Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CNTT
ĐỀ SỐ 009
ĐỀ THI
MÔN: QUẢN TRỊ WINDOWS SERVER
Thời gian: 60 phút
(Không tham khảo tài liệu)
ĐỀ BÀI
(Anh/chị khoanh tròn vào câu trả lời đúng,
A
: Chọn,
A
: bỏ,
A
: Chọn lại)
Câu 1: Chọn định nghĩa đúng trong những gợi ý bên dưới:
A. Một ổ đĩa Basic có thể được nhiều hơn 4 phân vùng primary
B. Các đĩa Dynamic không giới hạn số lượng các volume được hiện thực
trên đĩa
C. Các đĩa Basic có tối đa là 4 phân vùng primary hoặc 3 phân vùng
primary + 1 phân vùng extended trên một ổ đĩa
D. Các đĩa Dynamic dùng các công nghệ quản lý đĩa cổ điển
[
]
Câu 2: Công ty của bạn có 2 e-mail server mới, bạn muốn cấu hình các email
server có khả năng chịu được lỗi (fault tolerant). Như vậy cần dùng đặc trưng
nào sau đây:
A. Network Load Balancing
B. Microsoft Clustering Service
C. DNS Round Robin
D. Windows Media Services
[
]
Câu 3: Bạn được thuê để cấu trúc lại forest cho một công ty. Chúng vừa
được mở rộng khi sáp nhập với công ty khác và thay đổi tên. Bạn phải nâng
cấp tất cả các DC lên Windows Server 2003. Bạn dự định sẽ dùng Rename
tool (rendom.exe) từ đĩa CD của server. Nhiệm vụ nào không thể thực hiện
được với công cụ này:
A. Đổi tên các domain
B. Gỡ bỏ domain
C. Tạo các tree mới
D. Đổi tên domain
[
]
Câu 4: Công ty của bạn quyết định nâng cấp Windows 2000 lên Windows
Server 2003. Tuy nhiên không thể truy cập vào trang Web quản lý printer
trên Print server. Nguyên nhân của vấn đề là gì?
A. Printers Web page không có trong phiên bản Windows Server 2003.
B. IIS không có trong phiên bản Windows Server 2003
C. IIS không được cài đặt theo mặc định
D. Máy desktop không có Internet Explorer 6.0.
[
]
Câu 5: Bạn dùng một máy tính chạy Windows Server 2003 làm file servers.
Các user than phiền là họ không thể thấy bất kỳ share file nào trên server đó.
Bạn có thể dùng telnet đến server từ 1 client workstation. Bạn logon vào
server và thấy rằng vẫn có các share và các user vẫn có quyền thích hợp. Tuy
nhiên khi bạn thử ánh xạ 1 ổ đĩa từ server, thì thông báo “network path not
found” xuất hiện. Nguyên nhân của vấn đề là gì?
A. Microsoft Client đã bị gỡ bỏ từ server
B. Bạn không có các quyền quản trị trên máy
C. ICF (tường lửa) đã được kích hoạt
D. File servers đã được thăng cấp lên từ một DC
[
]
Câu 6: Bạn quyết định cài đặt 1 Windows Server 2003 cluster có 2 node, mỗi
node có 4 bộ xử lý và 2GB RAM. Phiên bản Windows Server 2003 nào thích
hợp?
A. Enterprise Edition
B. Enterprise 64-Bit Edition
C. Datacenter Edition
D. Datacenter 64-Bit Edition
[
]
Câu 7: Bạn cần dùng một server chạy Windows Server 2003 hỗ trợ 8 bộ xử
lý và 40GB RAM. Phiên bản Windows Server 2003 nào thích hợp?
A. Web Edition
B. Standard Edition
C. Enterprise Edition
D. Enterprise 64-Bit Edition
[
]
Câu 8: Giả sử Công ty của bạn có 1500 workstations, 4500 users và 50
servers hoạt động 24h/ngày và 7 ngày/tuần. Mỗi người làm việc 8h chính và
3h tăng ca. Máy tính của họ đều giống nhau. Kiểu bản quyền nào thích hợp?
A. Per User licensing
B. Per Device licensing
C. Per Server licensing
D. External Connector licensing
[
]
Câu 9: Bạn được mời tư vấn cho 1 công ty cần nâng cấp máy chủ chạy
Windows Server 2003. Công ty có 1500 workstations và 10 server. Kiểu bản
quyền nào thích hợp?
A. Per User licensing
B. Per Device licensing
C. Per Server licensing
D. External Connector licensing
[
]
Câu 10: Bạn có 3 máy Windows 2000 Server cần nâng cấp lên Windows
Server 2003. 2 máy đang chạy Windows 2000 Advanced Server, còn lại chạy
Windows 2000 Server. Cả 3 đều cần nâng cấp lên Windows Server 2003
Standard Edition. Cần thực hiện những bước thích hợp nào?
A. Nâng cấp các server chạy Windows 2000 Advanced Server lên Windows
Server 2003 Standard Edition
B. Nâng cấp các server chạy Windows 2000 Server lên Windows Server
2003 Standard Edition hoặc thực hiện cài đặt mới bản Windows Server 2003
trên các máy chạy Windows 2000 Advanced Server
C. Thực hiện cài đặt mới bản Windows Server 2003 trên các máy chạy
Windows 2000 Advanced Server
D. Thực hiện cài đặt mới bản Windows Server 2003 trên các máy chạy
Windows 2000 Server
[
]
Câu 11: Trong mô hình bảo mật domain, các account được lưu giữ trong cơ
sở dữ liệu domain được gọi là?
A. Domain account
B. Directory account
C. Local account
D. Shared account
[
]
Câu 12: Lệnh nào trả về tên các tài khoản user không thay đổi mật khẩu
trong 14 ngày qua?
A. dsquery user domainroot –name * -stalepwd 14
B. dsmod user domainroot –name * -stalepwd 14
C. dsadd user domainroot –name * -stalepwd 14
D. dsmove user domainroot –name * -stalepwd 14
[
]
Câu 13: Lệnh nào di chuyển tài khoản user “Paul” vào OU “marketing”?
A. dsquery "cn=Paul,cn=users,dc=domain01, dc=dovercorp,dc=net" –
newparent "ou=marketing, dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
B. dsmod "cn=Paul,cn=users,dc=domain01, dc=dovercorp,dc=net" –
newparent "ou=marketing, dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
C. dsadd "cn=Paul,cn=users,dc=domain01, dc=dovercorp,dc=net" –
newparent "ou=marketing, dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
D. dsmove "cn=Paul,cn=users,dc=domain01, dc=dovercorp,dc=net" –
newparent "ou=marketing, dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
[
]
Câu 14: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng
192.168.25.128/28:
A. 192.168.25.255
B. 192.168.25.141
C. 192.168.25.180
D. 192.168.25.143
[
]
Câu 15: Câu lệnh dưới đây làm công việc gì?
Convert C: /fs: NTFS
A. Chuyển đổi hệ thống tập tin trên đĩa C từ NTFS sang FAT32
B. Chuyển đổi hệ thống tập tin trên đĩa C từ FAT32 sang FAT64
C. Chuyển đổi hệ thống tập tin trên đĩa C từ FAT32 sang NTFS
D. Chuyển đổi hệ thống tập tin trên đĩa C từ FAT16 sang FAT32
[
]
Câu 16: Anh/chị vừa tiếp nhận việc quản trị một server. Anh/chị sửa quyền
của các user trong Group Policy để ngăn những user này log in vào server từ
máy trạm của họ. Sau khi tạo những thay đổi đó, anh/chị cũng không thể log
in vào server từ console. Việc anh/chị vừa làm đó tương đương với thao tác
nào sau đây?
A. Cài giá trị Deny vào quyền Log on locally của user
B. Thêm quyền “Deny log on locally” vào nhóm Everybody
C. Gỡ bỏ tài khoản của anh/chị ra khỏi nhóm Administrator
D. Thêm quyền “Deny access to this computer from the network user” vào
nhóm Everybody
[
]
Câu 17: Bộ phận Tiếp thị đã tạo ra một folder trong folder được chia sẻ của
họ có tên là Marketing Management. Họ hỏi bạn cách tạo một share pointing
mới chỉ tới folder này và cho tên chia sẻ cùng tên với folder. Một người trong
bộ phận không thể truy cập folder đó từ máy tính của mình. Khi đăng nhập
trên một máy tính khác, người đó lại có thể nhìn thấy và truy cập được.
Nguyên nhân của vấn đề này là gì?
A. Máy tính của người đó có policy ngăn người này truy cập vào folder chia
sẻ
B. Người đó không đăng nhập vào mạng nên không nhìn thấy
C. Người đó không có truy xuất đến folder
D. Máy tính của người này chạy hệ điều hành trước Windows 2000, còn các
máy khác chạy Windows 2000 hoặc sau
[
]
Câu 18: Các kiểu Group bao gồm:
A. Group Security và Group Distribution
B. Global, Domain Local và Universal
C. Windows 2000 native, Windows 2000 mixed, Windows Server 2003
D. Câu A), B) và C) đều đúng
[
]
Câu 19: Port mặc định của một FTP site trên server là?
A. 80
B. 23
C. 1001
D. 21
[
]
Câu 20: Cơ quan của anh/chị mới mua một máy in và anh/chị được yêu cầu
cài đặt máy in này để sử dụng. Anh/chị xác định cài máy in này vào server để
quản lý tập trung việc in ấn. Việc cài đặt và in thử trang test thành công.
Nhưng có vấn đề là các user khác không kết nối vào máy in này được. Lý do
là gì?
A. File Server role chưa được cài đặt
B. Anh/chị quên chia sẻ máy in
C. File & Print Server role chưa được cài đặt
D. Print Server role chưa được cài đặt
[
]
Câu 21: Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng
địa chỉ IP khi duyệt Internet?
A. POTS
B. DNS
C. HTTP
D. FTP
[
]
Câu 22: Server hiện tại có 1 đĩa cứng dùng để boot hệ thống và bây giờ
anh/chị muốn dùng RAID-5 volume để lưu trữ dữ liệu. Anh/chị tắt
(shutdown) server và thêm vào 2 đĩa cứng mới. Sau khi khởi động lại,
anh/chị vào MMC và chuyển đổi cả các đĩa thành dynamic. Anh/chị sẽ gặp
tình trạng là tùy chọn RAID-5 không cho phép. Anh/chị cần phải làm điều gì
để tạo volume mới theo nhu cầu?
A. Format tất cả các đĩa về dạng NTFS
B. Format một đĩa về dạng NTFS
C. Thêm 1 đĩa cứng mới nữa
D. Chuyển đổi ngược từ dynamic về dạng basic
[
]
Câu 23: Ứng dụng dòng lệnh nào sau đây có thể dùng để tạo các tài khoản
user và group mới?
A. dsadd group|user
B. dsmove group|user
C. dsmod group|user
D. dsquery group *
[
]
Câu 24: Sự khác nhau giữa chứng thực (authentication) và cấp phép
(authorization)?
A. Một user phải được cấp phép (authorization) trước khi họ có thể được
chứng thực (authentication).
B. Authentication nhận diện user còn authorization quyết định có cho user
truy xuất đến tài nguyên xác định
C. Authorization nhận diện user còn authentication quyết định có cho user
truy xuất đến tài nguyên xác định
D. Authentication chỉ xảy ra trong mô hình bảo mật domain
[
]
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây mô tả chính xác nhất về một Active
Directory tree?
A. Một tập hợp các OU (organizational unit)
B. Một tập hợp các domain với các cấu trúc tổ chức (schema) khác nhau
C. Một tập hợp các domain chia sẻ chung một không gian tên DNS (DNS
namespace)
D. Một tập hợp các user với các thiết kế (setting) chung
[
]
Câu 26: Printer pool là gì?
A. Là một thao tác in ấn
B. Một nhóm các máy in logic
C. Một nhóm các máy in vật lý được xem như một máy in logic
D. Một nhóm các máy in vật lý
[
]
Câu 27: Các loại user profile gồm:
A. Local profile và Network profile
B. Active Directory Users và Domain Controller profile
C. Mandatory Profile, Roaming Profile và Local Profile
D. Local profile và Domain profile
[
]
Câu 28: Khi cài đặt Windows Server 2003 thì Microsoft khuyến cáo nên
dùng hệ thống tập tin dạng nào?
A. NTFS
B. FAT32
C. FAT16
D. FAT64
[
]
Câu 29: Tham số “Passwords Must Meet Complexity Requirements” trong
Password Policies yêu cầu điều gì?
A. Mật khẩu phải đáp ứng độ phức tạp như: có ký tự hoa, thường, có ký số
B. Mật khẩu phải có trên 6 ký tự
C. Mật khẩu phải có độ phức tạp
D. Mật khẩu phải được lưu dưới dạng mã hóa
[
]
Câu 30: Port mặc định của một Web site trên server là?
A. 21
B. 80
C. 23
D. 8080
[
]
Câu 31: Windows Server 2003 dựa vào thành phần nào để quản lý quyền
truy cập đến một tài nguyên trên mạng?
A. User name
B. User name và Password
C. Computer name
D. SID (Security Identifier)
[
]
Câu 32: Anh/chị có 2 ổ đĩa dung lượng 20GB/đĩa và 3 ổ đĩa dung lượng
5GB/đĩa. Anh/chị muốn xây dựng một cấu trúc lưu trữ dung lượng tối đa dựa
trên các ổ đĩa này mà không lo lắng lắm về sự mất mát dữ liệu. Vậy kiểu
volume nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Striped
B. Mirrored
C. Simple
D. Spanned
[
]
Câu 33: Một nhóm người có độ ưu tiên máy in (Printer priority) là 1 và 2;
một nhóm khác có độ ưu tiên là 3 và 8. Thứ tự ưu tiên in trước của các thao
tác in sẽ là:
A. 1 3 2 8
B. 2 8 1 3
C. 8 3 2 1
D. 1 2 3 8
[
]
Câu 34: Nhóm logic các máy tính nào sau đây được đặc trưng bởi tính chất
quản trị và bảo mật tập trung?
A. Forest
B. Directory
C. Tree
D. Domain
[
]
Câu 35: Để thiết lập hệ thống có chiến lược chịu được (khắc phục) lỗi đĩa thì
sử dụng chế độ RAID nào sau đây?
A. Mức 0, 2, 4
B. Mức 1, 5
C. Mức 0, 2
D. Mức 0
[
]
Câu 36: Các phạm vi Group bao gồm:
A. Global, Domain Local và Universal
B. Windows 2000 native, Windows 2000 mixed, Windows Server 2003
C. Câu A) và B) đều đúng
D. Câu A) và B) đều sai
[
]
Câu 37: Anh/chị muốn nâng cấp một server thành viên thành một domain
controller. Anh/chị sẽ dùng lệnh nào sau đây?
A. dcpromo
B. dsadd
C. Active Directory Users and Computers
D. Active Directory Domains and Trusts
[
]
Câu 38: Cho địa chỉ IP: 192.168.5.49/26. Cho biết địa chỉ mạng của địa chỉ
IP này:
A. 192.168.5.0
B. 192.168.5.32
C. 192.168.5.16
D. 192.168.5.48
[
]
Câu 39: Giao thức DHCP có thể cấp được thông số sau cho máy trạm client
A. DNS Server
B. IP Address
C. Subnet Mask
D. Default Gateway
[
]
Câu 40: Cơ quan của anh/chị có một máy in laser làm việc quá công suất của
nó. Lãnh đạo cơ quan đã đồng ý mua một máy in mới giống hệt như cái đã
có. Chỉ có 1 Printer server làm nhiệm vụ quản lý cả hai máy in này. Máy cũ
gắn trên cổng LPT1, máy mới gắn trên cổng LPT2. Cách triển khai máy in
mới hiệu quả nhất là?
A. Tạo một hàng đợi máy in mới trên Printer server dùng LPT2. Cấu hình
máy tính của user sao cho một nửa công việc in ấn được thực hiện trên máy
in hiện tại, một nửa in ấn sang máy in mới
B. Sửa hàng đợi máy in hiện tại để cho phép khả năng printer pooling và cấu
hình máy in dùng cả LPT1 và LPT2
C. Tạo một hàng đợi máy in mới trên Printer server dùng LPT2. Tạo một
printer pool chứa cả máy in mới và cũ
D. Tạo một hàng đợi máy in mới trên Printer server dùng LPT2. Sửa hàng
đợi máy in hiện tại để gửi công việc in ấn sang máy in mới nếu nó bận
[
]
Câu 41: Cho địa chỉ 192.64.10.0/27. Hãy cho biết số lượng mạng con và số
lượng máy trên mỗi mạng con?
A. 8 mạng con, mỗi mạng con có 30 máy
B. 8 mạng con, mỗi mạng con có 32 máy
C. 4 mạng con, mỗi mạng con có 64 máy
D. 4 mạng con, mỗi mạng con có 62 máy
[
]
Câu 42: Ý nghĩa của mục “Share this folder” trong Tab Sharing?
A. Chỉ định thư mục này chỉ được phép truy cập cục bộ
B. Chỉ định thư mục này được phép truy cập cục bộ và truy cập qua mạng
C. Cho phép thư mục được lưu trữ tạm tài liệu khi làm việc dưới chế độ
Offline
D. Chỉ định thư mục này được phép truy cập qua mạng
[
]
Câu 43: Bạn có một universal group cần chuyển đổi về domain local group.
Bạn muốn dùng công cụ dsmod.exe tool để thực hiện. Lệnh nào dưới đây làm
được công việc đó?
A. dsmod “CN=Authors,DC=trainingconcepts,DC=org” –scope g
B. dsmod “CN=Authors,DC=trainingconcepts,DC=org” –scope u
C. dsmod “CN=Authors,DC=trainingconcepts,DC=org” –scope dl
D. dsmod “CN=Authors,DC=trainingconcepts,DC=org” –scope l
[
]
Câu 44: Các nội dung trong hộp thoại Logon Hours cho phép điều chỉnh
chính sách gì đối với tài khoản User?
A. Quy định thời gian được phép đăng nhập
B. Quy định thời gian được phép đăng xuất
C. Quy định thời gian tồn tại
D. Tất cả các gợi ý đều sai
[
]
Câu 45: Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung
mạng con với ba địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.240.0:
A. 172.16.67.30
B. 172.16.66.24
C. 172.16.64.22
D. 172.16.63.33
[
]
Câu 46: Tùy chọn “User must change password at next logon” quy định
điều gì đối với tài khoản User?
A. Người dùng phải thay đổi mật khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau
đó mục này sẽ tự động bỏ chọn.
B. Ngăn không cho người dùng tùy ý thay đổi mật khẩu
C. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này không bao giờ
hết hạn
D. Nếu được chọn thì tài khoản này tạm thời bị khóa, không sử
dụng được
[
]
Câu 47: Lệnh nào để xóa OU “Marketing” và tất cả đối tượng chứa trong nó
và không cần nhắc chấp nhận?
A. dsrm –subtree –noprompt –c "ou=marketing,
dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
B. dsmove –subtree –noprompt –c "ou=marketing,
dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
C. dsdelete –subtree –noprompt –c "ou=marketing,
dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
D. delete –subtree –noprompt –c "ou=marketing,
dc=domain01,dc=dovercorp,dc=net"
[
]
Câu 48: Khi đăng nhập cục bộ (locally log on), phương pháp chứng thực
được sử dụng sẽ dựa trên?
A. Cơ sở dữ liệu SAM
B. Cơ sở dữ liệu Active Directory
C. Một Domain controller tại site này
D. Một globalcatalog tại site này
[
]
Câu 49: Trong mô hình bảo mật domain, các account được lưu giữ trong cơ
sở dữ liệu domain được gọi là?
A. Local account
B. Domain account
C. Directory account
D. Shared account
[
]
Câu 50: Xác định câu trả lời sai trong các gợi ý sau:
A. PC1: 134.215.3.5 / 16. Network ID: 134.215.0.0.
Host ID: 0.0.3.5.
Broadcast: 134.215.255.255
B. PC2: 192.168.1.25 / 24. Network ID: 192.168.1.0. Host ID: 0.0.0.25.
Broadcast: 192.168.1.255
C. PC3: 192.168.215.258 / 24. Không phải là địa chỉ IP
D. PC4: 18.22.13.215 / 8. Network ID: 18.0.0.0. Host ID: 0.22.13.215.
Broadcast: 18.255.255.255
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2009-2010
Học phần:
Quản trị mạng
Mã số MH:
………………
Lần thi:
Lần
Trình độ:
Đại học
Khóa học:
2007-2011
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 01
Đề thi gồm: 05 trang
Phần I: Trắc nghiệm(8đ)
(Lưu ý: một số câu là đa lựa chọn)
Câu 1
:
A.
C.
Câu 2
:
A.
C.
Câu 3
:
A.
Thư mục dùng chung là cách duy nhất bảo đảm an toàn các tập tin trên ?
Hệ thống MFT
B. Hệ thống NTFS
Hệ thống FAT
D. Hệ thống CDFS
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server?
Photoshop
Excel
Mạng dựa trên máy phục vụ là?
B. WinWord
D. WWW (World Wide Web)
Là loại mạng hoạt động dựa trên B. Là loại mạng không dựa trên máy
máy phục vụ. Các máy phục vụ
phục vụ chuyên dụng nào. Các máy
có nhiệm vụ cung cấp các dịch
tính trong mạng vừa đóng vai trò là
vụ ứng dụng cho máy khách.
máy phục vụ vừa là máy khách
C. Là loại mạng được xây dựng với D. Là loại mạng cài hệ điều hành
topo dạng Star
mạng windows 2000 server, 2003
server
Câu 4 Để nâng cấp một server 2003 thông thường thành Domain Controller?
:
A. Cài đặt dịch vụ AD và DNS trên B. Cài đặt dịch vụ DHCP trên máy cài
máy cài server 2003
server 2003
C. Cài đặt dịch vụ IIS trên máy cài
D. Cài đặt dịch vụ DNS trên máy cài
server 2003
server 2003
Câu 5 Simple volume là?
:
A. Là cách thức lưu trữ dữ liệu lên B. Là cách thức ghép các phần còn dư
các dãy bằng nhau trên một hoặc
của các phân vùng hay volume
nhiều ổ vật lý (tối đa 32).
thành một ổ logic duy nhất
C. Là một loại Basic disk
D. Là cách thức ghép các ổ đĩa (tối đa
32) vật lý thành một ổ logic duy
nhất
Câu 6 Các phát biểu nào sau đây là đúng cho Share permission ?
:
A. Có hiệu lực ngay cả khi người sử B. Không có hiệu lực nếu người sử
dụng đăng nhập cục bộ
dụng đăng nhập vào máy cục bộ
C. Chỉ có thể được gán cho các thư D. Có thể được gán cho cả tập tin và
mục
thư mục
Câu 7 Lệnh GPEDIT.MSC /gpcomputer: machinename cho phép ?
:
A. Xem chính sách kiểm soát
B. Xem chính sách cục bộ của máy
tính đang dùng
C. Xem chính sách bảo mật cục bộ
D. Xem chính sách cục bộ của một
máy tính từ xa
Câu 8 Việc bảo mật máy tính có thể được cải thiện hơn bằng cách sử dụng ?
:
A. Password Policy
B. Account Lockout Policy
C. Local Security Policy
D. Group Policy
Câu 9 Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ
: còn lại?
A. 202.29.100.100/28
B. 202.29.100.98/28
C. 202.29.100.110/28
D. 202.29.103.113/28
Câu 10 Hai cấp độ bảo mật được tách biệt nhau trong windows 2003 server là?
:
A. Các quyền share permission
B. Các quyền truy cập thư mục
C. Các quyền NTFS permission
D. Các quyền truy cập tập tin
Câu 11 Có thể truy cập tài nguyên dùng chung qua mạng LAN bằng cách sử dụng ?
:
A. Map Network drive wizard
B. Run command
C. Yahoo
D. My Network Places
Câu 12 Quyền mặc định đối với hệ thống file NTFS khi chia sẻ thư mục là ? cho
:
A.
C.
Câu 13
:
A.
nhóm Everyone
Full Control
Write
Spanned volume là?
B. Modify
D. Không phải các quyền trên
Là cách thức ghép các phần còn B. Là cách thức ghép các ổ đĩa (tối đa
dư của các phân vùng hay
32) vật lý thành một ổ logic duy
volume thành một ổ logic duy
nhất
nhất
C. Là cách thức lưu trữ dữ liệu lên D. Là cách thức ghép các partition của
các dãy bằng nhau trên một hoặc
một basic disk.
nhiều ổ vật lý (tối đa 32).
Câu 14 Số nhận diện bảo mật là?
:
A. Số gắn với mỗi tài khoản duy B. Số gắn với mỗi tài khoản duy nhất,
nhất, không trùng với bất cứ tài
có thể tạo ra các tài khoản có số
khoản nào tạo ra.
SID giống nhau
C. Là số do người dùng gán vào cho D. Số gắn với mỗi tài khoản, người
mỗi account
dùng có thể thay đổi
Câu 15 Chính sách hệ thống (System Policy) dùng để?
:
A. Cấu hình các quyền hạn của B. Cho phép, hay bắt buộc người dùng
người dùng đối với hệ thống,
phải sử dụng những mật khẩu phức
nâng cao khả năng bảo mật của
tạp để nâng cao sự an toàn, tránh bị
hệ thống.
dò
C. Áp dụng cho các người dùng đối D. Cho phép hay cấm người dùng
với hệ thống cục bộ
đăng nhập cục bộ
Câu 16 Các Web client thường được gọi là gì?
:
A. HTML interpreter (trình thông
B. Netscape Navigator
dịch HTML)
C. Firefox
D. Browers
Câu 17 Các đặc điểm của mô hình Work Group ?
:
A. Có ít nhất một server làm chức B. Quá trình chứng thực cho người
năng điều khiển vùng
dùng đăng nhập diễn ra tại máy cục
bộ mà user đăng nhập
C. Thông tin tài khoản người dùng D. Các máy tính trong mạng có vai trò
được lưu trong tập tin SAM trên
như nhau
mỗi máy cục bộ
Câu 18 Ưu điểm của mạng ngang hàng là ?
:
A. Chi phí thấp, dễ thi công, lắp đặt, B. Không cần người quản trị mạng
triển khai vì qui mô nhỏ
chuyên nghiệp
C. Có khả năng mở rộng qui mô của D. Dữ liệu được quản lý tập trung
mạng
Câu 19 Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet của FPT khi truy cập vào
: website google.com đều bị chuyển hướng sang một trang web khác. Các
máy tính thuê bao các ISP khác không gặp tình huống này. Nguyên nhân
gây ra lỗi lớn nhất sẽ là?
A. Website google bị lỗi
B. DNS server của FPT bị lỗi
C. Các máy tính bị nhiễm virus
D. Router ra ngoài của ISP FPT bị lỗi
Câu 20 Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình
: tập trung là?
A. Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn B. Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm
bộ hệ thống sẽ bị tê liệt
tập trung duy nhất sẽ rất lớn
C. Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn
D. Tất cả các câu trả lời trên
Câu 21 Các host kết nối vào cùng một mạng phải có?
:
A. Cùng mạng con
B. Cùng địa chỉ HostID
C. Cùng địa chỉ NetID
D. Địa chỉ IP khác phân lớp
Câu 22 Nhược điểm của Dynamic Storage ?
:
A. Khó cấu hình
B. Chi phí cao
C. Giảm khả năng chịu lỗi của hệ
D. Khó backup và restore dữ liệu
thống
Câu 23 Cho host có địa chỉ IP 203.18.100.49/27. Mạng chứa host này chứa ? mạng
: con và ? host trong mỗi mạng
A. 1024, 2046
B. 2046, 8190
C. 2032, 4046
D. Tất cả đều sai
Câu 24 Striped volume là?
:
A. Là cách thức ghép các ổ đĩa (tối B. Là cách thức lưu trữ dữ liệu lên các
đa 32) vật lý lại thành một ổ logic
dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều
duy nhất
ổ vật lý (tối đa 32).
C. Là cách thức ghép các phần còn D. Là cách thức ghép các đĩa cứng với
dư của các phân vùng hay
nhau(tối đa 32)
volume lại thành một ổ logic duy
nhất
Câu 25 Từ hệ điều hành Windows NT trở về sau có 2 loại quyền là ?
:
A. Remote Access
B. NTFS permission
C. Share Folder Permission
D. Ownership permission
Câu 26 Ba chức năng của domain?
:
A. Giúp chúng ta quản lý bảo mật B. Cung cầp các server dự phòng làm
các tài nguyên chia sẻ
chức năng điều khiển vùng (domain
controller) và đảm bảo thông tin
trên các server này đồng bộ với
nhau
C. Đóng vai trò như một khu vực D. Kiểm soát và khoá bớt một số chức
quản trị các đối tượng
năng trên máy trạm thông qua chính
sách nhóm
Câu 27 Các quy tắc điều quản việc truyền thông máy tính được gọi là?
:
A. Các dịch vụ
B. Các hệ điều hành mạng
C. Các thiết bị mang tải
D. Các giao thức
Câu 28 Active Directory là ?
:
A. Là một CSDL của các tài nguyên B. Là dịch vụ cung cấp khả năng xác
trong hệ thống mạng cũng như
minh (chứng thực) hoặc logon cho
các thông tin liên quan đến các
các người dùng, máy tính trong
tài nguyên mạng khác.
mạng
C. Là nơi lưu trữ danh sách các tài D. Là dịch vụ phân giải tên miền
khoản người dùng, tài khoản máy
và các mật khẩu tương ứng.
Câu 29 Việc tạo ra các tài khoản người dùng nhằm mục đích ?
:
A. Cung cấp cho người dùng trong B. Quản lý người dùng mạng, quản lý
mạng để quản lý, cấp phát quyền
sự truy cập các tài nguyên hệ thống.
hạn trong hệ thống
C. Cho phép nhiều người sử dụng D. Không có mục đích
máy tính cùng lúc.
Câu 30 Một user được gán sự cho phép riêng, và Group mà user này là thành viên
: được gán sự cho phép trên cùng một thư mục thì kết hợp này mang lại cho
user quyền theo nguyên tắc ?
A. Quyền nghiêm ngặt nhất là quyền B. Không có sự kết hợp trên
có hiệu lực
C. Quyền ít nghiêm ngặt nhất là
D. Không có quyền nào có hiệu lực
quyền có hiệu lực
Câu 31 Điều kiện để áp dụng hạn ngạch đĩa(disk quota) cho các user ?
:
A. Chỉ thiết lập được trên windows B. Hệ thống tập tin của ổ đĩa phải là
server 2000, 2003 server
NTFS
C. Chỉ thiết lập được trên windows D. Không có điều kiện
XP
Câu 32 Để nâng cao độ an toàn dữ liệu trên các partition NTFS ?
:
A. Phân quyền truy cập đến từng B. Mã hóa dữ liệu bằng EFS
user trên từng file và thư mục
C. Áp dụng hạn ngạch đĩa
D. Nén đĩa
Câu 33 Quyền Read Extended Atributes cho phép user được gán đọc thuộc tính?
:
A. Archive
B. Compress
C. Hidden
D. Encrypt
Câu 34 Các đặc điểm của mô hình Domain ?
:
A. Quá trình chứng thực cho người B. Thông tin người dùng được quản lý
dùng đăng nhập diễn ra tập trung
bởi dịch vụ Active Directory và
tại máy DC
được lưu trữ trên Domain
Controller với tên tập tin là
NTDS.DIT
C. Có ít nhất một server làm chức D. Tất cả đều đúng
năng điều khiển vùng
- Xem thêm -