Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty tnhh sx-tm-dv vua...

Tài liệu Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty tnhh sx-tm-dv vua vi sinh

.PDF
84
232
132

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH PHẠM THÀNH HUY KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM-DV VUA VI SINH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Kế Toán Mã số ngành: 52340301 Tháng 09 năm 2014 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH PHẠM THÀNH HUY MSSV: 4114000 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CÔNG TY TNHH SX-TM- DV VUA VI SINH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Mã số ngành: 52340301 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN TRẦN QUẾ ANH Tháng 09 năm 2014 LỜI CẢM TẠ Trên con đường hướng tới tương lai, phía sau sự thành công của mỗi chúng ta, ngoài sự hy sinh âm thầm, lặng lẽ của Cha và Mẹ thì còn một sự dạy dỗ ân cần, chu đáo của Thầy Cô. Chính Thầy Cô đã trang bị cho chúng ta những kiến thức thực tiễn để vững bước trên con đường công danh và sự nghiệp. Trong suốt quá trình học tập tại trường Đại học Cần Thơ, em đã nhận được sự giúp đỡ và hỗ trợ nhiệt tình của Thầy Cô trong trường và đặc biệt là Quý Thầy Cô của khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh. Cùng với kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm thực tế và tâm huyết của một giảng viên, Thầy Cô đã tận tình truyền thụ kiến thức cho em, đó là hành trang quý báo để em vững tin trên đường đời. Để hoàn thành được luận văn này, em xin gửi lời cảm ơn đến Thầy Cô khoa kinh tế và Bộ môn Kế toán kiểm toán, đồng thời xin gửi đến ban lãnh đạo của công ty TNHH SX TM&DV Vua Vi Sinh đã tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình. Và em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Cô Trần Quế Anh, người đã cùng em đi qua một khoảng thời gian đầy khó khăn của một sinh viên, người đã giúp em sửa chữa những sai sót và cho em những lời khuyên hữu ích. Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Anh Quách Tấn Phát, kế toán tổng hợp của Công ty đã nhiệt tình giúp em giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong thực tế. Cuối lời, em xin kính chúc quý Thầy Cô dồi giàu sức khoẻ, tràn đầy niềm tin và nghị lực để tiếp tục sự nghiệp “ trồng người”, kính chúc toàn thể các Anh, Chị trong công ty Vua Vi Sinh đạt được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai. Ngày 17 tháng 11 năm 2014 Sinh viên thực hiện PHẠM THÀNH HUY i TRANG CAM KẾT Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày 17 tháng 11 năm 2014 Sinh viên thực hiện PHẠM THÀNH HUY ii MỤC LỤC Trang Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ: ............................................................................................. 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu chung: ................................................................................. 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể: ................................................................................. 2 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2 1.3.1 Không gian nghiên cứu ..................................................................... 2 1.3.2 Thời gian nghiên cứu ......................................................................... 2 1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 2 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................................ 3 2.1.1 Một số khái niệm về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.................................................................................................................... 3 2.1.2 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế...................................................................................................... 4 2.1.3 Các phương pháp tính giá thành sản phẩm ..................................... 11 2.2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ........................................................................... 12 2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 13 2.3.1 Phương pháp thu thập số liệu .......................................................... 13 2.3.2 Phương pháp phân tích số liệu ........................................................ 13 Chương 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH SX TM-DV VUA VI SINH 3.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY ..................................................................... 14 3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ............................................................... 14 3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ................................................................................... 14 3.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ....................................................................... 14 3.3.2 Phân công nhiệm vụ của cơ cấu quản lí .......................................... 15 3.4 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN ........................................................... 15 3.4.1 Sơ đồ tổ chức ................................................................................... 15 3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ............................................... 16 iv 3.4.3 Phương pháp kế toán ....................................................................... 17 3.5 KHÁI QUÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH......................... 18 3.5.1 Khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2011-2013 ....... 18 3.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2012-2014 ........... 19 3.6 NHỮNG THUẬN LỢI KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN ............................................................................................................... 22 CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH SX TM DV VUA VI SINH 4.1 QUY TRÌNH SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ ................................... 24 4.2 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ...................................................................................................... 24 4.2.1 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ..................................................... 24 4.2.2 Kế toán tính giá thành sản phẩm ..................................................... 40 4.3 PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA CHI PHÍ SẢN XUẤT ĐẾN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ....................................................................................... 43 4.3.1 Sự biến động của giá thành thực tế so với giá thành kế hoạch ....... 43 4.3.2 Sự biến động của giá thành thực tế kỳ này so với kỳ trước ............ 46 CHƯƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ TIẾT KIỆM CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY TNHH SX TM DV VUA VI SINH 5.1 NHẬN XÉT CHUNG ................................................................................. 49 5.1.1 Nhận xét về con người và bố trí lao động ....................................... 49 5.1.2 Nhận xét về cơ sở vật chất ............................................................... 49 5.1.3 Nhận xét về công tác tổ chức thực hiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm .................................................................................... 50 5.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN ............................... 50 5.2.1 Giải pháp về Công tác kế toán ......................................................... 50 5.2.2 Giải pháp về Bộ máy kế toán .......................................................... 51 5.3 GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM CHI PHÍ ............................................................ 52 5.3.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................................... 52 5.3.2 Chi phí sản xuất chung .................................................................... 52 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 6.1 KẾT LUẬN................................................................................................. 53 6.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 54 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 55 v Phụ lục số 01 ............................................................................................... 56-60 Phụ lục số 02 .................................................................................................... 61 Phụ lục số 03 .................................................................................................... 62 Phụ lục số 04 .................................................................................................... 63 Phụ lục số 05 .................................................................................................... 64 Phụ lục số 06 .................................................................................................... 65 Phụ lục số 07 ............................................................................................... 66-68 Phụ lục số 08 .................................................................................................... 69 Phụ lục số 09 .................................................................................................... 70 Phụ lục số 10 .................................................................................................... 71 Phụ lục số 11 .................................................................................................... 72 Phụ lục số 12 ............................................................................................... 73-75 vi DANH SÁCH HÌNH Trang Hình 2.1 Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp .................... 5 Hình 2.2 Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí Nhân công trực tiếp ............................ 6 Hình 2.3 Sơ đồ kế toán chi phí Sản xuất chung ................................................. 9 Hình 2.4 Sơ đồ kế toán tính giá thành sản phẩm ............................................. 10 Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí doanh nghiệp..................................... 14 Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức phòng kế toán ............................................................ 16 Hình 3.3 Sơ đồ kế toán theo hình thức nhật ký chung..................................... 17 Hình 3.4 Biểu đồ thể hiện doanh thu, chi phí, lợi nhuận 2 năm 2012-2013.... 19 Hình 3.5 Biểu đồ thể hiện doanh thu, chi phí, lợi nhuận 6 tháng đầu năm 20122014 ................................................................................................................. 21 Hình 4.1 Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ ................................................. 24 Hình 4.2 Sơ đồ lưu chuyển chứng từ tập hợp chi phí NVLTT ........................ 25 Hình 4.3 Sơ đồ lưu chuyển chứng từ tập hợp chi phí NCTT .......................... 28 Hình 4.4 Sơ đồ lưu chuyển chứng từ tập hợp chi phí SXC ............................. 31 vii DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 3.1 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn từ năm 2011 đến 2013 ........................................................................................................... 18 Bảng 3.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 6 tháng đầu năm 2012- 2014 ....................................................................................................... 20 Bảng 4.1 Bảng tổng hợp nghiệp vụ khi lên sổ nhật ký chung TK 621 ............ 27 Bảng 4.2 Bảng tổng hợp nghiệp vụ khi lên sổ cái TK 621 .............................. 27 Bảng 4.3 Bảng tổng hợp nghiệp vụ khi lên sổ nhật ký chung TK 622 ............ 30 Bảng 4.4 Bảng tổng hợp nghiệp vụ khi lên sổ cái TK 622 .............................. 30 Bảng 4.5 Bảng tổng hợp nghiệp vụ khi lên sổ nhật ký chung TK 627 ............ 38 Bảng 4.6 Bảng tổng hợp nghiệp vụ khi lên sổ cái TK 627 .............................. 39 Bảng 4.7 Định mức chi phí sản xuất của 1 đvsp ............................................. 41 Bảng 4.8 Bảng tính giá thành định mức 1 đvsp ............................................... 41 Bảng 4.9 Bảng tính giá thành tháng 06 năm 2014 ........................................... 45 Bảng 4.10 Bảng so sánh giữa giá thành thực tế và giá thành kế hoạch ........... 44 Bảng 4.11 Bảng so sánh giá thành thực tế tháng 06 năm 2014 với tháng 06 năm 2013 ......................................................................................................... 47 viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPSXC Chi phí sản xuất chung CPSX Chi phí sản xuất DV Dịch vụ ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐVSP Đơn vị sản phẩm GTGT Giá trị gia tăng KPCĐ Kinh phí công đoàn SX Sản xuất TNHH Trách nhiệm hữu hạn TM Thương mại ix CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong tình hình nền kinh tế ngày càng phát triển, sự biến động không ngừng của thị trƣờng tiền tệ, thị trƣờng chứng khoán cùng với các chính sách điều hành vĩ mô của nhà nƣớc, thì các doanh nghiệp trong nƣớc phải đối mặt với nhiều khó khăn và thách thức, đòi hỏi các chủ doanh nghiệp phải có những chính sách quản lí, đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn để giúp doanh nghiệp của mình tồn tại và phát triển. Đặc biệt đối với các doanh nghiệp sản xuất, không chỉ sản xuất ra sản phẩm mà còn phải tiêu thụ tốt sản phẩm để đảm bảo cho quá trình tái sản xuất và mở rộng, nhất là sau khi Việt Nam gia nhập WTO thì sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp càng trở nên quyết liệt. Bên cạnh đó sự đầu tƣ của các tập đoàn kinh tế lớn từ nƣớc ngoài vào Việt Nam ngày càng nhiều, đã làm cho sự cạnh tranh đó không chỉ giữa các doanh nghiệp trong nƣớc mà còn cả các doanh nghiệp nƣớc ngoài. Để đƣa đƣợc sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp mình đến tay của ngƣời tiêu dùng, doanh nghiệp phải thực hiện giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất là bán hàng. Thực hiện tốt quá trình này thì doanh nghiệp sẽ thu hồi đƣợc vốn, bù đắp đƣợc tất cả chi phí và có thể tiến hành tái sản xuất trong kỳ sau. Tuy nhiên, hiệu quả của công tác bán hàng phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố nhƣ: chính sách bán hàng, trình độ chuyên môn của đội ngũ nhân viên, vv… trong số đó thì giá thành sản xuất là yếu tố ảnh hƣởng hàng đầu, nó quyết định đến kết quả sản xuất kinh doanh, tác động đến việc ra quyết định của nhà quản lí và phán đoán của nhà đầu tƣ. Vì vậy, việc quản lí chi phí và tính giá thành là công việc vô cùng quan trọng và ý nghĩa đối với doanh nghiệp sản xuất, nếu việc quản lí chi phí có hiệu quả, việc tính giá thành chính xác và hợp lí sẽ phản ánh đúng tình hình kinh doanh của doanh nghiệp, có thể giúp doanh nghiệp thực hiện đƣợc mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, có đủ sức mạnh để tồn tại và cạnh tranh mạnh mẽ với các doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc. Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại và dịch vụ (TNHH SX TM & DV) Vua Vi Sinh cũng là một công ty sản xuất với sản phẩm chính là phân hữu cơ vi sinh phục vụ nhiều cho hoạt động nông nghiệp của các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long . Doanh nghiệp thành lập vào năm 2011 vì thế vẫn chƣa có nhiều kinh nghiệm trong việc quản lí chi phí sản xuất, công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm vẫn còn nhiều hạn chế ảnh hƣởng rất lớn đến giá thành sản phẩm và hoạt động kinh doanh của doanh 1 nghiệp. Vì vậy, việc lập kế hoạch sản xuất, tập hợp chi phí và tính giá thành một cách hợp lí là công việc cần thiết và có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với công ty, giúp doanh nghiệp có thể hiểu đƣợc sự biến động của chi phí và sự tác động của nó đến giá thành, giúp nhà quản lí đƣa ra quyết định đúng đắn. Từ đó doanh nghiệp có thể xây dựng chiến lƣợc kinh doanh đầy hứa hẹn. Xuất phát từ vấn đề thực tế trên nên tôi đã chọn đề tài: “ Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty TNHH SX TM DV Vua Vi Sinh ” để làm luận văn tốt nghiệp của mình. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Đánh giá công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành tại công ty TNHH SX TM DV Vua Vi Sinh và đề xuất một số giải pháp về công tác tập hợp chi phí và tính giá thành để nâng cao hiệu quả quản lí chi phí sản xuất. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể Đánh giá thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm của công ty. Phân tích tình hình biến động chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm của công ty. Đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của công ty. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1 Không gian nghiên cứu Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty TNHH sản xuất thƣơng mại và dịch vụ Vua Vi Sinh. 1.3.2 Thời gian nghiên cứu Số liệu dùng để tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành là số liệu của tháng 6 năm 2014. Số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh là số liệu của 3 năm (2011, 2012, 2013) và 6 tháng đầu năm 2014. Thời gian thực hiện luận văn từ ngày 11 tháng 08 năm 2014 đến ngày 17 tháng 11 năm 2014. 1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm phân bón hữu cơ tại công ty TNHH SX TM & DV Vua Vi Sinh. 2 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1.1 Một số khái niệm về kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 2.1.1.1 Kế toán chi phí sản xuất a) Kế toán chi phí Kế toán chi phí sản xuất là việc tập hợp hệ thống hoá các khoản chi phí sản xuất và tình hình phân bổ, kết chuyển các khoản chi phí này vào các đối tƣợng chịu chi phí để tính giá thành sản phẩm trong kỳ kế toán của doanh nghiệp. b) Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất (CPSX ) là những hao phí về lao động sống và lao động vật hoá phát sinh gắn liền với quá trình sản xuất. Chi phí sản xuất phát sinh liên tục, khách quan, đa dạng theo từng loại hình sản xuất. Chi phí sản xuất bao gồm: chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí sản xuất chung, chi phí khấu hao máy móc, tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất,… c) Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi phí sản xuất. Thực chất của việc xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là xác định chi phí phát sinh ở những nơi nào (phân xƣởng, bộ phận, quy trình sản xuất,… ) và thời kỳ chi phí phát sinh (trong kỳ hay kỳ trƣớc ) để ghi nhận vào sản phẩm chịu chi phí. Căn cứ để xác định đƣợc đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là địa bàn sản xuất, cơ cấu tổ chức, tính chất quy trình công nghệ sản xuất, loại hình sản xuất,… 2.1.1.2 Giá thành sản phẩm a) Khái niệm giá thành sản phẩm Giá thành sản phẩm là toàn bộ lao động vật hoá (nguyên vật liệu, nhiên liệu, khấu hao tài sản,….) và lao động sống trong sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, quản lí kinh doanh, đƣợc tính bằng tiền cho một sản phẩm, một đơn vị công việc hoặc một dịch vụ sau một thời kỳ, thƣờng là đến ngày cuối tháng. Về mặt ý nghĩ kinh tế, giá thành là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh chất lƣợng toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh và quản lí kinh tế tài chính tại doanh nghiệp. b) Đối tượng tính giá thành Đối tƣợng tính giá thành là khối lƣợng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định mà công ty cần tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm. Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm thƣờng là sản phẩm, dịch vụ hoàn thành hoặc những chi tiết, khối lƣợng sản phẩm dịch vụ đến một điểm dừng thích hợp mà nhà quản lí cần thông tin về giá thành. Căn cứ để xác định đối tƣợng 3 tính giá thành có thể dựa vào quy trình công nghệ sản xuất, đặc điểm sản phẩm, yêu cầu quản lí, trình độ và phƣơng tiện của kế toán. Kỳ tình giá thành là khoản thời gian cần thiết để tiến hành tổng hợp chi phí sản xuất và tính tổng giá thành, giá thành đơn vị. Tuỳ thuộc vào đặc điểm kinh tế, kỹ thuật sản xuất và thông tin giá thành, kỳ tính giá thành có thể đƣợc xác định khác nhau. Việc xác định kỳ tính giá thành sẽ giúp cho kế toán xác định rõ khoảng thời gian chi phí phát sinh, thời gian tổng hợp chi phí và tính tổng giá thành sản phẩm để thu thập, cung cấp thông tin cho việc lập báo cáo kế toán, ra quyết định và đánh giá hoạt động sản xuất theo yêu cầu của nhà quản lí trong từng thời kỳ kế toán nhƣ: tháng, quý, năm. d) Phân loại giá thành sản xuất sản phẩm Phân loại theo thời điểm xác định giá thành Gồm có 3 loại: Giá thành sản xuất định mức: Là giá thành đƣợc tính trƣớc khi sản xuất cho một đơn vị sản phẩm, theo chi phí sản xuất định mức. Giá thành sản xuất kế hoạch: Là giá thành đƣợc tính trƣớc khi sản xuất cho tổng số sản phẩm sản xuất kế hoạch, theo chi phí sản xuất định mức. Giá thành sản xuất thực tế: Là giá thành sản xuát đƣợc tính sau khi sản xuất hoàn thành, theo chi phí sản xuất thực tế. Phân loại theo nội dung cấu thành giá thành Gồm có 2 loại: Giá thành sản xuất: Là chi phí sản xuất của khối lƣợng thành phẩm Nội dung cấu thành của giá thành sản xuất gồm 3 khoản mục chi phí:  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp  Chi phí nhân công trực tiếp  Chi phí sản xuất chung Giá thành toàn bộ: (giá thành đầy đủ ) bao gồm giá thành sản xuất và chi phí ngoài sản xuất của khối lƣợng thành phẩm tiêu thụ. 2.1.2 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế. 2.1.2.1 Quy trình kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế đƣợc tiến hành theo quy trình: - Xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành, kỳ tính giá thành và kết cấu giá thành sản phẩm thích hợp với từng loại sản xuất. - Tập hợp chi phí sản xuất theo từng đối tƣợng tập hợp chi phí. 4 - Tổng hợp chi phí sản xuất đã tập hợp theo từng đối tƣợng tính giá thành. - Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. - Xác định tổng giá thành, giá thành đơn vị sản phẩm. 2.1.2.2 Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. a. Khái niệm Chi phí nguyên vật liệu (CPNVL) trực tiếp là giá trị nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ bán thành phẩm mua ngoài, nhiên liệu,… sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm. Nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng sản xuất từng loại sản phẩm, thì tập hợp chi phí theo từng loại sản phẩm. Nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng sản xuất nhiều loại sản phẩm thì đƣợc tập hợp chung và trƣớc khi tổng hợp chi phí để tính giá thành, phải phân bổ cho từng đối tƣợng tính giá thành. b. Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp TK 152 TK 621 Trị giá nguyên vật liệu xuất kho để sản xuất TK 152 Trị giá NVL chƣa sử dụng đã nhập kho TK 111,331 TK 154 Trị giá nguyên vật liệu mua Giao thẳng cho sản xuất Kết chuyển chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp TK 152 TK 632 (Trị giá nguyên vật liệu còn ở xƣởng sản xuất cuối kỳ) Chi phí NVL trực tiếp vƣợt mức bình thƣờng Hình 2.1 Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2.1.2.3 Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp a. Khái niệm 5 Chi phí nhân công trực tiếp (CPNC) là tiền lƣơng, phụ cấp, các khoản phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất và khoản trích bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), kinh phí công đoàn (KPCĐ). Chi phí nhân công trực tiếp của riêng từng loại sản phẩm thì tập hợp theo từng sản phẩm. Chi phí nhân công trực tiếp của nhiều loại sản phẩm thì đƣợc tập hợp chung và trƣớc khi tổng hợp chi phí để tính giá thành, phải phân bổ cho từng đối tƣợng tính giá thành. Cách tính phân bổ: Ci  C n T i 1 Ti (2.1) i - Ci: Chi phí nhân công trực tiếp phân bổ cho sản phẩm i - C: Tổng chi phí nhân công trực tiếp - Ti: Tiêu thức phân bổ Tiêu thức phân bổ: Chi phí nhân công trực tiếp định mức, khối lƣợng sản phẩm. b. Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp TK 334, 111 TK 622 Tiền lƣơng, phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất TK 154 Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp TK 338 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất TK 632 TK 335 Trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của công nhân trực tiếp SX Chi phí nhân công trực tiếp vƣợt mức bình thƣờng Hình 2.2 Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp 2.1.2.4 Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung a. Khái niệm 6 Chi phí sản xuất chung (CPSXC) là chi phí quản lí và phục vụ sản xuất, tiền lƣơng nhân viên quản lý, giá trị vật liệu gián tiếp, công cụ dụng cụ, khấu hao máy móc nhà xƣởng, tiền sửa máy,… Chi phí sản xuất chung tập hợp theo từng phân xƣởng, từng bộ phận sản xuất,… chi tiết riêng biến phí và định phí. Trƣớc khi tính giá thành, phải phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng đối tƣợng tính giá thành. Phân bổ biến phí sản xuất chung: Xác định biến phí sản xuất chung vƣợt mức bình thƣờng Xác định biến phí sản xuất chung phân bổ cho đối tƣợng tính giá thành: B pb  B  Bv (2.2) - Bpb : Biến phí sản xuất chung phân bổ cho đối tƣợng tính giá thành - B: Tổng biến phí sản xuất chung đã tập hợp - Bv : Biến phí sản xuất chung vƣợt mức bình thƣờng. Phân bổ biến phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm: Bi  Bpb n  Ti Ti (2.3) i 1 - Bi: Biến phí sản xuất chung phân bổ cho đối tƣợng i - Bpb : Biến phí sản xuất chung phân bổ cho đối tƣợng tính giá thành - Ti : Tiêu thức phân bổ Tiêu thức phân bổ: Số giờ máy sản xuất, khối lƣợng sản phẩm, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,…. Phân bổ định phí sản xuất chung Trường hợp công suất sản xuất thực tế cao hơn hoặc bằng công suất bình thường. Phân bổ định phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm: Đi  Đ  n T i 1 i Ti - Đi: Định phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm i - Đ: Tổng định phí sản xuất chung đã tập hợp 7 - Ti: Tiêu thức phân bổ chi phí cho sản phẩm i Tiêu thức phân bổ: Số giờ máy sản xuất, khối lƣợng sản phẩm, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,… Trường hợp công suất sản xuất thực tế thấp hơn công suất bình thường Xác định định phí sản xuất chung thiệt hại do công suất sản xuất thực tế thấp hơn công xuất bình thƣờng để tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ: Đth  Đ CS th CS b (2.4) - Đth: Định phí sản xuất chung thiệt hại do công suất sản xuất thực tế thấp hơn công suất sản xuất bình thƣờng. - Đ: Tổng định phí sản xuất chung đã tập hợp - CSb: Công suất sản xuất bình thƣờng. - CSth: Chênh lệch công suất sản xuất thực tế thấp hơn công suất bình thƣờng. Xác định định phí sản xuất chung phân bổ cho đối tƣợng tính giá thành Đ pb  Đ CS tt CS b (2.5) - Đpb: Định phí sản xuất chung phân bổ cho đối tƣợng tính giá thành. - Đ: Tổng định phí sản xuất chung đã tập hợp. - CSb: Công suất sản xuất bình thƣờng - CStt: Công suất sản xuất thực tế. Phân bổ định phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm: Đ pbi  Đ pb n T i 1 Ti (2.6) i - Đpbi: Định phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm i. - Đpb: Định phí sản xuất chung phân bổ cho đối tƣợng tính giá thành - Ti: Tiêu thức phân bổ Tiêu thức phân bổ: Số giờ máy sản xuất, khối lƣợng sản phẩm, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,… b. Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung. 8 TK 627 TK 334 Tiền lƣơng phụ cấp của nhân viên quản lý phân xƣởng TK 111, 152 Khoản giảm chi phí Sản xuất chung TK 338 Các khoản trích của nhân viên quản lý phân xƣởng TK 152, 153 Giá trị vật liệu gián tiếp, Công cụ dụng cụ TK 154 Kết chuyển chi phí sản xuất chung TK 214 Trích khấu hao tài sản cố định TK 142 TK 632 Phân bổ dần chi phí trả trƣớc Kết chuyển phần định phí SXC của công suất thực tế bé hơn công suất bình thƣờng TK 335 Trích trƣớc chi phí Phải trả Kết chuyển biến phí SXC vƣợt trên mức bình thƣờng TK 111,112,331 Chi phí bằng tiền Chi phí khác Hình 2.3 Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung 2.1.2.5 Kế toán tính giá thành sản phẩm Điều kiện áp dụng: Sản xuất có quy trình công nghệ đơn giản, khép kính, chu kỳ sản xuát ngắn. Đối tƣợng tập hợp chi phí: Sản phẩm, phân xƣởng Đối tƣợng tính giá thành: Sản phẩm Kỳ tính giá thành: Tháng, quý… Phương pháp tính: - Xác định tổng giá thành thực tế sản phẩm- Từng khoản mục chi phí: 9 Z  Dđk  C  Dck  G (2.7) Z: Tổng giá thành thực tế sản phẩm Dđk: Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ C: Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Dck: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ G: Khoản giảm chi phí sản xuất trong kỳ - Xác định giá thành thực tế đơn vị sản phẩm- Từng khoản mục chi phí: J Z S tp (2.8) J: Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm Z: Tổng giá thành thực tế sản phẩm Stp: Số lƣợng thành phẩm. Sơ đồ kế toán tính giá thành sản phẩm: TK 621 TK 155 TK 154 Kết chuyển chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp Nhập kho thành phẩm TK 622 Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp TK 632 TK 627 Xuất bán cho khách hàng Kết chuyển chi phí sản xuất chung Hình 2.4 Sơ đồ kế toán tính giá thành sản phẩm 2.1.3 Các phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm 2.1.3.1 Tính giá thành ở các đơn vị có quy trình sản xuất giản đơn a) Phương pháp trực tiếp (giản đơn) 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng