Thiết Bị Dập- Thiết bị dập tạo hình là tài liệu cũng cấp những kiến thức cơ bản trực quan hóa bằng các hình ảnh giúp mọi người tiếp cận nhanh của trường ĐHBK-Hà nội
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HN
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
THIẾT BỊ
DẬP TẠO HÌNH
HÀ NỘI, 20/8/2010
NỘI DUNG
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1
1
1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
2. CÁC THIẾT BỊỊ CHÍNH
2.1 MÁY BÚA
2.2 MÁY ÉP THỦY LỰC
2.3 MÁY
Á É
ÉP TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.4 MÁY ÉP VÍT MA SÁT
2 5 MÁY CHUYÊN DÙNG
2.5
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
2
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
ập tạo
ạ hình bao ggồm các thiết bịị tạo
ạ lực
ự và các
Thiết bịị dập
trang bị phục vụ cho quá trình tạo hình.
Phân loại
Phâ
l i thiết bị dập
dậ tạo
t hình:
hì h thông
thô thường
th ờ có
ó3
cách phân loại
Theo loại truyền động.
động
Theo dấu hiệu động học và động lực học
Theo đặc
ặ điểm côngg nghệ.
g ệ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
3
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
Theo loại truyền động:
¾ Truyền động bằng cơ khí
¾ Truyền động bằng chất lỏng, dầu, nước
¾ Truyền động bằng khí, điện từ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
4
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
Theo dấu hiệu
ệ động
ộ g học:
ọ chia 5 nhóm
Nhóm 1 : Gồm tất cả các máy búa
- Liên kết mềm, tốc độ va đập <20m/s
Nhóm 2 : Các máy ép thủy lực
- Liên kết mềm, tốc độ va đập <20m/s
Nhóm 3 : Các máy ép cơ khí
- Liên kết cứng, tốc độ va đập <20m/s
Nhóm 4 : Các máy rèn quay
- Bộ phận làm việc chuyển động quay, tốc độ hằng
Nhóm 5 : Các máy dập xung
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
5
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
Theo đặc
ặ điểm côngg nghệ:
g ệ
¾ Thiết bị dập tấm: máy cắt đột, dập vuốt, uốn lốc…
¾ Thiết bị dập khối: máy búa, máy rèn, dập nóng, rèn quay…
¾ Thiết bị tạo hình ống: thiết bị tạo hình áp lực cao…
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
6
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
¾ THIẾT BỊ DẬP TẤM
Sơ đồ động máy ép trục khủyu
Máy uốn (sấn) thủy lực điều khiển CNC
19-08-10
Máy ép 2 trục khủyu dập vuốt
Máy ép thủy lực song động
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
Máy ép trục khủyu (vạn năng)
Máy ép thủy lực
7
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
¾ THIẾT BỊ DẬP KHỐI
Máy búa thủy lực rèn vuốt
19-08-10
Máy búa không khí nén rèn
Máy ép vít ma sát
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
Máy búa hơi dập khối
8
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
¾ THIẾT BỊ KHÁC
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
9
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
Uố liên
Uốn
liê tục
t trên
t ê các
á con lăn
lă (máy
( á uốn
ố lốc)
lố )
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
10
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
Sản lượng thiết
ế bị dập so với thiết
ế bị gia công cơ ở Đức
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
11
NỘI DUNG
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1
1
1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
2. CÁC THIẾT BỊỊ CHÍNH
2.1 MÁY BÚA
2.2 MÁY ÉP THỦY LỰC
2.3 MÁY
Á É
ÉP TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.4 MÁY ÉP VÍT MA SÁT
2 5 MÁY CHUYÊN DÙNG
2.5
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
12
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY BÚA
Phân loại:
Máy búa hơi nước không khí nén
Máy búa không khí nén
Máy búa cơ khí
Máy búa thuỷ lực
Các thông số cơ bản của máy:
Trọng lượng của vật rơi (lớn nhất hiện nay 30 tấn tương đương với máy ép 30.000
tấn)
Tốc độ của vật rơi
Hiệu suất va đập
Lĩnh vực ứng dụng:
Rèn tự do, chồn, vuốt, dập khối
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
13
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY BÚA
2.1.1 QUÁ TRÌNH VA ĐẬP VÀ HIỆU SUẤT:
Thời điểm trước va đập:
m1- Khối lượng đầu búa
v1- Vận tốc đầu búa
m1
v’1
v1
Vật
m2
v2
Sơ đồồ tính toán quá trình va đập
19-08-10
m2- Khối lượng bệ đe
v2- Vận tốc bệ đe
Quá trình biến
ế dạng
v’2
LE
Thời điểm sau va đập:
m1 Khối lượng đầu búa
m1v1’- Vận tốc đầu búa
Lg
L0
m2- Khối lượng bệ đe
v2’- Vận tốc
ố bệ đe
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
14
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.1 QUÁ TRÌNH VA ĐẬP VÀ HIỆU SUẤT:
Định luật bảo toàn động lượng:
v1.m1 + v2 .m2 = v1' .m1 + v2' .m2 = (m1 + m2 )v x
v’1
m1
v1
Vx : tốc độ trọng tâm của hệ thống va đập
(khi 3 vật thể dính vào nhau)
Vật
ậ
v’2
m2
1
v2
v1.m1 + v2 .m2 v1' .m1 + v2' .m2
vx =
=
(m1 + m2 )
(m1 + m2 )
2
Sơ đồ tính toán quá trình va đập
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
15
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.1 QUÁ TRÌNH VA ĐẬP VÀ HIỆU SUẤT:
Tổng năng lượng ban đầu của máy LE:
v’1
m1
v1
Vật
ậ
v’2
m2
v2
Sơ đồ tính toán quá trình va đập
19-08-10
m1.v12 m 2 .v 22
LE =
+
2
2
LE được tiêu tốn vào :
Biến dạng dẻo vật dập
Biến dạng đàn hồi
Năng lượng thừa
3
: Lg
: Ly
: L1
L E = L g + L y + L1 = L g + L 0
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
4
16
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.1 QUÁ TRÌNH VA ĐẬP VÀ HIỆU SUẤT:
Năng lượng thừa (tách vật) L1:
v’1
m1
v1
v 2x
L1 = (m1 + m 2 )
2
(
m .v
L=
1
Vật
ậ
v’2
m2
1
v2
1
+ m .v )
2
2
2
2(m1 + m 2 )
5
Máy búa có bệ đe cố định (V2 = 0) ta có:
(m .v )
2
Sơ đồ tính toán
19-08-10
2
m
m
.
v
m1
1 1
1
L1 =
=
. 1 1 =
.L E
(m1 + m2 )
2(m1 + m 2 ) (m1 + m 2 ) 2
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
17
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.1 QUÁ TRÌNH VA ĐẬP VÀ HIỆU SUẤT:
Tổng năng lượng biến dạng (cho BDD+BDĐH):Ln:
L E = L g + L y + L1 = L g + L 0
m1m 2 (v1 − v 2 )
L n = L E − L1 =
2(m1 + m 2 )
2
6
Máy búa có bệ đe cố định (V2 = 0) ta có:
m2
Ln =
LE
(m1 + m 2 )
19-08-10
7
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
L1 m1
=
Ln m2
18
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.1 QUÁ TRÌNH VA ĐẬP VÀ HIỆU SUẤT:
Quá trình tách vật:
• Sau quá trình biến dạng, năng lượng còn thừa sẽ chuyển vào các
vật vàà làm
là chuyển
h ể động:
đ
VX thành V’1 và V’2
• Đặc
ặ trưngg cho việc
ệ hoàn lại
ạ tốc độộ V’1 và V’2
⇒ Hệ số hoàn nguyên k (liên quan đến vật: 0 500 Kg.
g
Năng lượng sinh ra của máy búa trọng lượng phần rơi 1 tấn tương
đương 1000 tấn lực ép danh nghĩa các máy khác
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
22
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.2
MÁY BÚA HƠI NƯỚC
Má bú
Máy
búa Hơi nước
ướ – KKN hì
hình
hΠ
19-08-10
Má bú
Máy
búa Hơi nước
ướ – KKN hì
hình
h cung
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
23
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.2
MÁY BÚA HƠI NƯỚC
Ký hiệu máy : C86-25(1T)
Trọng lượng phần rơi : 1500 Kg.
Hành trình piston : 1000 mm
Số nhát đập trong 1 phút : 50 ÷ 60
Trọng lượng: 20.000 Kg
Động cơ : 45 Kw
Kích thước : 2400 x 1400 x 6000
Công dụng : Dùng dập khối với khuôn kín
và khuôn hở
Má bú
Máy
búa Hơi nước
ướ – KKN hì
hình
hΠ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
24
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.3 MÁY BÚA KHÔNG KHÍ NÉN
Là loại máy búa chủ yếu dùng để rèn tự do
• Chất công tác là Không khí nén được cung
cấp từ chính bản thân máy búa
Kg.
• Trọng lượng bộ phận rơi – G < 3000 Kg
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
25
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.3
19-08-10
MÁY BÚA KHÔNG KHÍ NÉN
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
26
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.4
MÁY BÚA THỦY LỰC
Thực chất vẫn là
các dạng máy ép
thuỷ lực tuy nhiên
do đặc điểm trong
hành trình công
tác, bộ phận rơi
được tách ra khỏi
cơ cấu truyền
y
động nên được
xếp vào dạng máy
búa
búa.
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
27
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.5
MÁY BÚA CƠ KHÍ
Là loại máy búa chủ yếu dùng để rèn tự do
Năng lượng của động cơ truyền cho bộ phận rơi
nhờ vào các loại mối liên kết cơ khí (ma sát,
mềm, đàn hồi)
Trọng lượng bộ phận rơi
Có 3 nhóm chính
- Máy búa ván
(liên kết ma sát)
- Máy búa dây cáp, xích
(liê kết mềm)
(liên
ề )
- Máy búa nhíp
Máy búa ván
(liên kết đàn hồi)
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
28
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.5
MÁY BÚA CƠ KHÍ
Máy búa nhíp
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
29
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.6 NĂNG LƯỢNG MÁY BÚA
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
30
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.1 MÁY
Á BÚA
Ú
2.1.6 NĂNG LƯỢNG MÁY BÚA
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
31
NỘI DUNG
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1
1
1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
2. CÁC THIẾT BỊỊ CHÍNH
2.1 MÁY BÚA
2.2 MÁY ÉP THỦY LỰC
2.3 MÁY
Á É
ÉP TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.4 MÁY ÉP VÍT MA SÁT
2 5 MÁY CHUYÊN DÙNG
2.5
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
32
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.1
PHÂN LOẠI
THEO HÌNH DẠNG KHUNG MÁY
THEO CHỨC NĂNG CÔNG NGHỆ
¾ Khung máy chữ C (thân hở)
¾ Máy ép dập tấm
¾ Khung dạng 2,
2 4 trụ (kín)
¾ Máy ép chảy
¾ Khung dạng 2, 4 cột (kín)
¾ Máy rèn và dập…
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
33
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.1
19-08-10
PHÂN LOẠI
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
34
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.2
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Máy ép thuỷ lực hầu như hoạt động theo tác dụng tĩnh.
N
Nguyên
ê lý làm
là việc
iệ dựa
d trên
t ê cơ sở
ở của
ủ định
đị h luật
l ật Pascal.
P
l
Thông số chính của máy là lực ép danh nghĩa.
nghĩa Máy dập
nóng có Pdn = 10-700MN. Máy dập tấm có Pdn = 0,510MN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
35
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.2
19-08-10
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
36
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.2
19-08-10
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
37
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.2
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
1. Máy ép : Thực hiện chức năng ép
2. Van cấp : Là van phân phối
3. Độngg cơ thủy
y lực thừa hành: Nâng
g van
cấp 2 lên trong hành trình khứ hồi để dầu
ở buồng trên máy ép về thùng chứa 4.
4. Thùng chứa: Chứa chất lỏng cung cấp
vào hành trình không tải.
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
38
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.2
NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
5. Bộ triệt tải – Van tràn : Ngừng cấp chất lỏng
từ bơm 8 vào máy khi máy ép đạt áp suất
9. Bộ phân phối : Đường đặc tính van cắt vào
vị trí nào (I, II, III … ) là lúc đó van mở
10. Van 1 chiều : Cấp – Xả chất lỏng trong
hành trình khứ hồi
ồ
11. Van 1 chiều : Cấp chất lỏng vào xilanh công
tác
12. Van 1 chiều : Xả chất lỏng ra khỏi xilanh
công tác
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
39
Vị trí III : Máy ép ở vị trí treo đầu
trượt
Van 11, 12 mở
Van 10 đóng
®ãng
40
Vị trí II : Hành trình không tải
Van 10, 11, 12 mở
Van 2 mở :
41
Vị trí I : Hành trình công tác
Van 10 và 11 mở
Chất lỏng từ bơm qua van 11 và đi
lên xilanh công tác chính
Từ xii lanh
l h khứ hồi,
hồi chất
hấ lỏ
lỏng bị ép
é
qua van 10 và van 11 để đến xilanh
công tác
42
1
Vị trí IV : Hành trình khứ hồi
Van 12 mở
Chất lỏng từ bơm nâng van 10
lên điền đầy xilanh khứ hồi
Từ xi lanh công tác, chất lỏng bị
ép qua van 12 tới thùng chứa (lưu
lượng
ợ g nhỏ)) làm ápp suất trongg
xilanh công tác giảm xuống
(đường 1).
Khi đó bộ trở dẫn 3 sẽ nâng van
cấp 2 lên để dầu trở về thùng
chứa (lưu lượng lớn) – (đường
2).
2
43
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.3
19-08-10
KẾT CẤU MÁY
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
44
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.22.3
KẾ
ẾT CẤU MÁY
2.2 MÁY ÉP THỦY LỰC
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
45
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.4
19-08-10
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG – Máy có bình tích áp
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
46
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.4
19-08-10
So sánh máy có bình tích áp và không tích áp
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
47
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.5
CÁC PHẦN TỬ THỦY LỰC
BƠM CAO ÁP PISTON
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
48
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.5
19-08-10
CÁC PHẦN TỬ THỦY LỰC
BƠM BÁNH RĂNG
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
49
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.5
19-08-10
CÁC PHẦN TỬ THỦY LỰC
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
VAN PHÂN PHỐI
50
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.5
19-08-10
CÁC PHẦN TỬ THỦY LỰC
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
VAN PHÂN PHỐI
51
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.5
19-08-10
CÁC PHẦN TỬ THỦY LỰC
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
XY LANH THỦY LỰC
52
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.2 MÁY
Á ÉP
É THỦY
Ủ LỰC
2.2.6
19-08-10
MÁY ÉP THỦY LỰC NẰM NGANG
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
53
NỘI DUNG
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1
1
1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
2. CÁC THIẾT BỊỊ CHÍNH
2.1 MÁY BÚA
2.2 MÁY ÉP THỦY LỰC
2.3 MÁY
Á É
ÉP TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.4 MÁY ÉP VÍT MA SÁT
2 5 MÁY CHUYÊN DÙNG
2.5
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
54
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 MÁY
Á ÉP
É TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.3.1 ĐẶC ĐIỂM & PHÂN LOẠI
Là loại thiết bị dập thông
dụng nhất (cho cả tấm và khối)
Hiện đại, dễ điều khiển, tự
động hóa và sử dụng
Lực lớn, tốc độ nhanh là ưu
điểm so với các dòng máy khác
Chính xác,
xác dễ gá lắp khuôn…
khuôn
Dễ bị kẹt máy do hành trình
cứng
ứ
Hành trình nhỏ…
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
55
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 MÁY
Á ÉP
É TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.3.1 ĐẶC ĐIỂM & PHÂN LOẠI
Máy trục khuỷu đơn động
Máy ép trục khuỷu vạn năng
Máy ép trục khuỷu chuyên dùng dập vuốt
Máy ép trục khuỷu dập nóng
Máy ép trục khuỷu song động – dùng dập tấm
Làà máy
áy ép trục
t ục khuỷu
uỷu có hai
a đầu ttrượt
ượt
Một đầu trượt chính ở trong dùng để mang dụng cụ tạo hình
Một đầu trượt ngoài dùng để chặn phôi.
Máy ép trục khuỷu tam động
Là máy ép trục khuỷu có ba đầu trượt
Ngoài hai đầu trượt giống máy song động, máy có thêm 1 đầu trượt ở dưới dùng để
dậ vuốt
dập
ốt ngược
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
56
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 MÁY
Á ÉP
É TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.3.1 ĐẶC ĐIỂM & PHÂN LOẠI
Máy trục khuỷu đơn động – Vạn năng
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
57
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 MÁY
Á ÉP
É TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.3.1 ĐẶC ĐIỂM & PHÂN LOẠI
Máy ép trục khuỷu song
động – dùng dập tấm
a)
b)
d)
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
c)
e)
58
Sơ đồ động của máy ép trục khuỷu
1. Động cơ
2. Bộ truyền
3. Bộ li hợp
4 Bánh đà
4.
5. Trục khuỷu
6. Biên
7. Đầu trượt
8. Bộ phận hướng dẫn
ẫ
9. Thân máy
10. Bộ phận điều khiển
11. Cơ cấu để lấy sản phẩm
12. Cơ cấu để thu hồi phế liệu
13. Cơ cấu cấp phôi
14. Phễu tiếp liệu
15 Hệ thố
15.
thống truyền
t ề động
độ cho
h phễu
hễ tiếp
tiế liệu
liệ
16. Truyền động cho cơ cấu cung cấp
17. Phanh
59
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 MÁY
Á É
ÉP TRỤC KHUỶU
Ỷ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
60
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3.1 Đ
ĐẶC ĐIỂ
ỂM & PH
HÂN LOẠ
ẠI
2.3 MÁY
Á ÉP
É TRỤC KHUỶU
Ỷ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
61
Ph©n tÝch ®éng häc c¬ cÊu tay biªn - trôc khuûu
ω
0
α
A
L-R
Μ
R
L+R
L
B2
H Max
Sα = R[(1-cosα) + (1-cos2α)]
Sα
S
β
Hmin, Hmax: chiều cao khép kín nhỏ nhất và lớn nhất
của máy.
S : hành trình toàn bộ của máy.
Sα: hành trình tức thời của máy tương ứng với góc
quay α.
α: Góc quay của trục khuỷu tính từ đường trục tới
bán kính khuỷu (ngược chiều quay của trục khuỷu).
β: góc kẹp giữa biên và đường trục.
R, L: bán kính khuỷu và chiều dài biên:
R =OA ; L =AB.
ω: tốc độ góc (coi không đổi) của trục khuỷu.
K:: hệệ số tay
ay bbiên
ê K =R/L.
/ .
B1, B2: điểm chết trên và điểm chết dưới của máy.
12.04.2010
B1
H Min
Bµn
m¸y
Vα = ωR [sinα+ 0,5Ksin2α]
Jα =
62
dv
d 2S α
= ω2 R[ cosα+Kcos2α]
=
dt
dt
Hà nội
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 CÁC
Á BỘ PHÂN
 CHÍNH
Í
ME
Trục khuỷu
• Tạo ra hành trình máy ép (bằng 2 lần bán kính khuỷu)
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
63
ĐỒ THỊ ĐIỀU KIỆN BỀN
MÁY ÉP TRỤC KHUỶU
PD
[3]
[2]
[1]
C
B
E
D
E
[4]
αH
α°
dO
(1): Đường đồ thị lực cho phép tác
dụng lên đầu trượt để trục
khuỷu không bị hỏng tại tiết
diện BB
(2): Đường đồ thị lực cho phép tác
dụng lên đầu trượt để trục
khuỷu không bị hỏng tại tiết
diện EE
(3): Đường đồ thị lực cho phép tác
dụng lên đầu trượt để bộ truyền
bánh răng không bị hỏng
(4): Tải trọng của nguyên công dập
B
dA
A
PH
B
90° α°
Đồ thị lực cho phép tác dụng lên đầu
trượt để bộ truyền Bánh răng, Trục
khuỷu không bị hỏng
64
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 CÁC
Á BỘ PHÂN
 CHÍNH
Í
ME
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
65
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 CÁC
Á BỘ PHÂN
 CHÍNH
Í
ME
Công dụng
Cô
d
: Là cơ cấu
ấ truyền
ề
chuyển động và mômen xoắn
từ bánh đà đến trục khuỷu
• Li hợp vấu
• Li hợp chốt
• Li hợp then quay
• Li hợp ma sát
• Li hợp
ợp trượt
ợ
Lyy hợp
ợp
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
66
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.3 CÁC
Á BỘ PHÂN
 CHÍNH
Í
ME
Phanh
a
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
67
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.4 MÁY
Á ÉP
É TRỤC KHUỶU
Ỷ DẬP NÓNG
Ó
Công dụng, lĩnh vực sử dụng
Là dạngg máyy lớn, siêu trườngg siêu
trọng.
Sử dụng cho các nguyên công cần thắng
trở lực biến dạng phôi rất lớn
Dùng chế tạo các chi tiết dập khối : trục
khuỷu, bánh răng, cam ..
Đặc điểm cấu tạo của máy
Trục khuỷu là trục lệc tâm, hành trình
ngắn
ắ : Do lực lớn nên cần
ầ cứng vững
Đầu trượt có đuôi dẫn hướng phụ:
nguyên nhân do đầu trượt bị lệch tâm vì
lòng khuôn có nhiều lòng khuôn với
mức độ biến dạng khác nhau, lệch trung
tâm áp lực khuôn.
Bàn máy có thể nâng hạ, để lắp khuôn
vàà chống
hố quáá tải.
ải
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
68
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
Dây truyền
ề dập trục khuỷu
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
69
NỘI DUNG
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1
1
1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
2. CÁC THIẾT BỊỊ CHÍNH
2.1 MÁY BÚA
2.2 MÁY ÉP THỦY LỰC
2.3 MÁY
Á É
ÉP TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.4 MÁY ÉP VÍT MA SÁT
2 5 MÁY CHUYÊN DÙNG
2.5
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
70
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.4 MÁY
Á É
ÉP VÍTÍ MA SÁT
Á
2.4.1 CÔNG DỤNG, SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
71
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.4 MÁY
Á É
ÉP VÍTÍ MA SÁT
Á
2.4.1 CÔNG DỤNG, SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
Công
Cô dụng
d
: Sử dụng
d
cảả trong dập
dậ tấm
ấ vàà dập
dậ khối,
khối phù
hù hợp
h nhất
hấ là các
á chi
hi
tiết chồn dạng chuôi dài
Máy ép MSTV có hành trình không cố định giống như máy búa, nên có thể
d nhiều
dập
hiề lần
lầ một vật dập
d trên một lòng
l
khuôn.
kh
So với máy ép trục khuỷu cùng cỡ, có thể chế tạo được sản phẩm có kích
thước lớn hơn.
Hành trình lớn hơn METK nên có thể dập được các vật dập cao hơn.
hơn
Tốc độ biến dạng trên máy ép MSTV nhỏ hơn so với trên máy búa.
Không cho phép dập lệch tâm do đặc điểm kết cấu của máy (cong vít).
Máy ép MSTV có cơ cấu đẩy dưới cho nên có thể dập được các chi tiết có
chuôi dài với góc nghiêng thành lòng khuôn không đáng kể.
Kết cấu khuôn giống như trên METK dập nóng.
Trên máy
y ép
p MSTV có thể dùng
g khuôn kín hoặc
ặ ép
p chảy
y hoặc
ặ khuôn dập
ập với
cối ghép 2 nửa.
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
72
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.4 MÁY
Á É
ÉP VÍTÍ MA SÁT
Á
2.4.1 CÔNG DỤNG, SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
73
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.4 MÁY
Á É
ÉP VÍTÍ MA SÁT
Á
2.4.1 CÔNG DỤNG, SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
74
2. THIẾT BỊ DẬP TẠO HÌNH
2.4 MÁY
Á É
ÉP VÍTÍ MA SÁT
Á
2.4.3 NĂNG LƯỢNG
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
75
NỘI DUNG
1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.1
1
1 ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI
1.2 LĨNH VỰC ÁP DỤNG
2. CÁC THIẾT BỊỊ CHÍNH
2.1 MÁY BÚA
2.2 MÁY ÉP THỦY LỰC
2.3 MÁY
Á É
ÉP TRỤC KHUỶU
Ỷ
2.4 MÁY ÉP VÍT MA SÁT
2 5 MÁY CHUYÊN DÙNG
2.5
3. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
76
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
Thiết bị miết
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
77
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
Thiết kế tổng thể máy miết
KC05.02/06-10
Xy lanh đẩy
Bộ nguồn
ồ thủ
thủy lực
l
Thân máy chính
Bệ máy
Bàn đỡ phôi ra
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
78
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
KC05.02/06-10
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
79
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
Máy
Má pha
h cắt
ắt tấm
tấ
Quelle: Lange (Band 3); Dubbel
LFU_Le_2195_pt
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
Máy nắn tấm
Quelle: Lange (Band 3); Dubbel
LFU_Le_2195_pt
Máy nắn tấm
Quelle: Lange (Band 3); Dubbel
LFU_Le_2195_pt
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY
Á RÁT
Á VÀNH
À
(CÁN
Á VÀNH)
À
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
83
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY RÁT VÀNH (CÁN VÀNH) - QTCN
Nung phôi
19-08-10
Chồn
Đột, nong lỗ
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
Rát vành
84
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY
Á CÁN
Á CHU KỲ
Ỳ
Sơ đồ động Máy cán rèn
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
85
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY CÁN CHU KỲ
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
86
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY RÈN HƯỚNG KÍNH
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
87
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY RÈN HƯỚNG KÍNH
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
88
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY RÈN VUỐT VÀ THIẾT BỊ KẸP PHÔI
Schmiedepresse mit
Manipulator:
F if
Freiformschmieden:
h i d
Oberwerkzeug
Spitzsättel
Werk
-stück
Unterwerkzeug
Rundsättel
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
89
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY RÈN VUỐT VÀ THIẾT BỊ KẸP PHÔI
Tragkraft: 2500 kN
Tragkraft: 800 kN
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
90
2.5 CÁC LOẠI MÁY CHUYÊN DÙNG
MÁY RÈN VUỐT VÀ THIẾT BỊ KẸP PHÔI
40 MN Freiformschmiedepresse:
Freiformschmiedepresse:
19-08-10
BỘ MÔN GIA CÔNG ÁP LỰC
91
PHÂN XƯỞNG RÈN DẬP (ĐỨC)
THIẾT
Ế BỊ
LFU_Dr_0021_pt
- Xem thêm -