MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
M CL C
CÁC T VI T T T ............................................................................................ 6
GI I THI U CHUNG ......................................................................................... 7
PH N I: MỌ T M T S MỌ HỊNH CDF VĨ QU TệN D NG
TRI N KHAI T I VI TNAM ............................................................................ 10
1.1. Qu tín d ng nh h tr NTTS thu c FSPS (DANIDA)............................... 10
1.1.1. ThƠnh l p Qu tín d ng nh h tr NTTS ................................................. 11
1.1.2. Qu n lỦ, v n hƠnh Qu ............................................................................... 13
1.1.3. Th t c vay v n .......................................................................................... 13
1.1.4. Đóng d án vƠ chuy n giao Qu sau khi d án k t thúc ........................... 16
1.2. Qu quay vòng tƠi chính vi mô ..................................................................... 16
1.2.1. ThƠnh l p Qu quay vòng tƠi chính vi mô ................................................. 16
1.2.2. Qu n lỦ, v n hƠnh Qu quay vòng tƠi chính vi mô ................................... 17
1.2.3. Quy trình, th t c cho vay .......................................................................... 18
1.2.4. Đóng d án vƠ chuy n giao Qu khi k t thúc d án ................................... 21
1.3. Qu tín d ng xoay vòng................................................................................. 21
1.3.1. ThƠnh l p Qu tín d ng xoay vòng ............................................................ 21
1.3.2. Qu n lỦ v n hƠnh Qu ............................................................................... 22
1.3.3. Quy trình, th t c vay v n ......................................................................... 23
1.3.4. Đóng d án vƠ chuy n giao Qu khi d án k t thúc .................................. 25
1.4. Qu B o v vƠ phát tri n r ng c ng đ ng .................................................... 27
1.4.1. ThƠnh l p Qu BVPTR c ng đ ng ............................................................ 27
1.4.2. Qu n lỦ v n hƠnh Qu BVPTR c ng đ ng ................................................ 28
1.4.3. Qui trình th t c gi i ngơn thanh toán ........................................................ 30
1.4.4. Đóng d án vƠ chuy n giao Qu khi d án k t thúc .................................. 31
1.5. Qu phát tri n xư thu c d án FLITCH ......................................................... 32
1.5.1. ThƠnh l p CDF ............................................................................................ 32
1.5.2. Qu n lỦ v n hƠnh CDF ............................................................................... 34
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
3
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
1.5.3. Th t c vay v n, huy đ ng ti t ki m, chi đ u t xơy d ng nh .................. 36
1.5.3.1. Th t c vay v n, huy đ ng ti t ki m ...................................................... 36
1.5.3.2. Th t c sử d ng ngu n tƠi tr không hoƠn l i đ u t cho thôn/b n ....... 40
1.5.4. Đóng d án vƠ chuy n giao Qu sau khi d án k t thúc ........................... 41
PH N II: ĐÁNH GIÁ HI U QU C A CDF vƠ CÁC QU TệN D NG Đ I
V I M C TIểU PHÁT TRI N LỂM NGHI P VĨ KINH T -Xẩ H I
Đ A PH NG ..................................................................................................... 42
2.1. Nh ng k t qu c a các Qu đ i v i m c tiêu phát tri n lơm nghi p vƠ
KT-XH đ a ph ng .............................................................................................. 42
2.1.1. Th c hi n m c tiêu c i thi n sinh k cho dơn nghèo vƠ phát tri n kinh t
xư h i đ a ph ng ............................................................................................... 42
2.1.2. Đ i v i m c tiêu phát tri n lơm nghi p b n v ng ..................................... 47
2.1.3. ĐƠo t o cán b vƠ nơng cao dơn trí ............................................................ 49
2.2. Nh ng kinh nghi m t qu n lỦ v n hƠnh các Qu ....................................... 50
2.2.1. Qu n lỦ v n hƠnh Qu ................................................................................ 50
2.2.2. Xác đ nh ph m vi ho t đ ng, đ i t ng vay v n c a Qu . ........................ 52
2.2.3. Qui trình, th t c thƠnh l p Qu , qu n lỦ v n vay còn ph c t p ............... 53
2.2.4. H n m c, th i h n, lưi su t vay ch a phù h p............................................ 54
2.2.5. Th t c đóng d án, chuy n giao qu vƠ qu n lỦ r i ro ............................ 55
PH N III: PHỂN TệCH SWOT M T S MỌ HỊNH QU ............................... 56
3.1. Qu tín d ng nh NTTS ............................................................................... 56
3.2. Qu tƠi chính quay vòng vi mô ..................................................................... 57
3.3. Qu xoay vòng d án thí đi m qu n lỦ r ng đa m c đích ............................ 58
3.4. Qu BVPTR c ng đ ng ................................................................................ 59
3.5. CDF d án Flitch ........................................................................................... 60
PH N IV: CÁC BĨI H C KINH NGHI M VĨ KHUY N NGH MỌ HỊNH
CDF PHỐ H P T I VI T NAM ........................................................................ 62
4.1. M t s bƠi h c kinh nghi m c a mô hình CDF vƠ các Qu tín d ng ........... 62
4.1.1. BƠi h c kinh nghi m 1 ................................................................................ 62
4.1.2. BƠi h c kinh nghi m 2 ................................................................................ 64
4
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
4.1.3. BƠi h c kinh nghi m 3 ................................................................................ 65
4.1.4. BƠi h c kinh nghi m 4 ................................................................................ 66
4.1.5. BƠi h c kinh nghi m 5 ................................................................................ 67
4.2. Khuy n ngh v mô hình CDF phù h p t i Vi t Nam ................................... 69
4.2.1. S c n thi t thƠnh l p CDF ở Vi t nam ..................................................... 69
4.2.2. ThƠnh l p Qu ............................................................................................. 71
4.2.3. T ch c qu n lỦ Qu .................................................................................. 73
4.2.4. Chi phí qu n lỦ CDF .................................................................................. 75
4.2.5. Qu n lỦ v n vay vƠ qui trình, th t c vay v n c a CDF ........................... 76
4.2.6. Chi đ u t xơy d ng nh các công trình h t ng, phúc l i công c ng ........ 80
4.2.7. Qui đ nh l phí tham gia CDF vƠ th c hƠnh ti t ki m ................................ 80
4.2.8. Đóng d án, chuy n giao CDF ................................................................... 81
K T LU N .......................................................................................................... 83
PH L C ............................................................................................................. 84
1. PH L C I. TịM T T QUY CH HO T Đ NG C A QU TệN D NG
NH H TR NTTS THU C FSPS DO DANIDA TĨI TR .......................... 84
2. PH L C II. TịM T T QUY CH HO T Đ NG C A QU
QUAY VọNG TĨI CHệNH VI MỌ .................................................................... 93
3. PH L C III. TịM T T QUY CH HO T Đ NG C A QU
TệN D NG XOAY VọNG D ÁN THệ ĐI M PH NG PHÁP QU N Lụ
R NG ĐA M C ĐệCH T NH LỂM Đ NG ...................................................... 100
4. PH L C IV. TịM T T QUY CH HO T Đ NG C A QU B O V
VĨ PHÁT TRI N R NG C NG Đ NG .......................................................... 109
5. PH L C V. TịM T T QUY CH HO T Đ NG C A QU PHÁT TRI N
Xẩ THU C D ÁN PHÁT TRI N LỂM NGHI P Đ C I THI N Đ I S NG
VỐNG TỂY NGHUYểN (FLITCH) ................................................................... 114
6. PH L C VI. H NG D N CÁC BI U M U VAY V N T CDF .......... 129
7. PH L C VII. TĨI LI U THAM KH O ..................................................... 135
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
5
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
CÁC T
ADB
AID-Coop
BQLDA
BQLQTD
B NN&PTNT
B TC
B TS
BVPTR
CDF
DANIDA
EU
FSSP
FSPS
FLITCH
LHPN
HTX
NTTS
ODA
TDTK
TFF
THT
UBND
VBSP
WB
6
VI T T T
Ngơn hƠng Chơu Á
D án h tr th ch phát tri n h p tác xư
Ban qu n lỦ d án
Ban qu n lỦ Qu tín d ng
B Nông nghi p vƠ Phát tri n nông thôn
B TƠi chính
B Th y s n
B o v phát tri n r ng
Qu phát tri n xư
T ch c phát tri n qu c t Đan M ch
Liên minh Chơu Ểu
Ch ng trình h tr đ i tác ngƠnh Lơm nghi p
Ch ng trình h tr ngƠnh Th y s n
D án Phát tri n lơm nghi p đ c i thi n đ i s ng
vùng Tơy Nguyên
Liên hi p ph n
H p tác xư
Nuôi tr ng th y s n
H tr phát tri n chính th c
Tín d ng vƠ ti t ki m
Qu y thác Lơm nghi p
T h p tác
y ban nhơn dơn
Ngơn hƠng chính sách xư h i
Ngơn hƠng th gi i
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
GI I THI U CHUNG
Vi t Nam có di n tích đ t quy
ho ch cho lơm nghi p lƠ 16,24 tri u
ha, chi m trên 50% t ng di n tích
t nhiên, dơn s s ng vùng r ng
núi kho ng 25 tri u ng i, x p x
29% dơn s c n c, trong đó có
12 tri u đ ng bƠo dơn t c ít ng i.
Năm 2009 t l đói nghèo các t nh
có nhi u di n tích r ng t 33,2%
đ n 53,7%, t l các h nghèo
trong m t s xư nghèo x p x 50%.
Chi n l c phát tri n Lơm nghi p Vi t Nam giai đo n 2006-2020 xác đ nh
m c tiêu c th v xư h i lƠ: “Cải thiện sinh kế c a người làm nghề rừng thông
qua ồụ h i hóa các hoạt đ ng lâm nghiệp; tạo công ăn việc làm, nâng cao nhận
thức, năng lực và mức sống c a người dân; đặc biệt chú ý đ ng bào các dân
t c ít người, các h nghèo và ph nữ ở vùng sâu, vùng ồa để từng bư c tạo cho
người dân làm nghề rừng có thể sống được bằng nghề rừng, góp phần ồóa đói,
giảm nghèo và giữ vững an ninh quốc phòng”.
Song hƠnh cùng Chi n l c c a Chính ph , các T ch c qu c t vƠ các n c
tƠi tr ODA đư h tr v tƠi chính vƠ có nh ng đóng góp t v n k thu t cho
các d án phát tri n Lơm nghi p. M t trong nh ng đóng góp có giá tr c a các
d án ODA lƠ sáng ki n xơy d ng các Qu c a c ng đ ng đ b o v vƠ phát
tri n r ng.
TFF v i s tƠi tr c a các n c Ph n Lan, HƠ Lan, Th y Đi n, Th y S đư
h tr cho 30 d án, phát tri n Lơm nghi p Vi t Nam. M t trong các ho t đ ng
c a TFF lƠ tƠi tr 1.233.040 EUR đ thƠnh l p 60 CDF vƠ 62 Qu quay vòng,
Qu phát tri n r ng c ng đ ng t i 18 t nh trên c n c. T ng t TFF, các mô
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
7
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
hình Qu tín d ng nh , Qu tín d ng xoay vòngầ đ c nhi u t ch c qu c t
(EU, ADB, DANIDAầ) đ a vƠo n i dung ho t đ ng c a các d án ODA cho
các ngƠnh nông nghi p, th y s n. Ho t đ ng c a các Qu đ u t p trung vƠo các
m c tiêu t o vi c lƠm, tăng thu nh p, góp ph n xóa đói gi m nghèo ở nông thôn
Vi t Nam, nh t lƠ các vùng mi n núi, Tơy B c, Tơy Nguyên.
Các mô hình Qu thu c các d án, trong các ngƠnh, các đ a ph ng khác
nhau, có c ch qu n lỦ, v n hƠnh khác nhau mang l i m c đ k t qu khác
nhau. T ng k t, đánh giá các mô hình Qu , rút ra nh ng bƠi h c kinh nghi m,
khuy n ngh các nguyên t c chung cho vi c thƠnh l p, v n hƠnh, qu n lỦ, sử
d ng Qu hi u qu , phù h p v i th c ti n đ áp d ng r ng rưi lƠ vi c lƠm c n
thi t, h u ích cho ngƠnh Lơm nghi p vƠ Ch ng trình m c tiêu qu c gia xơy
d ng, phát tri n nông thôn m i ở Vi t Nam.
T yêu c u nƠy, TFF đư đ a vƠo k ho ch ho t đ ng năm 2011 nhi m v xơy
d ng báo cáo t ng h p ắPHỂN TệCH CÁC MỌ HỊNH QU PHÁT TRI N
XÃ VI T NAM VÀ BÀI H C KINH NGHI M”.
Báo cáo nƠy đ c th c hi n bởi m t nhóm các chuyên gia t v n v tƠi chính
vƠ k thu t lơm nghi p, g m các n i dung sau:
• Ph n I: Mô t m t s mô hình CDF vƠ Qu tín d ng tri n khai t i Vi t
Nam.
• Ph n II: Đánh giá hi u qu c a CDF vƠ Qu tín d ng cho m c tiêu phát
tri n lơm nghi p vƠ kinh t xư h i đ a ph ng;
• Ph n III: Phơn tích SWOT c a m t s mô hình CDF vƠ Qu tín d ng;
• Ph n IV: Các bƠi h c kinh nghi m vƠ khuy n ngh mô hình CDF.
Đ th c hi n báo cáo, các tác gi đư tri n khai s u t m tƠi li u, th c hi n
ph ng pháp chuyên gia, nghiên c u tƠi li u đ i v i các d án thu c các ngƠnh
nông nghi p, th y s n đ có nh ng nh n đ nh, đánh giá, so sánh v i các Qu
đư vƠ đang ho t đ ng t i các d án ODA lơm nghi p. Riêng đ i v i các CDF vƠ
các Qu b o v phát tri n r ng, nhóm nghiên c u đư k t h p gi a ph ng pháp
chuyên gia v i kh o sát th c đ a, ph ng v n vƠ h i th o nhóm đ thu nh n các
Ủ ki n c a cán b , nhơn dơn đánh giá, góp Ủ cho các ho t đ ng c a Qu .
V ph m vi nghiên c u, do h n ch v tƠi li u vƠ th i gian, nên báo cáo ch
y u t p trung vƠo các Qu trong ngƠnh lơm nghi p, nh t lƠ CDF, có so sánh,
8
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
đ i chi u v i 2 Qu đư đ c áp d ng trong ngƠnh th y s n vƠ nông nghi p, v i
các n i dung t thƠnh l p Qu , c ch qu n lỦ v n hƠnh, qui trình qu n lỦ v n
vay, qui đ nh v ti t ki m vƠ các th t c đóng d án, bƠn giao Qu . T đó rút ra
các bƠi h c kinh nghi m v t ch c, qu n lỦ v n hƠnh các Qu phát tri n c ng
đ ng c p xư trong t ng lai.
Do các Qu ho t đ ng ở các đ a ph ng khác nhau, trong các kho ng th i
gian khác nhau, nhi u Qu đư ng ng ho t đ ng, cán b qu n lỦ d án đư chuy n
công tác, các báo cáo đ c gửi v đ t ng h p, đánh giá không đ ng nh t v h
th ng các ch tiêu, các s li u, thi u các báo cáo tƠi chính, nên vi c t ng h p,
đ a ra các ch tiêu chung đ đánh giá hi u qu ho t đ ng c a các Qu gặp khó
khăn. Trong hoƠn c nh đó, nhóm tác gi đư c g ng t i đa, trong đi u ki n cho
phép đ hoƠn thƠnh báo cáo v i mong mu n h u ích nh t.
Vì nh ng lỦ do đó, h n ch c a báo cáo lƠ không tránh kh i, tác gi mong s
nh n đ c các Ủ ki n, nh n xét, đóng góp c a cán b , nhơn dơn, nh t lƠ c dơn
các c ng đ ng đư vƠ đang qu n lỦ v n hƠnh các Qu đ hoƠn ch nh b n báo cáo
nƠy nhằm góp ph n xơy d ng, phát tri n các Qu tín d ng c ng đ ng, các Qu
phát tri n xư hi u qu , b n v ng t i các lƠng xư nông thôn Vi t Nam.
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
9
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
PH N
I
MỌ T M T S MỌ HỊNH CDF
VÀ QU TệN D NG TRI N KHAI
T I VI TNAM
Trong cùng th i gian TFF h tr
các mô hình CDF t i các t nh
có nhi u r ng, các d án ODA
trong các lĩnh v c Nông nghi p,
Th y s n cũng tri n khai các mô
hình Qu tín d ng c p xư t ng
t . Đ phong phú thêm t li u,
giúp so sánh, đ i chi u các mô
hình Qu , báo cáo nƠy s mô t 5
mô hình Qu tín d ng xư, g m 3
mô hình Lơm nghi p, 1 mô hình
Th y s n, 1 mô hình Nông nghi p.
1.1. Qu tín d ng nh h tr NTTS thu c FSPS (DANIDA)
Trong khuôn kh Ch ng trình h tr ngƠnh Th y s n (FSPS), t năm 2002,
Đ i s quán Đan M ch đư cùng B Th y s n Vi t Nam kỦ các biên b n ghi nh
th c hi n ch ng trình tín d ng nh h tr NTTS th c hi n t i 4 t nh B c C n,
Ngh An, HƠ Tƿnh vƠ Khánh HoƠ
M c đích c a chương trình:
n
Cung c p tín d ng cho các h nông dơn thu c 4 t nh h tr phát tri n
NTTS;
n
Khuy n khích các h nông dơn đa d ng hoá các ho t đ ng s n xu t, nơng
cao thu nh p gia đình vƠ đáp ng nhu c u dinh d ng c a c ng đ ng nông thôn;
n
H tr c ch cung c p tín d ng vƠ huy đ ng ti t ki m b n v ng h n cho
các h gia đình nông thôn mong mu n c i thi n cu c s ng thông qua phát tri n
10
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
NTTS, đem đ n Ủ th c ti t ki m, kh năng qu n lỦ tƠi chính vƠ kinh doanh cho
nông h .
1.1.1. ThƠnh l p Qu tín d ng nh h tr NTTS
Qu tín d ng nh h tr NTTS đ c giao cho H i LHPN qu n lỦ. H i
LHPN t nh ch trì qu n lỦ toƠn b ch ng trình, có trách nhi m theo dõi, t ng
k t vƠ báo cáo tình hình th c hi n ch ng trình tín d ng h tr NTTS toƠn t nh
cho UBND t nh. H i LHPN huy n đ c H i LHPN t nh y quy n tr c ti p ti p
nh n, gi i ngơn v n vƠ giám sát các BQLQTD NTTS c p xư th c hi n qui ch
tín d ng.
T i xư thƠnh l p Ban xét duy t vay v n, BQLQTDNTTS vƠ Nhóm tín d ng
NTTS. T ch c, nhơn s , nhi m v c a các Ban, Nhóm đ c qui đ nh trong qui
ch ho t đ ng c a Qu (xem Ph l c 1).
H i ngh hƠng năm c a Qu tín d ng NTTS c p xư lƠ c quan có th m quy n
cao nh t trong t ch c, qu n lỦ, v n hƠnh Qu đ c t ch c m i năm m t l n.
Tham d h i ngh có các thƠnh viên c a các nhóm tín d ng NTTS, thƠnh viên
c a BQLQTD NTTS, đ i di n c a H i LHPN vƠ Ban đi u hƠnh NTTS. T i h i
ngh hƠng năm s ti n hƠnh các ho t đ ng sau:
n
L a ch n Ban qu n lỦ qu tín d ng NTTS;
n
Phê duy t chi tiêu c a Qu tín d ng NTTS;
n
Các v n đ v nhơn s nh k t n p hoặc ch m d t t cách thƠnh viên;
n
Góp Ủ, sửa đ i Quy ch ho t đ ng vƠ qu n lỦ ch ng trình tín d ng phù
h p v i đi u ki n đ a ph ng vƠ gửi v H i LHPN t nh xem xét.
Đ đ c tham gia Nhóm tín d ng, các h gia đình ph i b o đ m đ tiêu
chu n l a ch n thƠnh viên c a nhóm tín d ng NTTS đ c qui đ nh trong Quy
ch ho t đ ng Qu (xem Ph l c 1).
Ngu n thu c a quỹ tín d ng NTTS:
n
Ngu n khởi đ ng ban đ u do d án SUFA tƠi tr ;
n
Ti n thu t lưi su t cho vay v n theo qui đ nh c a Quy ch ;
n
Ti n lưi t gửi ti t ki m.
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
11
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
HỘI LHPN TỈNH
Qu n lý chương trình tín dụng NTTS toàn tỉnh
Uỷ quyền cho Hội LHPN huyện thực hiện t i xã
HỘI LHPN HUYỆN
- Nhận, qu n lý, ký hợp ồng và chuyển giao vống cho
BQLQTD xã.
- Tập huấn cho BQLQTD va Nhóm TD, phối hợp với khuyến
ngư lập kế ho ch NTTS và kế ho ch vốn vay.
- Theo dõi, giám sát, kiểm tra ho t ộng DT; thu hồi vốn vay,
tham gia xử lý các sự cố chậm tr , không tr ...
- Lưu trữ hồ sơ: Báo cáo hàng quý và báo cáo hàng năm về
ho t ộng TD NTTS cho Hội LHPN tỉnh.
BQLQTD NTTS xã
- Chuẩn bị nội dung và chủ trì các cuộc họp tháng, bất thường,
hội nghị hàng năm của các Nhóm TD NTTS.
- Phối hợp với khuyến ngư hỗ trợ các thành viên Nhóm
TDNTTS lập kế ho ch s n xuất và thủ tục vay vốn; ký hợp
ồng vay vốn với các hộ gia ình.
- Thu hồi nợ, huy ộng tiết kiệm; xử lý sự cố nợ vay, lưu trữ hồ
sơ, báo cáo ịnh kỳ cho Hội LHPN huyện.
Trưởng ban
BQLQTDNTTS
S đ 1: T
12
Thư ký kiêm kế toán
BQLQTDNTTS
CH C B
Thủ quỹ
BQLQTDNTTS
MÁY QU N Lụ QU TệN D NG NH
NTTS
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
1.1.2. Qu n lỦ, v n hƠnh Qu
Quy ch ho t đ ng Qu tín d ng nh NTTS qui đ nh v qu n lỦ, v n hƠnh
Qu , ch c năng, nhi m v , quy n vƠ trách nhi m c a t ch c/cá nhơn tham gia
qu n lỦ, v n hƠnh Qu (xem Ph l c 1).
T ch c b máy qu n lỦ Qu trên s đ 1.
1.1.3. Th t c vay v n
Qui đ nh t i Quy ch ho t đ ng c a Qu (xem Ph l c 1).
Họp góp ý kế ho ch
NTTS.
Xét và biểu quyết
cho vay
Xem xét kế ho ch
NTTS và phê duyệt
cho vay
l
l
l
l
l
NHÓM TÍN
DỤNG NTTS
BAN XÉT
DUYỆT
VỐN VAY
THÀNH
VIÊN
NHÓM
TDNTTS
BAN
QUẢN LÝ
QUỸ TD
NTTS
Lập kế ho ch NTTS.
Làm ơn vay vốn
l
l
Ký H cho vay
Qu n lý vốn vay
S đ 2: QUI TRỊNH, TH T C VAY V N QU TệN D NG NH
NTTS
a. Mức vốn cho vay, thời hạn cho vay và cách hoàn trả vốn
M c v n cho vay t i đa lƠ 2 tri u đ ng/h .
M c v n cho vay s đ c phê duy t d a trên k ho ch s n xu t NTTS do h
gia đình chu n b v i s h tr c a nhơn viên khuy n ng vƠ BQLQTDNTTS
c p xư.
Thời hạn vaỔ: Tuỳ theo k ho ch s n xu t th i h n cho vay 12 tháng hoặc
18 tháng.
Thời hạn trả vốn gốc:
n
Th i h n vay 1 năm: ToƠn b v n g c s đ
c tr 1 l n sau 12 tháng;
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
13
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
n
c tr sau 12 tháng; 50% còn l i
n
c th i h n khi không còn nhu
Th i h n vay 18 tháng: 50% v n g c đ
s tr sau 18 tháng;
Các thƠnh viên có th hoƠn tr v n vay tr
c u vay v n.
n
Tr lưi: Lưi su t hƠng tháng s ph i tr ngay t tháng vay đ u tiên vƠ ti p
t c tr hƠng tháng cho đ n h t th i h n vay.
b. Xử lý nợ tồn đọng và trả chậm
Nhằm đ m b o nguyên t c tƠi chính, H i LHPN t nh có trách nhi m đ m
b o vi c hoƠn tr v n vay c a các Nhóm tín d ng NTTS đúng h n. Ti n vay
đ c coi lƠ n đ ng n u tr ch m trên 3 tháng so v i k ho ch. Trong tr ng
h p nƠy, BQLQTDNTTS c p xư sử d ng Qu phát tri n vƠ b o t n v n đ
thanh toán s ti n n đ ng.
Đ i v i n tr ch m (15 ngƠy sau h n tr ), BQLQTDNTTS c p xư gửi thông
báo đòi n đ n ng i vay. Sau 15 ngƠy, lưi su t cho vay s áp d ng 1% trên
tháng thay cho lưi su t đang áp d ng lƠ 0,65%/tháng.
c. Xử lý nợ không trả được do bụo, lũ, l t hoặc người vay bị chết
Trong tr ng h p kho n vay không th tr đ c do ao b h h i, cá b m t
do bưo, lũ, l t BQLQTDNTTS c p xư cùng v i H i LHPN huy n l p biên b n
đánh giá thi t h i đ quy t đ nh vi c thay đ i k ho ch tr v n vay hoặc ti p t c
cho vay m t kho n b sung. N u m t ph n hay toƠn b s ti n vay không th
hoƠn tr đ c thì sử d ng ti n t Qu phát tri n vƠ b o t n v n đ thanh toán
s ti n n đ ng.
N u ng i vay ti n b ch t, kho n ti n vay s do các thƠnh viên trong gia
đình hoƠn tr . N u gia đình ng i ch t không có kh năng tr m t ph n hay
toƠn b s ti n vay thì BQLQTDNTTS c p xư sử d ng ti n c a Qu phát tri n
vƠ b o t n v n đ thanh toán.
d. Lụi suất cho vay và phân bổ sử d ng lụi suất
Lưi su t cho vay bằng lưi su t cho vay c a VBSP lƠ 0,65% /tháng.
Phơn chia, sử d ng lưi su t vay:
14
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
0,15%
Chuy n vƠo Qu phát tri n vƠ b o toƠn v n
0,5%
Chi phí qu n lỦ v n hƠnh Qu
Phơn chia
t l chi
phí qu n lỦ
Qu
H i LHPN
t nh
H i LHPN
huy n
BQLQTD
NTTS xư
Nhóm TD
NTTS
0,02%
0,2%
0,2%
0,08%
Đi u ch nh lưi su t cho vay: Trong tr ng h p lưi su t cho vay c a VBSP
có s bi n đ ng quá 20% lưi su t cho vay đang áp d ng, các t nh h ởng l i đ
xu t B TƠi chính xem xét quy t đ nh đi u ch nh lưi su t cho vay vƠ phơn b sử
d ng lưi su t thu đ c.
e. Huy động tiết kiệm
n
Các hình th c ti t ki m:
v
Ti t ki m b t bu c đ i v i các thƠnh viên c a Nhóm TDNTTS: N u
mu n đ c vay v n tín d ng các thƠnh viên c a nhóm TDNTTS ph i gửi ti t
ki m b t đ u t tháng th ba sau khi vay v n. M c ti t ki m t i thi u tháng đ u
lƠ 1% c a giá tr vay, các tháng ti p theo lƠ 5.000 đ ng/h /tháng;
v
Ti t ki m t nguy n: BQLQTDNTTS khuy n khích các thƠnh viên ti t
ki m t nguy n nhằm tăng ngu n v n c a Qu .
n
Lưi su t ti n gửi ti t ki m c a các thƠnh viên không th p h n lưi su t ti n
gửi t i VBSP áp d ng cho th i h n 6 tháng.
n
tr
Rút ti n gửi ti t ki m: Ti n gửi ti t ki m b t bu c ch có th rút ra trong
ng h p ch m d t t cách thƠnh viên vƠ r i kh i nhóm TDNTTS.
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
15
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
1.1.4. Đóng d án vƠ chuy n giao Qu sau khi d án k t thúc
Sau khi các d án thu c FSPS k t thúc, Đ i S quán Đan M ch đư kỦ Biên
b n ghi nh bƠn giao Qu tín d ng nh h tr NTTS v i các c quan đ i di n
Chính ph Vi t Nam. Theo Biên b n ghi nh , quy n sở h u Qu tín d ng s
thu c v UBND các t nh. UBND các t nh ch u hoƠn toƠn trách nhi m v kho n
ti n đ c giao k c trách nhi m thúc đ y NTTS b n v ng, b o toƠn giá tr
ngu n v n đư nh n vƠ báo cáo đ nh kỳ cho các c quan Trung ng theo nh ng
qui đ nh c a Vi t Nam v qu n lỦ v n nhƠ n c.
Qu tín d ng đ c bƠn giao không đ c sử d ng cho các m c đích khác.
Đ i t ng đ c sử d ng qu tín d ng nƠy lƠ các nhóm/h nông dơn NTTS đư
đ c FSPS h tr , trong đó dƠnh u tiên cho các h gia đình nghèo có ph n
lƠ ch h . Khi nhóm đ i t ng nƠy không còn nhu c u sử d ng kho n tín d ng
nƠy n a thì đ i t ng có th đ c mở r ng cho các c sở NTTS qui mô nh có
nhu c u.
1.2. Qu quay vòng tƠi chính vi mô
D án AID-Coop đư
th nghi m thƠnh
l p Qu quay vòng
tƠi chính vi mô đ
h tr v n tín d ng
phát tri n HTX t i
3 t nh Vĩnh Phúc,
Phú Th , Ninh Bình.
1.2.1. ThƠnh l p Qu quay vòng tƠi chính vi mô
Ngu n v n ban đ u thƠnh l p Qu quay vòng tƠi chính vi mô t d án AIDCoop h tr . Qu mở tƠi kho n t i ngơn hƠng đ giao d ch. Các ho t đ ng c a
Qu do Văn phòng D án AID-Coop tr c ti p theo dõi, qu n lỦ.
16
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
a. M c tiêu c a Quỹ
Cho vay u đưi đ c ng c th ch vƠ phát tri n s n xu t kinh doanh c a các
THT, HTX có d án đ u t ;
Giúp các THT vƠ các HTX có thêm c h i đ
u đưi.
c ti p c n v i ngu n tín d ng
b. Nguyên tắc hoạt động và đặc điểm c a Quỹ
Qu ho t đ ng không vì m c đích l i nhu n;
Qu đ m b o thu h i v n (g c vƠ lưi); t bù đ p chi phí qu n lỦ vƠ chi phí
h ng d n, theo dõi các d án đ c vay c a HTX/THT bằng ti n lưi thu đ c;
Qu đ c mi n n p thu vƠ các kho n n p ngơn sách nhƠ n c đ i v i các
ho t đ ng h tr phát tri n theo đúng m c đích ho t đ ng Qu ;
Th i gian ho t đ ng c a Qu lƠ không th i h n. Qu s v n ho t đ ng khi
các HTX/THT còn nhu c u vƠ còn nh ng d án kh thi;
Các HTX/THT có nhu c u vay v n c a Qu , ph i n p đ n xin vay v n vƠ
ph i có d án phát tri n s n xu t kinh doanh đ c duy t. D án s đ c các cán
b t v n c a Liên minh HTX t v n mi n phí hoặc qua d ch v t v n đ đ c
h tr vi t d án v i chi phí theo th a thu n;
Các HTX/THT h ởng l i ngoƠi c h i đ c ti p c n ngu n v n c a Qu ,
còn đ c tham gia các khóa đƠo t o nơng cao năng l c, ki n th c, k năng qu n
lỦ, v n hƠnh HTX/THT hi u qu .
1.2.2. Qu n lỦ, v n hƠnh Qu quay vòng tƠi chính vi mô
Qu có Quy ch qui đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n, trách nhi m c a
t ch c, nhơn s vƠ c ch v n hƠnh c a b máy qu n lỦ (xem Ph l c). Mô
hình t ch c, b máy qu n lỦ Qu đ c minh h a t i s đ 3:
HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ QUAY VÒNG TÀI CHÍNH VI MÔ
GỒM 5 THÀNH VIÊN:
1 - ĐẠI DIỆN AID-COOP
1 - ĐẠI DIỆN LMHTX
1 - ĐẠI DIỆN TƯ VẤN
2 - ĐẠI DIỆN BAN ĐIỀU
PHỐI DỰ ÁN TỈNH
S đ 3: T
VĂN PHÒNG QUẢN LÝ QUỸ
TỔ KIỂM
SOÁT NỘI
BỘ
CH C B
GIÁM ĐỐC QUỸ
BAN TÀI CHÍNH
BAN HỖ TRỢ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
MÁY QU N Lụ QU QUAY VọNG TCVM
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
17
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
Chi phí vận hành b máỔ quản lý Quỹ
Ngu n chi phí b máy qu n lỦ Qu t ti n lưi vay. Qu có 2 lo i ti n lưi: (i)
Lưi t ho t đ ng gửi ti n c a Qu t i ngơn hƠng, khi ch a đ c sử d ng đ cho
vay, thì toƠn b s ti n lưi nƠy đ c b sung v n đi u l ; (ii) lưi thu đ c t ho t
đ ng cho vay đ i v i các HTX/THTđ c sử d ng cho chi phí qu n lỦ Qu vƠ
phơn b nh sau.
1
H i đ ng qu n lỦ Qu
7,54 %
2
Văn phòng qu n lỦ Qu
Trong đó:
+ Ban tƠi chính
+ Giám đ c vƠ Ban h tr th c hi n
+ T ki m soát n i b
84,92 %
6,44%
67,95 %
10,53 %
3
Chi b sung cho ngơn sách Qu
5,12 %
4
Chi phí d phòng r i ro
2,42 %
T ng
100,00 %
1.2.3. Quy trình, th t c cho vay
Theo Quy ch qu n lỦ Qu đ i t ng đ c vay v n lƠ các HTX vƠ các THT,
n u đáp ng các đi u ki n theo qui đ nh (xem ph l c 1). M c v n vay đ c
gi i h n t 25 đ n 70 tri u đ ng/1 d án. Qu ch cho vay t i đa không quá 50%
t ng m c đ u t c a d án. Đ đ c vay v n các HTX/THT ph i xơy d ng d
án sử d ng v n vay.
a. Lập và phê duyệt dự án
Liên minh HTX các t nh vƠ văn phòng d án l p k ho ch truy n thông
tuyên truy n, kêu g i các HTX/THT đ xu t d án;
Liên minh HTX các t nh vùng d án gửi công văn đ ngh xơy d ng d án
t i t t c các HTX t i các huy n vùng d án;
Treo băng rôn qu ng cáo t i các xư vùng d án, sử d ng h th ng truy n,
phát thanh c a các xư, huy n vùng d án tuyên truy n v Qu xoay vòng tƠi
chính vi mô vƠ kêu g i xơy d ng d án.;
Qui trình th t c l p, phê duy t d án trên s đ 4.
18
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
HTX nộp hồ sơ đăng
ký Dự án.
Tự viết dự án hoặc
thuê tư vấn viết dự án
LẬP
DỰ ÁN
CHẤM ĐIỂM VÀ
PHÊ DUYỆT DÁ
VPQLQ ký HĐ thế
chấp tài sản vay vốn với
HTX
VPQLQ ký HĐ cho
HTX vay vốn
VP quản lý Quỹ đi thẩm
định Dự án.
VPQLQ chấm điểm và
phê duyệt DA, có sự
đồng thuận của Hội
S đ 4: QUI TRỊNH L P, PHể DUY T D
KÝ HỢP ĐỒNG THẾ
CHẤP VÀ VAY VỐN
ÁN VAY V N
b. Giải ngân vốn vay
Căn c h p đ ng vay v n, Văn phòng qu n lỦ Qu quay vòng tƠi chính vi
mô lƠm th t c chuy n ti n t tƠi kho n c a Qu t i ngơn hƠng t i tƠi kho n c a
HTX/THT có d án đ c vay v n.
n
Th i h n vay: T 1 đ n 2 năm, tùy theo tính ch t t ng d án.
n
Th i h n cho vay t i đa 12 tháng áp d ng v i các d án:
n
v
Chăn nuôi gia súc, gia c m;
v
Tr ng cơy l
v
D ch v , kinh doanh nh thu h i v n nhanh.
ng th c, hoa mƠu có th i gian sinh tr ởng d
i 12 tháng;
Th i h n cho vay t 12 tháng đ n 24 tháng áp d ng v i các d án:
v
Tr ng cơy công nghi p ng n ngƠy, cơy hoa mƠu có th i gian sinh tr ởng
trên 12 tháng;
v
Nuôi th y, h i, đặc s n;
v
Chăn nuôi gia súc sinh s n, đ i gia súc l y th t;
v
S n xu t ti u th công nghi p, ch bi n nông, lơm, th , h i s n;
v
Chăn nuôi đ i gia súc sinh s n, l y s a, l y lông, l y s ng;
v
Đ u t mua thi t b , máy móc ph c v s n xu t, ph
ng ti n v n t i th y
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
19
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
b lo i v a vƠ nh , ng c nuôi tr ng, đánh b t th y, h i s n;
v
n
Chăm sóc, c i t o v
n cơy ăn trái, cơy công nghi p.
Lưi su t vay:
v
Áp d ng 2 m c lưi su t vay, tùy theo t ng t nh: (i) T nh Vƿnh Phúc lưi
su t: 0,65% tháng, vƠ (ii) T nh Ninh Bình vƠ Phú Th lưi su t: 0,7% tháng.
v
M c lưi su t s đ
c xem xét l i 2 l n/năm.
n
Th i h n hoƠn tr v n vay: Bên vay v n ph i có trách nhi m thanh toán
c v n g c vƠ lưi vay theo các đi u kho n kỦ t i h p đ ng vay v n. Các kho n
thanh toán đ c tính c đ nh theo quỦ trên c sở tính toán lưi trên s v n vay
còn n .
v
Các kho n vay có th i gian 1 năm: (i) đ n h t tháng th 3 tr lưi; (ii)
đ n h t tháng th 6 tr 50% g c (đ i v i các d án ở Phú Th vƠ Vƿnh Phúc),
tr 40% g c (đ i v i các d án ở Ninh Bình) lưi trên s d th c t ; (iii) đ n
h t tháng th 9 tr 25% g c (Phú Th vƠ Vƿnh Phúc), tr 30% g c (Ninh Bình)
lưi trên s d th c t ; (iv) đ n h t tháng th 12 tr 25% g c (Phú Th vƠ Vƿnh
Phúc), tr 30% g c (Ninh Bình) + Lưi trên s d th c t .
v
Các kho n vay có th i h n 2 năm: (i) Đ n h t tháng th 3 tr lưi; (ii) đ n
h t tháng th 6,12,18,24 tr 25% g c + lưi trên s d th c t ; (iii) đ n h t tháng
th 9, 15, 21 tr lưi trên s d th c t .
v
Các đ n v vay v n có th tr v n vƠ lưi vay tr c h n, tuy nhiên s ph i
ch u ph t vƠ m c ph t không quá 2% s ti n tr tr c h n. Trong tr ng h p
bên vay không thanh toán đúng h n, s áp d ng các bi n pháp đ c qui đ nh
trong h p đ ng vay v n, c th nh sau: (i) Trong tr ng h p thanh toán ch m,
lưi su t ph t tr ch m đ c áp d ng s tăng thêm 0,03%/ngƠy tr ch m vƠ tính
trên v n vay còn n ; (ii) trong tr ng h p bên vay không thanh toán, Qu quay
vòng s thu h i v n vay c g c vƠ lưi trong các tr ng h p sau: Bên vay v n
không tr lưi ti n vay quá 8 ngƠy so v i qui đ nh; bên vay v n tuyên b không
th thanh toán nghƿa v bằng ti n mặt; bên vay v n không có kh năng thanh
toán; bên vay v n sử d ng không đúng v i k ho ch vƠ m c đích c a d án xin
vay v n; bên vay v n không còn ho t đ ng đúng b n ch t c a HTX, THT vƠ
(iii) Tr ng h p bên vay v n không còn ti n đ thanh toán, Qu quay vòng s
ti n hƠnh xử lỦ tƠi s n th ch p đ hoƠn n v n g c vƠ lưi. Ph ng pháp xử lỦ
20
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
MOÂ TAÛ MOÄT SOÁ MOÂ HÌNH CDF VAØ QUYÕ TÍN DUÏNG TRIEÅN KHAI TAÏI VIEÄT NAM
tƠi s n th ch p theo qui đ nh t i h p đ ng th ch p tƠi s n gi a bên vay vƠ Qu
trên c sở các qui đ nh c a pháp lu t hi n hƠnh.
1.2.4. Đóng d án vƠ chuy n giao Qu khi k t thúc d án
D án AID-Coop ch a đ c p các th t c đóng d án vƠ bƠn giao Qu tƠi
chính vi mô khi k t thúc d án. Văn ki n d án qui đ nh Qu v n v n hƠnh ti p
t c ch ng nƠo các HTX/THT còn nhu c u vay v n vƠ còn có các d án kh thi.
1.3. Qu tín d ng xoay vòng
TFF đư tƠi tr xơy d ng h p
ph n Qu tín d ng xoay
vòng thu c d án Thí đi m
ph ng pháp qu n lỦ r ng
đa m c đích t nh Lơm Đ ng
th c hi n t i 6 xư, v i t ng
kinh phí lƠ 60.000 EUR.
Qu tín d ng xoay vòng cho các h dơn s ng ở vùng giáp ranh v i r ng vay
(m n) ng n h n, thu n g c các kho n vay vƠ không thu lưi ti n vay. M i h
ch đ c vay v n m t l n duy nh t, sau đó v n đư thu h i đ c chuy n cho h
khác vay theo hình th c xoay vòng. D án đặc bi t chú Ủ h ng ti p c n v
sinh k b n v ng cho c ng đ ng dơn c nghèo ph thu c vƠo r ng, vƠ u tiên
ph n .
Đ tham gia qu n lỦ Qu , d án thƠnh l p các Nhóm qu n lỦ r ng c ng đ ng
(FMG), đ c qu n lỦ bởi chính ng i dơn, có s tham gia c a tr ởng thôn vƠ
đ i di n c a Ban qu n lỦ r ng.
1.3.1. ThƠnh l p Qu tín d ng xoay vòng
Ngu n v n đ hình thƠnh Qu vƠ tri n khai ho t đ ng qu tín d ng xoay vòng
đ c tƠi tr t TFF v i t ng s ti n lƠ 60.000 EUR, t ng đ ng 1.380.000.000
đ ng t i th i đi m chuy n giao.
Th i đi m tri n khai d án: T tháng 01/2008 đ n 30/06/2010.
PHAÂN TÍCH CAÙC MOÂ HÌNH QUYÕ PHAÙT TRIEÅN XAÕ ÔÛ VIEÄT NAM VAØ BAØI HOÏC KINH NGHIEÄM
21
- Xem thêm -