BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KẾ TOÁN DOANH THU - CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TYCỔ PHẦN THỰC PHẨM
BIMCHI NHÁNHTP.HCM (QUÝ III NĂM 2013)
HỒ THỊ KIM NGÂN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỂ NHẬN VĂN BẰNG CỬ NHÂN
NGÀNH: KẾ TOÁN
Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 12/2013
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
***************
KẾ TOÁN DOANH THU - CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TYCỔ PHẦN THỰC PHẨM BIM
CHI NHÁNH TP.HCM (QUÝ III NĂM 2013)
HỒ THỊ KIM NGÂN
Ngành kế toán
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Người hướng dẫn:
NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ
Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 12/2013
ii
Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh Tế, trường Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khóa luận “ Kế Toán Doanh ThuChi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm
BIM Chi NhánhTP.HCMQuý III Năm 2013” do Hồ Thị Kim Ngân, sinh viên khóa
36, ngành Kế Toán,đã bảo vệ thành công trước hội đồng vào ngày
___________________ .
NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ
Người hướng dẫn,
(Chữ ký)
________________________
Ngày
tháng
năm 2013
Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo
Thư ký hội đồng chấm báo cáo
(Chữ ký
(Chữ ký
Họ tên)
Họ tên)
Ngày
tháng
năm
Ngày
iii
tháng
năm
LỜI CẢM TẠ
“Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra”
Cha mẹ luôn là chỗ dựa tinh thần vững chắc, là đấng sinh thành dạy dỗ, động viên và
tiếp sức cho em vượt qua khó khăn nhất trong cuộc đời.Đạt được như ngày hôm nay,
em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến người.
Bằng lòng cám ơn sâu sắc em xin chân thành cám ơn thầy cô trong khoa kinh tế
trường đại học Nông Lâm đã truyền đạt cho em những kinh nghiệm quý báu và đặc
biệt là giáo viên Nguyễn Thị Ngọc Hà đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo em hoàn thành
báo cáo này.
Em xin chân thành cám ơn ban lãnh đạo công ty Cổ Phần Thực Phẩm BIM chi
nhánh TP. Hồ Chí Minh, cùng các anh chị trong phòng kế toán đã tạo điều kiện thuận
lợi và giúp đỡ em trong thời gian em thực tập tại công ty.
Cuối cùng em xin cám ơn tất cả những người bạn đã luôn động viên và giúp đỡ
em trong thời gian học tập tại trường.
Em kính chúc mọi mgười lời chúc sức khỏe, niềm tin và gặt hái được nhiều
thành công trong công việc và trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn.
TPHCM,ngày…..tháng….năm 2013
Sinh viên thực tập
HỒ THỊ KIM NGÂN
iv
NỘI DUNG TÓM TẮT
HỒ THỊ KIM NGÂN. Tháng 12 năm 2013.“Kế Toán Doanh Thu – Chi Phí
Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Quý III Năm 2013Tại Công Ty Cổ Phẩn Thực
Phẩm BIM Chi Nhánh TP.Hồ Chí Minh”.
HO THI KIM NGAN. “Accounting for turnover-expense
and determined
bussiness result at BIM SEAFOOD JOINT STOCK COMPANY in HO CHI MINH”.
Đề tài được thực hiện dựa trên nguồn số liệu thu nhập được tại các phòng ban
công ty Cổ Phần Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.Hồ Chí Minh, đặc biệt là phòng kế
toán.
Nội dung chủ yếu của đề tài này là tìm hiểu về kế toán danh thu – chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại công ty Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.Hồ Chí Minh. Từ
việc vận dụng những kiến thức đã họcvà những ví dụ làm nổi bật nội dung của khóa
luận, đưa ra những nhận định của bản thân nhằm hoàn thiện hơn cho công tác kế toán
tại doanh nghiệp. Nội dung tìm hiểu gồm:
Phương pháp hạch toán kế toán doanh thu.
Phương pháp hạch toán kế toán giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp thực tế phát sinh tại công ty.
Phương pháp hạch toán kế toán doanh thu tài chính, thu nhập khác, chi phí tài
chính và chi phí khác.
Quá trình hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
v
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................ viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ x
DANH MỤC PHỤ LỤC ............................................................................................. xi
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................ 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu khóa luận ............................................................................ 2
1.4 Cấu trúc khóa luận .............................................................................................. 2
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ............................................................. 4
2.1 Tổng quan về công ty .......................................................................................... 4
2.1.1 Giới thiệu chung về công ty.......................................................................... 4
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 5
2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ và chiến lược phát triển ............................................. 5
2.1.4 Sản phẩm, quy mô và giải thưởng ................................................................ 7
2.1.5 Thuận lợi và khó khăn .................................................................................. 8
2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh của công ty .................................... 9
2.2.1Sơ đồ cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 9
2.2.2 Chức năng và nhiệm vụ ................................................................................ 9
2.3 Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................................. 10
2.3.1 Sơ đồ tổ chức .............................................................................................. 10
2.3.2 Chức năng nhiệm vụ ................................................................................... 11
2.3.3 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán .............................................................. 12
2.3.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty ............................................................ 12
2.3.5 Hệ thống tài khoản áp dụng ........................................................................ 14
CHƯƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................... 15
3.1 Cơ sở lý luận ..................................................................................................... 15
3.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................... 15
v
3.1.2 Kết quả hoạt động tài chính ........................................................................ 15
3.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh khác ........................................................... 16
3.2 Nhiệm vụ và ý nghĩa công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định KQKD .... 16
3.2.1 Nhiệm vụ công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định KQKD ............... 16
3.2.2 Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu, chi phí, xác định KQKD .................. 16
3.3 Đặc điểm kế toán quá trình tiêu thụ .................................................................. 17
3.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 17
3.3.2 Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ ............................................................ 20
3.3.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................... 21
3.3.3.1 Chiết khấu thương mại: ........................................................................ 21
3.3.3.2 Hàng bán bị trả lại: ............................................................................... 23
3.3.3.3 Giảm giá hàng bán:............................................................................... 24
3.3.4 Kế toán giá vốn hàng bán ........................................................................... 25
3.3.5 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................ 27
3.3.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................ 28
3.4 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính............................................. 30
3.4.1Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 30
3.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................ 31
3.5 Kế toán thu nhập và chi phí khác ...................................................................... 33
3.5.1 Kế toán thu nhập khác ................................................................................ 33
3.5.2 Chi phí khác ................................................................................................ 35
3.6 Kế toán chi phí thuế TNDN .............................................................................. 36
3.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 37
3.8 Phương pháp nghiên cứu................................................................................... 41
3.8.1 Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................... 41
3.8.2 Phương pháp phỏng vấn, thống kê, mô tả .................................................. 41
3.8.3 Phương pháp phân tích ............................................................................... 41
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN............................................................ 42
4.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh tại công ty...................................................... 42
4.2 Kế toán quá trình tiêu thụ .................................................................................. 43
4.2.1 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ - kế toán giá vốn hàng bán............ 43
vi
4.2.1.1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 43
4.2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 49
4.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................... 52
4.2.2.1. Kế toán chiết khấu thương mại ........................................................... 52
4.2.2.2. Kế toán hàng bán bị trả lại .................................................................. 52
4.2.3 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................ 55
4.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................ 60
4.3 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính............................................. 62
4.3.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 62
4.3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................ 64
4.4 Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động khác ..................................................... 64
4.5 Kế toán chi phí thuế TNDN .............................................................................. 65
4.6 Kế toán xác định KQKD ................................................................................... 67
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................... 71
5.1 Kết luận ............................................................................................................. 71
5.1.1 Tổ chức hoạt động của công ty ................................................................... 71
5.1.2 Đội ngũ nhân viên trong công ty ................................................................ 72
5.1.3 Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty .......................................... 72
5.2 Kiến nghị ........................................................................................................... 73
5.2.1 Chứng từ sổ sách......................................................................................... 73
5.2.2 Hạch toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD ...................................... 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................ 77
PHỤ LỤC ......................................................................................................................
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BĐS
Bất động sản
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
CCDC
Công cụ dụng cụ
CK
Chứng khoán
CKTM
Chiết khấu thương mại
CP
Chi phí
CPBH
Chi phí bán hàng
CPQLDN
Chi phí quản lý doanh nghiệp
CPTC
Chi phí tài chính
DTBH
Doanh thu bán hàng
DTTC
Doanh thu tài chính
ĐĐH
Đơn đặt hàng
ĐNTT
Đề nghị thanh toán
GBC
Giấy báo có
GGHB
Giảm giá hàng bán
GTGT
Giá trị gia tăng
HĐ
Hóa đơn
HĐBH
Hợp đồng bán hàng
HH
Hàng hóa
HTK
Hàng tồn kho
KC
Kết chuyển
KH
Khách hàng
KH TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
KQKD
Kết quả kinh doanh
LN
Lợi nhuận
viii
NH
Ngân hàng
NK
Nhập khẩu
NSNN
Ngân sách Nhà nước
PĐNTT
Phiếu đề nghị thanh toán
PXK
Phiếu xuất kho
PNK
Phiếu nhập kho
PT
Phiếu thu
PXK
Phiếu xuất kho
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
UNC
Uỷ nhiệm chi
SCL
Sữa chữa lớn
TK
Tài khoản
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ
Tài sản cố định
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
XK
Xuất khẩu
XNK
Xuất nhập khẩu
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1.Sơ Đồ Cơ Cấu Hệ Thống Chi Nhánh ............................................................ 5
Hình 2.2. Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức................................................................................ 9
Hình 2.3. Sơ Đồ Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán .............................................................. 10
Hình 2.4. Sơ Đồ Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Trên Máy Vi Tính ..... 14
Hình 3.1. Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Doanh Thu Bán Hàng ................................. 20
Hình 3.2. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Nội Bộ ...................................... 21
Hình 3.3. Sơ Đồ Hạch Chiết Khấu Thương Mại ........................................................ 22
Hình 3.4: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại ............................................................ 24
Hình 3.5. Sơ Đồ Hạch Toán Giảm Giá Hàng Bán ..................................................... 25
Hình 3.6. Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Quát Giá Vốn Hàng Bán ..................................... 26
Hình 3.7. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Bán Hàng ......................................................... 28
Hình 3.8. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp .................................. 29
Hình 3.9. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính ................................ 31
Hình 3.10. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Hoạt Động Tài Chính .................................... 33
Hình 3.11. Sơ Đồ Hạch Toán Thu Nhập Khác........................................................... 34
Hình 3.12. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Khác............................................................... 35
Hình 3.13. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế TNDN ................................................... 37
Hình 3.14. Sơ Đồ Hạch Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh ................................. 40
Hình 4.1: Lưu đồ luân chuyển chứng từ quá trình bán hàng ...................................... 45
Hình 4.2. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ ............. 48
Hình 4.3. Sơ Đồ Hạch Toán Hàng Bán Bị Trả Lại .................................................... 54
Hình 4.4. Sơ Đồ Quy Trình Lưu Chuyển Chứng Từ Và Ghi Nhận Chi Phí .............. 56
Hình 4.5. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Bán Hàng ......................................................... 59
Hình 4.6. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp .................................. 62
Hình 4.7. Sơ Đồ Hạch Toán Doanh Thu Hoạt Động Tài Chính ................................ 64
Hình 4.8. Sơ Đồ Hạch Toán Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp ....................... 67
Hình 4.9. Sơ Đồ Hạch Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh.................................... 69
x
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục số 01. Bộ Chứng Từ Doanh Thu Bán Hàng
Phụ lục số 02. Bộ Chứng Từ Doanh Thu Bán Hàng
Phụ lục số 03. Bộ Chứng Từ Doanh Thu Bán Hàng
Phụ lục số 04. Bộ Chứng Từ Giá Vốn Hàng Hóa
Phụ lục số 05. Bộ Chứng Từ Giá Vốn Hàng Hóa
Phụ lục số 06. Bộ Chứng Từ Giá Vốn Hàng Hóa
Phụ lục số 07.Bộ Chứng Từ Hàng Bán Bị Trả Lại
Phụ lục số 08. Bộ Chứng Từ Chi Phí Bán Hàng
Phụ lục số 09.Bộ Chứng Từ Chi Phí Bán Hàng
Phụ lục số 10. Bộ Chứng Từ Chi Phí Bán Hàng
Phụ lục số 11. Bộ Chứng Từ Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
Phụ lục số 12. Bộ Chứng Từ Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
Phụ lục số 13. Bộ Chứng Từ Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp
Phụ lục số 14. Bộ Chứng Từ Doanh Thu Tài Chính
Phụ lục số 15. Bộ Chứng Từ Chi Phí Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Và Báo Cáo Xác
Định Kết Quả Kinh Doanh
xi
CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế toàn cầu hóa, mức độ cạnh tranh
hàng hóa dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam và thị trường trong nước và quốc tế
ngày càng khốc liệt. Do đó mỗi doanh nghiệp không ngừng phải vươn lên trong quá
trình sản xuất kinh doanh mà còn biết phát huy tìm lực tối đa của mình để đạt được
hiệu quả tối đa nhất. Bên cạnh các phương thức xúc tiến thương mại để đẩy mạnh tốc
độ tiêu thụ với mục tiêu cuối cùng là đem lại lợi nhuận cao, các doanh nghiệp còn phải
biết nắm bắt thông tin, số liệu cần thiết, chính xác từ bộ phận kế toán để kịp thời nắm
bắt yêu cầu của nhà quản lý, có thể công khai tài chính thu hút nhà đầu tư, tham gia
vào thị trường tài chính.
Để tạo được chỗ đứng vững chắc và lợi thế cạnh tranh lành mạnh các doanh
nghiệp phải tự khẳng định mình trong quá trình sản xuất kinh doanh. Để đạt được điều
này thì công tác kiểm soát chi phí và hoạt động tạo ra doanh thu vô cùng quan trọng,
nó là yếu tố cần thiết giúp các doanh nghiệp đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.
Xuất phát từ yêu cầu cần thiết đó mà công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh đóng vai trò tích cực quan trọng và mang tính quyết định đến sự
phồn thịnh của doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng này cũng như mong muốn tìm hiểu thực tế với
những kiến thức đã học ở trường em chon đề tài “Kế toándoanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh quý 3 năm 2013tại công ty Cổ Phần Thực Phẩm BIM chi
nhánh TP.Hồ Chí Minh”.
1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát:
Tìm hiểu công tác hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD.Từ
đó đưa ra một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu, chi
phí và xác định KQKD tại công ty Cổ phần Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.HCM.
Mục tiêu cụ thể:
Tìm hiểu cơ sở lý luận về hạch toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD.
Tìm hiểu thực trạng công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD
tại công ty Cổ phần Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.HCM.
Trình tự luân chuyển chứng từ và cách ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Đưa ra một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán doanh thu, chi phí
và xác định KQKD tại công ty Cổ phần Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.HCM.
1.3 Phạm vi nghiên cứu khóa luận
Phạm vi không gian: Công ty Cổ Phần Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.HCM.
Phạm vi thời gian: Từ ngày 15/09/2013 đến ngày 15/12/2013.
1.4 Cấu trúc khóa luận
Bài luận văn gồm 5 chương
Chương 1: Mở đầu
Tầm quan trọng của vấn đề nghiên cứu và lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên
cứu, phạm vi nghiên cứu.
Chương 2: Tổng quan
Giới thiệu về công ty, lịch sử hình thành và phát triển, qui mô, chức năng hoạt
động và nhiệm vụ của công ty, cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý, chức năng nhiệm vụ
của các bộ phận trong công ty, tổ chức công tác kế toán tại công ty.
Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu:
Nêu lên những cơ sở lý luận chung, nội dung có tính lý thuyết về kế toán doanh
thu, chi phí và phương pháp nghiên cứu.
Chương 4: Kết quả và thảo luận
Mô tả công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty Cổ
phần Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.HCM. Từ đó rút ra nhận xét.
2
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Kết luận chung về công tác kế toán tại công ty. Từ đó đưa ra những đề xuất
giúp hoàn thiện công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại công ty
Cổ phần Thực Phẩm BIM chi nhánh TP.HCM.
3
CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
2.1 Tổng quan về công ty
2.1.1 Giới thiệu chung về công ty
Tên doanh nghiệp phát hành: Công ty Cổ phần Thực Phẩm BIM
Tên giao dịch: BIM SEAFOOD JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: BIM
Vốn điều lệ :50.000.000.000 đồng.
Địa chỉ:
Trụ sở chính: Khu Đô thị mới Hùng Thắng, Bãi Cháy, Hạ Long, Quảng Ninh
Chi nhánh:
1.Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm BIM tại Thành phố Hồ Chí
Minh
Địa chỉ: Phòng 2, tầng 5 tòa nhà Gilimex, 24 Phan Đăng Lưu, phường 06,
Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm BIM tại Kiên Giang
Địa chỉ: Khu công nghiệp cảng cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An,
Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang.
3.Chi nhánh Công ty Cổ phần Thực phẩm BIM tại Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà Syrena, 51 Xuân Diệu, phường Quảng An, quận
Tây Hồ, Hà Nội.
Địa phương: Quảng Ninh
Điện thoại: 033 384 7043
Fax: 033 384 4498
Email:
[email protected]
Website: http://www.bimvietnam.com
4
Giám đốc: Đoàn Quố
ốc Huy
hoán: Cổ ph
hiếu được niiêm yết trênn sàn OTC
Chứng kh
Hình thứcc sở hữu : Công
C
ty trựcc thuộc tập đoàn BIM GROUP
2.1.2 Lịch sử hìn
nh thành và
v phát triểển
Được thànnh lập theo Giấy chứnng nhận đăn
ng ký kinh ddoanh 22.033.000957 do Sở
Kế ho
oạch và Đầầu tư tỉnh Quảng
Q
Ninhh cấp, đăngg ký lần đầầu ngày 3/77/2007. Số giấy
chứngg nhận đăngg ký kinh doanh
d
và đđăng ký thuuế hiện nay là 57006622777 do Sở
ở Kế
hoạch
h và Đầu tư tỉnh Quảngg Ninh cấp tthay đổi lần
n 1 ngày 299/6/2010.
nh thành đếến nay côngg ty đã khôông ngừng pphát triển mở
m rộng địaa bàn
Từ lúc hìn
sản xuuất và hệ th
hống chi nháánh khắp cảả 3 miền đấất nước.
Sơ đồ :
Hình 2.1.Sơ Đồ Cơ Cấu Hệ
H Thống Chi
C Nhánh
Công ty cổ
c phần
thực phẩm
m BIM
Công ty CP
PSX
Muối BIM
Công
C
ty Mu
uối
Ninh Thuận
n
Công ty CPSX
Gạo B
BIM
Công ty Muối
M
Cá Ná Ninh Thuận
C
Nguồn tin: Phòng kế toán
g, nhiệm vụ
ụ và chiến lược phát triển
t
2.1.3 Chức năng
ng
a) Chức năn
o
Ngành ngghề kinh dooanh
l và các công
c
Đầu tư vàà xây dựng công trìnhh công nghiiệp, giao thhông, thủy lợi
d dụng
trình dân
5
Nuôi trồng, sản xuất, chế biến, dịch vụ xuất nhập khẩu các loại thủy sản và
giống thủy sản. Kinh doanh các dịch vụ thủy sản.
Kinh doanh nhà hàng, khách sạn, dịch vụ du lịch
Kinh doanh Bất động sản (mua, bán, cho thuê, quản lý)
Kinh doanh các hoạt động vui chơi giải trí lành mạnh (rạp chiếu phim,
bowling…)
Sản xuất muối và các sản phẩm sau muối
Khai thác đá.
o
Chức năng
Từ khi thành lập cho đến nay, công ty hoạt động trong các lĩnh vực nhằm đáp
ứng nhu cầu của khách hàng và tăng ưu thế cạnh tranh, đặc biệt trong ngành thủy sản
và gạo.
Công ty hạch toán phụ thuộc, có đầy đủ tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm
trước pháp luật và Nhà nước về hoạt động kinh doanh của công ty.
b) Nhiệm vụ
Tổ chức kinh doanh theo ngành nghề đã đăng ký
Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà nước
Thực hiện đúng các quy định về chứng từ và sổ sách theo luật kế toán.
Mở rộng hợp tác kinh doanh trong và ngoài nước, lập các chiến lược kinh
doanh có hiệu quả.
Phân công lao động, phân phối thu nhập, chăm lo cải thiện đời sống vật chất
tinh thần cho cán bộ nhân viên trong toàn bộ công ty.
Bảo vệ công ty, bảo vệ môi trường, giữ gìn trật tự an ninh, an toàn xã hội, hoàn
thành nghĩa vụ trước pháp luật.
c) Chiến lược phát triển:
Với một chiến lược kinh doanh đồng bộ, lựa chọn lĩnh vực đầu tư phù hợp với
tiêu chí phát triển và tập trung vào những ngành nghề có lợi thế cạnh tranh lâu dài, khả
năng tái đầu tư và luân chuyển vốn linh hoạt, hiện nay BIM là một trong những tập
đoàn kinh tế tư nhân kinh doanh đa ngành hàng đầu tại Việt Nam.
6
Hướng đến mục tiêu không chỉ khẳng định thương hiệu mạnh của BIM trên bản
đồ doanh nghiệp trong nước mà còn có thêm nhiều cơ hội mở rộng hợp tác đầu tư với
các đối tác, các tập đoàn kinh tế trên khắp Thế Giới. Công ty luôn tin tưởng sự hợp tác
toàn diện với định hướng đúng đắn trong chiến lược kinh doanh, tôn trọng lợi ích phát
triển cộng đồng sẽ tạo thành động lực cho sự phát triển lâu dài, là tiền đề xây dựng và
phát triển kinh tế xã hội bền vững cho mỗi doanh nghiệp.
Tập trung thị trường nội địa:
Sản phẩm nhắm vào khách hàng có mức thu nhập trung bình ở khắp cả nước.
Sản phẩm của công ty được giới thiệu và bán tại các cửa hàng, đại lý, siêu thị
và theo đơn đặt hàng.
Các nhãn hiệu trên thị trường nội địa:
Gạo: Gạo Hương Lài Thơm Dẻo Nhà Việt, Gạo Jassmine Thơm Ngọt
Nhà Việt,Gạo Tài Nguyên Mới Nhà Việt,…
Muối: Muối Biển- Cà Ná, Muối Biển Sinh Thái Có Iot- Cà Ná,…
2.1.4 Sản phẩm, quy mô và giải thưởng
a) Sản phẩm
Được thiên nhiên ưu ái ban tặng nguồn sản vật phong phú, Việt Nam có thế
mạnh đặc biệt trong lĩnh vực nông- thủy-hải sản. Nắm bắt điều đó, BIM Foods đã kết
hợp công nghệ tiên tiến, cơ sở sản xuất quy mô, quy trình đầu tư – quản lý theo chuỗi
với nguồn nguyên liệu tinh túy nhất để cung cấp các sản phẩm thực phẩm đáp ứng tiêu
chuẩn ngày càng cao của thị trường. Với các sản phẩm cao cấp: gạo Nhà Việt, muối
biển sinh thái Cà Ná và tôm tươi cấp đông Tobi của Bim Foods, những bữa ăn Việt
luôn an toàn cho sức khỏe, giàu dưỡng chất và đậm đà, thơm ngon.
Gạo
Thủy
hải sản
Muối
7
b) Quy mô
Nước ta được thiên nhiên ưu đãi với những bờ biển dài, trong xanh, đặc
biệt vùng biển Ninh Thuận với điều kiện thổ nhưỡng ưu đãi, khí hậu nắng gió là điều
kiện lý tưởng để cho ra đời những sản phẩm muối chất lượng vượt trội.
Nắm bắt những ưu thế về tự nhiên, BIM đã đầu tư xây dựng Khu kinh tế công nghiệp
Muối lớn nhất Đông Nam Á, có diện tích hơn 2.200 ha tại Ninh Thuận, tổng sản lượng
dự kiến đạt 500.000 tấn/năm.
Với dây chuyền thiết bị và công nghệ sản xuất muối tiên tiến nhất hiện nay của
Tập đoàn hàng đầu thế giới SERRA (Tây Ban Nha), BIM khẳng đinh phương thức
kinh doanh bài bản bằng cách đầu tư vào công nghệ tiên tiến, cơ sở sản xuất quy mô,
quy trình quản lý theo chuỗi với nguồn nguyên liệu tinh túy nhất để cung cấp các sản
phẩm muối biển tự nhiên, an toàn, đáp ứng tiêu chuẩn ngày càng cao của thị trường.
c) Giải thưởng
Cúp Vàng Chất lượng sản phẩm Thuỷ Sản năm 2012
Cúp Vàng doanh nhân Nuôi trồng Thuỷ Sản năm 2012
Chứng nhận 3 sao cho Trại nuôi tôm Phú Quốc năm 2008 – 2012
Chứng nhận 3 sao cho trại nuôi tôm Đồng Hoà năm 2008 – 2012
Chứng nhận 3 sao cho Nhà máy chế biến Tắc Cậu 2008 –2012
2.1.5 Thuận lợi và khó khăn
Thuận lợi:
Công ty có cơ sở vật chất, kỹ thuật, máy móc, thiết bị hiện đại đầy đủ phục vụ
cho yêu cầu sản xuất.
Đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn cao, nhanh nhẹn, linh hoạt; tình thần
trách nhiệm kỹ luật tốt, chịu áp lực công việc, không ngừng học hỏi nâng cao tay nghề.
Các đối tác và bạn hàng đánh giá cao sản phẩm về mẫu mã và chất lượng.
Khó khăn:
Công ty gặp khó khăn trong việc tiêu thụ sản phẩm, chịu áp lực cạnh tranh gây
gắt với các công ty, doanh nghiệp cùng mặt hàng.
Thiết bị có dấu hiệu xuống cấp và hư hỏng.
8