoá : ...........................................................................................................
1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4.
ết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đơn vị thực tập
iv
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
v
Tên đề tài: HOÀN THIỆN QUY TRÌNH XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA
CÔNG TY TNHH TƢỜNG HUY
MỤC LỤC
-----------------LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1
2. Tình hình nghiên cứu ......................................................................................... 2
3. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................... 2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu ......................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 3
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu ............................................................................... 3
7. ết cấu đề tài khóa luận ..................................................................................... 3
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT
KHẨU .................................................................................................................... 5
1.1 Khái niệm và vai trò của hoạt động xuất khẩu đối với nền kinh tế thị
trƣờng .................................................................................................................... 5
1.1.1 hái niệm ............................................................................................... 5
1.1.2 Vai trò của hoạt động xuất khẩu ............................................................ 5
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới ........................................................ 5
1.1.2.2 Đối với nền kinh tế mỗi quốc gia................................................ 6
1.1.2.3 Đối với một doanh nghiệp .......................................................... 7
1.2 Các hình thức xuất khẩu chính trong thƣơng mại quốc tế ........................ 7
1.2.1 Xuất khẩu trực tiếp ................................................................................. 7
1.2.2 Xuất khẩu ủy thác................................................................................... 8
1.3 Quy trình xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu
1.3.1 Nghiên cứu thị trường và tìm kiếm đối tác ............................................ 9
1.3.1.1 Nắm vững thị trường nước ngoài................................................ 9
1.3.1.2 Nhận biết mặt hàng kinh doanh trước và lựa ch n mặt hàng kinh
doanh ...................................................................................................................... 9
1.3.1.3 Tìm kiếm đối tác giao dịch ....................................................... 10
1.3.2 Lập phương án kinh doanh................................................................... 10
vi
1.3.3 Đàm phán và kí kết hợp đồng .............................................................. 11
1.3.2.1 Đàm phán .................................................................................. 11
1.3.2.2 í kết hợp đồng ........................................................................ 12
1.3.4 Thực hiện hợp đồng xuất khẩu ........................................................... 12
1.3.3.1 Xin giấy phép xuất khẩu hàng hóa............................................ 13
1.3.3.2 Làm hồ sơ gửi phòng Thương Mại xuất nhập khẩu ................. 13
1.3.3.3 Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu .................................................... 13
1.3.3.3.1 Thu gom tập trung làm thành lô hàng xuất khẩu ........ 14
1.3.3.3.2 Đóng gói bao bì hàng xuất khẩu và kẻ ký mã hiệu hàng
hóa ........................................................................................................................ 14
1.3.3.4 iểm tra chất lượng hàng hóa ................................................... 14
1.3.3.5 Mua bảo hiểm hàng hóa ............................................................ 14
1.3.3.6 Thuê phương tiện vận tải .......................................................... 15
1.3.3.7 Làm thủ tục hải quan ................................................................. 16
1.3.3.8 Làm chứng nhận xuất xứ hàng hoá tại phòng TM XN
......... 16
1.3.3.9 Giao hàng lên tàu ...................................................................... 17
1.3.3.10 Làm thủ tục thanh toán ............................................................ 18
1.3.3.11 hiếu nại và giải quyết khiếu nại (nếu có) ............................. 19
CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ QUY TRÌNH XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
CỦA CÔNG TY TNHH TƢỜNG HUY ........................................................... 20
2.1 Quá trình hình thành và phát triển công ty............................................... 20
2.1.1 Lịch sử hình thành ................................................................................ 20
2.1.2 Quá trình hình thành............................................................................. 20
2.1.3 Ngành nghề kinh doanh ....................................................................... 21
2.2 Tổ chức sản xuất kinh doanh và bộ máy quản lý công ty ........................ 21
2.2.1 Tổ chức sản xuất kinh doanh................................................................ 21
2.2.1.1 Quy mô sản xuất kinh doanh ................................................... 21
2.2.1.2 Đặc điểm sản xuất kinh doanh ................................................ 21
2.2.1.3 Quy trình công nghệ ................................................................ 22
2.2.2 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ..................................................... 22
2.2.2.1 Cơ cấu tổ chức ......................................................................... 22
vii
2.2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các tổ chức và các phòng ban ........ 23
2.2.2.3 Mối quan hệ giữa các phòng ban ............................................. 25
2.3 Tình hình kinh doanh của công ty TNHH Tƣờng Huy trong 3 năm từ 20102012 ...................................................................................................................... 25
2.3.1 Phân tích kết quả kinh doanh của công ty từ năm 2010-2012 ............. 25
2.3.1.1 Các thị trường xuất khẩu chính .............................................. 25
2.3.1.2 im ngạch xuất khẩu qua các năm ......................................... 26
2.3.1.3 Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu .................................................... 27
2.3.1.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ................................. 27
2.3.2 Đánh giá chung về hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm
2010-2012............................................................................................................. 32
2.4 Thực trạng quy trình xuất khẩu hàng hóa của công ty TNHH Tƣờng Huy
2.4.1 Nghiên cứu thị trường và khách hàng .................................................. 34
2.4.1.1 Lựa ch n khách hàng ............................................................... 34
2.4.1.2 Lập phương án kinh doanh ...................................................... 35
2.4.2 Giao dịch và đàm phán kí kết hợp đồng xuất khẩu .............................. 35
2.4.2.1 Giao dịch đàm phán ................................................................. 35
2.4.2.2 í kết hợp đồng xuất khẩu ...................................................... 36
2.4.3 Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu ................................................ 37
2.4.3.1 Chuẩn bị hàng hoá xuất khẩu .................................................. 37
2.4.3.2 iểm tra chất lượng hàng hoá xuất khẩu................................. 37
2.4.3.3 Thuê phương tiện vận chuyển ................................................. 37
2.4.3.4 Mua bảo hiểm hàng hoá .......................................................... 38
2.4.3.5 Thủ tục hải quan ...................................................................... 38
2.4.3.6 Giao hàng cho phương tiện vận tải .......................................... 38
2.4.3.7 Thủ tục thanh toán ................................................................... 39
2.4.3.8 Khiếu nại và giải quyết khiếu nại ............................................ 40
2.4.4 Nhận xét ............................................................................................... 40
viii
CHƢƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN QUY TRÌNH
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH TƢỜNG HUY .......... 42
3.1 Phƣơng hƣớng phát triển của công ty TNHH Tƣờng Huy cho đến năm
2020:..................................................................................................................... 42
3.1.1 Phương hướng chung của công ty đến năm 2020 .............................. 42
3.2 Phƣơng hƣớng xuất khẩu của công ty trong thời gian tới: ...................... 43
3.2.1 Định hướng về tiến độ xuất khẩu của công ty .................................... 43
3.2.2 Định hướng về sản phẩm và chiến lược xuất khẩu của công ty ......... 44
3.2.3 Định hướng nghiên cứu thị trường và thâm nhập .............................. 46
3.3 Các giải pháp đối với công ty nhằm hoàn thiện quy trình xuất khẩu hàng
hóa ........................................................................................................................ 46
3.3.1 Sự cần thiết phải thực hiện quy trình xuất khẩu hàng .......................... 46
3.3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện các nghiệp vụ trong quy trình xuất
khẩu ...................................................................................................................... 47
3.3.2.1 Nâng cao hiệu quả của công tác tìm kiếm và đàm phán giao dịch
với khách hàng ..................................................................................................... 47
3.3.2.1.1 Mục tiêu của giải pháp ................................................ 47
3.3.2.1.2 Cách thức thực hiện .................................................... 47
3.3.2.1.3 ết quả mong đợi ........................................................ 49
3.3.2.2 Đổi mới quy trình chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu ..................... 50
3.3.2.2.1 Mục tiêu của giải pháp ................................................ 50
3.3.2.2.2 Cách thức thực hiện .................................................... 50
3.3.2.2.3 ết quả mong đợi ........................................................ 51
3.3.2.3 Giải pháp giúp khâu thuê tàu được thực hiện một cách hiệu quả
hơn ....................................................................................................................... 51
3.3.2.3.1 Mục tiêu của giải pháp ................................................ 51
3.3.2.3.2 Cách thức thực hiện .................................................... 52
3.3.2.3.3 ết quả mong đợi ........................................................ 53
3.3.2.4 Giải pháp trong khâu làm thủ tục hải quan để tránh sai sót về hàng
hóa và giấy tờ ....................................................................................................... 54
ix
3.3.2.4.1 Mục tiêu của giải pháp ................................................ 54
3.3.2.4.2 Cách thức thực hiện .................................................... 54
3.3.2.4.3 ết quả mong đợi ........................................................ 59
3.3.2.5 Giải pháp giúp khâu thanh toán được thực hiện một cách hợp lý
3.3.2.5.1 Mục tiêu của giải pháp ................................................ 59
3.3.2.5.2 Cách thức thực hiện .................................................... 60
3.3.2.5.3 ết quả mong đợi ........................................................ 61
3.4 Một số kiến nghị đối với nhà nƣớc và cơ quan hữu quan ........................ 62
3.4.1 Xây dựng chính sách ngoại thương toàn diện và nhất quán hơn ......... 62
3.4.2 Hoàn thiện cơ chế quản lý xuất khẩu ................................................... 62
3.4.3 Trợ giúp các doanh nghiệp xuất khẩu .................................................. 63
3.2.4 Qu bảo hiểm xuất khẩu ...................................................................... 64
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 67
x
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
-----------------TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TPHCM: thành phố Hồ Chí Minh
VNĐ: Việt nam đồng
TM XN : Thương Mại xuất nhập khẩu
C/O: Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
C/Q: Certificate of quality: Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa
BIDV: Bank for investment and development of Vietnam: Ngân hàng đầu tư và
phát triển Việt Nam
ASEAN: Association of Southeast Asean Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á
AFTA: ASEAN Free Trade Area: hu vực mậu dịch tự do ASEAN
ACFTA: ASEAN - China Free Trade Area: hu vực mậu dịch tự do ASEAN Trung Quốc
AKFTA: ASEAN - orea Free Trade Area: hu vực mậu dịch tự do ASEAN – Hàn
Quốc
L/C: Letter of credit: Thư tín dụng
CN: hu công nghiệp
TCHC-LĐTL: Tổ chức hành chánh - Lao động tiền lương
H T D: ế Hoạch k thuật kinh doanh
CPKD: Chi phí kinh doanh
LN: Lợi nhuận
DT: Doanh thu
WTO: World Trade Organization: Tổ chức thương mại thế giới
FOB: Free on Board: Miễn trách nhiệm trên boong tàu nơi đi
CIF: Cost Insurance and freight: Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí vận chuyển
CFR: Cost and freight: Tiền hàng và cước
SWIFT: Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication: Hiệp hội
Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn thế giới.
xi
DANH SÁCH CÁC BẢNG VÀ HÌNH ẢNH SỬ DỤNG
------------------
- Bảng 2.1 Tình hình xuất khẩu của công ty TNHH Tường Huy 2011 -2012 (theo
từng nước) ............................................................................................................ 25
- Bảng 2.2 im ngạch xuất khẩu qua các năm của công ty TNHH Tường Huy . 26
- Bảng 2.3 Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu chính ...................................................... 27
- Bảng 2.4 Phân tích kết quả kinh doanh của công ty từ năm 2010-2012 ........... 29
- Bảng 3.1 Tiến độ xuất khẩu dự kiến đến năm 2020 của công ty TNHH Tường
Huy ....................................................................................................................... 43
- Bảng 3.2 Cơ cấu sản phẩm chính và tỉ tr ng kim ngạch xuất khẩu giai đoạn 20152020 của công ty .................................................................................................. 45
- Bảng 3.3 Quy trình thủ tục Hải Quan điện tử .................................................... 55
- Hình 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty ............................................... 22
- Sơ đồ 3.1 Quy trình thanh toán bằng phương thức chuyển tiền trả trước ......... 61
xii
LỜI MỞ ĐẦU
LỜI MỞ ĐẦU
-----------------1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngày nay, vấn đề hội nhập kinh tế quốc tế, đang là xu hướng tất yếu và là điều
kiện không thể thiếu cho sự phát triển của mỗi quốc gia. Trong quá trình hội nhập
kinh tế đang diễn ra sôi động như hiện nay, thì kinh doanh xuất khẩu là một hoạt
động kinh tế chủ lực, có vai trò quan trọng tạo ra tiền đề, cơ sở vật chất cho quá
trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, giúp thúc đẩy nhanh chóng và quyết
định thành công, cho công cuộc hội nhập kinh tế quốc tế trong khu vực và trên toàn
thế giới.
Thực hiện đường lối của Đảng và Nhà nước là đề ra chiến lược đẩy mạnh
công nghiệp hoá - hiện đại hoá nền kinh tế nước ta đến năm 2020, nước ta cơ bản
trở thành nước công nghiệp, đặc biệt là chủ trương đường lối chuyển dịch cơ cấu
hướng về xuất khẩu, trong những năm qua, một số doanh nghiệp đã chú trọng đầu
tư, phát triển kinh doanh sản xuất hàng hoá xuất khẩu và đã đạt được một số thành
công đáng kể, trong đó có phần đóng góp không nhỏ của công ty TNHH Tường
Huy.
Thùng xe tải là một sản phẩm có giá trị cao, được cung cấp cho những nhà đầu
tư trong lĩnh vực vận tải, nhằm giúp họ vận chuyển hàng hóa đến tay người tiêu
dùng một cách an toàn, nhanh chóng, đảm bảo vệ sinh thực phẩm cũng như vệ sinh
môi trường một cách hiệu quả nhất. Phát triển ngành sản xuất thùng xe tải đem lại
hiệu quả kinh tế cao, tạo cơ sở để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Hiện nay, cùng với sự chỉ đạo của Bộ Giao
thông vận tải, công ty TNHH Tường Huy đã và đang phát huy toàn bộ khả năng sản
xuất của mình, cũng như hoạt động kinh doanh, để không ngừng mở rộng thị trường
hoạt động xuất khẩu các sản phẩm sang nhiều nước trên thế giới.
Trong 7 năm vừa qua, công ty đã đạt được không ít những thành quả trong
hoạt động kinh doanh xuất khẩu như: đẩy mạnh đầu tư, phát triển sản phẩm, tạo
được uy tín trên thị trường trong và ngoài nước. Những kết quả đó có được, không
SVTH: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
1
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
LỜI MỞ ĐẦU
những là do sự nỗ lực của ban lãnh đạo, mà còn là nhờ vào sự cố gắng của toàn thể
cán bộ công nhân viên trong công ty. Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đã đạt
được thì công ty cũng còn gặp không ít những khó khăn như: trong khâu nghiên cứu
thị trường, tìm kiếm đối tác, chuẩn bị hàng hoá, làm thủ tục Hải Quan, hay trong
quá trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu. Cùng với tình trạng cạnh tranh,
giữa các công ty xuất khẩu trong nước và quốc tế, đang diễn ra ngày càng quyết liệt
và gay gắt hơn. Do đó, để kinh doanh xuất khẩu thành công, công ty TNHH Tường
Huy cần phải có một quy trình xuất khẩu thích hợp, để khẳng định chỗ đứng của
mình trên thị trường.
Qua nhận thức về mặt lý luận, cũng như những kiến thức đã tích lũy trong quá
trình học tập, tại trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ và thời gian thực tập tại công
ty TNHH Tường Huy, cùng với sự hướng dẫn tận tình của Cô ThS. Phạm Thị Kim
Dung, cùng các cô chú trong công ty, nên em đã chọn đề tài "HOÀN THIỆN QUY
TRÌNH XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH TƢỜNG HUY"
cho khóa luận tốt nghiệp của em.
2. Tình hình nghiên cứu
Kinh tế phát triển, các doanh nghiệp kinh doanh xuất khẩu ngày càng được
nâng cấp và mở rộng. Hiện nay có nhiều đề tài nghiên cứu về các giải pháp, nhằm
nâng cao quy trình xuất khẩu của ngành nói chung và của các cá nhân doanh nghiệp
nói riêng. Tùy vào tính chất hoạt động của từng doanh nghiệp, ngành nghề mà các
giải pháp được đề xuất khác nhau. Các đề tài nghiên cứu, đã góp phần vào công tác
nâng cao năng lực, trong kinh doanh quốc tế và đem lại lợi nhuận, cho doanh
nghiệp và ngành.
3. Mục đích nghiên cứu
Nhằm tìm hiểu các bước về qui trình xuất khẩu, các sản phẩm thùng xe tải tại
công ty TNHH Tường Huy và đánh giá quy trình xuất khẩu đó. Từ đó, đề ra một số
giải pháp, nhằm đẩy mạnh qui trình thủ tục xuất khẩu của công ty.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để thực hiện được mục đích trên, luận văn có nhiệm vụ:
-Tìm hiểu về hoạt động kinh doanh xuất khẩu và quy trình của hoạt động
SVTH: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
2
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
LỜI MỞ ĐẦU
xuất khẩu
-Thực trạng về quy trình xuất khẩu hàng hóa của công ty TNHH Tường Huy
-Đề xuất một số giải pháp làm hoàn thiện quy trình xuất khẩu của công ty
TNHH Tường Huy
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng phương pháp nghiên cứu của các môn khoa học kinh tế,
trong đó chú trọng phương pháp phân tích như: Phân tích các thông số, dữ liệu liên
quan đến công ty để biết được tình hình hoạt động của công ty, những kết quả mà
công ty đã đạt được cũng như những phần công ty còn chưa hoàn thành. Phương
pháp thống kê như: tìm hiểu các chỉ tiêu về số lượng giao nhận, các chỉ tiêu về kinh
doanh, chỉ tiêu về thị trường xuất khẩu hàng hóa. Phương pháp logic như: tổng hợp,
đánh giá về tình hình hoạt động cũng như đưa ra giải pháp trên cơ sở khoa học và
mang tính thực tiễn và một số phương pháp khác như diễn dịch, khái quát vấn đề.
Đồng thời, luận văn cũng kế thừa và sử dụng có chọn lọc những kết quả của một số
công trình khoa học liên quan đến đề tài luận văn.
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu
Đề xuất ra được một số giải pháp nhằm làm hoàn thiện quy trình xuất khẩu
của công ty TNHH Tường Huy. Như nâng cao hiệu quả của công tác tim kiếm và
đàm phán giao dịch với khách hàng, đổi mới quy trình chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu,
giải pháp giúp khâu thuê tàu được thực hiện một cách hiệu quả, giải pháp trong
khâu làm thủ tục Hải Quan để tránh sai sót về hàng hóa và giấy tờ và giải pháp giúp
khâu thanh toán dược thực hiện một cách hợp lý.
7. Kết cấu đề tài khóa luận
Bao gồm 3 chương, với nội dung chính như sau:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về hoạt động kinh doanh xuất khẩu. Chương này sẽ
trình bày một số khái niệm, vai trò của hoạt động xuất khẩu trong thương mại quốc
tế và tìm hiểu nội dung cơ bản của một qui trình xuất khẩu hàng hóa, đối với nền
kinh tế thị trường
Chƣơng 2: Thực trạng về quy trình xuất khẩu hàng hóa của công ty TNHH
Tƣờng Huy. Giới thiệu sơ lược về công ty, tìm hiểu thực trạng qui trình xuất khẩu
SVTH: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
3
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
LỜI MỞ ĐẦU
hàng hóa của công ty, từ đó đưa ra một số nhận xét về ưu điểm và nhược điểm của
qui trình xuất khẩu đó.
Chƣơng 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình xuất khẩu hàng hóa
của công ty TNHH Tƣờng Huy. Chương 3 sẽ đưa ra các phương hướng phát triển
trong thời gian tới và một số giải pháp nhằm hoàn thiện qui trình xuất khẩu của
công ty.
SVTH: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
4
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH XUẤT KHẨU
1.1 Khái niệm và vai trò của hoạt động xuất khẩu đối với nền kinh tế thị
trƣờng
1.1.1 Khái niệm
Hoạt động xuất khẩu là việc bán hàng hoá, dịch vụ cho một quốc gia khác, trên
cơ sở dùng tiền tệ để thanh toán. Tiền tệ ở đây có thể là ngoại tệ đối với một quốc
gia hay đối với hai quốc gia. Mục đích của hoạt động xuất khẩu là khai thác được
lợi thế của từng quốc gia trong phân công lao động quốc tế. Và khi trao đổi hàng
hoá giữa các quốc gia là có lợi, thì các quốc gia đều tích cực tham gia vào hoạt động
này.
Hoạt động xuất khẩu là một hình thức cơ bản của thương mại quốc tế, nó được
hình thành từ rất lâu đời và ngày càng phát triển cho đến giai đoạn hiện nay. Hoạt
động xuất khẩu sơ khai, chỉ là hàng đổi hàng và sau đó xuất hiện thêm nhiều hình
thức khác nhau như xuất khẩu trực tiếp, buôn bán đối lưu, xuất khẩu uỷ thác.
Hoạt động xuất khẩu có thể diễn ra trên mọi lĩnh vực, trong mọi điều kiện kinh
tế, từ xuất khẩu hàng tiêu dùng cho đến tư liệu sản xuất, máy móc thiết bị và công
nghệ kỹ thuật cao. Tất cả các hoạt động trao đổi đó đều nhằm mục đích đem lại lợi
ích cho các nước tham gia.
1.1.2 Vai trò của hoạt động xuất khẩu
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế thế giới
Xuất khẩu là một nội dung chính của hoạt động ngoại thương và là hoạt động
đầu tiên của thương mại quốc tế, xuất khẩu có một vai trò đặc biệt quan trọng trong
quá trình phát triển kinh tế của từng quốc gia, cũng như của toàn thế giới. Do những
điều kiện khác nhau nên một quốc gia có thể mạnh về lĩnh vực này nhưng lại yếu về
lĩnh vực khác, vì vậy để có thể khai thác được lợi thế, tạo ra sự cân bằng trong quá
trình sản xuất và tiêu dùng các quốc gia phải tiến hành trao đổi với nhau dựa trên lý
thuyết lợi thế so sánh của David Ricacđo, ông nói rằng: “Nếu một quốc gia có hiệu
quả thấp hơn so với các quốc gia khác trong sản xuất hầu hết các loại sản phẩm thì
quốc gia đó vẫn có thể tham gia vào Thương mại quốc tế để tạo ra lợi ích của chính
SVTH: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
5
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận
mình” và khi tham gia vào thương mại quốc tế thì “quốc gia có hiệu quả thấp trong
sản xuất các loại hàng hoá sẽ tiến hành chuyên môn hoá sản xuất và xuất khẩu
những loại mặt hàng mà việc sản xuất ra chúng là ít bất lợi nhất và nhập khẩu
những loại mặt hàng mà việc sản xuất ra chúng có bất lợi lớn hơn”. Nói cách khác,
một quốc gia trong tình huống bất lợi vẫn có thể tìm ra điểm có lợi để khai thác.
Bằng việc khai thác các lợi thế này, các quốc gia tập trung vào sản xuất và xuất
khẩu các mặt hàng có lợi thế tương đối. Sự chuyên môn hoá đó, làm cho mỗi quốc
gia khai thác được lợi thế của mình một cách tốt nhất, giúp tiết kiệm được nguồn
nhân lực như vốn, kỹ thuật, nhân lực trong quá trình sản xuất hàng hoá. Do đó, tổng
sản phẩm trên quy mô toàn thế giới cũng sẽ được gia tăng.
1.1.2.2 Đối với nền kinh tế mỗi quốc gia
Đối với nền kinh tế mỗi quốc gia, xuất khẩu tạo nguồn vốn chính cho nhập
khẩu, phục vụ cho công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Sự tăng
trưởng kinh tế của mỗi quốc gia đòi hỏi phải có 4 điều kiện: nhân lực, tài nguyên,
vốn và kỹ thuật. Song không phải quốc gia nào cũng có đủ 4 điều kiện đó và để giải
quyết tình trạng này, buộc họ phải nhập từ bên ngoài, những yếu tố mà trong nước
chưa có đủ khả năng đáp ứng. Vấn đề đặt ra là, làm thế nào để có đủ ngoại tệ cho
việc nhập khẩu này.
Thực tiễn cho thấy, để có đủ nguồn vốn nhập khẩu, một nước và đặc biệt là các
nước đang phát triển có thể sử dụng các nguồn vốn chính như: đầu tư nước ngoài,
vay nợ, viện trợ và thu từ hoạt động xuất khẩu.
Tầm quan trọng của nguồn vốn đầu tư nước ngoài, vay nợ và viện trợ thì không
ai có thể phủ nhận được. Nhưng khi sử dụng những nguồn vốn này thì những nước
đi vay phải chấp nhận những thiệt thòi nhất định và dù bằng cách này hay cách khác
cũng phải hoàn lại vốn cho nước ngoài. Bởi vậy nguồn vốn quan trọng nhất mà mỗi
quốc gia có thể trông chờ là vốn thu được từ hoạt động xuất khẩu. Vì vậy, xuất khẩu
là hoạt động chính tạo tiền đề cho nhập khẩu, quyết định đến quy mô và tăng trưởng
của nhập khẩu.
Ở các nước kém phát triển, điều làm cản trở sự tăng trưởng kinh tế chính là sự
thiếu tiềm lực và vốn. Do đó, nguồn vốn huy động từ nước ngoài, được xem là cơ
SVTH: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
6
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận
sở chính để phát triển của những nước này. Nhưng nguồn vốn huy động từ nước
ngoài, chỉ tăng lên khi chủ đầu tư và người cho vay thấy khả năng xuất khẩu của các
nước đó, vì đây là nguồn chính để đảm bảo nước đó có thể trả nợ được. Vì vậy, xuất
khẩu hàng hóa sẽ góp phần vào quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy sản
xuất phát triển. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu sẽ giúp các nước kém phát triển
chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp, phù hợp với xu thế
phát triển cuả nền kinh tế thế giới.
1.1.2.3 Đối với một doanh nghiệp
Thông qua xuất khẩu, các doanh nghiệp trong nước có cơ hội tham gia vào
cuộc cạnh tranh trên thị trường thế giới về giá cả, chất lượng sản phẩm - những yếu
tố đòi hỏi doanh nghiệp phải hình thành một cơ cấu sản xuất phù hợp với thị trường.
Xuất khẩu buộc các doanh nghiệp phải luôn đổi mới và hoàn thiện công tác quản trị
kinh doanh, đồng thời có ngoại tệ để đầu tư lại quá trình sản xuất không những về
chiều rộng mà cả về chiều sâu.
Ngoài ra, xuất khẩu giúp doanh nghiệp thu hút được nhiều lao động, tạo ra thu
nhập ổn định cho họ, tạo nguồn ngoại tệ để nhập khẩu hàng tiêu dùng. Điều này vừa
đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của nhân dân và vừa giúp cho công ty thu
được lợi nhuận.
1.2 Các hình thức xuất khẩu chính trong thƣơng mại quốc tế
1.2.1 Xuất khẩu trực tiếp
Đây là hình thức xuất khẩu các hàng hoá - dịch vụ do chính doanh nghiệp sản
xuất ra hoặc đặt mua từ các đơn vị sản xuất trong nước, sau đó xuất khẩu các sản
phẩm này ra thị trường nước ngoài. Người bán và người mua trực tiếp quan hệ với
nhau bằng cách gặp mặt, qua thư từ, điện tín... để bàn bạc, thoả thuận một cách tự
nguyện. Nội dung thoả thuận không có sự ràng buộc với lần giao dịch trước, việc
mua không nhất thiết phải gắn liền với việc bán.
Hoạt động xuất khẩu theo phương thức này chỉ khác với hoạt động nội thương
ở chỗ: bên mua và bên bán có quốc tịch khác nhau, đồng tiền thanh toán là ngoại tệ
đối với một hoặc cả hai bên, hàng hoá được di chuyển qua biên giới... Trong giao
dịch, người ta làm một loạt các công việc như: nghiên cứu tiếp cận thị trường, người
SVTH: Bùi Thị Phƣơng Ngọc
7
GVHD: ThS. Phạm Thị Kim Dung
- Xem thêm -