Kế toán tài chính công ty cổ phần minh anh
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Đề số 03:
I. Giới thiệu về công ty:
1. Tên giao dịch: Công ty Cổ phần Minh Anh.
2. Địa chỉ: 75 Phong Định Cảng – Thành phố Vinh - Nghệ An.
3. Mã số thuế: 2900180028.
4. Một số thông tin bổ sung:
- Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, áp dụng mô
hình tính giá nhập kho theo giá thực tế, tính giá xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền cả kỳ dự trữ.
- Hình thức ghi sổ áp dụng: Nhật ký chung (không sử dụng Nhật ký đặc biệt).
- Công ty có một phân xưởng chuyên sản xuất sản phẩm A (thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT), tính giá thành theo phương pháp giản đơn, đánh giá sản phẩm dở
dang cuối kỳ theo phương pháp khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.
(Đơn vị tính: 1.000đ)
II. Số dư các tài khoản đầu tháng 8/2014:
TK 111: 25.000
TK 112: 1.025.000
TK 131 (dư nợ): 260.000
TK 311: 120.000
TK 341: 480.000
TK 331 (dư Có): 400.000
Chi tiết: Khách hàng C1: 150.000
Chi tiết: Người bán S1: 250.000
Khách hàng C2: 110.000
TK 152: 820.000
Người bán S2: 150.000
TK 333: 35.000
Chi tiết: Vật liệu chính K: 775.000
TK 353: 155.000
Vật liệu phụ P:
TK 153: 15.000
TK 154: 89.800
TK 411: 4.914.800
TK 414: 380.000
TK 415: 125.000
45.000
Chi tiết: CPNVLTT: 40.000
TK 421: 85.000
CPNCTT: 28.000
CPSXC:
TK 155: 660.000
21.800
Chi tiết: 1.000 sp A với đơn giá 660/sp
TK 211: 4.800.000
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
1
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 214: 1.000.000
III. Một số nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8/2014:
1. Ngày 2/8, mua vật liệu chính K của Công ty TNHH S1 (Mã số thuế
2900756890, địa chỉ 21 Mai Lão Bạng - TP Vinh – Nghệ An) chưa thanh toán,
giá mua chưa thuế theo HĐGTGT ký hiệu MA/13P số 0123890 là 300.000 (số
lượng 1.000 kg), thuế GTGT 30.000. Vật liệu nhập kho đủ theo Phiếu nhập kho
số 001.
2. Ngày 8/8, xuất kho 800 sản phẩm A bán trực tiếp cho Công ty Cổ phần C1
(Mã số thuế 2975634789, địa chỉ 60 Hoàng Hoa Thám - TP Vinh – Nghệ An)
(Phiếu xuất kho số 001), đơn giá bán chưa thuế theo HĐGTGT ký hiệu HA/13P
số 0009081 là 1.050/sp, thuế GTGT 10%, khách hàng nhận nợ.
3. Ngày 11/8, xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm (Phiếu xuất kho số 002),
trong đó:
- Vật liệu chính K để sản xuất sản phẩm: 810.000.
- Vật liệu phụ P để sản xuất sản phẩm 30.000, phục vụ nhu cầu phân xưởng
5.000.
4. Ngày 20/8, tính lương và các khoản trích theo lương cho công nhân viên
(BTL 08):
- Tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất: 205.000.
- Tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng: 20.000.
- Tiền lương cho nhân viên bán hàng: 20.000.
- Tiền lương cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 85.000.
- Trích các khoản theo lương của các bộ phận theo tỷ lệ quy định (24% tính vào
chi phí của doanh nghiệp và 10,5% trừ vào lương người lao động).
5. Ngày 30/8, nhận được GBN số 1087 của ngân hàng về việc thanh toán cước
phí điện thoại theo Hóa đơn GTGT ký hiệu VT/13P số 0145675, giá chưa thuế
15.000, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp thực hiện phân bổ 20% cho phân xưởng
sản xuất, 50% cho bộ phận bán hàng và phần còn lại cho bộ phận quản lý doanh
nghiệp.
6. Ngày 30/8, trích khấu hao TSCĐ trong kỳ cho các bộ phận (BKH 08):
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
2
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
- Phân xưởng sản xuất: 60.000.
- Bộ phận bán hàng: 38.000.
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50.000.
7. Ngày 30/8, nhận GBN, GBC của ngân hàng về việc:
- Thanh toán tiền thuế còn nợ ngân sách từ đầu kỳ.
- Thanh toán tiền điện, tổng giá thanh toán (bao gồm thuế GTGT 10%) là
99.000, trong đó phân bổ 70% cho phân xưởng sản xuất, 10% cho bộ phận bán
hàng và còn lại cho bộ phận quản lý doanh nghiệp.
- Thanh toán chi phí quảng cáo, tổng giá thanh toán (bao gồm thuế GTGT 10%)
là 26.400.
- Công ty C1 thanh toán nợ kỳ trước.
- Thanh toán nợ kỳ trước cho Công ty S1.
- Chi phí lãi vay trong kỳ 10.500.
8. Ngày 31/8, tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ vào các TK liên quan (K/C 01),
tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và nhập kho thành phẩm A (Phiếu
nhập kho số 002). Biết có 2.000 sản phẩm A hoàn thành và cuối kỳ còn 200 sản
phẩm dở dang với mức độ hoàn thành đánh giá là 60%.
9. Ngày 31/8, xuất bán trực tiếp 2.000 sản phẩm A (Phiếu xuất kho số 003) cho
Công ty Cổ phần C3 (Mã số thuế 2943289899, địa chỉ 102 Trần Phú - TP Vinh –
Nghệ An), đại diện cho bên C3 nhận hàng là ông Nguyễn Hoàng Sơn, đơn giá
bán chưa thuế theo HĐGTGT ký hiệu HA/13P số 0009082 là 1.080/sp, thuế
GTGT 10%, C3 đã chuyển khoản thanh toán ngay tiền hàng (GBC số 5090).
10. Ngày 31/8, khấu trừ thuế GTGT đầu vào, đầu ra trong kỳ (K/C 02).
11. Ngày 31/8, thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển cuối kỳ để xác định kết quả
kinh doanh, biết thuế suất thuế TNDN hiện hành là 22% (K/C 03).
12. Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao động (GBN số 1900).
13. Chi tiền mặt 5.000 tạm ứng cho ông Nguyễn Văn An – Phòng kinh doanh đi
khảo sát thị trường (Phiếu chi số 092 ngày 31/8).
III. Yêu cầu:
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
3
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1. Lập Phiếu nhập kho ở nghiệp vụ 1, Phiếu xuất kho ở nghiệp vụ 9, Phiếu chi ở
nghiệp vụ 13 và Hóa đơn GTGT ở nghiệp vụ 2 & nghiệp vụ 9.
2. Lập sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) cho khách hàng C1 và
người bán S1.
3. Lập sổ chi tiết bán hàng.
4. Lập sổ chi tiết vật liệu chính K, sổ chi tiết sản phẩm A.
5. Lập sổ chi phí sản xuất kinh doanh (TK 627, 641, 642).
6. Lập thẻ tính giá thành sản phẩm A.
7. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và Ghi sổ Nhật ký chung.
8. Lên sổ Cái tất cả các TK.
9. Lập Bảng cân đối số phát sinh tháng 8/2014.
10. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 8/2014.
11. Lập Bảng cân đối kế toán tháng 8/2014.
(Chú ý: Lập chứng từ, lên sổ sách, báo cáo sử dụng đơn vị tính thống nhất là
VNĐ)
Bài làm
(Đơn vị tính: đồng)
*
Định khoản:
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
4
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1. Ngày 2/8, mua vật liệu chính K của Công ty TNHH S1 (Mã số thuế
2900756890, địa chỉ 21 Mai Lão Bạng - TP Vinh – Nghệ An) chưa thanh
toán, giá mua chưa thuế theo HĐGTGT ký hiệu MA/13P số 0123890 là
300.000 (số lượng 1.000 kg), thuế GTGT 30.000. Vật liệu nhập kho đủ theo
Phiếu nhập kho số 001.
Nợ TK 1521 ( K )
Nợ TK 133
Có TK 331 ( Công Ty S1)
300.000.000
30.000.000
330.000.000
2. Ngày 8/8, xuất kho 800 sản phẩm A bán trực tiếp cho Công ty Cổ phần C1
(Mã số thuế 2975634789, địa chỉ 60 Hoàng Hoa Thám - TP Vinh – Nghệ
An) (Phiếu xuất kho số 001), đơn giá bán chưa thuế theo HĐGTGT ký hiệu
HA/13P số 0009081 là 1.050/sp, thuế GTGT 10%, khách hàng nhận nợ.
Số dư đầu kỳ của sản phẩm A là: 1.000 sản phẩm, đơn giá 660.000 đồng/sản
phẩm.
Ngày 31/8 nhập kho 2.000 sản phẩm A, đơn giá 616.887 đồng/sản phẩm.
ĐGBQGQ cả kỳ dự trữ
=
=
giá thực tế tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
số lượng tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
1.000*660.000 +2.000*616.887
= 631.258 (đồng/SP).
1.000 + 2.000
-
Nợ TK 632
Có TK 155
505.006.400 = 800*631.258
505.006.400
-
Nợ TK 131 ( KH C1 )
Có TK 511
Có TK 3331
924.000.000
840.000.000 = 800*1.050.000
84.000.000
3. Ngày 11/8, xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm (Phiếu xuất kho số 002),
trong đó:
- Vật liệu chính K để sản xuất sản phẩm: 810.000.
- Vật liệu phụ P để sản xuất sản phẩm 30.000, phục vụ nhu cầu phân xưởng
5.000.
Nợ TK 621
Nợ TK 627
Có TK 1521 ( K )
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
840.000.000
5.000.000
810.000.000
5
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Có TK 1522 ( P )
35.000.000
4. Ngày 20/8, tính lương và các khoản trích theo lương cho công nhân viên
(BTL 08):
- Tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất: 205.000.
- Tiền lương cho bộ phận quản lý phân xưởng: 20.000.
- Tiền lương cho nhân viên bán hàng: 20.000.
- Tiền lương cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 85.000.
- Trích các khoản theo lương của các bộ phận theo tỷ lệ quy định (24% tính
vào chi phí của doanh nghiệp và 10,5% trừ vào lương người lao động).
-
Nợ TK 622
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 334
205.000.000
20.000.000
20.000.000
85.000.000
330.000.000
-
Nợ TK 622
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Nợ TK 334
Có TK 338
49.200.000 = 205.000.000*24%
4.800.000 = 20.000.000*24%
4.800.000 = 20.000.000*24%
20.400.000 = 85.000.000*24%
34.650.000 = 330.000.000*10.5%
113.850.000
5. Ngày 30/8, nhận được GBN số 1087 của ngân hàng về việc thanh toán cước
phí điện thoại theo Hóa đơn GTGT ký hiệu VT/13P số 0145675, giá chưa
thuế 15.000, thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp thực hiện phân bổ 20% cho
phân xưởng sản xuất, 50% cho bộ phận bán hàng và phần còn lại cho bộ
phận quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Nợ TK 133
Có TK 112
3.000.000
7.500.000
4.500.000
1.500.000
16.500.000
6. Ngày 30/8, trích khấu hao TSCĐ trong kỳ cho các bộ phận (BKH 08):
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
6
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
- Phân xưởng sản xuất: 60.000.
- Bộ phận bán hàng: 38.000.
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50.000.
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 214
60.000.000
38.000.000
50.000.000
148.000.000
7. Ngày 30/8, nhận GBN, GBC của ngân hàng về việc:
- Thanh toán tiền thuế còn nợ ngân sách từ đầu kỳ.
- Thanh toán tiền điện, tổng giá thanh toán (bao gồm thuế GTGT 10%) là
99.000, trong đó phân bổ 70% cho phân xưởng sản xuất, 10% cho bộ phận
bán hàng và còn lại cho bộ phận quản lý doanh nghiệp.
- Thanh toán chi phí quảng cáo, tổng giá thanh toán (bao gồm thuế GTGT
10%) là 26.400.
- Công ty C1 thanh toán nợ kỳ trước.
- Thanh toán nợ kỳ trước cho Công ty S1.
- Chi phí lãi vay trong kỳ 10.500.
-
Nợ TK 333
Có TK 112
35.000.000
35.000.000
-
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Nợ TK 133
Có TK 112
63.000.000
9.000.000
18.000.000
9.000.000
99.000.000
-
Nợ TK 641
Nợ TK 133
Có TK 112
24.000.000
2.400.000
26.400.000
-
Nợ TK 112
Có TK 131 ( KH C1 )
150.000.000
150.000.000
-
Nợ TK 331 ( Công Ty S1 )
250.000.000
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
7
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
-
Có TK 112
250.000.000
Nợ TK 635
Có TK 112
10.500.000
10.500.000
8. Ngày 31/8, tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ vào các TK liên quan (K/C
01), tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ và nhập kho thành phẩm
A (Phiếu nhập kho số 002). Biết có 2.000 sản phẩm A hoàn thành và cuối
kỳ còn 200 sản phẩm dở dang với mức độ hoàn thành đánh giá là 60%.
a)
-
Tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ:
Nợ TK 154
Có TK 621
Có TK 622
Có TK 627
1.250.000.000
840.000.000
254.200.000
155.800.000
b)
- CPDDCK
của NVL
=
=
- CPDDCK
của CNTT
=
=
- CPDDCK
của CPSXC
=
CPDDĐK của NVL + CPPSTK của NVL
x KLSPDDCK
KLSPHT + KLSPDDCK
40.000.000 + 840.000.000
x 200
= 80.000.000 (đồng).
2.000 + 200
KLSPDDCK tương
CPDDĐK của CNTT + CPPSTK của CNTT
x
KLSPHT + KLSPDDCK tương đương SPHT
đương SPHT
28.000.000 + 254.200.000
x 200*60%
= 15.973.585 (đồng).
2.000 + 200*60%
21.800.000 + 155.800.000
2.000 + 200*60%
x
200*60% = 10.052.830 (đồng).
Tổng CPDDCK = CPDDCK của NVL + CPDDCK của CNTT + CPDDCK của CPSXC
= 80.000.000 + 15.973.585 + 10.052.830 = 106.026.415 (đồng).
Tổng CPDDĐK = 40.000.000 + 28.000.000 + 21.800.000 = 89.800.000 (đồng).
Tổng giá thành = Tổng CPDDĐK + Tổng CPPSTK - Tổng CPDDCK
= 89.800.000 + 1.250.000.000 – 106.026.415
= 1.233.773.585 (đồng).
Giá thành một đơn vị sản phẩm = 1.233.773.585/2.000
= 616.887 (đồng/sản phẩm).
Nợ TK 155
1.233.773.585
Có TK 154
1.233.773.585
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
8
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
9. Ngày 31/8, xuất bán trực tiếp 2.000 sản phẩm A (Phiếu xuất kho số 003)
cho Công ty Cổ phần C3 (Mã số thuế 2943289899, địa chỉ 102 Trần Phú TP Vinh – Nghệ An), đại diện cho bên C3 nhận hàng là ông Nguyễn Hoàng
Sơn, đơn giá bán chưa thuế theo HĐGTGT ký hiệu HA/13P số 0009082 là
1.080/sp, thuế GTGT 10%, C3 đã chuyển khoản thanh toán ngay tiền hàng
(GBC số 5090).
-
Nợ TK 632
2.000*63.125 =
1.262.516.000
Có TK 155
1.262.516.000
Nợ TK 112
2.376.000.000
Có TK 511 2.000*1.080.000 = 2.160.000.000
Có TK 3331
216.000.000
10. Ngày 31/8, khấu trừ thuế GTGT đầu vào, đầu ra trong kỳ (K/C 02).
Nợ TK 3331
Có TK 133
42.900.000
42.900.000
11. Ngày 31/8, thực hiện các nghiệp vụ kết chuyển cuối kỳ để xác định kết quả
kinh doanh, biết thuế suất thuế TNDN hiện hành là 22% (K/C 03).
-
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911
Có TK 632
Có TK 641
Có TK 642
Có TK 635
2.059.000.000
1.767.522.400
103.300.000
177.900.000
10.500.000
-
Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511
3.000.000.000
Có TK 911
3.000.000.000
Vì doanh thu > chi phí nên có lãi.
Lợi nhuận trước thuế = doanh thu – chi phí
= 3.000.000.000 – 2.059.000.000
= 940.777.600 (đồng).
Thuế TNDN = Lợi nhuận trước thuế *thuế suất thuế TNDN
= 940.777.600*22%
= 206.971.072 (đồng).
CP Thuế TNDN phát sinh:
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
9
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nợ TK 821
206.971.072
Có TK 3334
206.971.072
Kết chuyển CP Thuế TNDN:
Nợ TK 911
206.971.072
Có TK 821
206.971.072
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế TNDN
= 940.777.600 - 206.971.072
= 733.806.528 (đồng).
Kết chuyển LNST:
Nợ TK 911
733.806.528
Có TK 421
733.806.528
12. Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao động (GBN số 1900).
Nợ TK 334
Có TK 112
295.350.000
295.350.000
13. Chi tiền mặt 5.000 tạm ứng cho ông Nguyễn Văn An – Phòng kinh doanh
đi khảo sát thị trường (Phiếu chi số 092 ngày 31/8).
Nợ TK 141
Có TK 111
1.
5.000.000
5.000.000
Lập Phiếu nhập kho ở nghiệp vụ 1, Phiếu xuất kho ở nghiệp vụ 9,
Phiếu chi ở nghiệp vụ 13 và Hóa đơn GTGT ở nghiệp vụ 2 & nghiệp vụ 9.
Mẫu số: 02 - VT
Đơn vị: CTCP Minh Anh
Bộ phận: Vật tư
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Nợ TK 632
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Có TK 155
Số 003
- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Sơn Địa chỉ (bộ phận): Công Ty
Cổ Phần C3.
- Lý do xuất kho: Xuất bán cho Công Ty Cổ Phần C3.
- Xuất tại kho (ngăn lô): Phân xưởng sản xuất sản phẩm A
- Địa điểm: 75 Phong Định Cảng – TP Vinh – Nghệ An
Mã
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
Đơn
Số lượng
10
Đơn
Thành
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tên, nhãn hiệu, quy
cách,
STT
phẩm chất vật tư,
dụng cụ
sản phẩm, hàng hoá
A
B
Xuất kho bán sản
1
phẩm A
Cộng
số
vị
tính
Yêu
cầu
Thực
xuất
C
D
1
2.00
0
2
cái
2.000
giá
tiền
3
613.25
8
4
1.262.516.000
1.262.516.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ ): Một tỷ hai trăm sáu mươi hai triệu năm trăm
mười sáu nghìn đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: HĐGTGT Số 0009082.
Ngày 31 tháng 8 năm 2014.
Người lập phiếu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Nguyễn An
Nguyễn Hoàng Sơn
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
Lê Na
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Hoặc bộ phận có nhu
cầu nhập)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Phạm Văn An
Lê Huy Hoàng
11
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Đơn vị: CTCP Minh Anh
Mẫu số: 01 - VT
Bộ phận: Phân xưởng SX
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 2 tháng 8 năm 2014
Số 001
- Họ và tên người giao: Văn Nam
Nợ TK 152
Có TK 331
- Theo phiếu nhập kho - số 001, ngày 2 tháng 8 năm 2014 của Công Ty TNHH
S1
Nhập tại kho: 003, địa điểm: 75 Phong Định Cảng -Vinh - Nghệ An
Số lượng
Tên, nhãn hiệu quy cách,
Mã Đơn vị Theo
Thực Đơn giá
STT phẩm chất vật tư, dụng cụ
số tính chứng
nhập
sản phẩm, hàng hóa
từ
A
B
C
D
1
2
3
1
Nhập kho vật liệu chính K
Cộng
kg
x
1.000 1.000
x
x
x
300.000
x
Thành tiền
4
300.000.000
300.000.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm triệu đồng chẵn.
- Số chứng từ gốc kèm theo: HĐGTGT Số 0123890.
Ngày 2 tháng 8 năm 2014
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
(Hoặc bộ phận có
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)
Nguyễn An
Văn Nam
(Ký, họ tên)
Phạm Văn An
Lê Huy Hoàng
Lê Na
Đơn vị: CTCP Minh Anh
Mẫu số: 02 - TT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ: 75 Phong Định Cảng -Vinh GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
12
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Nghệ An
Quyển số: 01
PHIẾU CHI
Ngày 2 tháng 8 năm 2014
Số: 092
Nợ: TK 141
Số: 001
Có: TK 111
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Văn An
Lý do chi: Phòng kinh doanh đi khảo sát thị trường
Số tiền: 5.000.000
(viết bằng chữ): Năm triệu đồng chẵn.
Kèm theo: Phiếu chi số 092, Chứng từ gốc: Phiếu chi số 092
Ngày 2 tháng 8 năm 2014.
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Nguyễn An
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Nguyễn Văn
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Phan Bình
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phạm Văn An
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Lê Huy Hoàng
An
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Năm triệu đồng chẵn.
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)......................................
+ Số tiền quy đổi:....................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
TÊN CỤC THUẾ:................
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
13
Ký hiệu: HA/13P
Số:
0009081
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Ngày 8 tháng 8 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công Ty Cổ Phần Minh Anh
Mã số thuế: 2900180028
Địa chỉ: 75 Phong Định Cảng – TP.Vinh – Nghệ An
Số tài khoản: 123456789
Điện thoại: 0986868686
Họ tên người mua hàng: Hoàng Anh
Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần C1
Mã số thuế: 297563789
Địa chỉ: 60 Hoàng Hoa Thám – TP.Vinh – Nghệ An
Số tài khoản: 987654321
ST Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
T
tính
1
2
3
4
5
6=4x5
1 Sản phẩm A
cái
800
1.050.000
840.000.000
Cộng tiền hàng:
840.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % ,
Tiền thuế GTGT:
84.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán
924.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Chín trăm hai mươi tư triệu đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Hoàng Anh
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Hoàng An
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
(In tại Công ty in......., Mã số thuế............)
TÊN CỤC THUẾ:................
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công Ty Cổ Phần Minh Anh
Mã số thuế: 2900180028
Địa chỉ: 75 Phong Định Cảng – TP.Vinh – Nghệ An
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
14
Ký hiệu: HA/13P
Số: 0009082
Số tài khoản: 123456789
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Điện thoại: 0986868686
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Hoàng Sơn
Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần C3
Mã số thuế: 294328999
Địa chỉ: 102 Trần Phú – TP.Vinh – Nghệ An
Số tài khoản: 987651234
ST Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
T
tính
1
2
3
4
5
6=4x5
1 Sản phẩm A
cái
2.000
1.080.000
2.160.000.000
Cộng tiền hàng:
2.160.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % ,
Tiền thuế GTGT:
216.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán
2.376.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Hai tỷ ba trăm bảy mươi sáu triệu đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Nguyễn Hoàng Sơn
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Hoàng An
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
(In tại Công ty in......., Mã số thuế............)
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
15
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
2. Lập sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) cho khách hàng C1 và người bán S1.
Mẫu số S13 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Đơn vị : CTCP Minh Anh
Địa chỉ : 75 Phong Định Cảng – TP.V – N.A
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
(Dùng cho TK : 331)
Tài khoản: 331
Đối tượng : Người bán S1
Loại tiền : VNĐ
NT GS
A
Chứng từ
SH
NT
B
C
2/8/2014
PNK
001
30/8/2014
GBC
1800
Diễn giải
TKĐƯ
D
E
- Số dư đầu tháng
- Số phát sinh trong tháng
+ Mua vật liệu chính K của CTy 1521(K),13
2/8/2014 TNHH S1
3
30/8/2014
+ Thanh toán nợ kỳ trước cho
CTy S1
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối tháng
TH ĐHCK
1
Số phát sinh
Nợ
2
Số dư
Có
3
Nợ
4
330.000.000
112
250.000.000
x
x
x
x
250.000.000
x
330.000.000
x
x
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Kế toán trưởng
( Ký ,họ tên)
Phạm Văn An
Mẫu số S13 - DNN
16
x
330.000.000
-Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 17
- Ngày mở sổ : 2/8/2014
Người ghi sổ
( Ký ,họ tên)
Nguyễn Thị Bình
Đơn vị : CTCP Minh Anh
Có
5
250.000.000
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
Địa chỉ : 75 Phong Định Cảng – TP.V – N.A
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
(Dùng cho TK : 131)
Tài khoản: 131
Đối tượng : Khách Hàng C1
Loại tiền : VNĐ
NT GS
A
Chứng từ
SH
NT
B
C
Diễn giải
TKĐƯ
D
E
TH
ĐHCK
1
Số phát sinh
Nợ
2
Số dư
Có
3
Nợ
4
150.000.000
- Số dư đầu tháng
- Số phát sinh trong tháng
2/8/2014
30/8/2014
PXK
001
GBC
1345
2/8/2014
+ Bán trực tiếp sản phẩm A cho 511,
CTy CP C1
133
30/8/2014 + CTy C1 thanh toán nợ kỳ 112
trước
- Cộng số phát sinh
x
- Số dư cuối tháng
x
924.000.000
150.000.000
x
x
924.000.000
x
-Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 18
- Ngày mở sổ : 2/8/2014
150.000.000
x
x 924.000.000
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký ,họ tên)
Người ghi sổ
(Ký ,họ tên)
Nguyễn Thị Bình
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
Có
5
Phạm Văn An
17
Nhóm: 03
x
x
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
3. Lập sổ chi tiết bán hàng.
Mẫu số S17-DNN
Đơn vị : CTCP Minh Anh
Địa chỉ : 75 Phong Định Cảng – TP.Vinh
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ,bất đầu sản đầu tư): sản phẩm A
Tháng 8/2014
Quyển số : 1
Chứng từ
NTG
S
A
8/8
31/8
Diễn giải
SH
B
PXK
001
GBC
5090
8/8
Khác
SL
D
+ Xuất kho 800 sp A
bán trực tiếp cho C.Ty
trừ
TKĐƯ
NT
C
Các khoản tính
Doanh thu
Đơn giá
Thành tiền
E
1
2
131
800
1.050.000
840.000.000
112
2.000
1.080.000
2.160.000.000
Thuế
(521,
4
5231)
5
3=1x2
cổ phần C1
+ Xuất kho 2.000 sản
31/8
phẩm A bán trực tiếp
cho C.Ty cổ phần C3
Cộng số phát sinh
- Doanh thu thuần
- Giá vốn hàngbán
- Lãi gộp
3.000.000.000
2.700.000.000
1.767.522.400
932.477.600
- Sổ này có 01 trang, đánh từ trang 19
- Ngày mở sổ: 8/8/2014
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Bình
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
Phạm Văn An
18
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
4. Lập sổ chi tiết vật liệu chính K, sổ chi tiết sản phẩm A.
Đơn vị: CTCP Minh Anh
Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
Bộ phận: Phân xưởng sx sản phẩm A
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
Năm: 2014
Tên kho: 0012
Tài khoản: 155
Chứng từ
Diễn giải
SH
NT
A
B
C
TK
ĐƯ
Đơn giá
D
1
Số tồn đầu tháng
PXK 001
PNK 002
PXK 003
8/8/2014
31/8/2014
31/8/2014
XK nguyên vật liệu
NK nguyên vật liệu
XK sản phẩm
Tên: Sản Phẩm A
NHẬP
XUẤT
SL
Thành Tiền
SL
Thành Tiền
SL
Thành Tiền
2
(1*2=3)
4
(1*4=5)
6
(1*6=7)
660.000
632
154
632
TỒN
631.258
616.887 2.000
631.258
Cộng trong tháng
1.000 660.000.000
800
505.006.400
2.000
1.262.516.000
1.233.773.585
1.233.773.585
1.767.522.400
Số tồn cuối tháng
126.251.185
Ngày mở sổ: 8/8/2014
Số này có 01 trang, đánh số trang 20
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Bình
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phạm Văn An
19
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Lê Huy Hoàng
Nhóm: 03
ĐỒ ÁN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Đơn vị: CTCP Minh Anh
Bộ phận: Phân xưởng sx sản phẩm A
Mẫu số: 02 - VT
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ
Tài khoản: 152
Diễn giải
Chứng từ
SH
NT
A
B
C
TK
ĐƯ
D
Tháng 8/2014
Tên kho: 0016
Tên: Vật liệu K
Đơn
NHẬP
XUẤT
giá
SL
Thành Tiền SL
Thành Tiền
1
2
(1*2=3)
4
(1*4=5)
TỒN
SL
Thành Tiền
6
(1*6=7)
Số tồn đầu tháng
PNK
001
PXK
002
2/8/2014
11/8/2014
Mua vật liệu chính K
của CT TNHH S1
XK vật liệu chính K
775.000.000
331
1.000
300.000.000
621
810.000.000
Cộng trong tháng
300.000.000
810.000.000
Số tồn cuối tháng
265.000.000
Ngày mở sổ: 2/8/2014
Số này có 01 trang, đánh số trang 21
Ngày 31 tháng 8 năm 2014
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Bình
GVHD: Ths.Chu Thị Cẩm Hà
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phạm Văn An
Lê Huy Hoàng
20
Nhóm: 03
- Xem thêm -