Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 11 đề cương ôn tập học kỳ 1 môn hóa học 11 có đáp án....

Tài liệu đề cương ôn tập học kỳ 1 môn hóa học 11 có đáp án.

.PDF
34
22408
117

Mô tả:

đề cương ôn tập học kỳ 1 môn hóa học 11 có đáp án.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – HÓA HỌC 11 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI 1. Điều kiện tồn tại dung dịch Dung dịch c|c chất điên li chỉ tồn tại được nếu thoả m~n đồng thời cả 2 điều kiện: - Có sự trung ho{ về điện (tổng số mol điện tích }m = tổng số mol điện tích dương). Số molđiện tích = số molion.điên tíchion - C|c ion trong dung dịch không có phản ứng với nhau. C|c ion trong dung dịch thường kết hợp với nhau theo hướng: tạo kết tủa, tạo chất khí, tạo chất điện lli yếu (c|c ion có tính khử có thể phản ứng với c|c ion có tính oxi ho| theo kiểu phản ứng oxi ho| - khử). 2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li - Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion. - Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch c|c chất điện li chỉ xảy ra khi c|c ion kết hợp được với nhau tạo th{nh ít nhất 1 trong số c|c chất sau: + Chất kết tủa. + Chất điện li yếu. + Chất khí. 3. Phản ứng axit - bazơ - Phản ứng axit - bazơ l{ phản ứng trong đó có sự nhường v{ nhận proton (H+). - Phản ứng axit - bazơ xảy ra theo chiều: Axit mạnh + Bazơ mạnh → Axit yếu hơn + Bazơ yếu hơn. Chú ý: C|c trường hợp ngoại lệ: + Tạo th{nh kết tủa khó tan phản ứng vẫn xảy ra được dù axit hoặc bazơ tạo th{nh mạnh hơn ban đầu. CuSO4 + H2S → CuS + H2SO4 (CuS rất khó tan) Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3 (PbS rất khó tan) + Axit khó bay hơi đẩy được axit dễ bay hơi (cả 2 axit đều mạnh): H2SO4 đậm đặc + NaCl rắn → NaHSO4 + HCl (< 2500C) 4. Thứ tự phản ứng axit - bazơ (quy luật cạnh tranh) a. Khi cho dung dịch chứa 1 axit vào dung dịch chứa nhiều bazơ - Nguyên tắc: C|c bazơ sẽ phản ứng theo thứ tự: axit + bazơ mạnh trước sau đó đến lượt axit + bazơ yếu (nếu axit nhiều thì có thể coi c|c bazơ phản ứng đồng thời). - Một số ví dụ: VD1: Khi cho từ từ dung dịch HCl v{o dung dịch chứa đồng thời chứa NaOH v{ NaAlO2: HCl + NaOH → H2O + NaCl (ban đầu không thấy có hiện tượng kết tủa) H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl (xuất hiện kết tủa v{ kết tủa tăng dần) W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 1 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O (kết tủa tan đến hết) VD2: Cho từ từ dung dịch chứa hỗn hợp NaOH v{ NaAlO2 v{o dung dịch HCl: vì HCl nhiều nên chúng ta không quan s|t thấy hiện tượng kết tủa: HCl + NaOH → H2O + NaCl 4HCl + NaAlO2 → AlCl3 + NaCl + 2H2O VD3: Khi cho từ từ dung dịch chứa HCl v{o dung dịch có chứa Na2CO3 và NaHCO3: HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3 (không thấy có hiện tượng xuất hiện bọt khí) HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O (có khí thoát ra) VD4: Cho từ từ dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3 v{o dung dịch HCl: ngay lập tức quan s|t thấy hiện tượng có khí tho|t ra: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 b. Khi cho dung dịch chứa 1 bazơ vào dung dịch có chứa nhiều axit - Nguyên tắc: C|c axit sẽ phản ứng theo thứ tự từ mạnh đến yếu. Nếu bazơ nhiều thì coi c|c phản ứng xảy ra đồng thời. VD5: Cho từ từ dung dịch NaOH v{o dung dịch chứa đồng thời cả HCl v{ AlCl3: NaOH + HCl → NaCl + H2O (không có kết tủa xuất hiện) 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl (có kết tủa xuất hiện v{ kết tủa tăng dần) NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (kết tủa tan đến hết) VD6: Cho từ từ dung dịch chứa HCl v{ AlCl3 v{o dung dịch có chứa NaOH: HCl + NaOH → NaCl + H2O AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O (không thấy có kết tủa) TRẮC NGHIỆM SỰ ĐIỆN LI Câu 1. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Gi| trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn l{ A. pH=14. B. pH=13. C. pH=12. D. pH=9. Câu 2. Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch thu được có tính chất A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính D. Lưỡng tính. Câu 3. D~y gồm c|c ion (không kể đến sự ph}n li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch l{ A. Mg2+, K+, SO42-, PO43B. Ag+, Na+, NO3-, ClC. Al3+, NH4+, Br-, OH- D. H+, Fe3+, NO3-, SO42- Câu 4. Một dung dịch (X) có pH = 4,5. Nồng độ [H+] (ion/lit) là A. 0,25.10-4 B. 0,3.10-3 C. 0,31. 10-2 D. 0,31.10-4 Câu 5. Hoà tan m gam ZnSO4 v{o nước được dung dịch B. Tiến h{nh 2 thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch B t|c dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa. TN2: Cho dung dịch B t|c dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. m bằng A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 2 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 6. Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được bằng A. pH = 5 B. pH = 4 C. pH = 3 D. pH = 7 Câu 7. Dung dịch A có chứa a mol Cu2+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là A. 2a + 3b = 2c + d B. 64a + 27b = 96c + 62d C. a + b = c + d D. 2a + 2c = b + 3d Câu 8. D~y gồm c|c chất điện li mạnh l{ A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3 B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2CO3 Câu 9. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A l{ A. 0,65M B 0,75M C. 0,55M D. 1,5M Câu 10. Trộn lẫn 200ml dung dịch Na2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na3PO4 0,1M. Nồng độ Na+ trong dung dịch sau khi trộn l{ A. 0,16M B. 0,18M C. 0,34M D. 0,4M Câu 11. Kết luận n{o dưới đ}y l{ đúng theo thuyết A-rê-ni-ut A. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có hidro l{ axít B. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có nhóm OH l{ bazơ. C. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có hidro v{ ph}n li ra H+ trong nước l{ axít. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong th{nh phần ph}n tử. Câu 12. C|c hidroxit lưỡng tính A. Có tính axít mạnh, tính bazơ yếu B. Có tính axít yếu, tính bazơ mạnh C. Có tính axít mạnh, tính bazơ mạnh D. Có tính axít v{ tính bazơ yếu Câu 13. Hiện tượng n{o sau đ}y xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm v{o dung dịch ZnSO4 cho đến dư? A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết C. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan hết D. Có khí mùi xốc bay ra Câu 14. Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH v{ 0,3 mol Ba(OH)2 t|c dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được l{ A. 19,7g B. 41,1g C. 68,95g D. 59,1g Câu 15. Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15 vào 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu được m (g) kết tủa. Trị số của m l{ A. 0,87 B. 1,16 C. 0,58 D. 2,23 Câu 16. Khi hòa tan 3 muối A, B, C v{o nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na+, 0,0225mol Ba2+, 0,25mol Cl-, 0,09mol NO3-, ba muối A, B, C l{ những muối: A. Ba(NO3)2, NaCl, BaCl2 B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2 C. NaNO3, Ba(NO3)2, BaCl2 D. KCl, NaNO3, Ba(NO3)2 W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 3 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 17. Có 50ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thêm v{o 200ml nước thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X l{ A. 1M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M Câu 18. Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl v{ HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Gi| trị của a l{ (biết trong mọi dung dịch [H][OH]=1,0.10-14) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 Câu 19. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dung dịch X t|c dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X l{ A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,20 Câu 20. Dung dịch X chứa c|c ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X th{nh hai phần bằng nhau: - Phần một t|c dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) v{ 1,07 gam kết tủa. - Phần hai cho t|c dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng (gam) c|c muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X l{ A. 3,52 B. 3,73 C. 7,04 D. 7,46 Câu 21. Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có pH = 3 là A. 1,485 lít B. 14,85 lít C. 1,5 lít D. 15 lít Câu 22. Cho d~y c|c chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong d~y có tính chất lưỡng tính l{ A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 23. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong d~y t|c dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo th{nh kết tủa l{ A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 24. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH l{ A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 25. Trong c|c dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D~y gồm c|c chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.B 3.D 4.D 5.B 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C 11.C 12.D 13.B 14.D 15.C 16.B 17.B 18.D 19.B 20.D 21.A 22.B 23.D 24.C 25.B W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 4 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ NITƠ – HỢP CHẤT CỦA NITƠ - Nhóm nitơ (nhóm VA) gồm các nguyên tố: N, P, As, Sb, Bi. Số hiệu nguyên tử Nguyên tử khối Cấu hình electron lớp ngoài cùng Bán kính nguyên tử (mm) Độ }m điện Năng lượng ion hóa thứ nhất (kJ mol) Nitơ 7 14,01 2s22p3 Photpho 15 30,97 3s23p3 Asen 33 74,92 4s24p3 Antimon 51 121,75 5s25p3 Bitmut 83 208,98 6s26p3 0,070 3,04 1402 0,110 2,19 1012 0,121 2,18 947 0,140 2,05 834 0,146 2,02 703 - Cấu hình e lớp ngoài cùng: ns2np3. - Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có mức oxi hóa cao nhất là +5, ngoài ra còn có các mức -3 và +3. Riêng N còn có thêm các mức oxi hóa +1, +2 và +4. - Từ N đến Bi: tính phi kim của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần; tính axit của các oxit và hidroxit giảm dần đồng thời tính bazơ của chúng tăng dần. - Hợp chất với H của các nguyên tố nhóm VA đều có dạng RH3. Độ bền nhiệt giảm dần từ NH3 đến BiH3. Dung dịch của chúng không có tính axit. 1. Nitơ 1.1. Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí - Cấu tạo phân tử: N2 (N ≡ N). - Chất khí, không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. 1.2. Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của N: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Vì phân tử chứa liên kết ba rất bền vững nên ở điều kiện thường, nitơ l{ một chất ít hoạt động chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao. Nitơ vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. a. Nitơ l{ chất oxi hóa - Tác dụng với kim loại → muối nitrua. + Nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Li: 6Li + N2 → 2Li3N + Nhiệt độ cao phản ứng với một số kim loại như Mg, Ca v{ Al ... W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 5 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 2Al + N2 → 2AlN 3Ca + N2 → Ca3N2 - Tác dụng với H2 → Amoniac N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (> 4000C; Fe, p); ΔH = -92kJ b. Nitơ l{ chất khử N2 + O2 ↔ 2NO (Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ 30000C hoặc có tia lửa điện) 2NO + O2 (khí không m{u) → 2NO2 (khí m{u n}u đỏ) 1.3. Điều chế - Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân muối amoni nitrit NH4NO2 → N2 + 2H2O (t0) NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O (t0) - Trong công nghiệp: chưng cất ph}n đoạn không khí lỏng, dùng màng lọc rây phân tử. 1.4. Nhận biết Trong các bài toán nhận biết, N2 thường được để lại để nhận biết sau cùng. 1.5. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng - Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng tự do và trong hợp chất: + Dạng tự do: Nitơ chiếm 80% thể tích không khí. + Dạng hợp chất: có nhiều ở dạng NaNO3 (diêm tiêu natri), trong thành phần protein, axit nucleic... - Ứng dụng: phần lớn được dùng để tổng hợp amoniac từ đó sản xuất ra các loại ph}n đạm, axit nitric... Dùng l{m môi trường trơ cho c|c ng{nh công nghiệp luyện kim; nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các các mẫu sinh học khác.... 2. Amoniac 2.1. Cấu tạo và tính chất vật lí - Công thức phân tử: NH3. - Là chất khí không màu, mùi khai và xốc. Tan nhiều trong nước. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 6 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Thí nghiệm: Amoniac tan tốt trong nước 2.2. Tính chất hóa học a. Tính bazơ yếu (do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N) Ba(OH)2 > NaOH > NH3 > Mg(OH)2 > Al(OH)3 - Các phản ứng minh họa: + Phản ứng với nước: NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH→ Dung dịch NH3 làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển màu hồng. + Phản ứng với axit → muối amoni: NH3 (k) + HCl (k) → NH4Cl (khói trắng) NH3 + H2SO4 → NH4HSO4 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + Tác dụng với dung dịch muối của các kim loại m{ hiđroxit không tan → bazơ v{ muối: 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl Chú ý: Với muối của Cu2+, Ag+ và Zn2+ có kết tủa sau đó kết tủa tan do tạo phức chất tan Cu(NH3)4(OH)2; Ag(NH3)2OH; Zn(NH3)4(OH)2. CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4 Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)3](OH)2 (xanh thẫm) Khi NH3 dư thì: CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)3]SO4 b. Tính khử mạnh (do N trong NH3 có mức oxi hóa thấp nhất -3) W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 7 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai - Tác dụng với O2 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O (t0 thường) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (8500C và có Pt làm xúc tác) - Tác dụng với Cl2 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl (t0) 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl - Tác dụng với oxit của kim loại 3CuO + 2NH3 → N2 + 3H2O + N2 (t0) 2.3. Điều chế - Trong công nghiệp: tổng hợp từ N2 và H2 N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (4500C; Fe, p) - Trong phòng thí nghiệm: + Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm: NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O + Nhiệt phân muối amoni NH4Cl → NH3 + HCl (t0) NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 (t0) 2.4. Nhận biết - Khí không màu có mùi khai. - Khí làm cho quỳ tím chuyển màu xanh hoặc làm cho phenolphtalein không màu chuyển màu hồng. - Tạo khói trắng với HCl đặc. 3. MUỐI AMONI 3.1. Khái niệm và công thức tổng quát - Muối amoni là muối của NH3 với axit. - Công thức tổng quát: (NH4)xA. 3.2. Tính chất vật lí W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 8 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai - Tất cả các muối amoni đều tan và là những chất điện li mạnh. (NH4)xA → xNH4+ + Ax- Nếu muối amoni của axit mạnh (A là gốc axit của một axit mạnh) thì thủy phân tạo môi trường axit. NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ 3.3. Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch axit → muối mới v{ bazơ mới NH4HCO3 + HCl → NH4Cl + H2O + CO2 - Tác dụng với dung dịch bazơ → muối mới + NH3 + H2O NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl - Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới (NH4)2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl - Muối amoni còn dễ bị phân hủy bởi nhiệt → NH3 v{ axit tương ứng. NH4Cl → NH3 + HCl NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 Nếu axit tạo ra có tính oxi hóa mạnh thì axit đó sẽ oxi hóa NH3 để tạo thành các sản phẩm khác: NH4NO2 → N2 + 2H2O NH4NO3 → N2O + 2H2O 3.4. Điều chế - NH3 + axit. - Dùng phản ứng trao đổi ion. 3.5. Nhận biết Muối amoni tạo khí mùi khai với dung dịch kiềm NH4+ + OH- → NH3 + H2O 4. AXIT NITRIC 4.1. Tính chất vật lí W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 9 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai - Là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước (C < 65%). - Trong điều kiện thường, dung dịch có m{u hơi v{ng do HNO3 bị phân hủy chậm: 4HNO3 → 4NO2 + 2H2O + O2 → phải đựng dung dịch HNO3 trong bình tối màu. 4.2. Tính chất hóa học a. HNO3 là một axit mạnh - Làm quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ. - Tác dụng với oxit bazơ (trong đó kim loại đ~ đạt hóa trị cao nhất) → muối + H2O: 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O - Tác dụng với bazơ (trong đó kim loại đ~ đạt hóa trị cao nhất) → muối + H2O: 2HNO3 + Mg(OH)2 → Mg(NO3)2 + 2H2O - Tác dụng với muối (trong muối kim loại đ~ đạt hóa trị cao nhất) → muối mới + axit mới: 2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O b. HNO3 là chất oxi hóa mạnh - Tác dụng với kim loại + HNO3 phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt → muối nitrat + H2O và sản phẩm khử của N+5 (NO2, NO, N2O, N2 và NH4NO3). M + HNO3 → M(NO3)n + H2O + NO2 (NO, N2O, N2, NH4NO3) + Sản phẩm khử của N+5 là tùy thuộc v{o độ mạnh của kim loại và nồng độ của dung dịch axit. Thông thường thì dung dịch đặc → NO2, dung dịch loãng → NO; dung dịch axit càng loãng, kim loại càng mạnh thì N bị khử xuống mức càng sâu. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Fe + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 8Na + 10HNO3 → 8NaNO3 + NH4NO3 + 3H2O Chú ý: Nếu cho Fe hoặc hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 mà sau phản ứng còn dư kim loại → trong dung dịch Fe thu được chỉ ở dạng muối Fe2+. HNO3 đặc nguội thụ động với Al, Fe, Cr. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 10 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai - Tác dụng với phi kim → NO2 + H2O + oxit của phi kim. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 4HNO3 → SO2 + 4NO2 + 2H2O P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O - Tác dụng với các chất khử kh|c (oxit bazơ, bazơ v{ muối trong đó kim loại chưa có hóa trị cao nhất...). 4HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O 4HNO3 + FeCO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O + CO2 4.3. Điều chế - Trong công nghiệp: NH3 → NO → NO2 → HNO3 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (Pt, 8500C) 2NO + O2 → 2NO2 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3 - Trong phòng thí nghiệm H2SO4 đặc + NaNO3 tinh thể → HNO3 + NaHSO4 4.4. Nhận biết - L{m đỏ quỳ tím. - Tác dụng với kim loại đứng sau H tạo khí n}u đỏ. 4.5. Ứng dụng Axit nitric là một trong những hóa chất cơ bản và quan trọng. Phần lớn axit n{y được dùng để sản xuất ph}n đạm. Ngo{i ra nó còn được dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm... 5. MUỐI NITRAT 5.1. Khái niệm và công thức tổng quát - Muối amoni là muối của axit nitric. - Công thức tổng quát: M(NO3)n. 5.2. Tính chất vật lí W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 11 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Tất cả các muối nitrat đều tan và là các chất điện li mạnh: M(NO3)n → Mn+ + nNO35.3. Tính chất hóa học a. Muối nitrat có các tính chất hóa học chung của muối - Tác dụng với axit → muối mới + axit mới Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3 - Tác dụng với ddịch bazơ → muối mới + bazơ mới Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 - Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaNO3 - Tác dụng với kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại trong muối → muối mới + kim loại mới. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag b. Muối nitrat dễ bị nhiệt phân - Nếu muối nitrat của kim loại đứng trước Mg → muối nitrit và O2 M(NO3)n → M(NO2)n + n/2O2 ví dụ: NaNO3 → NaNO2 + 1/2O2 - Nếu muối của kim loại trung bình (từ Mg đến Cu) → oxit kim loại + NO2 + O2 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2 ví dụ: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 - Nếu muối nitrat của kim loại sau Cu → kim loại + NO2 + O2 M(NO3)n → M + nNO2 + n/2O2 ví dụ: AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2 Chú ý: Một số muối nhiệt phân không theo quy luật trên như Fe(NO3)3, NH4NO3… W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 12 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Nếu muối nitrat tồn tại trong môi trường axit thì cũng có tính oxi hóa mạnh như HNO3. 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2KCl + 2NO + 4H2O 5.4. Điều chế Cho HNO3 phản ứng với kim loại, oxit kim loại, bazơ, muối bằng phản ứng trao đổi ion (muối trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) hoặc phản ứng oxi hóa khử (tạo muối kim loại có hóa trị cao). 5.5. Nhận biết Dùng dung dịch HCl và mẩu Cu cho vào dung dịch cần nhận biết, nếu Cu tan tạo thành dung dịch m{u xanh v{ có khí m{u n}u đỏ bay ra thì đó l{ muối nitrat. Cu + 4H+ + 2NO3- → Cu2+ + 2NO2 + 2H2O W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 13 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai B. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ PHOTPHO – HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO 1. PHOTPHO 1.1. Tính chất vật lí - Thường gặp 2 dạng thù hình phổ biến l{ P đỏ và P trắng. - Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, giống sáp, cấu trúc mạng tinh thể phân tử. P trắng mềm, dễ nóng chảy. P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ; rất độc, gây bỏng nặng khi rơi v{o da; bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 400c, bảo quản bằng c|ch ng}m trong nước. Ở nhiệt độ thường, P trăng ph|t quang màu lục nhạt trong bóng tối. - Photpho đỏ là chất bột m{u đỏ có cấu trúc polime, khó nóng chảy v{ khó bay hơi hơn P trắng; không tan trong các dung môi hữu cơ thông thường, dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối. Chỉ bốc cháy ở nhiệt độ trên 2500c. Khi đun nóng không có không khí, P đỏ chuyển thành dạng hơi, khi l{m lạnh thì hơi của nó ngưng tụ lại thành P trắng. 1.2. Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của P: -3, 0, +3, +5. - P hoạt động hóa học mạnh hơn N2 vì liên kết P - P kém bền hơn so với liên kết N ≡ N. - P trắng hoạt động hơn P đỏ (vì P trắng có kiểu mạng phân tử còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime). a. Tính oxi hóa P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua: 2P + 3Mg → Mg3P2 Các muối photphua bị thủy phân mạnh giải phóng photphin (PH3). Ca3P2 + 6H2O → 2PH3 + 3Ca(OH)2 Photphin là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ gần 1500C. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O b. Tính khử - Phản ứng với phi kim: O2, halogen... 4P + 3O2 → 2P2O3 4P + 5O2 → 2P2O5 (nếu O2 dư) W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 14 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai (P trắng phản ứng được ở ngay nhiệt độ thường và có hiện tượng phát quang hóa học; P đỏ chỉ phản ứng khi nhiệt độ > 2500C). 2P + 3Cl2 → 2PCl3 2P + 5Cl2 → 2PCl5 - Phản ứng với các chất oxi hóa khác 6Pđ + 3KClO3 → 3P2O5 + 5KCl (t0) (phản ứng xảy ra khi quẹt diêm) 6Pt + 5K2Cr2O7 → 5K2O + 5Cr2O3 + 3P2O5 P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O 2P + 5H2SO4 đặc → 2H3PO4 + 3H2O + 5SO2 1.3. Trạng thái tự nhiên v{ điều chế - Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hai khoáng vật chính là apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2. - Điều chế: Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P + 5CO (lò điện ở 15000C) 2. ĐIPHOTPHO PENTAOXIT - P2O5 2.1. Tính chất vật lí Là chất khói trắng, không mùi, h|o nước và dễ chảy rữa thường dùng để làm khô các chất. 2.2. Tính chất hóa học P2O5 có tính chất của một oxit axit. - Tác dụng với nước: P2O5 + H2O → 2HPO3 (axit metaphotphoric) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (axit photphoric) - Tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo tỉ lệ có thể tạo thành các muối khác nhau: H2O + P2O5 + 2NaOH → 2NaH2PO4 P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O 2.3. Điều chế 4P + 5O2 → 2P2O5 W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 15 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 3. AXIT PHOTPHORIC HOẶC AXIT ORTHOPHOTPHORIC - H3PO4 3.1. Tính chất vật lí Tồn tại ở dạng lỏng siro, không màu, không mùi, dễ tan trong nước v{ rượu, không độc. 3.2. Tính chất hóa học a. Là axit trung bình - Trong dung dịch H3PO4 phân li thuận nghịch theo 3 nấc: H3PO4 ↔ H+ + H2PO4H2PO4- ↔ H+ + HPO42HPO42- ↔ H+ + PO43- Làm quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ. - Tác dụng với oxit bazơ → muối + H2O 2H3PO4 + 3Na2O → 2Na3PO4 + 3H2O - Tác dụng với bazơ → muối + H2O (tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau). KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O 2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O - Tác dụng với kim loại đứng trước H2 → muối + H2 2H3PO4 + 3Mg → Mg3(PO4)2 + 3H2 - Tác dụng với muối → muối mới + axit mới H3PO4 + 3AgNO3 → 3HNO3 + Ag3PO4 b. Tính oxi hóa - khử Trong H3PO4, P có mức oxi hóa +5 là mức oxi hóa cao nhất nhưng H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 vì nguyên tử P có bán kính lớn hơn so với bán kính của N → mật độ điện dương trên P nhỏ → khả năng nhận e kém. c. Các phản ứng do tác dụng của nhiệt W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 16 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 2H3PO4 → H4P2O7 + H2O (200 – 2500C) Axit điphotphoric H4P2O7 → 2HPO3 + H2O (400 – 5000C) Axit metaphotphoric Chú ý: Axit photphorơ H3PO3 là axit 2 lần axit. 3.3. Điều chế - Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O (t0) - Trong công nghiệp: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4 (t0) Để điều chế H3PO4 với độ tinh khiết cao ta dùng sơ đồ: P → P2O5 → H3PO4 4P + 5O2 → 2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 3.4. Nhận biết - Làm quỳ tím chuyển th{nh m{u đỏ. - Tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3. 4. MUỐI PHOTPHAT 4.1. Khái niệm và tính chất vật lí - Có 3 loại: PO43-, HPO42- và H2PO4-. - Tất cả muối H2PO4- đều tan; muối PO43- và HPO42- chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được. 4.2. Tính chất hóa học - Muối photphat có đầy đủ các tính chất hóa học của muối. - Các muối photphat của kim loại kiềm dễ bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường bazơ: Na3PO4 → 3Na+ + PO43PO43- + H2O → HPO42- + OHW: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 17 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai - Muối axit còn biểu hiện tính chất của axit. NaH2PO4 + NaOH → Na2HPO4 + H2O 4.3. Điều chế - Cho P2O5 hoặc H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm. - Dùng phản ứng trao đổi ion. 4.4. Nhận biết Nhận biết ion PO43- bằng dung dịch AgNO3: 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 (kết tủa vàng) TRẮC NGHIỆM NITƠ - PHOTPHO Câu 1: Trong c|c công thức sau đ}y, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 2: Cặp chất n{o sau đ}y có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric v{ đồng (II) nitrat B. Đồng (II) nitrat và amoniac C. Barihidroxit và axit photphoric D.Amoni hidrophotphat và kalihidroxit Câu 3: Trong những nhận xét dưới đ}y nhận xét n{o l{ đúng? A.Nitơ không duy trì sự hô hấp v{ nitơ l{ một khí độc B.Vì có liên kết 3 nên ph}n tử nitơ rất bền v{ ở nhiệt độ thường nitơ kh| trơ về mặt hóa học C.Khi t|c dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử D.Số Oxi hóa của nitơ trong c|c hợp chất v{ ion AlN, N 2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt l{ -3, +4, -3,+5,+3. Câu 4: Khi hòa tan 30 g hỗn hợp đồng v{ đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy tho|t ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hổn hợp ban đầu l{ A. 1,2 g B. 4,25g C. 1,88 g D. 2,52g Câu 5: Đốt ch|y ho{n to{n 6,2 g photpho trong Oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo th{nh t|c dụng với 15 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được c|c muối A. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 6: Ph}n đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là: A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200 Câu 7: Ph}n supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5 . Hàm W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 18 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai lượng (%) của canxi đihidrophotphat trong ph}n bón n{y l{: A. 69 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 8: Ph}n Kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50%K2O. H{m lượng (%) của KCl trong ph}n bón đó l{: A. 72,9 B. 76 C. 79,2 D. 75,5 Câu 9: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D = 1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất m{u n}u đỏ. Tên của kim loại v{ thể tích dung dịch HNO3 đ~ phản ứng l{: A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml C. thủy ng}n;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml Câu 10: Cho 44g NaOH v{o dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra ho{n th{nh, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối n{o được tạo nên v{ khối lượng muối khan thu được l{ bao nhiêu? A. Na3PO4 và 50g B. Na2HPO4 và 15g C. NaH2PO4 và 42,9g; Na2HPO4 và 14,2 g D. Na2HPO4 và 14,2 g; Na3PO4 và 49,2 g Câu 11: Một nhóm học sinh chưa thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 cho đến dư v{o ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan s|t đầy đủ v{ đúng nhất l{: A. Có kết tủa m{u xanh lam tạo th{nh B. Có dung dịch m{u xanh thẩm tạo th{nh C. Lúc đầu có kết tủa m{u xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo th{nh dung dịch m{u xanh thẩm. D. Có kết tủa m{u xanh lam tạo th{nh, có khí m{u n}u đỏ tho|t ra Câu 12: Amoniac phản ứng được với tất cả c|c chất trong nhóm n{o sau đ}y (c|c điều kiện coi như có đủ) A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Câu 13: Để tạo độ xốp cho một số loại b|nh, có thể dùng muối n{o sau đ}y? A. (NH4)3PO4 B. NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl Câu 14: Hòa tan 1,2 g kim loại X v{o dung dịch HNO 3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X l{: A. Zn B. Cu C. Mg D. Al Câu 15: Khi bị nhiệt ph}n, d~y muối nitrat n{o sau đ}y dều cho sản phẩm l{ kim loại , khí nitơ đioxit và khí Oxi A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 C. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 16: Đốt ch|y hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi v{ 7 lít khí amoniac ( đo ở cùng điều kiện W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 9627 405 Trang | 19 Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai nhiệt độ v{ |p suất). Sau phản ứng thu được nhóm c|c chất l{: A. Khí nitơ v{ nước C. Khí Oxi, khí nitơ v{ nước B. Khí amoniac, khí nitơ v{ nước D. Khí nitơ oxit v{ nước Câu 17: Photpho đỏ v{ photpho trắng v{ photpho l{ 2 dạng thù hình của photpho nên: A. Đều có cấu trúc mạng ph}n tử v{ cấu trúc polime B. Đều tự bốc ch|y trong không khí ở điều kiện thường C. Đều khó nóng chảy v{ khó bay hơi D. Đều t|c dụng với kim loại hoạt động tạo th{nh photphua Câu 18: Ph}n supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong ph}n bón đó l{ A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%. Câu 19: Cho 44 g dung dịch NaOH 10% t|c dụng với 10g dung dịch Axit photphoric 39,2%. Muối n{o sau đ}y thu được sau phản ứng? A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na2HPO4 và NaH2PO4 D.Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 20: C|c loại ph}n bón hóa học đều l{ những chất có chứa. A. C|c nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho c}y trồng B. Nguyên tố nitơ v{ một số nguyên tố kh|c C. Nguyên tố photpho v{ một số nguyên tố kh|c D. Nguyên tố Kali v{ một số nguyên tố khác Câu 21: Axit photphoric v{ Axit nitric cùng có phản ứng với nhóm c|c chất n{o sau đ}y? A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3 Câu 22: Cho phản ứng aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O Các hệ số a,b,c,d,e l{ những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 23: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí m{u n}u đỏ, chất khí đó l{ A. NO2 B. N2O C. N2 D. NH3 Câu 24: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3  cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O Hệ số c}n bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên l{: A. b=12 B. b= 30 C. b = 18 D. b = 20 Câu 25: Nung nóng ho{n to{n 27,3 g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí tho|t ra được dẫn v{o nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu l{ ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16) A. 18,8 g W: www.hoc247.net B. 9,4 g F: www.facebook.com/hoc247.net C. 8,6 g T: 098 9627 405 D. 23,5 g Trang | 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan