Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De cuong on tap cn gcal

.PDF
3
977
68

Mô tả:

Câu hỏi ôn tập: Công nghệ Gia Công Áp Lực Biên soạn: BM GCAL - 18/11/2010Chương mở đầu: Câu 1: Định nghĩa công nghệ gia công kim loại bằng áp lực; Kể tên một vài sản phẩm điển hình được chế tạo bằng công nghệ này. Câu 2: Trình bày các ưu, nhược điểm của CN GCAL so với các phương pháp gia công cơ khí khác. Chương 1: Lý thuyết BDD Câu 3: Thế nào là hóa bền biến dạng. Nguyên nhân và cách khắc phục. Câu 4: Phân biệt biến dạng nóng và biến dạng nguội. Câu 5: Thế nào là đường cong chảy. Đường cong chảy phụ thuộc vào những yếu tố gì. Câu 6: Thế nào là điều kiện dẻo. Nêu điều kiện dẻo của Tresca và Von Mises. Câu 7: Phát biểu các định luật cơ bản của biến dạng dẻo kim loại và ứng dụng của các định luật này. Chương 2: Thiết bị GCAL Câu 8: Nêu các thông số kỹ thuật chính của máy búa và lĩnh vực ứng dụng của máy búa. Câu 9: Vẽ sơ đồ động và trình bày nguyên lý hoạt động của máy búa không khí nén. Câu 10: Kể tên các dạng dẫn động chính cho METL. Câu 11: Thế nào là bình trữ áp. Công dụng của bình trữ áp. Câu 12: Vẽ sơ đồ động của máy ép trục khuỷu (METK); Kể tên các bộ phận chính của METK; Nêu công dụng của ly hợp và phanh. Câu 13: Vẽ sơ đồ cơ cấu tay quay-con trượt và xác định hành trình của METK. Câu 14: Kể tên các thiết GCAL chuyên dụng và nêu lĩnh vực ứng dụng của các loại thiết bị này. 1 Chương 3: CN tạo hình khối Câu 15: Định nghĩa và nêu ưu, nhược điểm của CN dập tạo hình khối. Câu 16: Kể tên các nguyên công chuẩn bị, nguyên công tạo hình sơ bộ và nguyên công tạo hình chính trong CN tạo hình khối. Câu 17: Khoảng nhiệt độ tạo hình là gì? Nêu phương pháp nung phôi và làm nguội vật dập trong tạo hình khối. Câu 18: Vẽ sơ đồ và giải thích nguyên công chồn. Công dụng của nguyên công chồn. Điều kiện chồn khi chồn tự do. Câu 19: Đặc điểm của nguyên công rèn vuốt và những điểm cần chú ý khi rèn vuốt. Câu 20: Vẽ sơ đồ và giải thích nguyên công ép chảy thuận thanh đặc. Công dụng của nguyên công ép chảy. Câu 21: Các dạng ép chảy trong tạo hình khối. Câu 22: Phân biệt dập trong khuôn kín và khuôn hở. Câu 23: Tại sao phải sử dụng lòng khuôn thô; Sự khác nhau giữa lòng khuôn thô và lòng khuôn tinh trong dập trên khuôn hở? Câu 24: Các loại rãnh thoát biên thông dụng; Ý nghĩa công nghệ của nó. Chương 4: CN tạo hình tấm Câu 25: Định nghĩa và nêu ưu, nhược điểm của CN dập tạo hình tấm. Câu 26: Các nguyên công chủ yếu trong công nghệ dập tấm; Vẽ sơ đồ và trình bày các thông số công nghệ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm của một nguyên công nào đó. Câu 27: Định nghĩa nguyên công dập vuốt và nêu những đặc điểm biến dạng khi dập vuốt. Câu 28: Thế nào là hệ số dập vuốt, ứng dụng của nó. Vẽ sơ đồ khuôn dập vuốt lần 2. Câu 29: Nêu nguyên tắc và ứng dụng của nguyên công miết. 2 Chương 5: CN uốn lốc Profile Câu 30: Nêu nguyên tắc, vẽ sơ đồ và ứng dụng của công nghệ uốn lốc profile. Câu 31: Vẽ sơ đồ uốn lốc tròn phôi tấm trên máy 3 trục và nguyên lý làm việc. Chương 6: CN tạo hình đặc biệt Câu 32: Hãy nêu các phương pháp công nghệ tạo hình đặc biệt. Câu 33: Vẽ sơ đồ và nêu các thông số công nghệ dập thủy tĩnh sản phẩm chữ T từ phôi ống. Câu 34: Vẽ sơ đồ dập thủy cơ và nêu các thông số công nghệ. 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan