Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Quản trị mạng Bài tập thực hành quản trị mạng...

Tài liệu Bài tập thực hành quản trị mạng

.DOC
52
1622
62

Mô tả:

Bài tập thực hành quản trị mạng
Bài tập thực hành Quản trị mạng I. MỤC TIÊU THỰC HÀNH  Giới thiệu cho sinh viên các kiến thức căn bản về các kỹ thuật được sử dụng trong quá trình quản trị mạng. II. HỌC LIỆU  Học liệu : - Phần mềm (Packet Tracert 5.0 hoặc GNS3) - Bài tập thực hành của giảng viên cung cấp Dụng cụ : - Projector, màn chiếu - Máy tính - Bảng, phấn - Hệ thống máy tính được kết nối mạng  III. NỘI DUNG Gồm 9 bài thực hành (lab) với các nội dung sau: Lab 1: 3h - Giới thiệu về các chương trình giả lập thiết bị mạng Cisco (Packet Tracert, Dynamip và GNS3). - Cách cài đặt các chương trình giả lập và sử dụng. - Cấu hình cơ bản thiết bị chuyển mạch Switch. Lab 2: 3h - Cách chia VLAN. - Gán port vào VLAN. - Kiểm tra VLAN. - Cấu hình đường trung kế. - Thiết lập hệ thống mạng đồng bộ thông tin VLAN. - Kiểm tra sự đồng bộ. Lab 3: 3h - Kiểm tra hoạt động của STP. - Thiết lập các thông số STP để hệ thống mạng hoạt động theo một kế hoạch đã lập sẵn. Trang 1 Bài tập thực hành Quản trị mạng Lab 4: 3h - Cấu hình cơ bản cho thiết bị định tuyến Cisco. - Thực hiện kiểm tra kết nối giữa các thiết bị định tuyến. - Cơ bản về định tuyến tĩnh. - Kiểm tra bảng định tuyến. Lab 5: 3h - Định tuyến RIP. - Kiểm tra bảng định tuyến. Lab 6: 3h - Định tuyến OSPF. - Kiểm tra bảng định tuyến. Lab 7: 3h - Cấu hình DHCP trên thiết bị Cisco. - Cấu hình DHCP trên Microsoft. Lab 8: 3h - Cấu hình ACL chuẩn để lọc gói tin theo yêu cầu. - Kiểm tra việc lọc gói tin. Lab 9: 3h - Cấu hình NAT tĩnh. - Kiểm tra cấu hình. Trang 2 Bài tập thực hành Quản trị mạng VI.TÀI LIỆU THAM KHẢO  Tài liệu chính [1]  Tập bài giảng Quản trị mạng,Võ Nhân Văn Tài liệu tham khảo [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] Tài liệu tiếng Việt Nguyễn Thúc Hải, Mạng máy tính và các hệ thống mở, NXB GD, 1997 MK.PUB, Giáo trình hệ máy tính CCNA2, Nhà sách Minh Khai, 2008 Nguyễn Gia Như, Bài giảng mạng máy tính, 2010 Trần Bàn Thạch, Quản trị mạng Window Server 2003, 2009 Tài liệu tiếng Anh CiscoPress CCNA ICND1 Official Exam Certification Guide Cisco Press CCNA ICND2 Official Exam Certification Guide Cisco Academy CCNA Explorer CCNP BCMSN Student Guide Version 4.0(2007) CCNP ROUTE 642-902 Official Certification Guide CCIE Network Design, Cisco Press Design a Microsoft Windows Server 2003 Active Directory and Nework Infractructure, Microsoft Press, 2004 Planning, Implementing, and Maintaining a Microsoft Windows Server 2003 Active Directory Infractructure, Microsoft Press, 2004 Website http://www.networkdictionary.com/networking/NetworkManagement.php http://sins.com.au/netman/osi_nms_model.html http://www.vnpro.org/forum http://www.tiemnangviet.com.vn Trang 3 Bài tập thực hành Quản trị mạng TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH Bài số : 01 Số giờ : 03giờ GVHD : Võ Nhân Văn LAB 01 SWITCH I. MỤC TIÊU - Giới thiệu về các chương trình giả lập thiết bị mạng Cisco (Packet Tracert, Dynamip và GNS3). - Cách cài đặt các chương trình giả lập và sử dụng. - Cấu hình cơ bản thiết bị chuyển mạch Switch. II. NỘI DUNG A. Mô tả : - Phần thực hành này mô tả cách cấu hình các thông số cơ bản cho thiết bị switch Catalyst 2900. Các thông số cơ bản bao gồm đặt tên, địa chỉ IP, và mật khẩu. B. Thực hiê ên : 1.Nối cổng COM của máy tính với cổng console của Catalyst 2900 (ở mă ăt sau của switch) dùng cáp Rolled-over. Các thông số truy cập: 8 data bit , no parity, 1 stop bit, no flow control. 2.Bâtă switch và xem quá trình khởi đô ăng (cần khoảng 1 phút để 2900 khởi đông ă xong) C2900XL Boot Loader (C2900-HBOOT-M) Version 12.0(5)XU, RELEASE SOFTWARE (fc1) Trang 4 Bài tập thực hành Quản trị mạng Compiled Mon 03-Apr-00 17:20 by swati starting... Base ethernet MAC Address: 00:02:b9:9a:85:80 Xmodem file system is available. Initializing Flash... flashfs[0]: 108 files, 3 directories flashfs[0]: 0 orphaned files, 0 orphaned directories flashfs[0]: Total bytes: 3612672 flashfs[0]: Bytes used: 2775040 flashfs[0]: Bytes available: 837632 flashfs[0]: flashfs fsck took 6 seconds. ...done Initializing Flash. Boot Sector Filesystem (bs:) installed, fsid: 3 Parameter Block Filesystem (pb:) installed, fsid: 4 Loading "flash:c2900XL-c3h2s-mz-120.5XU.bin"...######################################## ################## ################################################## ################## … 3.Khi khởi đô êng xong, bạn sẽ được thông báo bằng System Configuration Dialog (do chưa có cấu hình lưu trong switch). IOS (tm) C2900XL Software (C2900XL-C3H2S-M), Version 12.0(5)XU,RELEASE SOFTWARE Copyright (c) 1986-2000 by cisco Systems, Inc. Compiled Mon 03-Apr-00 16:37 by swati --- System Configuration Dialog --At any point you may enter a question mark '?' for help. Use ctrl-c to abort configuration dialog at any prompt. Default settings are in square brackets '[]'. Continue with configuration dialog? [yes/no]: Cũng giống như router nhấn no để không vào Setup mode chuyển trực tiếp sang user exec mode: Switch> 4.Nhấn enable vào privileged mode: Switch>enable Switch#show running-config Trang 5 Bài tập thực hành Quản trị mạng Building configuration... Current configuration: ! version 12.0 no service pad service timestamps debug uptime service timestamps log uptime no service mật khẩu-encryption ! hostname Switch ! ip subnet-zero ! interface FastEthernet0/1 ! interface FastEthernet0/2 ! interface FastEthernet0/3 ! interface FastEthernet0/4 ! interface FastEthernet0/5 ! interface FastEthernet0/6 ! interface FastEthernet0/7 ! interface FastEthernet0/8 ! interface FastEthernet0/9 ! interface FastEthernet0/10 ! interface FastEthernet0/11 ! interface FastEthernet0/12 ! interface VLAN1 no ip directed-broadcast no ip route-cache ! line con 0 transport input none Trang 6 Bài tập thực hành Quản trị mạng stopbits 1 line vty 5 15 ! end Như đã hiển thị ở trên, cấu hình của switch rất giống với IOS trên router. Các interface trên switch là các port của switch. Lưu ý sẽ không có bất kỳ cấu định tuyến nào trên switch, bạn sẽ không thấy bất cứ lê nê h nào liên quan tới định tuyến gói tin. 5.Bước tiếp theo, ta đă êt tên cho switch, đặt các mật khẩu truy cập Đă tê tên: Switch#config terminal Switch(config)#host ALSwitch ALSwitch(config)# Đă êt mật khẩu ALSwitch(config)#enable password class ALSwitch(config)#line con 0 ALSwitch(config-line)#password cisco ALSwitch(config-line)#login ALSwitch(config-line)#line vty 0 15 ALSwitch(config-line)#password cisco ALSwitch(config-line)#login Dùng câu lê ênh copy để lưu cấu hình từ RAM vào NVRAM: ALSwitch#copy running-config startup-config 6.Đă êt địa chỉ IP cho switch để nó có thể liên lạc với các thiết bị khác qua trên mạng. Switch là một thiết bị lớp 2. Việc đặt IP address cho switch chỉ nhằm mục đích quản trị. Tất cả các port mă êt định của VLAN 1, do đó phải cấu hình cho quản lý switch dùng VLAN 1. Bạn cấu hình VLAN 1 như cấu hình mô êt cổng giao tiếp của router khi gán địa chỉ IP. ALSwitch#config terminal ALSwitch(config)#interface vlan 1 ALSwitch(config-if)#ip address 10.1.1.251 255.255.255.0 Trang 7 Bài tập thực hành Quản trị mạng Vì switch không thể cấu hình giao thức định tuyến, nên để tới tất cả các mạng, ta phải cấu hình mô tê địa chỉ gateway mă cê định để gởi tất cả lưu lượng khi ta cần liên lạc giữa các VLAN. ALSwitch(config)#ip default-gateway 10.1.1.1 7.Cấu hình PC của bạn cho nó là mô êt thành phần trong mạng 10.1.1.0/24 (giả sử đă êt địa chỉ IP cho PC là 10.1.1.10/24). Cắm PC vào mô êt port bất kỳ của switch. Từ PC Telnet vào switch dùng địa chỉ đã cấu hình 10.1.1.251 (Từ Window: Start/Run/Telnet 10.1.1.251) Sau khi đã telnet thành công, thử một số lệnh trên switch: ALSwitch#show interfaces FastEthernet0/1 is down, line protocol is down Hardware is Fast Ethernet, address is 0002.fd49.7b81 (bia 0002.fd49.7b81) MTU 1500 bytes, BW 0 Kbit, DLY 100 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation ARPA, loopback not set Keepalive not set Auto-duplex , Auto Speed , 100BaseTX/FX ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00 Last input never, output never, output hang never Last clearing of "show interface" counters never --More— Lê nê h show version để xem thông tin phần cứng và phần mềm ALSwitch#show version Cisco Internetwork Operating System Software IOS (tm) C2900XL Software (C2900XL-C3H2S-M), Version 12.0(5)XU, RELEASE SOFTWARE Compiled Mon 03-Apr-00 16:37 by swati Image text-base: 0x00003000, data-base: 0x00301398 ROM: Bootstrap program is C2900XL boot loader ALSwitch uptime is 16 minutes System returned to ROM by power-on System image file is "flash:c2900XL-c3h2s-mz-120.5-XU.bin" cisco WS-C2924-XL (PowerPC403GA) processor (revision 0x11) with 8192K/1024K bytes of memory. Trang 8 Bài tập thực hành Quản trị mạng . . . . 24 FastEthernet/IEEE 802.3 interface(s) 32K bytes of flash-simulated non-volatile configuration memory. Base ethernet MAC Address: 00:02:FD:49:7B:80 Motherboard assembly number: 73-3382-08 Power supply part number: 34-0834-01 Motherboard serial number: FAB04301ANJ Power supply serial number: PHI04150042 Model revision number: A0 Motherboard revision number: B0 Model number: WS-C2924-XL-EN System serial number: FAB0432S2GJ Configuration register is 0xF ALSwitch# Trang 9 Bài tập thực hành Quản trị mạng TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN QUẢN TRỊ MẠNG BÀI THỰC HÀNH LAB số : Số giờ : BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG 02 03 GVHD :Võ Nhân Văn LAB 02 VLAN I. MỤC TIÊU - Cách chia VLAN. - Gán port vào VLAN. - Kiểm tra VLAN. - Cấu hình đường trung kế. II. NỘI DUNG A. Mô tả - Cấu hình trên switch Catalyst 2900 XL hỗ trợ 4 VLAN: Marketing, Accounting, Enginerring và Network Management theo bảng sau: VLANs: + VLAN 1: Network Management, gồm Port Numbers Fa0/1 – Fa0/3 + VLAN 10: Accounting gồm Fa0/4 – Fa0/6 + VLAN 20: Marketing gồm Fa0/7 – Fa0/9 + VLAN 30: Engineering gồm Fa0/10 – Fa0/12 B. Thực hiê ên 1.Trước tiên phải tạo cơ sở dữ liê êu VLAN. Trang 10 Bài tập thực hành Quản trị mạng Mỗi VLAN có mô tê số phân biê êt là vlan-id, có thể từ 1 đến 1001. Để tạo cơ sở dữ liê uê VLAN (VLAN database) thực hiê ên các bước như sau: Cách 1: –Vào mode config cấu hình cho VLAN database: Switch#Config ter –Tạo mới VLAN bằng câu lê nê h vlan vlan-id [name name]. Nếu không đă êt tên cho VLAN thì tên sẽ được lấy mă êc định Switch(config)# vlan 20 Switch(config)#name marketing Cách 2: –Vào mode cấu hình cho VLAN database: Switch#vlan database –Tạo mới VLAN bằng câu lê nê h vlan vlan-id [name name]. Nếu không đă êt tên cho VLAN thì tên sẽ được lấy mă êc định Switch(vlan)# vlan 20 name marketing –Câ êp nhâ tê dữ liê êu VLAN vào cơ sở dữ liệu VLAN, và thoát về priviledge mode. Switch(vlan)# exit –Kiểm tra cấu hình VLAN bằng lê ênh show vlan Switch# show vlan name marketing VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- ----------------------------20 marketing active VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp Trans1 Trans2 ---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- --------- -----20 enet 100003 1500 - - - - 0 0 Việc tạo ra các VLAN khác sẽ được thực hiê nê tương tự. 2.Gán các port cho VLAN tương ứng. Trang 11 Bài tập thực hành Quản trị mạng Trước tiên cần cấu hình tất cả các port là “access” ports. Các port trên switch 2900 có thể ở 1 trong 3 chế đô ê: trunk port, multi-VLAN port và access port. Trunk port và multi-VLAN port được dùng để nối với switch khác (hoă êc thiết bị khác có tạo VLAN trunking). Do kết nối các workstation với các port này nên cần phải cấu hình tất cả các port này ở chế đô ê access port. Switch(config)#interface fa0/1 Switch(config-if)#switchport mode access Gán các port vào VLAN theo yêu cầu bằng cách sử dụng lê ênh switchport access vlan n (n là số hiê êu VLAN) Switch(config)#interface fa0/4 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/5 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/6 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/7 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/8 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/9 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/10 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/11 Switch(config-if)#switchport access Switch(config)#interface fa0/12 Switch(config-if)#switchport access vlan 10 vlan 10 vlan 10 vlan 20 vlan 20 vlan 20 vlan 30 vlan 30 vlan 30 Bạn không cần phải cấu hình port fa0/1-fa0/3 là VLAN 1 vì mă êc định các port được gán vào VLAN 1. Ví dụ cấu hình gán port 07 cho VLAN 20 và kiểm tra lại cấu hình Switch# configure terminal Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. Switch(config)# interface fa0/7 Switch(config-if)# switchport mode access Switch(config-if)# switchport access vlan 20 Switch(config-if)# end Trang 12 Bài tập thực hành Quản trị mạng Switch# show interface fa0/7 switchport Name: Fa0/7 Switchport: Enabled Administrative mode: static access Operational Mode: static access Administrative Trunking Encapsulation: isl Operational Trunking Encapsulation: isl Negotiation of Trunking: Disabled Access Mode VLAN: 20 (marketing) Trunking Native Mode VLAN: 1 (default) Trunking VLANs Enabled: NONE Pruning VLANs Enabled: NONE 3.Thực hiê ên kiểm tra các VLAN trên switch bằng lê ênh show vlan Switch# show vlan brief VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- ----------------------------1 default active Fa0/1, Fa0/2, Fa0/3, Fa0/13, Fa0/14, Fa0/15, Fa0/16 10 Accounting active Fa0/4 – Fa0/6 20 maketing active Fa0/7 – Fa0/9 30 Engineering active Fa0/10 – Fa0/12 40 VLAN0040 active 1002 fddi-default active 1003 token-ring-default active 1004 fddinet-default active 1005 trnet-default active Trang 13 Bài tập thực hành Quản trị mạng TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN KỸ THUẬT MẠNG QUẢN TRỊ MẠNG LAB số : Số giờ : BÀI THỰC HÀNH 03 03 giờ GVHD : Võ Nhân Văn LAB 03 VTP I. Mục tiêu II. Nội dung A. Mô tả - VLAN cho phép kết hợp các port trên switch thành các nhóm để giảm lưu lượng broadcast trên mạng. Các lưu lượng này được giới hạn trong phạm vi được xác định bởi VLAN. - Kết nối trunk là liên kết point-to-point giữa các port trên switch với router hoă êc với switch khác. Kết nối trunk sẽ vâ ên chuyển thông tin của nhiều VLAN thông qua 1 liên kết đơn và cho phép mở rô êng VLAN trên hê ê thống mạng. - VTP (VLAN Trunking Protocol) là giao thức hoạt đô nê g ở Layer 2 trong mô hình OSI. VTP giúp cho viê êc cấu hình VLAN luôn đồng nhất khi thêm, xoá, sửa thông tin về VLAN trong hê ê thống mạng. - Bài thực hành này mô tả cách thức tạo trunk giữa 2 switch. Trunking được cấu hình trên port F0/1 của hai switch. Ta nên dùng cáp chéo để nối hai port này. B. Thực hiện Cấu hình trên Switch 1 làm VTP Server 1. Đă êt hostname, mật khẩu và cấu hình cổng vlan trên DL1: Trang 14 Bài tập thực hành Quản trị mạng Switch#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. Switch(config)#hostname DL1 DL1(config)#enable password cisco DL1(config)#line vty 0 15 DL1(config-line)#password cisco DL1(config-line)#login DL1(config-line)#exit DL1(config)#int vlan 1 DL1(config-if)#ip address 192.168.1.3 255.255.255.0 DL1(config-if)#end DL1# 2. Thiết lâ êp VTP domain là VAN, VTP mode là SERVER, tạo ra các VLAN 10 (SALES), 20 (ACCOUNTING), 30 (ENGINEERING) DL1#vlan database Thiết lâ âp chế đô â VTP server modeDL1(vlan)#vtp server DL1(vlan)#vtp domain VAN đă ât switch DL1 vào domain VAN Tạo VLAN 10 và đă ât tên là SALESDL1(vlan)#vlan 10 name SALES VLAN 10 added: Name: SALES DL1(vlan)#vlan 20 name ACCOUNTING VLAN 20 added: Name: ACCOUNTING DL1(vlan)#vlan 30 name ENGINEERING VLAN 30 added: Name: ENGINEERING Lưu cấp hình vào file vlan.datDL1(vlan)#apply APPLY completed. DL1(vlan)#exit APPLY completed. Exiting.... DL1# + Mô êt switch chỉ thuô êc 1 VTP domain Mă êc định switch ở chế đô ê VTP server mode 3. Kích hoạt trunking trên cổng Fa0/1 và cho phép tất cả các VLAN qua trunk: DL1#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. Trang 15 Bài tập thực hành Quản trị mạng DL1(config)#int f0/1 DL1(config-if)#switchport mode trunk đóng gói kiểu isl (hoă âc dot1q) để đi qua đường trunkDL1(config-if)#switchport trunk encapsulation isl Cho phép tất cả các VLAN qua trunkDL1(configif)#switchport trunk allowed vlan all DL1(config-if)#exit DL1(config)# 4. Gán các port vào VLAN tương ứng DL1(config)#int f0/4 Cấu hình cổng ở access modeDL1(config-if)#switchport mode access cấu hình cổng vào vlan 10DL1(config-if)#switchport access vlan 10 !–– Mỗi access port chỉ phục vụ cho mô ât VLAN DL1(config-if)#int f0/5 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 10 DL1(config-if)#int f0/6 DL1(config-if)#switchport mode access DL1(config-if)#switchport access vlan 10 DL1(config)#int f0/7 DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#int f0/8 DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#int f0/9 DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#switchport DL1(config)#int f0/10 DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#int f0/11 DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#int f0/12 DL1(config-if)#switchport DL1(config-if)#switchport mode access access vlan 20 mode access access vlan 20 mode access access vlan 20 mode access access vlan 30 mode access access vlan 30 mode access access vlan 30 Trang 16 Bài tập thực hành Quản trị mạng 5. Xem cấu hình vừa thực hiê ên DL1#sh vlan brief VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- -------------------------------------1 default active Fa0/2, Fa0/3, Fa0/13, Fa0/14 Fa0/15, Fa0/16, Fa0/17, Fa0/18 Fa0/19, Fa0/20, Fa0/21, Fa0/22 Fa0/23, Fa0/24, Gi0/1, Gi0/2 10 SALES active Fa0/4, Fa0/5, Fa0/6 20 ACCOUNTING active Fa0/7, Fa0/8, Fa0/9 30 ENGINEERING active Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 1002 fddi-default act/unsup 1003 token-ring-default act/unsup 1004 fddinet-default act/unsup 1005 trnet-default act/unsup DL1# Cấu hình trên Switch 2 làm VTP Client 1. Đă êt hostname, mật khẩu và cấu hình management vlan trên DL1: Switch#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. Switch(config)#hostname AL1 AL1(config)#enable mật khẩu cisco AL1(config)#line vty 0 15 AL1(config-line)#mật khẩu cisco AL1(config-line)#login AL1(config-line)#exit AL1(config)#int vlan 1 AL1(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0 AL1(config-if)#end AL1# 2. Thiết lâ êp VTP domain là VAN, VTP mode là CLIENT AL1#vlan database AL1(vlan)#vtp client AL1(vlan)#vtp domain VAN AL1(vlan)#exit Trang 17 Bài tập thực hành Quản trị mạng In CLIENT state, no apply attempted. Exiting.... AL1# 3. Kích hoạt trunking trên cổng Fa0/1 và cho phép tất cả các VLAN qua trunk: AL1#conf t Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z. AL1(config)#int f0/1 AL1(config-if)#switchport mode trunk đóng gói kiểu isl (hoă âc dot1q) để đi qua đường trunkAL1(config-if)#switchport trunk encapsulation isl Cho phép tất cả các VLAN qua trunkAL1(configif)#switchport trunk allowed vlan all AL1(config-if)#exit AL1(config)# 4. Áp đă êt các port chỉ định vào VLAN tương ứng AL1(config)#int f0/4 AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#int f0/5 AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#int f0/6 AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport AL1(config)#int f0/7 AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#int f0/8 AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#int f0/9 AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport mode access access vlan 10 mode access access vlan 10 mode access access vlan 10 mode access access vlan 20 mode access access vlan 20 mode access access vlan 20 AL1(config)#int f0/10 AL1(config-if)#switchport mode access AL1(config-if)#switchport access vlan 30 AL1(config-if)#int f0/11 Trang 18 Bài tập thực hành Quản trị mạng AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#int f0/12 AL1(config-if)#switchport AL1(config-if)#switchport mode access access vlan 30 mode access access vlan 30 5. Xem cấu hình vừa thực hiê ên AL1#sh vlan VLAN Name Status Ports ---- -------------------------------- ----------------------------------1 default active Fa0/2, Fa0/3 10 SALES active Fa0/4, Fa0/5, Fa0/6 20 ACCOUNTING active Fa0/7, Fa0/8, Fa0/9 30 ENGINEERING active Fa0/10, Fa0/11, Fa0/12 1002 fddi-default active 1003 token-ring-default active 1004 fddinet-default active 1005 trnet-default active VLAN Type SAID MTU Parent RingNo BridgeNo Stp BrdgMode Trans1 Trans2 ---- ----- ---------- ----- ------ ------ -------- ----------- ------ -----1 enet 100001 1500 - - - - - 0 0 10 enet 100010 1500 - - - - - 0 0 20 enet 100020 1500 - - - - - 0 0 30 enet 100030 1500 - - - - - 0 0 1002 fddi 101002 1500 - 0 - - - 0 0 1003 tr 101003 1500 - 0 - - srb 0 0 1004 fdnet 101004 1500 - - - ieee - 0 0 1005 trnet 101005 1500 - - - ibm - 0 0 AL1# Kiểm tra 1. Kiểm tra cổng Fa0/1 đã hoạt đô êng chưa AL1#show int f0/1 Cổng đã hoạt đô ângFastEthernet0/1 is up, line protocol is up Hardware is Fast Ethernet, address is 00b0.64c9.cd41 (bia 00b0.64c9.cd41) Trang 19 Bài tập thực hành Quản trị mạng MTU 1500 bytes, BW 100000 Kbit, DLY 100 usec, reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255 Encapsulation ARPA, loopback not set Keepalive not set Auto-duplex (Full), Auto Speed (100), 100BaseTX/FX ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00 ... 2. Kiểm tra cổng Fa0/1 đã kích hoạt trunking và đúng kiểu encapsulation chưa AL1#sh int f0/1 switchport Name: Fa0/1 Switchport: Enabled Administrative mode: trunk Cổng F0/1 hoạt đô âng ở chế đô â trunk modeOperational Mode: trunk Administrative Trunking Encapsulation: isl Kiểu đóng gói là islOperational Trunking Encapsulation: isl Negotiation of Trunking: Disabled Access Mode VLAN: 0 ((Inactive)) Trunking Native Mode VLAN: 1 (default) Cho phép tất cả các VLAN qua kết nối trunkTrunking VLANs Enabled: ALL Các VLAN hiê ân hành đang hoạt đô ângTrunking VLANs Active: 1,10,20,30 Pruning VLANs Enabled: 2-1001 Priority for untagged frames: 0 Override vlan tag priority: FALSE Voice VLAN: none Appliance trust: none AL1# 3. Kiểm tra revision number trên client có đồng bô ê với server chưa AL1#sh vtp status VTP Version : 2 Configuration Revision số revision number: 2 Maximum VLANs supported locally : 68 Number of existing VLANs : 8 VTP Operating Mode Switch hoạt đô âng ở chế đô â client: Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan