TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN TRUNG TRÍ
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NHNo&PTNT VIỆT NAM
CHI NHÁNH Ô MÔN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
Tháng 5 - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN TRUNG TRÍ
MSSV: S1200410
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NHNo&PTNT VIỆT NAM
CHI NHÁNH Ô MÔN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. PHẠM LÊ THÔNG
Tháng 5 - 2014
LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành đƣợc luận văn này, trƣớc hết em xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh trƣờng Đại Học Cần Thơ
đã truyền dạy cho em những kiến thức vô cùng quý giá. Đặc biệt em xin cảm
ơn thầy Phạm Lê Thông đã tận tình chỉ dẫn, đóng góp những ý kiến quý báu
cho đề tài của em.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Đốc Ngân Hàng
Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh Ô Môn và các anh chị, các
cô chú trong Ngân hàng về việc tiếp nhận, và giúp đỡ em rất nhiều trong quá
trình thực hiện đề tài.
Cuối cùng em xin kính chúc quý thầy cô trƣờng Đại Học Cần Thơ, Khoa
Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh, thầy Phạm Lê Thông cùng các cô chú ở
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh Ô Môn dồi dào
sức khỏe cùng với những lời chúc tốt đẹp nhất.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện
Đoàn Trung Trí
i
LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện
Đoàn Trung Trí
ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Cơ quan thực tập
iii
MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3.3 Không gian nghiên cứu ............................................................................. 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................... 3
2.1.1 Tổng quan về tín dụng .............................................................................. 3
2.1.2 Rủi ro tín dụng ........................................................................................ 10
2.1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả và rủi ro trong hoạt động tín dụng của
Ngân hàng ........................................................................................................ 12
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 14
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................. 14
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 14
Chƣơng 3: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
NHNo&PTNT CHI NHÁNH Ô MÔN QUA 3 NĂM (2011-2013) ................ 15
3.1 KHÁI QUÁT VỀ NHNo&PTNT CHI NHÁNH Ô MÔN ........................ 15
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .......................................................... 15
3.1.2 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................ 17
3.1.3 Chức năng của các phòng ban ................................................................ 18
3.1.4 Một số quy định trong hoạt động tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh Ô
Môn .................................................................................................................. 19
iv
3.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
NHNo&PTNT QUA 3 NĂM (2011-2013)...................................................... 22
3.3 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG .............. 24
3.3.1 Thuận lợi ................................................................................................. 24
3.3.2 Khó khăn ................................................................................................. 24
Chƣơng 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RRTD VÀ ĐỀ RA MỘT SỐ GIẢI
PHÁP HẠN CHẾ RRTD CHO NHNo&PTNT CHI NHÁNH Ô MÔN
TRONG THỜI GIAN TỚI .............................................................................. 26
4.1 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG............... 26
4.1.1 Tình hình huy động vốn của ngân hàng.................................................. 26
4.1.2 Doanh số cho vay.................................................................................... 29
4.1.3 Doanh số thu nợ ...................................................................................... 33
4.1.4 Tình hình dƣ nợ ...................................................................................... 36
4.2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG 40
4.2.1 Tình hình phân nhóm nợ tại ngân hàng .................................................. 40
4.2.2 Nợ xấu ..................................................................................................... 42
4.2.3 Rủi ro tín dụng ........................................................................................ 45
4.3 MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HOẠT ĐỘNG TÍN
DỤNG .............................................................................................................. 47
4.4 CÁC NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NHNo&PTNT CHI NHÁNH Ô MÔN ............................................................ 49
4.4.1 Nguyên nhân từ khách hàng vay vốn ..................................................... 49
4.4.2 Nguyên nhân từ Ngân hàng .................................................................... 50
4.4.3 Nguyên nhân khách quan........................................................................ 50
4.4.4 Những nguyên nhân liên quan đến đảm bảo tín dụng ............................ 50
4.5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG .......................... 51
4.5.1 Công tác kiểm tra, thẩm định hồ sơ trƣớc khi cho vay ........................... 51
4.5.2 Chủ động phân tán rủi ro ........................................................................ 51
4.5.3 Giám sát kiểm tra sau khi cho vay .......................................................... 51
4.5.4 Nâng cao trình độ cán bộ tín dụng .......................................................... 52
v
Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 54
5.1 KẾT LUẬN................................................................................................ 54
5.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 54
5.2.1 Đối với hội sở ......................................................................................... 54
5.2.2 Đối với chính quyền địa phƣơng ............................................................ 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 56
vi
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn
qua 3 năm (2011-2013) .................................................................................... 22
Bảng 4.1: Tình hình nguồn vốn của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn qua 3
năm (2011-2013).............................................................................................. 27
Bảng 4.2: Doanh số cho vay theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh Ô
Môn qua 3 năm (2011-2013) ........................................................................... 29
Bảng 4.3: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh
Ô Môn qua 3 năm (2011-2013) ....................................................................... 31
Bảng 4.4: Doanh số thu nợ theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn
qua 3 năm (2011-2013) .................................................................................... 34
Bảng 4.5: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh Ô
Môn qua 3 năm (2011-2013) ........................................................................... 35
Bảng 4.6: Dƣ nợ theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn qua 3
năm (2011-2013).............................................................................................. 37
Bảng 4.7: Dƣ nợ theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn qua
3 năm (2011-2013)........................................................................................... 39
Bảng 4.8: Tình hình phân nhóm nợ tại NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn ...... 41
Bảng 4.9: Nợ xấu theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn .......... 43
Bảng 4.10: Nợ xấu theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn 44
Bảng 4.11: Nợ xấu trên dƣ nợ theo thời hạn của NHNo&PTNT chi nhánh Ô
Môn .................................................................................................................. 45
Bảng 4.12: Nợ xấu trên dƣ nợ theo ngành kinh tế NHNo&PTNT chi nhánh
Ô Môn ............................................................................................................. 46
Bảng 4.13: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng ................................. 47
vii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ phân loại tín dụng .................................................................... 7
Hình 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn ........... 17
Hình 3.2: Quy trình cho vay tại NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn ................. 21
Hình 3.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT chi nhánh Ô Môn
qua 3 năm (2011-2013) .................................................................................... 22
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
NHNo&PTNT
:
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn
TCTD
:
Tổ chức tín dụng
NH
:
Ngân hàng
SXKD
:
Sản xuất kinh doanh
DSTN
:
Doanh số thu nợ
DN
:
Dƣ nợ
HS
:
Hệ số
RRTD
:
Rủi ro tín dụng
ix
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong một nền kinh tế, Ngân hàng đóng một vai trò hết sức quan trọng
trong việc cung cấp và điều phối vốn cho các thành phần kinh tế khác hoạt
động, nó là trung tâm của toàn bộ nền kinh tế. Chính vì vậy nền kinh tế chỉ có
thể phát triển với tốc độ cao nếu có một hệ thống ngân hàng ổn định và hoạt
động có hiệu quả. Ngƣợc lại nền kinh tế sẽ không thể nào phát triển trong khi
hệ thống ngân hàng yếu kém và lạc hậu. Nhƣ vậy yêu cầu đặt ra với hệ thống
ngân hàng là phải hoạt động có hiệu quả trong việc điều hòa lƣu thông tiền tệ.
Việt Nam đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa với đƣờng
lối phát triển nền kinh tế nhiều thành phần có sự điều tiết hợp lý của nhà nƣớc
đã tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế phát triển và theo đó hoạt
động của hệ thống ngân hàng cũng có những biến chuyển tích cực phù hợp với
xu thế chung trên thế giới. Tuy nhiên trong nền kinh tế thị trƣờng đầy biến
động và nền kinh tế nƣớc ta cũng chịu ảnh hƣởng từ cuộc khủng hoảng kinh tế
toàn cầu năm 2008 thì việc rủi ro là điều không thể tránh khỏi đối với tất cả
các thành phần kinh tế.
Trên thực tế trong hoạt động ngân hàng có rất nhiều loại rủi ro, song
đƣợc quan tâm nhất là rủi ro tín dụng bởi vì hoạt động tín dụng là xƣơng sống
của một ngân hàng thƣơng mại và phần lớn thu nhập của ngân hàng thƣơng
mại là từ hoạt động tín dụng, hơn nữa đây là hoạt động nhiều rủi ro nhất trong
các hoạt động kinh doanh của một ngân hàng thƣơng mại.
Vì vậy nhiệm vụ quan trọng của ngân hàng thƣơng mại là phải nâng cao
chất lƣợng tín dụng, đƣa ra các biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt
động của Ngân hàng.
Với tính cấp bách của vấn đề trên sau một thời gian nghiên cứu và thực
tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh
Ô Môn, em quyết định thực hiện đề tài “Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín
dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam chi
nhánh Ô Môn” làm luận văn tốt nghiệp.
1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích tình hình rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh
Ô Môn giai đoạn 2011-2013, qua đó đề xuất giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín
dụng của Ngân hàng trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích hoạt động kinh doanh, hoạt động huy động vốn
và sử dụng vốn của ngân hàng.
- Mục tiêu 2: Phân tích tình hình doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ
nợ, nợ xấu,… để xác định thực trạng và nguyên nhân của rủi ro.
- Mục tiêu 3: Đề xuất một số giải pháp giảm thiểu rủi ro tín dụng.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài đi sâu vào nghiên cứu bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo tài
chính, tình hình dƣ nợ… của ngân hàng từ đó đánh giá thực trạng rủi ro trong
hoạt động tín dụng, xác định và phân tích các rủi ro tín dụng. Qua đó, em đề ra
một số giải pháp để hạn chế rủi ro tín dụng trong hoạt động tín dụng của Ngân
hàng trong thời gian tới.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Số liệu sử dụng trong luận văn là số liệu từ năm 2011 đến năm 2013
1.3.3 Không gian nghiên cứu
Đề tài đƣợc nghiên cứu tại NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh Ô Môn.
2
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Tổng quan về tín dụng
2.1.1.1 Các khái niệm
a. Tín dụng
Tín dụng là một khái niệm tồn tại và phát triển qua nhiều hình thái kinh
tế khác nhau. Có nhiều cách định nghĩa khác nhau về tín dụng, sau đây là một
số định nghĩa:
Định nghĩa 1:
Tín dụng là quan hệ kinh tế đƣợc biểu hiện dƣới hình thái tiền tệ hay
hiện vật, trong đó ngƣời đi vay phải trả cho ngƣời cho vay cả gốc và lãi sau
một thời gian nhất định.
Định nghĩa 2:
Tín dụng là một phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng vốn lẫn
nhau giữa các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế hàng hóa.
Định nghĩa 3:
Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó một bên (trái chủ–ngƣời
cho vay) cấp tiền, hàng hóa, dịch vụ, chứng khoán dựa vào lời hứa thanh toán
lại trong tƣơng lai của bên kia (thụ trái – ngƣời vay).
Tuy có nhiều cách diễn đạt khác nhau về tín dụng, nhƣng nội dung cơ
bản của những định nghĩa này là thống nhất, đều phản ánh một bên là ngƣời
cho vay còn bên kia là ngƣời đi vay. Quan hệ giữa hai bên đƣợc ràng buộc bởi
quy chế tín dụng và pháp luật hiện tại.
b. Doanh số cho vay
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng cho khách
hàng vay trong một thời gian nhất định bao gồm vốn đã thu hồi hay chƣa thu
hồi
c. Doanh số thu nợ
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng thu về
đƣợc khi đáo hạn trong một thời gian nhất định nào đó.
d. Dƣ nợ
3
Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà Ngân hàng đã cho vay và chƣa thu đƣợc
vào một thời điểm nhất định. Để xác định đƣợc dƣ nợ, Ngân hàng sẽ so sánh
giữa hai chỉ tiêu doanh số cho vay và doanh số thu nợ.
e. Nợ quá hạn:
Là chỉ tiêu phản ánh các khoản nợ đến hạn mà khách hàng không có khả
năng trả nợ cho Ngân hàng và không có lý do chính đáng. Khi đó Ngân hàng
sẽ chuyển từ tài khoản dƣ nợ sang tài khoản khác gọi là tài khoản nợ quá hạn.
f. Vốn điều chuyển
Là vốn đƣợc chuyển từ ngân hàng cấp trên xuống chi nhánh nhằm đáp
ứng nhu cầu vay vốn của khách hàng.
g.Vốn huy động
Là chỉ tiêu phản ánh số tiền mà Ngân hàng huy động đƣợc tại một thời
điểm nhất định.
Luật các tổ chức tín dụng có qui định: Ngân hàng đƣợc nhận tiền gửi của
các tổ chức, các cá nhân và các tổ chức tín dụng khác dƣới các hình thức:
- Tiền gửi không kỳ hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Các lợi giấy tờ có giá
- Các loại tiền gửi khác
h. Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ
Là khoản nợ mà NH chấp thuận điều chỉnh kỳ hạn trả nợ hoặc gia hạn
nợ cho khách hàng do NH đánh giá khách hàng suy giảm khả năng trả nợ gốc
hoặc lãi đúng thời hạn ghi trong hợp đồng tín dụng nhƣng NH có đủ cơ sở để
đánh giá khách hàng có khả năng trả đầy đủ nợ gốc và lãi theo thời hạn trả nợ
đã cơ cấu lại
i. Phân loại nợ
Theo Thông tƣ 02/2013/TT-NHNN việc phân loại nợ đƣợc chia thành 5
nhóm:
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ trong hạn và TCTD đánh giá có khả năng thu hồi đầy đủ
cả gốc và lãi đúng hạn.
4
- Các khoản nợ quá hạn dƣới 10 ngày và TCTD đánh giá là có khả năng
thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi còn lại đúng
thời hạn.
- Các khoản nợ khác đƣợc phân vào nhóm 1 theo quy định.
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày.
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn lần đầu.
- Các khoản nợ khác đƣợc phân vào nhóm 2 theo quy định.
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày.
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả lần đầu.
- Các khoản nợ khác đƣợc phân vào nhóm 3 theo quy định.
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày theo
thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần thứ hai;
- Các khoản nợ khác đƣợc phân vào nhóm 4 theo quy định.
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở
lên theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ
cấu lần thứ hai;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên;
- Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý;
- Các khoản nợ khác đƣợc phân vào nhóm năm theo quy định.
j. Nợ xấu
Nợ xấu (hay các tên gọi khác nhƣ nợ có vấn đề, nợ khó đòi…) là các
khoản nợ thuộc các nhóm 3, 4 và 5 và có các đặc trƣng sau:
5
- Khách hàng đã không thực hiện nghĩa vụ trả nợ với ngân hàng khi các
cam kết này đã đến hạn.
- Tình hình tài chính của khách hàng đang có chiều hƣớng xấu dẫn đến
có khả năng ngân hàng không thu đƣợc đầy đủ gốc và lãi.
- Tài sản đảm bảo đƣợc đánh giá là giá trị phát mãi không đủ trang trải
nợ gốc và lãi.
- Thông thƣờng là những khoản nợ đã đƣợc gia hạn nợ, hoặc những
khoản nợ quá hạn trên 90 ngày.
Một tổ chức tín dụng có tỷ lệ nợ xấu dƣới 5% đƣợc coi là nằm trong giới
hạn cho phép, khi tỷ lệ nợ xấu vƣợt quá tỷ lệ 5% thì tổ chức đó cần phải xem
xét, rà soát lại danh mục đầu tƣ của mình một cách đầy đủ, chi tiết và thận
trọng hơn.
6
2.1.1.2 Phân loại tín dụng
Trong nền kinh tế thị trƣờng tín dụng hoạt động rất đa dạng, phong phú.
Tuỳ theo tiêu thức phân loại mà tín dụng đƣợc chia thành nhiều loại khác
nhau. Các hình thức tín dụng đƣợc thể hiện qua sơ đồ sau:
Tín dụng ngắn hạn
Thời
hạn
tín
dụng
Các hình
thức tín
dụng cơ
bản
Tín dụng trung hạn
Tín dụng dài hạn
Đối
tƣợng
tín
dụng
Tín dụng vốn lƣu động
Mục
đích
sử
dụng
Tín dụng sản xuất
Chủ
thể
tham
gia
Tín dụng thƣơng mại
Đối
tƣợng
trả nợ
Tín dụng trực tiếp
Tín dụng vốn cố định
Tín dụng lƣu học tập
Tín dụng tiêu dùng
Tín dụng ngân hàng
Tín dụng Nhà nƣớc
Tín dụng gián tiếp
Hình 2.1: Sơ đồ phân loại tín dụng
7
a. Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn: Là tín dụng có thời hạn ≤12 tháng, thƣờng đƣợc sử
dụng để phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và đời sống.
- Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn cho vay trên 12 tháng
đến 60 tháng, nhằm đáp ứng nhu cầu vốn để mua sắm máy móc thiết bị, cải
tiến và đổi mới kỹ thuật, qui trình công nghệ, sửa chữa nhỏ,…
- Tín dụng dài hạn: Tín dụng dài hạn là tín dụng có thời hạn cho vay trên
60 tháng, dùng để đáp ứng nhu cầu vốn cho việc đổi mới kỹ thuật, mở rộng
sản xuất, đáp ứng nhu cầu vốn cho những dự án đầu tƣ có qui mô lớn,…
b. Căn cứ vào đối tƣợng tín dụng
- Tín dụng vốn lƣu động: Tín dụng vốn lƣu động là loại tín dụng đƣợc
cung cấp nhằm hình thành vốn lƣu động của doanh nghiệp. Nhƣ: cho vay để
dự trữ hàng hóa, cho vay chi phí sản xuất, cho vay thanh toán các khoản nợ
dƣới dạng chiết khấu các giấy tờ có giá,…
- Tín dụng vốn cố định: Tín dụng vốn cố định là loại tín dụng đƣợc cung
cấp nhằm hình thành tài sản cố định của doanh nghiệp. Nhƣ là: Mua mới máy
móc thiết bị, đổi mới qui trình công nghệ, mở rộng sản xuất,…
c. Căn cứ vào mục đích sử dụng
- Tín dụng sản xuất: Là hình thức tín dụng nhằm cung cấp vốn cho các
doanh nghiệp để tiến hành sản xuất kinh doanh, và tiêu thụ hàng hóa,…
- Tín dụng học tập : Là hình thức tín dụng dùng để phục vụ cho việc học
của sinh viên.
- Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức tín dụng nhằm để đáp ứng nhu cầu
tiêu dùng. Nhƣ là: mua sắm xe cộ, các vật dụng tiện nghi trong gia đình,…
d. Căn cứ vào chủ thể tham gia
- Tín dụng thƣơng mại: Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp đƣợc
biểu hiện dƣới hình thức mua bán chịu hoặc ứng tiền trƣớc khi nhận hàng hoá.
- Tín dụng ngân hàng: Là hình thức tín dụng thể hiện quan hệ giữa các tổ
chức tín dụng với các doanh nghiệp và cá nhân.
- Tín dụng nhà nƣớc: Là hình thức tín dụng thể hiện mối quan hệ giữa
nhà nƣớc với nhân dân và các tổ chức khác theo đó nhà nƣớc chủ động vay
tiền để tăng nguồn thu ngân sách.
8
e. Căn cứ vào đối tƣợng trả nợ
- Tín dụng trực tiếp: Là hình thức tín dụng mà ngƣời đi vay cũng là
ngƣời trả nợ.
- Tín dụng gián tiếp: Là hình thức tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay và
ngƣời trả nợ là 2 đối tƣợng khác nhau.
2.1.1.3 Vai trò tín dụng
Trong điều kiện nền kinh tế nƣớc ta hiện nay, tín dụng có vai trò sau:
- Thứ nhất: Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất đƣợc liên
tục đồng thời góp phần đầu tƣ phát triển kinh tế.
- Thứ hai: Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất.
- Thứ ba: Tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát
triển và ngành mũi nhọn.
- Thứ tư: Góp phần tác động đến việc tăng cƣờng chế độ hạch toán kinh
tế của các doanh nghiệp nhà nƣớc.
- Thứ năm: Tạo điều kiện để phát triển nền kinh tế với nƣớc ngoài.
2.1.1.4 Chức năng tín dụng
a. Chức năng phân phối lại tài nguyên
Phân phối tín dụng đƣợc thực hiện bằng hai cách:
- Phân phối trực tiếp: Là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn tạm thời
chƣa sử dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vốn đó cho kinh doanh và tiêu
dùng. Phƣơng pháp phân phối này đƣợc thực hiện trong quan hệ tín dụng
thƣơng mại và việc phát hành trái phiếu của các công ty.
- Phân phối gián tiếp: Là việc phân phối đƣợc thực hiện thông qua các tổ
chức trung gian nhƣ: Ngân hàng, hợp tác xã tín dụng, công ty tài chính.
b. Chức năng thúc đẩy lƣu thông hàng hóa và phát triển sản xuất
- Tín dụng tạo ra nguồn vốn hỗ trợ trong quá trình sản xuất kinh doanh
đƣợc thực hiện bình thƣờng, liên tục và phát triển.
- Tín dụng tạo nguồn vốn để đầu tƣ mở rộng phạm vi và quy mô sản
xuất.
- Tín dụng tạo điều kiện đẩy nhanh tốc độ thanh toán góp phần thúc đẩy
lƣu thông hàng hóa bằng việc tạo ra tín tệ và bút tệ.
9
- Xem thêm -