TRUNG TAÂM TIN HOÏC - ÑAÏI HOÏC KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN TP. HCM
227 Nguyeãn Vaên Cöø – Quaän 5 – Tp. Hoà Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email:
[email protected]
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
KHÓA HỌC
LẬP TRÌNH CÔNG NGHỆ JAVA
Module 1: Java cơ bản
Maõ taøi lieäu: DT_NCM_LT_DC_LT_WEB_JAVA
Phieân baûn 1.0 – Thaùng 01/2014
Ñeà cöông giaûng daïy
Mục tiêu
Sau khi hoàn thành module 1 , học viên sẽ có khả năng:
Nắm vững khái niệm cơ bản trong ngôn ngữ lập trình JAVA
Thiết kế giao diện windows forms đơn giản
Làm việc với tập tin, mảng
Lập trình hướng đối tượng cơ bản
Đưa dịch vụ vào sử dụng trong ứng dụng windows forms.
Xây dựng ứng dụng nhỏ
Lập trình có phong cách, phối hợp làm việc nhóm tốt, quản lý thời gian hiệu quả
Đối tượng học viên
Học sinh, đã tốt nghiệp PTTH (chương trình LTV dành cho HV)
Sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp có kiến thức lập trình cơ bản (chương
trình LTV dành cho SV)
Phần mềm sử dụng
Windows 7.0
Eclipse (plugin Windows Builder Pro)
Phân bố bài giảng
STT
Bài học
1
Tổng quan - Môi trường làm việc
2
Kiểu dữ liệu cơ sở
3
Giao diện 1
4
Truy xuất tập tin
5
Mảng cơ sở
6
Giao diện 2
7
Đối tượng
8
Sử dụng dịch vụ
9
Tổng kết
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 1/11
Ñeà cöông giaûng daïy
DÀN Ý CHI TIẾT
BÀI 1:
TỔNG QUAN - MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
Mục tiêu
Giới thiệu tổng quan môi trường phát triển ứng dụng Java và một số thao tác cơ bản khi làm việc với
Eclipse, hướng dẫn cách cài đặt Eclipse và chạy chương trình Java trong Eclipse.
Dàn bài
Giới thiệu ứng dụng Java
Tổng quan về lập trình (Programming) , chương trình (Program), ngôn ngữ lập trình
(Programming Language), ngôn ngữ trung gian của Java (Byte code)
Lịch sử phát triển của Java
Môi trường phát triển ứng dụng
Giới thiệu về Eclipse
Các thành phần của Eclipse
Cài đặt Eclipse và Plugin
Xây dựng ứng dụng đầu tiên
Cấu trúc chương trình viết bằng Java
Xây dựng và thực thi chương trình viết bằng Java
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 2/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 2:
KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ
Mục tiêu
Kết thúc bài học này, học viên sẽ có khả năng:
-
Sử dụng các kiểu dữ liệu cơ sở
-
Nắm được cú pháp ngôn ngữ Java trong lập trình ứng dụng
-
Ôn lại các toán tử, các cấu trúc điều khiển, cách xử lý lỗi
Dàn bài
Kiểu dữ liệu và chuyển đổi kiểu dữ liệu
Kiểu cơ sở
Kiểu tham chiếu
Cơ chế chuyển đổi kiểu dữ liệu
Biến và hằng số
Khái niệm biến
Khái niệm hằng số
Quy ước đặt tên biến và hằng số
Cú pháp khai báo biến và hằng số
Các xử lý trên kiểu String
Khái niệm kiểu String, các phương thức xử lý trên String
Lớp StringBuilder
Lớp StringTokenizer
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 3/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 3:
GIAO DIỆN 1
Mục tiêu
Kết thúc bài học này, học viên có thể thao tác trên các điều khiển và thể hiện đơn giản.
Dàn bài
Giới thiệu
Các điều khiển và thể hiện
JFrame
JPanel
JLabel
ImageIcon
JTextField
JButton
JFileChooser
Các phương thức của thể hiện
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 4/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 4:
XỬ LÝ TẬP TIN
Mục tiêu
Kết thúc bài học này, học viên có thể thao tác trên tập tin để đọc và xử lý nội dung tập tin.
Dàn bài
Tổng quan về I/O Stream
Khái niệm về I/O Stream
Đọc dữ liệu nhị phân với Byte Stream
Đọc dữ liệu ký tự với Character Stream
Sử dụng vùng đệm trong xử lý đọc ghi dữ liệu với Buffered Stream
Đọc ghi dữ liệu theo định dạng với Scanning và Formating
Xử lý đọc ghi dữ liệu với Data Stream
Xử lý đọc ghi các đối tượng với Object Stream
Tổng quan về làm việc với tập tin (File I/O)
Làm việc với đường dẫn tập tin
Kiểm tra tồn tại tập tin
Tạo mới, xóa, di chuyển tập tin
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 5/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 5:
MẢNG CƠ SỞ
Mục tiêu
Bài học này sẽ cung cấp cho học viên các kỹ năng để làm việc trên mảng cơ bản (1 chiều) trong môi
trường JAVA.
Dàn bài
Khái niệm mảng
Các kiểu mảng
Mảng một chiều và các thao tác xử lý cơ bản trên mảng một chiều, mảng String
Các hàm xử lý khác trên mảng
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 6/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 6:
GIAO DIỆN 2
Mục tiêu
Kết thúc bài học này, học viên có thể thao tác trên các thể hiện đơn giản.
Dàn bài
JCheckbox
JRadio button
Group Button
JCombobox
JTable
JMenu
JMenuItem
Các phương thức của thể hiện
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 7/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 7:
ĐỐI TƯỢNG
Mục tiêu
Giới thiệu các khái niệm về đối tượng, cách thiết kế và sử dụng lớp đối tượng.
Dàn bài
Tổng quan về lập trình hướng đối tượng
Khái niệm
Các đặc trưng cơ bản của lập trình hướng đối tượng: tính trừu tượng, tính đóng gói, tính kế
thừa
Xây dựng lớp đối tượng
Tạo lớp và đối tượng
Biến thực thể, các chỉ định từ truy xuất: public, private, protected, default
Phương thức khởi tạo
Phương thức tính toán xử lý
Package
Khái niệm
Các thức khai báo và sử dụng package
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 8/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 8:
SỬ DỤNG DỊCH VỤ
Mục tiêu
Giới thiệu khái niệm về dịch vụ. Cách gọi sử dụng dịch vụ trong ứng dụng.
Dàn bài
Khái niệm dịch vụ
Sử dụng dịch vụ
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 9/11
Ñeà cöông giaûng daïy
BÀI 9:
TỔNG KẾT
Mục tiêu
Ôn tập và hướng dẫn làm các bài tập bổ sung.
Dàn bài
Ôn tập
Hướng dẫn làm bài tập bổ sung
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 10/11
Ñeà cöông giaûng daïy
Mục lục
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 2
Đối tượng học viên ............................................................................................................................. 2
Phần mềm sử dụng ............................................................................................................................ 2
Phân bố bài giảng .............................................................................................................................. 2
DÀN Ý CHI TIẾT ................................................................................................................................. 3
BÀI 1: TỔNG QUAN - MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC ............................................................................... 3
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 3
Dàn bài .............................................................................................................................................. 3
BÀI 2: KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ ........................................................................................................... 4
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 4
Dàn bài .............................................................................................................................................. 4
BÀI 3: GIAO DIỆN 1 ........................................................................................................................ 5
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 5
Dàn bài .............................................................................................................................................. 5
BÀI 4: XỬ LÝ TẬP TIN ..................................................................................................................... 6
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 6
Dàn bài .............................................................................................................................................. 6
BÀI 5: MẢNG CƠ SỞ ....................................................................................................................... 7
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 7
Dàn bài .............................................................................................................................................. 7
BÀI 6: GIAO DIỆN 2 ........................................................................................................................ 8
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 8
Dàn bài .............................................................................................................................................. 8
BÀI 7: ĐỐI TƯỢNG ......................................................................................................................... 9
Mục tiêu ............................................................................................................................................. 9
Dàn bài .............................................................................................................................................. 9
BÀI 8: SỬ DỤNG DỊCH VỤ ............................................................................................................. 10
Mục tiêu ........................................................................................................................................... 10
Dàn bài ............................................................................................................................................ 10
BÀI 9: TỔNG KẾT .......................................................................................................................... 11
Mục tiêu ........................................................................................................................................... 11
Dàn bài ............................................................................................................................................ 11
Mục lục............................................................................................................................................. 12
Module 1 – Nhaäp moân Laäp trình JAVA
Trang 11/11
Tài liệu tham khảo
BÀI 1: Tổng quan – Môi
trường làm việc
1. Tổng quan về lập trình
a. Chương trình
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 1
b. Ngôn ngữ lập trình
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 1
c. Lập trình
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 1
d. Ngôn ngữ trung gian của Java
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 1
2. Lịch sử phát triển của Java
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 1
Phân loại
-
J2SE (Java 2 Standard Edition)
+
-
J2EE (Java 2 Enterprise Edition)
+
-
Ứng dụng Desktop
Ứng dụng Enterprise
J2ME (Java 2 Mobile Edition)
+
Ứng dụng Mobile
3. Môi trường phát triển ứng dụng
a. Giới thiệu Eclipse
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 2
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
2/52
Tài liệu tham khảo
b. Các thành phần của Eclipse
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 2
c. Cài đặt Eclipse & plugin
-
Cài đặt Eclipse
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 2
-
Cài đặt Plugin
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 2
4. Xây dựng và thực thi chương trình viết bằng Java
a. Cấu trúc chương trình viết bằng Java
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 3
b. Xây dựng và thực thi chương trình
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 3
c. Tạo Project
-
File > New > Java Project > nhập tên của Project > chọn vị trí lưu trữ
hoặc để vị trí mặc định > Finish
-
Cấu trúc Project:
-
Xem slide module 1 – bài 1 – mục 3
d. Tạo một ứng dụng trên Console
-
Chọn Project chứa ứng dụng > src > New > Class > nhập tên của
class > Finish
-
Ví dụ: Tạo ứng dụng xuất câu chào như sau:
-
Source
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
3/52
Tài liệu tham khảo
e. Tạo một ứng dụng Windows Form:
-
Chọn Project chứa ứng dụng > src > New > Others… > chọn JFrame
> nhập tên của ứng dụng > Finish
-
Ví dụ: Tạo ứng dụng xuất câu chào như sau:
-
Hướng dẫn:
+
Khai báo biến:
private static final String CAU_CHAO = "Chào bạn %s, chào mừng
bạn đến với ngôn ngữ lập trình Java.";
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
4/52
Tài liệu tham khảo
BÀI 2: Kiểu dữ liệu cơ sở
1. Kiểu dữ liệu và chuyển đổi kiểu dữ liệu
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 1
Cơ chế chuyển đổi kiểu dữ liệu
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 1
2. Biến và hằng số
a. Khái niệm biến
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 1
b. Khái niệm hằng số
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 2
c. Quy ước đặt tên biến và hằng số
-
Tên biến có thể gồm các ký tự chữ, ký tự số, dấu gạch dưới ‘_’, và
dấu ‘$’
-
Tên biến phải bắt đầu bằng ký tự chữ
-
Tên biến không được trùng với từ khóa và từ dành riêng của Java
-
Tên biến có phân biệt chữ hoa – thường
-
Nếu tên biến chỉ gồm một từ đơn, tên biến nên viết chữ thường
-
Nếu tên biến gồm nhiều từ, ký tự đầu của từ đầu viết thường, ký tự
đầu của mỗi từ kế tiếp viết hoa
d. Cú pháp khai báo biến và hằng số
-
Khai báo biến
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 2
-
Khai báo hằng
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
5/52
Tài liệu tham khảo
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 2
3. Các toán tử
a. Toán tử gán
b. Toán tử số học
c. Toán tử một ngôi
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
6/52
Tài liệu tham khảo
d. Toán tử so sánh
e. Toán tử luận lý điều kiện
-
Ví dụ:
boolean a=true,b=false;
boolean kq=a && b; //
kq=false
kq=a || b;
//
kq=true
kq= a == b ? true: false;
//
kq=false
f. Toán tử tiền tố, hậu tố
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
7/52
Tài liệu tham khảo
-
Các toán tử tăng (++) và giảm (--) được sử dụng để làm tiền tố và
hậu tố. Trong trường hợp tiền tố, các toán tử tăng hoặc giảm được
đặt trước biến kiểu dữ liệu đơn giản.
-
Ví dụ:
++a a = a + 1
--a
a=a–1
int b = 6;
int a = ++b; // a = 7, b = 7
a = b++;
++b;
// a = 7, b = 8
// a = 7, b = 9
a = --b;
// a = 8, b = 8
a = b--;
// a = 8, b = 7
g. Độ ưu tiên toán tử
-
Tính kết hợp và độ ưu tiên toán tử
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
8/52
Tài liệu tham khảo
4. Các câu lệnh điều kiện
-
Cho phép chúng ta thay đổi luồng thi hành của chương trình dựa vào
các biểu thức điều kiện
-
Các câu lệnh điều kiện:
+
if
+
if – else
+
switch – case
a. Câu lệnh if
-
Kiểm tra kết quả của điều kiện và thực hiện hành động thích hợp dựa
vào kết quả của điều kiện
-
Cú pháp
if (Điều kiện){
// Khối lệnh A
}
-
Lưu đồ
-
Ví dụ:
Xét kết quả học tập: nếu điểm trung bình >=5: kết quả là “Đậu”
double dtb;
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
9/52
Tài liệu tham khảo
// nhập giá trị cho dtb
if (dtb>=5)
System.out.println(“Đậu”);
b. Câu lệnh if – else
-
Được dùng để lựa chọn một trong hai nhánh thi hành của chương
trình
-
Cú pháp
if (Điều kiện){
// Khối lệnh A
}
else{
// Khối lệnh B
}
-
Lưu đồ
-
Ví dụ
Xét kết quả học tập:
-
nếu điểm trung bình >=5: kết quả là “Đậu”,
-
ngược lại là “Rớt”
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
10/52
Tài liệu tham khảo
double dtb;
//
nhập giá trị cho dtb
if (dtb>=5)
System.out.println(“Đậu”);
else
System.out.println(“Rớt”);
c. Nhiều câu lệnh if
-
Là các câu lệnh if else if nối đuôi
-
Điều kiện sẽ được kiểm tra tuần tự từ đầu đến cuối
-
Cú pháp
if (Điều kiện){
//câu lệnh;
}
else if (Điều kiện) {
//câu lệnh;
}
else {
//câu lệnh;
}
-
Ví dụ
Xếp loại học tập dựa trên điểm trung bình
double dtb;
// nhập giá trị cho dtb
if (dtb<0 || dtb>10)
System.out.println(“Diem khong hop le”);
else if (dtb<5)
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
11/52
Tài liệu tham khảo
System.out.println(“Yeu”);
else if (dtb<6.5)
System.out.println(“Trung binh”);
else if (dtb<7.5)
System.out.println(“Kha”);
else if (dtb<8.5)
System.out.println(“Gioi”);
else
System.out.println(“Xuat sac”);
d. Câu lệnh switch – case
-
Câu lệnh switch – case được dùng để thay thế cho câu lệnh if – else –
if
-
Được dùng trong trường hợp biểu thức lượng giá có nhiều giá trị có
thể liệt kê được
-
Cú pháp
switch (Biểu thức){
case giátrị1:
//câu lệnh;
break;
case giátrị2 :
// câu lệnh;
break;
…
case giátrịN:
// câu lệnh;
break;
default:
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
12/52
Tài liệu tham khảo
//câu lệnh;
}
-
Ví dụ
Nhập vào tháng, năm, tìm số ngày tối đa của tháng.
int thang, nam;
// nhập giá trị cho thang, nam
switch (thang){
case 1: case 3: case 5: case 7: case 8: case 10: case 12:
System.out.println(“31 ngay”);break;
case 4: case 6: case 9: case 11:
System.out.println(“30 ngay”);break;
case 2:
if (nam%400==0 || (nam%4==0 && nam%100!=0))
System.out.println(“29 ngay”);
else
System.out.println(“28 ngay”);
break;
default: System.out.println(“Thang khong hop le”);break;
}
5. Các câu lệnh lặp
-
Một vòng lặp gồm một câu lệnh hay một khối lệnh sẽ thi hành lặp lại
cho tới khi biểu thức điều kiện sai
-
Có ba loại vòng lặp trong Java
+
while
+
do while
+
for
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
13/52
Tài liệu tham khảo
a. Câu lệnh while
-
Dùng để thi hành một lệnh hay khối lệnh trong khi biểu thức điều kiện
còn đúng
-
Điều kiện được kiểm tra trước khi các lệnh được thi hành
-
Cú pháp
while (Điều kiện lặp){
// Khối lệnh lặp
}
-
Lưu đồ
-
Ví dụ
Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
int i=1, tong=0;
while (i<=100){
tong+=i;
i++;
}
System.out.println(tong);
b. Câu lệnh do while
-
Kiểm tra điều kiện ở cuối vòng lặp thay vì đầu vòng lặp để đảm bảo
rằng vòng lặp sẽ được thi hành ít nhất một lần
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
14/52
Tài liệu tham khảo
-
Cú pháp
do{
// Khối lệnh lặp
}
while (Điều kiện lặp);
-
Lưu đồ
-
Ví dụ
Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
int i=1, tong=0;
do{
tong+=i;
i++;
}
while (i<=100);
System.out.println(tong);
c. Câu lệnh for
-
Lệnh for được sử dụng khi biết trước số lần lặp
-
Cú pháp
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
15/52
Tài liệu tham khảo
for (biểu thức khởi tạo biến đếm;
điều kiện lặp;
biểu thức tăng/giảm giá trị biến đếm){
// Khối lệnh lặp
}
-
Lưu đồ
-
Ví dụ
Tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
int i=1, tong=0;
for (i=1;i<=100;i++){
tong+=i;
}
System.out.println(tong);
d. Câu lệnh nhảy: break, continue
-
Cho phép thay đổi thứ tự thi hành của chương trình
-
break:
+
Kết thúc 1 chuỗi lệnh trong câu lệnh switch
+
Thoát khỏi vòng lặp
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
16/52
Tài liệu tham khảo
Là hình thức khác của lệnh goto
+
-
continue:
+
bỏ qua lần lặp hiện hành và quay về
+
đầu vòng lặp để thi hành
+
vòng lặp kế tiếp
6. Các xử lý trên kiểu String
-
Khái niệm: Là lớp quản lý dữ liệu văn bản có
nội dung không thay đổi được
-
Khai báo:
String s1 = new String();
String s2 = “Hello”;
-
-
Các phương thức xử lý trên kiểu String
-
length()
-
charAt()
-
concat()
-
compareTo()
-
indexOf()
-
lastIndexOf()
-
replace()
-
subString()
-
toString()
-
trim()
Ví dụ:
String s = “Happy ";
String s1 = “New Year”;
// Tính chiều dài chuỗi
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
17/52
Tài liệu tham khảo
int len = s.length(); // 6
// Nối chuỗi s1 vào chuỗi s: tương đương s + s1
s.concat(s1); // Happy New Year
// Lấy một ký tự tại vị trí số 8 của s
char result = s.charAt(8); // e
// So sánh hai chuỗi s1 và s2
String s2 = “New Year”;
s2.compareTo(s1); // 0 (trả về 0, <0 hoặc >0)
// Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi s2 trong chuỗi s
s.indexOf(s2); // 6 (vị trí đầu tiên)
--s = “Happy New Year";
s1 = “Happy”;
s2 = “New”;
// Tìm vị trí xuất hiện cuối cùng của chuỗi s2 trong chuỗi s
s.lastIndexOf(s2); // 6 (trả về -1 nếu không tìm thấy)
// Thay thế chuỗi s1 bằng chuỗi s2 trong chuỗi s
s.replace(s1, s2); // New New Year
// Loại bỏ các khoảng trắng thừa của chuỗi s3
String s3 = “
Hello Bi
”;
s3.trim();// Hello Bi
// Tạo chuỗi con s4 từ chuỗi s từ vị trí số 6
String s4 = s.substring(6); // New Year
a. Lớp StringBuilder
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 3
-
Các phương thức
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
18/52
Tài liệu tham khảo
append()
insert()
delete()
reverse()
–
–
–
–
-
append()
+
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 3
Ví dụ:
StringBuilder sb = new StringBuilder();
sb.append(“Chào mừng ");
sb.append(“đến với”);
sb.append(“lập trình Java”);
System.out.println(sb);
-
insert()
+
-
delete()
+
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 3
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 3
reverse(): Đảo ngược chuỗi trong đối tượng đang có, có kết quả trả
về là một tham chiếu đến đối tượng này
b. Lớp StringTokenizer
-
Chia chuỗi thành các chuỗi con
-
Các hàm khởi tạo của lớp StringTokenizer
+
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 3
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
19/52
Tài liệu tham khảo
-
Các phương thức:
+
-
Xem slide module 1 – bài 2 – mục 3
Ví dụ
String s=“Lập trình Java”;
StringTokenizer st=new StringTokenizer(s);
while (st.hasMoreTokens())
System.out.println(st.nextToken());
s=“Lập/trình/Java”;
st=new StringTokenizer(s,”/”);
while (st.hasMoreTokens())
System.out.println(st.nextToken());
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
20/52
Tài liệu tham khảo
BÀI 3: Giao diện 1
1. Giới thiệu
-
Các điều khiển (thể hiện) là các đối tượng dành cho người dùng
tương tác với chương trình để thực hiện một công việc nào đó, hoặc
xem một nội dung.
2. Các điều khiển và thể hiện
-
Mỗi điều khiển được sử dụng là một lớp điều khiển nằm trong thư
viện Swing – GUI của Java
-
Thuộc tính chung
+
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
Phương thức chung
+
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
a. JFrame
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
b. JPanel
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
c. JLabel
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
d. JLabel – ImageIcon
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
e. JTextField
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
f. JButton
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
21/52
Tài liệu tham khảo
g. JFileChooser
-
Xem slide module 1 – bài 3 – mục 2
-
Ví dụ: Tạo một file chooser
JButton button = new JButton("Select File");
button.addActionListener(new ActionListener() {
public void actionPerformed(ActionEvent ae) {
JFileChooser fileChooser = new JFileChooser();
int returnValue = fileChooser.showOpenDialog(null);
if (returnValue == JFileChooser.APPROVE_OPTION) {
File selectedFile = fileChooser.getSelectedFile();
System.out.println(selectedFile.getName());
}
}
});
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
22/52
Tài liệu tham khảo
BÀI 4: Xử lý tập tin
1. Tổng quan về I/O Stream
a. Khái niệm về I/O Stream
-
Xem nội dung module 1 – bài 4 – mục 1
b. Đọc dữ liệu nhị phân với Byte Stream
-
Xem nội dung module 1 – bài 4 – mục 1
-
Đọc dữ liệu với Byte Stream
int i; s="";
try(FileInputStream in=
new FileInputStream("C:/BTJV/Test.txt")){
while ((i=in.read()) !=-1)
s+=(char)i;
ta1.setText(s);
}
catch (FileNotFoundException ex1){
JOptionPane.showMessageDialog(null,"Khong tim thay tap tin");
}
catch (IOException ex2){
JOptionPane.showMessageDialog(null,"Loi IO: " +
ex2.getMessage());
}
catch(Exception ex){
JOptionPane.showMessageDialog(null,"Loi: " +
Lập trình viên công nghệ Java – module 1
23/52
Tài liệu tham khảo
ex.getMessage());
}
-
Ghi dữ liệu với Byte Stream
try(FileOutputStream out=
new FileOutputStream("C:/BTJV/Text.txt")){
s=ta1.getText();
for(int i=0;i
- Xem thêm -