Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán - Kiểm toán Kế toán Ebook câu hỏi và bài tập môn thuế phần 1 ts. lê xuân trường, ths. vương thị ...

Tài liệu Ebook câu hỏi và bài tập môn thuế phần 1 ts. lê xuân trường, ths. vương thị thu hiền ( www.sites.google.com/site/thuvientailieuvip )

.PDF
126
1295
83

Mô tả:

H Ọ C V I Ệ N TÀ I C H Í N H C hú hiên: T S. Lê X uân TriiĩVng T h S . VmmjỊ Thị 'l'hu Hiên CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN THUẾ ÁN TÀI C H Í N H HỌC VIỆN TÀI CHÍNH Chủ biên: TS LÊ XUÂN TRƯỜNG TH.S VƯƠNG THỊ THU HIỂN CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ■ MÔN THUÊ NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH NĂM 2007 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn Jltii nái (tắtí Cuốn sách “H ệ thống bài tập, cáu hỏi hướng dẫn ôn tập m ôn học Thuê N h à n ư ớ c” xuất bản năm 2004 đã được sử dụng đ ể pliục vụ cho giáng dạy và học tập các môn học Ngliiệp VII thuế, T h u ế Nhũ nước của Học viện Tài chính 4 năm qua. T ừ đó đến nay, hệ tliống chínlì sách tlutế đã cỏ nhiêu th a \ dổi, do đó, nhiều nội dung trong cuốn sách trên kliỏng còn phù hợp. Đồng thời, Học viện vừa ban hànlì chương trìnli đào tạo toàn khóa mới với những thax đổi khá lớn về nội dung và chương trình dào tạo. Thêm vào đó, quá trình dổi míri phương pháp giảng dạy, học tập (theo hướniỊ tăng cường việc tự học tập của sinh viên, khuyến khích rư duy sáng tạo), thi và kiểm tra (đa dạng hóa các hìnli thức thi, kiểm tru, tăng cường thi trắc nghiệm khácli quan) cũní’ đòi hỏi hệ thốn lị ý á o trình và lài liệu liọc tập pliái được đỏi mái phù hợp. Đê' đáp ứng những dôi hỏi thực tiễn trên, Bộ môn Thuế. Klioa T h u ế và Hái quan. Học viện Tài chinh ch7 tổ chức biên soạn cuốn sách ,ắ'Cáu hỏi và bài tập món th u ế ” dùnv, làm tài liệu giúiiỊì dạy vù liọc tập clio sinh vién Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn chuyên ngànli tliuế và các chuyên ngành khác trong Học viện. Đồng thời, cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo cho các khóa bồi dưỡng cán bộ tài cliính. k ế toán của Học viện. Ngoài việc chỉnli sửa các nội dung của cuốn sách “Hệ thống bài tập, cáu hỏi liướng dần ôn tập môn học Tìutẻ Nlià nước ” cho phù hợp với những quy địnli pháp luật mới vê thuế, cuốn sách này b ổ sung liai phần mới phục vụ cho việc đổi mới phương pháp giảng dạy, học lập và thi trắc nghiệm khách quan, đó là các phần Câu liỏi trắc nghiệm và Tìnli huống thuế. Cuốn sách do TS Lê Xuân Trường, Phó trưởng Klioa Thuê và Hái quan và Tli.s Vương Thị Tliu Hiền, giáng viên Bộ môn Thuế, Klioa T h u ế và Hái quan đồng chủ biên và trực tiếp biên soạn cùng với các giáo viền trong Bộ môn Thuê: - PGS.TS Nguyễn Tliị Liên, Trưởng Khoa T h u ế và Hài quan kiêm Trưởng Bộ môn T h u ế - TS Nguyễn Việt Cường, Trưởng ban Khào thi vù Kiểm dịnli chất lượng đào tạo, ỊỊÍàng viên Bộ môn Thuế. - TS Nguyễn Thị Thanli Hoài, Phó trưởng Bộ môn Thuế. - TS Hoùn\> Văn Bủng, lỊiàiiỊỊ viên Bộ môn Tliuế. - N C S N q u yền Đ ình C lìiến, g iảng viên Bộ m ôn T huê. 4 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn -T lì.s Lý Pliương Duyên, giáng viên Bộ môn Thuế. - T h .s Nguyễn Thị Minh Hằng, giảng viên Bộ môn Thuế. - Tlì.s Tôn Thu Hiền, giáng viển Bộ môn Thuế. Trong quá trình biên soạn, tập th ể tác giả đã cô' gắng khái quát hóa đ ể hạn c h ế tác động những thay dổi cụ thể của clúnli sách thuế. Tuy nhiên, hệ thống thuế nước la đang trong quá trình cải cách nên thường xuyên được sủa đổi, bổ sung. Thêm vào đó, th u ế là một vấn đê pliức tạp nén cuốn sácli khó tránlì khỏi những khiếm khuyết. Tập th ể tác giả kính mong nhận được sự dóng góp ý kiến của bạn đọc đ ể lẩn xuất bản sau được hoàn thiện hơn. Hà Nội, tháng 9 năm 2007 BAN QUẢN LÝ KHOA HOC HỌC VIỆN TÀI CHÍNH Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn PhẨN 1 CÂU HỎI Tự LUẬN 1. Phân tích các đặc điểm của thuế. Từ đó, chỉ ra sự khác biệt giữa thuế với các khoản thu khác thuộc NSNN. 2. Trình bày các vai trò của thuế. Vai trò bảo hộ của thuế thay đổi như thê nào trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế? 3. Có bao nhiêu loại mức thuế? Phân tích ưu, nhược điểm của từng loại mức thuế. 4. Trình bày các cách phân loại thuế cơ bán. Phân tích ý nghĩa của phân loại thuế? 5. Trình bày khái niệm (có mô tả bằng ví dụ) và các đặc điểm của thuê GTGT. 6. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế giá trị gia tăng. 7. Tai sao lại đánh thuế GTGT đối với hàng nhập khẩu? 8. Hãy phân biệt trường hợp không thuộc diện chịu thuế GTGT và trường hơp chịu thuế GTGT với thuê suất 0%. Cho biết ý nghiã cứa việc áp dụng thuế suất 0%? 7 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 9. Phân tích các ưu điểm và nhirợc điểm cơ bản của cơ chế đa thuế suất và cơ chế một mức thuế suất thuế GTGT? 10. Nêu đặc điểm của những hàng hoá, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT theo quy định hiện hành ở nước ta. 11. Nêu và phân tích các nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào. Ưu, nhược điểm cơ bản của phương pháp khấu trừ? 12. Ưu điểm và nhược điểm cơ bản của phương pháp trực tiếp trên GTGT? 13. Cơ sở kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT nếu trong tháng không phát sinh doanh số bán hàng hoá, dịch vụ có phải kê khai và nộp tờ khai cho cơ quan thuế hay không? Thời gian nộp tờ khai được quy định như thế nào? 14. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ được tập hợp trên những loại hoá đơn, chứng từ nào? Trong trường hợp nào thì thuế GTGT đầu vào được xác định là chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi xác định TNCT? 15. Nêu ý nghĩa cùa việc hoàn thuế GTGT. Theo quy định hiện hành, thuế GTGT được hoàn trong những trường hợp nào? 16. Hãy nêu tẻn các loại hoá đơn hiện đang được sử dụng khi áp dụng Luật thuế GTGT ở nước ta? T hế nào là một hoá đơn bán hàng hợp pháp? 8 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 17. Cơ sở sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT để lại tiêu dùng nội bộ thì có phải nộp thuế GTGT không? 18. Một công ty kinh doanh nhiều mặt hàng có thuế suất thuế GTGT 5% và 10%. Khi bán hàng, công ty không hạch toán riêng từng mặt hàng theo từng mức thuế suất. Vậy khi tính và nộp thuế, công ty đó phải áp dụng mức thuế suất nào? 19. Một đơn vị sự nghiệp không có đãng ký kinh doanh nhưng có phát sinh không thường xuyên doanh thu chịu thuế GTGT. Trong trường hợp đó, đơn vị có phải nộp thuế GTGT không? Nếu có thì sử dụng hoá đơn như thế nào? 20. Giá tính thuế GTGT đối với hàng nhập khẩu được xác định như thế nào? Tại sao giá tính thuế GTGT đối với hàng nhập khẩu lại bao gồm cả yếu tố thuế nhập khẩu? 21. Trình bày quy định hiện hành về giá tính thuế giá trị gia tăng trong các trường hợp sau: cho thuê tài sản; bán hàng trả góp; xây dựng lắp đặt; vận tải bốc xếp; gia công; hàng bán đại lý; hàng hóa, dịch vụ sử dụng hóa đơn đặc thù. Lý giải đạo lý của các quy định trên. 22. Phân tích những lý do nhà nước đánh thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)? 23. Nêu khái niêm, đặc điếm và mục tiêu của thuê TTĐB. So sánh sự giông và khác nhau giữa thuế TTĐB và thuê GTGT? 9 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 24. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế TTĐB. 25. Trình bày phạm vi áp dụng thuế TTĐB ờ nước ta hiện nay? So sánh với thuế GTGT? 26. Vì sao giá tính thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu bao gồm cả thuế nhập khẩu? 27. Trình bày phương pháp xác định thuế TTĐB đối với hàng sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu? 28. Vì sao khi xác định số thuê TTĐB phải nộp ờ khâu sản xuất lại được khấu trừ sô' thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu? Việc khấu trừ được qui định như thế nào? So sánh với thuế GTGT? 29. Hàns thuộc diện chịu thuế TTĐB ở khâu sản xuất nếu xuất khẩu hoặc bán cho cơ sở kinh doanh xuất nhập khẩu để xuất khẩu theo hợp đồng có được hường ưu đãi về thuế TTĐB không? Nếu không xuất khẩu được mà bán ra trong nước thì xử lý như thế nào? So sánh với thuế GTGT? 30. Trong trường hợp nào cơ sở kinh doanh thuơng mại phải nộp thuê TTĐB? Trình bày các qui định cụ thể. 31. Nêu thời điếm kê khai, nộp thuế TTĐB đối với hàn° gia công. So sánh với thời điếm kẽ khai, nộp thuế đối với hàng sản xuất trong nước'1 32. Thuê TTĐB có đảm bảo yêu cảu công bằng không? Vì sao? 10 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 33. Nêu các trường hợp miễn, giảm thuế TTĐB? Phương pháp xác định số thuế được miễn, giảm do thiên tai? 34. Cơ sờ sản xuất hàng thuộc diện chịu thuê TTĐB xuấl hàng cho các cửa hàng, chi nhánh, cơ sờ trực thuộc sử dụng hoá đơn như thế nào? 35. Nêu khái niệm, đặc điểm và lý do đánh thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. 36. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. 37. Nêu khái quát đối tượng chịu thuế, đối tượng không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu. 38. Nêu các trường hợp được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu và lý giải tại sao các trường hợp đó lại được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu. 39. Trình bày các căn cứ tính thuế xuất khẩu nhập khẩu. 40. Các phương pháp xác định trị giá tính thuế theo Hiệp định trị giá hải quan GATT/ WTO? 41. Nội dung cơ bản của phương pháp trị giá giao dịch của hàng hoá nhập khẩu? Điều kiện áp dụng? 42. Nội dung cơ bán cúa phương pháp trị giá giao dịch của hàng nhập khấu giống hệt? Điều kiện áp dụng? 43. Nội dung cơ bán của phương pháp trị giá giao dịch cùa hàng hoá nhập khấu tương tự? Điều kiện áp dung? 11 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 44. Nội dung cơ bản của phương pháp trị giá khấu trừ? Điều kiện áp dụng? 45. Nội dung cơ bản của phương pháp trị giá tính toán? Điều kiện áp dụng? 46. Ưu điểm cơ bản của việc xác định trị giá tính thuê hàng nhập khẩu theo Hiệp định trị giá GATT/ WTO? 47. Mối quan hệ giữa các phương pháp xác định trị giá tính thuế theo GATT/ WTO? 48. Nêu các loại thuế suất thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Trong trường hợp nào thì hàng nhập khẩu phải áp dụng thuế tuyệt đối? 49. Trong trường hợp nào thì hàng hoá nhập khẩu phải chịu thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp. chông phân biệt đối xử? 50. Nêu các trường hợp được hoàn thuế xuất khẩu, nhập khẩu. Trong trường hợp nào thì nguyên liệu nhập khẩu đế sản xuất hàng hoá xuất khẩu không được hoàn thuế? 51. Trình bày các quy định về thời hạn nộp thuế nhập kháu? 52. Doanh nghiệp phải nộp và xuất trình những loại giấy tờ gì cho cơ quan Hái quan khi kê khai, nộp thuê xuâl kháu, nhập khẩu? 53. Trình bày vắn tát quy trình thú tục hải quan đối với hàng hoá xuâì khẩu, nhập khấu theo hợp đổng'1 12 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 54. Nêu khái niệm, đặc điểm của thuê TNDN? 55. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế TNDN. 56. Trình bày những nguyên tắc đặt ra khi xác định các chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp. 57. Trình bày khái quát đối tượng nộp thuế TNDN? 58. Thuế TNDN đối với hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trổng thuỷ sản được quy định như thế nào? Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có phải nộp thuế TNDN không? 59. Trình bày công thức xác định thuế TNDN. Khi nào doanh nghiệp phải xác định thuê TNDN còn phải nộp? 60. Trình bày công thức xác định thu nhập chịu thuê trong kỳ tính thuế. 61. Xác định doanh thu để tính TNCT trong các trường hợp: hoạt động cho thuê tài sản; hàng hoá bán theo phương thức trả góp; hàng hoá, dịch vụ làm ra tư dùng; hoạt động cho vay, thu lãi tiền gửi; hàng hoá. dịch vu dùng để trao đổi. biếu tặng; hoạt động kinh doanh báo hiểm, tái báo hiểm. 62. Doanh thu đê tính TNCT có bao gồm thuế GTGT hay không? 63. Nêu danh mục các khoán chi phí được khấu trừ khi xác đinh TNCT. 1'i Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 64. Chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm những khoản nào? Tại sao chi phí vật tư và chi phí dịch vụ mua ngoài lại không bao gồm thuế GTGT đối với các cơ sở nộp thuê GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế? 65. Khi nào thì chi phí vật tư và chi phí dịch vụ mua ngoài bao gồm cả thuế GTGT? 66. Nêu cách xác định TNCT trong trường hợp cho thuê tài sản mà bẽn thuê trả trước tiền thuê cho nhiều năm. 67. Các khoản chi phí nào không được coi là chi phí hợp lý theo quy định hiện hành? 68. Trình bày khái quát danh mục các khoản TNCT khác. 69. Cho ví dụ về khoản thu nhập khác trong trường hợp trích trước mà không chi hết. 70. Nếu doanh nghiệp có khoản thu nhập nhận được từ nước ngoài thì thuế TNDN đối với các khoản này được tính như thế nào? 71. Trình bày các quy định về thuế suất thuế TNDN hiện nay. 72. Các đơn vị phụ thuộc công ty. tổng công ty (hạch toán độc lập hoặc báo sổ) đãng ký thuế ở đâu? Các đơn VỊ này kê khai, nộp thuê ờ đáu? 73. Cơ sớ kinh doanh kẻ khai và nộp tờ khai thuế TNDN khi nào? Việc nộp thuế dược thưc hiện như thê nào? 14 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 74. Các hộ kinh doanh nộp thuế theo tỷ lệ ấn định TNCT trên doanh thu nộp thuế như thế nào? 75. Những đối tượng nào được ưu đãi thuê suất thuế TNDN? Mức và thời gian được ưu đãi thuế suất? 76. Nêu các điều kiện và tiêu thức giảm, miễn thuế TNDN. 77. Doanh nghiệp phải nộp tờ khai tự quyết toán thuế TNDN khi nào? Theo anh (chị) doanh nghiệp nộp tờ khai này khi nào thì hiệu quả nhất (trên giác độ doanh nghiệp)? 78. Nẽu khái niệm, đặc điểm của thuế thu nhập cá nhân. 79. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế thu nhập cá nhân. 80. Nêu các khoản thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. 81. Nẽu các khoản thu nhập không thuộc diện chịu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. 82. Trình bày các loại biểu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao ở Việt Nam. 83. Nêu tiêu thức xác định đối tượng cư trú đối với người nước ngoài và cách xác định sô thuê phải nộp trong các trường hợp cư trú cụ thế. 84. Trình bày phương pháp xác định thuế thu nhập phái nỏp đối với người Việt Nam chí có thu nhập phái sinh ớ Việt Nam. 15 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 85. Trình bày phương pháp xác định thuế thu nhập phải nộp đôi với người Việt Nam vừa có thu nhập phát sinh ở Việt Nam vừa có thu nhập ở nước ngoài. 86. Trình bày những qui định chủ yếu về kê khai, nộp thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao. 87. Trình bày qui định về quyết toán thuế thu nhập đôi với người có thu nhập cao đối với người nước ngoài. 88. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao hiện hành ờ Việt Nam có những ưu điểm và nhược điểm cơ bản gì? Hướng khắc phục? 89. Trình bày khái niệm, bản chất, vai trò của thuế tài nguyên. 90. Phân tích các nguyên tắc thiết lập ihuế tài nguyên. 91. Nêu phạm vi áp dụng thuế tài nguyên theo Pháp lệnh thuê tài nguyên hiện hành. 92. Trình bày phương pháp tính thuế tài nguyên; công thức tính, cách xác định từng yếu tô trong công thức đó. 93. Chê độ thuế tài nguyên hiện hành ờ nước ta có những nhược điểm gì? Hướng khác phục? 94. Trình hày khái niệm, bàn chất, vai trò cùa thué sứ dung đất nông nghiệp ớ nước ta. 1« Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 95. Phân tich các nguyẽn tãc thiết lập thuế sứ dụng đất nông nghiệp. 96. Trình bày các căn cứ xác định thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành. 97. Trình bày các trường hợp miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp và phương pháp xác định số thuế miễn giảm. 98. Trình bày phương pháp xác định thuế sử dụng đất nông nghiệp bổ sung đối với các hộ sử dụng vượt hạn mức diện tích. 99. Nêu các nhược điểm của thuế sử dụng đất nông nghiệp hiện hành ở nước ta và hướng khắc phục. 100. Trình bày khái niệm, mục đích đánh thuế nhà, đất ở nước ta. 101. Phân tích các nguyên tắc thiết lập thuế nhà, đất. 102. Trình bày phạm vi áp dụng thuế nhà, đất ở nước ta hiện nav. 103. Nêu phương pháp tính thuê đất đối với từng khu vực: đỏ thị. ven đô, vùng nông thôn. 104. Trình bày nội dung cơ bán cúa thuế chuyên quyền sư dụng đất hiện hành ớ nước ta Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 105. Trình bày phương pháp xác định thuế môn bài. 106. Phân tích sự cần thiết và tác dụng của phí, lệ phí. 107. Trình bày khái niệm và đặc điểm của phí, lệ phí. Từ đó, chỉ ra sự khác nhau giữa phí, lệ phí với thuê. 108. Nêu các qui định về thẩm quyền ban hành phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước ờ nước ta hiện nay. 109. Trình bày nguyên tắc sử dụng nguồn thu từ phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước. 110. Trình bày phương pháp xác định lệ phí trước bạ. 111. Tại sao cần phải thanh tra thuế? 112. Trình bày nội dung và ý nghĩa của thanh tra thuế. 113. Trình bày các phương pháp thanh tra thuế và phân tích ý nghĩa của từng phương pháp. 114. Phân tích ý nghĩa cùa việc áp dụng kỹ thuật quản lý rủi ro trong thanh tra, kiểm tra thuế. 115. Tàng cường cóng tác thanh tra đối tượng nộp thuế có mâu thuẫn với yéu cầu tạo điều kiện đê đối tượng nộp thuế tự giác thực hiện nghía vụ thuế không? 116. So sánh vai trò cúa công tác thanh tra thuê trong hai cơ chế quản lý thu thuê “Thông báo thuê” và “Tư tính thuế”. 18 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 117. So sánh sự giống và khác nhau giữa thanh tra thuế và kiểm tra thuế. 118. Hãy phân tích những nội dung cơ bản của công tác thanh tra đối tượng nộp thuế. 119. Trình bày các yêu cầu cần quán triệt trong thanh tra thuế. 120. Hãy cho biết các dấu hiệu trốn lậu thuế ở một cơ sở kinh doanh dẫn đến cần tiến hành thanh tra. 121. Phân tích sự cần thiết của việc lập dự toán thu thuế. 122. Có bao nhiêu loại dự toán thuế? 123. Trình bày các nguyên tắc xâv dựng dự toán thuế. 124. Dự toán thuê được xây dựng dựa trên những căn cứ nào? 125. Nêu và phân tích các bước xây dựng dự toán thu thuế. 126. Trong quá trình thực hiện dự toán thu thuê có được phép điều chinh dự toán không? Tại sao? 127. Phân tích các yêu cầu cùa kế toán thuế. 128. Trình bày các nguyên tác cùa ké toán thuê. 129. Trình bày các nhiêm vụ cùa công tác kê toán thuê. 130. Trình bày nội dung cùa kẽ toán thu nộp ticn thuế. 19 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn 131. Trình bày nội dung của kế toán ấn chỉ. 132. Trình bày nội dung của kế toán hàng tạm giữ và tịch thu. 133. Trình bày mục đích, yêu cầu, nhiệm vụ và nội dung của thống kê thuế. 134. Ý nghĩa của phân tích thống kê thuế. 20 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn PfãẨ \2 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn lựa chọn đúng và đầy đủ nhất trong các phương án A, B, c, D. 1. Chức nãng khởi thủy của thuế là: A. Điéu tiết chu kỳ kinh tế B. Huy động nguồn thu cho nhà nước c. Kiểm chê lạm phát D. Điéu tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội 2. Thuê có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho NSNN vì: A. Thuế không có tính hoàn trả trực tiếp B. Thuế có phạm vi điều tiết rộng c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp D. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc 3. Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì: A. Thuế có tính bắt buộc 21 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan