Mô tả:
, Ĩ1Ổ chi ĩ>hụ thuộc vào tác
dụng cùa ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ đao động,
c . Đại lượng ©-gọi là tần sô*dao động, co khôngpiiụ thuộc vào các đặc
điểm của hệ dao động.
D. Chu kì dao động được tính bồi T = 2?cco.
'
5. Dao động của các Kệ sau, dao động nào có thể coi là dao động điểu hòa?
A. Con lắc đo‘n dao động với biên độ rthộ trong chân không tại một nơi
ỏ bên trên bề mặt trái đất.
B. Chiếc đu dao động với biên độ nhỏ không cổ ngoại lực kích thích
tuần hoàn.
c . Con lắc vật lí dao động tự dò không có lực cản.
D. Con lắc lò xo đao động kiiong ma sát sau khi được kích thích, bàng
lực kéo giãn lò xo có độ lớn lớn hơn giới hạn đàn hồi.
6. Hãy chỉ ra thông tin khồngr đúng về dao động điều hoà chất điểm:
A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
B. Động năng là đại lượng biến đổi.
c . Giá trị vận tốc, tỉ ,lệ thuận với li độ.
D. Giá trị của lực ti lệ thuận với li độ.
7. Chu kì một đạó động điều hoà không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tần số. .
B. Biên độ.
c . Lực không đổi.
D. Khối lượng.
8 . Biên độ cua vật dao động điều hoà là:
A. tậm đi chuyển của dao động.
B. khoảng đao động lđn nhất về một phía đối với vị trí cán bằng.
G. Khoảng dao động lớn nhất về hai phía đối với vị trí cân bằng.
/D . số dao động trong 1 giây.
9. Biên độ của một dao động điều hoà không ảnh hưống đến:
B. vận tốc cực đại.
D. động năng cực đại.
9
ù-HutttUáÉtiỊỊl
10. Khi biên độ của một đao động điều hoà tăng gấp đôi thì đại lượng nào
sau đây cũng tăng gấp đôi?
A. Chu kì.
В. Tần sô'.
/;©
С- Vận toc cực đại.
В. Năng lượng toàn toàn pbấHu
11. Điều nào sau dây không đúng với một dao động thẳng điều hoà:
A. Gia toc có thể bằng 0.
B. Gia tốc có thể lớn hdn g.
c . Biên độ phải nhỏ.
D. Động nãng của nộ không đổi.
12 . Một vật có dao đọng điểu hoà. Vận tốc của dao dộng cực áại khi
khoảng cách của vật so với vị trí cân bang:
A. bằng 0.
B. đạt cực đại.,
c . bằng nữa cực đại.
D. không điềũ nào ở trên đúng.
13. Một vật treo vào đầu một lò xo dao động điềụ họà không ma sát, trong
một mật phẳng nằm ngang, thế náng cùa 1*6;
A. bằng 0.
/ /
B. bằng vói động năng.
C. không thể bằng vối động năng.
t
D. không phải điều nào ỏ trên, mà )
A. tác dụng vào nó một lực không đểi theo thòi giạn. V
B. làm nhẵn, bôi trcta để giảm ma sát.
3 7 . Đ ố i với dao động c ư d n g bức thì;
A- ộ '
A. tần sô' dao động cưỡng bức là tầu số riêng của hệ.
B. biên độ dao động cưdng bức là biên độ cua ngoại lực.
c. tần sô' của dao động cưỡng bức là tấu số của ngoại lực tuần hoàn.
D. biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
tuần hoàn.
^
38. Nhận định nào dưới đây về dao động cưdng bức là k h ô n g đúng?
A. Để dao íỉộngr trồ thành daođộng rưỡrtg búrr., ta íĩần tác dụng vào con
lắc đang dao động một ngoại lực không đổi.
B. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì d thòi kì đầu dao động con
lái* là
Krtn Aors /tẨn<^riônơ Mia nn wíi rỉâA ííồììơ /*íỉ« nơAâì ìif/*
39. Hiện tượng cộng hựdng xảy ra khi
A. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
B. tần sô' lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
c . tần số lực cừõng bức lốn hơn tần sô' riêng của hệ.
Đ. tần số lựe cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
40. Hai dao động Xị = Asincot và x2 = Asin ((Ot -ỉ- nỉ2) là
A. đồng pha nhau.
B. vuông pha nhau.
C.
^ iỳ r ễ pha hơn x2.
D.Xj
Xjsớm
sớm ph
pha hdn x2.
c .]£ợxề
D.
l . Đ ầ dao động tổng hợp của hai dao động Xj = AjSi.ni ((ôit +
17 110664 265
59 49304 185
14 34489 150
61 32441 170
15 27691 121
27 23728 157
66 22104 100
34 19662 133
24 17779 111
44 17700 136
32 16960 73
13 12388 123
187 11103 135
16 10670 102
18 10611 121