Câu hỏi và bài tập nguyên lý kế toánCâu hỏi và bài tập nguyên lý kế toánCâu hỏi và bài tập nguyên lý kế toánCâu hỏi và bài tập nguyên lý kế toánCâu hỏi và bài tập nguyên lý kế toán
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Công ty xây dựng Thăng Long mua một máy ủi với giá 500 triệu VND, thanh toán
ngay 300 triệu, và nợ lại người bán 200 triệu, hứa sẽ thanh toán trong vòng 30 ngày. Kết
quả của giao dich này là:
a. Tổng tài sản tăng 500 triệu
b. Tổng nợ phải trả tăng 200 triệu
c. Giao dịch này không tác động trực tiếp đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 1. b(c)
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Một giao dịch làm cả tài sản và nợ phải trả giảm 20 triệu, giao dịch này có thể là:
a. Mua nguyên vật liệu thanh toán ngay bằng tiền mặt là 20 triệu.
b. Một tài sản có giá là 20 triệu bị hỏng do hỏa hoạn
c. Trả nợ vay ngân hàng 20 triệu bằng tiền mặt.
d. Thu hồi môt khoản phải thu khách hàng là 20 triệu.
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 2. c
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Câu nào sau đây là lí do quan trọng cho việc học kế toán
a. Thông tin do kế toán cung cấp hữu ích cho việc ra các quyết định kinh tế
1
b. Hạch toán kế toán có vai trò quan trọng trong xã hội
c. Học kế toán cho bạn một cơ hội để có được một nghề nghiệp có nhiều thử thách
và hứng thú.
d. Tất cả các lí do trên
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 3. d
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Nếu một công ty có nợ phải trả là 26.000 và vốn chủ sở hữu là 50.000, tài sản của
công ty là:
a. 38.000
b. 76.000
c. 57.000
d. 19.000
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 4. b
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Việc thanh toán một khoản nợ sẽ:
a. Làm tăng cả tài sản và nợ phải trả
b. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
c. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
d. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả.
e. L àm giảm m ột khoản n ợ này, tăng một khoản n ợ kh ác
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 5. d v à e
2
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Đối tuơng phản ánh của kế toán gồm:
a. Tài sản
b. Nguồn hình thành tài sản
c. Sự vận động của tài sản
d. Các mối quan hệ kinh tế pháp lí
e. Tất cả các yếu tố trên.
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 6. e
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Những đối tượng cần sử dụng thông tin của kế toán gồm:
a. Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp
b. Các chủ nợ
c. Ngân hàng cho doanh nghiệp vay tiền
d. Những người muốn mua cổ phiếu của doanh nghiệp
e. Cơ quan thuế
f. Tất cả các đối tượng trên
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 7. f
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
Yêu cầu tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và hoàn thành phải được ghi nhận
vào sổ sách kế toán của doanh nghiệp là thể hiện của yêu cầu nào đối với thông tin kế
toán:
a. Đầy đủ
b. Trung thực
3
c. Khách quan
d. Kịp thời
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 8. a,b,c,d
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Lựa chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây, giải thích ngắn gọn (mỗi
câu hỏi có thể có 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng)
“Chỉ được ghi nhận trong sổ sách kế toán của đơn vị các nghiệp vụ kinh tế đã thực
sự phát sinh và hoàn thành”. Câu nói trên thể hiện yêu cầu nào sau đây đối với thông tin
kế toán:
a. Đầy đủ
b. Trung thực
c. Khách quan
d. Kịp thời
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 9. b,c
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Những giao dịch sau đây ảnh hưởng như thế nào đến vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp: (tăng, giảm hay không tác động?)
a. Chia cổ tức cho các cổ đông
b. Bán hàng thu tiền ngay
c. Mua tài sản và nợ người bán đến kỳ sau.
d. Phát hành thêm cổ phiếu thu tiền mặt
e. Vay ngân hàng.
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 10. a. Giảm, b. Tăng, c. Không tác động, d. Tăng, e. Không tác động
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
4
Xác định những khoản mục sau đây là tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, thu nhập,
hay chi phí:
- Tiền mặt
- Cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành
- Cổ phiếu do doanh nghiệp khác phát hành mà doanh nghiệp đã mua.
- Khoản thu được từ việc bán hàng.
- Khoản thu được từ việc cung cấp dịch vụ sửa chữa.
- Nợ phải trả người bán
- Khoản phải thu người mua
- Lợi nhuận giữ lại
- Khoản vay ngân hàng
- Nhà xưởng
- Máy móc thiết bị
- Khoản tạm ứng cho công nhân viên
- Phải trả người lao động
- Tiền gửi tại ngân hàng
- Nhận trước tiền hàng của nguời mua
- Ứng trước tiền hàng cho người bán
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Tài sản, nguồn vốn, tài sản, thu nhập, thu nhập, nợ phải trả, tài sản, nguồn vốn, nợ phải
trả, TS, TS, TS, nợ phải trả, TS, Nợ phải trả, TS.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Tháng 9/08, Công ty A bán một lô hàng trị giá 100 triệu cho khách hàng, yêu cầu
khách hàng thanh toán ngay 30%, thanh toán 50% tiếp theo trong tháng 10/08 và 20%
thanh toán vào tháng 11/08 .
Công ty nên ghi nhận doanh thu bán hàng vào:
a. Tháng 9/08
b. Tháng 10/08
c. Tháng 11/08
d. Ghi nhận thu nhập tháng 8 là 30 triệu, tháng 10 là 50 triệu và tháng 11 là 20
triệu.
5
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 12. a
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Tháng 10/08, Ngân hàng X mua một số máy đếm tiền trị giá 500 triệu, nhưng nợ
lại người bán đến tháng 12/08 mới thanh toán. Ngân hàng X nên ghi tăng tài sản vào:
a. Tháng 12
b. Tháng 10
c. Tháng 11
d. Không có ý nào đúng
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 13. b
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Việc ghi nhận thu nhập và tài sản trong câu 12 và 13 là đáp ứng nguyên tắc kế toán
nào sau đây:
a. Nguyên tắc thận trọng
b. Nguyên tắc trọng yếu
c. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
d. Nguyên tắc giá gốc
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 14. c
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có ảnh hưởng đến
tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, thu nhập và chi phí của doanh nghiệp phải được ghi
nhận tại thời điểm:
a. Phát sinh
b. Thanh toán
c. Không phải thời điểm nào trong 2 thời điểm kể trên.
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 15. a
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
6
Tháng 9/05, công ty sản xuất đồ gỗ gia dụng, sản xuất được 50 bộ sản phẩm, và
bán được 40 bộ sản phẩm, thu về 400 triệu tiền hàng (giá bán 10triệu/ 1 bộ sản phẩm).
Biết chi phí để sản xuất mỗi bộ sản phẩm là 7 triệu. Hỏi trong tháng công ty nên ghi
nhận chi phí để giảm thu nhập là:
a. 280 triệu
b.350 triệu
c. 300 triệu
d. 400 triệu
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 16. a
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Cho biết các nhận định sau là đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn
Mét hîp ®ång ®· ký kÕt lµ sÏ nhËn cung cÊp dÞch vô qu¶ng c¸o trong th¸ng tíi,
th¸ng nµy øng tríc sè tiÒn 20 triÖu cho nhµ cung cÊp dÞch vô, kÕ to¸n kh«ng h¹ch to¸n
vµo sæ s¸ch kÕ to¸n th¸ng nµy?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Sai. Sai nguyên tắc cơ sở dồn tích.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Cho biết các nhận định sau là đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn
C«ng ty A hoµn tÊt viÖc thùc hiÖn dÞch vô t vÊn cho kh¸ch hµng vµo th¸ng 8/N,
50% phÝ thu ®îc trong th¸ng 8, cßn 50% kh¸ch hµng sÏ tr¶ vµo th¸ng 10/N, doanh thu sÏ
®îc ghi nhËn vµo th¸ng nµo? T¹i sao?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Doanh thu được ghi nhận trong tháng 8/N. Vì theo nguyên tắc cơ sở dồn tích trong
việc ghi nhận doanh thu. Đảm bảo 2 điều kiện. Thứ nhất: chuyển giao toàn bộ quyền sử
dụng cũng như sở hữu hàng hoá, dịch vụ cho khách. Thứ hai, nhận được tiền hoặc
quyền nhận được tiền trong tương lai.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Cho biết các nhận định sau là đúng hay sai. Giải thích ngắn gọn
Hãng hàng không thường bán vé trước cho khách, doanh thu của hãng nên được
7
ghi nhận khi bán vé hay thực hiện chuyến bay?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Doanh thu hãng được ghi nhận khi thực hiện chuyến bay. Vì theo nguyên tắc cơ sở
dồn tích trong việc ghi nhận doanh thu.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Trong t×nh huèng b¸n hµng tr¶ gãp, h·y cho biÕt doanh thu b¸n hµng nªn ®îc ghi
nhËn khi nµo? T¹i sao?
a. Kú giao hµng( Ký hîp ®ång b¸n tr¶ gãp vµ giao hµng cho kh¸ch)
b. Khi kh¸ch hµng thanh to¸n ®ñ tiÒn hµng?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 20. a.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Cuèi n¨m N, kÕ to¸n c«ng ty A tiÕn hµnh ®iÒu chØnh t¨ng gía trÞ cña mét sè TSC§
®· mua trong n¨m (N-1) theo tû lÖ l¹m ph¸t n¨m N.Víi gi¶ ®Þnh c«ng ty A vÉn ®ang
ho¹t ®éng liªn tôc, viÖc lµm nµy vi ph¹m nguyªn t¾c chung nµo cña kÕ to¸n?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 21. Vi phạm nguyên tắc hoạt động liên tục và nguyên tắc giá gốc.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Tµi s¶n cña DN lµ c¸c nguån lùc:
a.Thuéc quyÒn së h÷u cña DN
b.Thuéc quyÒn kiÓm so¸t cña DN
c. G¾n víi lîi Ých trong t¬ng lai cña DN
d.Cã thÓ x¸c ®Þnh ®îc gi¸ trÞ
e. TÊt c¶ c¸c ®iÒu kiÖn trªn
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 22. e.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Nî ph¶i tr¶ cña DN ®îc x¸c ®Þnh b»ng:
a.Tæng tµi s¶n trõ ®i Tæng tµi s¶n ng¾n h¹n?
b.Tæng nguån vèn trõ ®i Nguån vèn chñ së h÷u?
c.Tæng tµi s¶n trõ ®i Nguån vèn kinh doanh?
d. Tổng nguồn vốn trừ đi nguồn vốn kinh doanh
8
e. C¸c ph¬ng ¸n trªn ®Òu sai?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 23. b
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
C¸c kho¶n ®i ký quü vµ c¸c kho¶n nhËn ký quü ®Òu thuéc nguån vèn cña DN?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 24. Sai. Các khoản đi ký quỹ là tài sản, nhận ký quỹ là nợ phải trả.
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
VËt liÖu ®· mua ®ang ®i ®êng vµ hµng göi b¸n kh«ng ®îc tÝnh vµo tµi s¶n cña DN?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 25. Sai. Vì đây đều là tài sản của đơn vị. (Điều kiện ghi nhận tài sản).
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
C«ng ty may ViÖt tiÕn mua v¶i vÒ ®Ó may, trÞ gi¸ 500 triÖu ®ång, thanh to¸n ngay
300 triÖu vµ nî ngêi b¸n 200 triÖu,sÏ thanh to¸n trong vßng 30 ngµy tíi. KÕt qu¶ cña
giao dÞch nµy lµ tæng tµi s¶n vµ tæng nî ph¶i tr¶ ®Òu t¨ng lªn 200 triÖu.
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 26. Đúng. (Phương trình kế toán)
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
9
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 27
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Cho các thông tin dưới đây về tình hình của 3 công ty A,.B,C. Hãy tính toán các
chỉ tiêu còn thiếu trong bảng
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Tổng tài sản, 31/12/2008
420.000
540.000
325.000
Tổng nợ phải trả 31/12/2008
215.000
145.000
?
Vốn góp của chủ sở hữu,
75.000
?
40.000
31/12/2008
Lợi nhuận giữ lại, 31/12/2008
Thu nhập ròng (lợi nhuận)
?
?
310.000
83.000
?
113.000
của năm 2008
Cổ tức chia cho các cổ đông
50.000
19.000
65.000
năm 2008
Lợi nhuận giữ lại, 01/01/2008
78.000
?
42.000
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 27. Công ty A: lợi nhuận giữ lại (31/12): 130.000, Thu nhập ròng 2008:
102.000.
Công ty B: Vốn góp của chủ sở hữu: 85.000, Lợi nhuận giữ lại (1/1): 246.000.
Công ty C: Lợi nhuận giữ lại (31/12): 90.000, Tổng nợ phải trả (31/12): 195.000
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 28
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Công ty Hoà Phát chuyên kinh doanh thiết bị văn phòng. Tổng tài sản, nợ phải trả
và vốn chủ sở hữu của công ty tại thời điểm 01/08/2008 được trình bày ở bảng sau.
Trong tháng 8/2008, công ty cũng đã tham gia một số nghiệp vụ kinh tế được liệt kê
trong bảng.
Yêu cầu: Thể hiện tác động của mỗi giao dịch đến tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở
hữu, và tính toán lại các chỉ tiêu trên vào cuối kỳ. Giao dịch đầu tiên đã được thực hiện
như một ví dụ:
10
01/08/2008
03/08/2008
Vay NH 15000 bằng tiền mặt
Tổng mới
07/08/20048
Nợ
Vốn
phải
âhủ sở
Tai sản =
420000
+
rả
+
345000
+
hữu
75000
15000
435000
15000
360000
Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán
32000
Tổng mới
10/08/2008
Trả nợ người bán bằng tiền mặt 8000
Tổng mới
12/08/2008
Thu nợ của người mua bằng tiền mặt
12000
Tổng mới
15/07/2008
Mua một thiết bị sản xuất mới 50000, trả
tiền ngay cho người bán 20000, phần còn
lại nợ sang tháng sau
Tổng mới
18/08/08
Bán một số sản phẩm nội thất cho người
mua 10000
Chi phí để sản xuất ra số sản phẩm
trên là 7000
Tổng mới
23/08/2008
Mua nguyên vật liệu về nhập kho 5000,
thanh toán cho người bán từ Tiền gửi
ngân hàng
Tổng mới
27/08/2008
11
75000
Trả tiền điện, nước, điện thoại trong tháng
3000
Tổng mới
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 29
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Tổng tài sản và nợ phải trả của công ty Việt Anh như sau:
Đầu
năm
Cuối
Tài sản
Nợ phải trả
$210.000
$145.000
$300.000
$220.000
năm
Xác định lợi nhuận ròng cho công ty trong năm trong từng trường hợp sau:
a. Chủ nhân không đầu tư thêm vào công ty hoặc rút tiền ra trong năm
b. Chủ nhân không đầu tư thêm vào công ty nhưng rút tiền ra 22.000 $ trong năm
c. Chủ nhân đầu tư thêm $13.000 nhưng không rút tiền ra trong năm
d.Chủ nhân đầu tư thêm $ 10.00, nhưng rút ra $ 22.000 trong
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 29. a. Lợi nhuận ròng: 15.000
b. Lợi nhuận ròng: 37.000
c. Lợi nhuận ròng: 2.000
12
d. Lợi nhuận ròng: 27.000
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 30
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Hãy xác định chỉ tiêu còn thiếu trong bảng sau:
Tổng tài sản
558.000
?
307.500
= Nợ phải trả
342.000
562.500
?
+ Vốn chủ sở hữu
?
375.000
142.500
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 30. (Phương trình kế toán)
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 31
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
. Công ty sản xuất Cooper trong kỳ có thực hiện một số hoạt động như sau:
a. Vay tiền từ ngân hàng
b. Bán một mảnh đất thu tiền ngay, giá bán bằng với giá mua ban đầu.
c. Thanh toán khoản nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng.
13
d. Mua một số máy tính mới nhưng chưa trả tiền người bán.
e. Các chủ sở hữu đầu tư thêm tiền vào doanh nghiệp
f. Mua một số thiết bị văn phòng, thanh toán ngay bằng tiền mặt
g. Khách hàng thanh toán tiền hàng nợ kỳ trước bằng chuyển khoản qua NH.
h. Bán một số tài sản cố định không dùng đến với giá thấp hơn giá mua ban đầu.
Hãy cho biết mỗi giao dịch trên tác động như thế nào đến tổng tài sản , tổng nợ
phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp? (tăng, giảm, hay không tác động).
Phân II: Đáp án câu hoi, bai tâp
Đáp án
Tổng TS
Tổng NPT
VCSH
a
Tăng
Tăng
Không
b
Không
Không
Không
c.
Giảm
Giảm
Không
d.
Tăng
Tăng
Không
e.
Tăng
Không
Tăng
f.
Không
Không
Không
g.
Không
Không
Không
h.
Giảm
Không
Giảm
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 32
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Cáâ âhỉ iêu về ai sản va ng uồn vốn âủa âồng y Perez vao 31/12/2008 sắp xếp
mộ âáâh ng ẫu nhiên như sau:
Dây chuyền sản xuất
Các khoản phải trả người bán
Các khoản phải thu khách
hàng
Tiền mặt
90.000
43.800
56.700 Vốn
hữu
36.300
Thiết bị văn phòng
Đất đai nhà xưởng
đầu tư của chủ sở
10.200
210.000
75.000
Trái phiếu phát hành
213.600
Lợi nhuận giữ lại
?
Hãy phân loại các chỉ tiêu theo kết cấu tài sản và nguồn hình thành tài sản;
xác định chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại của công ty
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 32. Bảng âun đối kế oán âủa Cồng y
Tài sản
Dây chuyền SX
Phải thu khách
Số tiền
90.000
56.700
Nguồn vốn
Nợ phải trả người bán
Vốn chủ sở hữu
Tiền mặt
36.300
Trái phiếu phát
Số tiền
43.800
75.000
hàng
14
213.600
hành
Thiết
phòng
Đất
bị
văn
10.200
Lợi nhuận giữ
70.800
Tổng nguồn vốn
403.200
lại
đai
nhà
xưởng
Tổng TS
210.000
403.200
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 33
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
. Ông Tùng là một thợ sửa chữa mô tô xe máy lành nghề, năm 2008 ông quyết định
mở xưởng sửa chữa riêng của mình. 20/01/2008 ông Tùng bắt đầu hoạt động kinh
doanh của mình. Trong tháng 1, đã có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
20/01: Bắt đầu kinh doanh bằng cách đầu tư 80.000 tiền mặt cho xưởng sửa chữa.
21/01: Mua khu xưởng sửa chữa với giá 52.000 trả ngay bằng tiền mặt.
22/01: Mua một tòa nhà trị giá 36.000, trả ngay 6000 bằng tiền mặt, và nợ lại
người bán 30.000
23/01: Mua chịu các dụng cụ sửa chữa và phụ tùng thay thế trị giá 13.800
24/01: Ông Tùng nhận thấy số dụng cụ và phụ tùng thay thế mua hôm trước là quá
nhiều nên đã bán lại cho một xưởng sửa chữa gần đó theo giá mua là 1.800 nhưng cho
người mua nợ trong vòng 1 tháng.
26/01: Người mua chịu số công cụ, dụng cụ ngày 24/01 thanh toán lần 1 được 600
27/01: Trả 6.800 trong tổng số tiền nợ người bán về công cụ dụng cụ mua ngày
23/01.
Xưởng của ông Tùng bắt đầu mở của phục vụ khách hàng từ ngày 24/01. Đến
31/01 tổng số tiền thu đuợc từ phí dịch vụ sửa xe là 2.200. Toàn bộ số phí này được thu
ngay bằng tiền mặt.
Cũng trong ngày 31/01, ông Tùng trả lương tháng 1 cho công nhân sửa chữa là
1.200 và thanh toán tiền điện, nước, điện thoại trong tháng hết 200.
Yêu cầu: Phun íâh áâ động âủa âáâ g iao d̀ịâh kinh ế rên đến ình hình ai
sản va ng uồn vốn âủa Xưởng sửa âhữa .
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
15
Câu 33. Phương trình kế toán
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 34
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
a. Cuối tháng 11/2008, cửa hàng kinh doanh xe máy Thành Lê mua một lô 30 xe
máy từ công ty Yamaha Việt Nam, trị giá 660 triệu. Cửa hàng đã thanh toán cho
Yamaha Việt Nam 50% qua tiền gửi ngân hàng, 50%nợ đến cuối tháng 01/2009. Lô xe
máy trên đã được cửa hàng bán hết trong tháng 12/2008 với giá 33 triệu /chiếc. Hỏi giá
vốn hàng bán của lô xe máy trên được tính vào chi phí của tháng nào? (tháng 11 hay
tháng 12 năm 2008, hay tháng 1 năm 2009)? Vì sao?
b. Trong năm 2008, hãng đóng tàu du lịch Vinasea đã bỏ ra 500 triệu để đóng 2
chiếc tàu theo một mẫu mới và dự kiến sẽ đưa ra thị trường vào cuối năm 2008. Đến
31/12/2008, cả 2 chiếc tàu đều còn dở dang và mới hoàn thành được 70%. Khoản chi
500 triệu có được đưa vào xác định KQHĐKD của năm 2008 không? Vì sao? Khoản
chi này sẽ được hãng Vinasea trình bày ở đâu trên các Báo cáo tài chính của năm 2008?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 34. a. Tháng 12/ 2008.
b. Không được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh của công ty. Vì chỉ là một
khoản chi tiêu của công ty, chưa thực sự là chi phí của thời kỳ đó. Nó được trình bày
trên BCĐKT chỉ tiêu: chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (tài sản của công ty)
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 35
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Trong mỗi tình huống sau hãy cho biết nguyên tắc kế toán chung nào trong số
các nguyên tắc sau đây đã bị vi phạm:
Nguyên tắc phù hợp
Nguyên tắc giá gốc
Nguyên tắc
thận trọng
16
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Tình huống 1: Kế toán của một cửa hàng mua bán xe máy đã trích khấu hao các
thùng đựng rác bằng kim loại của cửa hàng có giá trị là 720.000đ trong 10 năm.
Tình huống 2: Một hãng hàng không dân dụng nhỏ của Hoa Kỳ đã không trích
khấu hao các máy bay của mình vì theo Luật Hàng không Hoa kỳ họ luôn phải duy trì
các máy bay này ở tình trạng tốt như mới.
Tình huống 3: Khách sạn Biển Xanh ghi nhận doanh thu cho thuê phòng của mình
vào ngày họ nhận đặt phòng. Trong mùa đông, thường có nhiều khách hàng đặt phòng
trước vài tháng thậm chí cả năm.
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Câu 35.
Tình huống 1: Sai nguyên tắc trọng yếu., thận trọng.
Tính huống 2: Sai nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc
thận trọng.
Tình huống 3: Sai nguyên tắc cơ sở dồn tích, nguyên tắc thận trọng.
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 36
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Ba Thanh Vân la người sáng lâp va la người quản lý một khu nha trẻ có tên Hoạ Mi . Nh a tr ẻ đang
cân một khoản vay ngân hang để tai trợ cho các hoạt động của mình. Ba Vân đã chu ẩn b ị b ảng cân đối
kế toán cho cơ sở kinh doanh của mình để đi vay. Các khoản m ục trong b ảng cân đối đã được s ắp x ếp
đúng thứ tự, nhưng có một số sai sót liên quan đến một số nguyên tắc chung của kế toán.
Tai sản
Tiền và tương đương
tiền
Phải thu khách hàng
Công cụ dụng cụ
Nha rẻ Hoạ Mi
Bảng âun đối kế oán
Ng ay 30 háng 9 năm 2008
Nợ phải rả va VCSH
21.900
Nợ phải trả
132.200
3,000
Phải trả người bán
Phải trả CBCNV
17
6,000
29,200
(đồ chơi, trang phục,..)
Nhà cửa
Máy móc thiết bị (TB
chiếu sáng)
Phương tiện vận tải
27,000
Tổng nợ phải trả
9,400
35,200
Vốn chủ sở hữu
15,000
Vốn góp của CSH
50,000
Tổng Nợ phải rả va
Tổng ai sản
208,500
85,200
VCSH
Giả sử sau khi trao đổi với bà Vân, và xem xét lại sổ sách kế toán của Nhà trẻ, bạn
phát hiện ra một số vấn đề như sau:
a. Tiền và tương đương tiền 21.900, bao gồm 15.000 trong tài khoản TG thanh toán
của nhà trẻ, 1.900 là tiền mặt tại quỹ của DN, và 5.000 trong tài khoản tiền gửi cá
nhân của bà Vân.
b. Khoản phải thu khách hàng được ghi nhận với giá trị 132.200 gồm phải thu khách
hàng A là 7.200. Phần còn lại 125.000 là ước tính của bà Vân về tiền phí thu
được từ khách hàng trong giai đoạn từ 30/9 đến hết năm.
c. Bà Vân cũng cho biết số công cụ dụng cụ được mua cách đây vài hôm với giá là
18.000. DN đã thanh toán cho người bán là công ty ABC 3.000 bằng tiền mặt và
nợ lại 15.000 đến tháng 1 năm sau. Tuy nhiên do khoản nợ này chưa đến hạn nên
nó không được ghi nhận và thể hiện trên bảng cân đối kế toán của DN.
d. Nhà trẻ thuê toà nhà của mình từ Công ty Bất động sản An Khánh với giá là
3.000/ tháng. Số tiền 27.000 trên bảng cân đối kế toán là số tiền thuê nhà đã trả từ
đầu năm đến hết tháng 9/08. Công ty An Khánh đã mua tòa nhà này cách đây 7
năm với giá là 135.000.
e. Phương tiện vận tải là chiếc ô tô của bà Vân được mua cách đây 2 năm với giá là
9.000. Gần đây bà thấy một chiếc xe tương tự được chào bán với giá là 15.000.
Bà Vân không sử dụng ô tô trong hoạt động kinh doanh của Nhà trẻ.
f. Khoản phải trả người bán 6000 bao gồm nợ của Nhà trẻ là 3.900 và 2.100 là số
dư nợ trong tài khoản thẻ Visa của bà Vân. (thực chất là khoản bà Vân nợ NH về
các chi tiêu cá nhân của mình).
g. Khoản phải trả cán bộ CNV 29.200 gồm 4.200 là tiền lương của nhân viên trong
tháng 9 và 25.000 là số tiền Nhà trẻ dự kiến để mới các danh hài Xuân Bắc, Tự
Long và Minh Vượng đến biểu diễn phục vụ cho bọn trẻ vào dịp Noel và tết
dương lịch.
h. Khi bà Vân thành lập Vườn trẻ các đây vài năm, bà đã đầu tư vào vườn trẻ là
25.000. Tuy nhiên gần đây đã có một công ty đề nghị mua lại Nhà trẻ của bà với
giá 50.000. Chính vì thế bà đã ghi giá trị vốn góp của mình trên bảng cân đối kế
toán là 50.000.
18
Yêu cầu: Đối với hồng in âho rên hãy âho biế heo bạn âần phải điều âhỉnh
những khoản mụâ ai sản va ng uồn vốn âủa DN như hế nao va ại sao?
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Điều chỉnh các khoản mục cần thiết:
a. Tiền và tương đương tiền (tiền mặt, TGNH): 16.900.
b. Phải thu khách hàng A: 7.200.
c. Công cụ dụng cụ: 18.000, Phải trả người bán 15.000.
d. Không phản ánh.
e. Không phản ánh.
f. Phải trả người bán 3.900.
g. Phải trả công nhân viên trong tháng : 4.200.
h. Vốn góp của chủ sở hữu: 25.000.
HỌC VIỆN NÂNN H̀NÂ
Họâ phần: Ng uyên lý kế oán
Khoa: Kế oán - Kiểm oán
Cuu h̉i: 37
Phần I: Nồ ̣i d̀ung âuu h̉i, bai u ̣p
Hòa An la một công ty hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ giải trí.Giám đốc la ông Phong đã l âp B ảng
cân đối kế toán sau cho công ty. Mặc dù các khoản m ục đã được sắp x ếp tương đối chính xác nh ưng l ại
có những sai sót liên quan đến một số nguyên tắc chung của kế toán
Tai sản
Tiền và tương đương tiền
Đầu tư ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Đất đai (quyền sd đất)
Nhà cửa
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản khác
Cồng y Hòa An
Bảng âun đối kế oán
Ng ay 30 háng 11 năm 2007
Nợ phải rả va VCSH
5.150
Nợ phải trả
2.700
Vay và nợ ngắn hạn
67.000
2.450
Phải trả người bán
35.805
70.000
Tổng nợ phải trả
102.805
54.320
Vốn chủ sở hữu
8.850
Vốn góp của CSH
5.000
22.400
Lợi nhuận giữ lại
58.065
19
Tổng ai sản
165.870
Tổng Nợ phải rả va
VCSH
165.870
Giả sử sau khi trao đổi với ông Phong và xem xét sổ sách kế toán của công ty,
chúng ta biết được các thông tin sau:
a. Giá trị tiền và tương đương tiền 5.150 gồm 3.400 là số dư trong tài khoản tiền gửi
thanh toán của công ty; 540 là tiền mặt tại quỹ của cty và 1.210 là số dư trong tài
khoản tiền gửi tiết kiệm cá nhân của ông Phong.
b. Trong các khoản đầu tư ngắn hạn có một Giấy nhận nợ mệnh giá 500 mà ông
Phong nhận được cách đây vài năm sau khi thắng tại một Casino ở Quảng Ninh.
Giấy nhận nợ này được ký bởi “B.K.”, một người mà ông Phong đã gặp ở Casino
nhưng không liên lạc được từ đó.
c. Thiết bị, dụng cụ quản lý bao gồm một thiết bị được ông Phong ghi lại với giá là
2.900. Tuy nhiên thiết bị này được mua vào ngày 20/11 với giá là 9.400, công ty
đã thanh toán ngay bằng tiền mặt là 2.900 và nợ lại người bán 6.500. Vì khoản nợ
này sẽ đáo hạn vào tháng 2/2008 nên nó không được tính vào khoản Phải trả
người bán trên Bảng cân đối kế toán.
d. Cũng trong số thiết bị dụng cụ quản lý có một máy tính có trị giá là 2525 nhưng
hiện nay không thuộc về công ty do ông Phong đã tặng nó cho một tổ chức từ
thiện ở địa phương.
e. Tài sản khác có trị giá 22.400 là toàn bộ khoản thuế thu nhập DN mà công ty đã
nộp trong năm. Tuy nhiên ông Phong tin rằng số tiền thuế này đã được tính toán
không chính xác, và một người bạn hiện đang học luật đã hứa rằng sẽ giúp ông
Phong đòi lại khoản tiền thuế trên ngay sau khi anh ta kết thúc kỳ thi để trở thành
luật sư.
f. Đất đai đã được mua với giá là 39.000, tuy nhiên gần đây một người bạn của ông
phong đã đề nghị mua lại với giá là 70.000 nếu ông Phong tháo dỡ và di chuyển
toàn bộ nhà cửa của mình khỏi khu đất. Do đó ông xác định lại giá trị của mảnh
đất là 70.000.
g. Khoản phải trả người bán bao gồm 32.700 là nợ của công ty và 3.105 là số tiền
mà ông Phong đang nợ ngân hàng trong tài khoản thẻ Master của mình.
Yêu cầu: Đối với hồng in âho rên hãy âho biế heo bạn âần phải điều âhỉnh
những khoản mụâ ai sản va ng uồn vốn âủa âồng y như hế nao va ại sao.
Phần II: Đáp án âuu h̉i, bai u ̣p
Điều chỉnh các khoản mục cần thiết:
1. Tiền và tương đương tiền: 3.940, bao gồm TGNH: 3.400, TM: 540.
20
- Xem thêm -