Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Kiến thức tổng hợp Cẩm nang đàm thoại tiếng hàn...

Tài liệu Cẩm nang đàm thoại tiếng hàn

.PDF
505
1824
71

Mô tả:

한 -베회화책 CẨM NANG ĐÀM THOẠI HÀN - VIỆT THU HƢƠNG 한 -베 회 화 책 CẨM NANG ĐÀM THOẠI HÀN - VIỆT NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA - THÔNG TIN 1 Bài 1 Cách chào hỏi 어떻게 다른 사람과 인사할까요? (ơ ttơt kê/ ta rƣn/ saram qua/ in sa hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상용어 (il sang yông ơ) 거리에서 누군가를 만났을 때 (kơ ri ê sơ/ nu kun ka rưl/ man nát sưl/ tte) Gặp người khác trên phố 2 - 안녕하십니까 (an nyong ha sim ni kka)! Chào bạn! - 안녕하십니까! 아주머니! (an nyong ha sim ni kka! a chu mo ni) Chào bà! - 안녕하십니까! 아가씨! (an nyơng ha sim ni kka! A kka si) Chào cô! - 안녕하십니까! 선냉님! (an nyơng ha sim ni kka! sơn seng nim) Chào ngài! - 신사 숙녀 여러분, 안녕하십니까! (sin sa/ suk nyơ/ yơ rơ pun, an nyơng ha sim ni kka!) Chào quý bà, các quý ông và toàn thể các bạn! - 안녕하십니까! 아주머니! (an nyơng ha sim ni kka! A chu mo ni) Chào cô! - 안녕하십니까! 아가씨! (an nyơng ha sim ni ka! A kka ssi) Chào chị! 3 - 안녕하십니까! 선생님! (an nyong ha sim ni ka! sơn seng nim) Chào ông! 친구를 만났을 때 (trin ku rưl/ man nát sưl/ tte) Khi gặp gỡ bạn bè - 수정 씨, 안녕하세요? (Su Chơng ssi, an nyong ha sê yô?) Chào bạn Su Jung! - 안녕하세요! 수정 씨! (an nyơng ha sê yô! Su chơng ssi) Chào bạn Su Jung! - 몸은 괜찮으세요? (Môm mƣn/ quen chan nƣ sê yô?) Bạn vẫn khỏe chứ? - 요즘 잘 지내셨지요?(yô chƣm/ chal/ chi ne syớt chi yô?) Dạo này bạn sống thế nào? - 잘 지냈어요? (chal/ chi nét sơ yô?) Vẫn khoẻ chứ? - 몸은 괜찮지요?(môm mƣn/ quen tran chi 4 yô?) Sức khỏe cậu vẫn tốt chứ? - 느낌이 어떠세요?(nƣ kim i/ ơ ttơ sê yô?) Bạn cảm thấy thế nào? - 오늘 좀 나아졌어요?(ô nƣl/ chôm/ na a chyớt sơ yô?) Hôm nay bạn đã đỡ nhiều hơn chƣa? - 오늘 오후 많이 나아졌어요?(ô nƣl/ ô hu/ ma ni/ na a chyớt sơ yô?) Chiều nay chị đã đỡ hơn chƣa? - 미하 씨, 그녀는 잘 지내나요?(mi-ha ssi, kƣ nyơ nƣn/ chal/ chi ne na yô?) Mi Ha, bạn gái ấy sống thế nào? - 부모님께서는 건강하시죠?(pu mô nim kkê sơ nƣn/ kon kang ha si chyô?)? Sức khỏe bác trai bác gái vẫn tốt chứ ? - 가족들이 모두 잘 지내시나요? (ka chôk tƣ ri/ 5 mô tu/ chal/ chi ne si na yô?) Tất cả mọi ngƣời trong gia đình bạn đều khoẻ chứ? - 일은 어떻게 되시나요?(I rƣl/ ơ ttơt kê/ tuê si na yô?) Công việc tiến triển thế nào? - 사업은 잘 되시나요?(sa ơp pƣn/ chal/ tuê si na yô?) Làm ăn tốt chứ? - 다 잘 되시죠?(tà/ chal/ tuê si chyô?) Mọi việc thuận lợi chứ? - 여행은 잘 다녀오셨나요?(yơ heng ƣn/ chal/ ta nyơ ô syơt na yô?) Chuyến đi suôn sẻ chứ? - 여행은 잘 다녀오셨습니까?(yơ heng ƣn/ chal/ ta nyơ ô syơt sƣm ni kka?) Chuyến đi suôn sẻ không? - 만나서 반가워요. (man na sơ/ pan ka uơ yô) Rất vui đƣợc gặp bạn! 6 - 다시 만나게 돼서 매우 기쁩니다. (ta si/ man na kê/ tuê sơ/ me u/ ki pƣm ni tà) Gặp lại bạn mình rất vui. - 당신을 만나게 돼서 매우 기쁩니다. (tang sin nƣl/ man na kê/ tuê sơ/ me u/ kip pƣm ni tà) Đƣợc gặp lại ngài thật vinh hạnh cho tôi. - 당신을 알게 돼서 영광입니다! (tang sin nƣl/ al kê/ tuê sơ/ yơng quang im ni tà) Rất vinh hạnh đƣợc quen biết bạn. - 만나서 반갑습니다(man na sơ/ pan káp sƣm ni tà). Rất vui đƣợc gặp bạn. Tình huống đối thoại 상황회화 (sang hoang huê hoa)  회화 1 : 7 A: 안녕하십니까! 부인. 저는 남입니다. 화의 친구입니다. (an nyơng ha sim ni kka? Pu in. Chơ nƣn/ nam im ni tà. Hoa ƣi/ trin ku im ni tà) B: 만나서 반갑습니다. 저는 정설아입니다. (man na sơ/ pan káp sƣm ni tà. Chơ nƣn/ Chơng Sơl A im ni tà) A: 만나서 반갑습니다, 부인. (man na sơ/ pan káp sƣm ni tà, Pu in) B: 어서 오세요! 남씨 (ơ sơ ô sê yô! Nam ssi) Hội thoại 1: A: Chào bà, tôi là Nam - bạn của Hoa. B: Rất vui đƣợc gặp anh. Tôi là Chơng Sơl A. 8 A: Tôi cũng rất vui đƣợc gặp bà. B: Mời anh vào, anh Nam.  회화 2 : A : 안녕 ! 수아, 잘 지냈니 ? (an nyơng! Su a, chal/ chi nét ni?) B : 그냥, 너는 ? (Kƣ nhang, nơ nƣn?) A : 잘 지냈어. (chal /chi nét sơ) Hội thoại 2: A: Chà, chào cậu Su - A, vẫn khỏe chứ? B: Cũng đƣợc, thế còn cậu? A: Mình cũng tàm tạm.  회화 3 : 9 안녕하십니까! A: 부인. 저는 박정현입니다. (an nyơng ha sim ni kka! Pu in. Chơ nƣn/ Park Jung Huyn im ni tà) B: 안녕하십니까? 박 선생님. (an nyơng ha sim ni kka? Park/ sơn seng nim) A: 저는 최 선생님과 약속이 있어요. (Chơ nƣn/ Truê/ sơn seng nim qua/ yak sôk i/ it sơ yô) B: 예, 최 선생님께서 지금 기다리고 계시는 중입니다. 잠시만요. (yê, Truê/ sơn seng nim kkê sơ/ chi kƣm/ ki ta ri kô/ kyê si nƣn/ chung im ni tà. Cham si man yô) Hội thoại 3: 10 A: Chào cô, tôi là Park Jung Huyn. B: Chào ông Park. A: Tôi có hẹn với ông Choi. B: Ồ, vâng ông Choi đang đợi ông. Xin ông chờ một chút.  회화 4: A: 안녕하십니까? 이 선생님. 몸은 괜찮으세요? (an nyơng ha sim ni kka?/ I sơn seng nim. Môm mƣl/ quên tran nƣ sê yô) B: 네. 고마워요. 당신은요? (nê. Kô ma uơ yô. Tang sin nƣn yô?) A: 그럭저럭 잘 지내지요. 고마워요 (kƣ rơk chơ rơk/ chal/ chi ne chi yô. Kô ma uơ 11 yô) Hội thoại 4: A: Chào ông Lee, ông vẫn khỏe chứ? B: Tôi vẫn khỏe, cảm ơn chị. Chị vẫn khỏe chứ? A: Cảm ơn ông, tôi khỏe.  Chú ý: 1. 안녕하세요? Thƣờng dùng để hỏi ngƣời quen và bạn bè. 2. 몸은 괜찮으세요? Sau khi chào hỏi xong, câu này đƣợc dùng để hỏi han sức khỏe. 12 Bài 2 Trả lời nhƣ thế nào khi ngƣời khác hỏi thăm? 어떻게 다른 사람에 인사에 응할까요? (ơ tơk kê/ ta rƣn/ sa ram ê/ in sa ê/ ƣng hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상용어 거리에서 인사받기 (kơ ri ê sơ/ in sa pat ki) Gặp nhau trên phố 13 - 안녕하십니까? (an nyơng ha sim ni kka?) Chào ông! - 안녕하십니까, 부인? (an nyơng ha sim ni kka, Pu in?) . Chào bà! - 안녕하십니까? 아가씨. (an nyơng ha sim ni kka, a ka ssi) Chào cô! - 안녕하십니까? 선생님. (an nyơng ha sim ni kka? Sơn seng nim?) Chào thầy ạ! - 신사 숙녀 여러분, 안녕하십니까? (Sin sa/ suk nyơ/ yơ rơ pun, an nyơng ha sim ni kka?) Chào các cô, các chú,các bạn! 친구와 인사하기 (Trin ku oa/ in sa ha ki) Chào hỏi với bạn bè - 안녕! 남씨. (an nyơng, Nam ssi) Tạm biệt, Nam. 14 - 안녕! 준서씨. (An nyơng, Chun sơ ssi!) Tạm biệt Chun-sơ! - 안녕! (An nyơng) Tạm biệt nhé! - 안녕! 준서. (an nyơng! Chun Sơ) Chào nhé Chun-sơ. - 좋아. 고마워. 너는?(Chô a. Kô ma uơ. Nơ nƣn?) Cảm ơn bạn, mình khỏe. Còn bạn thì sao ? - 좋아(Chô a). Mình khỏe! - 괜찮아요. (Quên tran na yô) Cũng đƣợc. - 그럭저럭 괜찮아요. (Kƣ rơk chơ rơk/ quên tran na yô) Cũng bình thƣờng thôi mà! - 저는 여전히 피곤해요. (Chơ nƣn/ yơ chơn hi/ phi kôn he yô) Mình vẫn thấy mệt mỏi. - 예. 오늘 좀 나아졌어요. (yê. Ô nƣl/ chôm/ na a chyơt sơ yô) Vâng, hôm nay đỡ nhiều rồi ạ! 15 - 아니예요. 전 아직 좀 아픈데요. (A ni yê yô. Chơn/ a chik/ chôm/ a phƣn tê yô) Không, mình vẫn thấy đau lắm. - 그녀는 몸이 좋지 않아요. 병에 걸렸어요. (Kƣ nơ nƣn/ môm i/ chôt chi/ an na yô. Pyơng ê/ kơl lyơt sơ yô) Nó không đƣợc khỏe. Nó bị bệnh mà. - 그들은 매우 건강해요. 늘 아주 건강해요. (Kƣ tƣ rƣn/ me u/ kon kang he yô. Nƣl/ a chu/ kơn kang he yô) Sức khỏe của họ từ trƣớc đến giờ rất tốt. - 가족들 모두 잘 지내요. (Ka chôk tƣl/ mô tu/ chal/ chi ne yô) Cả nhà vẫn khoẻ. - 일은 잘 돼가고 있어. 문제 없어요. (I rƣn/ chal/ tuê ka kô/ it sơ. Mun chê/ op sơ yô) Công 16 việc vẫn trôi chảy, không có vấn đề gì . - 장사는 잘 돼가고 있어요. (Chang sa nƣn/ chal/ tuê ka kô/ it sơ yô) Làm ăn cũng thuận lợi. - 모든 것이 아주 순조로워요. (mô tƣn/ kợt si/ a chu/ sun chô rô uơ yô) Tất cả đều suôn sẻ. - 여행이요? 전박적으로 말하면 순조로워요. (yơ heng I yô? chơn pak chơk kƣ rô/ man ra myơn/ sun chô rô uơ yô) Cậu vừa nói về chuyến đi à? Tóm lại rất thuận lợi! - 예, 여행 잘 다녀왔어요. (yê, yơ heng/ chal/ ta nyơ oạt sơ yô) Ừ, cả chuyến đi của mình rất suôn sẻ. - 저도요. 만나서 반가워요. (chơ tô yô. man na sơ/ pan ka uơ yô) Mình cũng vậy, thật vui đƣợc 17 gặp cậu. - 저도요. 다시 만나게 돼서 기쁩니다. (chơ tô yô. ta si/ man na kê/ tuê sơ/ ki pƣm ni tà) Tôi cũng vậy, tôi rất mừng lại đƣợc gặp bạn. - 만나서 영광입니다. (man na sơ/ yơng quang Rất vinh hạnh đƣợc gặp bạn. inm ni tà) - 매우 영관입니다. 부인. (me u/ yơng quang im ni tà) Thật vinh hạnh cho tôi, thƣa bà. - 저도 그렇게 생각해요. (chơ tô/ kƣ rơk kê/ seng kak he yô) Tôi cũng vậy. Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1: A: 수아군요! 안녕하세요! 잘 지냈어요? 18 (Su-A kun yô! an nyơng ha sê yô! chal/ chi net sơ yô?) B: 잘 지냈어요. 민하 씨는요? (chal/ chi net sơ yô. Min- ha/ ssi nƣn yô?) A: 저도 잘 지냈어요. 서울에서 무슨 일을 하시나요? (chơ tô/ chal/ chi net sơ yô. Sơ ul rê sơ/ mu sƣn/ il rƣl/ ha si na yô?) B: 저는 여행사에서 일해요. (chơ nƣn/ yơ heng sa ê sơ/ il re yô) Hội thoại 1: A: Coi kìa Su-a! Bạn đấy hả? Xin chào! Gần đây thế nào hả Su-a? B: Tốt, thế còn bạn? 19 A: Mình vẫn ổn, bạn làm gì ở Seoul thế? B: Mình làm việc cho công ty du lịch.  회화 2: A: 안녕하세요? 정현씨. (an yơng ha sê yô? Chơng- Hiên ssi?) B: 안녕하세요! 준서씨. (an nyơng ha sê yô? Chun- sơ ssi?) A: 여행 잘 다녀 오셨나요? (yơ heng/ chal/ ta nyơ/ ô syớt na yô?) B: 네. 그럭저럭 순조로웠어요. (nê. kƣ rơk chơ rơk/ sun chô rô uôt sơ yô) A: 매우 피곤해 보이는데요. (me u/ phi kôn he/ pô I nƣn tê yô) B: 예. 좀 피곤하지요. 20 (yê. chôm/ phi kôn ha chi yô) Hội thoại 2: A: Chào Jung Huyn. B: Chào Chun-sơ! A: Chuyến đi vui vẻ chứ? B: Cũng đƣợc. Tóm lại là thuận lợi. A: Xem ra anh có vẻ mệt mỏi. B: Ừ, có một chút.  회화 3: A: 괜찮으세요? (quên tran nƣ sê yô?) B: 아니요. 저는 아직도 피곤한 느낌이에요. (a ni ô. chơ nƣn/ a chik tô/ phi kôn han/ nƣ kkim 21 y ê yô) A: 이 약을 드시면 오후엔 좋아지실 거예요. (y yak kƣl/ tƣ si myơn/ ô hu ên/ chô a chi sil/ kơ yê yô) B: 그랬으면 좋겠어요. 감사합니다, 선생님. (kƣ ret sƣ myơn/ chô kết sơ yô. kam sa ham ni tà, sơn seng nim.) Hội thoại 3: A: Cô đã đỡ hơn chƣa? B: Chƣa, tôi vẫn cảm thấy mệt. A: Cô uống thuốc đi, đến chiều cô sẽ đỡ hơn đấy. B: Tôi cũng mong nhƣ thế. Cảm ơn bác sĩ.  22 회화 4: A: 공부는 잘 되시나요? (kông pu nƣn/ chal/ tuê si na yô?) B: 그런대로 잘 돼가고 있어. (kƣ rơn te rô/ chal/ tuê ka kô/ it sơ) A: 한국어로 말할 수 있나요? (han kuk kơ rô/ mal hal/ su/ it na yô?) B: 조금은요. (chô kƣm mƣn yô) Hội thoại 4: A: Cậu học hành ra sao? B: Có thể nói là tạm đƣợc. A: Cậu nói đƣợc tiếng Hàn không? B: Mình nói đƣợc một ít.  Chú ý: 1. 만나서 반갑습니다. Thông thƣờng dùng 23 trong trƣờng hợp mới gặp nhau, biểu thị sự vui mừng khi gặp đối phƣơng. 2. 아/어 보이다 Có vẻ, xem ra. Ví dụ: 그들은 피곤해 보여요. (kƣ tƣ rƣn/ phi kôn he/ pô yơ yô) Trông họ có vẻ rất mệt. 24 Bài 3 Cách cảm ơn và nhận lời cảm ơn nhƣ thế nào ? 어떻게 고마움을 표현하고 사의를 표할까요? (ơ tơk kê/ kô ma um mƣl/ phyô hyơn ha kô/ sa y rƣl/ phyô hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상용어 자주 쓰는 감사의 말 (cha chu/ ssư nưn/ kam sa ưi/ mal) Lời cảm ơn thường dùng - 고마워요. (kô ma uơ yô) Ồ, cảm ơn! 25 - 고맙습니다, 선생님. (kô máp sƣm ni tà, sơn seng nim) Cảm ơn ông! - 고맙습니다, 부인. (kô máp sƣm ni tà, Pu in) Cảm ơn bà. - 감사합니다, 아가씨. (kam sa ham ni tà, a ka ssi) Cảm ơn cô. - 감사합니다. (kam sa ham ni tà) Cảm ơn nhiều. - 당신께 감사 드립니다. (tang sin kê/ kam sa tƣ rim ni tà) Xin cảm ơn ngài. - 당신께 감사의 뜻을 표합니다. (tang sin kê/ kam sa ƣi/ tứt sƣl/ phyô ham ni tà) Xin gửi lời cảm ơn tới ngài. - 사전을 빌려 주셔서 감사합니다. 번역하는 데 많이 도움이 됐어요. (sa chơn nƣl/ 26 pil lyơ/ chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà. pơn yơk ha nƣn/ tê/ ma ni/ tô um mi/ tuêt sơ yô.) Cảm ơn bạn đã cho mình mƣợn từ điển, nó đã giúp mình r ất nhiều về mặt dịch thuật. - 저에게 도움을 주셔서 감사합니다. (chơ ê kê/ tô um mƣl/ chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà.) Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. - 초청해 주셔서 감사합니다. (trô trơng he/ chu syơ so/ kam sa ham ni tà) Cảm ơn lời mời của bạn. - 당신의 의견에 감사 드립니다. (tang sin nê/ ƣi kyơn nê/ kam sa/ tƣ rim ni tà) Cảm ơn đề nghị của ông . - 진심으로 감사합니다. (chin sim nƣ rô/ kam sa ham ni tà) Xin chân thành cảm ơn. 27 - 다시 한번 감사 드립니다. (ta si/ han pơn/ kam sa/ tƣ rim ni tà) Một lần nữa mình cảm ơn bạn. - 당신은 참 좋습니다. (tang sin nƣn/ tram/ chôt sƣm ni tà) - 어떻게 Chị tốt quá. 감사의 말씀을 드려야 할지 모르겠습니다. (ơ ttơt kê/ kam sa ƣi/ mal ssƣm mƣl/ tƣ ryơ ya/ hal chi/ mô rƣ kết sƣm ni tà) Cháu không biết cảm ơn chú thế nào mới phải. - 초대해 주셔서 감사합니다. (trô te he/ chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Cảm ơn bác thịnh tình tiếp đãi. - 당신이 저에게 주신 괌심에 어떻게 대답해야 할지 모르겠습니다. (tang sin ni/ chơ ê kê/ chu sin/ quan sim mê/ ơ ttơk khê/ te tap he ya/ hal chi/ mô rƣ kêt sƣm ni tà) Tôi thật không biết phải đền đáp sự quan tâm yêu mến của bạn thế nào 28 mới phải. - 당신이 저에게 해주신 모든 것을 영원히 잊지 않겠습니다. (tang sin ni/ chơ ê kê/ he chu sin/ mô tƣn/ kợt sƣl/ yơng uôn hi/ it chi/ an kêt sƣm ni tà) Tôi mãi mãi không quên những gì bạn đã làm cho tôi. - 저는 당신에게 어떻게 감사드려야 할지 모르겠습니다. (chơ nƣn/ tang sin ê kê/ ơ tơk kê/ kam sa tƣ ryơ ya/ hal chi/ mô rƣ kêt sƣm ni tà) Tôi thật không biết cảm ơn bạn thế nào. 직장에서 자주 쓰는 감사의 말 (chik chang ê sơ/ cha chu/ ssƣ nƣn/ kam sa ƣi/ mal) Lời cảm ơn thƣờng dùng trong công việc - 찾아주셔서 감사합니다. (trat cha chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Cảm ơn ngài đã ghé qua. - 참석해 주셔서 감사합니다. (tram sơk he/ 29 chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Cam ơn ông đã đến dự. - 이렇게 많은 분들이 참석해 주셔서 감사합니다. (y rơk kê/ man nƣn/ pun tƣ ri/ tram sơk he/ chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Cảm ơn mọi nguời đã hạ cố đến đây tham dự - 당신들의 관심에 감사드립니다. (tang sin tƣ rê/ quan sim mê/ kam sa tƣ rim ni tà) Cảm ơn các ngài đã quan tâm. - 참여해 주셔서 감사합니다. (tram yơ he/ chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Cảm ơn ông đã tham dự. - 협조해 주셔서 감사합니다. (hiếp chô he/ chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Cảm ơn bà đã hợp tác. - 이해해 주셔서 다시 한번 감사드립니다. (y he he/ chu syơ sơ/ ta si/ han pơn/ kam sa tƣ rim ni 30 tà) Một lần nữa cảm ơn ngài đã hiểu cho. - 당신들의 접대에 감사드립니다. (tang sin tƣ rê/ chơp te ê/ kam sa tƣ rim ni tà) Cảm ơn mọi ngƣời đã nồng hậu tiếp đón. - 우리를 위해 하신 모든 것에 대해 감사드립니다. (u ri rƣl/ uy he/ ha sin/ mô tƣn/ kơt sê/ te he/ kam sa tƣ rim ni tà) Chân thành cảm ơn mọi ngƣời vì tất cả những gì mà mọi ngƣời đã làm cho chúng tôi. -당신들에게 제가 진심으로 감사의 표시를 할수 있게 허락해 주세요. (tang sin tƣ rê kê/ chê ke/ chin sim nƣ rô/ kam sa ƣi/ phiêu si rƣl/ hal su/ it kê/ hơ rak he/ chu sê yô) Hãy cho phép tôi biểu thị lòng cảm ơn chân thành của tôi đối với các ngài. - 우리들은 이번 대표회의에서 서울시의 접대에 감사드립니다. (u ri tƣ rƣn/ y pơn/ te phiêu 31 huê ƣi ê sơ/ Sơ-Ul si ê/ chơp te ê/ kam sa tƣ rim ni tà) Chúng tôi vô cùng cảm sự tiếp đón của thành phố Seoul tại đại hội đại biểu lần này. - 저는 대표단의 명으로 박 선생님께 감사를 드립니다. 박 선생님께서 이번 학습 여행을 조직해 주셔서 감사드립니다. (chơ nƣn/ te phiêu tan nê/ myơng ƣ rô/ park sơn seng nim kkê/ kam sa rƣl/ tƣ rim ni tà. Park sơn seng nim kkê sơ/ y pơn/ hak sƣp/ yơ heng ƣl/ chô chik he/ chu syơ sơ/ kam sa tƣ rim ni tà) Cho phép tôi thay mặt đoàn đại biểu cảm ơn ông Park. Cảm ơn ông đã vì chúng tôi mà tổ chức chuyến đi học tập này. 흔히 사용하는 답사 (hưn hi/ sa yông ha nưn/ tap sa) Mẫu câu thường dùng khi tiếp nhận lời cảm ơn của người khác - 괜찮아요. (quen tran na yô) Không có gì. 32 - 천만해요. (trơn man he yô) Không cần cảm ơn. - 당신을 위해 도와드리겠습니다. (tang sin nƣl/ uy he/ tô oa tƣ ri kết sƣm ni tà) Tôi nguyện vì ông mà phục vụ. - 괜찮습니다. (quen tran sƣm ni tà) Không có gì. - 이 것은 매우 일반적인 일이에요. (y/ kơt sƣn/ me u/ il pan chok kin/ il ri yê yô) Việc này rất bình thƣờng thôi mà. - 이 것은 아주 자연스러운 일이에요. (y/ kơt sƣn/ a chu/ cha yơn sƣ ro un/ il ri yê yô) Việc này rất tự nhiên thôi mà. - 괜찮습니다. (quen tran sƣm ni tà) Đừng khách sáo. 33 - 이 것은 분명히 사소한 일이에요. (y/ kơt sƣn/ pun myơng hi/ sa sô han/ I ri yê yô) Đây chỉ là một việc nhỏ thôi mà. - 도와 드리게 돼서 매우 기쁩니다. (tô oa/ tƣ ri kê/ tuê sơ/ me u/ ki ppƣm ni tà) Rất vui đƣợc phục vụ bà. - 제 입장에서 이 것은 아주 즐거운 일입니다. (chê/ ip chang ê sơ/ i/ kơt sƣn/ a chu/ chƣl ko un/ I rim ni tà) Đối với tôi thì đây là một công việc rất vui vẻ. - 이것은 별일이 아니에요. (I kơt sƣn/ pyơl i ri/ a ni yê yô) Việc này không đƣợc coi là to tát lắm. - 우리를 위해 이번 참관방문을 조직해 주셔서 감사드립니다. (u ri rƣl/ uy he/ y pơn/ tram quan pang mun nƣl/ chô chik he/ chu syơ sơ/ kam sa tƣ rim ni tà) Cảm ơn mọi ngƣời đã vì chúng tôi mà 34 tổ chức buổi tham quan lần này. Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1: A: 그럼, 10 시쯤에 집에 계실거죠? 제가 오길 원하시나요? (kƣ rom, yơl si chƣm ê/ chip pê/ kyê silk kơ chyô? chê ka/ ô kil/ uôn ha si na yô?) B: 네, 감사합니다. (nê, kam sa ham ni tà) A: 괜찮아요. 나중에 술이나 한잔 사세요. (quen tran sƣm ni tà. na chung ê/ sul ri na/ han chan/ sa sê yô) Hội thoại 1: A: Vậy, khoảng mƣời giờ bạn có nhà không? 35 Bạn có muốn tôi đến đón bạn không? B: Có, Cảm ơn bạn. A: Không có gì. Lần sau mời tôi uống chén rƣợu là đƣợc rồi.  회화 2: A: 맞습니다. 어디에서 청소액을 살 수 있는지 알려 주세요. (mat sƣm ni tà. Ơ ti ê sơ/ trơng sô ek kƣl/ sal/ su/ it nƣn chi/ al lyơ/ chu sê yô) B: FANC 에서만 살 수 있어요. 학교 맞은 편의 아주 큰 상점아시죠? (FANC ê sơ man/ sal/ su/ it sơ yô. hak kyô/ mat chƣn/ phiên ƣi/ a chu/ khƣn/ sang chơm a si chyô?) A: 네, 알겠습니다. 감사합니다. 36 (nê, al kêt sƣm ni tà. kam sa ham ni tà) B: 괜찮습니다. (quen tran sƣm ni tà) Hội thoại 2: A: Đúng rồi. Bạn có thể chỉ cho tôi biết ở đâu có thể mua đƣợc nƣớc tẩy rửa không? B: Ồ, bạn chỉ có thể mua đƣợc nó ở một của hàng duy nhất đó là tiệm Fanc. Bạn biết cửa hàng to nhất đối diện với trƣờng học không? A: Có, tôi biết. Cảm ơn. B: Không có gì.  회화 3 : A : 아주머니, 제가 도와드릴까요 ? (a chu mơ ni, chê ka tô oa tƣ ril kka yô?) B : 예, 좋습니다. 급하지 않으세요 ? 37 (yê, chôt sƣm ni tà. kƣp ha chi/ an nƣ sê yô?) A: 조금도 급하지 않아요. 자, 상자를 이리 주세요. (chô kƣm tô/ kƣp ha chi/ an na yô. cha, sang cha rƣl/ I ri/ chu sê yô) B : 감사합니다. 당신 정말 친절하시군요 ! (kam sa ham ni tà. tang sin/ chơng mal/ trin chơl ha si kun yô!) A : 아닙니다. 아무것도 아닌걸요. (a nim ni tà. a mu kơt tô/ a nin kơl yô) Hội thoại 3: A: Thƣa bà, tôi có thể giúp gì cho bà không? B: Ồ, tốt quá. Nhƣng anh không vội chứ? A: Không vội chút nào. Nào, đƣa vali c ủa bà 38 cho tôi. B: Cảm ơn anh rất nhiều. Anh thật nhiệt tình. A: Không, việc này có gì đáng kể đâu.  회화 4: A: 가격! 제 알기로는 여기보다 싼 데가 없어요. 그래서 제가 늘 여기서 오지요. (ka kyơk! chê/ al ki rô nƣn/ yơ ki pô tà/ ssan/ tê ka/ op sơ yô. kƣ re sơ/ chê ka/ nƣl/ yơ ki sơ/ ô chi yô) B: 이해해주셔서 감사합니다. 안녕히 가세요. 즐거운 하루 되세요. (y he he chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà. an nyơng hi/ ka sê yô. chƣl ko un/ ha ru/ tuê sê yô) A: 당신도요. (tang sin tô yô) Hội thoại 4: 39 A: Giá cả à! Tôi biết giá ở đây không cao nhƣ ở những chỗ khác, cho nên tôi thƣờng xuyên đến đây. B: Cảm ơn bà đã hiểu cho. Tạm biệt, chúc bà một ngày vui vẻ. A: Tôi cũng chúc anh nhƣ vậy. Bài 4 Cách nói lời tạm biệt với ngƣời khác nhƣ thế nào? 다른 사람과 헤어질 때 어떻게 인사 할까요? (ta rƣn/ sa ram qua/ hê ơ chil/ tte/ ơ tơk 40 kê/ in sa/ hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상 용어 일반적인 용어 (il pan chơk in/ yông ơ) Những câu thông thường - 안녕히 계세요, 부인 (an nyơng hi/ kyê sê yô, pu in) Tạm biệt bà. - 안녕히 계세요, 아가씨. (an nyơng hi/ kyê sê yô, a ka ssi) Tạm biệt cô. - 아녕히 계세요 (an nyơng hi/ kyê sê yô) Tạm biệt ông. - 안녕, 수아. (an nyơng, Su-a) Tạm biệt Su-a. - 안녕, 설아. (an nyơng, Sơl-a) Tạm biệt Sơl-a. - 다시 만나뵙지요. (ta si/ man na puyêp chi 41 yô) Lần sau gặp. - 잇다가 봐. (It ta ka/ poa) Hẹn gặp lại. - 좀 후에 보자. (chôm/ hu ê/ pô cha) Lát nữa gặp. - 이틀 후에 봐. (I thƣn/ hu ê/ poa) Hẹn gặp lại hai ngày sau. - 다음에 봅시다. (ta ƣm mê/ pôp si tà) Lần sau gặp. - 다음 주에 만납시다. (ta ƣm/ chu ê/ man nap si tà) Hẹn gặp lại tuần sau. - 며칠 후에 보자. (myơ tril/ hu ê/ pô cha) Hẹn gặp lại sau vài ngày nữa. - 오늘 밤에 봐. (ô nƣl/ pam ê/ poa) Hẹn gặp lại tối nay. - 내일 봐요. (ne il/ poa yô) Ngày mai gặp. 42 - 월요일 아침에 전화해 주세요. (uơ ryô il/ a trim ê/ chơn hoa he/ chu sê yô) Sáng thứ hai gọi điện nhé. - 잘 자! (chal cha!) Chúc ngủ ngon. - 즐거운 주말이 되세요. (chƣl ko un/ chu mal ri/ tuê sê yô) Cuối tuần vui vẻ. - 주말 잘 보내세요. (chu mal/ chal/ pô ne sê yô) Chúc bạn cuối tuần vui vẻ. - 즐거운 휴가가 되세요. (chƣl kơ un/ hyu ka ka/ tuê sê yô.) Chúc bạn nghỉ hè vui vẻ. - 여행 잘 다녀오세요. (yơ heng/ chal/ ta nyơ ô sê yô.) Chúc bạn đi du lịch vui vẻ. -포기하지 마세요. (pô ki ha chi/ ma sê yô) Đừng từ bỏ. - 계속 노력하세요. (kyê sôk/ nô ryơk ha sê yô) 43 Tiếp tục cố gắng lên. 더욱 예절 있는 용어 (tho uk/ yê chơl/ it nưn/ yông ơ) Những câu lịch sự hơn - 안녕히 계세요, 왕 선생님. 만나뵙게 되서 매우 기쁩니다. (an nyơng hi/ kyê sê yô, oang sơn seng nim. man na puyêp kê/ tuê sơ/ me u/ ki ppƣm ni tà) Tạm biệt ông Vƣơng, rất vui đƣợc gặp ông. - 안녕히 계세요, 왕선생님! 빠른 시일내에 만나뵐 수 있기를 바랍니다! (an nyơng hi/ kyê sê yô, oang sơn seng nim! PPa rƣn/ si il ne ê/ man na puyêl/ su/ it ki rƣl/ pa ram ni tà) Thƣa ông Vƣơng, tôi hy vọng nhanh chóng đƣợc gặp lại ông. - 안녕히 계세요, 왕선생님. 잘 초대해 주셔서 감사합니다. ( an nyơng hi/ kyê sê yô, oang sơn seng nim. chal/ trô te he/ chu syơ sơ/ kam sa 44 ham ni tà) Tạm biệt ông Vƣơng, rất cảm ơn về sự tiếp đón của ông. -안녕히 계세요. 해 주신 모든 일에 감사합니다. (an nyơng hi/ kyê sê yô. he/ chu sin/ mô tƣn/ il rê/ kam sa ham ni tà) Tạm biệt, cảm ơn về tất cả những gì ông đã làm. - 죄송합니다만 제가 가야하겠는데요. (chuê song ham ni man/ chê ka/ ka ya ha kêt nƣn tê yô) Xin lƣợng thứ, tôi phải đi rồi. - 죄송합니다만 제가 가야 해요. 왕 선생생님과 약속 있어요. (chuê sông ham ni tà man/ chê ka/ ka ya/ he yô. Oang sơn seng nim qua/ yak sôk/ it sơ yô) Xin lỗi, tôi phải đi rồi, tôi có hẹn với ông Vƣơng. 45 Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1 A: 안녕하세요? (an nyơng ha sê yô) B: 안녕하세요. 커피 한잔 드실래요? (an nyơng ha sê yô. Khơ phi/ han chan/ tƣ sil le yô?) A: 미안해요. 저는 일이 있어요. 안녕히 가세요. 며칠 후에 만납시다. (mi an he yô. Chơ nƣn/ I ri/ it sơ yô. an nyơng hi/ ka sê yô. myơ tril/ hu ê/ man nap si tà) B: 안녕히 가세요. (an nyơng hi/ ka sê yô) Hội thoại 1: 46 A: Xin chào. B: Chào bạn, mời bạn đi uống cà phê nhé? A: Mình không đi đƣợc. Mình còn có việc phải làm. Tạm biệt. Hẹn gặp lại. B: Tạm biệt.  회화 2 A:안녕! 흐엉이야. 잘 지냈지? (an nyơng, hƣơng I ya. Chal/ chi net chi?) B: 잘 지냈어. 너는? 여기에 사니? (chal/ chi net sơ. no nƣl? yơ ki ê/ sa ni?) A: 어, 랑하거리 10 호 (o, lang ha kơ ri/ sip hô) B: 잘 됐다! 난 바딩 광장에 살아! 안녕! 있다가 봐. 47 (chal/ tuêt ta. nan/ pa ting/ quang chang ê/ tal ra! an nyơng! It ta ka/ poa) A: 안녕! (an nyơng) Hội thoại 2: A: Chào Hƣơng! Cuộc sống của bạn thế nào? B: Rất tốt. Còn bạn? Bạn sống ở đây à? A: Ừ, số 10 Láng Hạ. B: Tốt quá! Mình ở gần quảng trƣờng Ba Đình. Tạm biệt, hẹn gặp lại. A: Tạm biệt.  회화 3 A: 서류를 제공해주셔서 감사합니다. (sơ ryu rƣl/ chê kông he/ chu syơ so/ kam sa 48 ham ni tà.) B: 별말씀을요. 안녕히 계십시오. (pyơl mal ssƣm mƣl ryô. an nyơng hi/ kyê sip si ô) Hội thoại 3: A: Cảm ơn bạn đã cung cấp tƣ liệu này cho mình. B: Không có gì. Tạm biệt.  회화 4 A:다음 주에 우리는 서울에 있을 거예요. 당신도요? (ta ƣm/ chu ê/ u ri nƣn/ Sơ-ul rê/ it sƣl/ kơ yê yô. tang sin tô yô?) B: 물론이죠. 그럼 다음 주에 사무실에서 49 만나뵙지요. (mul lôn y chyô. kƣ rom/ ta ƣm/ chu ê/ sa mu sil rê sơ/ man na puêp chyô.) A: 좋아요. (chô a yô) B: 다음 주 봐요. (ta ƣm/ chu/ poa yô) Hội thoại 4: A: Tuần sau chúng tôi đi Seoul đấy, bạn cũng đi chứ? B: Đƣơng nhiên rồi, vậy tuần sau gặp nhau ở phòng làm việc nhé. A: Ừ. B: Tuần sau gặp lại. 50 Bài 5 Giới thiệu và tự giới thiệu về mình nhƣ thế nào? 어떻게 소개할까요? (Ơ tơk khê/ sô ke hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상용어 소개하기 전에 (sô ke ha ki/ chơn nê) Trước khi giới thiệu - 제 남동생을 아세요 ? (chê/ nam tông seng ƣl/ a sê yô?) Bạn biết em trai tôi không? 51 - 저희 집사람을 아세요 ? (chơ hi/ chip sa ram mƣl/ a sê yô?) Bạn biết vợ tôi không? - 두 분은 아는 사입니까 ? (tu/ pun nƣn/ a nƣn/ sa im ni kka?) Các bạn có quen biết nhau không? - 저의 언니를 소개해 드리지요. (chơ ƣi/ on ni rƣl/ sô ke he/ tƣ ri chyô) Để tôi giới thiệu chị tôi cho bạn. - 이 사람은 제 남편입니다. (i/ sa ram mƣn/ chê/ nam phiên im ni tà) Đây là chồng tôi. - 이 사람은 제 친구 최은서입니다. (i/ sa ram mƣn/ chê/ trin ku/ Truê - Ƣn- Sơ im ni tà) Đây là bạn tôi, Ƣn-sơ. 직업관계를 소개하기 (chik kop quan kê rưl/ sô ke ha ki) Giới thiệu quan hệ công tác - 52 최 선생님, 선생님께 서울대학교의 정준구 교수님을 소개해 드리겠습니다. (Truê sơn seng nim, sơn seng nim kê/ Sơ-ul te hak kyô ƣi/ Chơng- Chun- Ku/ kyô su nim mƣl/ sô ke he/ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Chào cô Choi! Tôi đến để giới thiệu với cô về giáo sƣ Chơng- Chun- Ku của trƣờng Đại Học Seoul. - 이 분이 왕선생님이십니다. 컴퓨터튈터의 연구원입니다. (i/ pun nƣn/ Oang sơn seng nim I sim ni tà. Khơm phyu thơ thuyl thơ ƣi/ yơn ku uôn im ni tà) Vị này là ông Vƣơng, nhân viên nghiên cứu của trung tâm nghiên cứu máy tính. - 제가 대표단의 다른 단원들을 소개해드릴까요?(chê ka/ te phiêu tan ƣi/ ta rƣn/ tan uôn tƣl rƣl/ sô ke he tƣ ril kka yô?) Tôi có thể giới thiệu với ngài các thành viên khác trong đoàn đ ại biểu đƣợc không? 53 - 죄송합니다만 은서 씨, 제 동료 설아 씨가 은서 씨를 뵙고 싶어하는데요? 소개해 드려도 될까요? (chuê sông ham ni tà man/ Ƣn-sơ ssi, chê/ tông ryô/ Sơl-a/ ssi ka/ Ƣn-sơ/ ssi rƣl/ puêp kô/ sip pho ha nƣn tê yô? sô ke he/ tƣ ryơ tô/ tuêl kka yô?) Xin lỗi Ƣn-Sơ, ngƣời cùng làm việc với tôi cô Sơl-A rất muốn gặp bạn. Tôi có thể mạn phép giới thiệu một chút không? 소개하기 (sô ke ha ki) Giới thiệu gặp mặt - 이 선생님을 아세요? (i/ sơn seng nim mƣl/ a sê yô?) Ông có biết ông Lee không ? - 왕 여사를 아세요? (oang/ yơ sa rƣl/ a sê yô?) Ông có biết bà Vƣơng không? - 제 동료 최은서를 아세요? (chê/ tông ryô/ Truê- Ƣn- Sơ rƣl/ a sê yô?) Ông có biết Choi Eun Seo, ngƣời cùng làm việc với tôi không? 54 - 저는 당신이 정설아 씨를 모른 다고 생각해요. (chơ nƣn/ tang sin i/ Chơng-sơl-a/ ssi rƣl/ mô rƣn/ ta kô/ seng kak he yô) Tôi nghĩ bạn không biết Chơng-sơl-A. - 저는 당신들이 모르는 사이라고 생각합니다. (chơ nƣn/ tang sin tƣ ri/ mô rƣ nƣn/ sa I ra kô/ seng kak ham ni tà) Tôi nghĩ mọi ngƣời vẫn chƣa biết nhau cơ. - 서로 아는 사이 입니까? (sơ rô/ a nƣn/ sa i/ im ni kka?) Các bạn có quen biết nhau không? - 저는 당신에게 왕 여사를 소개해 드리려고 합니다. (chơ nƣn/ tang sin ê kê/ oang/ yơ sa rƣl/ sô ke he/ tƣ ri ryơ kô/ am ni tà) Tôi sẽ giới thiệu bà Vƣơng cho ngài. 자기 소개 (cha ki sô ke) Tự giới thiệu về mình 55 - 자기 소개를 하겠습니다. 저는 최은서입니다. (cha ki/ sô kê rƣl/ ha kêt sƣm ni tà. Chơ nƣn/ Truê -ƣn -Sơ im ni tà) Tôi xin tự giới thiệu, tôi là Choi Eun Seo. - 저는 박동인이라고 합니다. (chơ nƣn/ Paktông- in I ra kô/ ham ni tà) Tôi tên là Park-Đông-In. - 저는 정설아라고 해요. (chơ nƣn/ chơngsơl-a ra kô/ ham ni tà) Tôi là Chơng-sơl A. - 당신은 박람회에서 이선생님시죠? 만난적이 있 우리는 서울 습니다. 저는 최준성입니다. (tang sin nƣn/ I sơn seng nim I chyô? u ri nƣn/ Sơ-ul/ pak lam huê ê sơ/ man nam/ chơk i/ it sƣm ni tà. chơ nƣn/ Truê-chun sơng im ni tà) Ông là ông Lee? Chúng ta đã từng gặp mặt ở triển lãm ở Seoul. Tôi là Choi Joon Sung. - 우리는 서로 전화했었지요. 먼저 저를 56 소개해 드리겠습니다. (u ri nƣn/ sơ rô/ chơn hoa het syơt chyô. Mon cho/ chơ rƣl/ sô ke he/ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại, cho phép tôi tự giới thiệu một chút. 소개에 대한 응대 (sô ke ê/ te han/ ưng te) Trả lời đối phương - 안녕하십니까! (an nyơng ha sim ni kka?) Chào ngài. - 만나게 돼서 매우 영광입니다. (man na kê/ tuê sơ/ me u/ yơng quang im ni tà) Tôi rất hân hạnh đƣợc gặp ngài. - 죄송합니다만 성함을 잘 못 들었습니다. (chuê sông ham ni ta man/ sơng ham mƣl/ chal/ môt/ tƣ rơt sƣm ni tà) Xin thứ lỗi tôi nghe không rõ tên của ông. 57 - 성함을 다시 한번 말씀해주실 수 있을까요? 기억을 못하겠어요. (sơng ham mƣl/ ta si/ han pơn/ mal ssƣm he chu sil/ su/ it sƣl kka yô? ki ơk kƣl/ môt ha kêt sƣm ni tà) Ông có thể nói lại một lần nữa tên của mình không? Tôi vẫn chƣa hoàn toàn nhớ hết. - 저의 명함입니다. (chơ ƣi/ myơng ham im ni tà) Đây là danh thiếp của tôi. Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1 A: 이 선생님 아세요? (i/ sơn seng nim/ a sê yô?) B: 알아요. 그 분은 제 친구입니다. (a ra yô. kƣ/ pun nƣn/ chê/ trin ku im ni tà) 58 A: 그 분은 독일 사람입니까? (kƣ/ pun nƣn/ tôk il/ sa ram im ni kka?) B: 아닙니다. 그 분은 한국사람입니다. 서울에서 삽니다. (a nim ni tà. kƣ/ pun nƣn/ Han kuk sa r am im ni tà. Sơ-ul ê sơ/ sam ni tà) Hội thoại 1: A: Ông có biết ông Lee không? B: Tôi biết, ông ấy là bạn tôi. A: Ông ấy là ngƣời Đức phải không ? B: Không, ông ấy là ngƣời Hàn Quốc. Ông ấy ở Seoul.  회화 2 A: 안녕하십니까? 부인. 저는 59 최은서입니다. 방을 보러 왔는데요. (an nyơngha sim ni kka? Pu in. chơ nƣn/ Truêƣn-sơ im ni tà. pang ƣl/ pô rơ/ oat nƣn tê yô) B: 네, 어서 오세요. 이쪽으로 오세요. (nê, ơ sơ/ô sê yô. I chôk kƣ rô/ ô sê yô) A: 조금 어둡군요. (chô kƣm/ ơ tup kun yô) B: 오전에 이렇구요. 오후에 햇빛이 날 거예요. (ô chơn nê/ I rơk ku yô. Ô hu ê/ het pit chi/ nal/ kơ yê yô) Hội thoại 2: A: Chào bà, tôi là Choi Eun Seo. Tôi đến để xem phòng. 60 B: Vâng, mời vào. Mời đi bên này. A: Hơi tối một chút. B: Buổi sáng thì nhƣ thế nhƣng đến buổi chiều thì sẽ có ánh sáng mặt trời.  회화 3 A: 이 분은 누구십니까? (i/ pun nƣn/ nu ku sim ni kka?) B: 정설아 씨입니다. (chơng-sơl-a ssi im ni tà) A: 배우이신 정설아 씨입니까? (pe u I sin/ Chơng-sơl-a/ ssi im ni kka?) B: 맞아요. (mat cha yô) Hội thoại 3: A: Đây là ai? B: Cô Chơng-sơl-a. 61 A: Có phải cô Chơng-sơl-a là diễn viên không? B: Vâng, đúng rồi.  회화 4 A: 이 분은 최은서 씨입니다. (I/ pun nƣn/ Truê-ƣn sơ/ ssi im ni tà) B: 안녕하십니까? 여러분들을 만나게 돼서 매우 반갑습니다. (an nyơng ha sim ni kka? yơ rơ pun tu rƣl/ man na kê/ tuê sơ/ me u/ pan kap sƣm ni tà) A: 자기 소개를 할 수 있습니까? (cha ki/ sô ke rƣl/ hal/ su/ it sƣl kka yô?) B: 예, 저는 19 살입니다. 지금 서울 대학교 역사과 2 학년 학생입니다. (yê, chơ nƣn/ sƣ mul a hôp sal im ni tà. chi kƣm/ Sơ-ul/ te hak kyô/ yơk sa qua/ I hak nyơn/ hak seng 62 im ni tà) Hội thoại 4: A: Đây là cô Choi Eun Seo. B: Chào mọi ngƣời, rất vui đƣợc gặp mọi ngƣời. A: Bạn có thể giới thiệu một chút về mình không ? B: Rất sẵn lòng. Năm nay mình 19 tuổi, hiện đang là sinh viên năm thứ hai khoa Sử của trƣờng đại học Seoul. 63 Bài 6 Cách biểu đạt về gia đình và bạn bè nhƣ thế nào? 어떻게 가족과 친구들을 눈할까요? (Ơ tơk kê/ ka chôk qua/ trin ku tƣ rƣl/ nun hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상 용어 가족에 관한 것 (ka chôk ê/ quan han/ kơt) Nói chuyện về gia đình - 식구가 몇 명이에요? (sik ku ka/ myơt/ 64 myơng I yê yô?) Nhà các bạn có mấy ngƣời. - 식구는 몇 명입니까? (sik ku nƣn/ myơt/ myơng im ni kka?) Nhà các em có mấy ngƣời. - 우리 집 식구는 모두 다섯 명이에요. (u ri/ chip/ sik ku nƣn/ mô tu/ ta sơt/ mywong I yê yô) Nhà chúng tôi có tất cả 5 ngƣời. - 누구누구입니까? (nu ku nu ku im ni kka?) Nhà bạn có những ai? - 할아버지, 할머니, 아버지, 어머니 그리고 저입니다. (ha ra pơ chi, hal mơ ni, a pơ chi, ơ mơ ni/ kƣ ri kô/ chơ im ni tà) Có ông nội, bà nội, bố mẹ và mình. - 저는 행복한 가족이 있습니다. (chơ nƣn/ heng pôk han/ ka chôk i/ it sƣm ni tà) Mình có một gia đình hạnh phúc. 65 - 당신의 집은 어디에 있습니까? (tang sin ƣi/ chip pƣn/ o ti ê/ it sƣm ni kka?) Nhà bạn ở đâu? - 저의 집은 하노이에 있습니다. (chơ ƣi/ chip pƣn/ ha nô i ê/ it sƣm ni tà) Nhà mình ở Hà Nội. -약혼 하셨어요? (yak hôn/ ha syơt sơ yô?) Bạn đã đính hôn chƣa? - 아직 안 했어요. 저는 아직 혼자입니다. (a chik/ an het sơ yô. chơ nƣn/ a chik/ hôn cha im ni tà) Chƣa, mình vẫn độc thân. - 당신은 형제자매가 있나요? (tang sin nƣn/ hyơng chê cha me ka/ it na yô?) Nhà bạn có anh chị em không? - 예, 있습니다. 형하고 두 여동생 있습니다. (yê, it sƣm ni tà. hyơng ha kô/ tu/ yơ tông seng/ it sƣm ni tà) Có, mình có một anh trai và hai 66 em gái. - 그들과 같이 살고 있어요? (kƣ tƣl qua/ kat tri/ sal kô/ it sơ yô?) Anh chị em bạn đều sống chung với bạn à? - 아니예요. 형은 결혼한 지 벌써 16 년이 되었습니다. (a ni yê yô. hyơng ƣn/ kyơl hôn han/ chi/ pơl sơ/ sip yuk nyơn i/ tuê ơt sƣm ni tà) Không, anh trai mình lập gia đình đƣợc 16 năm rồi. - 형님 댁은 우리 집근처입니다. (hyơng nim/ tek kƣn/ u ri/ chip kƣn trơ im ni tà) Nhà anh mình ngay gần nhà mình. - 형님은 기술자입니다. (hyơng nim mƣn/ ki sul cha im ni tà) Anh mình là kỹ sƣ. - 형수님은 베한병원의 간호사입니다. (hyơng su nim mƣn/ pê han pyơng uôn ƣi/ kan hô sa 67 im ni tà) Chị dâu mình là hộ lý ở bệnh viện Việt Hàn.. - 그들에게는 딸애가 하나 있습니다. (kƣ tƣl ê kê nƣn/ ttal re ka/ ha na/ it sƣm ni tà) Anh chị ấy có một bé gái. - 조카딸은 몇 살입니까? (chô kha ttal rƣn/ myơt/ sal im ni kka?) Cháu gái bạn mấy tuổi rồi? - 저의 조카딸은 14 살입니다. (chơ ƣi/ chô kha ttal rƣn/ yơl nê sal im ni tà) Cháu gái mình 14 tuổi rồi. - 지금 중학교에 다닙니다. (chi kƣm/ chung hak kyô ê/ ta nim ni tà) Cô ấy bây giờ đang học trung học. - 맏딸이 초등 학교에 다닙니다. (mat ttal ri/ trô tƣng/ hak kyô ê/ ta nim ni tà) Cô con gái lớn 68 đang học tiểu học. - 둘째 아이는 유치원에 다닙니다. (tul che/ a I nƣn/ yu tri uôn ê/ ta nim ni tà) Đứa thứ hai đang học mẫu giáo. - 막내는 겨우 두 살입니다. (mak ne nƣn/ kyơ u/ tu/ sal im ni tà) Đứa nhỏ nhất mới có hai tuổi. 친구에 관한 것 (trin ku ê/ quan han/ kơt) Nói chuyện về bạn bè - 저한테 베트남 친구가 많습니다. (chơ han thê/ pê thƣ nam/ trin ku ka/ man sƣm ni tà) Mình có rất nhiều bạn Việt Nam. - 은서 씨는 제 한국 친구입니다. (Ƣn-sơ/ ssi nƣn/ chê/ han kuk/ trin ku im ni tà) Ƣn-sơ là bạn Hàn Quốc của mình. - 그 사람은 아이 같아 보입니다. (kƣ/ sa 69 ram mƣn/ a I/ kat tha/ pô im ni tà) Nhìn anh ấy giống một đứa trẻ. - 그는 아직 결혼하지 않았습니다. (kƣ nƣn/ a chik/ kyơl hôn ha chi / an nat sƣm ni tà) Anh ấy vẫn chƣa kết hôn. - 그는 서울 대학교 법학과 학생입니다. (kƣ nƣn/ Sơ-ul/ te hak kyô/ pơp hak qua/ hak seng im ni tà) Anh ấy là sinh viên khoa Luật trƣờng Đại Học Seoul. - 그한테 여자 친구가 있습니다. (kƣ han thê/ yơ cha/ trin ku ka/ it sƣm ni tà) Anh ấy có ngƣời yêu rồi. - 그녀는 최은서라고 합니다. (kƣ nyơ nƣn/ Truê-Ƣn-Sơ ra kô/ ham ni tà) Cô ấy tên là Choi-Eun Seo. 70 - 동인 씨는 정말 열심히 일하시는군요. (Tông-in/ ssi nƣn/ chơng mal/ yơl sim hi/ il ha si nƣn kun yô) Đông In làm việc rất cố gắng. - 그의 검은 머리카락이 길게 자랐습니다. (kƣ ƣi/ kom mƣn/ mo ri ka rak i/ kil kê/ cha lat sƣm ni tà) Tóc cô ấy màu đen dài. - 그의 이마는 아주 넓습니다. (kƣ ƣi/ I ma nƣn/ a chu/ nơlp sƣm ni tà) Trán anh ấy rất rộng. - 그는 그의 남동생과 많이 닮았습니다. (kƣ nƣn/ kƣ ƣi/ nam tong seng qua/ mani/ tam mat sƣm ni tà) Anh ấy và em trai anh ấy nhìn bên ngoài rất giống nhau. - 이 젊은이는 성격이 아주 좋습니다. (i/ chơm mƣn I nƣn/ syơng kyơk i/ a chu/ chôt sƣm ni tà) Tính tình của ngƣời thanh niên đó rất tốt. 71 - 그는 베트남 음악과 문화를 좋아합니다. (kƣ nƣn/ pê thƣ nam ƣm mak qua/ / mun hoa rƣl/ chô a ham ni tà) Anh ấy thích ca nhạc và văn hóa Việt Nam. Tình huống đối thoại 상황회화  회화 1 A: 식구가 몇 명이에요? (sik ku ka/ myơt/ myơng y yê yô?) B: 세 명이에요. 아버지, 어머니 그리고 저예요. (sê/ myơng y yê yô. a pơ chi, ơ mơ ni, kƣ ri kô chơ yê yô) A: 부모님께는 일하시죠? 72 (pu mô nim kkê nƣn/ il ha si chyô?) B: 어머님께서 퇴직하셨고 아버님께서는 아직 일하세요. (ơ mơ nim kkê sơ/ thuê chik ha syơt kô/ a po nim kkê sơ nƣn/ a chik/ il ha sê yô) A: 행복한 가정이 있군요. (heng pôk han/ ka chơng i/ lt kun yô) Hội thoại 1: A: Nhà bạn có mấy ngƣời? B: Có 3 ngƣời: bố, mẹ và mình. A: Bố mẹ bạn vẫn làm việc chứ? B: Mẹ mình đã nghỉ hƣu còn bố thì vẫn đang đi làm. A: Ừ, bạn có một gia đình thật hạnh phúc. 73  회화 2 A: 형제자매가 있나요? (hyơng chê cha me ka/ it na yô?) B: 저는 형제는 없고 자매가 있어요. (chơ nƣn/ hyơng chê nƣn/ ơp kô/ cha me ka/ it syơ yô) A: 당신보다 나이가 많아요? (tang sin pô ta/ na I ka/ man na yô?) B: 언니는 나보다 세 살이 더 많고 여동생은 세 살이 더 적어요. (on ni nƣn/ na pô ta/ sê/ sal ri/ thơ/ man kô/ yơ tong seng ƣn/ sê sal ri/ thơ/ chơk kyơ yô) A: 같이 살아요? (ka chi/ sal ra yô?) 74 B: 언니는 우리와 같이 살지 않아요. 언니는 결혼한 지 벌써 2 년이 됐어요. (on ni nƣn/ u ri oa/ ka chi/ sal chi/ an na yô. on ni nƣn/ kyơl hôn han/ chi/ pơl sơ/ I nyơn ni/ tuêt syơ yô) Hội thoại 2: A: Bạn có anh chị em không? B: Mình không có anh em trai, chỉ có hai ngƣời chị gái và em gái. A: Họ đều lớn tuổi hơn bạn phải không? B: Chị mình lớn hơn mình ba tuổi, em gái mình ít hơn mình ba tuổi. A: Bạn có sống cùng chị em bạn không? B: Chị mình không sống cùng gia đình mình, chị ấy kết hôn đƣợc 2 năm rồi. 75  회화 3 A:은서 씨를 아세요? (Ƣn-sơ/ ssi rƣn/ a sê yô?) B: 알아요. 그녀는 제 친구예요 (a ra yô. kƣ nyơ nƣn/ chê/ trin ku im ni tà) A: 베트남 사람이에요? (pê thƣ nam /sa ram im ni kka?) B: 아니요. 한국 사람이에요. 아주 귀여운 여자예요. (a ni ô. Han kuk/ sa ram y yê yô. a chu/ quy yơ un/ yơ cha yê yô) Hội thoại 3: A: Bạn có biết Ƣn-sơ không? B: Biết, cô ấy là bạn tôi. 76 A: Cô ấy là ngƣời Việt Nam phải không? B: Không, cô ấy là ngƣời Hàn Quốc. Đó là một cô gái rất dễ thƣơng.  회화 4 A: 준서 씨는 당신의 친구인가요? (Chun-sơ/ ssi nƣn/ tang sin ƣi/trin ku in ka yô?) B: 맞아요. 우리는 서로 안 지 벌써 3 년이 되었지요. (ma cha yô. u ri nƣn/ so rô/ an/ chi/ pơl sơ/ sam nyơn ni/ tuê ơt chi yô) A: 키가 큰가요? (khi ka/ khƣn ka yô?) B: 키가 아주 커요. 그는 눈이 검고 마치 아이 같아 보여요. 77 (khi ka/ a chu/ khơ yô. kƣ nƣn/ nun ni/ kom kô/ ma tri/ a i/ kat tha/ pô yơ yô) A: 그를 저한테 소개해줄 수 있어요? (kƣ rƣl/ chơ han thê/ sô ke he chul/ su/ it sơ yô?) B: 물론이죠. (mu lôn I chyô) Hội thoại 4: A: Chun-sơ là bạn của bạn đúng không? B: Ừ. Tôi quen anh ấy 3 năm nay rồi. A: Anh ấy có cao không? B: Cao. Mắt anh ấy màu nâu, nhìn rất giống một đứa trẻ. A: Bạn có thể giới thiệu anh ấy cho mình không? B: Đƣơng nhiên là có thể. 78 Bài 7 Cách diễn đạt thời gian và ngày tháng nhƣ thế nào? 어떻게 시간과 요일을 만할까요? (ơ ttơk kê/ si kan qua/ yô il rƣl/ man hak kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상 용어 시간과 관련된 것 (si kan qua/ quan lyơn tuên/ kơt) Về thời gian 79 - 지금 몇 시입니까? (chi kƣm/ myơt/ si im ni kka?) Bây giờ là mấy giờ? - 지금 몇 시이에요?(chi kƣm/ myơt/ si y yê yô?) Mấy giờ rồi? - 실례하지만 지금 몇 시입니까? (sil lê ha chi man/ chi kƣm/ myơt/ si im ni kka?)Xin hỏi, bây giờ là mấy giờ? - 지금은 일곱시입니다. (chi kƣm mƣn/ il kôp si im ni tà) Bây giờ là 7 giờ đúng. - 지금은 일곱시 정각입니다. (chi kƣm mƣn/ il kôp si/ chơng kak/im ni tà) Bây giờ đúng 7 giờ. - 지금은 일곱시 오분입니다. (chi kƣm mƣn/ il kôp si/ ô pun im ni tà) Bây giờ là 7 giờ 5 phút. - 지금은 일곱시 십오분입니다. (chi kƣm mƣn/ il kôp si/ sip ô pun im ni tà) Bây giờ là 7 giờ 80 15 phút. - 지금은 일곱시 반입니다. (chi kƣm mƣn/ il kôp si/ pan im ni tà) Bây giờ là 7 giờ 30 phút. - 지금은 십오분 전 여덟시입니다. (chi kƣm mƣn/ sip ô pun/ chơn/ yơ tơlp si im ni tà) Bây giờ là 8 giờ kém 15 phút. - 지금은 십분 전 여덟시입니다. (chi kƣm mƣn/ sip pun/ chơn/ yơ tơlp si im ni tà) Bây giờ là 8 giờ kém 10 phút. - 지금은 적어도 일곱시는 됐을거예요. (chi kƣm mƣn/ chơk kơ tô/ il kôp si nƣn/ tuêt sƣl kơ yê yô) Bây giờ ít nhất cũng 7 giờ rồi. - 지금은 일곱시 쯤입니다. (chi kƣm mƣn/ il kôp si/ chƣm im ni tà) Bây giờ là 7 giờ đúng. - 지금은 점심 열두시 반입니다. (chi kƣm 81 mƣn/ chom sim/ yơl tu si/ pan im ni tà) Bây giờ là 12 giờ 30 phút trƣa. - 지금은 밤 열두 시입니다. (chi kƣm mƣn/ pam/ yơl tu/ si im ni tà) Bây giờ là 12 giờ đêm. 요일과 관련된 것 (yô il qua/ quan lyơn tuên/ kơt) Về ngày tháng - 오늘은 무슨 요일입니까? (ô nƣ rƣn/ mu sƣn/ yô il im ni kka?) Hôm nay là thứ mấy? - 오늘은 무슨 요일이에요? (ô nƣl rƣn/ mu sƣn/ yô il y yê yô?) Hôm nay là thứ mấy? - 오늘이 월요일이에요 화요일이에요? (ô nƣl ri/ ƣơl ryô il y yê yô?/ hoa yô il y yê yô?) Hôm nay là thứ hai hay thứ ba? - 오늘은 월요일입니다. (ô nƣl rƣn/ uơ ryô il im ni tà) Hôm nay là thứ hai. 82 - 오늘은 2003 년 4 월 15 일 월요일입니다. (ô nƣl rƣn/ I trơn sam nyơn/ sa(4) uơl/ sip ô(15)il/ uơ ryô il im ni tà) Hôm nay là thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2003. - 목요일이에요. (môk kyô il y yê yô) Là thứ năm. - 올해 설날은 토요일이죠?(ôl he/ sơl nal rƣn/ thô yô il I chyô?) Tết năm nay vào thứ bẩy phải không? - 아니예요, 일요일이에요. (a ni yê yô, il ryô il y yê yô) Không, là chủ nhật. - 월요일부터 금요일까지 사람들은 모두 일합니다. (uơl ryô il pu thơ/ kƣm myô ilk ka chi/ sa ram tƣl rƣn/ mô tu/ il ham ni tà) Từ thứ hai đến thứ sáu mọi ngƣời đều phải làm việc. 83 - 일요일에 사람들은 일하지 않아요. (il ryô il rê/ sa ram tƣl rƣn/ il ha chi/ an na yô) Chủ nhật mọi ngƣời không làm việc. - 우리는 금요일 밤에 파티가 있어요. (u ri nƣn/ kƣm myô il/ pam mê/ pa thi ka/ it syơ yô) Tối thứ sáu chúng tôi có dạ hội. - 우리는 지난 주 금요일 밤에 파티를 열었어요. (u ri nƣn/ chi nan chu/ kƣm myô il/ pam mê/ pa thi rƣl/ yơl ryơt sơ yô) Tối thứ sáu tuần trƣớc chúng tôi có dạ hội. - 우리는 다음 주에 파티를 열거예요. (u ri nƣn/ ta ƣm/ chu ê/ pa thi rƣn/ yơl kơ yê yô) Tuần sau chúng tôi có dạ hội. - 저는 다음 주에 그 남자와 약속이 있어요. (chơ nƣn/ ta ƣm/ chu ê/ kƣ/ nam cha oa/ yak sôk ki/ it syơ yô) Tuần sau tôi có hẹn với anh ấy. 84 Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1 A: 실례합니다만 지금 몇 시입니까? (sil lê ham ni tà man/ chi kƣm/ myơt/ si im ni kka?) B: 3 시 10 분입니다. (sê si/ sip pun im ni tà) A: 감사합니다. (kam sa ham ni tà) B: 별말씀을요. (pyơl mal ssƣm mƣl ryô) Hội thoại 1: A: Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ? 85 B: Bây giờ là 3 giờ 10 phút. A: Cảm ơn. B: Không có gì.  회화 2 A: 우리는 언제 파티를 열 건가요? (u ri nƣn/ on chê/ pa thi rƣl/ yơl/ kơn ka yô?) B: 금요일 밤일거에요 (kƣm myô il/ pam il kơ yê yô) A: 확실해요? (hoak sil he yô?) B: 아니예요. (a ni yê yô) Hội thoại 2: A: Khi nào chúng ta có dạ hội? 86 B: Tôi nghĩ là dạ hội vào tối thứ sáu. A: Bạn có chắc không? B: Không chắc lắm.  회화 3 A: 올해 5 월 1 일이 토요일인가요? (ôl he/ ô uơl/ il ril ri/ thô yô il in kka yô?) B: 아니예요. 목요일이에요. (a ni yê yô. môk kyô il y yê yô) A: 아주 좋아요. 우리가 연달아 쉴 수 있으니깐. (a chu/ chô a yô. u ri ka/ yơn tar a/ suyl/ su/ it sƣ ni kkan) B: 물론이죠. 87 (mu lôn I chyô) Hội thoại 3: A: Ngày quốc tế lao động năm nay vào thứ bảy phải không? B: Không, là thứ năm. A: Hay quá, chúng ta l ại có thể nghỉ liên tục đƣợc rồi. B: Đƣơng nhiên rồi. 88 Bài 8 Cách biểu đạt ngày, tháng nhƣ thế nào? 어떻게 일과 월을 표현할까요? (Ơ tơk kkê/ il qua/ uơl rƣl/ phyô hyơn hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상 용어 날짜표현(nal cha pyô hyơn) Biểu thị ngày - 오늘은 며칠입니까? (ô nƣl rƣn/ myơ tril im ni kka?) Hôm nay là ngày mấy ? - 오늘은 며칠이에요? (ô nƣl rƣn/ myơ tril y yê yô?) Hôm nay là ngày bao nhiêu? -오늘은 며칠인가요? (ô nƣl rƣn/ myơ tril in 89 kka yô?) Hôm nay là mùng mấy? - 오늘은 7 월 24 일입니다. (ô nƣl rƣn/ tril(7) uơl/ I sip(20) il im ni tà) Hôm nay là ngày 24 tháng 7. - 우리는 언제 한국에 가요? (u ri nƣn/ ơn chê/ han kuk ê/ ka yô?) Khi nào chúng ta đi Hàn Quốc? - 우리는 8 월 1 일에 한국에 갈 거예요. (u ri nƣn/ phal(8) uơl/ il ril rê/ han kuk ê/ kal/ kơ yê yô) Ngày mùng 1 tháng 8 chúng ta đi Hàn Quốc. 달을 표현하기 (tal rưl/ phyô hyơn ha ki) Biểu thị tháng - 지금은 몇월 입니까? (chi kƣm mƣn/ myơt uơl/ im ni kka?) Bây giờ là tháng mấy? - 지금은 몇월 이에요? (chi kƣm mƣn/ myơt uơl/ y yê yô?) Bây giờ là tháng nào? 90 - 지금은 9 월입니다. (chi kƣm mƣn/ ku uơl im ni tà) Bây giờ là tháng 9. - 지금은 9 월이에요. (chi kƣm mƣn/ ku uơl y yê yô) Bây giờ là tháng 9. - 지금은 9 월 10 일입니다. (chi kƣm mƣl/ ku uơl/ sip il im ni tà) Bây giờ là ngày 10 tháng 9. - 올해 언제에 휴가갈 건가요? (ôl he/ ơn chê ê/ hyu ka kal/ kơn ka yô?) Năm nay tháng mấy bạn đƣợc nghỉ phép? -우리는 8 월에 휴가 갈거예요. (u ri nƣn/ phal uơl rê/ hyu ka/ kal kơ yê yô) Chúng tôi đƣợc nghỉ phép vào tháng 8. Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1 91 A: 오늘은 며칠이에요? (ô nƣl rƣn/ myơ tril y yê yô?) B: 오늘은 4 월 5 일이에요. (ô nƣl rƣn/ sa uơl/ ô il y yê yô) Hội thoại 1: A: Hôm nay là ngày mùng mấy? B: Hôm nay là ngày mùng 5 tháng 4.  회화 2 A: 오늘은 며칠이에요? (ô nƣl rƣn/ myơ tril y yê yô?) B: 오늘은 5 월 10 일이에요. (ô nƣl rƣn/ ô uơl/ sip il y yê yô) A: 언제 캐나다에 갈 거예요? 92 (on chê/ khe na ta ê/ kal/ kơ yê yô?) B: 5 월 15 일에 갈 거예요. (ô uơl/ sip ô il rê/ kal/ kơ yê yô) Hội thoại 2: A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là ngày 10 tháng 5. A: Khi nào bạn đi Canada? B: Ngày 15 tháng 5.  회화 3 A: 6 월에 당신은 베트남에 계세요? (yuk uơl rê/ tang sin nƣl/ pê thƣ nam ê/ kyê sê yô?) B: 아니예요. 한국에 있어요. (a ni yê yô. han kuk ê/ it syơ yô) 93 Hội thoại 3: A: Tháng 6 này bạn có ở Việt Nam không? B: Không, mình ở Hàn Quốc. Bài 9 Cách biểu đạt mùa và thời tiết nhƣ thế nào? 어떻게 계절과 날씨를 표현할까요? (Ơ tơk kkê/ kyê chơl qua/ nal ssi rƣl/ phyô hyơn hal kka yô?) 94 Mẫu câu thƣờng dùng 일상용어 계절과 관한 것 (kyê chơl qua/ quan han/ kơt) Về mùa vụ - 지금은 무슨 계절입니까?(chi kƣm mƣn/ mu sƣn/ kyê chơl im ni kka?) Bây giờ là mùa gì? - 지금은 봄이에요. (chi kƣm mƣn/ pôm y yê yô) Bây giờ là mùa Xuân. - 지금은 여름이에요. (chi kƣm mƣl/ yơ rƣm y yê yô) Bây giờ là mùa Hạ. -지금은 가을이에요. (chi kƣm mƣn/ ka ƣl ry yê yô) Bây giờ là mùa Thu. -지금은 겨울이에요. (chi kƣm mƣn/ kyơ ul ry yê yô) Bây giờ là mùa Đông -여름이 지난 후에는 무슨 계절이에요? (yơ rƣm mi/ chi nan/ hu ê nƣn/ mu sƣn/ kyê chyơ y yê 95 yô?) Sau mùa Hạ là mùa gì? - 가을이에요. (ka ƣl ry yê yô) Là mùa Thu. 날씨와 관련된 것 (nal ssi oa/ quan lyơn tuên/ kơt) Về thời tiết -오늘 날씨가 어때요? (ô nƣl/ nal ssi ka/ o tte yô?) Thời tiết hôm nay thế nào? - 오늘 날씨가 아주 좋아요. (ô nƣl/ nal ssi ka/ a chu/ chô a yô) Thời tiết hôm nay rất tốt. - 오늘 날씨가 좋지 않아요. (ô nƣl/ nal ssi ka/ chôt chi/ an na yô) Thời tiêt hôm nay không tốt. - 당신이 있는 곳의 날씨는 어때요? (tang sin ni/ it nƣn/ kôt sê/ nal ssi nƣn/ ơ tte yô?) Khí hậu ở chỗ các bạn thế nào? - 날씨가 건조해요. (nal ssi ka/ kơn chô he yô) Khí hậu khô hanh. 96 - 날씨가 따뜻해요. (nal ssi ka/ tta ttƣt he yô) Khí hậu ấm áp. - 날씨가 추워요. (nal ssi ka/ tru uơ yô) Thời tiết lạnh. - 날씨가 습습해요. (nal ssi ka/ sƣp sƣp he yô) Khí hậu ẩm ƣớt. - 봄에는 항상 바람이 불어요. (pôm ê nƣn/ hang sang/ pa ram mi/ pul rơ yô) Mùa Xuân thƣờng có gió to. - 여름에는 자주 비가 와요. (yơ rƣm mê nƣn/ cha chu/ pi ka/ oa yô) Mùa Hè thƣờng có mƣa. - 가을에는 날씨가 아주 시원해요. (ka ƣl rê nƣn/ nal ssi ka/ a chu/ si uôn he yô) Mùa Thu khí hậu rất mát mẻ. - 겨울에는 아주 추워요. (kyơ ul rê nƣn/ a 97 chu/ tru uơ yô) Khí hậu mùa Đông rất lạnh. - 겨울에는 자주 눈이 와요. (kyơ ul rê nƣn/ cha chu/ nun ni/ oa yô) Mùa Đông thƣờng có tuyết rơi. -여름에는 해가 일찍 떠요. (yơ rƣm mê nƣn/ he ka/ il chik/ ttơ yô) Mùa Hè trời rất mau sáng. - 겨울에는 해가 늦게 떠요. (kyơ ul rê nƣn/ he ka/ nƣk kê/ ttơ yô) Mùa Đông trời rất lâu sáng. -봄이 지나면 날씨가 더워져요. (pôm mi/ chi na myơn/ nal ssi ka/ tơ uơ chyơ yô) Sau mùa Xuân thời tiết ngày càng nóng dần. 겨울에는 밤이 길고 낮은 짧아요. (kyơ ul rê nƣn/ pam mi/ kil kô/ nat chƣn/ chal pa yô) Mùa Đông đêm dài, ngày ngắn. -날이 밝았어요. (nal ri/ pak kat sơ yô) Trời 98 sáng rồi. -날이 어두워 졌어요. (nal ri/ ơ tu uơ/ chyơt sơ yô) Trời tối rồi. - 오늘의 기온은 어때요? (ô nƣl rê/ ki ôn nƣn/ ơ tte yô?) Hôm nay bao nhiêu độ? - 25 도입니다. (I sip tô im ni tà) 25 độ. - 영하 5 도입니다. (yơng ha ô tô im ni tà) Âm 5 độ. Tình huống đối thoại 상황회화  회화 1 A: 하노이는 봄의 날씨가 어때요? (hanôi i nƣn / pôm mê/ nal ssi ka/ o tte yô?) B: 이슬비가 항상 와요. 99 (i sƣl pi ka/ hang sang /oa yô) A: 기온은요? (ki ôn nƣn yô?) B: 기온은 높아져요. (ki ôn nƣn/ nô pa chyơ yô) Hội thoại 1: A: Thời tiết mùa Xuân ở Hà Nội nhƣ thế nào? B: Thƣờng có mƣa nhỏ. A: Bao nhiêu độ? B: Nhiệt độ đang tăng lên.  회화 2 A: 오늘의 기온은 어때요? (ô nƣl rê/ ki ôn nƣn/ ơ tte yô?) B: 30 도예요. 너무 더워요. 100 (sam sip tô yê yô. nơ mu/ tơ uơ yô) Hội thoại 2: A: Hôm nay bao nhiêu độ? B: 32 độ, nóng quá đi mất.  회화 3 A: 서울의 겨울은 추워요? (sơ-ul rê/ kyơ ul rƣn/ tru uơ yô?) B: 춥지도 않고 덥지도 않아요. (trup chi tô/ an kô/ tơp chi tô/ an na yô) A: 눈이 자주 내려요? (nun ni/ cha chu/ ne ryơ yô?) B: 아니요. 비가 자주 와요. (a ni ô. pi ka/ cha chu/ oa yô) Hội thoại 3: 101 A: Mùa Đông ở Seoul lạnh không? B: Không lạnh cũng không nóng. A: Thƣờng có tuyết rơi à? B: Không, nhƣng thƣờng có mƣa.  회화 4 A: 하노이의 제일 아름다운 계절은 무슨 계절이에요? (ha nôi ê/ chê il/ a rƣm ta un/ kyê chơl rƣn/ mu sƣn/ kyê chơl y yê yô?) B: 가을이 가장 아름다운 계절이에요. (ka ƣl ri/ ka chang/ a rƣm ta un/ kyê chơl y yê yô) Hội thoại 4: A: Mùa nào đẹp nhất trong năm ở Hà Nội? 102 B: Mùa thu là mùa đẹp nhất. Bài 10 Hỏi thăm tình hình nhƣ thế nào? 어떻게 상황을 물어 볼까요? (Ơ tơk kkê/ sang hoang ƣl/ mu rơ/ pôl kkal yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상 용어 거리에서 다른 사람에게 물어보기 (kơ ri ê sơ/ ta rưn/ sa ram ê kê/ mu rơ pô ki) Hỏi thăm người lạ trên phố 103 - 실례합니다만 서울역이 어디 있는지 좀 알려 주시겠어요? (sil lê ham ni tà man/ Sơ-ul yơk ki/ ơ ti/ it nƣn chi/ chôm/ al lyơ/ chu si kêt sơ yô?) Phiền ông chỉ cho tôi ga Seoul ở đâu ạ? - 실례합니다만 서점으로 가는 길을 가르쳐 주시겠습니까? (sil lê ham ni tà man/ sơ chơm mƣ rô/ ka nƣn/ kil rƣl/ ka rƣ tryơ/ chu si kêt sƣm ni kka?) Xin lỗi, ông có thể chỉ cho tôi đƣờng đến hiệu sách không? - 실례합니다만 서울로 가는 기차가 언제 출발하는지 가르쳐 주시겠습니까? (sil lyê ham ni tà man/ Sơ-ul lô/ ka nƣn/ ki tra ka/ on chê/ trul pal ha nƣn chi/ ka rƣ tryơ/ chu si kêt sƣm ni kka?) Bạn làm ơn nói cho mình biết xe lửa đi Seoul mấy giờ chạy không? - 104 안녕하십니까? 이 표를 어떻게 작성하는지 알려 주시겠습니까? (an nyơng ha sim ni kka? i/ phyô rƣl/ ơ ttơk kkê/ chak sơng ha nƣn chi/ al lyơ/ chu si kêt sƣm ni kka?) Xin chào, bạn có thể chỉ cho mình biết cách viết những bảng biểu này không? - 죄송합니다만 근처에 지하철역이 있어요? (chuê sông ham ni tà man/ kƣn trơ ê/ chi ha trơl yơk ki/ it sơ yô?) Gần đây có bến tàu điện ngầm không? - 선생님이 우리와 함께 가실 것인지 좀 알려 주세요? (sơn seng nim mi/ u ri oa/ ham kkê/ ka sil/ kơt sin chi/ chôm/ al lyơ/ chu sê yô?) Bạn có thể nói cho mình biết, thầy cô giáo có đi cùng với chúng ta không? - 저도 마찬가지에요. 저도 잘 모릅니다. (chơ tô/ ma tran ka chi yê yô. chơ tô/ chal/ mô rƣm ni tà) Mình cũng nhƣ bạn thôi, mình không biết. 105 아는 사람에게 물어보기 (a nưn/ sa ram ê kê/ mul rơ pô ki) Hỏi tình hình qua người có liên quan - 실례합니다만 621 호방이 어디에 있지요? (sil lyê ham ni tà man/ yuk I il (621) hô pang i/ ơ ti ê/ it chi yô?) Xin hỏi phòng 621 ở đâu ? - 학교 식당은 어디에 있나요? (hak kyô/ sik tang ƣn/ ơ ti ê/ it na yô?) Nhà ăn của trƣờng ở đâu thế ? - 저쪽이에요. (chơ chôk y yê yô) Ở đằng kia. - 내년에 학교 등록은 언제 시작하나요?(ne nyơn ê/ hak kyô/ tƣng lôk kƣn/ on chê/ si chak ha na yô?) Năm sau khi nào trƣờng bắt đầu đăng kí nhập học? 106 - 예, 모든 곳에서 갈 수 있어요. (yê, mô tƣn/ kôt sê sơ/ kal/ su/ it sơ yô) Đƣợc, bạn có thể đi bất cứ nơi đâu. - 송금증은 어떻게 보내요? (sông kƣm chƣng ƣn/ ơ ttơk kkê/ pô ne yô?) Gửi ngân phiếu nhƣ thế nào? - 이 것을 설명해주실 수 있나요? (I/ kơt sƣl/ sơl myơng he chu sil/ su/ it na yô?) Ông có thể giải thích một chút nó có nghĩa là gì không? - 저도 잘 모르겠습니다. (chơ tô/ chal/ mô rƣ kêt sƣm ni tà) Tôi cũng không rõ. - 이 것은 언제 어디에서 발생했습니까? (i/ kơt sƣn/ on chê/ ơ ti ê sơ/ pal seng het sƣm ni kka?) Việc này xảy ra lúc nào ở đâu? - 편하신 대로 하세요. (phyơn ha sin/ te rô/ ha sê 107 yô)Tùy ý bạn. - 방에 샤워실이 있나요? (pang ê/ sya uơ sil ri/ it na yô?) Trong phòng có phòng tắm không? - 언제부터 방을 사용할 수 있나요? (on chê pu thơ/ pang ƣl/ sa yông hal/ su/ it na yô?) Có thể bắt đầu sử dụng nhà từ khi nào?. - 내일부터요. (ne il pu thơ yô) Bắt đầu từ ngày mai. - 이게 무슨 뜻인지 말해 줄 수 있나요? (I kê/ mu sƣm/ ttƣt sin chi/ mal he/ chul/ su/ it na yô?) Bạn có thể nói cho tôi biết cái này có nghĩa gì không? - 이 서류를 어디에 내야 하는지 알아요? (i/ sơ ryô rƣn/ ơ ti ê/ ne ya/ ha nƣn chi/ al ra yô?) Bạn có biết gửi tài liệu này ở đâu không? - 이 것은 무슨 문제에 관한 것인지 알려 108 주세요. (i/ kơt sƣn/ mu sƣn/ mun chê ê/ quan han/ kơt sin chi/ al lyơ/ chu sê yô.) Bạn có thể nói khái quát việc này liên quan tới vấn đề gì không? - 당신들은 모두 몇 명이에요? (tang sin tƣl rƣn/ mô tu/ myơt/ myơng y yê yô?) Các bạn có mấy ngƣời? - 세명이에요. (sê myơng y yê yô) Ba ngƣời. - 은서 씨, 제 편지 있어요? (Ƣn-sơ ssi/ chê/ phyơn chi/ it sơ yô?) Ƣn-sơ, mình có thƣ không? - 아무것도 없어요. (a mu kơt tô/ ơp sơ yô) Không có đồ gì của bạn cả. - 영화관은 어디 있나요? (yơng hoa quan nƣn/ ơ ti / it na yô?) Rạp chiếu phim ở đâu? - 회의를 언제 시작하는지 알아요? (huê ƣi rƣn/ on chê/ si chak ha nƣn chi/ al ra yô?) Bạn có 109 biết hội nghị bắt đầu lúc mấy giờ không? - 오후 2 시예요. (ô hu/ tu si yê yô) Hai giờ chiều. 길 물어보기(kil/ mu rơ pô ki) Hỏi thăm đường - 기차역이 어디에 있어요? (ki tra yơk ki/ ơ ti ê/ it sơ yô?) Xin hỏi ga xe lửa ở đâu? - 저쪽에요. (chơ chôk ê yô) Ở đằng kia. - 공항이 어디에 있어요? (kông hang i/ ơ ti ê/ it sơ yô?) Sân bay ở đâu? - 근처에 우체국이 있어요? (kƣn trơ ê/ u trê kuk ki/ it sơ yô?) Gần đây có bƣu điện không? - 왼쪽의 레닌공원까지 제 계속 1 가세요. 거리로 우체국은 가다가 맞은 편에 있어요. (uên chôk kê/ chê/ il kơ ri rô/ ka ta ka/ lê-nin kông uôn kka chi/ kyê sôk/ ka sê yô. u trê kuk 110 kƣn/ mat chƣn phyơn nê/ it sơ yô) Bạn đi dọc theo con đƣờng phía bên trái, sau đó đi thẳng đến công viên Lê Nin, đối diện là bƣu điện. 지역 상황을 물어보기(chi yơk/ sang hoang ưl/ mu rơ pô ki) Hỏi thăm tình hình khu vực - 근처에 있어요? (kƣn trơ ê/ it sơ yô?) Ở gần đây không? - 맞아요. 여기서부터 10 키로예요. (mat cha yô. Yơ ki sơ pu thơ/ sip/ khi lô yê yô) Đúng, cách đây 10 km. - 멀어요? (mơ ro yô?) Có xa không? - 아주 가까워요. 서울에서 제주도까지 비행기로 한 시간이 결려요. (a chu/ ka kka uơ yô. Sơ-ul rê sơ/Chê chu tô kka chi/ pi heng ki rô/ han/ si kan/ pan ni/ kyơl lơ yô) Rất gần, từ Seoul ngồi máy 111 bay đến đảo Cheju chỉ mất khoảng một giờ đồng hồ. - 아주 커요? (a chu khơ yô?) Rộng không? - 인구는 얼마나 되나요? (in ku nƣn/ ơl ma na/ tuê na yô?) Bao nhiêu ngƣời. - 항상 그곳으로 돌아가나요? (hang sang/ kƣ kôt sƣ rô/ tôl ra ka na yô?) Bạn có thƣờng đi về đó không? - 매주 돌아가요. (me chu/ tôl ra ka yô) Tuần nào cũng về. - 항상 돌아가요. (hang sang/ tôl ra ka yô) Về thƣờng xuyên. - 거의 돌아가지 않아요. (kơ ƣi/ tôl ra ka chi/ an na yô) Rất ít khi về đó. - 서울에 도착한 후에 집에 돌아간 적이 없어요. (Sơ-ul rê/ tô trak han/ hu ê/ chip pê/ tôl ra 112 kan/ chơk ki/ ơp sơ yô) Từ lúc mình đến Seoul đến giờ vẫn chƣa về nhà. Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1 A: 죄송합니다만 우리가 스키와 신발을 빌리고 싶은데요. (chuê sông ham ni tà man/ u ri ka/ sƣ khi oa/ sin pal rƣl/ pil li kô/ sip phƣn tê yô) B: 좋아요, 여기서 빌릴 수 있어요, 얼마 동안 필요해요? (chô a yô, yơ li sơ/ pil lil/ su/ it sơ yô. Ơl ma/ tông an/ phil rô he yô?) A: 일주일이요. 113 (il chu il yô) B: 좋아요. 초보자가 아니죠? (chô a yô. Trô pô cha ka/ a ni chyô?) A: 아니예요. (a ni yê yô) Hội thoại 1: A: Xin lỗi bà, chúng tôi muốn thuê ván trƣợt tuyết và giầy. B: Vâng, mọi ngƣời có thể thuê tại đây. Các bạn thuê bao lâu? A: Một tuần. B: Đƣợc, các bạn không phải là ngƣời mới học chơi đấy chứ ? A: Không phải. 114  회화 2 A: 몇 명이에요? (myơt/ myơng y yê yô?) B: 세 명이에요. (sê myơng y yê yô) Hội thoại 2: A: Các bạn có mấy ngƣời? B: Chúng tôi có ba ngƣời.  회화 3 A: 죄송합니다만 서울역으로 가는 길을 가르쳐 주시겠습니까? (chuê sông ham ni tà man/ Sơ-ul lyơk kƣ rô/ ka nƣn/ kil rƣl/ ka rƣ tryơ/ chu si kêt sƣm ni kka?) B: 이 길을 곧장 따라서 제삼역까지 115 걸어가세요. 그런데 너무 멀어요. (I/ kil rƣl/ kôt chang/ tta ra sơ/ chê sam yơk kka chi/ kơ rơ ka sê yô. Kƣ rơn tê/ nơ mu/ mol rơ yô) A: 얼마나 걸려요? (ơl ma na/ kơl lyơ yô?) B: 적어도 한 시간이나 걸려요. (chơk ko tô/ han/ si kan I na/ kơl lyơ yô) Hội thoại 3: A: Phiền ông chỉ cho tôi biết đƣờng đến ga Seoul đƣợc không? B: Anh cứ đi thẳng theo con đƣờng này sau đó đi tiếp ba trạm nữa. Nhƣng hơi xa đấy. A: Đi bộ thì mất bao nhiêu thời gian? B: Ồ, tôi nghĩ ít nhất cũng phải mất một giờ 116 đồng hồ.  Chú ý: 1. Khi không có cách nào để trả lời câu hỏi của ngƣời khác thì cách thƣờng dùng nhất là: -미안합니다, 저는 이곳사람이 아닙니다. (mi an ham ni tà, chơ nƣn/ I kôt sa ram i/ a nim ni tà) Rất tiếc, tôi không phải là ngƣời ở đây. -미안합니다, 저도 잘 모릅니다. (Mi an ham ni tà, chơ tô/ chal/ mô rƣm ni tà) Rất tiếc tôi cũng không biết. 2. 고장나다 là một đoạn ngữ cố định, có nghĩa là: xảy ra sự cố, bị hỏng 117 Bài 11 Cách biểu đạt nội dung có liên quan tới hoạt động thể dục thể thao và các thú vui giải trí? 어떻게 스포츠와 오락과 관련된 내용을 표현할까요? (Ơ ttơk kê/ sƣ phô trƣ oa/ ô rak qua/ quan lyơn tuên/ ne yông ƣl/ phyô hyơn hal kka yô?) 118 Mẫu câu thƣờng dùng 일상 용어 스포츠 (sư phô trư) Hoạt động thể dục thể thao - 저는 아침마다 달리기를 해요. (chơ nƣn/ a trim ma ta/ tal li ki rƣl/ he yô) Sáng nào mình cũng chạy bộ. - 저도 축구팬이에요. (chơ tô/ truk ku phen y yê yô) Tôi cũng là một ngƣời hâm mộ bóng đá. - 저는 스케이트를 아주 좋아해요. (chơ nƣn/ sƣ khê I thƣ rƣl/ a chu/ chô a he yô) Tôi rất thích trƣợt băng nghệ thuật. - 저는 스케이트를 타요. (chơ nƣn/ sƣ khê I thƣ rƣl/ tha yô). Tôi rất thích trƣợt băng. - 수영은 바로 제가 좋아하는 스포츠이에요. (Su –yơng ƣl/ pa rô/ chê ka/ chô a ha 119 nƣn/ sƣ phô trƣ y yê yô) Bơi lội là môn thể thao tôi thích nhất. 수업이 끝난 후에 저는 항상 탁구를 쳐요. (su ơp pi/ kkƣl nan/ hu ê/ chơ nƣn/ hang sang/ thak ku rƣl/ tryơ yô) Sau khi tan học tôi thƣờng xuyên đánh bóng bàn. - 시험은 어디에서 열 거예요? (si hom mƣn/ ơ ti ê sơ/ yơl kơ yê yô?) Cuộc thi này đƣợc tổ chức ở đâu? - 시합 결과가 어때요? (si hap/ kyơl qua ka/ ơ tte yô?) Kết quả thi đấu thế nào? - 한국어과가 60 대 56 로 이겼어요. (han kuk kơ qua ka/ yuk sip(60)/ te ô sip yuk(56) rô / y kyơt sơ yô) Trận đấu này lớp tiếng Hàn thắng với tỉ số 60 120 trên 56. - 2 대 2 로 비겼어요. (y/ te y rô/ pi kyơt sơ yô) Hai đều. - 이건 무승부 시합이에요. (y kơn/ mu sƣng pu/ si hap y yê yô) Trận này hòa . - 누가 세계 기록을 깼어요? (nu ka/ sê kyê/ ki rôk kƣl/ kket sơ yô?) Ai phá vỡ kỉ lục thế giới? - 그가 세계우승자입니다. (kƣ ka/ sê kyê u sƣng cha im ni tà) Anh ấy là vận động viên cấp quốc tế. - 베트남팀은 빨간색 스포츠유님품을 입어요. (pê thƣ nam thim mƣn/ ppal kan sec/ sƣ phô trƣ yu nim phum mƣl/ ip po yô) Đội Việt Nam mang trang phục thể thao màu đỏ. 121 - 10 번은 누구예요? (sip pon nƣn/ nu ku yê yô?) Số 10 là ai? 오락 (ô rak) Những trò giải trí - 우리는 파티가 있어요. (u ri nƣn/ pha thi ka/ it sơ yô) Chúng ta có một bữa dạ tiệc. - 오늘 밤에 저와 함께 공연을 보실래요? (ô nƣl/ pam mê/ chơ oa/ ham kkê/ kông yơn ƣl/ pô sil le yô?) Tối nay bạn có muốn cùng tôi xem kịch không? 극장에서 무슨 프로를 상영하고 있어요? (kƣk chang ê sơ/ mu sƣn/ phƣ rô rƣl/ sang yơng ha kô/ it so yô?) Nhà hát diễn tiết mục gì? 이것은 비극이지 희극이 아니예요. (y kơt sƣn/ pi kƣk I chi/ hi kƣk i/ a ni yê yô) 122 Đây là bi kịch chứ không phải hài kịch. - 당신은 자주 영화를 봐요? (tang sin nƣn/ cha chu/ yơng hoa rƣl/ poa yô?) Bạn có thƣờng xem phim không? - 저는 영화팬이에요. (chơ nƣn/ yơng hoa phen y yê yô) Tôi là một ngƣời hâm mộ phim. - 저는 자주 극장에 가요. (chơ nƣn/ cha chu/ kƣk chang ê/ ka yô) Tôi thƣờng đến rạp chiếu phim. - 무슨 영화를 좋아해요? (mu sƣn/ yơng hoa rƣl/ chô a he yô?) Ông thích xem phim gì? - 저는 예술영화를 더 좋아해요. (chơ nƣn/ yê sul yơng hoa rƣl/ thơ/ chô a he yô) Tôi rất thích xem phim có cốt truyện. - 영화의 제목이 뭐예요?(yơng hoa ƣi/ chê môk ki/ muơ yê yô?) Tên của phim là gì? 123 - 오늘 무슨 영화를 상영하나요? (ô nƣl/ mu sƣn/ yơng hoa rƣl/ sang yơng ha na yô?) Hôm nay chiếu phim gì? - 이 영화는 자막이 있는 것입니다. (y/ yơng hoa nƣn/ cha mak y/ it nƣn/ kơt sim ni tà) Đây là bộ phim có phụ đề. - 이 영화는 얼마 동안 상영할거예요? (y/ yơng hoa nƣn/ ơl ma/ tong an/ sang yơng hal kơ yê yô?) Bộ phim này kéo dài bao nhiêu thời gian? - 매주 월요일엔 티켓 값이 다른 때보다 좀 싸요. (me chu/ uơ ryô il ên/ thi khêt/ kap si/ ta rƣn/ tte pô ta/ chôm/ ssa yô) Giá vé xem phim của ngày thứ hai rẻ hơn giá vé của những ngày khác rất nhiều. - 지금 좋은 영화를 상영하나요? (chi kƣm/ chô ƣn/ yơng hoa rƣl/ sang yơng ha na yô?) 124 Bây giờ có chiếu bộ phim nào hay không? - 그 배우는 연기가 아주 좋아요. (kƣ/ pe u nƣn/ yơn ki ka/ a chu/ chô a yô) Diễn viên diễn rất xuất sắc. - 입장권은 얼마예요? (ip chang kuôn nƣn/ ơl ma yê yô?) Giá vé vào cửa là bao nhiêu? -뭘 좋아하세요? 음악회 아니면 공연이에요? (muơl/ chô a ha sê yô? ƣm mak huê/ a ni myơn/ kông yơn y yê yô?) Bạn thích làm gì? Nghe nhạc hay đi xem kịch? - 무슨 프로예요? (mu sƣn/ phƣ rô yê yô?) Tiết mục gì? - 이 연극의 작가가 누구예요? Tác giả của vở kịch này là ai? - 감독이 누구예요? (kam tôk y/ nu ku yê yô?) 125 Đạo diễn là ai? - 누가 주연이에요? (nu ka/ chu yơn y yê yô?) Ai diễn vai chính? - 감독이 아주 훌륭해요. (kam tôk ki/ a chu/ hul lyung he yô) Đạo diễn rất xuất sắc. - 이번 공연을 어떻게 생각해요? (y pơn/ kông yơn ƣl/ o tơk kê/ seng kak he yô?) Bạn cảm thấy vở kịch này nhƣ thế nào? - 참 좋아요. (tram/ chô a yô) Rất hay. - 저는 탈과 의상을 아주 좋아해요. (chơ nƣn/ thal qua/ ƣi sang ƣl/ a chu/ chô a he yô) Tôi rất thích mặt nạ và trang phục (trong vở kịch). - 극장이 만원이에요. (kƣk chang y/ man uôn y yê yô) Nhà hát đầy ắp ngƣời. - 연극이 잠시후에 끝날거예요. (yơn kƣk y/ 126 cham si hu ê/ kƣl nal kơ yê yô) Sắp đến đoạn kết của vở kịch rồi. - 음악을 좋아해요?(ƣm mak kƣl/ chô a he yô?) Bạn thích âm nhạc không? - 저는 음악을 좋아해요. (chơ nƣn/ ƣm mak kƣl/ chô a he yô)Tôi thích âm nhạc. - 저는 늘 음악회에 가요. (chơ nƣn/ nƣl/ ƣm mak huê ê/ ka yô) Tôi thƣờng đi nghe nhạc. - 저는 교향악을 좋아해요. (chơ nƣn/ kyô hyang ak kƣl/ chô a he yô) Tôi thích nhạc đồng quê. - 저는 음악가입니다. (chơ nƣn/ ƣm mak ka im ni tà) Tôi là một nhà soạn nhạc. - 저는 피아노를 쳐요. (chơ nƣn/ phi a nô rƣl/ tryơ yô) Tôi chơi đàn piano. - 무엇을 연주해 줄 수 있어요? (mu ơt sƣl/ 127 yơn chu he/ chul/ su/ it sơ yô?) Bạn có muốn biểu diễn một chút gì đó dành cho chúng tôi không? 그의 연기가 아주 좋아요. (kƣ ê/ yơn ki ka/ a chu/ chô a yô) Kỹ năng diễn xuất của anh ấy rất xuất sắc. 그의 목소리가 아주 우렁차요. (kƣ ƣi/ môk sô ri ka/ a chu/ u rơng tra yô) Giọng của anh ấy rất vang. - 그는 훌륭한 성악가예요. (kƣ nƣn/ hul lyung han/ sơng ak ka yê yô) Đây mà một ca sĩ xuất sắc. - 텔레비전은 제 생활속에서 중요해요. (thêl lê pi chơn nƣn/ chê/ seng hoal sôk kê sơ/ chung yô he yô) Ti vi rất quan trọng trong cuộc sống của chúng 128 tôi. 당신은 무슨 프로를 더 좋아해요? (tang sin nƣl/ mu sƣn/ phƣ rô rƣl/ thơ/ chô a he yô?) Bạn thích tiết mục nào nhất? 텔레비전에는 광고가 너무 많군요! (thêl lê pi chơn ê nƣn/ quang kô ka/ nơ mu/ man kun nyô) Quảng cáo trên truyền hình quá nhiều! Tình huống đối thoại 상황 회화  회화 1 A:당신 몸이 상당히 좋으신데요. (tang sin/ môm mi/ sang tang hi/ chô ƣ sin tê yô) B: 저는 운동을 많이 해요. (chơ nƣn/ un tông ƣl/ mani/ he yô) 129 A: 무슨 운동을 하세요? (mu sƣn/ un tông ƣl/ ha sê yô?) B: 매일 아침 달리기를 해요. (me il/ a trim/ tal li ki rƣl/ he yô) Hội thoại 1: A: Bạn khỏe quá. B: Mình thƣờng chơi thể thao A: Bạn chơi môn thể thao nào? B: Mình thƣờng chạy bộ mỗi sáng.  회화 2 A: 결과가 어땠나요? (kyơl qua ka/ o ttet na yô?) B: 한국어과가 60 대 56 로 이겼어요. (han kuk kơ hak qua ka/ yuk sip (60) te ô sip 130 yuk (56) rô/ y kyơt sơ yô) A: 이건 무승부 시합이 아니예요. (y kơn/ mu sƣng pu/ si hap pi/ a ni yê yô) Hội thoại 2: A: Kết quả trân đấu thế nào? B: Trận đấu này lớp tiếng Hàn thắng với tỉ số 60 trên 56. A: Đây không phải là một trận hòa.  회화 3 A: 오늘 밤에 저와 같이 공연을 보실래요? (ô nƣl/ pam mê/ chơ oa/ ka chi/ kông yơn ƣl/ pô sil le yô?) B: 극장에선 무슨 공연을 하고 있나요? (kƣk chang ê sơn/ mu sƣn/ kông yơn nƣl/ ha kô/ 131 it na yô?) A: 극이에요. kƣk y yê yô) B: 저는 탈과 의상을 좋아해요. (chơ nƣn/ thal qua/ ui sang ƣl/ chô a he yô) Hội thoại 3: A: Bạn có muốn cùng tôi đi xem kịch tối nay không? B: Nhà hát có tiết mục gì? A: Tuồng. B: Mình rất thích trang phục trong vở kịch. 132 Bài 12 Mua đồ và hỏi giá nhƣ thế nào? 어떻게 쇼핑하고 흥정할까요? (Ơ ttơk kê/ syô phing ha kô/ hƣng chơng hal kka yô?) Mẫu câu thƣờng dùng 일상용어 구매에 관한 것 (ku me ê/ quan han/ kơt) Về mua đồ 죄송하지만 슈퍼가 어디에 있나요? (chuê sông ham ni tà man/ syu phơ ka/ ơ ti ê/ it na yô?) Xin lỗi bà, cho tôi hỏi chợ ở dâu? 우체국 옆에 있어요. (u trê kuk/ yơp phê/ it sơ 133 yô) Bên cạnh bƣu điện? 빵집은 어디에 있어요? (ppang chip pƣn/ ơ ti ê/ it sơ yô?) Xin hỏi tiệm bánh mì ở đâu? 저쪽에 있어요. (chơ chôk kê/ it sơ yô) Ở bên kia. 무얼 사시려고 하는데요, 아가씨? (mu ơl/ sa si ryơ kô/ ha nƣn tê yô, a ka ssi?) Cô muốn mua gì? 무얼 도와 드릴까요, 아가씨? (mu ơl/ tô oa/ tƣ ril kka yô, a ka ssi?) Chào cô, cô muốn mua gì? 빵 하나 주세요(ppang/ ha na/ chu sê yô) Tôi muốn mua một cái bánh mì. 저는 돼지고기를 사려고 해요. (chơ nƣn/ toe chi kôki rƣl/ sa ryơ kô/ he yô) Tôi muốn mua một ít thịt lợn. 저는 케이크 하나를 사고 싶어요. (chơ nƣn/ 134 khê I khƣ/ ha na rƣl/ sa kô/ sip pho yô) Tôi cần 1 chiếc bánh ngọt. 저는 담배 한 갑을 사려고 해요. (chơ nƣ/ tam pe/ han/ kap ƣl/ sa ryơ kô/ he yô) Tôi muốn một bao thuốc. 저는 원피스를 사고 싶은데요. (chơ nƣn/ uôn phi sƣ rƣl/ sa kô/ sip pƣn tê yô) Tôi muốn mua váy liền. 그 원피스를 좀 보여 줄 수 있나요? (kƣ/ uôn phi sƣ rƣl/ chôm/ pô yơ/ chul/ su/ it na yô?) Có thể cho tôi xem một chút chiếc váy liền kia không? 그 원피스를 좀 보여 주세요. (kƣ/ uôn phi sƣ rƣl/ chôm/ pô yơ/ chu sê yô) Làm ơn cho tôi xem chiếc váy liền kia một chút. 여기 있습니다, 아가씨. (yơ ki. it sƣm ni tà, a ka 135 ssi) Của bà đây. 미안해요. 전 이것을 좋아하지 않아요. (mi an he yô chơn/ y kơt sƣl/ chô a ha chi/ an na yô) Rất tiếc tôi không thích cái này. 다른 디자인을 보여 줄 수 있어요? (ta rƣn/ ti cha in nƣl/ pô yơ/ chul/ su / it sơ yô?) Tôi có thể xem kiểu khác không? 이것은 제가 사고 싶은 것이 아니에요. (y kơt sƣn/ chê ka/ sa kô/ sip pƣn/ kơt si/ a ni yê yô) Cái này không phải là thứ mà tôi muốn mua. 다른 디자인이 또 있나요? (ta rƣl/ ti cha in /ttô/ it sơ yô?) Còn kiểu khác không? 물론이죠. 마음대로 선택할 수 있어요. (mul lôn y chyô. ma ƣm te rô/ sơn thek hal/ su/ it sơ yô) Có, không vấn đề gì, bạn cứ chọn tự nhiên. 136 이 스커트 입어 봐도 될까요? (y/ sƣ khơt thƣ/ ip ppơ poa tô/ tuêl kka yô?) Tôi có thể thử cái váy này một chút không? 에. 탈의실은 저쪽입니다. (yê/ thal rê sil rƣn/ chơ chôk im ni tà) Đƣợc, phòng thử đồ ở đằng kia. 잘 어울리시죠? (chal/ o ul li si chyô?) Chị mặc vào có hợp không? 어울리지 않아요. 좀 길어요. (o ul li chi/ an na yô. Chôm /kil rơ yô) Không vừa, hơi dài một chút. 이건 당신에게 잘 어울리는 것 같아요(y kơn/ tang sin ê kê/ chal/ o ul li nƣn/ kơt/ kat tha yô) Tôi nghĩ chị mặc cái váy này rất hợp. 어떤 색깔을 원하세요? (o ton/ sek kal rƣl/ uôn ha sê yô?) Chị muốn màu gì? 어떤 색깔을 더 좋아하시나요? (ơ tơn/ sek 137 kkal rƣl/ thơ/ chô a ha sin a yô?) Chị thích màu gì nhất? 저는 검은색을 사고 싶은데요. (chơ nƣn/ kơm mƣn sek kƣl/ sa kô/ sip pƣn tê yô) Tôi thích một chiếc màu đen. 사이즈는 얼마이신가요? (sa I chƣ nƣn/ ơl ma I sin ka yô?) Cỡ áo của cô là bao nhiêu? 저에게 어느 사이즈가 어울리나요? (chơ ê kê/ o nƣ/ sa I chƣ ka/o ul li na yô?) Tôi nên mặc cỡ bao nhiêu? 화장품 파는 곳이 어디 있는지 좀 알려주시겠습니까? (hoa chang phum/ pha nƣn/ kôt si/ ơ ti/ it nƣn chi/ chôm/ al lyơ/ chu si kêt sƣm ni kka?) Làm ơn nói cho tôi biết ở đâu bán đồ mĩ phẩm? 어디에서 화장품을 살 수 있어요?(ơ ti ê sơ/ 138 hoa chang phum mƣl/ sal/ su/ it sơ yô?) Tôi có thể mua mĩ phẩm ở đâu? 당신뒤에 있는데요. (tang sin tuy ê/ it nƣn tê yô) Thƣa bà, ngay sau lƣng bà. 가격을 물어보기 (ka kyơk kưl/ mu ro pô ki) Về hỏi giá cả 이 치마는 얼마예요?(y/ tri ma nƣn/ ơl ma yê yô?) Cái váy này bao nhiêu tiền? 이 치마는 얼마입니까? (y/ tri ma nƣn/ ơl ma im ni kka?) Bao nhiêu tiền cái váy này? 2600 원입니다. (I trơn yuk pek (2600) uôn im ni tà) 2600 won (tiền Hàn quốc) 2600 원이에요. (I trơn yuk pek (2600) uôn y yê yô) 2600 won. 아주 싸군요. (a chu/ ssa kun yô) Cái này rất rẻ. 139 가격이 정말 적당해요. (ka kyơk y/ chơng mal/ chơk tang he yô) Giá cả rất hợp lý. 정말 비싸군요. (chơng mal/ pi ssa kun yô) Thực sự rất đắt. 너무 비싸서 사지 않을 거에요. (nơ mu/ pi ssa sơ/ sa chi/ an nƣl kơ yê yô) Giá hơi cao, tôi không mua. 가격이 너무 비싸군요. (ka kyơk ki/ nơ mu/ pi ssa kun yô) Giá bạn đƣa ra giá cao quá. 이곳의 생활비는 너무 비싸군요. (y kôt sê/ seng hoal pi nƣn/ nơ mu/ pi ssa kun yô) Phí sinh hoạt ở đây đắt quá. 좀 깎아주실 수 없습니까? (chôm/ kkak ka chu sil/ su / ơp sƣm ni kka?) Bạn không thể giảm giá chút xíu nữa à? 140 좀 깎아 주세요. (chôm/ kkakk ka/ chu sê yô) Bạn có thể giảm giá xuống một chút không? 이건 가장 낮은 가격이군요. (y kơn/ ka chang/ nat chƣn/ ka kyơk y kun yô) Đây là giá thấp nhất rồi. 더 싸면 전 팔지 못해요. (thơ/ ssa myơn/ chơn/ phal chi/ môt the yô. ) Rẻ hơn nữa thì tôi không thể bán đƣợc. 저는 흥정하는 것을 싫어해요. 최종 가격이 얼마예요? (chơ nƣn/ hƣng chơng ha nƣn/ kơt sƣn/ sil rơ he yô. Truê chông/ ka kyơk ki/ ơl ma yê yô?) Tôi không thích trả giá. Giá thấp nhât của cô là bao nhiêu? 오늘 이것들을 샀는데요. 얼마에요? (ô nƣl/ y kơt tƣl rƣl/ sat nƣn tê yô. ơl ma yê yô?) Hôm nay tôi mua những thứ này. Bao nhiêu tiền tất cả? 141 이것 모두 얼마예요? (y kơt/ mô tu/ ơl ma yê yô?) Tôi mua những này, tổng cộng là bao nhiêu tiền ? 얼마입니까? (ơl ma im ni kka?) Bao nhiêu tiền? 모두 얼마입니까? (mô tu/ ơl ma im ni kka?) Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? 모두 6300 원을 지불해야해요 (mô tu/ yuk trơn sam pek (6300) uôn nƣl/ chi pul he ya/ he yô) Bạn phải trả tổng cộng là 6300 won. 어디에서 돈을 내나요? (ơ ti ê sơ/ tôn nƣl/ ne na yô?) Trả tiền ở đâu? 계산대가 어디에 있어요? (kyê san te ka/ o ti ê/ it sơ yô?) Chỗ thu tiền ở đâu? 수표로 계산할 수 있나요? (su phiêu rô/ kyê san hal/ su/ it sơ yô?) Tôi có thể dùng sec để thanh 142 toán đƣợc không? 현금으로 나도 되나요? (hyơn kƣm mƣ rô/ na tô/ tuê na yô?) Tôi có thể trả bằng tiền mặt không? 저는 카드로 계산하겠어요. (chơ nƣn/ kha tƣ rô/ kyê san ha kêt sơ yô) Tôi quẹt thẻ. 잔돈을 거슬러드리겠습니다(chan tôn nƣl/ kơ sƣl lơ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Đây là tiền dƣ của bà. 영수증을 줄 수 있어요?(yơng su chƣng ƣl/ chul/ su/ it sơ yô?) Tôi có thể lấy 1 tờ hóa đơn không? 영수증을 떼주세요 (yơng su chƣng ƣl/ ttê chu sê yô) Viết hóa đơn cho tôi. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1 143 A: 아줌마, 무엇을 드릴까요? (a chum ma, mu ơt sƣl/ tƣ ril kka yô?) B: 저는 돼지고기를 사고 싶은데요 (chơ nƣn/ toe chi kô ki rƣl/ sa kô/ sip pƣn tê yô) A: 여기 있습니다. 이 정도면 되겠습니까? (yơ ki/ it sƣm ni tà. y/ chơng tô myơn/ tuê kêt sƣm ni kka?) B: 예, 얼마예요? (yê, ơl ma yê yô?) A: 1200 한원입니다 (trơn y pek (1200) han uôn im ni tà)  Hội thoại 1 A: Thƣa bà, bà muốn mua gì? B: Tôi muốn mua thịt heo. 144 A: Đây thƣa bà, thế này đƣợc chƣa ạ? B: Đúng, bao nhiêu tiền. A: 1200 won (tiền Hàn quốc)  회화 2. A: 아가씨, 무엇을 드릴까요? (a ka ssi, mu ơt sƣl/ tƣ ril kka yô?) B: 저는 치마 한 벌 사고 싶은데요. (chơ nƣn/ pa chi/ han/ pơl/ sa kô/ sip pƣn tê yô) A: 어떤 색깔을 원하시나요? (ơ ttơn/ sek kkal rƣl/ uôn ha sin a yô?) B: 검은색 치마를 사고 싶어요. (kom mƣn/ sek/ pa chi rƣl/ sa kô/ sip phơ yô)  Hội thoại 2. A: Thƣa cô, cô muốn mua gì? 145 B: Tôi muốn mua một chiếc váy. A: Cô muốn màu gì? B: Một chiếc váy màu đen.  회화 3. A: 무엇을 드릴까요? (mu ơt sƣl/ tƣ ril kka yô?) B: 옷을 사고 싶은데요. (ôt sƣl/ sa kô/ sip pƣn tê yô) A: 제가 보기에 이옷이 당신에게 잘 어울려요. (chê ka/ pô ki ê/ y ôt si/ tang sin ê kê/ chal/ o ul lyơ yô) B: 얼마예요? (ơl ma yê yô?) 146 A: 14000 한원입니다. (man sa trơn (14000) han uôn im ni tà) B: 좀 비싸군요. (chôm pi ssa kun yô)  Hội thoại 3. A: Ông muốn mua gì? B: Tôi muốn mua cho mình một cái áo. A: Tôi thấy cái này rất hợp với ông. B: Bao nhiêu tiền? A: 14000 won. B: Hơi đắt đấy.  회화 4. A: 어디에서 돈을 나지요? (ơ ti ê sơ/ tôn nƣl/ na chi yô?) 147 B: 계산대에서요. (kyê san te ê sơ yô) A: 현금으로 해도 되나요? (hyơn kƣm mƣ rô/ he tô/ tuê na yô?) B: 예, 여기서는 현금이나 카드, 수표를 모두 쓸 수 있어요. (yê, yơ ki ê nƣn/ hyơn kƣm y na, kha tƣ, su phyô rƣl/ mô tu/ ssƣl/ su/ it sơ yô)  Hội thoại 4. A: Chào ông, tôi có thể trả tiền ở đâu? B: Ở quầy thu tiền. A: Tôi có thể trả bằng tiền mặt không? B: Ở đây có thể trả bằng tiền mặt, séc và chuyển khoản tín dụng. 148 Bài 13 Gọi món trong nhà hàng và đặt phòng trong khách sạn nhƣ thế nào? 13 과: 어떻게 음식점에서 식사하고 여관에서 숙박할까요? (ơ ttơk kê/ ƣm sik chơm mê sơ/ sik sa ha kô/ yơ quan ê sơ/ suk pak hal kka yô?) 149 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 식당에서 (sik tang ê sơ) Ở nhà hàng 가격도 적당한 편이에요. (ka kyơk tô/ chơk tang han/ phyơn y yê yô) Món ăn của cửa hàng này rất ngon, giá cả lại hợp lí. 모두 몇 분입니까? (mô tu/ myơt/ pun im ni kka?) Chào ông, các ông có mấy ngƣời? 우리 삼인용 테이블을 예약했는데요 (u ri/ sam in yông/ thê y pƣ rƣl/ yê yak het nƣn tê yô) Chúng tôi đã đặt một bàn ba ngƣời rồi. 창문 옆의 테이블이 비었어요 (trang mun/ yơp pê/ thê y pƣl ri/ pi ơt sơ yô) Bên cạnh cửa sổ có 1 bàn trống. 메누판을 보여 주세요. (mê nyu phan nƣl/ pô yơ/ chu sê yô) Hãy mang thực đơn qua đây. 150 이곳의 특색 요리는 뭐예요? (y kơt sê/ thƣk sek/ yô ri nƣn/ muơ yê yô?) Anh phục vụ, món ăn đặc sắc của các anh là gì? 불고기입니다(pul kô ki im ni tà) Thịt bò nƣớng. 주문하셨어요? (chu mun ha syơt sơ yô?) Các bạn gọi gì chƣa? 아직 안 했어요 (a chik/ an/ het sơ yô) Vẫn chƣa. 오늘의 특색요리는 뭐예요? (ô nƣl rê/ thƣk sek/ yô ri nƣn/ muơ yê yô?) Món ăn đặc sắc của hôm nay là gì ? 음료수는 무엇으로 드릴까요? (ƣm nyô su nƣl/ mu ơt sƣ rô/ tƣ ril kka yô?) Có rƣợu và nƣớc uống bạn muốn uống gì ? 하노이맥주 좀 주세요. (ha nôi mek chu/ 151 chôm/ chu sê yô) Lấy cho tôi bia Hà Nội. 맥주와 소주가 있고 다른 술도 있어요. (mek chu oa/ sô chu ka/ it kô/ ta rƣn/ sul tô/ it sơ yô) Chúng tôi có bia, rƣợu sôchu và còn một vài loại rƣợu khác. 주문을 할까요? 아니면 정식을 먹을까요? (chu mun nƣl/ hal kka yô? A ni myơn/ chơng sik kƣl/ mơk kƣl kka yô?) Mọi ngƣời gọi món ăn hay cơm phần? 불고기를 주세요(pul kôki rƣl/ chu sê yô) Cho tôi một đĩa thịt bò nƣớng. 소금 좀 주세요 (sô kƣm/ chôm/ chu sê yô) Cho tôi xin ít muối. 커피 한 잔 주세요 (khơ phi/ han chan/ chu sê yô) Cho tôi một ly cà phê. 152 오늘의 단 음식이 뭔가요? (ô nƣl rê/ tan/ ƣm sik ki/ muơn ka yô?) Đồ ăn ngọt hôm nay gồm có những gì? 계산하십시오 (kyê san ha sip si yô) Tính tiền. 우리는 각자 계산할 거예요. (u ri nƣn/ kak cha/ kyê san hal/ kơ yê yô) Chúng ta ai trả tiền của ngƣời ấy. 남은 돈은 팁이에요. (nam mƣn/ tôn nƣn/ thip y yê yô) Số tiền thừa đó bạn giữ lại làm tiền bo. 호텔에서(hô thêl rê sơ) Ở khách sạn 안녕하십니까, 아가씨. 방을 예약하려고 전화했는데요(an nyơng ha sim ni kka, a ka ssi? Pang ƣl/ yê yak ha ryơ kô/ chơn hoa het nƣn tê yô) Chào cô, tôi điện cho cô muốn đặt phòng. 저는 방 한 칸을 예약하고 싶은데요 (chơ 153 nƣn/ pang/ han/ khan nƣl/ yê yak ha kô/ sip pƣn tê yô) Tôi muốn đặt một phòng. 욕실이딸린 방을 부탁합니다 (yôk sil ri/ ttal lin/ pang ƣl/ pu thak ham ni tà) Tôi muốn một phòng có phòng tắm riêng. 표준방을 부탁합니다 (phyô chun pang ƣl/ pu thak ham ni tà) Tôi muốn một phòng tiêu chuẩn. 몇 분입니까? (myơt/ pun im ni kka?) Mấy ngƣời? 세 명입니다 (sê/ myơng im ni tà) Ba ngƣời. 현재 방이 두칸만 남았습니다 (hyơn che/ pang i/ tu/ khan man/ nam mat sƣm ni tà) Bây giờ chúng tôi chỉ có hai phòng. 미안합니다. 욕실 딸린 방이 없습니다 (mi an ham ni tà. Yôk sil/ ttal lin/ pang y/ ơp sƣm ni tà) 154 Rất tiếc, tất cả các phòng có phòng tắm đều có ngƣời thuê rồi. 사층에 욕실 딸린 방이 있어요 (sa trƣng ê/ yôk sil/ ttal lin/ pang y/ it sơ yô) Ở tầng 4 còn một phòng có vòi tắm hoa sen. 방 요금은 얼마예요? (pang/ yô kƣm mƣn/ ơl ma yê yô?) Tiền phòng là bao nhiêu? 하루 1900 원입니다(ha ru/ trơn ku pek (1900) uôn im ni tà)Mỗi ngày 1900 won. 아침식사가 포함되어 있습니까?(a trim sik sa ka/ phô ham tuê ơ/ it sƣm ni kka?) Trong đó có bao gồm bữa sáng? 예, 포함되어 있습니다(yê, phô ham tuê ơ/ it sƣm ni tà) Có, bao gồm cả bữa sáng. 이 방은 제가 예약했는데요(y/ pang ƣl/ chê 155 ka/ yê yak het nƣn tê yô) Phòng này tôi đã đặt rồi. 다음주예요 (ta ƣm chu yê yô) Tuần sau. 다음주 4 월 7 일부터 13 일까지예요(ta ƣm chu/ sa(4) uôl/ tril(7) ril pu thơ/ sip sam il (13)kka chi yê yô) Tuần sau từ ngày 7 tháng 4 đến ngày 13. 4 월 7 일에요(sa uôl/ tril ril yê yô) Ngày mùng 7 tháng 4. 언제부터 시작할 거예요?(ơn chê pu thơ/ si chak hal/ kơ yê yô?) Bắt đầu từ ngày nào? 언제까지 사용하실 거예요?(ơn chê kka chi/ sa yông ha sil/ kơ yê yô?) Đến khi nào? 언제부터 언제까지 사용하실 거예요?(ơn chê pu thơ/ ơn chê ka chi/ sa yông ha sil/ kơ yê yô?) Từ bao giờ đến khi nào? 4 월 7 일부터요(sa uôl/ tril ril pu thơ yô) Bắt 156 đầu từ ngày mùng 7 tháng 4. 4 월 20 일까지요(sa uôl/ I sip il kka chi yô) Cho đến ngày 20 tháng 4. 4 월 7 일부터 20 일까지요(sa uôl/ tril ril pu thơ/ y sip il kka chi yô) Từ ngày 7 tháng 4 đến ngày 20 tháng 4. 몇 일 필요하시나요? (myơt/ il/ phil ryô ha si na yô?) Mấy ngày? 몇 밤 필요하시나요? (myơt / pam/ phil ryô ha si na yô?) Mấy đêm? 일주일이요 (il chu il y yô) Một tuần. 삼일이요(sam il y yô) Ba ngày. 사흘이요(sa hƣl y yô) Ba đêm. 식당이 있어요? (sik tang y/ it sơ yô?) Các bạn có phòng ăn không? 157 차고가 있어요? (tru kô ka/ it sơ yô?) Các bạn có nhà gửi xe không? 이 표를 작성해 주세요 (y phyô rƣl/ chak song he/ chu sê yô) Điền vào bảng này. 예, 여기 있습니다 (yê, yơ ki/ It sƣm ni tà) Thƣa anh đây, tôi đã điền xong rồi. 실례합니다만 여권을 보여 주세요 (sil lyê ham ni tà man/ yơ kuôn nƣl/ pô yơ/ chu sê yô) Cảm ơn, xin hãy xuất trình hộ chiếu của ông. 엘리베이터는 오른쪽에 있어요 (êl li pê y thơ nƣn/ ô rƣn chôk kê/ it sơ yô) Thang máy ở bên phải. 짐이 도착했나요? (chim mi/ tô trak het na yô?) Hành lý đã đến chƣa? 짐은 저쪽에 있어요 (chim mƣn/ chơ chôk 158 kê/ it na yô) Hành lý ở bên kia. 안내원이 잠시후에 당신의 짐을 가져다 드릴 거예요 (an ne uôn ni/ cham si hu ê/ tang sin ê/ chim mƣl/ ka chyơ tà/ tƣ ril/ kơ yê yô) Lát nữa nhân viên phục vụ sẽ đƣa hành lý lên cho mọi ngƣời. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 오늘은 우리 함께 식당에 가요? (ô nƣl rƣn/ u ri/ ham kê/ sik tang ê/ ka yô?) B: 좋은 생각이에요 (chô ƣn/ seng kak y yê yô) A: 이 식당은 아주 좋고 가격도 적당한 편이에요. 159 (y sik tang nƣn/ a chu/ chôt kô/ ka kyơk tô/ chơk tang han/ phyơn y yê yô) B: 이 식당의 특생요리는 뭐에요 ? (y/ sik tang ê/ thƣk sek yô ri nƣn/ muơ yê yô?) A: 불고기입니다 . (pul kô ki im ni tà) B: 아주 맛있어요. (a chu/ mat sit sơ yô)  Hội thoại 1. A: Hôm nay chúng ta cùng tới nhà hàng ăn cơm chứ? B: Đƣợc thôi. A: Món ăn ở đó vừa ngon mà giá cả cũng hợp lý. B: Món ăn đặc sắc ở nhà ăn đó là gì ? 160 A: Thịt nƣớng. B: Ngon quá.  회화 2. A: 여기요, 메뉴판을 가져다 주세요. (yơ ki yô, me nyu phan nƣl/ ka chyơ tà/ chu sê yô) B: 예, 여기 있습니다! (yê, yơ ki/ it sƣm ni tà) A : 무슨 고기를 드릴까요? (mu sƣn/ kô ki rƣl/ tƣ ril kka yô?) A: 불고기를 주세요 . (pul kô ki rƣl/ chu sê yô) B: 저는 비빔밥을 주세요. (chơ nƣn/ pi pim pap pƣl/ chu sê yô) 161  Hội thoại 2. A: Anh phục vụ , hãy cầm thực đơn qua đây. B: Vâng, tôi đến ngay đây ạ! A : Rau và thịt, bạn muốn ăn gì? A: Tôi muốn thịt nƣớng. B: Còn tôi muốn một phần cơm trộn.  회화 3. A: 음료수는 무엇으로 드릴까요? (ƣm ryô su nƣn/ mu ơt sƣ rô/ tƣ ril kka yô?) B: 하노이맥주를 마시고 싶은데요. (ha nôi mek chu rƣl/ ma si kô/ sip pƣn tê yô) A: 저는 광천수요. (chơ nƣn/ quang trơn su yô)  162 Hội thoại 3. A: Các ông muốn uống gì? B: Tôi muốn uống bia Hà Nội. A: Cho tôi một bình nƣớc khoáng.  회화 4. A: 안녕하십니까,아가씨. 1 인용 방을 부탁합니다. (an nyơng ha sim ni kka, a ka ssi. Il in yông/ pang ƣl/ pu thak ham ni tà) B: 욕실이 딸린 방인가요? (yôk sil ri/ ttal lin/ pang in kka yô?) A: 욕실이 딸린 방이에요. (yôk sil ri/ ttal lin/ pang y yê yô) B: 몇 일 머무르실 건가요? (myơt/ il/ mơ mu rƣ sil/ kơn ka yô?) 163 A: 하루요. (ha ru yô) B: 짐이 있나요 ? (chim mi/ it na yô?) A: 없어요. (ơp sơ yô) B: 여기 112 호의 열쇠가 있습니다. 엘리베이터는 오른쪽에 있어요. (yơ ki/ il il I hô ê/ yơl suê ka/ it sƣm ni tà. Êl li pê I thơ nƣn/ ô rƣn chôk kê/ it sơ yô) A: 감사합니다. (kam sa ham ni tà) B: 안녕히 가세요. (an nyơng hi/ka sê yô) 164  Hội thoại 4. A: Xin chào. Tôi muốn một phòng đơn. B: Phòng có bồn tắm hay có vòi tắm hoa sen? A: Phòng có bồn tắm. B: Ông ở mấy ngày? A: Một đêm. B: Ông có hành lý không ? A: Không có. B: Đây là chìa khóa phòng 112. Cầu thang bên phải. A: Cảm ơn. B: Chúc ông ngủ ngon. 165 Bài 14 Khám bệnh và mua thuốc nhƣ thế nào? 14 과: 어떻게 진찰받고 약을 살까요? (Ơ ttơk kê/ chin tral pat kô/ yak kƣl/ Sal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 진찰하기(chin tral ha ki) Đi khám bệnh 오늘 아침에 몸이 안좋았어요 (ô nƣl/ a trim mê/ môm mi/ an/ chô at sơ yô) Sáng nay tôi cảm thấy không đƣợc thoải mái. 너무 피곤해요 (nơ mu/ phi kôn he yô) Tôi cảm thấy mệt mỏi rã rời. 166 감기에 걸린 것 같아요(kam ki ê/ kơl lin/ kơt/ kat tha yô) Tôi nghĩ tôi vẫn bị cảm lạnh. 머리가 어지러워요(mơ ri ka/ ơ chi rơ uơ yô) Tôi chóng mặt. 머리가 아파요(mơ ri ka/ a pha yô) Tôi đau đầu. 기침한지 벌써 1 개월 되었어요 (ki trim han chi/ pơl ssơ/ il ke uơl/ tuê ơt sơ yô) Tôi ho đã một tháng rồi. 숨쉬기가 아주 힘들어요(sum suy ki ka/ a chu/ him tƣl rơ yô) Tôi khó thở. 식욕이 없어요(sik yông y/ ơp sơ yô) Tôi không có cảm giác thèm ăn. 온 몸이 아파요(ôn/ môm mi/ a pha yô) Khắp ngƣời tôi rất khó chịu. 온몸에 힘이 없어요 (ôn môm mê/ him mi/ ơp 167 sơ yô) Chân tay tôi yếu lắm. 병이 날까봐 걱정돼요 (pyơng y/ nal kka poa/ kơk chơng tuê yô) Có lẽ tôi bị bệnh rồi. 무슨 일이 있으세요? (mu sƣn/ il ri/ it sƣ sê yô?) Ông thế nào rồi? 어디가 편찮으십니까? (ơ ti ka/ phyơn tran nƣ sim ni kka?) Chào ông, ông cảm thấy khó chịu chỗ nào? 이주일이 되었어요 (y chu il ri/ tuê ơt sơ yô) Gần hai tuần rồi. 소변은 정상입니까? (sô pyơn nƣn/ chơng sang im ni kka?) Ông vẫn đi tiểu bình thƣờng chứ ? 너무 피곤해 보여요 (nơ mu/ phi kôn he/ pô yơ yô) Trông anh rất mệt mỏi. 혈색이 좋지 않아요(hyơl sek ky/ chôt chi/ an 168 na yô) Sắc mặt bạn không tốt. 병에 걸린 것 같아요 (pyơng ê/ kơl lin/ kơt/ kat tha yô) Trông ông có vẻ bị ốm rồi. 걱정마세요 (kơk chơng ma sê yô) Đừng lo lắng. 검사를 해 드리겠어요 (kơm sa rƣl/ he/ tƣ ril kêt sơ yô) Để tôi khám cho ông. 진찰해 드리겠어요 (chin tral he/ tƣ ri kêt sơ yô) Để tôi nghe nhịp tim cho ông. 가까이 와서 목을 보여 주세요(ka kka y/ oa sơ/ môk kƣl/ pô yơ / chu sê yô) Lại gần một chút nữa để tôi khám họng cho ông. 당신의 목이 좀 부었어요 (tang sin nê/ môk ki/ chôm pu ơt sơ yô) Họng anh hơi đỏ. 이건 유행성독감이에요(y kơn/ yu heng sơng 169 tôk kam y yê yô) Đó là bệnh cảm cúm. 어디 아프세요? (ơ ti/ a phƣ sê yô) Ông đau ở đâu? 체온이 얼마인가요? (trê ôn ni/ ơl ma in kka yô?) Nhiệt độ cơ thể bạn bao nhiêu ? 37 도입니다 (sam sip tril (37) tô im ni tà) Nhiệt độ cơ thể tôi là 37 độ . 혈압을 재 드릴께요 (hyơl rap pƣl/ che/ tƣ ril kkê yô) Để tôi đo huyết áp cho ông. 혈압은 정상적입니다 (hyơl rap pƣn/ chơng sang chơk im ni tà) Huyết áp bình thƣờng. 몸을 많이 조심하셔야해요 (môm mƣl/ man ni/ chô sim ha syơ ya he yô) Ông nên giữ gìn sức khỏe nhiều hơn. 잘 쉬세요 (chal/ suy sê yô) Cố gắng nghỉ ngơi. 170 감기에 걸렸어요 (kam ki ê/ kyơ lyơt sơ yô) Ông bị cảm lạnh rồi. 처방을 해 드리겠습니다(trơ pang ƣl/ he/ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Để tôi kê đơn thuốc cho ông. 주사를 놔 드릴께요 (chu sa rƣl/ noa/ tƣ ril kê yô) Nên tiêm cho ông một mũi. 곧 나을 거예요(kôt/ na ƣl/ kơ yê yô) Ông sẽ nhanh khỏi thôi. 식사를 많이 하세요 (sik sa rƣl/ mani/ ha sê yô) Tôi đề nghị bà nên ăn nhiều một chút. 운동을 많이 하고 담배를 적게 피우세요 (un tông ƣl/ mani/ ha kô/ tam pe rƣl/ chơk kê/ phi u sê yô) Tôi đề nghị ông nên thƣờng xuyên rèn luyện thân thể, ít hút thuốc. 계단에서 떨어졌어요 (kyê tan ê sơ/ ttơl rơ 171 chyơt sơ yô) Tôi bị bƣớc hụt ở cầu thang. 무엇인가를 밟아서 몸에 균형을 잃고 미끄러졌어요 (mu ơt sin ka rƣl/ palm ma sơ/ môm mê/ kyun hyơng ƣl/ il khô/ mi kkƣ rơ chyơt sơ yô) Tôi giẫm lên một cái gì đó, mất thăng bằng và ngã. 골절상을 입었어요 (kôl chơl sang ƣl/ ip pơt sơ yô)Chân tôi gãy rồi. 걷기엔 너무 아파요 (kơt ki ên/ nơ mu/ a pha yô) Bƣớc đi rất đau. 이전에 무슨 병에 걸린 적이 있으세요? (y chơn nê/ mu sƣn/ pyơng ê/ kơl lin/ chơk ki/ it sƣ sê yô?) Trƣớc đây bạn đã mắc bệnh gì chƣa? 진단결과를 기다려야 됩니다 (chin tal kyơl koa rƣl/ kita ryơ ya/ tuêm ni tà) Bà đợi thêm chút nữa để lấy kết quả chẩn đoán. 172 약국에서 약을 살 때 (yak kuk kê sơ/ yak kưl/ sal tte) Mua thuốc ở cửa hàng thuốc 안 됩니다. 당신은 이 약을 살 수 없습니다 (an tuêm ni tà. Tang sin nƣn/ y/ yak kƣl/ sal/ su/ ơp sƣm ni tà) Không đƣợc, bà không thể mua chỗ thuốc này đƣợc. 저는 기침약을 사고 싶은데요 (chơ nƣn/ ki trim yak kƣl/ sa kô/ sip pƣn tê yô) Tôi muốn mua thuốc chữa ho. 이 약은 어떻게 복용하나요? (y/ yak kƣn/ ơ ttơk kê/ pôk yông ha na yô?) Chỗ thuốc này tôi nên uống nhƣ thế nào? 이 알약은 하루에 3 번씩 복용하세요 (y/ al yak kƣn/ ha ru ê/ sê/ pơn ssik/ pôk yông ha sê yô) Chỗ thuốc viên này mỗi ngày bà uống ba lần. 173 이 알약은 4 시간에 한번씩 복용하세요(y/ al yak kƣn/ nê/ si kan ê/ han pơn ssik/ pôk yông ha sê yô) Chỗ thuốc này cứ bốn tiếng uống một lần. 식후에 이약을 드세요 (sik hu ê/ y yak kƣl/ tƣ sê yô) Chỗ thuốc này uống sau khi ăn cơm. 얼마정도 먹어야돼요? (ơl ma chơng tô/mơk kơ ya tuê yô?) Tôi uống với liều lƣợng bao nhiêu? 이 물약을 4 시간에 2 술가락씩 복용하세요 (y/ mul yak kƣl/nê si kan ê/ y suk ka rak ssik/ pôk yông ha sê yô) Cứ bốn tiếng thì uống hai thìa thuốc nƣớc này. 식후에 한 알 드세요 (sik hu ê/ han/ al/ tƣ sê yô) Uống 1 viên sau bữa ăn trƣa. 보험번호를 알려 주세요 (pô hom pơn hô rƣl/ al lyơ chu sê yô) Hãy nói cho tôi số thẻ bảo 174 hiểm của ông. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 안녕하십니까! 의사선생님. 저는 너무 피곤합니다. (an nyơng ha sim ni kka! Ƣi sa sơn seng nim. Chơ nƣn/ nơ mu/ phi kôn ham ni tà) B: 어디가 편찮으십니까? (ơ ti ka/ phyơn tran nƣ sim ni kka?) A: 숨쉬기가 너무 힘들어요. (sum suy ki ka/ nơ mu/ him tƣl rơ yô) B: 걱정하지 마세요. 검사해 드리겠습니다. (kơk chơng ha chi/ma sê yô. Kơm sa he/ tƣ ri 175 kêt sƣm ni tà)  Hội thoại 1. A: Chào bác sĩ, tôi thấy rất mệt . B: Ông sao thế? A: Tôi thở rất khó khăn. B: Đừng lo lắng, để tôi khám cho ông.  회화 2. A: 안녕하십니까, 어디가 편찮으십니까? (an nyơng ha sim ni kka! Ơ ti ka/ phyơn tran nƣ sim ni kka?) B: 힘이 없어요. 늘 열이 나요. (him mi/ ơp sơ yô. Nƣl/ yơl ri/ na yô) A: 감기에 걸린 것 같아요. 주사를 한 대 놔 드리겠습니다 . 176 (kam ki ê/ kơl lin/ kơt/ kat tha yô. Chu sa rƣl/ han/ te/ noa/ tƣ ri kêt sƣm ni tà) B: 심각해요? (sim kak he yô?) A: 아니예요. 곧 나아질 거예요. (a ni yê yô. Kôt/ na a chil/ kơ yê yô)  Hội thoại 2. A: Chào bà. Bà thấy không ổn ở đâu? B: Tôi mệt mỏi toàn thân. Sốt liên tục. A: Bà bị cảm lạnh rồi. Để tôi tiêm cho bà một mũi. B: Có nghiêm trọng không? A: Không, bà sẽ khoẻ nhanh thôi mà.  회화 3. 177 A: 어디 편찮으세요? (ơ ti/ phyơn tran nƣ sê yô? B: 계단에서 떨어졌어요. (kyê tan ê sơ/ ttơl rơ chyơt sơ yô) A: 어디가 아프세요? (ơ ti ka/ a phƣ sê yô?) B: 걸으면 많이 아파요. (kơl rƣ myơn/ mani/ a pha yô)  Hội thoại 3. A: Chào bà, bà bị sao thế? B: Tôi đi xuống cầu thang bị hụt bƣớc. A: Bà đau ở đâu? B: Bƣớc đi chân rất đau.  178 회화 4. A: 아가씨, 이 약을 어떻게 복용해 야 하나요? (a ka ssi, y/ yak kƣl/ ơ ttơk kê/ pôk yông he/ ya/ ha na yô?) B : 하루에 2 번씩, 한번에 3 알이요. (ha ru ê/ tu pơn ssik, han pơn ê/ sê/ al y yô) A: 감사합니다. (kam sa ham ni tà)  Hội thoại 4. A: Thƣa bác sĩ, thuốc này uống thế nào? B : Mỗi ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên. A: Cảm ơn. 179 Bài 15 Gửi thƣ và gọi điện thoại nhƣ thế nào? 15 과: 어떻게 편지를 보내고 전화를 할까요? (Ơ ttơk kê/ phyơn chi rƣl/ pô ne kô/ chơn hoa rƣl/ hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 우체국에서(u trê kuk ê sơ) Ở bưu điện 가장 가까운 우체국이 어디 있나요? (ka chang/ ka kka un/ u trê kuk ki/ ơ ti/ it sơ yô?) Gần đây có bƣu điện không? 180 우체국은 언제 문을 열어요? (u trê kuk kƣn/ on chê/ Mun nƣl/ yơl rơ yô?) Mấy giờ thì bƣu điện mở cửa? 몇시에 편지를 찾나요? (myơt si ê/ phyơn chi rƣl/ trat na yô?) Mấy giờ mở hòm thƣ lấy thƣ? 일요일에 우체국이 문을 여나요? (il ryô il rê/ u trê kuk ki/ mun nƣl/ yơl na yô?) Chủ nhật bƣu điện có mở cửa không? 이 편지를 우체통에 넣어 주실 수 있어요? (y/ phyơn chi rƣl/ u trê thông ê/ nơ ơ/ chu sil/ su/ it sơ yô?) Cô có thể giúp tôi bỏ bức thƣ này vào thùng thƣ không? 저는 외국으로 편지를 부치려고 해요 (chơ nƣn/ uê kuk kƣ rô/ phyơn chi rƣl/ pu tri ryơ kô/ he yô) Tôi cần gửi một bức thƣ ra nƣớc ngoài. 181 저는 항공편으로 부치겠어요 (chơ nƣn/ hang kông phyơn nƣ rô/ pu tri kêt sơ yô) Tôi muốn gửi một bức thƣ theo đƣờng hàng không. 저는 베트남으로 엽서를 부치고 싶은데요 (chơ nƣn/ Pê thƣ nam mƣ rô/ yơp sơ rƣl/ pu tri kô/ sip pƣn tê yô) Tôi muốn gửi một tấm bƣu thiếp đi Việt Nam. 한국으로 편지를 부치려면 얼마짜리 우표를 붙여야 하지요? (han kuk kƣ rô/ phyơn chi rƣl/ pu tri ryơ myơn/ oal ma cha ri/ u phyô rƣl/ pu tryơ ya/ ha chi yô?) Phí của một bức thƣ gửi đi Hàn Quốc là bao nhiêu? 자동우표판매기는 어디에 있나요? (cha tong u phyơn pan me ki nƣn/ ơ ti ê/ it na yô?) Máy bán vé tự động ở đâu? 500 한원을 부쳐 주세요 (ô pek/ han uôn 182 nƣl/ pu tryơ chu sê yô) Hãy chuyển cho tôi 500 won. 저는 이 소포를 배로 부치려고 해요 (chơ nƣn/ y/ sô phyô rƣl/ pe rô/ pu tri ryơ kô/ he yô) Tôi muốn chuyển bƣu kiện này theo đƣờng biển. 여기 영수증 있어요 (yơ ki/ yơng su chƣng/ it sơ yô) Đây là biên lai của ngài. 전화하기(chơn hoa ha ki) Gọi điện thoại 여보세요. 왕선생을 찾으려고 해요 (yơ pô sê yô. Oang sơn seng ƣl/ trat trƣ ryơ kô/ he yô) Xin chào, tôi tìm ông Vƣơng. 제가 왕선생과 통화할 수 있나요? (chê ka/ Oang sơn seng qua/ thông hoa hal/ su/ it na yô?) Tôi có thể nói chuyện với ông Vƣơng không? 왕선생 좀 바꿔 주시겠어요? (Oang sơn seng/ chôm/ pa kuơ/ chu si kêt sơ yô?) Có thể cho tôi 183 gặp ông Vƣơng không? 왕선생 좀 바꿔 주세요(Oang sơn seng/ chôm/ pa kuơ/ chu sê yô) Xin chuyển giùm máy cho ông Vƣơng. 내선 222 왕선생 좀 바꿔 주십시오 (ne sơn y y y/ Oang sơn seng/ chôm/ pa kuơ/ chu sip si yô) Làm ơn hãy chuyển máy cho ông Vƣơng, đƣờng dây số 222. 저는 왕선생을 찾으려고 해요. 바꿔 주실 수 있어요? (chơ nƣn/ Oang sơn seng ƣl/ trat trƣ ryơ kô/ he yô. Pa kuơ/ chu sil/ su/ it sơ yô?) Tôi tìm ông Vƣơng, có thể nối máy cho tôi gặp ông ấy không? 여보세요, 안내 좀 바꿔 줄 수 있어요? (yơ pô sê yô, an ne/ chôm/ pa kuơ/ chul/ su/ it sơ yô?) A lô, làm ơn nối máy tới phòng tƣ vấn, đƣợc không? 184 누구세요? (nu ku sê yô?) Bạn là ai? 여보세요, 누구신지요? (yơ pô sê yô, nu ka sin chi yô?) Alô, xin hỏi ông là ai? 저는 박동인입니다 (chơ nƣn/ pak tông in im ni tà) Tôi là Park Đông In. 무슨 일이 있으세요? (mu sƣn/ il ri/ it sƣ sê yô?) Có việc gì không? 끊지 마세요. 바꿔 드릴께요 (kkƣl chi/ ma sê yô. Pa kuơ/ tƣ ril kkê yô) Xin ông đừng gác máy, tôi sẽ chuyển ngay máy cho ông. 잠깐만 기다려 주세요 (cham kkan man/ kit a ryơ/ chu sê yô) Xin đợi một lát. 지금 안 계신데요 (chi kƣm/ an/ kyê sin tê yô) Bây giờ ông ấy không có ở đây. 제가 그에게 메시지를 남겨도 되겠습니까? 185 (chê ka/ kƣ ê kê/ mê si chi rƣl/ nam kyơ tô/ tuê kêt sƣm ni kka?) Tôi có thể nhắn cho ông ấy vài lời không? 전화번호를 알려 주실 수 있어요? (chơ hoa pơn hô rƣl/ al lyơ/ chu sil/ su/ it sơ yô?) Số điện thoại của ông là bao nhiêu? 전화번호와 주소를 알려 주세요 (chơn hoa pơn hô oa/ chu sô rƣl/ al lyơ/ chu sê yô) Hãy nói cho tôi biết số điện thoại và địa chỉ của bà. 여보세요, 왕선생이세요? (yơ pô sê yô, Oang sơn seng y sê yô?) Alô, có phải ông Vƣơng đó không ạ? 예, 저예요(yê, chơ yê yô) Vâng, tôi đây. 그는 지금 통화중이에요 (kƣ nƣn/ chi kƣm/ thông hoa chung y yê yô) Ông ấy đang nhận điện 186 thoại. 그 본인이에요 (kƣ/ pun in y yê yô) Vâng đúng ông ấy . 여보세요, 왕선생이시지요. 저는 박동인입니다 (yơ pô sê yô, Oang sơn seng y si chy yô? Chơ nƣn/ pak tông in im ni tà) Chào ông Vƣơng, tôi là Park Đông In. 여보세요, 이선생이지요. 몸은 괜찮으세요? (yơ pô sê yô, y sơn seng y chi yô? Môm mƣn/ quên tran nƣ sê yô?) Xin chào ông Lee, ông khỏe không? 괜찮아요. 고마워요 (quên tran na yô. Kô ma uơ yô) Tôi khỏe. Cảm ơn ông. 괜찮아요. 그럼 우리는 다 다음주에 만나요 (quên tran na yô. Kƣ rơm/ ta/ ta ƣm chu ê/ man 187 na yô) Không có gì, hẹn gặp lại ông 2 tuần sau. 잘 안 들려요(chal/ an/ tƣl lyơ yô) Tôi nghe không rõ. 다시 한번 말씀해 주실 수 있어요? (ta si/ han pơn/ mal ssƣm he/ chu sil/ su/ it sơ yô?) Ông có thể nói lại lần nữa đƣợc không? 천천히 말씀해 주시겠습니까? (trơn trơn hi. Mal ssƣm he/ chu si kêt sƣm ni kka?) Ông có thể nói chậm một chút không? 좀 크게 말씀해 주세요. 잘 안 들려요 (chôm/ khƣ kê/ mal ssƣm he/ chu sê yô. Chal/ an/ tƣl lyơ yô) Hãy nói to một chút, tôi nghe không rõ. 연결이 좋지 않아요(yơn kyơl ri/ chôt chi/ an na yô) Đƣờng dây không tốt. 전화를 끊고 다시 한번 걸어주세요 (chơn 188 hoa rƣl/ kkƣl kô/ ta si/ han pơn/ kơl rơ chu sê yô) Ông hãy tắt điện thoại sau đó gọi lại lần nữa. 안녕히 계세요. 전화주셔서 감사합니다 (an nyơng hi/ kyê sê yô. Chơn hoa chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Tạm biệt, cảm ơn ông đã gọi điện đến. 전화주셔서 감사합니다 (chơn hoa chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà) Cảm ơn ông đã gọi điện đến. 이선생 전화 연결됐습니다 (y sơn seng/ chơn hoa/ yơn kyơl tuêt sƣm ni tà) Thƣa ông điện thoại của ông đã đƣợc kết nối. 미안합니다. 사람이 없는데요 (mi an ham ni tà. Sa ram mi/ ơp nƣn tê yô) Rất tiếc không có ai nhấc máy. 잠깐만 기다려 주세요 (cham kkan ma/ ki ta ryơ/ chu sê yô) Ông hãy đợi một lát, để tôi đi tìm 189 ông ấy. 그의 직통 전화번호를 알려 주세요 (kƣ ê/ chik thông/ chơn hoa pơn hô rƣl/ al lyơ/ chu sê yô) Hãy cho tôi số điện thoại gọi thẳng của ông ấy. 그의 휴대폰 번호를 알려 주세요 (kƣ ê/ hyu te phôn/ pơn hô rƣl/ al lyơ chu sê yô) Làm ơn cho tôi số di động của ông ấy. 예, 기다리겠습니다(Yê, kit a ri kêt sƣm ni tà) Đƣợc, tôi sẽ chờ máy. 끊지 않고 기다리겠습니다 (kkƣl chi/ an kô/ kit a ri kêt sƣm ni tà) Tôi sẽ giữ máy chờ . 잠시 후에 제가 다시 한번 전화할께요 (cham si/ hu ê/ chê ka/ ta si/ han pơn/ chơn hoa hal kkê yô) Lát sau tôi gọi lại. 그에게 제가 전화했었다고 알려 주실 수 190 있겠습니까?(kƣ ê kê/ chê ka/ chon hoa het sơt ta kô/ al lyơ/ chu sil/ su/ it sƣm ni kka?) Bạn có thể nói cho anh ấy biết tôi gọi điện đến không? 그에게 제 휴대폰 번호를 알려 주세요. 번호는 136 41 02 42 02 (kƣ ê kê/ chê/ hyu te phôn/ pơn hô rƣl/ al lyơ chu sê yô. Pơn hô nƣn/ il sam yuk/ sa il/ kông y/ sa y/ kông y) Ông nói anh ta gọi vào số máy di động của tôi, số máy là: 13641024202. 미안합니다, 전화번호가 틀렸어요 (mi an ham ni tà, chơn hoa pơn hô ka/ thƣl lyơt sơ yô) Rất tiếc, bạn gọi sai số rồi. 전화 잘못 거셨서요 (chơn hoa/ chal môt/ kơ syơt sơ yô) Ông đã gọi nhầm số. 예? 미안합니다 (yê? Mi an ham ni tà) Vâng, xin thứ lỗi. 191 62628852 아니예요? (yuk y yuk y pal pal ô y/ a ni yê yô?) Có phải là số: 62628852 không? 아니예요. 62618852 입니다. (a ni yê yô. Yuk y yuk il pal pal ô y im ni tà) Không phải, số ở đây là: 62618852. 미안합니다. 제가 잘못 걸었습니다 (mi an ham ni tà. Chê ka/ chal môt/ kơl ryơt sƣm ni tà) Xin lỗi tôi gọi nhầm số. 괜찮습니다(quên tran sƣm ni tà) Không có gì. 이 번호는 없는 번호입니다 (y/ pơn hô nƣn/ ơp nƣn/ pơn hô im ni tà) Số điện thoại bạn vừa gọi không có. 상황회화 Tình huống đối thoại  192 회화 1. A: 죄송합니다만,팩스를 보내고 싶은데요. (chuê sông ham ni tà man/ phek sƣ rƣl/ pô ne kô/ sip pƣn tê yô) B: 여기 아래에 표 보낸 있습니다. 사람의 작성해 이름과 주세요. 주소를 꼭 쓰세요 . (yơ ki/ phyô/ it sƣm ni tà. Chak sơng he/ chu sê yô. A re ê/ pô nen/ sa ram ê/ I rƣm qua/ chu sô rƣl/ kkôk/ ssƣ sê yô). A: 여기 있습니다. (yơ ki/ it sƣm ni tà) B: 예, 모두 1500 한원입니다. (yê, mô tu/ trơn ô pek uôn im ni tà)  Hội thoại 1. 193 A: Xin lỗi, tôi muốn gửi một bản Fax. B: Ông hãy điền vào bảng này. Đừng quên điền tên và địa chỉ ngƣời gửi ở dƣới. A: Tôi đã điền xong. B: Xong rồi, tổng cộng là 1.500 won.  회화 2. A: 안녕하십니까. 저는 빠른 등기로 보내려고해요. (an nyơngha sim ni kka! Chơ nƣn/ ppa rƣn/ tƣng ki rô/ pô ne ryơ kô/ he yô) B: 무게를 잴께요. (mu kê rƣl/ chel kkê yô) A: 얼마입니까 ? (ơl ma im ni kka?) 194 B: 잠깐만 기다려주세요. (cham kkan man/ kit a ryơ chu sê yô)  Hội thoại 2. A: Xin chào, tôi muốn gửi thƣ bảo đảm. B: Để tôi cân xem. A: Bao nhiêu tiền ? B: Xin đợi một lát.  회화 3. A: 안녕하세요. 저는 왕선생과 통화하려고 해요. (an nyơng ha sê yô. Chơ nƣn/ Oang sơn seng qua/ thông hoa ha ryơ kô/ he yô) B: 전화를 끊지마세요. 제가 바꿔 드릴께요. 지금 연결 되었어요. 195 (chơn hoa rƣl/ kkƣl chi/ ma sê yô. Chê ka/ pa kuơ/ tƣ ril kkê yô. Chi kƣm/ yơn kyơl tuê ơt sơ yô) 말씀해 주세요! . (mal ssƣm he/ chu sê yô)  Hội thoại 3. A: Xin chào. Tôi cần nói chuyện với ông Vƣơng. B: Xin đừng gác máy, tôi sẽ nối máy cho ông. Thƣa ông điện thoại đã đƣợc nối, mời ông nói.  회화 4. A: 안녕하세요, 왕선생님. 저는 박동인입니다. (an nyơng ha sê yô, oang sơn seng nim. Chơ nƣn/ pak tong in im ni tà) 196 B: 안녕하세요, 박선생. 몸은 괜찮으세요? (an nyơng ha sê yô, pak sơn seng. Môm mƣn/ quên tran nƣ sê yô?) A: 괜찮아요. 다음주에 제가 집에 없을 것 같아서 전화했어요. (quên tran na yô. Ta ƣm chu ê/ chê ka/ chip pê/ ơp sƣl/ kơt/ kat tha sơ/ chơn hoa het sơ yô) B: 괜찮습니다. 우리 다 다음주에 만나요. (quen tran sƣm ni tà. U ri/ ta / ta ƣm chu ê/ man na yô)  Hội thoại 4. A: Chào ông Vƣơng.Tôi là Park Đông In. B: Ồ, xin chào ông Park, ông có khỏe không? A: Tôi khỏe. Cảm ơn. Tôi gọi điện cho ông vì 197 tuần sau tôi không có nhà. B: Không sao. Hai tuần nữa chúng ta gặp nhau. Bài 16 Biểu đạt khả năng ngôn ngữ và chuẩn bị đi Hàn Quốc du học nhƣ thế nào? 16 과: 어떻게 언어구사능력을 보이고 한국유학을 준비할까요? (Ơ ttơk kê/ ơn nơ ku sa nƣng ryơk kƣl/ pô y kô/ han kuk yu hak kƣl/ chun pi hal kka yô?) 198 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 한국어와 관한 것 (han kuk kơ qua/ quan han/ kơt) Tiếng Hàn Quốc 한국어를 할 줄 아세요? (han kuk kơ rƣl/ hal/ chul/ a sê yô?) Bạn có thể nói tiếng Hàn không? 예, 조금 알아요 (yê, chô kƣm/ al ra yô) Có, mình có thể nói một chút tiếng Hàn. 한국어를 어떻게 생각하세요? (han kuk kơ rƣl/ ơ ttơk kê/ seng kak ha sê yô?) Bạn cảm thấy tiếng Hàn thế nào? 한국어는 배우기가 어렵지만 필요한 언어예요 (han kuk o nƣn/ pe u ki ka/ơ ryơp chi man/ phil ryô han/ ơn no yê yô) Tiếng Hàn đƣợc xem là một ngôn ngữ tƣơng đối khó nhƣng lại là ngôn ngữ rất thông dụng. 199 한국어를 배운지 얼마나 되었어요? (han kuk kơ rƣl/ pe un chi/ ơl ma na/ tuê ơt sơ yô?) Bạn học tiếng Hàn lâu chƣa? 한국어를 배운지 이미 6 개월이 되었어요 (han kuk kơ rƣl/ pe un chi/ I mi/ yuk ke uơl ri/ tuê ơt sơ yô) Mình học tiếng Hàn đƣợc sáu tháng rồi. 어디에서 한국어를 배웠어요? (ơ ti ê sơ/ han kuk kơ rƣl/ pe uơt sơ yô?) Bạn học tiếng Hàn ở đâu? 양성튈터에서 한국어를 배웠어요(puk kyơng/ yang sơng thuơl thơ ê sơ/ han kuk kơ rƣl/ pe uôt sơ yô) Mình học tiếng Hàn ở Trung tâm ngoại ngữ. 한국어를 배우기가 쉬워요? (han kuk kơ rƣl/ pe u ki ka/ suy uơ yô) Tiếng Hàn có dễ học không? 쉽지 않아요. 하지만 저는 한국어를 배우는 것을 좋아해요 (suyp chi/ an na yô. Ha chi 200 man/ chơ nƣn/ han kuk kơ rƣl/ pe u nƣn/ kơt sƣl/ chô a he yô) Không dễ, nhƣng mình thích học tiếng Hàn. 저는 발음은 어렵지 않아요 (chơ nƣn/ pa rƣm mƣn/ ơ ryơp chi/ an na yô) Mình không thấy khó khăn về phát âm. 한국 유학 (han kuk yu hak) Du học Hàn Quốc 한국어 문법은 영어 문법보다 더 복잡해요 (han kuk kơ/ mun pơp pƣn/yơng ơ/ mun pơp pô ta/ thơ/ pok chap he yô) Ngữ pháp tiếng Hàn phức tạp hơn tiếng Anh. 하지만 당신은 한국어를 참 잘하시는군요 (ha chi man/ tang sin nƣn/ han kuk kơ rƣl/ tram/ chal/ ha si nƣn kun yô) Nhƣng bạn nói tiếng Hàn rất lƣu loát. 201 한국으로 가려면 한국어를 꼭 배워야 해요 (han kuk kƣ rô/ ka ryơ myơn/ han kuk kơ rƣl/ kkôk/ pe uơ ya/ he yô) Nếu bạn muốn đi du học Hàn Quốc thì bắt buộc bạn phải học tiếng Hàn. 저는 한국으로 유학가고 싶어요 (chơ nƣn/ han kuk kƣ rô/ yu hak ka kô/ sip pơ yô) Mình muốn đi du học Hàn Quốc. 연수받으실 건가요 아니면 대학에서 공부하실 건가요? (yơn su pat tƣ sil/ kơn ka yô/ a ni myơn/ te hak ê sơ/ kông pu ha sil/ kơn ka yô?) Bạn muốn bồi dƣỡng nghiệp vụ hay học đại học. 한국 고등 교육제도를 이해해야 돼요 (han kuk/ kô tƣng/ kyô yuk chê tô rƣl/ y he he ya/ tuê yô) Nên tìm hiểu về chế độ giáo dục của Hàn Quốc. 대학교를 가려면 고등학교 졸업장이 꼭 필요해요 (te hak kyô rƣl/ ka ryơ myơn/ kô tƣng 202 hak kyô/ chô rơp chang y/ kkôk/ phil ryô he yô) Học đại học bắt buộc phải có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học. 유명한 대학교에 입학하려면 수능시험을 봐야 합니다 (yu myơng han/ te hak kyô ê/ ip hak ha ryơ myơn/ su nƣng si hơm mƣl/ poa ya/ ham ni tà) Nếu vào một số trƣờng nổi tiếng thì phải tham gia vào cuộc thi tuyển. 대학교를 가려면 자료가 필요합니다(te hak kyô rƣl/ ka ryơ myơn/ cha ryô ka/ phil ryô he yô) Học đại học phải nộp những giấy tờ cần thiết. 학교등록이 아주 중요해요 (hak kyô tƣng nôk ky/ a chu/ chung yô he yô) Quan trọng nhất là phải đăng ký nhập học. 학교등록을 안하면 행정등록을 할 수 없어요 (hak kyô tƣng nôk kƣl/ an ha myơn/ heng 203 chơng tƣng nôk kƣl/ hal/ su/ ơp sơ yô) Không đăng ký nhập học bạn không thể làm thủ tục hành chính. 한국에서 대학교에 등록하는데 무슨 자료를 준비해야 하나요? (han kuk ê sơ/ te hak kyô ê/ tƣng nôk ha nƣn tê/ mu sƣn/ cha ryô rƣl/ chun pi he ya/ ha na yô?) Tôi nên chuẩn bị những giấy tờ nào khi tới trƣờng đại học Hàn Quốc đăng kí nhập học? 어느 학과에서 공부하고 싶은가요? (ơ nƣ/ hak qua ê sơ/ kông pu ha kô/ sip pƣn ka yô?) Bạn muốn học nâng cao chuyên ngành ở khoa nào? 저는 장학금을 받을 수 있나요? (chơ nƣn/ chang hak kƣm mƣl/ pat tƣl/ su/ it na yô?) Tôi có thể nhận đƣợc học bổng hay không? 저는 한국에서 취직할 수 있나요? (chơ nƣn/ han kuk ê sơ/ truy chik hal/ su/ it na yô?) Tôi có 204 thể làm việc ở Hàn Quốc không? 있어요. 그러나 학생이라도 허락을 받아야 돼요 (it sơ yô. Kƣ rơ na/ hak seng y ra tô/ hơ rak kƣl/ pat ta ya/ he yô) Có thể, nhƣng cho dù bạn là sinh viên cũng phải đƣợc sự cho phép của nhà trƣờng. 학생 비자를 신청할 때 무슨 서류가 필요해요? (hak seng/ pi cha rƣl/ sin trơng hal/ tte/ mu sƣn/ sơ ryô ka/ phil ryô he yô?) Xin cấp visa cần những giấy tờ gì? 비자를 받을 수 있는 기한이 얼마예요? (pi cha rƣl/ pat tƣl/ su/ it nƣn/ ki han ni/ ơl ma yê yô?) Bao lâu thì lấy đƣợc visa? 신청서류를 제출한지 두달후요(sin trơng sơ ryô rƣl/ chê trul han chi/ tu tal hu yô) Làm thủ tục xin cấp visa mất khoảng 2 tháng. 205 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1 A: 한국어를 어떻게 생각하시나요? (han kuk kơ rƣl/ ơ ttơk kê/ seng kak ha si na yô?) B: 한국어는 아름다운 언어입니다 (han kuk kơ nƣn/ a rƣm ta un/ ơn nơ im ni tà) A: 서로 한국어로 말하나요? (sơ rô/ han kuk kơ rô/ mal ha na yô?) B: 한국어로 말하지만 늘 틀려요 (han kuk kơ rô/ mal ha chi man/ nƣl/ thƣl lyơ yô) A: 그건 정상적이에요. 한국어가 모국어가 아니예요 (kƣ kơn/ chơng sang chơk im ni tà. Han kuk kơ 206 ka/ mô kuk o ka/ a ni yê yô)  Hội thoại 1. A: Mọi ngƣời cảm thấy tiếng Hàn thế nào? B: Tiếng Hàn là một ngôn ngữ rất đẹp. A: Các bạn nói tiếng Hàn với nhau? B: Chúng tôi thử nói tiếng Hàn với nhau nhƣng luôn có chỗ sai. A: Điều đó rất bình thƣờng. Tiếng Hàn không phải tiếng mẹ đẻ của các bạn.  회화 2. A: 학교등록 때문에 번거로게 해드렸네요. (hak kyô tƣng nôk/ tte mun nê/ pơn kơ rô kê/ he tƣ ryơt nê yô) B: 이 서류들을 비서실로 가져가야합니다 207 (i/ sơ ryô tƣl rƣl/ pi sơ sil lô/ ka chyơ ka ya/ ham ni tà) A: 그런데 문을 닫았어요 (kƣ rơn tê/ mun nƣl/ tat tat sơ yô) B: 그래요. 비서실이 오후에만 문을 열어요. 그럼 오후에 오세요 (kƣ re yô. Pi sơ sil ri/ ô hu ê man/ mun nƣl/ yơl rơ yô. Kƣ rơm/ ô hu ê/ ô sê yô) A: 감사합니다. 즐거운 하루가 되세요 (kam sa ham ni tà. Chƣl kơ un/ ha ru ka/ tuê sê yô) B: 당신도요 (tang sin tô yô)  208 Hội thoại 2. A: Phiền bạn một chút, tôi muốn nộp đơn đăng ký nhập học. B: Bạn nên đƣa đơn đến văn phòng thƣ ký. A: Nhƣng ở đó đóng cửa rồi. B: Ồ, đúng rồi. Vậy chiều nay bạn đến, phòng sẽ mở của tiếp nhận hồ sơ. A: Cảm ơn, chúc bạn một ngày vui vẻ. B: Tôi cũng chúc bạn thế nhé!  회화 3. A: 한국어를 참 잘하는군요 (han kuk kơ rƣl/ tram/ chal ha nƣn kun yô) B: 고마워요 (kô ma uơ yô) A: 어디에서 한국어를 배웠어요? 209 (ơ ti ê sơ/ han kuk kơ rƣl/ pe uôt sơ yô?) B: 양성튈터에서 한국어 배웠어요 (yang sơng thuơl thơ ê sơ/ han kuk kơ/ pe uơt sơ yô) A: 한국으로 출장가시지요? (han kuk kƣ rô/ trul chang ka si chi yô?) B: 아니예요. 저는 한국으로 공부하러 가요 (a ni yê yô. chơ nƣn/ han kuk kƣ rô/ kônh pu ha rơ/ ka yô)  Hội thoại 3. A: Bạn nói tiếng Hàn rất tốt. B: Cảm ơn. A: Bạn học tiếng Hàn ở đâu thế? B: Mình học tiếng Hàn ở Trung tâm ngoại ngữ. 210 A: Bạn đi Hàn Quốc công tác à. B: Không mình đi học.  회화 4. A: 죄송합니다 이 학과에 등록하려면 이런자료들이 맞는지 좀 알려 주세요? (chuê sông ham ni tà/ y/ hak qua ê/ tƣng nôk ha ryơ myơn/ y rơn cha ryô tƣl ri/ mat nƣn chi/ chôm/ al lyơ/ chu sê yô) B: 됐어요. 교육등록표를 작성해야 합니다. 그다음 서류 심사 결과를 기다리세요. (tuêt sơ yô. Kyô yuk tƣng nôk phyô rƣl/ chak sơng he ya/ ham ni tà. Kƣ ta ƣm/ sơ rô /sim sa/ kyơl qua rƣl/ kit a ri sê yô) A: 언제 최종결과를 알 수 있어요? (ơn chê/ truê chông kyơl qua rƣl/ al/ su/ it sơ yô?) 211 B: 아마 6 월쯤일거에요. (a ma/ yuk uơl chƣm il kơ yê yô)  Hội thoại 4. A: Xin lỗi, tôi rất muốn biết đăng kí nhập học ở khoa các bạn thì những giấy tờ này đã đầy đủ hay chƣa? B: Đủ rồi. Bạn cần phải điền vào bảng đăng kí nhập học, sau đó đợi kết quả đánh giá hồ sơ của bạn. A: Khi nào thì tôi có thể biết đƣợc quyết định cuối cùng? B: Để tôi xem, khoảng tháng 6. 212 Bài 17 Giao tiếp trong tuyển dụng xin việc hoặc thực tập nhƣ thế nào? 17 과: 어떻게 면접과 실습에 응할까요? (Ơ ttơk kê/ myơn chơp qua/ sil sƣp pê/ ƣng hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 직장 경험이 없는 사람들에게 있어서 (chik chang/ kyơng hơm mi/ ơp nưn/ sa ram ê kê/ it sơ yô) Đối với người không có kinh nghiệm làm việc 저는 신문에서 귀사의 초빙광고를 보고 면접신청을 내려교 합니다 (chơ nƣn/ sin mun ê 213 sơ/ quy sa ê/ trô ping quang kô rƣl/ pô kô/ myơn chơp sin trơng ƣl/ ne ryơ kô/ ham ni tà) Tôi đọc đƣợc thông báo tuyển ngƣời của các bạn trên báo. Tôi muốn nộp đơn xin tuyển dụng. 지금은 무엇을 하세요? (chi kƣm mƣn/ mu ơt sƣl/ ha sê yô?) Hiện nay bạn đang làm gì? 저는 무역을 공부하고 있는데요 (chơ nƣn/ mu yơk kƣl/ kông pu ha kô/ it nƣn tê yô) Tôi đang học ngoại thƣơng. 저는 상업 학교에서 배운 지 2 년이 되었어요(chơ nƣn/ sang ơp/ hak kyô ê sơ/ pe un/ chi/ I nyơn ni/ tuê ơt ƣm ni tà) Tôi đã học 2 năm ở trƣờng Đại học Ngoại thƣơng rồi. 직장 경험이 있어요?(chik chang/ kyơnghơm mi/ it sơ yô?) Bạn có kinh nghiệm chuyên ngành không? 214 어떤 외국어를 할 줄 알아요? (ơ ttơn/ uê kuk kơ rƣl/ hal/ chul/ al ra yô?)Bạn có thể nói đƣợc tiếng gì? 한국어를 잘 해요(han kuk kơ rƣl/ chal he yô)Tôi nói tiếng Hàn rất lƣu loát. 컴퓨터를 할 줄 알아요? (khơm phyu thơ rƣl/ hal/ chul/ al ra yô?) Bạn có biết gì về máy vi tính không? 문서 처리와 표를 만들 줄 알아요. (mun sơ/ trơ ri oa/ Phyô rƣl/ man tƣl/ chul/ al ra yô.) Tôi có thể xử lý văn bản và làm bảng biểu. 당신의 목적이 뭐예요? (tang sin nê/ môk chơk ki/ muơ yê yô?) Mục đích của ông là gì? 실습을 하려고 해요(sil sƣp pƣl/ ha ryơ kô/ he yô) Tôi muốn thực tập. 215 경험을 풍부하게 하려고 해요(kyơng hơm mƣl/ phung pu ha kê/ ha ryơ kô/ he yô) Tôi muốn trau dồi kinh nghiệm. 무역면에서 전문가가 되고 싶어요(mu ơk myơn ê sơ/ chơn mun ka ka/ tuê kô/ sip pơ yô) Tôi muốn trở thành ngƣời chuyên gia trong lĩnh vực ngoại thƣơng. 저는 이 분야에서 수준을 높이고 싶어요(chơ nƣn/ i/ pun nha ê sơ/ su chun nƣl/ nôp phi kô/ sip pơ yô) Tôi muốn nâng cao trình độ của mình trong lĩnh vực này. 면접할 때 (myơn chơp hal/ tte) Nói chuyện khi tuyển dụng 2000 216 년에 서울에서 호텔 관리를 전공했어요 (I trơn nyơn ê/ Sơ-ul rê sơ/ hô thel/ quan li rƣl/ chơn kông het sơ yô) Năm 2000 tôi học chuyên ngành quản lý khách sạn nhà hàng ở Seoul. 어떤 졸업 증서가 있나요? (ơ ttơn/ chôl rơp/ chƣng sơ ka/ it na yô?) Anh có những văn bằng tốt nghiệp nào? 고등학교 졸업 증서가 있어요 (kô tƣng hak kyô/ chôl rơp/ chƣng sơ ka/ it sơ yô) Tôi có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học. 2001 년에 요리사자격증서를 땄습니다 (I trơn il nyơn (2001) ê/ yô ri sa cha kyơk chƣng sƣo rƣl/ ttat sƣm ni tà) Năm 2001 tôi nhận bằng chứng nhận đầu bếp . 어디에서 일하세요? (ơ ti ê sơ/ il ha sê yô?) Anh đã từng làm việc ở đâu? 217 하노이 호텔에서 서비스업에 종사한 적이 있어요 (ha nôi hô thel rê sơ/ sơ pi sƣ ơp pê/ chông sa han/ chơk ki/ it sơ yô) Tôi đã từng là nhân viên ở khách sạn Hà Nội. 하노이 호텔에서 무엇을 했어요? (ha nô i/ hô thel rê sơ/ mu ơt sƣl/ het sơ yô?) Ở khách sạn Hà Nội anh làm gì? 홀에서 접대원으로 일한 경험이 있습니다 (hôl rê sơ/ chơp te uôn nƣ rô/il han/ kyơng hơm mi/ it sƣm ni tà) Tôi phụ trách đón tiếp ở quầy lễ tân. 테이블을 배치하고 고객을 접대하는 일을 했습니다 (thê y pƣ rƣl/ pe tri ha kô/ kô kek kƣl/ chơp te ha nƣn/ il rƣl/ het sƣm ni tà) Lúc đó tôi phụ trách công việc đón tiếp, sắp xếp bàn ăn và phục vụ khách. 당신의 주요 장점이 무엇입니까? Tang sin 218 nê/ chu yô/ chang chơm mi/ mu ơt sƣm ni kka?) Ƣu điểm chủ yếu của anh là gì? 일을 빨리 하는것과 조리가 있는 것입니다 (il rƣl/ ppal li/ ha nƣn kơt qua/ chô ri ka/ it nƣn/ kơt sim ni tà) Làm việc nhanh nhẹn có nề nếp. 다른 사람과 함께 일하는 것을 좋아합니다 (ta rƣn/ sa ram qua/ ham kkê/ il ha nƣn/ kơt sƣl/ chô a ham ni tà) Tôi rất thích làm việc với ngƣời khác. 저는 단체의식이 있어요 (chơ nƣn/ tan trê ƣi sik ki/ it sơ yô) Tôi có ý thức tập thể. 일과 실습에 직면하여 (il qua/ sil sưp pê/ chik myơn ha yơ) Làm việc hoặc thực tập 저의 책임자가 누구예요? (chơ ƣi/ trek kim cha ka/ nu ku yê yô?) Ai là ngƣời phụ trách của tôi? 이 선생님이 당신의 잭임자입니다 (I sơn seng 219 nim mi/ tang sin nê/ trek kim cha im ni tà) Ông Lee phụ trách hƣớng dẫn bạn. 시간을 어떻게 배치하나요? (si kan nƣl/ ơ ttơk kê/ pe tri ha na yô?) Thời gian làm việc và nghỉ ngơi đƣợc sắp xếp thế nào? 월요일부터 금요일까지 매일 오전 9 시부터 6 시까지 일합니다 (uơl ryô il pu thơ/ kƣm myô il kka chi/ me il/ ô chơn/ a hôp si pu thơ/ yơ sơt si kka chi/ il ham ni tà) Bạn làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, bắt đầu từ 9 giờ sáng cho đến 6 giờ chiều. 당신은 하루종일 일을 하지요 (tang sin nƣn/ ha ru chông il/ il rƣl/ ha chi yô) Bạn làm cả ngày. (8 giờ một ngày). 반나절 일을 하지요 (pan na chơl/ il rƣl/ ha chi yô) Bạn làm nửa ngày. 220 몇 시 점심 휴식인가요? (myơt/ si/ chơm sim/ hyu sik in ka yô?) Mấy giờ nghỉ trƣa? 한시예요 (han si yê yô) 1 giờ chiều. 점심 휴식시간은 몇 시간인가요? (chơm sim/ hyu sik si kan nƣn/ myơt/ si kan in ka yô?) Thời gian nghỉ trƣa bao lâu? 한 시간이에요 (han si kan y yê yô) Một giờ đồng hồ. 식당이 있어요? (sik tang y/ it sơ yô?) Có nhà ăn không? 있어요, 식권을 받을 수 있어요 (it sơ yô, sik kuôn nƣl/ pat tƣl/ su/ it sơ yô) Có, bạn sẽ có phiếu ăn. 사무실에 언제 출근합니까? (sa mu sil rê/ ơn chê/ trul kƣn ham ni kka?) Mấy giờ làm việc? 221 사무실에는 8 시에 출근하고 저녁 7 시에 퇴근합니다(sa mu sil rê nƣn/ yơ tơl si ê/ trul kƣn ha kô/ chơ nơk/ il kôp si ê/ thuê kƣn ham ni tà) Buổi sáng 8 giờ làm việc, chiều 7 giờ tan ca. 사무실에서 멀리 떨어져 사나요? (sa mu sil rê sơ/ mơl li/ ttơl rơ chyơ/ san a yô?) Chỗ bạn ở cách chỗ làm việc xa không? 멀지 않아요, 근처에 살아요. 버스를 타면 바로 도착할 수 있어요(mơl chi/ an na yô. Kƣn trơ ê/ sa ra yô. Pơ sƣ rlƣ/ tha myơn/ pa rô/ tô trak hal/ su/ it sơ yô) Không xa, mình ở ngay gần đây. Mình đi xe buýt đến đây. 한국을 좋아하시나요? (han kuk kƣl/ chô a ha si na yô?) Bạn thích Hàn Quốc không? 저는 한국을 아주 좋아해요 (chơ nƣn/ han kuk kƣl/ a chu/ chô a he yô) Tôi rất thích Hàn Quốc. 222 당신은 여기에 아는 사람이 많아요? (tang sin nƣn/ yơ ki ê/ a nƣn/ sa ram mi/ man na yô?) Bạn quen nhiều ngƣời ở đây không? 그렇게 많지 않아요, 처음에 친구를 사귀는 것이 아주 어려웠어요 (kƣ rơk kê/ man chi/ an na yô, trơ ƣm mê/ trin ku rƣl/ sa kuy nƣn/ kơt si/ a chu/ ơ ryơ uơt sơ yô) Không nhiều, lúc mới đến rất khó kết bạn. 예, 좀 답답해요(yê, chôm/ tap tap he yô) Đúng thế, hơi buồn một chút. 당신이 가장 좋아하는 활동이 뭐예요? (tang sin ni/ ka chang/ chô a ha nƣn/ hoal tông y/ muơ yê yô?) Bạn thích môn thể thao gì? 저는 수영을 아주 좋아해요. 당신은요? 스포츠를 좋아하세요? (chơ nƣn/ su yơng ƣl/ a chu/ chô a he yô. Tang sin nƣn yô? Sƣ pô trƣ rƣl/ chô 223 a ha sê yô?) Mình thích nhất bơi lội. Còn bạn thích hoạt động thể thao nào? 저는 스포츠를 그렇게 좋아하지 않아요. 저는 밖에 가서 노는 것을 더 좋아해요. 당신도 가고 싶으면 저와 함께 가요 (chơ nƣn/ sƣ pô trƣ rƣl/ kƣ rơt kê/ chô a ha chi/ an na yô. Chơ nƣn/ pak kê/ ka sơ/ nô nƣn/ kơt sƣl/ thơ/ chô a he yô. Tang sin tô/ ka kô/ sip pƣ myơn/ chơ oa/ ham kkê/ ka yô) Mình không thích thể thao lắm. Mình thích đi chơi xa. Nếu bạn đồng ý thì đi cùng mình nhé. 가고 싶어요 (ka kô/ sip pơ yô) Rất sẵn lòng. 우리 부서에 온 것을 환영합니다. 이건 당신의 책상이에요 (u ri/ pu sơ ê/ ôn/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà. Y kơn/ tang sin nê/ trek sang y yê yô) Hoan nghênh bạn đến với phòng của chúng tôi, đây là bàn làm việc của bạn. 224 저는 구체적으로 무슨 일을 하게 되나요? (chơ nƣn/ ku trê chơk kƣ rô/ mu sƣn/ il rƣl/ ha kê/ tuê na yô?) Chính xác thì tôi làm gì? 잠시후에 제가 설명해 드릴께요. (cham si hu ê/ chê ka/ sơl myơng he/ tƣ ril kkê yô) Tôi có thể nói chuyện với ngài không? 잠시후에 제가 당신에게 무엇을 해야하는 지 알려드리겠습니다. (cham si hu ê/ chê ka/ tamg sin ê kê/ mu ơt sƣl/ he ya ha nƣn/ chi/ al lyơ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Lát nữa tôi sẽ nói cho bạn biết bạn nên làm gì. 제품 수량을 확인하세요. (chê phum/ su yang ƣl/ hoak in ha sê yô) Bạn phải kiểm tra số lƣợng của những sản phẩm này. 고객에게 전화를 하는 것을 맡으세요 (kô kek ê kê/ chơn hoa rƣl/ ha nƣn/ kơt sƣl/ mat thƣ sê 225 yô) Bạn phụ trách công việc gọi điện cho khách hàng. 팩스는 어디에 있어요? (phek sƣ nƣn/ ơ ti ê. It sơ yô?) Máy Fax ở đâu? 복사기는 어디에 있어요? (pôk sa ki nƣn/ ơ ti ê/ it sơ yô?) Máy Photo ở đâu ? 팩스는 제 책상뒤에 있어요. (phek sƣ nƣn/ chê/ trek sang/ tuy ê/ it sơ yô) Máy Fax ngay sau bàn làm việc của tôi. 복사기는 팩스 옆에 있어요. (pôk sa ki nƣn/ phek sƣ/ yơp pê/ it sơ yô) Máy Photo ở bên cạnh máy Fax. 질문이 있으면 누구한테 물어보나요? (chil mun ni/ it sƣ myơn/ nu ku han thê/ mul rơ pô na yô?) Nếu có thắc mắc tôi có thể hỏi ai? 226 질문이 있으면 저를 찾아주세요 (chil mun ni/ it sƣ myơn/ chơ rƣl/ trat cha chu sê yô) Nếu bạn có thắc mắc bạn có thể tìm mình. 질문이 있으면 왕선생한테 물어보세요. (chil mun ni/ it sƣ myơn/ Oang sơn seng nim han thê/ mul rơ pô sê yô) Nếu bạn có thắc mắc bạn có thể tìm ông Vƣơng. 이해됐어요? 질문이 또 있나요? (I he tuêt sơ yô? Chil mun ni/ ttô/ it na yô?) Ban rõ cả rồi chứ, còn vấn đề gì không? 없어요, 다 이해했어요(ơp sơ yô, ta/ y he het sơ yô) Không, tôi nghĩ là tôi đã rõ cả rồi. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. 227 A: 안녕하세요. 여기 인력자원부입니다. (an nyơng ha sê yô. Yơ ki/ in ryơk cha uôn pu im ni tà) B: 안녕하세요. 저는 신문에서 귀사의 신청하는 자료를 초빙 광고를 봤습니다. 시장판매 보조자리에 내려고 하는데요 . (an nyơng ha sê yô. Chơ nƣn/ sin mun ê sơ/ quy sa ê/ trô ping/ quang kô rƣl/ poat sƣm ni tà. Si chang phan me/ pô chô cha ri ê/ sin trơng ha nƣn/ cha ryô rƣl/ ne ryơ kô/ ha nƣn tê yô) A: 예, 성함이 어떻게 되세요? (yê, sơng ham mi/ ơ ttơk kê/ tuê sê yô?) B: 박동인입니다. (pak tông in im ni tà) 228 A: 무엇을 하세요? (mu ơt sƣl/ ha sê yô?) B: 저는 무역을 배운 지 2 년이 되었어요. (chơ nƣn/ mu yơk kƣl/ pe un chi/ y nyơn ni/ tuêt sơ yô)  Hội thoại 1. A: Xin chào, đây là phòng nhân sự. B: Xin chào, tôi đọc đƣợc thông báo tìm ngƣời của các bạn trên báo, tôi muốn nộp hồ sơ xin tuyển làm trợ lý maketing thị trƣờng. A: Đƣơng nhiên có thể, bạn tên là gì? B: Tôi tên là Park Đông In. A: Hiện bạn đang làm gì? B: Tôi đang học đại học, tôi đã học ngoại 229 thƣơng hai năm rồi.  회화 2. A: 교육상황과 직업경력에 관한 것을 몇 가지 물어보겠습니다. 전공은 뭐예요 ? (kyô yuk sang hoang qua/ chik ơp kyơng/yơk ê/ quan han/ myơt/ ka chi/ mul rơ pô kêt sƣm ni tà. Chơn kông y/ muơ yê yô?) B: 서울에서 호텔 관리를 전공해요. (sơ-ul rê sơ/ hô thêl/ quan li rƣl/ chơn kông he yô) A: 졸업증서가 있어요? (chôl rơp chƣng sơ ka/ it sơ yô?) B: 1997 년에 고등학교졸업증서를 받고 1999 년에 서울에서 호텔관리 고급자격증서를 땄습니다. 230 (trơn ku pek ku sip tril nyơn ê/ kô tƣng hak kyô chôl rơp chƣng sơ rƣl/ pat kô/ trơn ku pek ku sip ku nyơn ê/ Sơ-ul ê sơ/ hô thêl quan li/ kô kƣp cha kyơk chƣng sơ rƣl/ ttat sƣm ni tà) A: 어디에서 일하십니까? (ơ ti ê sơ/ il ha sim ni kka?) B: 저는 하노이 호텔에서 4 개월동안의 실습생활을 하였습니다. 고급자격증서를 얻은 후에 대우에서 접대원으로 일하였습니다. (chơ nƣn/ ha nôi hô thêl rê sơ/ sa ke uơl tông an nê/ sil sƣp seng hoal rƣl/ ha yơt sƣm ni tà. Kô kƣp cha kyơk chƣng sơ rƣl/ ot tƣn/ hu ê/ Daewoo rê sơ/ chơp te uôn nƣ rô/ il ha yơt sƣm ni tà?)  Hội thoại 2. A: Bây giờ tôi muốn hỏi bạn một số câu hỏi về 231 kinh nghiệm làm việc và trình độ của bạn. Bạn học chuyên ngành gì ? B: Tôi học chuyên ngành quản lý khách sạn nhà hàng ở Seoul. A: Bạn có bằng không? B: Năm 1997 tôi tốt nghiệp phổ thông trung học, năm 1999 tôi đƣợc chứng nhận tƣ cách nghiệp vụ cao cấp quản lý khách sạn nhà hàng tại Seoul. A: Bạn đã làm việc ở đâu chƣa? B: Tôi thực tập làm nhân viên phục vụ ở khách sạn Hà Nội đƣợc bốn tháng. Sau khi đạt đƣợc giấy chứng nhận nghiệp vụ cao cấp, tôi bắt đầu làm nhân viên phục vụ ở Daewoo.  회화 3. A: 하루종일 일 할 건가요 아니면 반나절 232 일 할 건가요? (ha ru chông il/ il/ hal/ kơn ka yô/ a ni myơn/ pan na chơl/ il hal/ kơn ka yô?) B: 저는 반나절 일하는 것을 더 좋아해요. 그렇게 되면 오후에는 자기 공부할 수 있어요. (chơ nƣn/ pan na chơl/ il ha nƣn/ kơt sƣl/ thơ/ chô a he yô. Kƣ rơk kkê/ tuê myơn/ ô hu ê nƣn/ cha ki/ kông pu hal/ su/ it sơ yô) A: 어느 소프트웨어를 아시나요? (ơ nƣ/ sô phƣ thƣ uê ơ rƣl/ a si na yô?) B: 저는 문서 처리와 표만들기를 할 줄 알아요. (chơ nƣn/ mun so trơ ri oa/ phyô man tƣl ki rƣl/ hal/ chul/ al ra yô) A: 어떤 외국어를 할 줄 알아요? 233 (ơ ttơn/ uê kuk kơ rƣl/ hal/ chul/ al ra yô?) B: 저는 영어를 잘하고 독일어도 좀 할 줄 알아요. (chơ nƣn/ yơng ơ rƣl/ chal/ ha kô/ tôk il ơ tô/ chôm/ hal/ chul/ al ra yô) A: 당신이 색각하는 주요 장점이 뭐예요? (tang sin ni/ seng kak ha nƣn/ chu yô/ chang chơm mi/ muơ yê yô?) B: 저는 활력도 있고 독립적으로 일하는 능력도 있어요. 단체활동을 좋아하고 책임의식도 있어요. (chơ nƣn/ hoal lyơk tô it kô/ tok rip chơk kƣ rô/ il ha nƣn/ nƣng ryơk tô/ it sơ yô. Tan trê hoal tông ƣl/ chô a ha kô/ trek kim ƣi sik tô/ it sơ yô)  234 Hội thoại 3. A: Bạn làm cả ngày hay nửa ngày . B: Tôi vẫn thích làm nửa ngày. Nhƣ thế buổi chiều tôi có thể đến học. A: Bạn biết sử dụng phần mềm nào không? B: Tôi có thể xử lý văn bản và lập bảng. A: Bạn có thể nói đƣợc tiếng gì? B: Tôi nói tiếng Anh rất lƣu loát, mà cơ sở tiếng Đức của tôi cũng rất vững. A: Bạn cho rằng ƣu điểm chính của bạn là gì? B: Tôi có năng lực làm việc độc lập. Tôi cũng thích công việc cộng tác tập thể đồng thời tôi là ngƣời có trách nhiệm.  회화 4. A: 한국에서 산지는 오래 되었어요? 235 (han kuk kê sơ/ san chi nƣn/ ô re/ tuê ơt sơ yô?) B: 아니에요. 이주일전에 한국에 도착했어요. (a ni yê yô. I chu il chơn nê/ han kuk kê/ tô trak het sơ yô) A: 사무실에서 멀리 떨어져 살아요? (sa mu sil rê sơ/ mơl li/ ttơl rơ chyơ/ sal ra yô?) B: 멀지 않아요. 근처에 살아요. (mơl li/ an na yô. Kƣn trơ ê/ sal ra yô) A: 한국을 좋아하시나요? (han kuk kƣl/ chô a ha si na yô?) B: 아주 좋아해요. 장기간 한국에서 일하려고 해요. (a chu/ chô a he yô. Chang ki kan/ han kuk kê 236 so/ il ha ryơ kô/ he yô) A: 가족이 보고 싶지요.답답하지 않아요? (ka chôk ki/ pô kô/ sip chi yô. Tap tap ha chi/ an na yô?) B: 조금요.우리 날마다 서로 E-mail 를 보내고 가끔 전화해요. (chô kƣm yô. U ri/ nal ma ta/ sơ rô/ email rƣl/ pô ne kô/ ka kkƣm/ chơn hoa he yô)  Hội thoại 4. A: Bạn ở Hàn Quốc lâu chƣa? B: Không lâu lắm, 2 tuần trƣớc tôi mới tới Hàn Quốc. A: Chỗ bạn ở cách chỗ làm việc xa không? B: Không xa, chỗ tôi ở ngay bên cạnh chỗ làm 237 việc. A: Bạn thích Hàn Quốc không? B: Rất thích, tôi muốn tới Hàn Quốc làm việc từ rất lâu rồi. A: Bạn nhớ nhà. Bạn không thấy buồn chứ? B: Có một chút. Tôi thƣờng gửi mail hàng ngày, có lúc gọi điện về nhà. 238 Bài 18 Đi du lịch và thông quan hải quan nhƣ thế nào? 18 과: 여행하고 세관을 통과할 때 어떻게 할까요? (Yơ heng ha kô/ sê quan nƣl/ thông qua hal/ tte/ ơ ttơk kê/ hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 여행에 관한 것 (yơ heng qua/ quan han/ kơt) Về du lịch 239 죄송합니다만 표 파는 곳이 어디에 있나요? (chuê sông ham ni tà man/ phyô/ pha nƣn/ kôt si/ ơ ti ê/ it na yô?) Xin lỗi phòng bán vé ở đâu ạ ? 서울로 가는 고속 기차가 언제 있는지 알려 주시겠습니까? (Sơ-ul rô/ ka nƣn/ kô sôk/ ki tra ka/ ơn chê/ it nƣn chi/ al lyơ/ chu si kêt sƣm ni kka?) Bạn có thể nói cho mình biết khi nào thì có xe lửa cao tốc về Seoul. 저는 4 월 19 일 9 시 부산에서 서울로 가는 금연석 고속열차를 예약하려고 합니다 (chơ nƣn/ sa uơl sip ku il a hôp si/ Busan ê sơ/ Sơ-ul lô/ ka nƣn/ kƣm yơn sơk/ kô sôk yơl tra rƣl/ yê yak ha ryơ kô/ ham ni tà) Tôi muốn đặt một vé tàu cao tốc ở khu không hút thuốc từ Busan đến Seoul vào lúc 9 giờ ngày 19 tháng 4. 대전까지 가는 밤침대열차표를 주세요 (Te 240 Chơn kka chi/ ka nƣn/ pam trim te yơl tra phyô rƣl/ chu sê yô) Tôi muốn mua một vé tàu có giƣờng nằm đêm đến Deajon. 안녕하세요. 대구로 가는 고속열차표를 사고 싶습니다 (an nyơng ha sê yô. te ku rô/ ka nƣn/ kô sôk yơl tra phyô rƣl/ sa kô/ sip sƣm ni tà) Xin chào, tôi muốn một vé tàu cao tốc đến Daegu. 지금 출발하는 거로요? (chi kƣm/ trul pal ha nƣn/ kơ rô yô?) Bạn có đi ngay không? 아니요. 8 월 2 일 걸로요 (a ni yô. pal uơl I il/ kơl lô yô) Không, tôi muốn mua vé ngày mùng 2 tháng 8. 편도요 아니면 왕복이요? (phyơn tô yô/ a ni myơn/ oang pôk y yô?) Bạn muốn vé đi lƣợt hay vé khứ hồi? 241 편도요 (phyơn tô yô) Tôi muốn vé đi lƣợt. 몇 등석이요? 1 등석이요 아니면 2 등석이요? (myơt/ tƣng sơk y yô? il tƣng sơk y yô/ a ni myơn/ I tƣng sơk y yô?) Vé hạng mấy? Hạng nhất hay hạng hai? 2 등석이요 (I tƣng sơk y yô) Hạng hai. 834 호 고속열차는 몇 번째 플랫폼에 있나요? ((834) hô/ kô sôk yơl tra nƣn/ myơt/ pơn che/ phƣl let phum mê/ it na yô?) Xe lửa cao tốc số 834 ở đƣờng ray số mấy ? 내가 어느 열차를 타야하는지 가서 물어보세요? (ne ka/ ơ nƣ/ yơl tra rƣl/ tha ya ha nƣn chi/ ka sơ/ mul rơ pô sê yô) Xin hỏi, tôi đi chuyến nào? 242 서울가는 기차는 몇시에 출발합니까? (Sơ-ul ka nƣn/ ki tra nƣn/ myơt si ê/ trul pal ham ni kka?) Xe lửa đi Seoul mấy giờ chạy? 10 시 5 분에 출발하는 서울행기차는 직통입니까? (yơl si ô pun nê/ trul pal ha nƣn/ Sơ-ul heng ki tra nƣn/ chik thô ng im ni kka?) Tàu đi Seoul lúc 10 giờ 5 phút là tàu chạy thẳng phải không? 기차는 정각에 출발합니까? (ki tra nƣn/ chơng kak kê/ trul pal ham ni kka?) Tàu chạy đúng giờ không? 아니요. 5 분정도 늦을 겁니다 (a ni yô. ô pun chơng tô/ nƣt chƣl/ kơm ni tà) Không, chậm mất 5 phút. 이 여정은 몇 시간정도 필요합니까? (y/ yơ chơng ƣn/ myơt/ si kan chơng tô/ phil ryô ham ni kka?) Chuyến đi này mất bao nhiêu thời gian? 243 2 시간정도요 (tu si kan chơng tô yô) Đúng 2 giờ đồng hồ. 어디가서 검표를 해야합니까? (ơ ti ka sơ/ kơm phyô rƣl/ he ya ham ni kka?) Tôi nên kiểm tra vé ở đâu? 뒷차의 홀이요 (tuyt tra ƣi/ hôl ry yô) Ở phòng đợi. 제가 몇시까지 공항에 가야하나요? (chê ka/ myơt si kka chi/ kông hang ê/ ka ya ha na yô?) Tôi nên đến sân bay lúc mấy giờ? 이륙하기 3 시간 전까지요(y ryuk ha ki/ sê si kan/ chơn kka chi yô) Trƣớc giờ máy bay cất cánh 3 tiếng. 몇시에 공항에 가서 수속을 밟아야 하나요? (myơt si ê/ kông hang ê/ ka sơ/ su sôk kƣl/ pal pa ya/ 244 ha na yô?) Mấy giờ đến sân bay làm thủ tục lên máy bay? 서울까지 몇 시간 걸리나요? (Sơ-ul kka chi/ myơt/ si kan/ kơl li na yô?) Đến Seoul mất bao lâu? 비행기은 몇 시간동안 하나요? (pi heng ki nƣn/ myơt si kan tồng an/ ha na yô?) Chuyến bay này bao lâu? 북경에서 서울까지 직접가는데 한 시간 반 걸려요 (puk kyơng ê sơ/ Sơ-ul kka chi/ chik chơp ka nƣn tê/ han/ si kan/ pan/ kơl lyơ yô) Bay thẳng từ Bắc Kinh đến Seoul mất một tiếng đồng hồ. 이것은 직항 비행기예요(y kơt sƣn/ chik hang/ pi heng ki yê yô) Đây là máy bay đi thẳng. 신사 숙녀 여러분 비행기가 곧 이륙하려고 합니다. 모두들 안전벨트를 매주세요 (sin sa/ 245 suk nyơ/ yơ ryơ pun/ pi heng ki ka/ kôt/ y ryuk ha ryơ kô/ ham ni tà. Mô tu tƣl/ an chơn pêl thƣ rƣl/ me chu sê yô) Thƣa quý ông bà, máy bay chuẩn bị cất cánh mọi ngƣời hãy thắt chặt dây an toàn. 몇시에 서울에 도착하나요? (myơt si ê/ Sơ-ul rê/ tô trak ha na yô?) Máy bay mấy giờ đến Seoul? 현지 시간으로 오후 5 시요 (hyơn chi/ si kan nƣ rô/ ô hu/ ta sơt si yô) Theo giờ Hàn Quốc thì đến nơi lúc 5 giờ chiều. 얼마만큼의 짐을 가지고 탈 수 있나요?(ơl ma man khƣm ê/ chim mƣl/ ka chi kô/ thal/ su/ it na yô?) Tôi có thể mang theo bao nhiêu cân hành lý? 무료로 얼마큼까지 짐을 실을 수 있나요? (mu ryô rô/ ơl ma man khƣm kka chi/ chim mƣl/ sil rƣl/ su/ it na yô?) Hành lý vận chuyển miễn phí là bao nhiêu? 246 5 킬로그램 초과 하셨습니다 (ô khi lô kƣ rem/ trô koa/ ha syơt sƣm ni tà) Bạn đã quá 5 kg. 초과한 짐의 돈은 어떻게 내나요? (trô koa han/ chim ê/ tôn nƣn/ ơ ttơk kê/ ne na yô?) Hành lý quá cân thu phí nhƣ thế nào? 매 킬로그램당 200 원이에요 (me/ khil lô kƣ rem tang/ y pek uôn y yê yô) Mỗi kilogam 200 won. 현재 비행고도가 얼마인가요? (hyơn che/ pi heng kô tô ka/ ơl ma in ka yô?) Máy bay của chúng ta đang ở độ cao bao nhiêu ? 이 비행기는 10 분후에 서울에 도착할 것입니다. 이곳의 온도는 20 도입니다 (y/ pi heng ki nƣn/ sip pun hu ê/ Sơ-ul rê/ tô trak hal/ kơt sim ni tà. Y kôt sê/ ôn tô nƣn/ y sip tô im ni tà) Máy bay của chúng ta sẽ đến Seoul sau 10 phút nữa. Nhiệt độ ở đó bây giờ là 20 độ. 247 날씨가 좋지 않은 관계로 서울행 232 호 비행기가 30 분 지연됩니다 (nal ssi ka/ chôt chi/ an nƣn/ quan kyê rô/ Sơ-ul heng/ y sam y hô/ pi heng ki ka/ sam sip pun/ chi yơn tuêm ni tà) Do thời tiết không tốt chuyến bay 232 đi Seoul sẽ cất cánh muộn 30 phút. 날씨가 좋지 않은 관계로 서울행 오늘 232 호 비행기는 취소 되었습니다(nal ssi ka/ chôt chi/ an nƣn/ quan kyê rô/ Sơ-ul heng/ y sam y hô/ pi heng ki nƣn/ truy sô/ tuê ơt sƣm ni tà) Do thời tiết không tốt chuyến bay 232 đi Seoul bị hủy bỏ. 시내로 가는 통근버스 어디에 있습니까? (si ne rô/ ka nƣn/ thông kƣn pơ sƣ/ ơ ti ê/ it sƣm ni kka?) Tuyến xe buýt đi vào thành phố ở đâu? 다음 통근버스 는 알마나 기다려야 합니까? (ta ƣm/ thông kƣn pơ sƣ nƣn/ ơl ma na/ ki ta ryơ ya/ ham ni kka?) Phải đợi bao lâu mới có chuyến sau? 248 가장 가까운 지하철역은 어디에 있습니까?(ka chang/ ka kka un/ chi ha trơl ryơk kƣn/ ơ ti ê/ it sƣm ni kka?) Bến tàu điện ngầm gần đây nhất nằm ở đâu? 근처에 있어요 (kƣn trơ ê/ it sơ yô) Ở gần đây, đằng kia. 표 한 장 주세요 (phyô/ han/ chang/ chu sê yô)Hãy đƣa tôi cầm vé. 지하철표 한 장과 교통지도를 주세요 (chi ha trơl phyô/ han/ chang qua/ kyô thông chi tô rƣl/ chu sê yô) Mua một tấm bản đồ giao thông và một vé tàu điện ngầm. 27 번버스요. 여기서 50 미터 가면 정류장이 있어요(y sip tril pơn pơ sƣ yô. yơ ki sơ/ ô sip mi thơ/ ka myơn/ chơng ryô chang y/ it sơ yô) Xe số 27, cách đây 50 m thì có một trạm. 249 10 분간격으로 있어요 (sip pun kan kyơk kƣ rô/ it sơ yô) Cứ 10 phút lại có 1 chuyến. 택시를 타려고 합니다(thek si rƣl/ tha ryơ kô/ ham ni tà) Thƣa ông, tôi cần một chiếc taxi. 하노이로 가는데 얼마나 드나요? (Ha nôi rô/ ka nƣn tê/ ơl ma na/ tƣ na yô?) Từ đây đến Hà Nội mất bao nhiêu tiền? 바띵 광장까지 가주세요 (pa ting/ quang chang ka chi/ ka chu sê yô) Hãy đƣa tôi đến quảng trƣờng Ba Đình. 세관에서 (sê quan ê sơ) Ở cửa khẩu hải quan 여권을 보여 주세요 (yơ kuôn nƣl/ pô yơ/ chu sê yô) Mời ông xuất trình hộ chiếu. 여기 있습니다(yơ ki it sƣm ni tà) Vâng, đây thƣa ông. 250 이 아이는 당신과 함께가는 거죠? (y/ a I nƣn/ tang sin qua/ ham kkê ka nƣn/ kơ chyô?) Đứa bé này có đi cùng ông không? 이 표를 작성해주세요 (y/ phyô rƣl/ chak sơng he chu sê yô) Mời ông điền vào bảng này. 비자 기한이 초과되었습니다 (pi cha/ ki han ni/ trô qua tuê ơt sƣm ni tà) Visa của bạn hết hạn rồi. 신고하실 물건이있신가요? (sin kô ha sil/ mul kơn ni/ It sƣ sin ka yô?) Bạn có trình báo đồ đạc không? 짐이 도착했나요? (chim mi/ tô trak het na yô?) Hành lý của ông đến đủ chƣa? 도착했어요. 두개뿐이에요 (tô trak het sơ yô. tu ke ppun y ye yô) Đến rồi, tôi chỉ có hai vali. 가방안에 무엇이 있나요?(ka pang an nê/ mu 251 ơt si/ It na yô?) Bên trong vali có gì? 모두 개인적인 물건들이에요(mô tu/ ke in chơk kin/ mul kơn tƣl ri yê yô) Tất cả đều là đồ dùng cá nhân của tôi. 가방을 열어주시겠습니까? 체크 좀 할려구요(ka pang ƣl/ yơl ryơ chu si kêt sƣm ni kka? Trê khƣ/ chôm/ ha ryơ ku yô) Ông có thể mở vali ra không? Tôi phải kiểm tra một chút. 이 물건들은 선물이에요 (y. mul kơn tƣl rƣn/ sơn mul ri yê yô) Đây đều là quà tặng. 세금 내야 합니까? (sê kƣm/ ne ya/ ham ni kka?) Cái này có phải nộp thuế không? 네, 당신은 허위세관신고를 하셨습니다 (nê, tang sin nƣn/ hơ uy/ sê quan sin kô rƣl/ ha syơt sƣm ni tà) Đúng, anh đã làm báo cáo giả. 252 제 직책은 이 물건들을 몰수 하는 겁니다 (chê/ chik trek kƣn/ y/ mul kơn tƣl rƣl/ môl su/ ha nƣn/ kơm ni tà) Chức trách của tôi lệnh cho tôi không thu những đồ này. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 죄송합니다. 표파는 곳이 어디인가요? (chuê sông ham ni tà. Phyô pha nƣn/ kôt si/ ơ ti in ka yô?) B: 저기요 홀안에 있습니다. (chơ ki yô/ hôl an nê/ it sƣm ni tà) A: 안녕하세요 저는 서울로 가는 고속 열차표를 사려고 합니다. 253 (an nyơng ha sê yô. chơ nƣn/ Sơ-ul lô/ ka nƣn/ kô sôk/ yơl tra phyô rƣl/ sa ryơ kô/ ham ni tà) B: 몇시꺼요? (myơt si kkơ yô?) A: 열시꺼요. (yơl si kkơ yô)  Hội thoại 1. A: Xin lỗi, phòng bán vé ở đâu? B: Bên kia, bên trong hội trƣờng lớn. A: Xin chào, tôi cần một vé tàu cao tốc đi Seoul. B: Đi khi nào? A: 10 giờ.  회화 2. A: 하노이로 가는 한국 항공사의 324 호 254 편은 몇시에 이륙하나요? (ha nôi rô/ ka nƣn/ han kuk/ hang kông sa ê/ sam y sa hô/ phyơn nƣn/ myơt si ê/ y ryuk ha na yô?) B: 19 시에 이륙합니다. (yơl a hôp si ê/ y ryuk ham ni tà) A: 몇시까지 공항에 가야 하나요? (myơt si kka chi/ kông hang ê/ ka ya/ ha na yô?) B: 이륙하기 3 시간 전까지요. (y ryuk ha ki/ sê si kan/ chơn kka chi yô)  Hội thoại 2. A: Chuyến bay 324 của công ty hàng không Hàn Quốc đi Hà Nội mấy giờ cất cánh? B: 7 giờ tối. A: Tôi nên đến sân bay lúc mấy giờ? 255 B: Trƣớc khi máy bay cất cánh 3 giờ.  회화 3. A: 가장 가까운 전철역이 어디인가요? (ka chang/ ka kka un/ chi ha trơl ryơk ki/ ơ ti in ka yô?) B: 근처입니다. 저기요. (kƣn trơ im ni tà. Chơ ki yô) A: 군인 병원까지 가려면 어디서 내려야 하나요? (kun in/ pyơng uôn kka chi/ ka ryơ myơn/ ơ ti sơ/ ne ryơ ya/ ha na yô?) B: 오페라극장에서 차를 갈아타야 합니다. (ô phê ra kƣk chang ê so/ tra rƣl/ kal rat ha ya/ hamni tà) 256 A: 감사합니다. (kam sa ham ni tà)  Hội thoại 3. A: Trạm tàu điện ngầm gần đây nhất ở đâu? B: Ngay gần đây, đằng kia. A: Tôi phải đến bệnh viện quân đội nhƣng không biết nên xuống xe ở đâu? B: Bạn nên đổi xe ở ngay chỗ nhà hát. A: Cảm ơn. 257 Bài 19 Cách mở tài khoản và đổi tiền ở ngân hàng? 19 과: 어떻게 은행에서 계좌를 개설하고 환전할까요? (Ơ ttơk kkê/ ƣn heng ê sơ/ kyê choa rƣl/ ke sơl ha kô/ hoan chơn hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 은행에서 (ưn heng ê sơ) Ở ngân hàng 미안합니다. 258 이 근처의 어디에 은행이 있는지 알려 주실래요? (mi an ham ni tà. y/ kƣn trơ ê/ ơ ti ê/ ƣn heng y/ it nƣn chi/ al lyơ/ chu sil le yô?) Xin hỏi, chị có thể chỉ cho tôi ở gần đây có ngân hàng nào không? 은행은 몇시에 문을 여나요? (ƣn heng ƣn/ myơt si ê/ mun nƣl/ yơ na yô?) Mấy giờ ngân hàng mở cửa? 안녕하세요. 계좌를 개설하려고 합니다 (an nyơng ha sê yô. kyê choa rƣl/ ke sơl ha ryơ kô/ ham ni tà) Chào cô, tôi muốn mở tài khoản. 어떤 종류의 계좌를 개설하고 싶습니까? (ơ ttơn/ chong ryu ê/ kyê choa rƣl/ ke sơl ha kô/ sip sƣm ni kka?) Ông muốn mở tài khoản gì? 당좌계좌를 개설하려고 합니다. 259 정기계좌는 원지 않습니다 (tang choa kyê choa rƣl/ ke sơl ha ryơ kô/ ham ni tà. chơng ki kyê choa nƣn/ uôn tri/ an sƣm ni tà) Tôi muốn mở một tài khoản không kỳ hạn, không cần có kỳ hạn. 당신의 여권을 보여주세요 (tang sin ê/ yơ kuôn nƣl/ pô yơ chu sê yô) Hãy đƣa hộ chiếu của ông cho tôi! 오늘 얼마를 예금을 보여주세요(ô nƣl/ ơl ma rƣl/ yê kƣm mƣl/ pô yơ chu sê yô) Hôm nay ông muốn gửi bao nhiêu tiền? 당신의 계좌번호입니다(tang sin nê/ kyê choa pơn hô im ni tà) Đây là số tài khoản của bạn. 수표한장을 원합니다 (su phyô han chang ƣl/ uôn ham ni tà) Tôi muốn có một tấm Sec. 당좌 계좌에 이자가 붙습니까? (tang choa/ 260 kyê choa ê/ y cha ka/ put sƣm ni kka?) Tài khoản không kỳ hạn có lãi suất không? 당좌 계좌의 이자는 얼마입니까? (tang choa/ kyê choa ê/ y cha nƣn/ ơl ma im ni kka?) Lãi suất của tài khoản không kỳ hạn là bao nhiêu? 죄송합니다. 예금인출기는 어디있나요? (chuê sông ham ni tà. yê kƣm in trul ki nƣn/ ơ ti it na yô?) Xin lỗi, cô cho tôi hỏi máy rút tiền ở đâu? 어떤 액면가의 지폐를 원하십니까? (ơ ttơn/ ek myơn ka ê/ chi phyê rƣl/ uôn ha sim ni kka?) Bạn cần loại tiền với mệnh giá nào? 환율 (hoan yul) Đổi tiền 어디에서 환전할 수 있는지 알려주실 수 있나요? (ơ ti ê sơ/ hoan chơl hal/ su/ it nƣn chi/ al lyơ chu sil/ su/ it na yô?) Bạn có thể chỉ cho mình 261 đổi tiền ở đâu không? 안녕하세요. 환전하고 싶은데요 (an nyơng ha sê yô. hoan chơn ha kô/ sip pƣn tê yô) Chào ông, tôi muốn đổi ngoại tệ. 1 대 0.8 입니다 (il te/ yơng chom. pal im ni tà) Là 1:0.8. 홀안에 환율 간판이 있습니다 (hôl an nê/ hoal yul/ kan phan ni/ it sƣm ni tà) Ở đại sảnh có bảng niêm yết tỉ giá hối đoái. 저것은 사는 가격이고 이것은 파는 가격입니다 (chơ kơt sƣn/ sa nƣn/ ka kyơk y kô/ I kơt sƣn/ pha nƣn/ ka kyơk im ni tà) Đó là giá ngân hàng mua vào, đây là giá ngân hàng bán ra. 이것들을 한원으로 바꿔 주세요 (y kơt tƣ 262 rƣl/ han uôn nƣ rô/ pa kuơ/ chu sê yô) Hãy chuyển cho tôi chỗ tiền này thành won. 이것은 500 원의 여행자 수표입니다. 어디에서 바꿀 수 있나요? (I kơt sƣn/ ô pek uôn nê/ yơ heng cha/ su phyô im in tà. Ơ ti ê sơ/ pa kkul/ su/ it na yô?) Đây là tấm Sec du lịch 500 won, tôi có thể đổi ở đây không? 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 죄송합니다. 저축하는 곳을 찾고 있습니다. (chuê sông ham ni tà. Chơ truk ha nƣn/ kôt sƣl/ trat kô/ sip sƣm ni tà) 263 B: 저축하는곳은 신호등이 있는 저쪽입니다. 곳에서 왼쪽으로 쭉가셔서 가세요. 그러면 큰 건물이 있을 거예요. 저축하는 곳은 그 큰 건물 뒤에 있어요. (chơ truk ha nƣn/ kôt sƣn/ chơ chôk im ni tà. Chuk ka syơ sơ/ sin hô tƣng y/ it nƣn/ kôt sê sơ/ uên chôk kƣ rô/ ka sê yô. Kƣ rơ myơn/ khƣn/ kơn mul ri/ it sƣl/ kơ yê yô. Chơ truk ha nƣn/ kôt sƣn/ kƣ/ khƣn/ kơn mul/ tuy ê/ it sơ yô)  Hội thoại 1. A: Phiền bạn một chút, tôi muốn tìm chỗ gửi tiền tiết kiệm. B: Chỗ gửi tiền ở bên kia. Thế này nhé, bạn cứ đi thẳng, đến chỗ đèn báo hiệu bạn rẽ trái, sau đó nhìn thấy một ngôi nhà cao tầng, chỗ gửi tiền tiết kiệm ngay phía sau nhà cao tầng đó. 264 A: Cảm ơn.  회화 2. A: 안녕하세요. 막 서울에 도착했어요. 계좌를 개설하고 싶은데요. (an nyơng ha sê yô. Mak/ Sơ-Ul rê/ tô trak het sơ yô. Kyê choa rƣl/ ke sơl ha kô/ sip pƣn tê yô) B: 여권을 보여 주세요. 얼마를 예금하고 싶으신가요? (yơ kuôn nƣl/ chôm/ pô yơ/ chu sê yô. Ơl ma rƣl/ yê kƣm ha kô/ sip pƣ sin ka yô?) A: 2000 한원요. (y trơn (2000) Han uôn yô)  Hội thoại 2. A: Chào cô, tôi mới đến Seoul, tôi muốn mở 265 một tài khoản. B: Bạn hãy đƣa hộ chiếu của bạn cho tôi. Hôm nay bạn muốn gửi bao nhiêu tiền? A: Tôi gửi 2000 won.  회화 3. A: 이 돈을 내 계좌에 넣어 주세요. (y/ tôn nƣl/ ne/ kyê choa ê/ nơ o/ chu sê yô) B: 당신의 계좌번호를 말해 주세요? (tang sin nê/ kyê choa pơn hô rƣl/ mal he/ chu sê yô) A: 008 5438s. (kônh kông pal/ ô sa sam pal s) B: 당신이 이명님 이시지요? (tang sin ni/ y myơng nim/ y si chy yô?) 266 A: 네. (nê) B: 당신의 신분증을 보여 주세요. (tang sin nê/ sin pun chƣng ƣl/ pô yơ/ chu sê yô)  Hội thoại 3. A: Chào ông, ông hãy chuyển số tiền này vào tài khoản cho tôi. B: Đọc cho tôi số tài khoản của bạn ? A: 008 5438s. B: Ông là ông Lý Minh phải không ạ?. A: Vâng. B: Hãy xuất trình giấy tờ của ông.  회화 4. A: 이 것은 100000 한원의 여행자 267 수표입니다. 여기서 바꿀 수 있나요? (y/ kơt sƣn/ sip man (100000) Han uôn nê/ yơ heng cha/ su phyô im ni tà. Yơ ki sơ/ pa kkul/ su/ it na yô?) B: 네, 여권을 보여 주세요. (nê, yơ kuôn nƣl/ pô yơ/ chu sê yô) A: 여기 있습니다. (yơ ki/ it sƣm ni tà) B: 어떤 액면가의 지폐를 원하십니까? (ơ ttơn/ ek myơn ka ê/ chi phyê rƣl/ uôn ha sim ni kka?) A: 1 장은 500 한원 지폐예요. 나머지는 잔돈으로 주세요. (han chang ƣn/ ô pek(500) Han uôn/ chi phyê yê 268 yô. Na mơ chi nƣn/ chan tôn nƣ rô/ chu sê yô) B: 여기 서명해 주세요. 이것은 당신의 지폐입니다. (Yơ ki/ sơ myơng he/ chu sê yô. Y kơt sƣn/ tang sin nê/ chi phyê im ni tà)  Hội thoại 4 A: Đây là tấm séc du lịch trị giá 100.000 Won. Ở đây có đổi đƣợc không ạ? B: Vâng, phiền ông cho xem hộ chiếu. A: Đây thƣa cô. B: Ông cần đổi loại tiền với mệnh giá nào? A: Cho tôi 1 tờ 500 Won, số còn lại cô cho tôi tiền lẻ. B: Xin ông hãy ký tên vào đây. Tiền của ông đây 269 ạ. Bài 20 Dùng bữa ở nhà bạn nhƣ thế nào? 20 과: 어떻게 친구 집에서 식사할까요? (ơ ttơk kê/ trin ku/ chip pê sơ/ sik sa hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 친구에게 음료를 권할 때 (trin ku ê kê/ ưm ryô rưl/ kuôn hal/ tte) Khi mời dùng đồ uống 당신은 무엇을 마시고 싶습니까? (tang sin nƣn/ mu ơt sƣl/ ma si kô/ sip sƣm ni kka?) Bạn 270 muốn uống gì không? 당신은 무엇을 마시고 싶습니까? (tang sin nƣn/ mu ơt sƣl/ ma si kô/ sip sƣm ni kka?) Bạn muốn uống gì? 당신은 무엇을 마시고 싶습니까? (tang sin nƣn/ mu ơt sƣl/ ma si kô/ sip sƣm ni kka?) Bạn muốn uống chút gì không? 어떤 음료를 드릴까요? (ơ ttơn/ƣm ryô rƣl/ tƣ ril kka yô?) Tôi lấy cho bạn chút gì uống nhé? 어떤 음료를 드릴까요? (ơ ttơn/ ƣm ryô rƣl/ tƣ ril kka yô?) Tôi nên lấy cho bạn đồ uống gì? 식당에서 친구에게 음식을 권할 때 (sik tang ê sơ/ trin ku ê kê/ ưm sik kưl/ kuôn hal/ tte) Khi mời bạn ăn tại nhà hàng. 271 식사하세요(sik sa ha sê yô) Mời bạn dùng cơm! 드세요. (Tƣ sê yô) Mời bạn dùng 무엇을 드실건가요? 맛이 아주 좋아요(mu ơt sƣl/ tƣ sil kơn ka yô? Mạt si/ a chu/ chô a yô.) Bạn ăn gì? Mùi vị rất tuyệt. 고기를 더 시킬까요? (kô ki rƣl/ thơ/ si khil kka yô?) Bạn có muốn thêm chút thịt không? 더 드시고 싶으세요? (thơ/ tƣ si kô/ sip pƣ sê yô?) Bạn còn muốn ăn thêm chút gì nữa không? 그만드시고 싶으시군요 그런가요? (kƣ man tƣ si kô/ sip pƣ si kun yô/ Kƣ rơn ka yô?) Bạn không muốn ăn thêm nữa thật chứ? 음료수와 음식을 받았을 때 (ưm ryô su oa/ ưm sik kưl/ pạt tat sưl tte) Khi được mời thức ăn, đồ uống. 272 더 주세요. 아주 맛있어요(thơ/ chu sê yô. A chu/ mạt sit sơ yô) Ừ, cho mình thêm chút nữa. Rất ngon. 네, 정말 더 먹고 싶습니다. 맛이 아주 좋아요 (nê, chơng mal/ thơ/ mơk kô/ sip sƣm ni tà. Mạt si/ a chu/ chô a yô) Ừ, mình muốn ăn thêm chút nữa. Mùi vị rất tuyệt. 네, 더 먹고 싶어요. 아주 맛있어요 (nê, thơ/ mơk kô/ sip pơ yô. A chu/ mạt sit sơ yô) Đƣợc, để mình ăn thêm chút nữa. Rất ngon. 좋아요, 당신이 더 드시고 싶으시면 더 드세요(chô a yô, tang sin ni/ thơ/ tƣ si kô/ sip pƣ si myơn/ thơ/ tƣ sê yô) Đƣợc, nếu bạn muốn dùng thêm thì xin cứ tự nhiên nhé. 273 거절할 때 (kơ chơl hal/ tte) Cách từ chối 됐어요. 감사합니다 (tuêt sơ yô. kam sa ham ni tà) Cảm ơn, mình không muốn ăn bây giờ. 아니예요 감사합니다. 이미 아주 맛있게 먹었어요(a ni yê yô/ kam sa ham ni tà. I mi/ a chu/ mạt sit kê/ mơk kot sơ yô) Không, cảm ơn mình đã ăn no lắm rồi. 아니예요 감사합니다. 배고프지 않아요 (a ni yê yô/ kam sa ham ni tà. Pe kô phƣ chi/ an na yô) Không, mình thật sự không đói. 정말 됐어요 (chơng mal/ tuêt sơ yô) Thật sự không muốn ăn nữa. 감사합니다 (kam sa ham ni tà) Cảm ơn, bạn khách sáo quá! 아주 맛있어요 감사합니다 (a chu/ mạt sit sơ 274 yô/ kam sa ham ni tà) Rất ngon, cảm ơn. 감사합니다 (kam sa ham ni tà) Cảm ơn, cứ để mình tự nhiên. 샇황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 뭐 드실래요? 맛이 아주 좋아요. (muơ/ tƣ sil le yô? mạt si/ a chu/ chô a yô) B: 소고기예요 드셔보세요! (Sô kô ki yê yô. Tƣ syơ pô sê yô) A: 아니예요 감사합니다 배고프지 않아요. 밥을 먹었어요 (ani yê yô/ kam sa ham ni tà/ pe kô phƣ chi/ an na yô. pap pƣl/ mơk kơt sơ yô) 275  Hội thoại 1. A: Bạn ăn thêm chút gì nữa? Mùi vị rất tuyệt mà. B: Đây là thịt bò, bạn thử chút đi! A: Không, cảm ơn. Mình không đói. Mình ăn cơm rồi.  회화 2 A: 음식이 왔어요.드세요. 수미, 당신부터 드세요 (ƣm sik ki/ oat sơ yô. Tƣ sê yô. Su-mi, tang sin pu thơ/ tƣ sê yô) B: 감사합니다. (kam sa ham ni tà) A: 더 드실래요? 276 (thơ/ tƣ sil le yô?) B: 아니요 됐어요, 감사합니다. (a ni yô/ tuêt sơ yô, kam sa ham ni tà)  Hội thoại 2. A: Thức ăn đây rồi. Xin mời. Su-mi, mời bạn dùng. B: Cảm ơn. A: Bạn có muốn thêm chút nữa không? B: Không, đủ rồi. Cảm ơn.  회화 3. A: 앉으세요. 뭐마실래요? (an chƣ sê yô. Muơ ma sil le yô?) B: 아니예요 감사합니다. (a ni yê yô. Kam sa ham ni tà) 277  Hội thoại 3. A: Mời cô ngồi. Cô muốn uống chút gì không? B: Không cần. Cảm ơn, anh khách sáo quá.  회화 4. A: 케이크 어때요? (Khê y khƣ/ ơ tte yô?) B: 아주 맛있어요. (a chu/ mạt sit sơ yô) A: 더 드실래요? (thơ/ tƣ sil le yô?) B: 아니예요 감사합니다. (a ni yê yô. Kam sa ham ni tà) A: 정말요? 드세요, 시킬께요. 278 작은 거 하나 더 (chơng mal lyô? Tƣ sê yô, chơk nƣn/ kơ/ hana/ thơ/ tƣ sê yô) B: 정말 됐어요. 아주 맛있어요. 이미 맛있게 먹었는걸요. (chơng mal/ tuêt sơ yô. a chu/ mạt sit sơ yô. Y mi/ mạt sit kê/ mơk kot nƣn kơl lyô) A: 좋아요 .커피 한 잔 어때요? (chô a yô. Khơ phi/ han/ chan/ ơ tte yô?) B: 좋아요 그렇게 해요. (chô a yô. Kƣ rơk kê/ he yô)  Hội thoại 4. A: Bạn thấy bánh kem thế nào? B: Rất ngon. A: Bạn có muốn ăn thêm chút nữa không? 279 B: Không, cảm ơn. A: Thật không? Ăn nữa đi, để tôi lấy cho bạn một miếng nhỏ nữa. B: Thật sự mình không muốn ăn nữa. Rất ngon nhƣng mình đã ăn đủ rồi. A: Ừ, vậy uống cà phê chứ? B: Đƣợc, rất sẵn lòng.  주의 Chú ý: Trong tiếng Hàn khi ngƣời khác đề nghị bạn dùng đồ uống hoặc thức ăn khi nói: 아니예요thƣờng biểu thị từ chối còn 고마워요 - biểu thị ý tiếp nhận. 280 Bài 21 Tiếp đón khách tới thăm nhƣ thế nào? 21 과: 어떻게 오신 손님을 접대할까요? (ơ tơk kê/ ô sin/ sôn nim mƣl/ chơp te hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 집에서 친구를 접대할 때 (chip pê sơ/ trin ku rưl/ chơp te hal/ tte) Đón tiếp bạn ở nhà 들어오세요 (tƣl rơ ô sê yô) Mời vào! 어서 들어오세요 (ơ sơ/ tƣl rơ ô sê yô) Nhanh vào đây! 환영합니다 (hoan yơng ham ni tà) Hoan nghênh, 281 hoan nghênh. 오신 것을 환영합니다 (ô sin/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà) Hoan nghênh bạn đã đến! 오신 것을 환영합니다 ((ô sin/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà) Rất vui khi bạn đến. 옷을 벗으세요(ột sƣl/ pơ ƣ sê yô) Hãy bỏ áo khoác ra nào. 당신의 물건을 저에게 주세요 (tang sin nê/ mul kơn nƣl/ chơ ê kê/ chu sê yô) Nào, hãy đƣa đồ của bạn cho mình. 편하게 하세요 (phyơn ha kê/ ha sê yô) Cứ tự nhiên, đừng khách sáo. 어서 앉으세요(ơ sơ/ an chƣ sê yô) Bạn ngồi đi. 앉으세요 (an chƣ sê yô) Mời ngồi! 만나게 되어서 정말 기쁩니다 (man na kê/ 282 tuê ơ sơ/ chơng mal/ ki pƣm ni tà) Gặp đƣợc bạn tôi rất mừng. 뭐 마시고 싶으세요? (muơl/ ma si kô/ sip pƣ sê yô?) Bạn muốn uống chút gì không? 드세요 (tƣ sê yô) Bạn dùng đi! 접대하는 곳에서 (chơp te ha nưn/ kôt sê sơ) Ở nơi đón tiếp 안녕하세요 제가 좀 도와 드릴까요? (an nyơng ha sê yô. chê ka/ chôm/ tô oa/ tƣ ril kka yô?) Chào ông. Tôi có thể giúp ông đƣợc gì không? 제가 도와 드릴까요? (chê ka/ tô oa/ tƣ ril kka yô?) Tôi có thể giúp bạn không? 저에게 당신의 이름을 말해주실 수 있나요? (chơ ê kê/ tang sin nê/ I rƣm mƣl/ mal re chu sil/ su/ it na yô?) 283 Ông/ bà có thể nói với tôi ông/ bà tên gì không? 저에게 당신의 성을 말씀 해주실 수 있나요? (Chơ ê kê/ tang sin nê/ sơng ƣl/ mal ssƣm/ he chu sil/ su/ it na yô?) Bạn có thể nói cho mình biết tên họ của bạn không? 잠시만 기다려 주세요 (cham si man/ ki ta ryơ/ chu sê yô) Bạn đợi mình một lát đƣợc không? 저를 따라 오세요, 당신에게 길을 알려 드릴께요(chơ rƣl/ tta ra/ ô sê yô, tang sin ê kê/ kil rƣl/al lyơ/ tƣ ril kkê yô) Bạn hãy theo tôi qua đây, để tôi chỉ đƣờng cho bạn. 사무실에서 (sa mu sil rê sơ) Trong phòng làm việc 앉으세요 (an chƣ sê yô) Mời ngồi! 앉으세요 (an chƣ sê yô) Mời ông ngồi! 284 뭐 마실래요? (muơ/ ma sil le yô?) Ông muốn ăn chút gì không? 커피 아때요? (khơ phi/ ơ tte yô?) Uống cà phê nhé, bạn thấy thế nào? 상품 전시회에서 (sang phum/ chơn si huê ê sơ) Ở hội chợ triển lãm 안녕하세요 제가 당신께 저희 회사를 소개해 드려도 되겠습니까? (an nyơng ha sê yô, chê ka/ tang sin kkê/ chơ hi/ huê sa rƣl/ sô ke he/ tƣ ryơ tô/ tuê kêt sƣm ni kka?) Xin chào, tôi có thể giới thiệu với bạn một chút về công ty của chúng tôi không? 제가 저희 상품을 소개할 때 커피를 드시겠습니까? (chê ka/ chơ hi/ sang phum mƣl/ sô ke hal/ tte/ khơ phi rƣl/ tƣ si kêt sƣm ni kka?) Trong lúc tôi giới thiệu về sản phẩm của công ty, bạn có 285 muốn uống cà phê không? 우리의 소개에 관심있으세요? (u ri ê/ sô ke ê/ quan sim it sƣ sê yô?) Bạn có hứng thú với sự trƣng bày của chúng tôi không? 공항과 기차역에서 (kông hang qua/ki tra yơk kê sơ) Ở sân bay, nhà ga 죄송합니다. 당신이 이선생이십니까? (chuê sông ham ni tà. Tang sin ni/ y sơn seng I sim ni kka?) Xin lỗi, ông có phải là ông Lý không? 저는 한국 전력의 박동인입니다. 당신을 맞이하러 왔습니다 (chơ nƣn/ han kuk/ chơn lyơk kê/ Pak Tông In im ni tà. Tang sin nƣl/ mat chi ha rơ/ oat sƣm ni tà) Tôi là Park Đông In của công ty điện lực Hàn Quốc, tôi đến đón ông. 대전에 오신 것을 환영합니다 (te chơn nê/ ô 286 sin/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà) Hoan nghênh bạn đến với Deajion. 저를 따라 올 수 있나요? (chơ rƣl/tta ra/ ôl/ su/ it na yô) Ông có thể cùng tôi qua đây không? 여관에 가기 전에 뭘 좀 마실래요? (yơ quan nê/ ka ki/ chơn nê/ muôl/ chôm/ ma sil le yô?) Trƣớc khi tới khách sạn, ông có muốn uống gì không? 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 앉으세요. 뭘 좀 마실래요? 커피 어때요? (an chƣ sê yô. Muôl/ chôm/ ma sil le yô? Khơphi/ ơ tte yô?) B: 됐어요 감사합니다. 287 (tuêt sơ yô. kam sa ham ni tà)  Hội thoại 1. A: Mời ông ngồi. Ông có muốn uống chút gì không? Uống chút cà phê nhé? B: Không, cảm ơn, anh khách sáo quá.  회화 2. A: 안녕하세요. 제가 도와 드릴까요? (an nyơng ha sê yô. Chê ka/ tô oa/ tƣ ril kka yô?) B: 예. 침대 두개 있는 방이 있나요? (yê. Trim te/ tu ke/ it nƣn/ pang y/ it na yô?) A: 죄송합니다만 지금은 빈방이 없습니다. (chuê sông ham ni tà man/ chi kƣm mƣn/ pin pang i/ ơp sƣm ni tà)  288 Hội thoại 2. A: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn không? B: Vâng, chỗ này có phòng hai giƣờng không? A: Xin lỗi, bây giờ vẫn chƣa có phòng trống.  회화 3. A: 죄송합니다. 당신이 최부인인가요? (chuê sông ham ni tà. Tang sin ni/ Choi pu in in ka yô?) B: 예. (yê) A: 저는 한국 전력의 박동인입니다. 당신을 맞이하러 왔습니다. (chơ nƣn/ Han-kuk / chơn lyơk kê/ Pak Tông In nim ni tà. Tang sin nƣl/ mat chi ha rơ/ oat sƣm ni tà) B: 감사합니다 박동인씨. 289 (kam sa ham ni tà/Pak Tông In ssi)  Hội thoại 3. A: Xin lỗi bà có phải là bà Choi không? B: Vâng. A: Tôi là Park Đông In của công ty điện lực Hàn Quốc, tôi đến để đón bà. B: Cảm ơn anh rất nhiều, Park Đông In.  회화 4. A: 안녕하세요. 한국 전력회사에 오신 것을 환영합니다. (an nyơng ha sê yô. Han Kuk/ chơn lyơk huê sa ê/ ô sin/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà) B: 감사합니다. 이 되어서 정말 기쁩니다. 290 곳에 와서 일하게 (kam sa ham ni tà. I/ kôt sê/ oa sơ/ il ha kê/ tuê ơ sơ/ chơng mal/ ki ppƣm ni tà) A: 이렇게 합시다. 제가 모시고 당신의 사무실에 가겠습니다. 30 분 후에 경리 사무실에서 봅시다. 동료들과 인사를 나누게 될 거예요? (I rơk kê/ hap si tà. Chê ka/ mô si kô/ tang sin nê/ sa mu sil rê/ ka kêt sƣm ni tà. Sam sip (30) pun/ hu ê/ kyơng li/ sa mu sil rê sơ/ pôp si tà. Tông ryô tƣl qua/ in sa rƣl/ na nu kê/ tuêl kơ yê yô?) A: 좋아요. (chô a yô)  Hội thoại 4. A: Chào ông, hoan nghênh ông đến làm việc tại công ty điện lực Hàn Quốc. 291 B: Cảm ơn cô. Đƣợc tới đây làm việc tôi rất vui. A: Nhƣ thế này nhé, bây giờ tôi đƣa ông đi xem phòng làm việc. Nửa tiếng sau chúng ta gặp nhau ở phòng giám đốc, lúc đó ông sẽ gặp đồng nghiệp của ông. A: Vâng. 주의 Chú ý:  많이 드세요! Thƣờng là cách biểu đạt khi chủ nhà chuẩn bị sẵn rƣợu, đồ uống ngon để mời khách, hoặc mời khách thƣởng thức khi ngồi trong bàn ăn. Bài 22 Biểu thị chúc nguyện và chúc mừng 292 ngƣời khác nhƣ thế nào? 22 과: 어떻게 다른 분께 축원과 축하를 드릴까료? (ơ ttơk kê/ ta rƣn/ pun kkê/ truk uôn qua/ truk ha rƣl/ tƣ ril kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 누군가에게 축하를 표현할 때 (nu kun ka ê kê/ truk ha rưl/ phyô hyơn hal/ tte) Biểu thị sự chúc mừng đối với người khác. 술마실 때 (sul ma sil/tte) Trong lúc uống rượu 당신의 건강을 위해서 건배 (tang sin nê/ kơn kang ƣl/ ui he sơ/ kơn pe) Cạn ly vì sức khỏe 293 của các bạn. 당신의 건강을 위해서 (tang sin nê/ kơn kang ƣl/ ui he sơ) Chúc bạn mạnh khỏe. 건배 (kơn pe) Cạn ly. 우리의 성공을 위해서 건배 (u ri ê/ sơng kông ƣl/ uy he sơ/ kơn pe) Cạn ly vì thành công c ủa chúng ta. 정식으로 환영할 때 (chơng sik kư rô/hoan yơng hal/ tte) Chào đón một ai đó 한국에 오신 것을 환영합니다 (Han- kuk kê/ ô sin/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà) Hoan nghênh bạn đến với Hàn Quốc. 중앙대학에 오신 것을 환영합니다 (Chung ang te hak kê/ ô sin/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà) Hoan nghênh bạn đến thăm Đại học trung ƣơng. 294 누군가의 일을 축복할 때 (nu kun ka ê/ il rưl/ truk pôk hal/tte) Chúc cho công việc của một người nào đó 용감하시군요 (yông kam ha si kun yô) Dũng cảm lên. 열심히 일하시길 빕니다 (yơl sim hi/ il ha si kil/ pim ni tà) Hy vọng các bạn sẽ cố gắng làm việc. 일이 순조롭기를 바랍니다 (il ri/ sun chô rôp ki rƣl/ pa ram ni tà) Chúc công việc của bạn thuận lợi! 행운이 있기를 빕니다(heng un ni/ it ki rƣl/ pim ni tà) Chúc bạn may mắn! 건강하시고 일이 순조롭기를 빕니다 (kơn kang ha si kô/ il ri/ sun chô rôp ki rƣl/ pim ni tà) Chúc bạn khỏe mạnh, công việc thuận lợi. 295 곧 베트남에서 다시 만나기를 기대합니다 (kôt/ pê thƣ nam mê sơ/ ta si/ man na ki rƣl/ ki te ham ni tà) Mình hy vọng không lâu sau chúng ta có thể gặp nhau ở Việt Nam. 나의 축하를 받아 주세요 (na ê/ truk ha rƣl/ pat ta/ chu sê yô) Xin hãy nhận lời chúc của tôi. 나의 진정한 축하를 받아주세요 (na ê/ chin chơng han/ truk ha rƣl/ pat ta/ chu sê yô) Xin hãy nhận lời chúc chân thành của tôi. 축하합니다(truk ha kam ni tà) Xin chúc mừng ông. 정말 대단하군요 (chơng mal/ te tan ha kun yô) Giỏi quá! 저도 정말 기쁩니다 (chơ tô/ chơng mal/ ki ppƣm ni tà) Tôi cảm thấy rất vui về bạn. 296 저도 정말 기뻐요 (chơ tô/ chơng mal/ ki ppơ yô) Tôi cảm thấy rất vui về bạn. 안녕하세요 (an nyơng ha sê yô) Chào bạn! 잘 되시기를 빕니다 (chal/ tuê si ki rƣl/ pim ni tà) Hy vọng là nhƣ vậy. 우정의 축하를 받아주십시요 (u chơng ê/ truk ha rƣl/ pat ta chu sip si ô) Mong anh nhận lời chúc thân ái của tôi! 나의 아름다운 축하를 받아주십시오 (na ê/ a rƣm ta un/ truk ha rƣl/ pat ta chu sip si ô) Mong anh nhận lời chúc tốt đẹp của tôi! 나의 축하를 받아주십시오 (na ê/ truk ha rƣl/ pat ta chu sip si ô) Mong bạn nhận lời thăm hỏi của tôi! 나의 진정한 축하를 받아주십시오 (na ê/ 297 chin chơng han/ truk ha rƣl/ pat ta chu sip si ô) Mong bạn nhận lời chúc chân thành của tôi! 당신의 이 몇년간의 뛰어난 실적에 축하를 표합니다 (tang sin nê/ i/ myơt nyơn kan nê/ tuy ơ nan/ sil chơk kê/ truk ha rƣl/ phyô ham ni tà) Xin chúc mừng ông về thành tích những năm công tác gần đây. 즐거운 하루 되세요 (chƣl kơ un/ ha ru/ tuê sê yô) Chúc bạn một ngày vui vẻ! 안 녕 (an nyơng) Chúc một buổi tối tốt lành! 너희들 재미있게 놀길 바래 (nơ hi tƣl/ che mi it kê/ nôl kil/ pa re) Chúc các bạn chơi vui vẻ! 즐겁길 바래 (chƣl kơp kil/ pa re) Chúc bạn vui vẻ! 누군가의 여행을 축복할 때 (nu kun ka ê/ yơ 298 heng ưl/ truk pôk hal/ tte) Chúc một người nào đó đi du lịch. 즐거운 휴가 되세요 (chƣl kơ un/ hyu ka/ tuê sê yô) Nghỉ hè vui vẻ. 즐거운 여행 되세요 (chƣl kơ un/ yơ heng/ tuê sê yô) Chúc bạn một chuyến du lịch vui vẻ! 당신의 여행이 순조롭길 바랍니다 (tang sin nê/ yơ heng i/ sun chô rôp kil/ pa ram ni tà) Tôi chúc bạn đi du lịch vui vẻ (thuận lợi)! 당신이 머무르는 동안 즐겁기를 바랍니다 (tang sin ni/ mo mu rƣ nƣn/ tông an/ chƣl kơp ki rƣl/ pa ram ni tà) Chúc bạn có một kỳ nghỉ phép vui vẻ. 친구에게 저녁 인사하기 (trin ku ê kê/ chơ nyơk/ in sa ha ki) Lời chúc khi đi ngủ. 잘자 (chal cha) Chúc bạn ngủ ngon! 299 좋은 꿈꿔 (chô ƣn/ kkum kkuơ) Chúc bạn ngon giấc! 아픈 친구에게 인사하기 (a phưn/ trin ku ê kê/ in sa ha ki) Chúc phúc cho một người bạn bị bệnh. 몸조심하세요 (môm chô sim ha sê yô) Bạn hãy giữ gìn sức khỏe! 몸조심해 (môm chô sim he) Bạn hãy chú ý nhiều hơn đến sức khỏe. 어서 낫기를 바래 (ơ sơ/ nat ki rƣl/ pa re) Chúc bạn sớm bình phục! 건강하시기를 바랍니다 (kơn kang ha si ki rƣl/ pa ram ni tà) Chúc bạn sức khỏe dồi dào. 어서 건강 회복하시기를 바랍니다 (ơ sơ/ kơn kang/ huê pôk ha si ki rƣl/ pa ram ni tà) Chúc 300 bạn sớm hồi phục sức khỏe! 친구에게 축하하기 (trin ku ê kê/ truk ha ha ki) Chúc bạn bè vào những ngày lễ 생일 축하해 (seng il/ truk ha he) Chúc sinh nhật vui vẻ. 메리크리스마스(mê ri khƣ ri sƣ ma sƣ) Chúc Noel vui vẻ! 복 많이 받으세요 (pôk/ mani/ pat tƣ sip si ô) Chúc năm mới tốt lành./ Chúc mừng năm mới! 상황 회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 지하철은 저곳입니다. 창구에서 표를 사세요. 301 (chi ha trơl rƣn/ chơ kôt sim ni tà. Trang ku ê sơ/ phyô rƣl/ sa sê yô) B: 감사합니다. (kam sa ham ni tà) A: 아니예요. 한국에서 머무시는 동안 즐겁기를 바랍니다. (a ni yê yô. Han kuk kê sơ/ mơ mu si nƣn/ tông an/ chƣl kơp ki rƣl/ pa ram ni tà)  Hội thoại 1 A: Tàu điện ngầm ở bên kia. Bạn ra phòng mua vé đi. B: Cảm ơn bạn. A: Đừng khách sáo. Chúc bạn có một kỳ nghỉ ở Hàn Quốc vui vẻ. 302  회화 2. A: 우리 회사에 오신 것을 환영합니다 우리와 함께 즐거운 시간 보내시길 바랍니다. (u ri/ huê sa ê/ ô sin/ kơt sƣl/ hoan yơng ham ni tà. U ri oa/ ham kkê/ chƣl kơ un/ si kan/ pô ne si kil/ pa ram ni tà) B: 그건 저희가 우리가 희망하는 것입니다. 뜨겁게 맞아 주셔서 감사합니다. (kƣ kơn/ chơ hi ka/ u ri ka/ hi mang ha nƣn/ kơt sim ni tà. TTƣ kơp kê/ mat cha/ chu syơ sơ/ kam sa ham ni tà)  Hội thoại 2. A: Chào ông, hoan nghênh ông đến với công ty của chúng tôi. Tôi hy vọng ông có thời gian làm việc vui vẻ với chúng tôi. 303 B: Đó cũng là điều mà tôi hy vọng. Cảm ơn các bạn đã nhiệt tình đón tiếp.  회화 3. A: 이것은 열쇠입니다. 당신의 도로 계약서와 교통지도가 자동차 필요하지 않습니까? (I kơt sƣn/ tang sin nê/ kyê yak sơ oa/ cha tông tra/ yơl suê im ni tà. Tô rô kyô thông chi tô ka/ phil ryô ha chi/ an sƣm ni kka?) B: 아니요 감사합니다. 이 지역은 아주 익숙한 곳이에요. (a ni ô/ kam sa ham ni tà. I/ chi yơk kƣn/ a chu/ ik suk han/ kôt si yê yô) A: 좋아요. 순조롭길 바래요. (chô a yô. Sun chô rôp kil/ pa re yô) 304  Hội thoại 3. A: Đây là hợp đồng và chìa khóa xe hơi. Bạn có cần một tấm bản đồ chỉ đƣờng không? B: Cảm ơn, không cần đâu, tôi rất quen đƣờng xá ở đây. A: Vâng, chúc bạn đi đƣờng bình an.  주의 Chú ý: 건배 - Cạn ly! Đó là câu ngƣời ta thƣờng chúc nhau khi uống rƣợu. 305 Bài 23 Cách tặng quà cho ngƣời khác? 23 과: 어떻게 다른 분께 선물을 드릴까요? (ơ ttơk kê/ ta rƣn/ pun kkê/ sơn mul rƣl/ tƣ ril kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 도와주거나 초청해준 친구에게 선물을 할 때 (tô oa chu kơ na/ trô trơng he chun/ trin ku ê kê/ sơn mưl rưl/ hal/ tte) Khi tặng quà cho bạn mà giúp đỡ hay tiếp đãi mình. 이것이 선물할 꽃입니다 (I kơt si/ sơn mul 306 hal/ kkôt trim ni tà) Đây là hoa tặng bạn. 이 것이 드릴 선물입니다 (I/ kơt si/ tƣ ril/ sơn mul im ni tà) Đây là món quà nhỏ tặng bạn. 꽃을 가져 왔습니다 (kkôt trƣl/ ka chyơ/ oat sƣm ni tà) Tôi mang đến cho bạn một ít hoa. 이것이 선물해 드릴 초토렛입니다 (I kơt si/ sơn mul he/ tƣ ril/ trô-khô-lêt sim ni tà) Tôi tặng bạn thanh socola này. 이것은 작은 선물입니다 (I kơt sƣn/ chak kƣn/ sơn mul im ni tà) Chào bà, đây là món quà nhỏ tặng bà. 이것이 저의 작은 성의입니다(I kơt si/ chơ i/chak kƣn/ sơ I im ni tà) Đây là chút thành ý của tôi. 친구로부터 선물을 받을 때 (trin ku rô pu thơ/ sơn mul rưl/ pat sưl/ tte) Trả lời khi được bạn 307 tặng quà. 너무 사양하지 마세요 (nơ mu/ sa yang ha chi/ ma sê yô) Bạn khách khí quá! 이렇게 안 하셔도 되는데요 (I rơk kkê/ an/ ha syơ tô/ tuê nƣn tê yô) Ấy, đáng lẽ ra bạn không nên nhƣ thế này! 고맙습니다 (kô map sƣm ni tà) Cảm ơn! 고맙습니다. 다음번에 이렇게 하지 마세요 (kô map sƣm ni tà. ta ƣm pơn nê/ I rơk kkê/ ha chi/ ma sê yô) Cảm ơn, lần sau bạn đừng nhƣ thế này nữa nhé. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 308 안녕하세요. 어서 들어오세요. 제 아내를 아시죠? (an nyơng ha sê yô. Ơ sơ/ tƣl rơ ô sê yô. chê/ a ne rƣl/ a si chyô?) B: 예, 안녕하세요. 이것 받으세요. 마음에 드셨으면 좋겠어요. (yê, an nyơng ha sê yô. I kơt/ pat tƣ sê yô. M a ƣm mê/ tƣ syơt sƣ myơn/ chôk kêt sơ yô) A: 고맙습니다. 이러실 필요까진 없는데(이렇게 젹식을 차릴 필요는 없는데요). (kô map sƣm ni tà. I rơ sil/ phil ryô kka chin/ ơp nƣn tê (i rơk kkê/ chyơk sik kƣl/ tra ril/ phil ryô nƣn/ ơp nƣn tê yô)  Hội thoại 1. A: Chúc buổi tối tốt lành. Mời vào. Các bạn biết vợ tôi đúng không? 309 B: Vâng. Xin chào. Cái này t ặng cô, tôi nghĩ một chút hoa tƣơi này có thể làm cô vui. A: Ấy, cảm ơn anh, đừng khách sáo thế.  회화 2. A: 미경 씨, 당신이 원하는 책인데요. (Mi-kyơng ssi, tang sin ni/ uôn ha nƣn/ trek in tê yô) B: 좋아요. 고맙습니다. (chô a yô. Kô map sƣm ni tà) A: 나에게 두 권이 있는데 당신이 필요하면 가져가요. (na ê kê/ tu/ kuôn ni/ it nƣn tê/ tang sin ni/ phil ryô ha myơn/ ka chyơ ka yô) B: 고맙습니다. 정철 씨. 310 (kô map sƣm ni tà. Chơng-trơl ssi)  Hội thoại 2. A: Mee Keong, đây là quyển sách bạn cần. B: Tốt quá, cảm ơn bạn. A: Sách này tôi có hai quyển. Nếu bạn cần, bạn có thể giữ lại dùng. B: Tốt quá. Cảm ơn bạn, Jung Cheol.  회화 3. A: 안녕하세요, 미경 씨. (an nyơng ha sê yô, Mi-kyơng ssi) B: 어서 들어 오세요. 다들 와 있어요. (ơ sơ/ tƣl rơ ô sê yô. Ta tƣl/ oa/ it sơ yô) A: 미경 씨, 꽃이에요. (Mi-kyơng ssi, kkôt tri yê yô) 311 B: 꽃이 참 예쁘군요! 저는 장미꽃을 매우 좋아해요! (kkôt tri/ tram/ yê ppƣ kun yô! chơ nƣn/ chang mi kkôt trƣl/ me u/ chô a he yô)  Hội thoại 3. A: Chúc buổi tối tốt lành, Mee-Keong. B: Mời vào, mọi ngƣời đều đã đến đủ rồi. A: Mee-Keong , tặng bạn bó hoa này. B: Đẹp quá, mình thích nhất hoa hồng đó!  회화 4. A: 작은 선물입니다. (chak kƣn/ sơn mul im ni tà) B: 이렇게 하실 필요가 없는데요. (y rơk kkê/ ha sil/ phil ryô ka/ ơp nƣn tê yô) 312 A: 작은 선물이지만 제 마음을 표현할 수 있기를 바랍니다 . (chak kƣn/ sơn mul I chi man/ chê/ ma ƣm mƣl/ phyô hyơn hal/ su/ it ki rƣl/ pa ram ni tà) B: 고맙습니다. (kô map sƣm ni tà)  Hội thoại 4. A: Tôi có món quà nhỏ tặng bạn. B: Bạn không cần phải nhƣ vậy đâu. A: Cái đó không quan trọng, quan trọng là ở tấm lòng . B: Cảm ơn bạn rất nhiều.  주의 - Chú ý: Ở Hàn Quốc, khi bạn đến làm khách nhà một ai 313 đó, đều phải tặng một món quà nhỏ. Ví dụ: hoa tƣơi, socola. Nếu nhà chủ có trẻ nhỏ bạn có thể tặng đồ chơi cho trẻ. Bài 24 Thông báo tin tức nhƣ thế nào? 24 과: 어떻게 소식을 전달할까요? (ơ ttơk kkê/ sô sik kƣl/ chơn tal hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 소식 전하기(sô sik/ chơn ha ki) Thông báo tin 314 tức 정철 씨가 결혼할 것이라고 들었습니다 (chơng-trơl/ ssi ka/ kyơl hôn hal/ kơt si ra kô/ tƣl rơt sƣm ni tà) Tôi biết Jung Cheol sắp kết hôn rồi. 정철 씨가 직장을 그만 두었습니다. 예상 못했죠? (Chơng-trơl/ ssi ka/ chik chang ƣl/ kƣ man/ tu ơt sƣm ni tà. Yê sang/ môt thet chyô?) Thật không thể ngờ đƣợc, ông Jung Cheol từ chức. 정철씨가 일본 여자랑 결혼한다는 소식을 들었어요? (Chơng-trơl/ ssi ka/ Il –pôn/ yơ cha rang/ kyơl hôn han ta nƣn/ sô sik kƣl/ tƣl ryơt sơ yô?) Bạn biết gì chƣa? Jung Cheol lấy vợ Nhật Bản. 할 이야기가 있어요 (hal/ I ya ki ka/ it sơ yô) Tôi có việc muốn nói với bạn. 좋은 소식이 있습니다(chôt ƣn/ sô sik ki/ it 315 sƣm ni tà) Mình có một tin tốt muốn báo cho bạn. 여러분 그가 불행한 소식을 알리려 합니다(yơ rơ pun/ kƣ ka/ pul heng han/ sô sik kƣl/ al li ryơ/ ham ni tà) Anh ta muốn tuyên bố với mọi ngƣời một tin không vui. 이런 소식을 가져와서 저도 마음이 아픕니다 (I rơn/ sô sik kƣl/ ka chyơ oa sơ/ chơ tô/ ma ƣm mi/ a phƣm ni tà) Thật ngại khi phải báo cho bạn biết tin này. 좋은 소식이 있습니다. 당신을 위해 통역자리를 구했어요 (chôt ƣn/ sô sik ki/ it sƣm ni tà. Tang sin nƣl/ uy he/ thông yơk cha ri rƣl/ ku het sơ yô) Tôi rất vui báo cho bạn một tin, chúng tôi đã có một vị trí công tác phiên dịch cho bạn. 저는 한국으로 유학하러 가겠습니다 (chơ nƣn/ Han-kuk kƣ rô/ yu hak ha rơ/ ka kêt sƣm ni tà) Tôi 316 muốn đi du học Hàn Quốc. 이 소식을 알리러 왔습니다 (I/ sô sik kƣl/ al li rơ/ oat sƣm ni tà) Tôi đến để báo cho bạn tin này. 여러분, 조용하세요. 지금 소식을 알려 드리겠습니다 (Yơ rơ pun, chô yông ha sê yô. Chi kƣm/ sô sik sƣl/ al lyơ/ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Xin mọi ngƣời hãy yên lặng, bây giờ tôi sẽ thông báo một tin. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 안녕하세요. 좋은 소식입니다. 당신이 한국정부 장학금을 받게 되었습니다. (an nyơng ha sê yô. Chôt ƣn/ sô sik im ni tà. Tang sin ni/ Hankuk chơng pu/ chang hak kƣm mƣl/ pat kê/ tuê ot sƣm ni tà) 317 B: 정말 못 믿겠습니다. (Chơng mal/ môt/ mịt kêt sƣm ni tà) A: 그게 사실입니다. 한국 대사관의 공식 서함입니다. (kƣ kê/ sa sil im ni tà. Hankuk/ te sa quan nê/ kông sik/ sơ ham im ni tà) B: 정말 잘 됐습니다. (chơng mal/ chal/ tuêt sƣm ni tà)  Hội thoại 1. A: Xin chào, tôi đến để thông báo cho bạn một tin tốt lành: bạn đã đạt đƣợc học bổng của chính phủ Hàn Quốc. B: Không thể nào. A: Đó là sự thật đấy. Đây là văn bản chính thức 318 của Đại sứ quán Hàn Quốc. B: Thế thì tuyệt quá.  회화 2. A: 안녕! 미경. 나는 재우랑 결혼하기로 했어. (an nyơng! Mi-kyơng. Na nƣn/ Che-u rang/ kyơl hôn ha ki rô/ het sơ) B: 축하해! (truk kha he!) A: 결혼식에 꼭 나와야돼? (kyơl hôn sik kê/ kkôk/ na oa ya tuê) B: 그게 언제야? (Kƣ kê/ ơn chê ya?) A: 그게 결정 안 되었어. 319 (kƣ kê/ kyơl chơng/ an/ tuê ơt sơ)  Hội thoại 2. A: Xin chào, Mi-kyơng. Tôi báo cho bạn biết tôi và Che-u sẽ kết hôn. B: Chúc mừng! Chúc mừng! A: Bạn phải đến dự lễ cƣới của chúng tôi đấy nhé. B: Thế bao giờ các bạn tổ chức? A: Chúng tôi vẫn chƣa định ngày.  회화 3. A: 재훈아, 불행한 소식이 있다. (Che-hun a, pul heng han/ sô sik ki/ it ta) B: 뭐? 무슨 일이라도 있어? (Muơ? mu sƣn/ il ri ra tô/ it sơ?) 320 A: 우리 엄마가 교통사고가 났는데 많이 다쳤어. (u ri/ om ma ka/ kyô thông sa kô ka/ nat nƣn tê/ mani/ ta tryơt sơ) B: 너무 걱정하지 마. 괜찮아 지실거야. (nơ mu/ kơk chơng ha chi/ ma. Quen tran na/ chi sil kơ ya)  Hội thoại 3. A: Che-hun à, tôi có chuyện không vui. B: Tin gì? Xảy ra chuyện gì vậy? A: Mẹ tôi bị tai nạn giao thông, và bị thƣơng rất nặng. B: Đừng lo lắng quá, bác ấy sẽ qua khỏi mà.  회화 4. 321 승객 여러분, 안내말씀 드리겠습니다. (Sƣng kek/ yơ rơ pun, an ne mal ssƣm/ tƣ ri kêt sƣm ni tà.) 23 시 15 분에 출발하는 하노이행 비행기에 탑승하시는 승객께서는 12 번탑승구로 가시기 바랍니다. (sư mul sê(23) si sip ô(15) pun nê/ trul pal ha nƣn/ Hanôi heng/ pi heng ki ê/ thap sƣng ha si nƣn/ sƣng kek kkê sơ nƣn/ sip i(12) pơn/ thap sƣng ku rô/ ka si ki/ pa ram ni tà.) 다시 한번 말씀드리겠습니다. (ta si/ han pơn/ mal ssƣm tƣ ri kêt sƣm ni tà) 대한항공사의 418 하노이행 비행기가 23 시 15 분에 출발하오니 승객 여러분께서는 12 번 탑승구로 가시기 바랍니다. 322 (Te Han hang kông sa ê/ sa il pal (418) Hanôi heng/ pi heng ki ka/ sư mul sê (23) si sip ô (15) pun nê/ trul pal ha ô ni/ sƣng kek/ yơ rơ pun kkê sơ nƣn/ sip i (12) pơn/ thap sƣng ku rô/ ka si ki/ pa ram ni tà.)  Hội thoại 4. Hành khách chú ý: Xin mời quý hành khách đi chuyến bay số 418 đến Hà Nội khởi hành vào lúc 23 giờ 15 phút đến cửa số 12 làm thủ tục lên máy bay. Chúng tôi xin nhắc lại. Xin mời quý hành khách đi chuyến bay số 418 của hãng hàng không Hàn Quốc đến Hà Nội khởi hành lúc 23h 15 phút đến cửa số 12 làm thủ tục. 323 Bài 25 Cách nói chuyện với ngƣời không quen biết? 25 과: 어떻게 낯선 분과 이야기할까요? (Ơ ttơk kkê/ nat sơn/ pun qua/ I ya ki hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng gặp 이야기의 화제 (I ya ki ê/ hoa chê) Những vấn đề có thể nói đến 오늘 너무 덥죠 (ô nƣl/ nơ mu/ tơp chyô?) Hôm nay trời nóng thật, đúng không? 비가 오는 것 같아요 (pi ka/ ô nƣn/ kơt/ kat 324 tha yô) Có thể sẽ có mƣa. 눈이 또 이렇게 많이 왔군요 (nun ni/ ttô/ I rơk kkê/ mani/ oat kun yô) Lại là một ngày tuyết rơi nhiều. 휴가하러 여기에 오신 건가요? (hyu ka ha rơ/ yơ ki ê/ ô sin/ kơn ka yô?) Bạn đi nghỉ hè ở đây à? 여기 잘 알고 계세요? (yơ ki/ chal/ al kô/ kyê sê yô?) Bạn có quen nơi này không? 여기 처음 오신 거예요? (yơ ki/ trơ ƣm/ ô sin/ kơ yê yô?) Lần này là lần đầu bạn đến đây phải không? 여기 자주 오세요? (yơ ki/ cha chu ô sê yô?) Bạn có thƣờng xuyên đến đây không? 지금 휴가중이세요? (chi kƣm/ hyu ka chung I sê yô?) Bạn đang đi nghỉ mát à? 325 이 곡을 좋아하세요? (I/ kôk kƣl/ chô a ha sê yô?) Bạn có thích bản nhạc này không? 영화를 좋아하세요? (yơng hoa crƣl/ chô a ha sê yô?) Bạn thích xem phim không? 여기의 분위기 어때요? (yơ ki ê/ pun uy ki/ ơ tte yô?) Bạn cảm thấy không khí ở đây thế nào? 영국분이세요? (Yơng kuk pun I sê yô?) Bạn có phải là ngƣời Anh không? 대학생이에요? (te hak seng y yê yô?) Bạn có phải là sinh viên không? 전공이 뭐예요?(chơn kông y/ muơ yê yô?) Bạn học chuyên ngành gì? 무슨 전공을 좋아해요? (mu sƣn/ chơn kông ƣl/ chô a he yô?) Bạn thích học chuyên ngành gì? 불어를 할 줄 아세요? (pul rơ rƣl/ hal/ chul/ a 326 sê yô?) Có phải bạn nói tiếng Pháp không? 어느 나라 분이세요? (ơ nƣ/ na ra / pun I sê yô?) Bạn là ngƣời nƣớc nào? 꺼내면 안 되는 화제 (kki ne myơn/ an/ tuê nưn/ hoa chê) Những vấn đề không nên nói đến. 결혼을 하셨어요? (kyơl hôn nƣl/ ha syơt sơ yô?) Bạn kết hôn chƣa? 연세가 어떻게 되시죠? (yơn sê ka/ ơ ttơk kê/ tuê si chyô?) Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi? 월급이 얼마예요? (uôl kƣp pi/ ơl ma yê yô?) Tiền lƣơng của bạn là bao nhiêu? 친척들중에 돌아가신 분이 있어요? (trin trơk tƣl chung ê/ tôl ra ka sin/ pun ni/ it sơ yô?) Bạn đang chạy tang phải không? 아이는 몇 명이 있어요? (a I nƣn/ myơt/ 327 myơng y/ it sơ yô?) Bạn có mấy đứa con rồi? 약혼했어요? (yak hôn het sơ yô?) Bạn đính hôn chƣa? 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 도와 드릴까요? (tô oa /tƣ ril kka yô?) B: 좋아요. 고맙습니다. 두 사람이 같이 하니까 많이 편리해졌어요 . (chô a yô. Kô map sƣm ni tà. Tu/ sa ram mi/ kat tri/ ha ni kka/ mani/ phyơn li he chyơt sơ yô) A:휴가를 보내러 왔어요? (hyu ka rƣl/ pô ne rơ/ oat sơ yô?) 328 B: 예, 며칠만 있다가 냐짱으로 갈 계획이에요. (yê, myơ tril man/ it ta ka/ Nha Trang ƣ rô/ kal/ kyê huêk y yê yô)  Hội thoại 1. A: Tôi có thể giúp gì cho bạn không? B: Vâng, bạn thật tốt quá, xin cảm ơn. Hai ngƣời cùng làm thì đơn giản. A: Các bạn đến đây nghỉ à? B: Vâng, chúng tôi chỉ ở đây vài ngày. Sau đó chúng tôi sẽ đi Nha Trang.  회화 2. A: 영국 분이에요? (yơng kuk/ pun ni yê yô?) 329 B: 예, 휴가를 보내러 왔어요. 당신도 휴가를 보내러 왔어요? (yê, hyu ka rƣl/ pô ne rơ/ oat sơ yô. Tang sin tô/ hyu ka rƣl/ pô ne rơ/ oat sơ yô?) A: 아니오, 고향이 여기예요. (a ni ô, kô hyang y/ yơ ki yê yô)  Hội thoại 2. A: Anh là ngƣời Anh phải không? B: Vâng, tôi đến đây nghỉ mát. Anh cũng nghỉ mát ở đây à? A: Không, tôi là ngƣời ở đây.  회화 3. A: 전공이 뭐예요? (chơn kông y/muơ yê yô?) 330 B: 법과예요. (pơp qua yê yô) A: 결혼을 했어요? (kyơl hôn nƣl/ het sơ yô?) B: 죄송하지만 한국에서 이 것을 물으면 안 되는데요. (chuê sông ha chi man/ Han-kuk ê sơ/ i/ kơt sƣl/ mul rƣ myơn/ an/ tuê nƣn tê yô)  Hội thoại 3. A: Bạn học chuyên ngành gì? B: Mình học về Pháp luật. A: Bạn kết hôn chƣa? B: Ồ, ở Hàn Quốc không nên tùy tiện hỏi câu hỏi đó. 331  회화 4. A: 대학생이에요? (te hak seng y yê yô?) B: 아니오. 회사에서 일을 해요 . (a ni ô, huê sa ê sơ/ il rƣl/ he yô) A: 영화를 좋아해요? (yơng hoa rƣl/ chô a he yô?) B: 예, 좋아해요. 왜요? (yê, chô a he yô. Uê yô?) B: 오늘 저녁에 재미있는 영화가 있거든요. (ô nƣl/ chơ nyơk kê/ che mi it nƣn/ yơng hoa ka/ it kơ tƣn yô)  Hội thoại 4. A: Bạn là sinh viên phải không ? 332 B: Không, mình làm tại công ty quảng cáo . A: Bạn thích xem phim không? B: Rất thích, tại sao bạn lại hỏi nhƣ vậy? B: Tối nay có một bộ phim rất hay. Bài 26 Làm sao để đề xuất kiến nghị và đƣa ra lời khuyên? 26 과: 어떻게 제의하고 설득할까요? (ơ ttơk kê/ chê ƣi ha kô/ sơl tƣk hal kka yô?) 333 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 제의 (chê ưi) Biểu thị kiến nghị 시작하자, 시간이 되었다 (si chak ha cha, si kan ni/ tuê ot tà) Đến lúc rồi, làm đi. 당장 행동하세요(tang chang/ heng tông ha sê yô) Hãy lập tức hành động. 팩스로 답장하세요(phek sƣ rô/ tap chang ha sê yô) Hãy dùng máy Fax gửi đi. 꼭 기회를 잡으세요 (kkôk/ ki huê rƣl/ chap pƣ sê yô) Nhất định phải nắm bắt cơ hội có lợi. 가기전에 자리를 예약해야 돼요 (ka ki chơn nê/ cha ri rƣl/ yê yak he ya/ tuê yô) Trƣớc khi đi phải đặt chỗ ngồi. 빨리 돌아왔으면 좋겠어요 (ppal li/ tôl ra oat sƣ myơn/ chôt kêt sơ yô) Tốt nhất là về sớm một 334 chút. 가기전에 전화로 먼저 연락하는 게 나을 것 같아요(ka ki chơn nê/ chơn hoa rô/ mơn chơ/ yơn lyak ha nƣn/ kê/ na ƣl/ kơt/ kat tha yô) Trƣớc khi đi, tốt nhất là gọi điện cho cô ấy. 빠른 기차를 타는 것이 좋겠어요 (ppa rƣn/ ki tra rƣl/ tha nƣn/ kơt si/ chôt kêt sơ yô) Tôi nghĩ tốt nhất là bạn đi tàu tốc hành. 제가 당신이었으면 이렇게 하지 않았을 텐데요(chê ka/ tang sin ni y ơt sƣ myơn/ I rơk kê/ ha chi/ an nat sƣl/ thên tê yô) Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ không làm nhƣ thế. 저라면 비행기를 타겠어요. 제 생각에는 비행기를 타는 게 좋을 것 같아요(chơ ra myơn/ pi heng ki rƣl/ tha kêt sơ yô. Chê/ seng kak ê nƣn/ pi heng ki rƣl/ tha nƣn/ kê/ chôt ƣl/ kơt/ kat tha yô) Nếu là tôi thì 335 tôi đi máy bay rồi, tôi nghĩ đi máy bay là tốt nhất. 선택할 여지가 없으니 사실을 말씀하세요 (sơn thek hal/ yơ chi ka/ ơp sƣ ni/ sa sil rƣl/ mal ssƣm ha sê yô) Không có sự lựa chọn, bạn chỉ có thể nói ra sự thật. 지금은 버스가 없어서 택시를 탈 수밖에 없어요(chi kƣm mƣn/ pơ sƣ ka/ ơp sơ sơ/ thek si rƣl/ thal/ su pakk kê/ ơp sơ yô) Chỉ có thể gọi taxi, giờ này hết xe buýt rồi. 제가 제의하라고 하시면 초청을 받아들이지 않는 것이 낫다고 생각해요 (chê ka/ chê ƣi ha ra kô/ ha si myơn/ trô trơng ƣl/ pat ta tƣl ri chi/ an nƣn/ kơt si/ nat ta kô/ seng kak he yô) Theo tôi nghĩ thì bạn không nên nhận lời mời. 제 생각을 말씀드린다면 그 사람과는 이런 이야기를 하지 마세요 (chê/ seng kak kƣl/ mal 336 ssƣm tƣ rin ta myơn/ kƣ/ sa ram qua nƣn/ y rơn/ y ya ki rƣl/ ha chi/ ma sê yô) Nếu tôi có thể góp ý với bạn, thì đó là bạn đừng nói với anh ấy những điều này. 충고 (trung kô) Khuyên nhủ 거기에 가지 마세요 (kơ ki ê/ ka chi/ ma sê yô) Bạn đừng đi đến đó. 가지 마세요 (ka chi/ ma sê yô) Bạn đừng đi. 이렇게 할 필요가 없는데요 (I rơk kê/ hal/ phil ryô ka/ ơp nƣn tê yô) Không cần thiết làm nhƣ thế này. 답장을 하지 마세요 (tap chang ƣl/ ha chi/ ma sê yô) Bạn đừng trả lời bức thƣ này. 거기에 가는 것을 원하지 않아요 (kơ ki ê/ ka nƣn/ kơt sƣl/ uôn ha chi/ an na yô) Tôi không muốn các bạn đi đến đó. 337 늦잠을 자지 마 (nƣt cham mƣl/ cha chi/ ma) Đừng ngủ dậy muộn nữa. 그에게 이런 말을 하는 것은 아무 소용도 없어요 (kƣ ê kê/ I rơn/ mal rƣl/ ha nƣn/ kơt sƣn/ a mu/ sô yông tô/ ơp sơ yô) Nói những điều này với anh ấy vô ích thôi. 이렇게 하는 것이 좀 어리석은 것 같아요(I rơk kê/ ha nƣn/ kơt si/ chôm/ ơ ri sơk kƣn/ kơt/ kat tha yô) Làm nhƣ vậy hơi ngốc. 행동을 취할 시기가 아직 안 됐어요 (heng tông ƣl/ truy hal/ si ki ka/ a chik/ an/ tuêt sơ yô) Không phải là lúc hành động. 반복할 필요가 없어요 (pan pôk han/ phil ryô ka/ ơp sơ yô) Không cần phải làm lại. 그와 이 일을 말할 필요가 없어요 (kƣ oa/ i/ il 338 rƣl/ mal hal/ phil ryô ka/ ơp sơ yô) Bạn không cần nói chuyện này với anh ta. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 제가 어떻게 해야 되나요? (chê ka/ ơ ttơk kê/ he ya/ tuê na yô?) B:고속 기차를 타세요. 아주 빠르거든요. (kô sôk/ ki tra rƣl/ tha sê yô. a chu/ ppa rƣ kơ tƣn yô) A: 비행기는 어때? (pi heng ki nƣn/ ơ tte?) B: 비행기요, 그럴 필요가 없는 것 같아요. (pi heng ki yô, kƣ rơl/ phil ryô ka/ ơp nƣn/ kơt/ 339 kat tha yô)  Hội thoại 1. A: Tôi nên làm thế nào? B:Tôi nghĩ bạn nên đi tàu tốc hành, rất nhanh đấy. A: Đi máy bay đƣợc không? B: Đi máy bay? Có lẽ là không cần thiết.  회화 2. A: 요즘 잠 들기가 너무 어려워요. (yô chƣm/ cham/ tƣl ki ka/ nơ mu/ ơ ryơ uơ yô) B: 병원에 가는 것이 좋겠어요. (pyơng uôn nê/ ka nƣn/ kơt si/ chôt kêt sơ yô) A: 그런데, 시간이 없는데요. (kƣ rơn tê, si kan ni/ ơp nƣn tê yô) 340 B: 생활 방식을 좀 바꾸야 될 것 같아요. (seng hoal/ pang sik kƣl/ chôm/ pa kku ya/ tuêl/ kơt/ kat tha yô)  Hội thoại 2. A: Thời gian gần đây tôi rất khó ngủ. B: Tôi khuyên bạn nên đi khám bác sĩ. A: Nhƣng tôi không có thời gian. B: Bạn nên thay đổi cách sinh hoạt.  회화 3. A: 오늘 뭐가 있어요? 난 볶음밥을 별로 안 좋아해요 (ô nƣl/ muơ ka/ it sơ yô? Nan/ pôkk kƣm pap pƣl/ pyơl lô/ an/ chô a he yô) B: 그러면 칼국수를 먹어요. 341 (kƣ rơ myơn/ khal kuk su rƣl/ mơk kơ yô) A: 혜진 씨, 뭘 먹을까요? (Hyê-chin ssi, muơl/ mơk kƣl kka yô?) B: 나는 배가 별로 고프지 않으니까 김밥먹을거예요. (na nƣn/ pe ka/ pyơl lô/ kô phƣ chi/ an nƣ ni kka/ kim bab man/ mok kƣl kơ yê yô)  Hội thoại 3. A: Hôm nay có món gì khác không? Tôi không thích ăn cơm rang. B: Nếu vậy thì theo tôi bạn nên ăn mỳ đi. A: Hyê- chin, bạn muốn ăn gì? B: Tôi không đói lắm. Bạn cho tôi một chút kimbab cũng đƣợc. 342 Bài 27 Thỉnh cầu ngƣời khác làm một điều gì đó cho bạn nhƣ thế nào? 27 과: 어떻게 도움을 청할까요? (ơ ttơk kê/ tô um mƣl/ trơng hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 음식을 달라고 할 때 (식사중 ) (ưm sik kưl/ tal la kô/ hal/ tte) Khi nhờ lấy hộ thức ăn (trong bữa ăn) 죄송하지만 고추장을 좀 주시겠어요? (chuê sông ha chi man/ kô tru chang ƣl/ chôm/ chu si kêt 343 sơ yô?) Xin lỗi, bạn có thể lấy cho mình lọ tƣơng ớt không? 고추장을 주세요 (kô tru chang ƣl/ chu sê yô) Xin ông đƣa giùm tôi lọ tƣơng ớt. 고추장을 좀 가져다 줄 수 있어요? (kô tru chang ƣl/ chôm/ ka chyơ ta/ chul/ su/ it sơ yô?) Bạn cầm cho tôi lọ tƣơng ớt qua đây đƣợc không? 고추장을 좀 가져다 줄 수 있어요? (kô tru chang ƣl/ chôm/ ka chyơ tà/ chul/ su/ it sơ yô?) Bạn hãy lấy giùm tôi lọ tƣơng ớt qua đây, đƣợc chứ? 국물을 가져다 줄 수 있어요? (kuk mul rƣl/ ka chyơ tà/ chul/ su/ it na yô?) Bạn có thể lấy cho tôi một bát canh không ? 도움 청하기 (tô um/ trơng ha ki) Thỉnh cầu người khác giúp đỡ 344 창문을 열어 주시겠어요? (trang mun nƣl/ yơl rơ/ chu si kêt sơ yô?) Bạn hãy mở cửa sổ ra, đƣợc không ? 죄송하지만 문을 좀 닫아 주시겠어요? (chuê sông ha chi man/ mun nƣl/ chôm/ tat ta/ chu si kêt sơ yô?) Xin lỗi, bạn hãy đóng cửa lại đƣợc chứ? 도와 주실 수 있나요? (tô oa/ chu sil/ su/ it na yô?) Bạn giúp tôi việc này đƣợc chứ ? 도와 주시겠어요? (tô oa/ chu si kêt sơ yô?) Xin hãy giúp tôi một chút đƣợc chứ? 죄송하지만 도움을 좀 주실 수 있나요? (chuê sông ha chi man/ tô um mƣl/ chôm/ chu sil/ su/ it na yô?) Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi việc này không? 죄송하지만 그 상자를 이쪽으로 옮겨 줄 수 있어요?(chuê sông ha chi man/ kƣ/ sang cha rƣl/ 345 I chôk kƣ rô/ ôm kyơ/ chul/ su/ it sơ yô?) Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi chuyển cái vali này qua đây không? 도와 주실 수 있어요? (tô oa/ chu sil/ su/ it sơ yô?) Bạn có thể giúp tôi việc này không? 이 상자들을 좀 봐 주세요. 화장실 잠깐 다녀 오겠어요(i/ sang cha tƣl rƣl/ chôm/ poa/ chu sê yô. hoa chang sil/ cham kkan/ ta nyơ/ ô kêt sơ yô) Bạn trông giùm tôi cái vali này một chút nhé. Tôi đi vào nhà vệ sinh một chút. 죄송하지만 문제가 좀 생겼는데 도와 주시겠어요? (chuê sông ha chi man/ mun chê ka/ chôm/ seng kyơt nƣn tê/ tô oa/ chu si kêt sơ yô?) Xin lỗi, tôi gặp phải một vấn đề. Ông có thể giúp tôi không? 이런 말씀드리기 참 어렵지만(좀 그렇지만) 346 휴대폰을 잠깐 빌려 써도 되겠습니까? 제것은 베트남에서 쓸 수가 없습니다 (I rơn/ mal ssƣm tƣ ri ki/ tram/ ơ ryơp chi man/ (chôm kƣ rơk chi man) hyu te phôn nƣl/ cham kkan/ pil lyơ/ ssơ tô/ tuê kêt sƣm ni kka? chê kơt sƣn/ pê thƣ nam mê sơ/ ssƣl/ su ka/ ơp sƣm ni tà) Thật phiền quá, bạn có thể cho tôi mƣợn điện thoại một chút không? Điện thoại của tôi ở Việt Nam rất khó dùng. 어디서 담배를 피울 수 있는지 알려주시겠습니까? (ơ ti sơ/ tam pe rƣl/ phi ul/ su/ it nƣn chi/ al lyơ chu si kêt sƣm ni kka?) Bạn có thể nói cho tôi biết có thể hút thuốc ở đâu không? 이런 자료들을 제공해 주시겠습니까? (I rơn/ cha ryô tƣl rƣl/ chê kông he/ chu si kêt sƣm ni kka?) Bạn có thể cung cấp cho tôi những tài liệu đó không? 347 괜찮습니다 (quên tran sƣm ni tà) Không vấn đề gì, bạn nói đi. 영광입니다 (yơng quang im ni tà) Rất vinh hạnh phục vụ cho ngài. 죄송하지만 도와 드리지 못하겠습니다 (chuê sông ha chi man/ tô oa/ tƣ ri chi/ môt ha kêt sƣm ni tà) Thật ngại quá tôi không thể giúp gì đƣợc cho bạn. 죄송하지만 이런 자료들을 제공해 드릴 수가 없습니다 (chuê sông ha chi man/ I rơn/ cha ryô tƣl rƣl/ chê kông he/ tƣ ril/ su ka/ ơp sƣm ni tà) Rất tiếc, tôi không thể cung cấp tin tức cho bạn đƣợc. 권고하기 (kuôn kô ha ki) Khuyến cáo người khác 348 라디오 소리를 좀 줄일 수 있습니까? (ratiô/ sô ri rƣl/ chôm/ chul ril/ su/ it sƣm ni kka?) Bạn có thể vặn nhỏ tiếng của đài cát xét xuống một chút không? 죄송하지만, 여기는 금연구역입니다 (chuê sông ha chi man, yơ ki nƣn/ kƣm yơn ku yơk im ni tà) Thƣa ông, ở đây cấm hút thuốc. 죄송하지만 강아지를 데려가 주시겠어요? (chuê sông ha chi man/ kang a chi rƣl/ tê ryơ ka/ chu si kêt sơ yô?) Xin lỗi, bạn có thể dắt chó đi chỗ khác không? 긴급 상황 (kin kưp/ sang hoang) Tình huống gấp gáp 살려 주세요 (sal lyơ/ chu sê yô) Cứu tôi với! 도와 주세요 (tô oa/ chu sê yô) Nhanh giúp tôi 349 với! 도둑이요 (tô tuk I yô) Cƣớp! Bắt lấy nó! 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 대우 씨, 만년필을 건네주시겠어요? (Te-u ssi, man nyơnn phil rƣl/ kơn nê chu si kêt sơ yô?) B: 네, 어느 것이에요? (nê, ơ nƣ/ kơt si yê yô?)  Hội thoại 1. A: The-u, bạn có thể đƣa tôi cây bút máy không? B: Đƣợc thôi, chiếc nào? 350  회화 2. A: 문제가 좀 생겼는데 도와 주시겠어요? (mun chê ka/ chôm/ seng kyơt nƣn tê/ tô oa/ chu si kêt sơ yô?) B: 물론이죠. (mul lôn y chyô) A: 어디서 담배를 피울 수 있는지를 알려 주시겠어요? (ơ ti sơ/ tam pe rƣl/ phi ul/ su/ it nƣn chi rƣl/ al lyơ/ chu si kêt sơ yô?) B: 죄송하지만 여기는 금연구역입니다. (chuê sông ha chi man/ yơ ki nƣn/ kƣm yơn ku yơk im ni tà)  Hội thoại 2. 351 A: Xin lỗi, tôi có chuyện này. Bạn có thể giúp tôi không? B: Rất vui lòng đƣợc giúp ông. A: Bạn có thể nói cho tôi biết có thể hút thuốc ở đâu không? B: Ồ, thƣa ông ở đây cấm hút thuốc.  회화 3. A: 안녕하세요! (an nyơng ha sê yô!) B: 안녕하세요. 기름을 채워 주세요. (an nyơng ha sê yô. Ki rƣm mƣl/ tre uơ/ chu sê yô) A: 잠깐 기다려 주십시오. (cham kkan/ ki ta ryơ/ chu sip si ô) 352 B: 참, 타이어를 좀 검사해 주시겠습니까? (tram, tha I ơ rƣl/ chôm/ kơm sa he/ chu si kêt sƣm ni kka?) A: 네. 열쇠를 주시겠습니까? (nê. yơl suê rƣl/ chu si kêt sƣm ni kka?)  Hội thoại 3. A: Xin chào! B: Xin chào, hãy giúp tôi đổ đầy thùng dầu. A: Xin hãy đợi một chút. B: À, bạn có thể giúp tôi kiểm tra lốp xe không? A: Vâng. Hãy đƣa chìa khóa cho tôi.  회화 4. A: 혜진 씨, 오늘 오전 은행에 가서 돈 찾는 걸 깜빡 잊었어요. 50 원을 빌려 353 주시겠어요? (Hyê-chin ssi, ô nƣl/ ô chơn/ ƣn heng ê/ ka sơ/ tôn/ trat nƣn/ kơl/ kkam ppak/ it chyơt sơ yô. Ô sip (50) uôn nƣl/ pil lyơ/chu si kêt sơ yô?) B: 좋아요! (chô a yô)  Hội thoại 4. A: Hyê-chin, sáng nay mình quên không ra ngân hàng rút tiền rồi. Bạn có thể cho mình mƣợn 50 won không? B: Đƣợc thôi! Không vấn đề gì! 354 Bài 28 Yêu cầu ngƣời khác nói nhỏ lại nhƣ thế nào? 28 과: 어떻게 다른 사람에게 목소리를 낮달라고 부탁할까요? (ơ ttơk kê/ ta rƣn/ sa ram ê kê/ môk sô ri rƣl/ nat tal la kô/ mu thak hal kka yô?) 일상용어 Tình huống đối thoại 공공장소에서 (kông kông chang sô ê sơ) Ở nơi công cộng 조용히 하세요 (chô yông hi/ ha sê yô) Xin hãy yên lặng một chút! 355 소리를 좀 줄이세요 (sô ri rƣl/ chôm/ chul ri sê yô) Hãy nói nhỏ một chút! Tôi không nghe đƣợc gì hết. 조용히 하십시오 (chô yông hi/ ha sip si ô) Hãy yên lặng! 그렇게 큰 소리로 말을 하지 마십시오 (kƣ rơk kê/ khƣn/ sô ri rô/ mal rƣl/ ha chi/ ma sip si ô) Xin ông đừng nói quá to tiếng nhƣ thế! 말하지 마세요 (mal ha chi/ ma sê yô) Câm mồm!/ Đừng nói nữa 말하지 마 (mal ha chi/ ma) Thôi đừng nói nữa! 친구사이 (trin ku sa i) Giữa bạn bè với nhau 조용히해. 난 아무것도 안 들려(chô yông hi/ he. Nan/ a mu kơt tô/ an/ tƣl lyơ) Im lặng đi nào! Tôi chẳng nghe thấy gì cả. 356 조용히해 (chô yông hi/ he) Im lặng đi/ Câm mồm! 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 실례하지만 목소리를 좀 줄이실 수 있습니까? (sil lyê ha chi man/ môk sô ri rƣl/ chôm/ chul ri sil/ su/ it sƣm ni kka?) B: 죄송합니다. 아까는 의식하지 못했습니다. (chuê sông ham ni tà. A kka nƣn/ ƣi sik ha chi/ môt thet sƣm ni tà)  Hội thoại 1. 357 A: Xin lỗi ông, xin ông hãy nói nhỏ một chút, đƣợc không? B: Ồ! Xin thứ lỗi! Tôi không để ý.  회화 2. A: 조용히 하세요. 그의 대답이 안 들려요. (chô yông hi/ ha sê yô. Kƣ ê/ te tap pi/ an/ tƣl lyơ yô) B: 죄송합니다. (chuê sông ham ni tà)  Hội thoại 2. A: Xin bạn im lặng một chút! Tôi nghe không rõ lời ông ấy nói. B: Xin thứ lỗi. 358  회화 3. A: 어제 시청에 시위가 있었어요. (ơ chê/ si trơng ê/ si uy ka/ it sơt sơ yô) B: 그만해요. 나도 갔었어요. (kƣ man he yô. na tô/ kat sơt sơ yô)  Hội thoại 3. A: Hôm qua ở tòa thị chính có biểu tình thị uy đấy. B: Câm mồm! Đừng nói nữa. Lúc đó tao cũng có ở đó.  회화 4. A: 회의가 끝나고 나서 우리 뭘 마시러 갈까요? (huê ƣi ka/ kkƣl na kô/ na sơ/ u ri/ muơl/ ma si 359 rơ/ kal kka yô?) B: 좋아요. (chô a yô) A: 회의가 금방 시작될 거예요. (huê ƣi ka/ kƣm pang/ si chak tuêl/ kơ yê yô)  Hội thoại 4. A: Sau khi kết thúc hội nghị chúng ta đi uống chút gì chứ? B: Đó là một ý kiến hay. A: Suỵt! Hội nghị bắt đầu rồi.  Chú ý: 주의 말하지마 - Câm mồm! - Đây là lời nói thô tục, làm tổn thƣơng ngƣời khác nên khi dùng phải chú ý. 360 Bài 29 Yêu cầu/ nhờ vả ngƣời khác lại nhƣ thế nào? 29 과: 어떻게 다른 사람에게 다시 한번 부탁할까요? (ơ ttơk kê/ ta rƣn/ sa ram ê kê/ ta si/ han pơn/ pu thak hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 못 알아들었을 때 (môt/ al ra tưl rơt sưl/ tte) Khi chưa hiểu 361 어때요? (ơ tte yô?) Nhƣ thế nào? 뭘요? (muơl yô?) Cái gì? 예? 잘 안들려요 (yê? chal/ an/ tƣl lyơ yô) Cái gì? Mình nghe không rõ. 다시 한번 말씀해 주시겠어요? (ta si/ han pơn/ mal ssƣm he/ chu si kêt sơ yô?) Bạn hãy nói lại lần nữa, đƣợc không? 뭐라고요? (muơ ra kô yô?) Bạn nói cái gì? 다시 한번 말씀해 주실 수 있습니까? (ta si/ han pơn/ mal ssƣm he/ chu sil/ su/ It sƣm ni kka?) Bạn có thể nói lại một lần nữa không? 다시 한번 말해주실래요? (ta si/ han pƣơn/ mal ssƣm he/ chu sil le yô?) Bạn có thể nói lại lần nữa không? 확실하지 않을 때 (hoak sil ha chi/ an nưl/ tte) 362 Khi không chắc chắn 다시 한번 말씀해 주세요 (ta si/ han pơn/ mal ssƣm he/ chu sê yô) Bạn có thể nói lại một lần nữa không? 누구야? (nu ku ya?)Ai? 누구예요? (nu ku yê yô?) Ai đấy? 누군데요? (nu kun tê yô?) Là ai? 어디예요? (ơ ti yê yô?) Ở đâu? 어딘데요? (ơ tin tê yô?) Ở chỗ nào? 언제예요? (ơn chê yê yô?) Bao giờ? 뭘요? (muơl yô?) Cái gì? 얼마예요?(ơl ma yê yô?) Bao nhiêu? 몇 시예요? (myơt/ si yê yô?) Mấy giờ? 어느 것이에요? (ơ nƣ/ kơt si yê yô?) Cái nào? 363 확인이 필요할 때 (hoak kin ni/ phil ryô hal/ tte) Khi cần xác nhận 3 시간이라고 했어요? (sê (3)/si kan I ra kô/ het sơ yô?) Bạn nói là ba tiếng đồng hồ phải không? 왼쪽에 2 번째 문이에요? (uên chôk kê/ tu (2) pơn che/mun y yê yô?) Là cửa thứ hai bên trái à? 첫번째 사거리 맞죠? (trơt pơn che/ sa kơ ri/ mat chyô?) Ngã tƣ thứ nhất đúng không? 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 품질서가 있어요? (phum chil sơ ka/ it sơ yô?) B: 여기 있습니다. 364 (yơ ki/ it sƣm ni kka?) A: 유감스럽게도 이것은 베트남에서 쓸 수가 없습니다. (yu kam sƣ rơp kê tô/ I kơt sƣn/ pê thƣ nam mê sơ/ ssƣl/ su ka/ ơp sƣm ni tà) B: 왜요?(uê yô?) A: 카메라를 사신 나라에서만 가능합니다. (kha mê ra rƣl/ sa sin/ na ra ê sơ man/ ka nƣng ham ni tà)  Hội thoại 1. A: Vậy ông có giấy bảo hành không? B: Có đây. A: Rất tiếc, giấy bảo hành này ở Việt Nam không có giá trị. 365 B: Cái gì? A: Cái này chỉ có giá trị ở nƣớc mà ông mua máy.  회화 2. A: 저기요, 베트남으로 편지를 보내려고요. (chơ ki yô, pê thƣ nam mƣ rô/ phyơn chi rƣl/ pô ne ryơ kô yô) B: 네, 편지를 주세요. 무게를 달아볼게요. 1000 원짜리 우편을 부치세요. (nê, phyơn chi rƣl/ chu sê yô. Mu kê rƣl/ tal ra pôl kê yô. Trơn (1000) uôn ccha ri/ u phyơn nƣl/ pu tri sê yô) A: 예? 잘 안 들려요. (yê? chal/ an/ tƣl lyơ yô) 366 B: 1000 원을 주세요. (trơn uôn nƣl/ chu sê yô)  Hội thoại 2. A: Làm phiền cô, tôi muốn gửi một bức thƣ đến Việt Nam. B: Vâng, ông đƣa thƣ đây, để tôi cân đã. Phải gửi dạng chuyển phát loại 1000 won thƣa ông. A: Cái gì? Tôi nghe không rõ. B: Tôi nói là phải đƣa 1000 won.  회화 3. A: 선생님, 3 시간이에요? (sơn seng nim, sê/ si kan I yê yô?) B: 예, 3 시간이에요. (yê, sê si kan y yê yô?) 367  Hội thoại 3. A: Thƣa thầy, thầy nói ba tiếng đồng hồ đúng không ạ? B: Ừ, ba tiếng đồng hồ.  회화 4. A: 누가 오는지 들었어요? (nu ka/ ô nƣn chi/ tƣl ryơt sơ yô?) B: 예, 정원씨가 기차역으로 우리를 데리러 올 거라구요. (yê, Chơng-uôn ssi ka/ ki tra yơk kƣ rô/ u ri rƣl/ tê rl rơ/ ôl/ kơ ra ku yô) A: 예, 알았어요. 고맙습니다. (yê, al rat sơ yô. Kô map sƣm ni tà)  368 Hội thoại 4. A: Anh ấy nói là ai đến? Bạn nghe thấy không? B: Có nghe thấy, anh ấy nói là Chƣng-ơn đến nhà ga đón chúng ta. A: Ồ, mình rõ rồi. Cảm ơn. Bài 30 Đề nghị cho phép và biểu đạt từ chối nhƣ thế nào? 30 과: 어떻게 허락을 받고 거절하는 뜻을 표현할까요? (ơ ttơk kê/ hơ rak kƣl/ pat kô/ kơ chơl 369 ha nƣn/ tƣt sƣl/ phyô hyơn hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 동의 두하기 (tông ưi/ tu ha ki) Đề nghị cho phép 들어갈 수 있어요? (tƣl rơ kal/ su/ it sơ yô?) Tôi có thể vào không? 열쇠를 드릴까요? (yơl suê rƣl/ tƣ ril kka yô?) Tôi đƣa chìa khóa cho anh nhé? 전화를 잠깐 써도 될까요? (chơn hoa rƣl/ cham kkan/ ssơ tô/ tuêl kka yô?) Tôi có thể dùng điện thoại của bạn một chút không? 6 시 전에 갈려구요 (yơ sơt si/ chơn nê/ kal lyơku yô) Tôi muốn đi trƣớc 6 giờ. 370 같이 있고 싶은데요 (ka tri/ it nƣn/ sip pƣn tê yô) Tôi hy vọng có thể đi cùng bạn. 실례하지만 여자 친구를 불러와도 괜찮겠죠?(sil lyê ha chi man/ yơ cha/ trin ku rƣl/ pul lơ oa tô/ quên tran kêt chyô?) Xin lỗi, nếu tôi đƣa bạn gái tôi đến, có phiền không? 학교를 좀 구경해도 돼요? (hak kyô rƣl/ chôm/ ku kyơng he tô/ tuê yô?) Tôi có thể thăm trƣờng các bạn không? 담배를 피워도 돼요? (tam pe rƣl/ phi uơ tô/ tuê yô?) Hút thuốc có làm phiền đến bạn không? 허락하신다면 대신 대답해 드리겠습니다 (hơ rak ha sin ta myơn/ te sin/ te tap he/ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Nếu bạn cho phép, tôi xin phép thay bạn trả lời câu hỏi này. 371 개의치 않으시면 2 분 뒤에 가겠습니다 (ke ƣi tri/ an nƣ si myơn/ 2 pun/ tuy ê/ ka kêt sƣm ni tà) Nếu không ngại, tôi hy vọng bạn đợi hai phút nữa rồi hãy đi. 담배를 피우면 방해가 됩니까? (tam pe rƣl/ phi u myơn/ pang he ka/ tuêm ni kka?) Tôi có thể hút thuốc không? 만년필을 빌려 줄 수 있어요?(man nyơn phil rƣl/ pil lyơ/ chul/ su/ it sơ yô?) Tôi có thể dùng bút mực của bạn một lúc chứ? 허락할 때 (hơ rak hal/ tte) Biểu thị cho phép 당연하지요(tang yơn ha chi yô) Tất nhiên là có thể. 물론이지요 (mul lôn I chi yô) Tất nhiên rồi! 들어가세요 (tƣl rơ ka sê yô) Mời vào! 372 당근이죠 (tang kƣn y chyô) Tất nhiên là đƣợc. 물론 (mul lôn) Có thể. 괜찮습니다. 편하신대로 하세요 (quên tran sƣm ni tà. Phyơn ha sin te rô/ ha sê yô) Đƣơng nhiên là có thể, xin cứ tự nhiên. 상관없습니다 (sang quan ơp sƣm ni tà) Không vấn đề gì. 가시죠 (ka si chyô) Xin mời. 물론이죠 (mul lôn y chyô) Tất nhiên có thể, xin mời. 별 지장이 안 됩니다 (pyơl/ chi chang i/ an/ tuêm ni tà) Tôi thấy không có gì là phiền cả. 마음대로 하세요 (ma ƣm te rô/ ha sê yô) Bạn muốn làm nhƣ thế nào thì làm, tùy bạn. 괜찮습니다(quên tran sƣm ni tà) Không vấn đề 373 gì. 저는 상관없는데요 (chơ nƣn/ sang quan ơp nƣn tê yô) Một chút cũng không ngại. 거절하기 (kơ chơl ha ki)Không cho phép/ Từ chối. 죄송하지만 이러면 안 돼요 (chuê sông ha chi man/ y rơ myơn/ an/ tuê yô) Rất xin lỗi, điều này không thể. 죄송하지만 이렇게 하시면 안 됩니다 (chuê sông ha chi man/ I rơk kê/ ha si myơn/ an/ tuêm ni tà) Rất xin lỗi, bạn không thể làm nhƣ thế. 아니오, 안 돼요 (a ni ô, an/ tuê yô) Không đƣợc, tuyệt đối không đƣợc. 절대로 안 됩니다 (chơl te rô/ an/ tuêm ni tà) Điều này tuyệt đối không đƣợc. 374 유감스럽지만 안 돼요 (yu kam sƣ rơp chi man/ an/ tuê yô) Rất tiếc, không đƣợc. 유감스럽게도 안 됩니다 (yu kam sƣ rơp kê tô/ an/ tuêm ni tà) Rất tiếc, cái này không đƣợc. 안 돼요 (an/ tuê yô) Điều này không đƣợc. 안 됩니다 (an/ tuêm ni tà) Điều này không thể. 아니오, 안 돼요 (a ni ô, an/ tuê yô.) Không, không đƣợc. 이렇게 하시면 저도 곤란합니다(I rơk kê/ ha si myơn/ chơ tô/ kôn lan ham ni tà) Không thể, điều này làm tôi rất khó xử. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. 375 A: 전화를 잠깐 써도 됩니까? (chơn hoa rƣl/ cham kkan/ ssơ tuê/ tuêm ni kka?) B: 예, 쓰세요! (yê, ssƣ sê yô)  Hội thoại 1. A: Tôi có thể dùng điện thoại của bạn một lát không? B: Tất nhiên có thể!  회화 2. A:란 씨를 저녁 파티에 초대해도 개의치 않겠죠? (Lan ssi rƣl/ chơ nyơk/ pha thi ê/ trô te he tô/ ke ƣi tri/ an kêt chyô?) B: 괜찮습니다. 376 (quên tran sƣm ni tà)  Hội thoại 2. A: Bạn có ngại không nếu tôi mời Lan tham gia buổi dạ hội? B: Không ngại chút nào.  회화 3. A: 여기 담배를 피워도 돼요? (yơ ki/ tam pe rƣl/ phi uơ tô/ tuê yô?) B: 죄송하지만 저 담배 냄새를 싫어하거든요. (chuê sông ha chi man/ chơ/ tam pe/ nem se rƣl/ sil rơ ha kơ tƣn yô)  Hội thoại 3. 377 A: Tôi hút thuốc, có làm phiền đến bạn không? B: Xin lỗi! Tôi không chịu đƣợc mùi thuốc.  회화 4. A: 어떻게 지불하시겠어요? (ơ ttơk kê/ chi pul ha si kêt sơ yô?) B: 카드로요.아이구, 카드 안 가져왔는데. 죄송한데 수표를 쓸 수 있어요? (kha tƣ rô yô. A I ku, kha tƣ/ an/ ka chyơ oat nƣn tê. Chuê sông han tê/ su phyô rƣl/ ssƣl/ su/ it sơ yô?) A: 예, 괜찮습니다. 기계 타자가 있어 적으실 필요없어요. 신분증이 있으세요? (yê, quên tran sƣm ni tà. Ki kyê/ tha cha ka/ it sơ/ chơk kơ sil/ phil ryô ơp sơ yô. Sin pun chƣng i/ it sƣ sê yô?) 378 B: 예, 여기 제 운전면허증입니다. (yê, yơ ki/ chê/ un chơn myơn hơ chƣng im ni tà)  Hội thoại 4. A: Ông muốn trả tiền bằng cách nào? B: Quẹt thẻ. À, không không, xin thứ lỗi tôi không đem theo thẻ. Tôi có thể dùng ngân phiếu chi trả không? A: Thƣa ông, tất nhiên là có thể. Ông không cần phải ghi vào ngân phiếu, máy tính có thể trừ vào đó đƣợc. Ông có giấy chứng minh không? B: Tất nhiên là có! Bằng lái xe của tôi đây.  Chú ý: 하나도 개의치 않다 (không ngại chút nào!) 절대로 안 된다 (không đƣợc, tuyệt đối không 379 đƣợc!) Hai câu này có ý nghĩa hoàn toàn tƣơng phản. Khi sử dụng thì phải dựa tình huống. Ví dụ: 제가 담배 피우면 방해가 되나요? Nếu tôi hút thuốc, điều đó có ảnh hƣởng đến bạn không? 아니요, 저는 하나도 개의치않아요 Không, không ảnh hƣởng chút nào. 담배를 피워도 됩니까? Tôi có thể hút thuốc không? 아니요, 절대로 안 됩니다 Không đƣợc, tuyệt đối không đƣợc. 380 Bài 31 Biểu đạt đồng ý hay không đồng ý khi làm việc gì đó nhƣ thế nào? 31 과: 어떤 일 하기를 원하는지 어떻게 표현할까요? (ơ ttơn/ il/ ha ki rƣl/ uôn ha nƣn chi/ ơ ttơk kê/ phyô hyơn hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 좋아할 때 (chô a hal/ tte) Khi muốn làm một việc gì đó 381 올 겨울에 스키를 타러 가고 싶다 (ôl/ kyơ ul rê/ sƣ khi rƣl/ tha rơ/ ka kô/ sip tà) Mình hy vọng mùa Đông năm nay sẽ đƣợc đi trƣợt tuyết. 저와 같이 갔으면 좋겠는데요 (chơ oa/ kat tri/ kat sƣ myơn/ chôt kêt nƣn tê yô) Tôi hy vọng các bạn đi cùng tôi. 베트남에 가서 휴가를 보낼 계획이에요 (pê thƣ nam mê/ ka sơ/ hyu ka rƣl/ pô nel/ kyê huêk y yê yô) Tôi hy vọng đƣợc đến Việt Nam du lịch. 이야기하고 싶어요 (y ya ki ha kô/ sip pơ yô) Tôi rất muốn nói chuyện cùng bạn. 같이 가고 싶어요 (kat tri/ ka kô/ sip pơ yô) Tôi rất muốn đi cùng bạn. 5 월달에 휴가 가고 싶어요 (ô uơl tal rê/ hyu ka/ ka kô/ sip pơ yô) Mình muốn đi nghỉ mát vào 382 tháng 5. 내일 떠날 거예요 (ne il/ ttơ nal/ kơ yê yô) Tôi muốn ngày mai đi. 프랑스에서 공부할 계획이에요 (phƣ rang sƣ ê sơ/ kông pu hal/ kyê huêk y yê yô) Chúng tôi có dự định đi Pháp học. 당장 돌아가고 싶어요 (tang chang/ tôl ra ka kô/ sip pơ yô) Bây giờ mình rất muốn về. 비행기를 타고 가려고 해요 (pi heng ki rƣl/ tha kô/ ka ryơ kô/ he yô) Tôi đang tính đi máy bay. 6 시에 가려고 해요 (yơ sơt si ê/ ka ryơ kô/ he yô) Tôi muốn đúng 6 giờ đi. 6 시에 가고 싶어요 (yơ sơt si ê/ ka kô/ sip pơ yô) Mình rất muốn đúng 6 giờ đi. 올 여름에 다시 만날 수 있었으면 383 좋겠어요 (ôl/ yơ rƣm mê/ ta si/ man nal/ su/ it sƣ myơn/ chôt kêt sơ yô) Tôi mong muốn hè này sẽ đƣợc gặp lại bạn. 싫어할 때 (sil rơ hal/ tte) Khi không đồng ý làm 이 일을 하고 싶지 않아요 (i/ il rƣl/ ha kô/ sip chi/ an na yô) Tôi không muốn làm công việc đó. 가기 싫어요 (ka ki/ sil rơ yô) Mình không muốn đi. 그와 이런 이야기를 하고 싶지 않아요 (kƣ oa/ I rơn/ y ya ki rƣl/ ha kô/ sip chi/ an na yô) Tôi không muốn nói với anh ta những điều đó. 가고 싶지 않아요 (ka kô/ sip chi/ an na yô) Tôi không muốn đi ngay lập tức. 바로 돌아가고 싶지 않아요 (pa rô/ tôl ra ka 384 kô/ sip chi/ an na yô) Tôi không tính về ngay. 당장 가고 싶지 않아요 (tang chang/ ka kô/sip chi/ an na yô) Tôi không đồng ý đi vào lúc này. 생각이 바뀔 때 (seng kak i/ pa kkyul/ tte) Khi thay đổi ý định 이 계획을 포기하겠습니다 (i/ kyê huêk kƣl/ phô ki ha kêt sƣm ni tà) Tôi muốn hủy bỏ kế hoạch này. 아프리카로 여행을 가고 싶지 않아요 (A phư ri kha (Africa) rô/ yơ heng ƣl/ ka kô/ sip chi/ an na yô) Mình không muốn đi du lịch châu Phi. 굳이 논쟁할 필요가 없어요 (kôt tri/ nôn cheng hal/ phil ryô ka/ ơp sơ yô) Tôi không muốn tranh luận với bạn. 385 결국 가지 않기로 했다. (kyơk kuk/ ka chi/ an ki rô/ het tà) Sau cùng tôi quyết định không đi. 이 글을 번역하고 싶지 않아졌어요 (i/ kƣl rƣl/ pơn yơk ha kô/ sip chi/ an a chyơt so yô) Tôi không muốn dịch bài văn này. 일을 곧 시작할 때 (il rưl/ kôt/ si chak hal/ tte) Biểu thị sắp làm việc gì 오늘 저녁에 가요 (ô nƣl/ chơ nyơk kê/ ka yô) Tối nay tôi đi. 나는 내일 가요 (na nƣn/ ne il/ ka yô) Ngày mai tôi đi. 다음 주에 올 거예요 (ta ƣm/ chu ê/ ôl/ kơ yê yô) Tuần sau tôi đến. 다음 달에 올 거예요 (ta ƣm/ tal rê/ ôl/ kơ yê yô) Tháng sau tôi đến. 386 내일 아침에 전화하겠습니다 (ne il/ a trim mê/ chơn hoa ha kêt sƣm ni tà) Sáng mai tôi sẽ gọi điện cho bạn. 목요일 저녁에 전화하겠습니다 (môk kyô il/ chơ nyơk kê/ chơn hoa ha kêt sƣm ni tà) Tối thứ Năm tôi gọi điện cho bạn. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 안녕하세요, 방을 구하러 왔는데요. (an nyơng ha sê yô, pang ƣl/ ku ha rơ/ oat nƣn tê yô) B: 예, 어느 동네예요? (yê, ơ nƣ/ tông nê yê yô?) 387 A: 가능하면 문학학부 근처에 있었으면 좋겠어요 (ka nƣng ha myơn/ mun hak hak pu/ kƣn trơ ê/ it sơt sƣ myơn/ chôt kêt sơ yô) B: 좀 봅시다. (chôm/ pôp si tà)  Hội thoại 1. A: Xin chào, tôi muốn thuê nhà. B: Đƣợc. Bạn muốn thuê ở đâu. A: Nếu có thể, tốt nhất là ở bên cạnh Viện văn học. B: Để tôi xem có hay không.  회화 2. A: 여름 방학때 어디갈 거예요? 388 (yơ rƣm/ pang hak tte/ ơ ti kal/ kơ yê yô?) B: 바닷가에 가고 싶어요. (pa tat ka ê/ ka kô/ sip pơ yô) A: 어디로요? (ơ ti rô yô?) B: 동해쪽으로요. (tông he chôk kƣ rô yô)  Hội thoại 2. A: Hè năm nay bạn muốn đi đâu nghỉ hè. B: Tôi muốn đi nghỉ mát ở bờ biển. A: Ở đâu? B: Bãi biển Đông Hải.  회화 3. A: 같이 갈 수 있으면 좋겠어요. 389 (kat tri/ kal/ su it sƣ myơn/ chôt kêt sơ yô) B: 가능하면 같이 가요. (ka nƣng ha myơn/ kat tri/ ka yô) A: 너무 좋아요. (nơ mu/ chô a yô)  Hội thoại 3. A: Tôi hy vọng bạn có thể cùng đi với chúng tôi. B: Nếu có thể, tôi sẽ đi cùng các bạn. A: Thế thì tốt quá.  회화 4. A: 선희 씨, 이번 주말에 우리 집으로 올 수 있어요 ? (Sơn-hi ssi, I pơn/ chu mal rê/ u ri/ chip pƣ rô/ ôl/ su/ it sơ yô?) 390 B: 안 될 것 같아요. 부모님을 만나러 갈 계획이거든요. (an/ tuêl/ kơt/ kat tha yô. Pu mô nim mƣl/ man na rơ/ kal/ kyê huêk y kơ tƣn yô) A: 계속 부모님 댁에 있을 거예요? (kyê sôk/ pu mô nim/ tek kê/ it sƣl/ kơ yê yô) B: 예, 요즘 좀 편찮으신 것 같아서요. (yê, yô chƣm/ chôm/ phyơn tran nƣ sin/ kơt/ kat tha sơ yô)  Hội thoại 4. A: Cuối tuần này bạn có thể đến chỗ chúng tôi không ? B: Mình nghĩ là không thể. Mình định đi thăm bố mẹ. 391 A: Hai ngày đó bạn đều ở nhà bố mẹ bạn à? B: Đúng thế, dạo này sức khỏe của họ không đƣợc tốt. Bài 32 Chỉ định ngƣời và vật nhƣ thế nào? 32 과: 어떻게 사람과 물품을 가리킬까요? (ơ ttơk kê/ sa ram qua/ mul phum mƣl/ ka ri khil kka yô?) 392 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 물품을 가리키기 Chỉ định vật phẩm 이것 보세요 (I kơt/ pô sê yô) Bạn xem cái này đi. 이것이 당신이 찾았던 책이에요 (I kơt si/ tang sin ni/ trat chat tơn/ trek I yê yô) Đây là cuốn sách mà bạn muốn tìm. 그 CD 롬 좀 보여 주세요 (kƣ/ CD rom/ chôm/ pô yơ/ chu sê yô) Bạn hãy lấy cái đĩa đó cho tôi xem đi. 이것 주세요 (I kơt/ chu sê yô) Tôi mua cái này. 이 사과들이 다 익었어요? (i/ sa qua tƣl ri/ta/ ik kơt so yô?) Chỗ táo này chín rồi đúng không? 안 돼요. 너무 커요 (an/ tuê yô. Nơ mu/ khơ yô) Không, không phải cái này, tôi mặc hơi rộng. 393 저 것을 주세요. 나한테 어울리는 것 같아요 (chơ/ kơt sƣl/ chu sê yô. Na han thê/ ơ ul li nƣn/ kơt/ kat tha yô) Tôi lấy cái đó, cái đó tôi mặc vừa. 나는 저것을 더 좋아해요 (na nƣn/ chơ kơt sƣl/ thơ/ chô a he yô) Tôi thích cái đó hơn. 나는 이 것을 더 좋아해요 (na nƣn/ y/ kơt sƣl/ thơ/ chô a he yô) Tôi thích cái này hơn. 왼쪽에 있는 거요 (uên chôk kê/ it nƣn/ kơ yô) Cái ở bên trái. 오른쪽에 있는 거요 (ô rƣn chôk kê/ it nƣn/ kơ yô) Cái ở bên phải. 위의 거요 (uy ê/ kơ yô) Cái ở trên. 밑의 거요 (mit thê/ kơ yô) Cái ở dƣới. 가운데 거요 (ka un tê/ kơ yô) Cái ở giữa. 394 녹색이요(nôk sek y yô) Cái màu xanh. 빨간색이요(ppal kan sek y yô) Cái màu đỏ. 흰색이요 (hin sek y yô) Cái màu trắng. 검은 색이요(kơm mƣn/ sek y yô) Cái màu đen. 큰 거요(khƣn/ kơ yô) Cái to. 작은 거요(chak kƣn/ kơ yô) Cái nhỏ. 가장 큰 거요(ka chang/ khƣn/ kơ yô) Cái to nhất đó. 가장 싸요 (ka chang/ ssa yô) Cái rẻ nhất. 나무로 만들어 졌어요 (na mu rô/ man tƣl rơ/ chyơt sơ yô) Cái làm bằng gỗ đó. 부인이 방금 사신 거예요 (pu in ni/ pang kƣm/ sa sin/ kơ yê yô) Món đồ mà bà lúc nãy mua đó. 395 빌려 준 테이브말이야 (pil lyơ/ chun/ thê I pƣ mal ri ya) Cái băng tôi mƣợn cho bạn đó. 첫번째요 (trơt pơn che yô) Cái thứ nhất. 오른쪽 두번째요 (ô rƣn chôk/ tu pơn che yô) Cái thứ hai bên phải. 큰 사이즈요? 작은 사이즈요? (khƣn/ sa y chƣ yô? Chak kƣn/ sa I chƣ yô?) Cỡ nhỏ hay cỡ lớn? 사거리에 있는 빌딩이에요 (sa kơ ri ê/ it nƣn/ pil ting y yê yô) Tòa nhà lớn ở ngay chỗ ngã tƣ. 우체국 옆에 있는 백화점이에요 (U trê kuk/ yơp pê/ it nƣn/ pek hoa chơm y yê yô) Cái cửa hàng bách hóa bên cạnh bƣu điện. 바로 앞에 있는 가게예요 (pa rô/ ap pê/ it nƣn/ ka kê yê yô) Cái cửa hàng ở ngay phía trƣớc. 기차역 뒤의 가장 큰 집이에요 (ki tra yơk/ 396 tuy ê/ ka chang/ khƣn/ chip y yê yô) Căn nhà lớn nhất ở đằng sau ga xe lửa. 이런 것을 하나 주세요 (y rơn/ kơt sƣl/ ha na/ chu sê yô) Hãy lấy cho tôi một cái nhƣ thế này. 이런 것을 두 개 주세요 (y rơn/ kơt sƣl/ tu/ ke/ chu sê yô) Hãy lấy cho tôi hai cái nhƣ thế này. 사람 지정하기 (sa ram/ chi chơng ha ki) Chỉ định người 이분이 수정 씨예요 (I pun ni/ Su-chơng/ ssi yê yô) Đây là Su-chơng. 수정 씨예요 Đây là Su-chơng. 이분이 수정 씨의 동생이에요 (y pun ni/ Suchơng/ ssi ê/ tông seng y yê yô) Đây là em trai Suchơng. 이 분이 법과 학생이에요 (y/ pun ni/ pơp 397 qua/ hak seng y yê yô) Anh này là sinh viên trƣờng luật. 그는 정말 짜증나요 (kƣ nƣn/ chơng mal/ cha chƣng na yô) Cô ta luôn làm cho ngƣời khác không thể chịu nổi. 그는 이마가 넓은 편이에요 (kƣ nƣn/ I ma ka/ nơlp pƣn/ phyơn y yê yô) Trán anh ấy rất rộng. 그는 눈이 아주 커요 (kƣ nƣn/ nun ni/ a chu/ khơ yô) Mắt anh ấy to. 그는 속눈썹이 긴 편이에요 (kƣ nƣn/ sôk nun ssơp pi/kin/ phyơn y yê yô) Anh ấy có lông mi dài. 그는 안색이 좋아요 (kƣ nƣn/ an sek ki/ chô a yô) Sắc mặt anh ấy rất tốt. 갈색 머리의 여자아이예요 (kal sek/ mơ ri ê/ 398 yơ cha y yê yô) Tóc của bé gái đó màu nâu. 수염이 있는 사람이에요 (su yơm mi/ it nƣn/ sa ram y yê yô) Ngƣời có râu. 하얀 스웨테를 입고 있는 젊은 아줌마예요 (ha yan/ Sư-uê- thơ (sweater) rƣl/ ip kô/ it nƣn/ chơl pƣn/ a chum ma yê yô) Ngƣời phụ nữ trẻ mặc áo sơ mi màu trắng. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 치약을 사러 왔는데요. (tri yak kƣl/ sa rơ/ oat nƣn tê yô) B: 예, 큰 거예요? 작은 거예요? (yê, khƣn/ kơ yê yô? chak kƣn/ kơ yê yô?) 399 A: 큰 것을 주세요. (khƣn/ kơt sƣl/ chu sê yô)  Hội thoại 1. A: Tôi muốn mua kem đánh răng. B: Vâng, hộp to hay hộp nhỏ? A: Hộp to.  회화 2. A: 민수를 알아요? (Min-su rƣl/ al ra yô?) B: 아, 그 사람말이에요, 참을 수 없어요. (a, kƣ/ sa ram mal ri yê yô, tram mƣl/ su/ ơp sơ yô) A: 그의 여자 친구 동은씨는요? (kƣ ê/ yơ cha/ trin ku/ Tông-ƣn ssi nƣn yô?) 400 B: 말도 말아요. 정말 짜증나게 하거든요. (mal tô/ mal ra yô. Chơng mal/ ccha chƣng na kê/ ha kơ tƣn yô)  Hội thoại 2. A: Bạn quen Min-su không? B: À, anh chàng ấy à, tôi thật không chịu nổi anh ta. A: Còn bạn gái anh ta, Tông-ƣn? B: Ấy, thôi đừng nhắc nữa, cô ta thật sự phiền chết đi đƣợc.  회화 3. A: 오늘 동은 씨를 만났어요? (ô nƣl/ Tông –ƣn/ ssi rƣl/ man nat sơ yô?) B: 예, 기차역에서 만났어요. 401 (yê, ki tra yơk kê sơ/ man nat sơ yô) A: 앞으로 제앞에서 그 사람이야기를 하지 마세요! (ap phƣ rô/ chê ap pê sơ/ kƣ/ sa ram y ya ki rƣl/ ha chi/ ma sê yô) B: 왜요? (uê yô?)  Hội thoại 3. A: Hôm nay bạn gặp Tông-ƣn chƣa? B: Gặp rồi, tôi gặp cô ấy ở bến xe lửa. A: Xin bạn lần sau đừng nhắc đến cô ấy trƣớc mặt tôi! B: Tại sao? 402 Bài 33 Chỉ thị và ra lệnh nhƣ thế nào? 33 과: 어떻게 명령하고 지시할까요? (ơ ttơk kê/ myơng ryơng ha kô/ chi si hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 자주 쓰는 말 (cha chu/ ssư nưn/ mal) Những câu thường gặp 큰 소리로 하세요 (khƣn/ sô ri rô/ ha sê yô) Cho to tiếng thêm chút nữa! 좀 더 큰 소리로 하세요 (chôm/ thơ/ khƣn/ sô ri rô/ ha sê yô) To tiếng thêm chút nữa! 403 왼쪽으로 가요(uên chôk kƣ rô/ ka yô) Đi bên trái. 그쪽이 아니에요 (kƣ chôk ki/ a ni yê yô) Không phải bên đó. 출발하세요 (trul pal ha sê yô) Khởi hành đi. 빨리 나가 (ppal li/ na ka)Ra ngoài nhanh. 제 말을 들어 주세요 (chê/ mal rƣl/ tƣl rơ/ chu sê yô) Bạn hãy nghe tôi nói. 신분증을 제시해 주세요 (sin pun chƣng ƣl/ chê si he/ chu sê yô) Hãy trình giấy chứng minh thƣ của anh. 저를 믿어 주세요 (chơ rƣl/ mit tơ/ chu sê yô) Hãy tin tôi. 늦지 마세요 (nƣt chi/ ma sê yô) Bạn đừng đến trễ! 404 가만 있어요 (ka man/ it sơ yô) Đứng yên! (không đƣợc cử động) 무서워하지 마세요 (mu sơ uơ ha chi/ ma sê yô) Bạn đừng sợ. 잠깐 기다려 주세요 (cham kkan/ ki ta ryơ/ chu sê yô) Bạn hãy đợi một chút! 시간을 다그쳐 주세요 (si kan nƣl/ ta kƣ tryơ/ chu sê yô) Bạn hãy tận dụng thời gian. 출발합시다(trul pal hap si tà) Chúng ta lên đƣờng thôi. 침묵을 지키세요 (trim môk kƣl/ chi khi sê yô)Bạn phải giữ im lặng đấy. 거기에 앉으세요. 괜찮습니까? (kơ ki ê/ an chƣ sê yô. quên tran sƣm ni kka?) Bạn ngồi đó đƣợc không? 405 이 편지를 타이핑해 주세요. 그리고 3 호 서류를 가져다 주세요 (y/ phyơn chi rƣl/ tha y ping he/ chu sê yô. Kƣ ri kô/ sam hô/ sơ ryu rƣl/ ka chyơ ta/ chu sê yô) Cô hãy đánh bức thƣ này, sau đó lấy cho tôi văn kiện số 3. 지금 이 소포들을 우체국으로 보내주시겠어요? (chi kƣm/ i/ sô phô tƣl rƣl/ u trê kuk kƣ rô/ pô ne chu si kêt sơ yô?) Bây giờ bạn đƣa chỗ bƣu phẩm này đến bƣu điện đƣợc chứ? 계약서를 세부 복사 해 주세요 (kyê yak sơ rƣl/ sê pu/ pôk sa/ he/ chu sê yô) Bạn hãy photo hợp đồng ra 3 bộ cho tôi. 지연 씨, 김 선생님의 전화번호를 찾아 주세요 (Chi-yơn ssi, Kim sơn seng nim mê/ chơn hoa pơn hô rƣl/ trat cha/ chu sê yô) Cô Chi-yơn, hãy tìm cho tôi số điện thoại của ông Kim. 406 박 선생님, 윤 사모님의 전화 번호를 찾아 주세요 (Pak sơn seng nim, Yun sa mô nim mê/ chơn hoa/ pơn hô rƣl/ trat cha/ chu sê yô) Ông Park, ông hãy tìm cho tôi số điện thoại của bà Yun đƣợc không? 50 원짜리 동전을 넣고 이 버튼을 누르세요 (ô sip uôn cha ri/ tông chơn nƣl/ nơt khô/ y/ pơ thƣn ƣl/ nu rƣ sê yô.) Đƣa vào 50 won tiền xu, sau đó ấn nút này. 카메라를 켜고 속도를 조절한다 (kha mê ra rƣl/ khyơ kô/ sôk tô rƣl/ chô chơl han tà) Bạn mở máy chụp ảnh lên sau đó chọn tốc độ. 이렇게 카메라를 켜고 이 버튼을 누르세요 (y rơk kê/ kha mê ra rƣl/ khyơ kô/ y/ pơ thƣn nƣl/ nu rƣ sê yô) Mở máy nhƣ thế này sau đó ấn vào nút này. 빨래를 넣은 후에 물의 온도를 조걸하세요 407 (ppal le rƣl/ nơ ƣn/ hu ê/ mul rê/ ôn tô rƣl/ chô chơl ha sê yô) Trƣớc tiên đƣa đồ cần giặt vào, sau đó điều chỉnh nhiệt độ nƣớc. 반죽을 넣기 전에 물을 끓이세요 (pan chuk kƣl/ nơt ki/ chơn nê/ mul rƣl/ kkƣl si sê yô) Đun sôi nƣớc lên trƣớc khi cho mì vào. 오전에만 전화를 할 수가 있어요 (ô chơn ê man/ chơn hoa rƣl/ hal/ su/ ka/ it sơ yô) Chỉ có thể gọi điện trƣớc buổi trƣa. 바로 학교에 가서 쪽지를 선생님께 드려. 알았지? (pa rô/ hak kyô ê/ ka sơ/ chôk chi rƣl/ sơn seng nim kkê/ tƣ ryơ. Al rat chy?) Con trực tiếp đến trƣờng rồi đƣa ngay đơn cho giáo viên. Hiểu chƣa? 408 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 잘 안 들려요. 큰 소리로 말씀하세요? (chal/ an/ tƣl lyơ yô. Khƣn/ sô ri rô/ mal ssƣm ha sê yô) B: 죄송하지만 못하겠어요. (chuê sông ha chi man/ môt ha kêt sơ yô)  Hội thoại 1. A: Tôi không nghe rõ bạn nói gì. Bạn hãy nói to hơn một chút đƣợc không? B: Xin lỗi, tôi không thể.  회화 2. A: 빨리, 지각하겠어요. 409 (ppal li, chi kak ha kêt sơ yô) B: 금방 갈게요. (kƣm pang/ kal kê yô) A: 다들 기다리고 있는데요. (ta rƣn/ ki ta ri kô/ it nƣn tê yô)  Hội thoại 2. A: Nhanh lên! Chúng ta sắp muộn rồi. B: Tôi đến ngay đây. A: Bọn họ đều đang chờ chúng ta ở đó.  회화 3. A: 의사 선생님, 어때요? 심각해요? (ƣi sa sơn seng nim, ơ tte yô? sim kak he yô?) B: 괜찮습니다. 걱정하지 마십시오. (quên tran sƣm ni tà. Kơk chơng ha chi/ ma sip 410 si ô) A: 이 약을 어떻게 복용해야 돼요 ? (y/ yak kƣl/ ơ ttơk kê/ pôk yông he ya/ tuê yô?) B: 하루 세번, 한번에 두 알씩 드십시오. (ha ru/ sê pơn, han pơn nê/ tu/ al ssik/ tƣ sip si ô)  Hội thoại 3. A: Thế nào rồi bác sĩ, bệnh có nặng lắm không? B: Không nặng chút nào. A: Chỗ thuốc này dùng nhƣ thế nào ? B: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần hai viên.  회화 4. A: 사진 한 장 찍어 주실래요? (sa chi/ han/ chang/ chik kơ/ chu sil le yô?) B: 좋습니다. 근데 카메라를 어떻게 411 쓰는지 잘 모르겠는데요. (chôt sƣm ni ta. Kƣn tê/ kha mê ra rƣl/ ơ ttơk kê/ ssƣ nƣn chi/ chal/ mô rƣ kêt nƣn tê yô) A: 매우 간단해요. 이 버튼을 눌러 주시면 돼요. (me u/ kan ta he yô. i/ pơ thƣn nƣl/ nul lơ/ chu si myơn/ tuê yô) B: 알았어요. (al rat sơ yô)  Hội thoại 4. A: Làm ơn chụp cho chúng tôi tấm hình đƣợc không? B: Rất sẵn lòng! Nhƣng máy chụp ảnh này tôi không biết dùng. 412 A: Cái này rất dễ. Bấm vào cái nút này là đƣợc. B: Đƣợc rồi. Bài 34 Bắt đầu, tiếp tục, kết thúc cuộc nói chuyện nhƣ thế nào? 34 과: 어떻게 대화를 시작하고 이어가며 또 마칠까요? (ơ ttơk kê/ te hoa rƣl/ si chak ha kô/ I ơ ka myơ/ ttô/ ma tril kka yô?) 413 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 화제 꺼내기(hoa chê/ kkơ ne ki) Khi bắt đầu nói chuyện 이 소설이 어때요? (i/ sô sơl ri/ ơ tte yô?) Bạn thấy cuốn tiểu thuyết này thế nào? 민중 씨, 오늘 비가 온다고 했어요? (Min chung/ ssi, ô nƣl/ pi ka/ ôn ta kô/ het sơ yô) Này, Min-chung, bạn biết hôm nay có mƣa không? 이 선생님, 이번 사고를 직접 보시지 않았죠? (I sơn seng nim, I pơn/sa kô rƣl/ chik chơp/ pô si chi/ an nat chyô?) Ông Lee, có lẽ ông không nhìn thấy tận mắt sự việc lần này đúng không? 말씀을 좀 끊어도 됩니까? (mal ssƣm mƣl/ chôm/ kkƣn nơ tô/ tuêm ni kka?) Tôi có thể ngắt lời bạn không? 414 이야기를 좀 끊어도 돼요? (y ya ki rƣl/ chôm/ kkƣn nơ tô/ tuê yô?) Tôi có thể ngắt lời bạn đƣợc không 죄송하지만 끼어들어도 됩니까? (chuê sông ha chi man/ kki ơ tƣl rơ tô/ tuêm ni kka?) Xin lỗi, tôi có thể ngắt lời bạn một chút không? 잠깐 이야기해도 됩니까? (cham kkan/ y ya ki he tô/ tuêm ni kka?) Tôi có thể nói với bạn vài điều không? 드릴 말씀이 있습니다 (tƣ ril/ mal ssƣm mi/ it sƣm ni tà) Tôi có chuyện cần nói với bạn. 시간을 좀 할애해 주실 수 있습니까? (sikan nƣl/ chôm/ hal re he/ chu sil/ su/ it sƣm ni kka?) Tôi có thể phiền bạn vài phút không? 질문이 하나 있는데요 (chil mun ni/ ha na/ it 415 nƣn tê yô) Tôi có một câu hỏi. 화제 바꾸기 (hoa chê/ pa kku ki) Chuyển chủ đề nói 아, 참, 그는 이 일에 대해 만족스러워 하나요? (a, tram, kƣ nƣn/ i/ il rê/ te he/ man chôk sƣ rơ uơ/ ha na yô?) Ồ, đúng rồi, anh ta có hài lòng với chức vị này không? 아, 참, 그는 아직 사전을 돌려주지 않았어요 (a, tram, kƣ nƣn/ a chik/ sa chơn nƣl/ tôl lơ chu chi/ an nat sơ yô?) Tôi nghĩ ra rồi, anh ta vẫn chƣa trả tôi cuốn từ điển. 10 년 전의 경험이 생각났습니다 (sip (10) nyơn/ chơn nê/ kyơng hơm mi/ seng kak nat sƣm ni tà) Điều này làm tôi nghĩ đến việc xảy ra cách đây mƣời năm trƣớc. 416 대화 이어가기(te hoa/ I ơ ka ki) Tiếp tục nói 제 생각에 그는 이에 대해 별로 관심이 없는 것 같아요 (chê/ seng kak kê/ kƣ nƣn/ I ê/ te he/ pyơl lô/ quan sim mi/ ơp nƣn/ kơt/ kat tha yô) Theo tôi nghĩ, anh ta không có hứng thú với điều này. 그는 해연 씨에게 사과해야 한다고 생각합니다 (kƣ nƣn/ He-yơn/ ssi ê kê/ sa qua he ya/ han ta kô/ seng kak ham ni tà) Theo tôi nghĩ, anh ấy nên xin lỗi He-yơn 제 말을 들어주세요. 이게 사실이 아니예요 (chê/ mal rƣl/ tƣl rơ chu sê yô. Y kê/ sa sil ri/ a ni yê yô) Ông nghe tôi nói, sự việc không phải nhƣ thế. 그는 아무말도 하지 않았어요 (kƣ nƣn/ a 417 mu mal tô/ ha chi/ an nat sơ yô) Nhƣng anh ta không nói bất cứ điều gì. 그는 역시 동의하지 않아요 (kƣ nƣn/ yơk si/ tông ƣi ha chi/ an na yô) Vâng, anh ấy vẫn chƣa đồng ý. 문제가 하나 있습니다 (mun chê ka/ ha na/ it sƣm ni tà) Vẫn còn một vấn đề. 제가 그 이유를 달려 드리겠습니다 (chê ka/ kƣ/ I yu rƣl/ tal lyơ/ tƣ ri kêt sƣm ni tà) Tôi đến để giải thích với bạn nguyên nhân trong chuyện này. 성급히 말할 때 (sơng kưp hi/ mal hal/ tte) Biểu thị sự gấp gáp 할 말이 있어요 (hal/ mal ri/ it sơ yô) Tôi có việc phải nói. 한 마디만 하겠습니다 (han/ ma ti man/ ha 418 kêt sƣm ni tà) Tôi có thể nói một câu không? 몇 마디만 하겠습니다 (myơt/ ma ti man/ ha kêt sƣm ni tà) Hãy để tôi nói một vài lời! 제가 발언을 하겠습니다 (chê ka/ pal rơn nƣl/ ha kêt sƣm ni tà) Tôi muốn phát biểu. 잠깐 합해해도 됩니까? (cham kkan/ hap he he tô/ tuêm ni kka?) Tôi ngắt lời bạn một chút đƣợc chứ? 한 마디만 끼어들겠어요 (han/ ma ti man/ kki ơ tƣl kêt sơ yô) Để tôi nói một câu. 끝까지 말하기를 요구하기 (kkưl kka chi/ mal ha ki rưl/ yô ku ha ki) Tỏ ý muốn nói hết 잠깐만요, 제 말을 끝까지 들어주세요 (cham kkan man yô, chê/ mal rƣl/ kkƣl kka chi/ tƣl ro chu sê yô?) Đợi một chút để tôi nói hết đã. 419 제 말을 끝까지 들어주시겠어요? (chê/ mal rƣl/ kkƣl kka chi/ tƣl ro chu si kêt sơ yô?) Bạn có thể để tôi nói hết không? 제 말을 끝까지 들어주시겠어요? (chê/ mal rƣl/ kkƣl kka chi/ tƣl ro chu si kêt sơ yô?) Bạn có thể để tôi nói hết không? 1 분만 더 주시겠어요? (il pun man/ thơ/ chu si kêt sơ yô?) Ông có thể cho tôi thêm một phút không? 제 말을 끝까지 들어주세요 (chê/ mal sƣl/ kkƣl kka chi/ tƣl rơ chu sê yô) Hãy để tôi nói hết. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 420 실례하지만 부산행 기차가 몇시에 도착하는지 아세요? (sil lyê ha chi man/ Pusan heng/ ki tra ka/ myơt si ê/ tô trak ha nƣn chi/ a sê yô?) B: 음, 오후 3 시 것 같아요. (ƣm, ô hu/ sê si/ kơ/ kat tha yô)  Hội thoại 1. A: Xin lỗi cô, cô có thể nói cho tôi tàu đi Busan mấy giờ thì đến nơi ạ? B: Ồ, tôi nghĩ là khoảng ba giờ chiều.  회화 2. A: 시간이 다 됐습니다. (si kan ni/ ta/ tuêt sƣm ni tà) B: 주석님, 1 분만 주시면 됩니다. (Chu-sơk nim, il pun man/ chu si myơn/ tuêm ni 421 tà)  Hội thoại 2. A: Hết thời gian cho anh rồi. B: Thƣa chủ tịch, hãy để tôi nói hết. Một phút nữa thôi.  회화 3. A: 우리 씨, 다음 주에 배트남영화가 개봉된다고 들었어요. (U-ri ssi, ta ƣm/ chu ê/ pê thƣ nam/ yơng hoa ka/ ke pông tuên ta kô/ tƣl rơt sơ yô) B: 저는 아직 못 들었어요. (chơ nƣn/ a chik/ môt tƣ rơt sơ yô)  Hội thoại 3. A: Này U-ri, Bạn biết gì chƣa, tôi nghe nói tuần 422 sau có chiếu một bộ phim Việt Nam đấy. B:Thế ƣ? Tôi vẫn chƣa biết điều đó.  회화 4. A: 한 마디만 끼어들어도 됩니까?(han/ ma ti man/ kki ơ tƣl rơ tô/ tuêm ni kka?) B: 안 됩니다. 이야기가 아직 끝나지 않았습니다. (an/ tuêm ni tà. I ya ki ka/ a chik/ kkƣl na chi/ an nat sƣm ni tà)  Hội thoại 4. A: Hãy cho tôi nói thêm một câu nữa đƣợc không? B: Bây giờ không đƣợc. Tôi vẫn còn chƣa nói 423 chuyện xong. Bài 35 Xin lỗi ngƣời khác nhƣ thế nào? 35 과: 어떻게 타인 사람에게 사과를 할까요? (ơ ttơk kê/ tha in/ sa ram ê kê/ sa qua rƣl/ hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 다른 사람을 방해했을 때 (ta rưn/ sa ram 424 mưl/ pang he het sưl/ tte) Khi làm phiền đến người khác 죄송합니다 (chuê sông ham ni tà) Xin lỗi! 양해해 주세요 (yang he he/ chu sê yô) Xin thứ lỗi cho tôi! 죄송합니다. 일부러 그런 게 아니예요 (chuê sông ham ni tà. Il pu rơ/ kƣ rơn/ kê/ a ni yê yô) Xin lỗi. Tôi không cố ý. 미안함을 표하는 바입니다 (mi an ham mƣl/ phyô ha nƣn/ pa im ni tà) Tôi thành thật xin lỗi bạn. 양해를 바랍니다 (yang he rƣl/ pa ram ni tà) Xin ông hãy thứ lỗi cho tôi. 지각했을 때 (chi kak het sưl/ tte) Khi đến muộn 늦어서 죄송합니다 (nƣt chơ sơ/ chuê sông 425 ham ni tà) Xin ông hãy thứ lỗi cho, tôi đến muộn. 늦게 와서 죄송합니다 (nƣt kê/ oa sơ/ chuê sông ham ni tà) Xin ông thứ lỗi, tôi đến trễ. 늦게 와서 죄송합니다. 양해해 주시기를 바랍니다 (nƣt kê/ oa sơ/ chuê sông ham ni tà. Yang he he/ chu si ki rƣl/ pa ram ni tà) Tôi cảm thấy rất có lỗi khi đến muộn, xin hãy tha lỗi cho tôi. 죄송합니다. 늦게 왔습니다 (chuê sông ham ni tà. Nƣt kê/ oat sƣm ni tà) Tôi đã đến muộn rồi, xin ông lƣợng thứ. 늦어서 죄송합니다. 비행기가 연착되어서 공항에서 바로 왔습니다 (nƣt chơ sơ/ chuê sông ham ni tà. Pi heng ki ka/ yơn trak tuê ơ sơ/ kông hang ê sơ/ pa rô/ oat sƣm ni tà) Xin lỗi tôi đến muộn, máy bay trễ một chút, tôi đã đi thẳng từ sân bay đến đây. 426 대치한 후의 회의중 (te tri han/hu ê/ huê ưi chung) Trong hội nghị sau khi căng thẳng 이번 오해에 대해 매우 죄송하게 생각합니다 (I pơn/ ô he ê/ te he/ me u/ chuê sông ha kê/ seng kak ham ni tà) Tôi cảm thấy rất có lỗi đối với lần sai lầm này. 이 일에 대해 저는 매우 유감스럽게 생각합니다 (I/ il rê/ te he/ chơ nƣn/ me u/ yu kam sƣ rơp kê/ seng kak ham ni tà) Về những việc này tôi cảm thấy rất áy náy. 사과를 받을 때 (sa qua rưl/ pat tưl/ tte) Đáp lại lời xin lỗi 괜찮습니다 (quên tran sƣm ni tà) Không có gì. 괜찮아요 (quên tran na yô) Không sao cả. 아무것도 아니예요 (a mu kơt tô/ a ni yê yô) 427 Cái đó không tính làm gì. 신경 쓸 필요 없어요. (sin kyơng/ ssƣl/ phil ryô ơp sơ yô) Bạn đừng để ý. 상관없습니다 (sang quan ơp sƣm ni tà) Việc này không sao đâu. 죄송하게 생각합니다 (chuê sông ha kê/ seng kak ham ni tà) Tôi cảm thấy rất ân hận. 상관없는데요(sang quan ơp nƣn tê yô) Không việc gì! 걱정하지 마십시오 (kơk chơng ha chi/ ma sip si ô) Bạn đừng vì thế mà suy nghĩ nhiều. 신경쓰지 마세요 (sin kyơng ssƣ chi/ ma sê yô) Bạn đừng nghĩ ngợi làm gì. 죄송하다고 생각 하지 마세요 (chuê sông ha ta kô/seng kak ha chi/ ma sê yô) Bạn không phải 428 ngại. 당신의 탓이 아니에요 (tang sin nê/ that si/ a ni yê yô) Không phải lỗi của bạn. 당신을 원망하지 않아요 (tang sin nƣl/ uôn mang ha chi/ an na yô) Tôi không trách bạn. 정말로 당신의 잘못이 아니예요 (chơng mal lô/ tang sin nê/ chal môt si/ a ni yê yô) Chính xác thì cái này không phải lỗi của bạn. 도와 드리지 못해서 죄송합니다 (tô oa/ tƣ ri chi/ môt the sơ/ chuê sông ham ni tà) Rất xin lỗi, tôi không giúp đƣợc bạn. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 부인, 죄송하지만 이 계산대는 5 개 429 이하 상품만 취급합니다. 당신의 일치는 이미 가득 찼습니다. (Pu in, chuê sông ha chi man/ i/ kyê san te nƣn/ ta sơt(5) ke/ i ha/ sang phum man/ truy kƣp ham ni tà. Tang sin nê/ il tri nƣn/ I mi / ka tƣk/ trat sƣm ni tà) B: 아, 죄송합니다. 생각하지 못했어요. 그럼 제가 다른 계산대로 가지요 (a, chuê sông ham ni tà. Seng kak ha chi/ môt thet sơ yô. Kƣ rơm/ chê ka/ ta rƣn/ kyê san te rô/ ka chi yô)  Hội thoại 1. A: Thƣa bà, xin lỗi bà quầy thanh toán này chỉ giải quyết với số lƣợng từ năm món đồ trở xuống. Còn chiếc xe hàng của bà thì đã đầy rồi. B: Xin lỗi cô, tôi không để ý! Nếu nhƣ vậy thì 430 tôi sẽ đến quầy thanh toán khác.  회화 2. A: 뭘 사실래요? (muơl/ sa sil le yô?) B: 편지지요. (phyơn chi chi yô) A: 여기 있습니다. (yơ ki/ it sƣm ni tà) B: 죄송하지만 전 색깔이 있는 것을 원해요. (chuê sông ha chi man/ chơn/ sek kkal ri/ it nƣn/ kơt sƣl/ uôn he yô) A: 괜찮습니다. 여기 있습니다 . (quên tran sƣm ni tà. Yơ ki/ it sƣm ni tà) 431  Hội thoại 2. A: Ông muốn mua gì? B: À, tôi muốn mua giấy viết thƣ. A: Vâng đây thƣa ông. B: Ồ, xin lỗi, thật ngại quá, tôi muốn màu khác có đƣợc không? A: Không có gì. Đây thƣa ông .  회화 3. A: 그들이 왜 그러는지 제가 알아보겠습니다. 양해해 주세요. (kƣ tƣl ri/ uê/ kƣ rơ nƣn chi/ chê ka/ al ra pô kêt sƣm ni tà. Yang he he/ chu sê yô) B: 괜찮습니다. (quên tran sƣm ni tà) 432  Hội thoại 3. A: Tại sao họ lại nhƣ thế, để tôi đi hỏi. Xin ông lƣợng thứ. B: Không có gì.  회화 4. A: 죄송하지만 작은 방만 남아 있습니다. 그리고 에어콘도 없습니다. (chuê sông ha chi man/ chak kƣn/ pang man/ nam ma/ it sƣm ni tà. Kƣ ri kô/ ê-ơ-khôn (air-con) tô/ ơp sƣm ni tà) B: 그럼 우리 딴 데로 가겠어요. (kƣ rơm/ u ri/ ttan/ tê rô/ ka kêt sơ yô) A: 죄송합니다. 안녕히 가세요. 즐거운 여행을 바랍니다. 433 (chuê sông ham ni tà. An nyơng hi/ ka sê yô. Chƣl kơ un/ yơ heng ƣl/ pa ram ni tà)  Hội thoại 4. A: Thật ngại quá, chỉ còn có một phòng nhỏ, mà lại không có máy điều hòa. B: Hết cách rồi, chúng ta đi nơi khác đi. A: Rất xin lỗi, tạm biệt. Chúc ông chuyến du lịch vui vẻ. 434 Bài 36 Biểu đạt thái độ không quan tâm nhƣ thế nào? 36 과: 어떻게 상관없다는 태도를 표현할까요? (ơ ttơk kê/ sang quan ơp ta nƣn/ the tô ka/ phyô hyơn hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 선택할 때 (sơn thek hal/ tte) Khi chọn lựa 나한테는 똑같아요 (na han thê nƣn/ ttôk kat tha yô) Điều đó đối với tôi cũng nhƣ thế. 435 마음대로 하세요 (ma ƣm te rô/ ha sê yô) Tùy bạn. 저는 상관없습니다 (chơ nƣn/ sang quan ơp sƣm ni tà) Đối với tôi thì thế nào cũng đƣợc. 마찬가지입니다 (ma tran ka chi yê yô) Đều nhƣ nhau. 저는 괜찮습니다 (chơ nƣn/ quên tran sƣm ni tà) Đối với tôi thì thế nào cũng đƣợc./ Tôi không sao. 나는 상관없는데요 (na nƣn/ sang quan ơp nƣn tê yô) Tôi thế nào cũng đƣợc. 한 가지 일에 대해 (han/ ka chi/ il rê/ te he) Đối với việc gì đó 이는 저와 상관없습니다 (I nƣn/ chơ oa/ sang quan ơp sƣm ni tà) Việc này không liên quan tới tôi. 436 이 것은 제 탓이 아니예요 (I kơt sƣn/ chê/ that si/ a ni yê yô)Việc này không can hệ gì tới tôi. 이 일은 저와 별로 연관이 없습니다 (I il rƣn/ chơ oa/ pyơl lô/ yơn quan ni/ ơp sƣm ni tà) Việc này không liên quan gì tới tôi. 저는 이에 대해 별로 흥미가 없어요 (chơ nƣn/ y ê/ te he/ pyơl lô/ hƣng mi ka/ ơp sơ yô) Tôi không có hứng thú với những chuyện này. 저는 괜찮습니다 (Chơ nƣn/ quên tran sƣm ni tà) Việc này đối với tôi không sao hết. 이는 저와 아무관계도 없습니다 (I nƣn/ chơ oa/ a mu quan kyê tô/ ơp sƣm ni tà) Chuyện này chẳng liên quan chút nào tới tôi. 그렇다면 왜요? (kƣ rơt ta myơn/ uê yô?) Vậy thì sao? 437 이 것은 제가 관계해야 할 일이 아니예요 (i/ kơt sƣn/ chê ka/ quan kyê he ya/ hal/ il ri/ a ni yê yô) Việc này không can hệ gì tới tôi. 이 것은 흔히 있는 일이에요 (I / kơt sƣn/ hƣn hi/ it nƣn/ il ri yê yô) Điều đó lâu cũng quen. 이상할 게 없어요 (I sang hal/ kê/ ơp sơ yô) Chuyện này chẳng có gì là lạ. 놀라울 게 하나도 없어요 (nôl la ul/ kê/ ha na tô/ ơp so yô) Chẳng có gì đáng ngạc nhiên cả. 저는 이에 대해 아무 흥미도 없어요 (chơ nƣn/ y ê/ te he/ a mu/ hƣng mi tô/ ơp sơ yô) Tôi không có hứng thú với việc này. 어, 정말이에요? (Ơ, chơng mal y yê yô?) Ồ! Thật không? 나는 개의치 않아요 (na nƣn/ ke ƣi tri/ an na 438 yô) Tôi chẳng thèm để ý! 나는 괜찮아요 (na nƣn/ quên tran na yô) Tôi không quan tâm. 나는 상관없는데요 (na nƣn/ sang quan ơp nƣn tê yô) Tôi không quan tâm tới việc này. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 우리랑 같이 갈 거야? 집에 있을 거야? (u ri rang/ ka tri/ kal/ kơ ya? chip pê/ it sƣl/ kơ ya?) B: 상관없는데. (sang quan ơp nƣn tê) A: 어떻게 할 건데? 439 (ơ ttơk kê/ hal/ kơn tê?) B: 그냥. (kƣ nhang)  Hội thoại 1. A: Bạn cùng đi với chúng tôi hay ở nhà đây? B: Đối với tôi thì thế nào cũng nhƣ nhau. A: Bạn muốn làm thế nào đây? B: Thì nhƣ thế này.  회화 2. A: 그가 프랑스에 돌아간다는 것을 알고 있니? (kƣ ka/ phƣ rang sƣ ê/ tôl ra kan ta nƣn/ kơt sƣl/ al kô/ it ni?) B: 그게 나와 무슨 상관이 있는데? 440 (kƣ kê/ na oa/ mu sƣn/ sang quan ni/ it nƣn tê?)  Hội thoại 2. A: Bạn biết anh ấy phải về Pháp không? B: Việc đó chẳng liên quan gì đến tôi cả.  회화 3. A: 명기 씨와 소진 씨가 결혼한다는 것을 들었어요? (Myơng-ki ssi oa/ Sô-chin ssi ka/ kyơl hôn han ta nƣn/ kơt sƣl/ tƣl rơt sơ yô) B: 그건 저랑 아무 관계가 없어요. (kƣ kơn/ cho rang/ a mu/ quan kyê ka/ ơp sơ yô)  Hội thoại 3. A: Các bạn biết Myơng-ki và Sô-chin chuẩn bị kết hôn rồi phải không? 441 B: Việc đó không liên quan gì đến mình.  회화 4. A: 오늘 또 몇 사람 지각했어요. (ô nƣl/ ttô/ myơt/ sa ram/ chi kak het sơ yô) B: 이런 일이 많지 않은데요. (y rơn/ il ri/ man chi/ an nƣn tê yô) A: 과장님이 아무말도 안 했어요? (qua chang nim mi/ a mu mal tô/ an/ het sơ yô) B: 안 계신데요. 휴가 보내러 가셨어요. (an/ kyê sin tê yô. hyu ka/ pô ne rơ/ ka syơt sơ yô)  Hội thoại 4. A: Ngài nhìn kìa, hôm nay có mấy ngƣời đến trễ. B: Việc đó thấy nhiều thành quen rồi. 442 A: Vậy trƣởng phòng không nói gì à? B: Ông ta không có ở đây, ông ta đi nghỉ mát rồi.  Chú ý: Dƣới đây là những từ ngữ không lịch sự, khi sử dụng phải chú ý. 나는 하나도 개의치 않는다! Tôi chẳng thèm để tâm. 나는 괜찮다 Tôi không quan tâm! 나는 상관없어 Tôi không quan tâm tới việc này. 443 Bài 37 Biểu đạt khen ngợi, biểu dƣơng nhƣ thế nào? 37 과: 어떻게 칭찬할까요? (ơ ttơk kê/ tring tran hal kka yô?) 일상용어 Mẫu câu thƣờng dùng 일에 대해(il rê/ te he) Đối với một sự việc nào đó 너무 좋습니다 (nơ mu/ chôt sƣm ni tà) Tốt quá! 정말 대단해요 (chơng mal/ te tan he yô) Thật giỏi! 444 정말 좋습니다 (chơng mal/ chôt sƣm ni tà) Thật là kì diệu. 너무 예뻐요 (nơ mu/ yê ppơ yô) Đẹp quá. 정말 죽인다 (chơng mal/ chuk kin tà) Thật tốt. 깜짝 놀랐어요 (kkam chak/ nôl lat sơ yô) Thật ngạc nhiên. 멋있다 (mơt sit tà) Đẹp quá. 대단해요 (te tan he yô) Giỏi quá. 정말 아름다워요 (chơng mal/ a rƣm ta uơ yô) Thật là đẹp. 정말 좋겠어요 (chơng mal/ chôt kêt sơ yô) Tốt quá rồi. 좋겠어요 (chôt kêt sơ yô) Thế này thì tốt quá. 정말 잘 되었어요 (chơng mal/ chal/ tuê ơt sơ yô) 445 Thật may quá. 정말 죽여준다고 생각해요 (chơng mal/ chuk kyơ chun ta kô/ seng kak he yô) Tôi cho rằng thế này quá tốt rồi. 이렇게 되면 좋겠다 (I rơk kê/ tuê myơn/ chôt kêt tà) Nếu đƣợc nhƣ thế thì tốt vô cùng. 매우 대단하다고 생각해요 (me u/ te tan ha ta kô/ seng kak he yô) Tôi cảm thấy thật là giỏi. 어떤 사람에게 (ơ ttơn/ sa ram ê kê) Đối với một người nào đó 저는 그 분을 존경해요 (chơ nƣn/ kƣ/ pun nƣl/ chôn kyơng he yô) Tôi rất kính trọng ông ấy. 정말 솔직한 분이세요 (chơng mal/ sôl chik han/ pun I sê yô) Đúng là một ngƣời thắng thắn. 진짜 용감하세요 (chin cha/ yông kam ha sê 446 yô) Bạn thật dũng cảm. 참 좋은 사람이에요 (tram/ chôt ƣn/ sa ram y yê yô) Bạn đúng là ngƣời tốt. 정말 친절한 분이에요 (chơng mal/ trin trơl han/ pun ni yê yô) Bạn đúng là một ngƣời thật thân thiện. 이 치마 진짜 잘 어울려요 (i/ tri ma/ chin cha/ chal/ o ul lyơ yô) Bạn mặc cái váy này rất đẹp. 미인이시네요 (mi in I si nê yô) Bạn đẹp quá! 정말 좋은 사람이에요 (chơng mal/ chôt ƣn/ sa ram y yê yô) Bạn thật tốt với mọi ngƣời. 정말 인내심이 있는 분이세요 (chơng mal/in ne sim mi/ it nƣn/ pun ni sê yô) Bạn thật nhẫn nại! 오늘 안색이 참 좋아보이세요 (ô nƣl/ an sek 447 ki/ tram/ chô a pô I sê yô) Sắc mặt bạn hôm nay rất tốt. 몸매가 너무 좋아 (môm me ka/ nơ mu/ chô a) Thân hình cô ấy đẹp thật! 너무 예뻐요 (nơ mu/ yê ppơ yô) Cô ấy đẹp quá! 이 꼬마 매우 귀엽다 (y/ kkô ma/ me u/ kuy yơp tà) Cô bé này dễ thƣơng quá! 그는 정말 좋은 사람이에요 (kƣ nƣn/ chơng mal/ chô ƣn/ sa ram I yê yô) Anh ấy là một ngƣời tốt! 그 여자는 미모가 뛰어납니다 (kƣ/ yơ cha nƣn/ mi mô ka/ ttuy ơ nam ni tà) Cô ấy đẹp quá. 그 사람 정말 멋있다 (kƣ/ sa ram/ chơng mal/mơt sit tà) Anh ta thật đẹp trai. 그 사람 옷을 정말 품위이게 입었다 (kƣ/ sa 448 ram/ ôt sƣl/ chơng mal/ phum uy I kê/ ip pơt tà) Anh ấy ăn mặc rất có phong cách. 상황회화 Tình huống đối thoại  회화 1. A: 노래를 잘 부르시네요. (nô re rƣl/ chal/ pu rƣ si nê yô) B: 응, 정말 잘했다! (ừ, chơng mal/ chal/ het tà) A: 꽃을 좀 갖다 드려요. (kôt trƣl/ chôm/ kat ta/ tƣ ryơ yô)  Hội thoại 1. A: Cô ấy hát hay thật đấy. B: Hay quá! Ca khúc này thật hay! 449 A: Đi tặng cô ấy hoa đi.  회화 2. A: 당신에게 줄 팔찌예요. (tang sin ê kê/ chul/ pal chi yê yô) B: 예뻐요!고맙습니다. (yê ppơ yô! kô map sƣm ni tà)  Hội thoại 2. A: Chiếc nhẫn này tặng cho em. B: Đẹp quá, cảm ơn anh.  회화 3. A: 치마 잘 어울리시네요. (tri ma/ chal/ ơ ul li si nê yô) B: 고맙습니다. (kô map sƣm ni tà) 450 A: 어디서 사셨어요? (ơ ti sơ/ sa syơt sơ yô?) B: 한국에서 샀어요. (han kuk kê sơ/ sat sơ yô)  Hội thoại 3. A: Bạn mặc cái váy này đẹp quá. B: Cảm ơn vì lời khen. A: Bạn mua ở đâu vậy? B: Tôi mua ở Hàn Quốc.  회화 4. A: 따님이 너무 귀여워요. (tta nim mi/ nơ mu/ kuy yơ uơ yô) B: 그래요. (kƣ re yô) 451 A: 몇 살이에요? (myơt/ sal ri yê yô?) B: 3 살이요. (sê sal ri yê yô)  Hội thoại 4. A: Con gái cô dễ thƣơng quá. B: Vâng. A: Cô bé mấy tuổi rồi? B: Ba tuổi rồi. 452 PHỤ LỤC Những hiện tƣợng ngữ pháp thƣờng gặp trong khẩu ngữ tiếng Hàn 1. Cấu thành từ đơn trong tiếng Hàn Quốc 1.1 Từ đơn trong tiếng Hàn Quốc phân thành 3 phần, trƣớc hết phân thành phần trên và phần dƣới, tên của phần dƣới gọi là “thu âm”, phần trên lại phân thành 2 phần, phần bên trái gọi là “phụ âm”, phần bên phải gọi là “nguyên âm”. Có một số từ đơn không có “thu âm”, chỉ do “phụ âm” và “nguyên âm” cấu thành. Ví dụ: 갈: ㄱ là phụ âm, ㅏ là nguyên âm, ㄹ là thu âm 453 저: ㅈ là phụ âm ㅓ là nguyên âm. 1.2 Trong nguyên âm tiếng Hàn quốc, 아 오 야 요 còn đƣợc gọi là nguyên âm chính, còn l ại gọi là nguyên âm phụ. 2. Trật từ từ trong tiếng Hàn Quốc 2.1 Trật tự từ trong tiếng Hàn Quốc không giống trong tiếng Việt, sự khác nhau lớn nhất đó là trong tiếng Hàn Quốc, tân ngữ đứng trƣớc vị ngữ. Cấu trúc thông thƣờng là: Chủ ngữ + Vị ngữ Chủ ngữ + Tân ngữ + Vị ngữ Chủ ngữ + Song tân ngữ + Vị ngữ Ví dụ: 454 여동생이 예뻐요. (Yơ tông seng y/ yê ppơ yô) Em gái rất xinh. 책이 많아요. (trek ki/ man na yô) Sách nhiều. 저는 밥을 먹어요. (Chơ nƣn/ pap pƣl/ mơk kơ yô) Tôi ăn cơm. 오빠는 책 읽기를 좋아해요. (Ô ppa nƣn/ trek/ ik ki rƣl/chô a he yô) Anh trai thích xem sách. 저는 여동생에게 꽃을 주었어요. (Chơ nƣn/ yơ tông seng ê kê/ kkôt trƣl/ cho ơt sơ yô) Tôi tặng hoa cho em gái. 남동생이 어머님께 선물을 드렸습니다. (Nam tông seng ƣn/ ơ mơ nim kkê/ sơn mul rƣl/ tƣ ryơt sƣm ni tà) Em trai tặng quà cho mẹ. 2.2 Câu trần thuật và câu nghi vấn Trật tự của câu trần thuật và câu nghi vấn trong 455 tiếng Hàn Quốc thƣờng không thay đổi nhiều, sự khác biệt lớn nhất chủ yếu ở ngữ điệu. Song ngoài việc dùng từ để hỏi, trong câu có một số ngữ cuối câu có sự thay đổi về hình thức. Ví dụ: 그 사람은 회사 직원입니까? (Kƣ/ sa ram mƣn/ huê sa/ chik uôn im ni kka?) Anh ấy là nhân viên của công ty à? 그 사람은 회사 직원입니다. (Kƣ/ sa ram mƣn/ huê sa/ chik uôn im ni tà) Anh ấy là nhân viên công ty. 그 일을 했어요? (kƣ/ il rƣl/ het sơ yô?) Việc đó đã làm chƣa? 그 일을 했어요. (Kƣ/ il rƣl/ het sơ yô) Việc đó đã làm rồi. 456 2.3 Câu phủ định Kết cấu phủ định trong tiếng Hàn Quốc biểu hiện ở sự thay đổi của vị ngữ. Có một số động từ hoặc từ phán đoán có từ phủ định tƣơng ứng hoặc đối ứng với nó. Ví dụ: 이다 – 아니다 Phải – Không phải; 있다 – 없다 Có – Không có; 출발하다 – 도착하다 Xuất phát – Đến nơi; Nhƣng phần lớn động từ đều có thể thông qua sự thay đổi của đuôi của từ để biểu thị ý phủ định. Ví dụ: 안 + Động từ = Động từ +지 않다 못 + Động từ = Động từ +지 못하다 Trong đó, 안 + Động từ +지 않다 biểu thị tình hình không muốn về mặt chủ quan. 457 못 + Động từ +지 못하다 biểu thị tình hình không muốn về mặt khách quan. Ví dụ: 가다 – 안 가다/ 가지 않다 Đi – Không đi (Chủ quan không muốn đi) 가다 – 못 가다/ 가지 못 하다 Đi – Không đi (Về chủ quan có thể muốn đi, nhƣng điều kiện khách quan khách quan không cho phép, không thể đi) 먹다 – 안 먹다/ 먹지 않다 Ăn – Không ăn 먹다 – 못 먹다/ 먹지 못하다 Ăn – Không thể ăn 3. Sự thay đổi của từ 3.1 Danh từ: Danh từ trong tiếng Hàn Quốc chia 458 thành số nhiều và số ít; có một số danh từ số ít có hình thức số nhiều tƣơng ứng. Ví dụ: 나 – 우리 Tôi – Chúng tôi Phần lớn danh từ số ít +들 biểu thị hình thức số nhiều. Ví dụ: 아이 – 아이들 Đứa trẻ – Những đứa trẻ 3.2 Động từ và hình dung từ: Hình thức thông thƣờng của động từ và hình dung từ là: Gốc từ + 다/ 하다, thực tế khi sử dụng bỏ 다, thêm vào các đuôi của từ để dùng. 4. Các đuôi của từ thƣờng dùng 4.1 Đuôi từ chủ cách a. ......은/는 459 Sau thể từ, biểu thị chủ ngữ. 는 sau thể từ không có thu âm, 은 sau thể từ có thu âm. Ví dụ: 저는 베트남 사람입니다. (Cho nƣn/ pê thƣ nam sa ram im ni tà) Tôi là ngƣời Việt Nam. 그 친구는 한국 사람입니다. (kƣ/ trin ku nƣn/ Han-kuk/ sa ram im ni tà) Bạn kia là ngƣời Hàn quốc. 그 분은 선생님입니다. (kƣ/ pun nƣn/ sơn seng nim im ni tà) Ngƣời đó là giáo viên. 배트남에는 사람이 많아요. (pê thƣ nam mê nƣn/ sa ram mi/ man na yô) Dân số Việt Nam rất đông. b. ........이/가 Sau thể từ, cũng biểu thị chủ ngữ, có tác dụng nhấn mạnh. 이 sau thể từ có thu âm, 가 sau thể từ 460 không có thu âm. Ví dụ: 꽃이 예쁩니다. (KKôt tri/ yê ppƣm ni tà) Hoa rất đẹp. 눈이 옵니다. (Nun ni/ ôm ni tà) Tuyết rơi rồi. 발음이 좋습니다. (Pal rƣm mi/ chôt sƣm ni tà) Phát âm rất tốt. c. ........께서 Là hình thức trịnh trọng của đuôi từ chủ cách....은/는, ......이/가 , biểu thị sự tôn trọng đối với chủ ngữ. Chú ý không dùng với bản thân. 선생님께서 오셨습니다. (Sơn seng nim kkê sơ/ ô syơt sƣm ni tà) Giáo viên đến rồi. 아버님께서 집에 계십니다. (A pơ nim kkê sơ/ chip pê/ kyê sim ni tà) Bố ở nhà. 461 사장님께서 식사하시고 계십니다. (Sa chang nim kkê sơ/ sik sa ha si kô/ kyê sim ni tà) Thủ trƣởng đang dùng bữa. 4.2 Đuôi từ thuộc cách......의 의 dùng sau thể từ, biểu thị quan hệ phụ thuộc, tƣơng đƣơng với “của............”. Ví dụ: 저의/ 제 책입니다. (Chơ ƣi/ chê/ trek im ni tà) Là sách của tôi. (“của tôi” 저의 thƣờng kết hợp với 제) 그 분이 아버지의 친구입니다. (Kƣ/ pun ni/ a pơ chi ƣi/ trin ku im ni tà) Ngƣời đó là bạn của bố tôi. 우리가 미래의 희망입니다. (U ri ka/ mi re ƣi/ hi mang im ni tà) Chúng ta là niềm hi vọng của 462 tƣơng lai. 4.3 Đuôi từ tân cách....을 / 를 을/ 를 dùng sau thể từ, biểu thị tân ngữ. 을 sau thể từ có thu âm, 를 sau thể từ không thu âm. Ví dụ: 언니가 일을 하고 있습니다. (Ơn ni ka/ il rƣl/ ha kô/ it sơ yô) Chị gái đang làm việc. 저는 옷을 사고 싶어요. (chơ nƣn/ ôt sƣl/ sa kô/ sip pơ yô) Tôi muốn mua quần áo. 어제 친구를 만났어요. (Ơ chê/ trin ku rƣl/ man nat sơ yô) Hôm qua đã gặp bạn. 4.4 Đuôi từ và a. ....에 - Biểu thị nơi chốn, địa điểm. 463 Ví dụ: 저는 한국에 있어요. (Chơ nƣn/ han-kuk kê/ it sơ yô) Tôi ở Hàn Quốc. 교실에 사람이 많아요. (Kyô sil rê/ sa ram mi/ man na yô) Trong phòng học có rất nhiều ngƣời. - Biểu thị địa điểm, mục đích mà hành động đạt đến. Ví dụ: 아버지가 내일 서울에 돌아올 거예요. (A pơ chi ka/ ne il/ Sơ-ul rê/ tôl ra ôl/ kơ yê yô) Ngày mai có thể bố về Seoul. 저는 다음달에 하노이에 갈 겁니다. (Chơ nƣn/ ta ƣm tal rê/ Ha nô I ê/ kal/ kơm ni tà) Tháng sau tôi sẽ đi Hà Nội. 남동생이 464 자금성을 가 보고 싶어해요. (Nam tông seng ƣn/ Cha kƣm Sơng ƣl/ ka/ pô kô/ sip pơ he yô) Em trai đi tham quan Tử Cấm Thành. - Biểu thị thời gian hành động phát sinh. Ví dụ: 토요일에 만나요. (Thô yô il rê/ man na yô) Thứ bảy gặp. 저는 오전에 수업이 있어요. (Chơ nƣn/ ô chơn nê/ su ơp pi/ it sơ yô) Buổi sáng tôi có giờ học. - Biểu thị khách thể gián tiếp hành động đề cập tới, làm tân ngữ gián tiếp. Ví dụ: 수미가 꽃에 물을 줍니다. (Su-mi ka/ kkôt trê/ mul rƣl/ chum ni tà) Su-mi tƣới nƣớc cho hoa. 이 예술품에 손을 대지 마십시오. (I/ yê sul phum mê/ sôn nƣl/ te chi/ ma sip si yô) Không đƣợc 465 sờ vào tác phẩm nghệ thuật. b. ....에게 Biểu thị khách thể gián tiếp mà hành động đề cập tới, làm tân ngữ gián tiếp. Biểu thị quan hệ tiếp thụ, tương đương với “cho” trong tiếng Việt. Ví dụ: 어제 친구에게 선물을 주었어요. (Ơ chê/ trin-ku ê kê/ sơn mul rƣl/ chu ơt sơ yô). Hôm qua tôi tặng cho bạn tôi một món quà. 여동생이 남자 친구에게 편지를 쓰고 있어요. (Yơ tông seng i/ nam cha/ trin ku ê kê/ phyơn chi rƣl/ ssƣ kô/ it sơ yô) Em gái đang viết thƣ cho bạn trai. Chú ý: Sự khác nhau giữa 에 và 에게 ở chỗ: 에 chủ yếu dùng sau danh từ không chỉ hoạt động, 466 에게 dùng sau danh từ chỉ hoạt động, đối tƣợng chủ yếu là ngƣời. c. .....께 Là từ trang trọng của 에게 , chỉ có thể dụng sau từ có liên quan tới người, biểu thị ý kính trọng. Ví dụ: 그 일을 부모님께 얘기했어요? (Kƣ/ il rƣl/ pu mô nim kkê/ ye ki het sơ yô?) Nói chuyện này với bố mẹ chƣa? 선생님께 여쭤 보세요. (Sơn seng nim kkê/ yơ chuơ/ pô sê yô) Xin hãy hỏi giáo viên nhé! 할머니께 안부 전해 주세요. (Hal mơ ni kkê/ an pu / chơn he/ chu se yô) Hãy hỏi thăm bà nội giùm tôi. d. .....한테 467 Là thể khẩu ngữ của 에게, biểu thị “cho...........”, “với............”. Ví dụ: 친구한테 전화를 했어요. (Trim ku han thê/ chơn hoa rƣl/ het sơ yô) Tôi đã gọi điện cho bạn rồi. 언니가 저한테 옷을 주었습니다. (Ơn ni ka/ chơ han thê/ ôt sƣl/ chu ơt sơ yô) Chị gái đã đƣa quần áo cho tôi. 선생님한테 여쭤 보세요. (Sơn seng nim han thê/ yơ chuơ/ pô sê yô) Hãy hỏi giáo viên đi. 4.5 Đuôi từ vị cách a. ....에서 - Biểu thị địa điểm hành động tiến hành, tương đương với “ở/tại.............”. Ví dụ: 468 학생들이 도서관에서 공부하고 있습니다. (Hak seng tƣl ri/ tô sơ quan nê sơ/ kông pu ha kô/ it sƣm ni tà) Các bạn học ở thƣ viện. 커피숍에서 만나요. (Khơ phi syôp pê sơ/ man na yô) Gặp mặt tại quán cà phê. 어디에서 일하십니까? (Ơ ti sơ/ il ha sim ni kka?) Ông làm việc ở đâu? Chú ý: 에서 và 에 cùng biểu thị địa điểm hành động đang diễn ra nhƣng giữa chúng có sự khác nhau. 에 biểu thị địa điểm sự vật tồn tại và địa điểm hành động đạt đến, chủ yếu biểu thị một trạng thái. 에서 biểu thị địa điểm sự kiện và hành động diễn ra, thông thƣờng đi kèm với hành vi, động tác cụ thể. Ví dụ: 469 학생들이 교실에 있어요. (Hak seng tƣl ri/ kyô sil rê/ it sơ yô) Học sinh trong phòng học. 학생들이 교실에서 공부하고 있어요. (Hak seng tƣl ri/ kyô sil rê sơ/ kông pu ha kô/ it sơ yô) Học sinh học trong phòng học. 동대문에 갑니다. (Tông te mun (Dong Dae Mun)nê/ kam ni tà) Đi cửa Đông. 동대문에서 옷을 샀어요. (Tông tem un nê sơ/ ôt sƣl/ sat sơ yô) Đã mua quần áo ở cửa Đông. - Biểu thị điểm xuất phát của động tác, tương đương với “từ................”. Ví dụ: 서울에서 왔어요. (Sơ-ul rê sơ/ oat sơ yô) Từ Seoul tới. 제주도에서 떠났어요. (Chê chu tô ê sơ/ ttơ 470 nat sơ yô) Xuất phát từ đảo Cheju b. ....에게서/ 한테서 Dùng sau danh từ chỉ hoạt động và đại từ nhân xưng, biểu thị “đến từ...........”, “từ...........”. 한테서 là thể khẩu ngữ của.에게서 Ví dụ: 누구한테서 전화가 왔어요? (nu ku han thê sơ/ chơn hoa ka/ oat sơ yô)Ai gọi điện đến? 친구에게서 그 소식을 들었어요. (Trin ku ê kê sơ/ kƣ/ sô sik kƣl/ tƣl rơt sơ yô) Nghe tin này từ chỗ của bạn. 은서한테서 그 책을 빌렸어요. (Ƣn-so han thê sơ/ kƣ/ trek kƣl/ pil lyơt sơ yô) Mƣợn quyển sách này từ chỗ của Ƣn-sơ.. 4.6 Đuôi từ tạo cách 으로 / 로 471 Biểu thị công cụ và thủ đoạn. Tương đương với “dùng”. 으로 Dùng sau từ có thu âm, 로 dùng sau từ không thu âm. Ví dụ: 비행기로 왔어요. (pi heng ki rô/ oat sơ yô) Ngồi máy bay đến. 컴퓨터로 계산해 주세요. (khơm phyu thơ rô/ kyê san he/ chu sê yô) Dùng máy tính để tính toán cho tôi. 그 책상은 나무로 만들었어요. (Kƣ/ trek sang ƣn/ na mu rô/ man tƣl rơt sơ yô) Chiếc bàn này làm bằng gỗ. 4.7 Đuôi từ liên cách a. 와/ 과 Có tác dụng nối hai từ trước và sau, tương đương 472 với “và, với, cùng...”. 과 dùng sau từ có thu âm, 와 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 한국과 중국은 가까워요. (Han-kuk qua/ Chung-kuk kƣn/ ka kka uơ yô) Trung Quốc cách Hàn Quốc rất gần. 수미는 동건과 결혼할 겁니다. (Su-mi nƣn/ Tông kơn qua/ kyơl hôn hal/ kơm ni tà) Su-mi sắp kết hôn với Dong Gun 나도 그와 같은 생각을 했어요. (Na tô/ kƣ oa/ kat thƣn/ seng kak kƣl/ het sơ yô) Tôi đồng cảm với anh ấy. b. 랑/ 이랑 Ý nghĩa cơ bản giống 와/ 과 , chủ yếu dùng trong khẩu ngữ. 473 이랑 dùng sau từ có thu âm, 랑 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 집에서 여동생이랑 숙제를 했어요. (Chip pê sơ/ yơ tông seng I rang/ suk chê rƣl/ het sơ yô) Làm bài tập với em gái ở nhà rồi. 나랑 커피 한 잔 할까? (Na rang/ khơ phi/ han/ chan/ hal kka?) Uống cà phê với tôi nhé, thế nào? 내일 친구랑 같이 영화 볼 거예요. (Ne il/ trin ku rang/ kat tri/ yơng hoa/ pôl/ kơ yê yô) Ngày mai phải đi xem phim cùng bạn bè. c. 하고 Ý nghĩa cơ bản giống 와/ 과, chủ yếu dùng trong khẩu ngữ. 474 하고 nối trực tiếp với thể từ, không phân biệt có hay không có thu âm. Ví dụ: 친구하고 같이 기숙사에서 공부해요. (Trin ku ha kô/ kat tri/ ki suk sa ê sơ/ kông pu he yô) Học ở trong kí túc xá với bạn. 어제 선생님하고 얘기를 했습니다. (ơ chê/ sơn seng nim ha kô/ ye ki rƣl/ het sƣm ni tà) Hôm qua nói chuyện với giáo viên rồi. 그 사람하고 친해요? (Kƣ/ sa ram ha kô/ trin he yô?) Quan hệ giữa bạn và ngƣời đó tốt không? 4.8 Đuôi từ thêm ý a. ....니까/ 으니까 Biểu thị nguyên nhân, tương đương với “bởi vì”. 으니까 dùng sau từ có thu âm, 니까 dùng sau từ không có thu âm. 475 Ví dụ: 지금 바쁘니까 후에 전화해 주세요 . (Chi kƣm/ pa ppƣ ni kka/ hu ê/ chơn hoa he/ chu sê yô) Bây giờ tôi rất bận, hãy gọi điện đến sau. 시간이 없으니까 먼저 가겠습니다. (Si kan ni/ opƣ sƣ ni kka/ mơn chơ/ ka kêt sƣm ni tà) Không có thời gian, đi trƣớc. b. ....도 Tương đương với từ “cũng”. Ví dụ: 그녀는 노래도 잘 하고 피아노도 잘 쳐요. (kƣ nyơ nƣn/ nô re tô/ chal/ ha kô/ phi a nô tô/ chal/ tryơ yô) Cô ấy không những hát hay, đánh đàn cũng giỏi. 그 친구도 영화를 좋아해요. (Kƣ/ trin ku tô/ 476 yơng hoa rƣl/ chô a he yô) Ngƣời bạn đó cũng thích phim. 밤에도 공부해요. (pam mê tô/ kông pu he yô) Buổi tối cũng học. c. ......만 Tương đương với “chỉ”. Ví dụ: 오전에만 수업이 있어요. (Ô chơn nê man/ su ơp pi/ it sơ yô) Chỉ buổi sáng mới có giờ học. 오늘 하루종일 공부는 안 하고 잠만 잤어요. (Ô nƣl/ ha ru chông il/ kông pu nƣn/ an/ ha kô/ cham man/ chat sơ yô) Cả ngày hôm nay không học, chỉ ngủ. 그 사람만 사귀고 싶어요. (Kƣ/ sa ram man/ sa kuy kô/ sip pơ yô) Chỉ muốn yêu ngƣời đó. 477 d. ....보다 Biểu thị quan hệ so sánh, tương đương với “......hơn”. Ví dụ: 배보다 배곱이 더 커요. (pe pô ta/ pe kôp pi/ thơ/ khơ yô) (Tục ngữ) Rốn to hơn bụng. (Trứng khôn hơn vịt) 오늘은 어제보다 추운 것 같아요. (Ô nƣl rƣn/ ơ chê pô tà/ tru un/ kơt/ kat tha yô) Hôm nay hình nhƣ lạnh hơn hôm qua. 수미가 나보다 더 커. (Su-mi ka/ na pô ta/ thơ/ khơ) Su-mi cao hơn tôi. e. ....부터 Biểu thị “bắt đầu từ..........”. Ví dụ: 478 처음부터 지금까지. (trơ ƣm pu thơ/ chi kƣm kka chi)Từ đầu đến giờ. 기초부터 잘 배우세요. (ki trô pu thơ/ chal/ pe u sê yô) Hãy học chăm từ cơ sở. 내일 8 시부터 수업을 시작해요. (ne il/ yơ tơl sip u thơ/ su ơp pƣl/ si chak he yô) 8 giờ sáng mai bắt đầu lên lớp. f. .......처럼 Tương đương với “giống với..........”. Ví dụ: 경치가 그림처럼 아름다워요. (Kyơng tri ka/ kƣ rim trơ rơm/ a rƣm ta uơ yô) Phong cảnh đẹp nhƣ tranh vẽ. 그 처녀가 꽃처럼 예뻐요. (kƣ/ trơ nyơ ka/ kkôt trơ rơm/ yê ppơ yô) Cô gái đó đẹp nhƣ hoa. 479 이 드라마는 지난 번 드라마처럼 재미 있어요. (i/ tƣ ra ma nƣn/ chi nan pơn/ tƣ ra ma trơ rơm/ che mi it sơ yô) Bộ phim này đặc sắc nhƣ bộ phim xem lần trƣớc. 4.9 Đuôi từ nối a. ...고 Biểu thị quan hệ tương đương, động tác tiến hành trước sau hoặc giao đổi lặp đi lặp lại. Ví dụ: 은서의 남자 친구는 키도 크고 잘 생겼어요 . (Ƣn-sơ ƣi/ nam cha/ trin ku nƣn/ khi tô/ khƣ kô/ chal/ seng kyơt sơ yô) Bạn trai của Ƣn-sơ vừa cao vừa đẹp trai. 남편은 피아노를 치고 아내는 노래를 부릅니다. (Nam phyơn nƣn/ phi a nô rƣl/ tri kô/ a 480 ne nƣn/ nô re rƣl/ pu rƣm ni tà) Chồng gảy đàn, vợ hát ca. 이 옷은 값도 싸고 질도 좋아요. (i/ ôt sƣn/ kap tô/ ssa kô/ chil tô/ chô a yô) Bộ quần áo này vừa đẹp vừa rẻ. b. 면/ 으면 Biểu thị quan hệ giả thiết, tương đương với “nếu”. (으)면 dùng sau từ có thu âm, 면 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 운이 좋으면 그 사람을 만날 수 있어요 . (Un ni/ chô ƣ myơn/ kƣ/ sa ram mƣl/ man nal/ su/ it sơ yô) Nếu may mắn, thì có thể gặp đƣợc ngƣời đó. 비가 오면 등산하지 못 할거 예요. (pi ka/ ô 481 myơn/ tƣng san ha chi/ môt/ hal kơ yê yô) Nếu trời mƣa, thì không leo đƣợc núi. 그 사람을 보면 저에게 알려 주세요. (kƣ/ sa ram mƣl/ pô myơn/ chơ ê kê/ al lyơ/ chu sê yô) Nếu gặp anh ấy thì nói với tôi một tiếng. c. 면서/ 으면서 Biểu thị quan hệ tương đương của động tác, tương đương với “vừa.....vừa.....”, (으 )면서 dùng sau từ có thu âm, 면서 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 이 대화를 들으면서 질문을 대답해 주세요 . (i/ te hoa rƣl/ tƣl rƣ myơn sơ/ chil mun nƣl/ te tap he/ chu sê yô) Hãy vừa nghe đối thoại vừa trả lời câu hỏi. 482 밥을 먹으면서 TV 을 봐요. (pap ƣl/ mơk kƣ myơn sơ/ TV rƣl/ poa yô) Vừa ăn cơm vừa xem ti vi. 이 가수가 노래를 부르면서 춤을 춰요. (i/ ka su ka/ nô re rƣl/ pu rƣ myơn sơ/ trum mƣl/ truơ yô) Ca sĩ này vừa hát vừa nhảy. d. 아서/ 어서 아서 dùng sau từ nguyên âm chính, 어서 dùng sau từ nguyên âm phụ. Biểu thị nguyên nhân, lý do, căn cứ v.v... Ví dụ: 더워서 잠을 못 자요. (tơ uơ sơ/ cham mƣl/ môt/ Cha yô) Nóng đến mức không thể ngủ đƣợc. 산이 너무 높아서 올라가기가 힘들어요. (san ni/ nơ mu/ nôp pa sơ/ ôl la ka ki ka/ him tƣl rơ yô) Núi cao quá, trèo lên rất mất sức. 483 너무 바빠서 친구 집에 가지 못할 겁니다 . (nơ mu/ pa ppa sơ/ trin ku/ chip pê/ ka chi/ môt hal/ kơm ni tà) Bận quá, e rằng không đến đƣợc nhà bạn rồi. Biểu thị phương thức, thủ đoạn, phương pháp v.v… Ví dụ: 열어 보세요. (yơl rơ/ pô sê yô) Mở ra xem nhé. 시장에 가서 물건을 샀어요. (si chang ê/ ka sơ/ mul kơn nƣl/ sat sơ yô) Đi chợ mua đồ rồi. 여기에 앉아사 잠깐만 기다리세요. (Yơ ki ê/ an cha sơ/ cham kkan man/ ki ta ri sê yô) Hãy ngồi ở đây đợi một chút. e. 아야/ 어야 Tương đương với “chỉ có...............mới” 484 아야 dùng sau từ nguyên âm chính, 어야 dùng sau từ nguyên âm phụ. Ví dụ: 설날의 의미는 동양 사람이라야 이해할 수 있습니다. (Sơl nal rê/ ƣi mi nƣn/ tông yang/ sa ram mi ra ya/ I he hal/ su/ it sƣm ni tà) Ý nghĩa của Ngày Tết, chỉ có ngƣời phƣơng Đông mới hiểu đƣợc. 날씨가 추우니까 많이 입어 야 해요. (nal ssi ka/ tru u ni kka/ man ni/ ip pơ/ ya/ he yô) Trời lạnh, phải mặc nhiều quần áo mới đƣợc. 만나야 알지요. (man nay a/ al chi yô) Chỉ có gặp mới biết. f. ......지만 Biểu thị quan hệ chuyển đổi, tương đương với “tuy..............nhưng”. 485 Ví dụ: 교실에는 사람이 많지만 아주 조용해요. (Kyô sil rê nƣn/ sa ram mi/ man chi man/ a chu/ chô yông he yô) Ngƣời trong phòng rất đông nhƣng rất yên tĩnh. 이 바지가 좋기는 좋지만 너무 비싸요. (i/ pa chi ka/ chôt ki nƣn/ chôt chi man/ nô mu/ pi ssa yô) Chiếc quần này tốt thì tốt nhƣng đắt quá. 이 영화가 재미는 있지만 너무 길어요. (i/ yơng hoa ka/ che mi nƣn/ it chiman/ nơ mu/ kil rơ yô) Bộ phim này tuy hay nhƣng dài quá. 4.10 Đuôi từ tôn kính…시 시 dùng sau động từ chính, biểu thị sự tôn kính, tôn trọng đối với chủ thể hành động. Khi chủ thể hành động là bản thân mình, không thể sử dụng. 486 Ví dụ: 그 분이 선생님이십니까? (kƣ/ pun ni/ sơn seng nim I sim ni kka?) Ngƣời đó là giáo viên à? 사장님께서 가시면 과장님도 가셔요. (Sa changnim kkê sơ/ ka si myơn/ qua chang nim tô/ ka syơ yô) Nếu thủ trƣởng đi thì trƣởng phòng cũng đi. 4.11 Đuôi từ kết thúc a. ㅂ니다/ 습니다, ㅂ니까? / 습니까? Là đuôi từ kết thúc của thể kính trọng. Khẩu ngữ, văn viết đều thƣờng đƣợc sử dụng, trong các trƣờng hợp quan trọng nhƣ hội nghị, báo cáo, phát biểu thời sự v.v… thƣờng sử dụng từ này. ㅂ니다/ 습니다 dùng trong câu tr ần thuật, 습니다 trong đó dùng sau từ có thu âm, ㅂ니다 dùng sau từ không có thu âm. ㅂ니까/ 습니까 dùng trong câu nghi vấn, 487 습니까 trong đó dùng sau từ có thu âm, ㅂ니까 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 어디 가십니까? (Ơ ti/ ka sim ni kka?) Bạn đi đâu? 63 빌당에 갑니다(yuk sam pil ting ê/ kam ni tà) Tôi đi cao ốc 63. 지금 몇 시입니까? (Chi kƣm/ myơt/ si/ im ni kka?) Xin hỏi, bây giờ là mấy giờ? 3 시입니다. (sê si im ni tà) Bây giờ là 3 giờ. 시계를 사고 싶습니다. (si kyê rƣl/ sa kô/ sip sƣm ni tà) Tôi muốn mua đồng hồ đeo tay. 베트남 요리는 참 맛있습니다. (pê thƣ nam/ yô ri nƣn/ tram/ mat sit sƣm ni tà) Món ăn Việt Nam rất ngon. 488 b. ㅂ시다/ 읍시다 Là đuôi từ kết thúc của động tác cùng tiến hành. Dùng trong các trƣờng hợp chính thức. Tƣơng đƣơng với “cùng.............đi”. ㅂ시다 dùng sau từ có thu âm, 읍시다 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 술 한 잔 합시다. (Sul/ han/ chan/ hap si tà) Cùng nhau cạn ly nhé! 같이 갑시다. (kat tri/ kap si tà) Cùng đi đi. c. …십시오/ 으십시오 Là đuôi từ kết thúc thức mệnh lệnh. Tƣơng đƣơng với “hãy, xin, mời......”. ㅂ시다 dùng sau từ có thu âm, 읍시다 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 앉으십시오. (an chƣ sip si ô) Mời ngồi. 489 안녕히 가십시오. (an nyơng hi/ ka sip si ô) Tạm biệt. 수고하십시오. (su kô ha sip si ô) Vất vả quá. d. …아요/ 어요 Để khẩu ngữ hóa đuôi từ kết thúc, có ý tôn trọng đối phƣơng, cũng khiến cho ngƣời khác có cảm giác thân mật. Nhƣng biểu thị quan hệ nghi vấn hoặc trần thuật, về mặt hình thức không có gì thay đổi, thông qua sự thay đổi về ngữ điệu để biểu thị. 아요 dùng sau từ nguyên âm chính,어요 dùng sau từ nguyên âm phụ. Ví dụ: 같이 밥 먹으러 가요 (가+아요 --- 가요) . (kat tri/ pap/ mơk kƣ rơ/ ka yô) Cùng đi ăn cơm. 이 근처에 커피숍 있어요? (i/ kƣn trơ ê/ khơ phi syôp/ it sơ yô?) Gần đây có quán cà phê không? 490 네, 있어요. (nê. It sơ yô) Đúng, gần đây có. 오늘은 숙제가 없어요. (ô nƣl rƣn/ suk chê ka/ ơp sơ yô) Hôm nay không có bài tập. e........세요 Là đuôi từ kết thúc. Có thể dùng trong câu nghi vấn hoặc câu trần thuật. Biểu thị khuyên giải, tƣơng đƣơng với “hãy, xin, mời......nhé”. Ví dụ: 어서 오세요. (ơ sơ/ ô sê yô) Mời vào. 이 선물을 좀 받아 주세요. (I/ sơn mul rƣl/ chôm/ pat ta/ chu sê yô) Xin hãy nhận món quà này. 맛있게 드세요. (mat sit kê/ tƣ sê yô) Cứ ăn đi. f. ... 을 까요/ㄹ 까요 Dùng để trƣng cầu ý kiến của đối phƣơng, tƣơng 491 đƣơng với “Bạn cảm thấy nhƣ thế nào?” “Bạn cảm thấy thế nào?”. 을 까요 dùng sau từ có thu âm, ㄹ 까요 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 저녁을 같이 먹을 까요? (chơ nyơk kƣl/ kat tri/ mơk kƣl/ kka yô?) Buổi tối cùng đi ăn nhé? 뭘 시킬까요? (muơl/ si khil kka yô?) Gọi món gì? (Trong quán ăn) 선생님께서는 계실까요? (sơn seng nim kkê sơ nƣn/ kyê silk ka yô?) Giáo viên có ở đây không? g. ......ㄹ 께요/ 을 께요 Là thể trang trọng của....ㄹ 것이다, biểu thị “chuẩn bị”, “định”. Thông thƣờng dùng để biểu thị ý kiến chủ quan của bản thân. 을 께요 dùng sau từ có thu âm,ㄹ 께요 dùng 492 sau từ không có thu âm. Ví dụ: 제가 전화 드릴께요. (chê ka/ chơn hoa/ tƣ ril kkê yô) Tôi gọi điện cho bạn. 저는 여기에 있을께요. (chơ nƣn/ yơ ki ê/ it sƣl kkê yô) Tôi ở lại đây. 먼저 갈께요. (mơn chơ/ kal kkê yô) Tôi đi trƣớc đây. 4.12 Đuôi từ thời gian a. 현재형: thể hiện tại Biểu thị động tác, sự kiện, sự thực.v.v. xảy ra bây giờ, ở hiện tại. Ví dụ: 저는 회사직원입니다. (chơ nƣn/ huê sa chik 493 uôn im ni tà) Tôi là nhân viên của công ty. 학생들이 한국어를 배워요. (Hak seng tƣl ri/ han kuk kơ rƣl/ pe uơ yô) Học sinh học tiếng Hàn quốc. 지금 시간이 있어요? (chi kƣm/ si kan ni/ it sơ yô?) Bây giờ có thời gian không? b. 진행형: thể tiếp diễn… 고 있다 Biểu thị động tác diễn ra ở hiện tại. Ví dụ: 남동생이 지금 TV 을 보고 있어요. (Nam tông seng i/ chi kƣm/ TV ƣl/ pô kô/ it sơ yô) Em trai bây giờ đang xem ti vi. 친구를 기다리고 있어요. (Trin ku rƣl/ ki ta ri kô/ it sơ yô) Đang đợi bạn. 아버님께서는 494 어머님과 이야기를 하고 계십니다. (a pơ nim kkê sơ nƣn/ ơ mơ nim qua/ y ya ki rƣl/ ha kô/ kyê sim ni tà) Bố đang nói chuyện với mẹ. Chú ý: 계시다 là từ tôn trọng của 있다 (khi biểu thị ý nghĩa “đang”). d. 과거형: Thể quá khứ .......았/ 었 Thời quá khứ. Biểu thị sự việc xảy ra trong quá khứ. 았: dùng sau từ có nguyên âm chính,었 dùng sau từ có nguyên âm phụ. Ví dụ: 그 사람은 어제 상해에 갔어요. (kƣ/ sa ram mƣn/ ơ chê/ Sang he ê/ kat sơ yô) Ngƣời đó đi Thƣợng Hải hôm qua. 친구를 만났어요? (kƣ/ trin ku rƣl/ man nat sơ yô?) Đã gặp bạn chƣa? 495 숙제를 잊어 버렸어요. (suk chê rƣl/ it chơ/ pơ ryơt sơ yô) Quên bài tập rồi. e. 미래: Thể tƣơng lai ......겠......... Dùng trần thuật và hỏi ý đồ, kế hoạch.v.v. của chủ ngữ. Biểu thị sự việc xảy ra trong tƣơng lai. Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất, biểu thị ý nguyện, mong muốn của bản thân. Tƣơng đƣơng với “cần, muốn”. Khi chủ ngữ ở các ngôi khác, biểu thị ý hỏi hoặc đoán. Ví dụ: 한국에 가겠어요. (han kuk kê/ ka kêt sơ yô) Tôi muốn đi Hàn Quốc. 한국말을 배우시겠어요? (han kuk mal rƣl/ pe u si kêt sơ yô?) Bạn muốn học tiếng Hàn Quốc không? 내일 비가 오겠어요. (ne il/ pi ka/ ô kêt sơ yô) 496 Ngày mai có mƣa không? 5. Cách thức thƣờng dùng 1. 아 / 어 버리다 Biểu thị mức độ hoàn thành tuyệt đối của hành động phía trước. Tương đương với “xong rồi, hết rồi”. 아 버리다 dùng sau từ có nguyên âm chính, 어 버리다 dùng sau từ có nguyên âm phụ. Ví dụ: 지갑을 잃어 버렸어요. (chi kap pƣl/ il rơ/ pơ ryơt sơ yô) Mất ví tiền rồi. 그 이을 잊어 버렸어요 (kƣ/ il rƣl/ it chơ/ pơ ryơt sơ yô) Quên mất việc đó rồi. 497 돈을 다 써 버렸어요. (tôn nƣl/ ta/ ssơ/ pơ ryơt sơ yô) Mất hết tiền rồi. 2. .....아 / 어 주다 Sử dụng khi thỉnh cầu đối phương. Tương đương với “cho.............”, “giúp.........”. 아 주다 dùng sau từ có nguyên âm chính, 어 주다 dùng sau từ có nguyên âm phụ. Ví dụ: 이 일을 좀 도와 주세요. (i/ il rƣl/ chôm/ tô oa/ chu sê yô) Hãy giúp tôi làm việc này. 베트남어를 가르쳐 주세요. (pê thƣ nam ơ rƣl/ ka rƣ tryơ/ chu sê yô) Hãy dạy tôi tiếng Việt. 문을 좀 열어 주세요. (mun nƣl/ chôm/ yơl rơ/ chu sê yô) Xin hãy mở cửa một chút. 3. ... 을 수 있다 / .... ㄹ 수 있다 498 …을 수 있다 dùng sau từ có thu âm, ...ㄹ 수 있다 dùng sau từ không có thu âm, biểu thị “có thể”. Ví dụ: 베트남어를 조금 할 수 있어요. (pê thƣ nam ơ rƣl/ chô kƣm/ hal/ su/ it sơ yô) Biết một chút tiếng Việt. 내일은 남자 친구를 만날 수 있어요. (ne il rƣn/ nam cha trin ku rƣl/ man nal/ su/ it sơ yô) Ngày mai có thể gặp bạn trai rồi. 다음주에 편지를 받을 수 있어요. (Ta ƣm chu ê/ phyơn chi rƣl/ pat tƣl/ su/ it sơ yô) Tuần sau có thể nhận đƣợc thƣ rồi. 4.....고 싶다 Biểu thị “muốn..............”. 499 Ví dụ: 영어를 배우고 싶어요. (Yơng ơ rƣl/ pe u kô/ sip pơ yô) Tôi muốn học tiếng Anh. 여행을 가고 싶어요. (yơ heng ƣl/ ka kô/ sip pơ yô) Tôi muốn đi du lịch. 친구랑 같이 영화를 보고 싶어요. (Trin ku rang/ kat tri/ yơng hoa rƣl/ pô kô/ sip pơ yô) Tôi muốn đi xem phim với bạn bè. 5....ㄹ 것이다 / …을 것이다 Biểu thị dự định hoặc khả năng. 을 것이다 dùng sau từ có thu âm,ㄹ 것이다 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 한국음식은 외국인에게는 좀 매울 거예요. (han kuk ƣm sik kƣn/ uê kuk kin ê kê nƣn/ chôm/ me 500 ul/ kơ yê yô) Đối với ngƣời nƣớc ngoài món ăn của Hàn Quốc có thể hơi cay. 그 친구는 꼭 올 거예요. (kƣ/ trin ku nƣn/ kkôk/ ôl/ kơ yê yô) Ngƣời bạn đó nhất định sẽ đến. 그 사람은 액속을 꼭 지킬 거예요. (kƣ/ sa ram mƣn/ ek sôk kƣl/ kkôk/ chi khil/ kơ yê yô) Ngƣời bạn đó nhất định sẽ nhớ hẹn. 6. Quan hệ thời gian a. ...기 전에 Biểu thị “trước..............”. Ví dụ: 출발하기 전에 준비를 잘 하세요. (Trul pal ha ki/ chơn nê/ chun pi rƣl/ chal/ ha sê yô) Trƣớc khi xuất phát hãy làm tốt công tác chuẩn bị. 501 말을 하기 전에 생각을 많이 하세요. (mal rƣl/ ha ki/ chơn nê/ seng kak kƣl/ man ni/ ha sê yô) Hãy nghĩ cho kĩ trƣớc khi nói 가기전에 먼저 전화를 드리세요. (ka ki/ chơn nê/ mơn chơ/ chơn hoa rƣl/ tƣ ri sê yô. Trƣớc khi đi hãy gọi điện thoại. b. …ㄹ 때/ 을 때 Biểu thị “Lúc.........”, …을 때 dùng sau từ có thu âm, …ㄹ 때 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 하노이에 올 때 만났어요. (ha nôi ê/ ôl/ tte/ man nat sơ yô) Đã từng gặp mặt khi đến Hà Nội. 시간이 있을 때 오세요. (si kan ni/ it sƣl tte/ ô sê yô) Có thời gian mời đến nhé. 일할 때 전화 왔어요. (il hal/ tte/ chơn hoa/ 502 oat sơ yô) Khi tôi làm việc đã gọi điện tới. c. …ㄴ 후에/ 은 후에. …ㄴ 다음에/ 은 다음에 Tương đương với “Sau khi…”, 은 후에/ 은 다음에 dùng sau từ có thu âm, ㄴ 후에/ ㄴ 다음에 dùng sau từ không có thu âm. Ví dụ: 밥을 먹은 후에 잠들었어요. (pap pƣl/ mơk kƣn/ hu ê/ cham tƣl ryơt sơ yô) Sau khi ăn cơm xong liền đi ngủ. 잠시 후에 다시 뵙겠습니다. (cham si/ hu ê/ ta si/ puêp kêt sƣm ni tà) Một lát lại đến thăm. 도착한 다음에 전화하세요. (tô trak han/ ta ƣm mê/ chơn hoa ha sê yô) Sau khi đến đó hãy gọi điện về. 503 때문에/ …기 때문에 Biểu thị nguyên nhân. Tương đương với “Bởi vì.......nên”. Danh thứ 때문에, động từ + 기 때문에 Ví dụ: 어제 머리가 아프기 때문에 일찍 잤어요. (Ơ chê/ mơ ri ka/ a phƣ ki/ tte mun nê/ il chik/ chat sơ yô) Vì đau đầu, nên tối qua đã ngủ sớm. 그 사람 때문에 화났어요. (kƣ/ sa ram/ tte mun nê/ hoa nat sơ yô) Vì ngƣời đó nên tôi đã tức giận. 시간이 없기 때문에 못 갔어요. (si kan ni/ ơp ki/ tte mun nê/ môt/ kat sơ yô) Vì không có thời gian nên không đi. …아야하다/ …어야 하다 504 Tương đương với “Nên...”, “Phải....”. 아야 하다 dùng sau từ có nguyên âm chính, 어야 하다 dùng sau từ có nguyên âm phụ. Ví dụ: 학생은 영심히 공부해야 합니다. (hak seng ƣn/ yơl sim hi/ kông pu he ya/ ham ni tà) Học sinh nên chăm chỉ học tập. 밥을 먹은 후에는 천천히 걸어야 해요. (pap pƣl/ mơk kƣn/ hu ê nƣn/ trơn trơn hi/ kơl rơ ya/ he yô.) Sau bữa ăn nên đi chậm. 이 책을 봐야 해요. (i/ trek kƣl/ poa ya/ he yô) Nên đọc một chút quyển sách này. 505
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan