Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 1 Bài tập cuối tuần toán tiếng việt lớp 1 năm học 2017 - 2018...

Tài liệu Bài tập cuối tuần toán tiếng việt lớp 1 năm học 2017 - 2018

.DOC
104
24847
142

Mô tả:

Bài tập cuối tuần toán tiếng việt lớp 1 năm học 2017 - 2018
======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 3. Môn : Toán Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm. 1 …. 2 3 … 3 5… 4 2 … 5 4 … 3 3 .... 5 3 5 2 4 5 1 … … … … … .... 1 2 3 1 5 4 3 5 1 4 2 3 ... 4 ... 2 ... 5 ... 4 ... 3 .... 1 Bài 2. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm. 3 … 3 5 … 2 1 …. 2 3 … 1 5… 4 2 … 3 2 … 5 4 … 1 5 3 1 4 ... ... ... ... 2 4 5 4 1 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 4 … 3 3 .... 5 5 … 5 1 .... 4 2 ... 3 3 .... 1 Bài 3. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm. 3 .… 2 1 .… 4 6 .… 6 3 .… 5 5 1 6 2 Bài 4. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm. 3 .... 2 7 .... 4 8 .... 8 2 .... 0 6 .... 5 9 .... 8 7 .... 10 5 ... 6 0 .... 1 8 ... 7 9 ... 9 2 .... 6 7 .... 9 10 .... 8 …. ..... …. …. 6 3 4 2 Bài 5. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm. 0 …1 7… 7 10 … 6 8… 5 3 …. 9 4 …. 8 6 ..... 9 10 .... 8 7 ..... 5 Bài 5. Số ? 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... 1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... 1 < .... ; 2 < .... ; 1 < .... 4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... 4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... 4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... Bài 6. Số ? 7 < ..... ..... > 7 4 < ..... 6 > ..... 7 > ..... 9 > ..... 8 = ..... ..... < 6 9 < ..... ..... > 8 4 < ..... < 6 0 < ..... < 2 2 5 3 5 .... .... .... .... 3 5 6 4 2 ... 0 8 ... 5 7 .... 9 6 .... 8 9 .... 5 7 .... 7 10 ... 6 3<…<5 10 > … > 8 4 .... 5 .... 6 ; 4 < .... ; 5 < .... ; 4 < .... ; ; ; ; ; 6 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 3 = ..... 1 = ..... 6 = ..... 1 > ..... 8 < ..... 5 > ..... ..... < 8 ...... = 10 10 > ..... > 8 2 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 3. Môn : Toán Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A Bài tập: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm. 1 … 3 … 5… 2 … 4 … 2 3 4 5 3 3 5 1 4 5 … … … … … 1 2 1 1 5 3 ... 2 .... 1 ... 4 ... 2 ... 4 4 5 4 3 3 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 3 .... 5 3 ..... 2 5 ...... 1 1 .... 4 4 ..... 5 5 ...... 3 1 .... 3 2 ..... 2 4 ..... 2 BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 3. Đọc tiếng: bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li. Đọc từ: le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, cổ cò, lá mơ, vơ cỏ, bi ve, lá đa, bệ vệ, vở vẽ, lá hẹ, bó cỏ, la cà, bi bô, li bì, lá cờ, ba vì, hè về. Đọc câu: Mẹ vẽ bé. Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. Bé Hà có vở ô li. Le le ở hồ. Bé đi bè bẻ ngô. Cô bé vơ cỏ. Bé vẽ bê. Bé có ba lô. Chị Hà có vở vẽ. Mẹ và bé đi ô tô. Bé cho bê bó cỏ to. Cô cho bé vở ô li. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li. BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 4. Môn : Toán Họ và tên : ........................................................................................................ Lớp 1A Bài 1. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm. 3 .… 2 1 .… 4 6 .… 6 3 .… 5 5 1 6 2 …. ..... …. …. 6 3 4 2 2 5 3 5 .... .... .... .... 3 5 6 4 4 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 2 ..... 6 6 .... 5 Bài 2*. Số ? 1 < .... 1 < .... 1 < .... 1 < .... 1 < .... 4 > .... 4 > .... 4 > .... 3 ..... 4 5 ..... 1 4 ..... 4 6 ..... 3 ; ; ; ; 2 2 2 2 < .... < .... < .... < .... ; ; ; ; 3 < .... 3 < .... 3 < .... ; ; ; 4 < .... 4 < .... ; ; 5 < .... ; ; ; 5 > .... 5 > .... 5 > .... ; ; ; 5 > .... 6 > .... 6 > .... ; ; ; 6 > .... 6 > .... 6 > .... ; ; ; 3 > .... 3 > ..... 2 > ..... BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 4. Đọc tiếng: nụ, mẹ, nơ, thọ, mỡ, dạ, thu, té, nở, thồ, má, đò, đi, tô, tha, đỗ, thỏ, thị, tổ, mỏ, dò, da, nô, đá, mơ, thả, mổ, tá, thợ, nỏ, dế, đa, đỏ, nề, thẻ, mò. Đọc từ: ô tô, lá mơ, ca nô, bí đỏ, da dê, đi bộ, bó mạ, tổ cò, thả cá, thợ nề, da thỏ, lí do, đi đò, tò vò, lá mạ, thợ mỏ, bố mẹ, cá mè, no nê, bó cỏ, đồ cổ, thổ lộ, đố bé, thỏ thẻ, mò cá, tổ quạ, lá me, dê mẹ, cờ đỏ, tò mò, mẹ về, lá đa, đo đỏ, ti vi, thơ ca, ba má, đồ cổ, lỡ đò, đi xe, tò vò, xa lạ, thi vẽ, đô thị. Đọc câu: Mẹ đi bộ, bé và dì na đi đò. Mẹ đi ô tô về quê. Bò bê no nê vì có cỏ. Cò đi lò dò ở bờ đê. Bố thả cá mè, bé và chị thả cá cờ. Thứ ba, bố cho bé đi thi vẽ. Cò bố mò cá để cò mẹ tha cá về tổ. Chị Hà đố bé về số. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li. BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 5. Họ và tên :......................................................................................................... Lớp 1A 5 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 Đọc tiếng : thư, nụ, thứ, xe, chè, thú, chó, sẻ, rễ, rổ, sò, kẻ, khế, kê, khô, rạ, chú, số, kẽ, chữ, lũ, cử, khỉ, bự, chị, sổ, rẻ, rá, kể, khổ, chẻ, kề, chỉ, chợ, sự, dữ, khá, tủ, xa, rũ. Đọc từ : cá thu, củ từ, chữ số, thủ đô, to bự, đu đủ, cử tạ, lá thư, xe ca, bà cụ, thú dữ, cá rô, lo sợ, chị cả, xù xì, chợ cá, thị xã, xả lũ, võ sĩ, thư từ, ca sĩ, cá kho, kì cọ, kê tủ, sư tử, xổ số, thứ tư, xe chỉ, kì lạ, thư kí, khổ sở, kẻ vở, sư tử, sở thú, kẽ hở, chó xù, chở đò, kể lể, rổ khế, kĩ sư, che chở, chợ cá, tu hú, rủ rê, ra rả, đi chợ, thu về, xe lu, thợ xẻ, xứ sở, se sẽ, thú vị, thứ ba, chị kha, sở thú, chi kỉ, khó dễ, khổ sở, kha khá, rổ cá, thợ xẻ, kho cá, xa xa, lá chè, tu hú, vỏ sò, xe bò, thú dữ, củ từ, cử tạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì đà, rổ khế, chó xù, chú thỏ, chở đò, thi vẽ, su su, kì đà, bó kê, lá sả, cú vọ, tủ cũ, thợ xẻ, củ sả, kê tủ, hổ dữ, xe ô tô. Đọc câu : - Thứ ba, bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ. - Xe ô tô chở cá khô về thị xã. - Thu về chợ có na và lê. - Bé tô cho rõ chữ và số. - Chị Kha kẻ vở cho bé Lê và bé Hà. - Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở. - Xe ô tô chở hổ, sư tử và khỉ về sở thú. - Chị Hà đi xe ô tô, mẹ và cô Tư đi đò. - Mẹ và chị Lê đi chợ về có khế và na cho cả nhà. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li. BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 5. Môn : Toán 6 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 Họ và tên : ...................................................................................................... Lớp 1A Bài 1. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm. 3 .... 2 7 .... 4 8 .... 8 2 .... 0 6 .... 5 9 .... 8 0 .... 4 7 .... 8 5 ... 6 0 .... 1 8 ... 7 9 ... 9 2 .... 6 7 .... 9 6 .... 8 9 .... 5 2 ... 8 ... 7 .... 6 .... 9 .... 7 .... 0 5 6 8 5 7 5 .... 8 8 .... 9 Bài 2. Số ? 1 8 4 7 6 3 2 Bài 3*. Số ? 7 < ..... 4 < ..... 7 > ..... 8 = ..... 4 < ..... < 6 ..... > 6 6 > ..... 9 > ..... ..... < 6 0 < ..... < 2 1 > ..... 8 < ..... 5 > ..... ..... < 8 9 > ..... > 7 Bài 4. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .......................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................................... BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 6. 7 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 Họ và tên : ......................................................................................................... Lớp 1A Đọc tiếng : giỗ, nghệ, quê, phở, trà, phố, tre, khế, gỗ, rễ, nhà, giò, số, ngô, ngủ, khó, nhỏ, quả, nghĩ, phở, nhớ, ghi, thu, trí, que, nhổ, chị, nhủ, khá, nghé, ngà, ghế, già. Đọc từ : ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ, thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, pha trà, nhà trọ, thợ cả, trí nhớ, chú thỏ, ý nghĩ, giá đỗ, quả mơ, trí nhớ, phở bò, ru ngủ, gõ mõ, y tá, cá trê, ngõ nhỏ, nhà trọ, cư trú, chị cả, nhỏ bé, nhờ vả, gỗ chò, hỗ trợ, thú vị, ghẻ lở, chú nghé, gỡ tơ, giả dụ, cụ già, giỗ tổ, ngô nghê, ngã ba, ngủ gà, trò hề, tre ngà, chú ý, trí nhớ, tri kỷ, ghế tre, quê mẹ, giã giò, giả da, bỏ ngỏ, bỡ ngỡ, nhỏ bé, nhờ vả, chú nghé, quả lê, giỏ cá, quà quê, ghẻ lở, ngã ba, nhà trẻ, tri kỉ, nghệ sĩ, ghế tre, phố xá, quả nho, trà cổ, nghé ọ, pha trà, quả na, nghi ngờ. Đọc câu : Nhà y tế xã có ba trẻ bị ho. Bà ở quê ra có quà cho bé: quả na, quả thị, quả lê và quả mơ. Bố mẹ cho bé ra phố, phố có xe cộ, nhà ga và chợ to. Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Lê ra nhà cô Nga. Chú Hạ ghé qua nhà bé, chú cho cả nhà bé giỏ cá. Bố pha trà cho cả nhà. Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Hà đi Trà Cổ. Nhà chị Tú ở thị xã, bố chị Tú là nha sĩ, mẹ chị Tú là y tá ở nhà trẻ. Nhà trẻ có cô, có chú, có mẹ và có cả bà. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li. 8 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 BÀI KIỂM T RA CUỐI TUẦN 6. Môn : Toán Họ và tên : ………………………………………………................................ Lớp 1A Bài 1. Số ? 0 , 1 , ...... , ...... , 4 , ..... , ..... , 7 , ..... , ...... , 10 10, …. , …. , …. , …. , 5 , …. , ….. , ….. , …. , 0 0 1 2 3 2 5 1 7 7 6 8 4 1 9 2 7 Bài 2. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm. 0 …1 8… 5 6 ..... 9 7..... 4 7… 3 …. 10 .... 6 .... 7 9 8 9 10 >..... ..... < 8 1 > ..... 9 ..... 9 3<…<5 10 > … > 8 6 .... 5 .... 4 8 .... 9 .... 10 Bài 3. Xếp các số sau : 3, 7, 1, 10, 8. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………..............................………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………..................................……… Bài 4. Số? 9 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 ....... hình tam giác ........ hình vuông BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 7. Họ và tên :........................................................................................................... Lớp 1A Đọc từ : ghé qua, trở về, giá đỗ, phố nhỏ, nhà ga, ý nghĩ, quả mơ, lá tre, chia quà, nhà lá, nghệ sĩ, quê mẹ, tỉa lá, bỡ ngỡ, trà mi, hỗ trợ, bia đá, nhổ cỏ, bộ ria, sa pa, lá mía, vỉa hè, ngã ba, chia xẻ, quả cà, ý nghĩa, trà mi, cá khô, tờ bìa, thi ca, nghệ sĩ, lia lịa, lá ngô, bìa đỏ, nghi ngờ, cà khịa, tía tô, tổ quạ, có nghĩa, gồ ghề, trí nhớ, chú bé, trỉa đỗ, ghi nhớ, phố nhỏ, cá trê, đĩa quả, ghế gỗ, đỏ tía, rổ khế, phá cỗ, chẻ mía, giỗ tổ, quả bí, bà mụ, ý nghĩ, trò hề, đỏ tía, tre ngà, hỗ trợ, cá lia xia, ngô nghê, đĩa cá, bìa vở, lá tía tô. Đọc câu. Bà chia quà cho cả nhà. Mẹ bé là y tá ở xã nhà. Chị cho bé tờ bìa đỏ. Chị Kha tỉa lá, bé Hà thì nhổ cỏ. Cả nhà bé Vũ mê nghề y. Quê bé Mi có nghề xẻ gỗ, phố bé Lê có nghề giã giò. Chị Lệ pha trà cho bà và bố mẹ. Mẹ đi chợ về có mía, khế, thị và na cho cả nhà. Bố chẻ mía, mẹ bổ dưa. Chị Lê và bé La đi nghỉ hè ở Ba Vì. Bố cho bé ra y tế xã vì bé bị ho. Nghỉ hè, bé và cả nhà về quê. Bà ở quê ra có quà chia cho chị và bé. Chị Lệ và bé Hà ra phố với bố mẹ. Mẹ trỉa đỗ, chị Hà tỉa lá. Nhà bà có mía và có cả khế. 10 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số từ và câu đó vào vở ô li. BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 7. Môn : Toán Họ và tên : ......................................................................................................... Lớp 1A Bài 1. Số ? a) b) 1 5 9 c) 8 2 Bài 2. Tính. 1 + 2 + 1 ....... Bài 4. < , > , = ? 9 ... 6 3 ... 5 8 ... 8 3 3 + 1 1 + 2 2 + 2 ....... ........ ....... ....... + 1 ....... Bài 3. Tính. 1 + 1 = ..... 1 + 2 = ..... 1 2 + 1 = ..... 3 + 1 = ...... 3 + 1 .... 4 1 + 2 ..... 2 2 + 2 ..... 3 2 + 2 = ..... 1 + 3 = ..... 4 ..... 2 + 1 3 ..... 1 + 3 3 ..... 1 + 2 11 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 Bài 5. Viết các số 5, 0, 7, 3, 10 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................................... BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 8. Họ và tên :........................................................................................................ Lớp 1A * Đọc vần: ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ôi, ui, ưi. Đọc từ : lá mía, mua khế, trái ổi, cua bể, bơi lội, ngựa tía, nô đùa, cái búa, vỉa hè, quả dứa, giữa trưa, ái ngại, bà chúa, cửa sổ, cái nồi, hối hả, bơi sải, chơi bi, thổi xôi, vui chơi, cái mũi, gửi quà, chó sủa, mưa to, bơ sữa, tia lửa, bói cá, bài vở, ngà voi, vội vã, trời mưa, lễ hội, cái túi, sữa chua, xưa kia, bụi tre, sữa bò, quả dừa, đôi đũa, lủi thủi, đu đưa, cái cũi, đồi núi, đổi mới, cái chổi, mùa lúa, bụi mù, quê nội, núi lửa, chú lừa, tứ phía, chờ đợi, ngửi mùi, lời nói, hối hả, tơi bời, mải mê, nhà ngói, tài ba, chia xẻ, vựa lúa, lái đò, có của, quả núi, củ cải, mưa đá, cái chai, chú rùa, đứa trẻ, thổi còi, mua cá, ngói mới, đôi tai, ngủ trưa, cái cũi, gió lùa, đồ chơi, chúa tể, sôi nổi, đen trũi, cái gùi, bé trai, gà bới, mùi vị, bói cá, hái chè, ngựa tía, cái còi, nhà vua, ngà voi, bó củi, múi khế, đổi mới, cưa xẻ, đôi tai, đi chơi, lúa mùa, cái gối, ngói đỏ, lễ hội, vở mới, chú bộ đội. Đọc câu : Bè gỗ trôi đi. Bà nội thổi xôi. Cả nhà vui quá vì dì Na vừa gửi thư về. Mẹ đưa bé về nhà bà. Ngựa tía của nhà vua. Bé hái lá cho thỏ. Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi. Bà đi chợ về mua dứa, mía, khế, thị, dừa cho bé. Nhà bé có mái ngói đỏ. Bố đi xa về, cả nhà vui quá. 12 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ. Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi. Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa. Giờ ra chơi, bé Hải và bé Mai chơi trò đố chữ. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li. BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 8. Môn : Toán Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A Bài 1. Tính. 2 3 + + 3 ... 0 + 1 4 3 + 0 ....... ...... + 1 2 ....... ...... Bài 2. Tính. 4 + 1 = ..... 5 + 0 = ..... 0 + 4 = ..... 1 + 3 = ...... Bài 3. Số ? 2 + .... = 5 0 + .... = 2 .... + 3 = 4 4 + .... = 4 .... + 2 = 5 1 + 4 = 4 + ..... 2 + 1 ..... 2 + 1 + 2 = ..... 3 + 0 + 1 = ..... 5 = .... + 5 4 = .... + 2 3 = 2 + ..... Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 1 + 3 ..... 2 4 + 0 ..... 4 4 + 1 ..... 1 + 4 1 + 2 ..... 2 + 2 Bài 5. Viết các số 1, 5, 9, 6, 3, 8 : 13 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................ Bài 6. Hình vẽ bên có : - ........... hình vuông - ........... hình tam giác BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 9. Họ và tên :........................................................................................................ Lớp 1A 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu. Bà chia quà chơi nhảy dây. Bé và chị Lê là bộ đội. Suối chảy cho cả nhà. Bố bé Mai qua khe đá. 2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm: Điền ai hay ay : mây b........ ; c.......... còi Điền ng hay ngh : cây .........ô ; ..............ệ sĩ * Đọc vần : ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ôi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao. Đọc từ : tuổi thơ, quả chuối, máy bay, túi lưới, cá đuối, nhảy dây, tươi cười, gói muối, mây bay, quả bưởi, ngày hội, khe suối, số mười, xây nhà, ngày nghỉ, thi chạy, ngôi sao, chú mèo, cái kéo, cây khế, cơn bão, cái kẹo, chào mào, ngủ say, cái kéo, vá lưới, buổi tối, muối dưa, túi muối, lò sưởi, cưỡi ngựa, cá đuối, nuôi thỏ, máy cày, bầy cá, cây cối, thợ xây, vây cá, gà gáy, cối xay, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây, tưới cây, đi cày, kéo lưới, cái gậy, mào gà, cá nheo, tờ báo, suối chảy, ngôi sao, chào cờ, trèo cây, khéo tay, áo mới, leo trèo, cái tai, đôi tay, cây táo, mào gà. 14 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 Đọc câu: - Kẹo dừa vừa dai, vừa dẻo. Chú mèo trèo qua cửa sổ. - Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Mai về quê nội chơi. - Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội đầu. - Nhà chú Hải nuôi bò lấy sữa. - Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi chạy. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li. BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 9. Môn : Toán Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A Bài 1. Tính. 1 + 3 - 4 ...... 0 + 2 ....... Bài 2. Tính. 3 - 1 = ...... 2 + 3 = ...... 1 + 4 = ...... 3 ....... 0 + 5 = ..... 3 - 2 = ...... 4 + 0 = ...... Bài 3. < , > , = ? 3 + 1 .... 3 2 + 2 ..... 5 1 + 2 ..... 3 3 5 2 + 1 ....... + 0 2 ....... ...... 1 + 1 + 3 = ..... 2 + 2 + 1 = ..... 3 + 1 + 0 = ...... 2 ..... 3 - 1 4 ..... 2 + 3 3 ..... 3 - 2 Bài 4. Viết các số 4, 1, 8, 10, 3 : 15 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..................................................................................... Bài 5. Hình vẽ bên : Có ..... hình vuông. Có ..... hình tam giác. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CHUẨN BỊ THI GIỮA HỌC KỲ I Đọc vần : ua, ia, ưa, oi, ôi, ai, uôi, ay, ươi, ây, au, eo, ao, âu, ui, ưi, ưa, ai, ơi. Đọc từ : Le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, lá mơ, tổ cò, vơ cỏ, thả cá, bi ve, lá đa, thợ nề, thả cá, ti vi, da thỏ, bố mẹ, chả cá, thợ xẻ, cá kho, xa xa, lá chè, tu hú, vỏ sò, thú dữ, củ từ, cử tạ, bó mạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì đà, rổ khế, tò vò, chó xù, gõ mõ, ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ, thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, bó kê, pha trà, ý nghĩ, giá đỗ, quả mơ, ba vì, trí nhớ, phở bò, ru ngủ. Tờ bìa, bộ ria, bia đá, trỉa đỗ, ca múa, cà chua, chia quà, tre nứa, bò sữa, lá mía, vỉa hè, mùa dưa, cửa sổ, đĩa cá, ngựa tía, lúa mùa, ngà voi, nhà vua, cua bể, nô đùa, bài vở, bói cá, hái chè, lái xe, cái còi, mái ngói, chú voi, bà nội, đồi núi, gửi quà, bơi sải, vở mới, cái gối, chơi bi, đội mũ, thổi xôi, cái chổi, ngói mới, bó củi, múi khế, vui chơi, ngửi mùi, bụi tre, cái mũi, nải chuối, vá lưới, buổi tối, muối dưa, gói muối, lò sưởi, cưỡi ngựa, cá đuối, tươi cười, nuôi thỏ, máy cày, bầy cá, cây cối, thợ xây, bộ ria, vây cá, gà gáy, cối xay, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây, tưới cây, đi cày, kéo lưới, cái gậy, mào gà, cá nheo, tờ báo, ngôi sao, chào cờ, trèo cây, khéo tay, áo mới, leo trèo, cái tai, đôi tay, cây cau, mào gà, quả bầu, củ ấu, lá trầu, rau má, câu cá, lau sậy, châu 16 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 chấu, tỉa lá, chia sẻ, lá mía, cá đuối, vỉa hè, thìa là, cà khịa, chó sủa, xưa kia, mưa to, bơ sữa, sữa chua, kéo lưới, nô đùa, quả dâu, cà chua, tre nứa, tia lửa, mùa dưa, chia sẻ, ngựa tía, chú lừa, trỉa đỗ, vựa lúa, có của, sửa chữa, chú rùa, mưa đá, lá trầu, mua cá, đứa trẻ, cửa sổ, ngà voi, bài vở, bé trai, gà mái, lều vải, ái ngại, sếu bay, lái đò, cái cửa, no đói, cái chai, mải mê, tài ba, chơi đùa, vội vã, lối đi, trơi mưa, đôi tai, gà bới, nơi ở, lễ hội, cái chổi, cái nồi, đôi đũa, lời nói, cái gối, tơi bời, chờ đợi, quê nội, hối hả, bụi mù, cái túi, núi lửa, ngửi mùi, cái cũi, gửi quà, vui vẻ, trơ trụi, củi lủa, đổi mới, gùi lúa, lửa cháy, xây nhà, đầy hơi, nói bậy, chạy thi, cây nêu, buổi chiều, ngày hội, thợ xây, từ chối, gói muối, gió thổi, bỏ rơi, đỏ chói, suối chảy, cái lưỡi, tờ báo, câu cá, to béo, thổi sáo, cái lưỡi, mũi ngửi, thả diều, nhảy múa, cháo gà, rau má, chịu khó. Đọc câu : - Thứ ba bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ. - Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi. - Thu về chợ có na và lê. Cây ổi thay lá mới. - Giờ ra chơi, bé Hải và bé Kha chơi trò đố chữ. - Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại. - Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Mai. - Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở. - Nhà dì Na ở phố, nha dì có chó xù. - Chú tư ghé qua nhà cho bé quả khế. - Bà ở quê ra có quà cho bé : quả dưa, quả táo, quả vải và quả dứa. - Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga chơi. - Chị Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Chị cho bé tờ bìa đỏ. Nhà bé nuôi bò lấy sữa. - Mẹ đi chợ mua khế, táo, thị, mía, dừa về cho bé. - Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi. - Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội đầu. 17 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 - Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi chạy. - Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại. - Cây bưởi nhà chị Hà có nhiều quả to. - Nhà bé có mái ngói đỏ. Bố đi xa về, cả nhà vui quá. - Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Mai về quê nội chơi. - Suối chảy qua khe đá. Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa. - Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ. Bé hái lá cho bầy thỏ. - Nhà bé nuôi bò lấy sữa. Chú voi có cái vòi dài. Nhà bà nuôi thỏ. - Mẹ đưa bé về chơi nhà bà. Cây ổi thay lá mới. - Bố bé Vi là bộ đội. Mẹ chị Hà là cô giáo ở đảo Cô Tô. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li. BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 10. Môn : Toán Họ và tên : ...................................................................................................... Lớp 1A Bài 1. Tính. 4 + 3 - 4 - 5 - 1 4 + - 1 1 1 2 2 4 ...... ...... ........ ....... ...... ....... Bài 2. Tính . 4 - 1 = .... 2 + 1 + 2 = ..... 2 + 2 = .... 5 - 2 - 1 = ..... 5 - 3 = .... 4 - 0 + 1 = ..... Bài 3. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm. 2 + 3 .... 4 2 + 1 .... 4 - 1 18 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 5 .... 5 - 1 5 - 2 .... 4 + 0 Bài 4. Viết các số 5, 10, 7, 2, 9 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ............................................................................................................ b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................................................. Bài 5. Số ? + =5 - =3 BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT. Bài tập: Điền âm hoặc vần và dấu thanh thích hợp. - Điền c, k hay qu: ....ái .....éo ; ........ê nhà ; .....ì đà ; ..... éo ...o ; ....ửa sổ ; ........ả thị. - Điền g hay gh: nhà ..... a , ......... ế gỗ ; ...........i nhớ ; ......õ mõ ; ......ồ ..........ề . - Điền ng hay ngh: ..........ã tư , ............ ệ sĩ ; ...........ỉ hè ; ...........õ nhỏ ; ru ..........ủ. - Điền vần ia hoặc ua: b........ đá ; bộ r ......... ; t......... lửa ; cà ch.......... ; m......... mía. - Điền vần ao hay au và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm. ngôi s ............ ; r.......... cải ; quả t........... ; l.......... chùi. BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 11. Họ và tên :...................................................................................................... Lớp 1A Đọc vần : au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ăn, ân. Đọc từ : chú cừu, gần gũi, rượu bia, buổi chiều, cây nêu, vải thiều, cứu hộ, đau yếu, bầu cử, mái chèo, chai rượu, rau cần, thêu thùa, hươu nai, hiểu bài, giao hữu, lựa chọn, con cáo, nhà sàn, khiêu vũ, hòn đá, cởi trần, chăn trâu, rau non, cái cân, bầu rượu, véo von, thả diều, đội nón, bàn chải, quả lựu, cái gầu, ngọn cây, than đá, căn dặn, cần cù, con rắn, bạn thân, bàn ghế, quả mận, con thỏ, ân hận, gần gũi, khăn rằn, rau cần, cửa 19 Giáo án Tiểu học – 2018 ======================================== Bài tập cuối tuần lớp 1 Theo chương trình Công nghệ giáo dục Năm học 2017- 2018 hiệu, trần nhà, khăn tay, muối mặn, sân bóng, chào đón, cẩn thận, thu dọn, mua bán, lựa chọn, lận đận, con khướu, cái sân, thị trấn, bận bịu, thợ săn, hữu nghị, diều hâu, đưa đón, báo hiệu, mua bán, củ sắn, đau yếu, nhỏ xíu, cứu hỏa, mơn mởn, ăn chơi, quả chín, yểu điệu. Đọc câu : - Cây bưởi nhà chị Hà có nhiều quả to. - Mẹ ra chợ thị trấn mua cho bé cái khăn rằn. - Nhiều người yêu mùa hè. Bé yêu mẹ và cô giáo. - Hươu cao cổ và nai đi qua cầu. - Vườn vải thiều và vườn táo nhà bà sai trĩu quả. - Bé kì cọ và rửa chân tay. Mẹ mua rau cần ở chợ quê. - Cửa hiệu bán nhiều quần áo, bé tha hồ chọn. - Bé và bạn Lê chơi thân với nhau. - Mùa hè, tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Bầu trời có nhiều mây. Mùa hè có nhiều ve kêu. - Bé về quê chơi có túi quà biếu bà. - Vào buổi trưa, bầy hươu nai chạy theo mẹ ra bờ suối. - Thỏ mẹ dạy con chơi đàn, còn gấu mẹ thì dạy con nhảy múa. - Vườn rau nhà bà non mơn mởn. * Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li. BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 11. Môn : Toán Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A Bài 1. Tính. 5 + 3 - 4 + 5 - 3 + 2 20 Giáo án Tiểu học – 2018
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan