Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Cơ khí chế tạo máy Thuyết minh đồ án chi tiết máy...

Tài liệu Thuyết minh đồ án chi tiết máy

.PDF
80
208
59

Mô tả:

Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí Lêi nãi ®Çu §Êt n-íc ta ®ang trªn con ®-êng C«ng NghiÖp Ho¸ - HiÖn §¹i Ho¸ theo ®Þnh h-íng XHCN trong ®ã ngµnh c«ng nghiÖp ®ang ®ãng mét vai trß rÊt quan träng. §Ó t¹o ra ®-îc vµ lµm chñ nh÷ng m¸y mãc nh- thÕ ®ßi hái mçi con ng-êi chóng ta ph¶i t×m tßi nghiªn cøu rÊt nhiÒu. Lµ sinh viªn ngµnh ChÕ T¹o M¸y chóng em lu«n thÊy ®-îc tÇm quan träng cña nh÷ng kiÕn thøc mµ m×nh ®-îc tiÕp thu tõ thÇy c«, gi¸o. ThiÕt kÕ ®å ¸n lµ mét c«ng viÖc rÊt quan träng trong qu¸ tr×nh häc tËp bëi nã gióp cho ng-êi sinh viªn hiÓu s©u, hiÓu kü vµ ®óc kÕt ®-îc nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n cña m«n häc. M«n häc Chi tiÕt m¸y lµ mét m«n khoa häc c¬ së nghiªn cøu vÒ ph-¬ng ph¸p tÝnh to¸n vµ thiÕt kÕ c¸c chi tiÕt m¸y cã c«ng dông chung tõ ®ã gióp sinh viªn cã nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ cÊu t¹o, nguyªn lý ho¹t ®éng vµ ph-¬ng ph¸p tÝnh to¸n thiÕt kÕ c¸c chi tiÕt m¸y lµm c¬ së ®Ó vËn dông vµo viÖc thiÕt kÕ m¸y. Sau qu¸ tr×nh häc tËp chóng em ®· ®-îc giao ®Ò tµi lµ thiÕt kÕ tr¹m dÉn ®éng b¨ng t¶i. Víi nh÷ng kiÕn thøc ®· häc vµ sau mét thêi gian nghiªn cïng víi sù gióp ®ì tËn t×nh cña thÇy c« gi¸o, sù ®ãng gãp trao ®æi x©y dùng chóng em ®· hoµn thµnh ®-îc ®å ¸n nµy. Song víi nh÷ng hiÓu biÕt cßn h¹n chÕ cïng víi kinh nghiÖm thùc tÕ ch-a nhiÒu nªn ®å ¸n cña chóng em kh«ng tr¸nh khái nh÷ng thiÕu sãt. Chóng em rÊt mong ®-îc sù chØ b¶o cña c¸c thÇy trong bé m«n ®Ó ®å ¸n cña em ®-îc hoµn thiÖn h¬n còng nh- kiÕn thøc vÒ m«n häc nµy . TµI LIÖU THAM KH¶O Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 1 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí [1] – Trịnh Chất ,Lê Văn Uyển,Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí, tập I, NXB Giáo Dục. [2] – Trịnh Chất ,Lê Văn Uyển,Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí, tập II, NXB Giáo Dục. [3] – Bài Giảng Chi Tiết máy, Trƣờng Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp. [4] - Bài Giảng Nguyên Lí Máy, Trƣờng Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp. PHẦN 1 TÍNH TOÁN ĐỘNG HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 2 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí I .CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN : 1. Chọn kiểu loại động cơ điện: Việc chọn đƣợc một động cơ điện phù hợp cho cơ cấu là một việc khá khó khăn, vì động cơ đƣợc chọn không những phải đảm bảo có kích thƣớc hợp lý mà còn phải đảm bảo có kích thƣớc nhỏ gọn, gí thành rẻ.Trong thực tế có nhiều lọa động cơ với những ƣu nhƣợc điểm khac nhau. + Động cơ điện một chiều: loại động cơ này có ƣu điểm là có thể thay đổi trị số của momen và vận tốc góc trong phạm vi rộng, đảm bảo khởi động êm, hãm và đảo chiều dễ dàng…nhƣng chúng lại có nhƣợc điểm là giá thành đắt, khó kiếm và phải tăng thêm vốn để đặt thiết bị chỉnh lƣu. + Động cơ điện xoay chiều: bao gồm hai loại một pha và ba pha. Động cơ một pha:công suất nhỏ chỉ phù hợp với các dụng cụ gia đình Trong công nghiệp sử dụng rộng rãi động cơ ba pha:đồng bộ và không đồng bộ. So với động cơ ba pha không đồng bộ ,động cơ ba pha đồng bộ có ƣu điểm công suất cao hệ số cosφ cao,hệ số tải lớn nhƣng có nhƣợc điểm:thiết bị tƣơng đối lớn ,giá thành cao vì phải có thiết bị phù trợ khởi động động cơ,do đó chúng đƣợc dùng cho các trƣờng hợp cần công suất lớn(100kw) ,khii cần đảm bảo chặt chẽ trị số không đổi của vận tốc góc.Động cơ ba phâ không đồng bộ gồm ai kiểu:roto dây cuốn và roto ngắn mạch .Động cơ ba pha không đồng bộ roto dây cuốn cho phép điều chỉnh vận tốc trong phạm vi nhỏ (khoảng 5%) ,có đòng điện mở máy thấp nhƣng cosφ thấp.giá thành đắt ,vận hành phức tạp do đó chỉ dùng thích hợp trong một vi hẹp để tìm ra một vận tốc thích hợp của dây chuyền công nghệ dã đƣợc lắp đặt . Động cơ ba pha không đồng bộ roto ngắn mạch :có ƣu điểm là kết cấu đơn giản ,giá thành hạ,dễ bảo quản ,có thể vào trực tiếp mạng lƣới điện ba pha không cần biến đổi dòng điện song hiệu suất và hệ số công suất thấp so với đông cơ ba pha đồng bộ ,không điều chỉnh đƣợc vận tốc. Từ những ƣu điểm, nhƣợc điểm trên cùng vợi điều kiện của hộp giảm tốc và đƣợc sự hƣớng dẫn của thầy cô ,em chọn động cơ ba pha không đồng bộ roto ngắn mạch. 2 Chọn công suất động cơ Công suất động cơ đƣợc chọn theo điều kiện nhiệt độ đảm bảo cho động cơ làm việc nhiệt độ sinh ra không quá mức cho phép tức thỏa mãn điều kiện: dc (1.1) Pdm  Pdtdc (kw) Trong đó: Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 3 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí Pdmdc :công suất định mức của động cơ Pdtdc :công suất đẳng trị trên trục động cơ Vì động cơ làm việc ở chế độ tải không đổi nên: Pdtdc = Plvdc  Plv ct (1.2)  Trong đó:   brc .brt .ol 4 .k 2 brc : hiệu suất cặp bánh răng côn. brt : hiệu suất cặp bánh răng trụ. ol : hiệu suất cặp ổ lăn.  k : hiệu suất khớp nối. Theo bảng 2.3 [1] ta có: brc  0,95 , brt  0,96 ,ol  0,99 , k 1 =>   0,95.0,96.0,994.12  0,87 Plvct Công suất làm việc trên trục công tác đƣợc xác đinh theo biểu thức: Plvct = Ft .V 6000.1, 2   8,1 (KW) 1000 1000 Pdtdc = Plvdc  8,1  9,31 (kw) 0,87 3.Số vòng quay của động cơ: ndb  60 f p (v/p) (1.3) Trong đó: f :tần số dòng điện xoay chiều. f = 50 Hz p :Số cặp cực từ. Chọn p = 4 => ndb  60.50  750 (v/p). 4 -Số vòng quay của trục công tác: Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 4 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD nct  Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí 60.103.V  .D (1.4) Trong đó: D:đƣờng kính tang dẫn băng tải(mm) V:vận tốc vòng của băng tải(m/s) nct   60.103.1,8  76, 43 3,14.450 -Số vòng quay đồng bộ nên dùng cho động cơ: có kể đến sự trƣợt 3% nên ndb  728(v / p)  Tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống: usb  ndb 728   9,53 nct 76, 43 Ta thấy usb nằm trong khoảng u nên dùng của hộp giảm tốc bánh răng côn trụ nên : ndb =750 (v/p) 4.Chọn động cơ thực tế: theo bảng P1.3 [1]. Ký hiÖu C«ng suÊt N(v/p )  cos TK Tdn Tmax Tdn 730 87 0,75 1,4 2,2 P(kw) 4A160M8Y3 11 5. Kiểm tra điều kiện mơ máy: Khi khởi động động cơ cần sinh ra một công suất đủ lớn để thắng sức ì của hệ thống. Kiểm tra điều kiện mở máy cho động cơ theo biểu thức: dc Pmm  Pbddc (1.5) Trong đó: dc :Công suất mở máy của động cơ (kw) Pmm Pbddc :Công suất cản ban đầu trên trục động cơ (kw) Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 5 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD dc Pmm = Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí TK dc Pdm =1,4.11=15,4 (kw) Tdn Pbddc  kbd .Plvdc 1,3.9,3112,103 (kw) Tk và Tdn là momen khởi động và momen danh nghĩa của động cơ dc Ta thấy Pmm  Pbddc . Vậy động cơ thỏa mãn điều kiện mơ máy. II.PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN: -Tỉ số truyền của hệ thống : u  ung .uh . Vì không có bộ truyền ngoài hôp nên ung 1 => u  uh  u1.u2 Trong đó: u1 : Tỷ số truyền bộ cấp nhanh. u2 : Tỷ số truyền bộ cấp chậm. -Tỉ số truyền của toàn hệ thống : u  ndc nct (1.6) (1.7) Trong đó : ndc : số vòng quay động cơ đã chọn (v/p). nct : số vòng quay của trục công tác (v/p). u  => ndc 730   9,55 nct 76, 43 Với hộp giảm tốc bánh răng côn trụ hai cấp, để nhận đƣợc chiều cao hộp nhỏ nhất có thể tính tỉ số truyền bộ cấp chậm u2 theo công thức: u2 1, 073 3  ba 2 .uh (1.8) kbe .(1  0,5kbe ) 2 Trong đó: kbe : hệ số chiều rộng vành răng bánh răng côn kbe =(0,25…0,3)  ba 2 : hệ số chiều rộng bánh răng trụ  ba 2 =(0,25…0,4) Chọn :  ba 2 =0,4 ; kbe =0,25 => u2 1, 073 3 0, 4.9,55  2,91 0, 25.(1  0,5.0, 25)2 Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 6 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Từ công thức (1.6) ta có Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí uh  u1.u2  u1  uh 9,55   3, 28 u2 2,91 III.XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN TRỤC: 1.Tính số vòng quay các trục: Trục I : nI  ndc  730 (v/p). nI 730   222,56 (v/p). u1 3, 28 n 222,56  II   76, 48 (v/p). u2 2,91 Trục II : nII  Trục II : nIII 2. Tính công suất trên các trục: Trục I : PI  Plvdc .k .ol  9,31.1.0,99  9, 22( KW ) Trục II: PII  PI .brc .ol  9, 22.0,95.0,99  8,67( KW ) Trục III : PIII  PII .brt .ol  8,67.0,96.0,99  8, 24(KW ) 3. Momen xoắn trên các trục : Ti  9,55.106. Pi ni (1.9) 9,31 121795, 2 ( N .mm) 730 9, 22 120617,81( N .mm) Trục I: TI  9,55.106. 730 8, 67  372027, 77 ( N .mm) Trục II: TII  9,55.106. 222,56 8, 24 1028922, 6( N .mm) Trục III: TIII  9,55.106. 76, 48 Mômen trên trục động cơ: Tdc  9,55.106. 4.Bảng kết quả: Trục Công suất (kw) Động cơ I II III Công tác 9,31 9,22 8,67 8,24 8,24 1 Tỷ số truyền 3,28 2,91 1 730 Số vòng quay(v/p) 730 222,56 120617,81 372027,77 76,48 76,48 121795,2 Mô men (N.mm) Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên 1028922,6 1028922,6 Lớp học phần:45B 7 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí PHẦN 2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CƠ KHÍ I.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN: 1.Chọn vật liệu: Bộ truyền tải nhẹ, tải không đổi và do không có yêu cầu đặc biệt về cơ tính nên ta chọn vật liêu sau: - Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 241-285. Có  b1  850 MPa ,  ch1  580 MPa , HB=280. - Bánh lớn : thép 45 thƣờng hóa đạt độ rắn HB = 241-285. Có  b 2  850 MPa ,  ch 2  580 MPa , HB=270. 2.Xác định ứng suất cho phép: a.Ứng suất tiếp cho phép: Ứng suất tiếp cho phép đƣợc tính theo công thức:  H    o H lim SH .Z R .ZV .K xH .K HL (2.1) Trong đó: Z R :Hệ số xét đến ảnh hƣởng độ nhám của mặt răng làm việc. ZV :Hệ số xét đến ảnh hƣởng của vận tốc vòng. K xH : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của kích thƣớc bánh răng. SH :hệ số an toàn. Tra bảng 6.2 [1] ta co SH = 1,1  o H lim :Ứng suất tiếp xúc ứng với chu kì cơ sở. Thoe bảng 6.2 [1] ta có:  o H lim =2HB+70 =>  o H 1lim  2.280  70  630 MPa  o H 2lim  2.270  70  610 MPa K HL : Hệ số tuổi thọ . K HL  mH N HO N HE N HO : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sơ khi thử về độ bền tiếp xúc. N HO1  30  HB1  2,4 N HO 2  30  HB2  2,4  30.2802,4  2, 24.107  30.2702,4  2, 05.107 Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 8 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí N HE : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng.Vì tải không đổi, quay một chiều nên ta có : N HE  60.c.n.t (2.2) Với : c: số lần ăn khớp trong một vòng quay. c=1. Số ca làm việc mỗi ngày: 2/3 Tỷ lệ số ngày làm việc mỗi năm: 2/3 Thời gian phục vụ: 5 năm n: Số vòng quay trên các trục: nI  730 (vòng/phút) nII  222,56 (vòng/phút) Vậy 2 2 t  : Tổng số giờ làm việc t  . .24.5.365  19466, 67 giờ 3 3 NHE1  60.1.730.19466,67  8,53.108 NHE 2  60.1.222,56.19466,67  26.108 N HE1  N HO1 N HE1  N HO1 Ta thấy N HE 2  N HO 2 Nên ta chọn N HE 2  N HO 2 => K HL1  K HL 2  1 Trong bƣớc tính thiết kế,sơ bộ lấy Z R .ZV .K xH .KHL =1 =>  H    o H lim SH =>  H 1    o H 1lim  H 2    o H 2lim SH SH  630  572, 73 MPa 1,1  610  554,55 MPa 1,1 Vì đây là cặp bánh răng côn nên ta chọn  H sb  Min  H 1  ,  H 2   554,55 MPa b.Ứng suất uốn cho phép: Ứng suất uốn cho phép đƣợc tính theo công thức:  F    o F lim SF .YR .YS .K XF .K FC .K FL (2.3) Trong đó: YR :Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám mặt lƣợn chân răng. YS :Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất. K XF : Hệ số xét đến kích thƣớc bánh răng ảnh hƣởng đến độ bền uốn. S F :hệ số an toàn. Tra bảng 6.2 [1] ta co S F = 1,75  o F lim :Úng suất uốn ứng với chu kì cơ sở. Thoe bảng 6.2 [1] ta có:  o F lim  1,8HB Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 9 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí =>  o F1lim  1,8.280  504 MPa  o F 2lim  1,8.270  486 MPa K FC : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của việc đặt tải.Vì tải đặt một phía nên K FC  1 N FO N FE K FL : Hệ số tuổi thọ . K FL  mH N HO : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sơ khi thử về độ bền uốn.Với mọi loại thép ta đều có N HO  4.106 Vì NHF = NFE nên ta chọn NFE1 = NFE2 = NFO => K FL1  K FL 2  1 Trong bƣớc tính thiết kế,sơ bộ lấy YR .YS .K XF  1 Nên ta có :  F   =>  F1    o F 1lim  F 2    o F 2lim SF SF  o F lim SF K FC .K FL1  K FC .K FL 504 .1.1  288 MPa 1, 75 K FC .K FL 2  486 .1.1  277, 71 MPa 1, 75 c.Ứng suất cực đại khi quá tải: - Ứng suất tiếp xúc cực đại khi quá tải :  H Max  2,8 ch  H 1 Max  2,8 ch1  2,8.580  1624  H 2 Max  2,8 ch 2  2,8.580  1624 MPa MPa -Ứng suất uốn cực đại khi quá tải:  F Max  0,8 ch  F1 Max  0,8 ch1  0,8.580  464  F 2 Max  0,8 ch 2  0,8.580  464 MPa MPa 3.Xác định các thông số bộ truyền: a. Xác định chiều dài côn ngoài: Chiều dài côn ngoài đƣợc xác định theo công thức: Re  K R . u12  1. 3 T1.K H  (2.4) (1  Kbe ).Kbe .u1. H sb 2 Trong đó: K R : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu và loại răng K R  0,5Kd .Với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng bằng thép Kd  100 MPa1/3  KR  50 MPa1/3 . Kbe : Hệ số chiều rộng vành răng Kbe  Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên b  (0, 25...0,3) Re Lớp học phần:45B 10 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí chọn Kbe  0,3 . KH  : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng. Với bánh răng côn ta có: Kbe .u1 0,3.3, 28   0,58 2  Kbe 2  0,3 Theo 6.21 [1] sơ đồ 1, với HB<350 ta có K H   1, 23 T1 : Momen xoắn trên trục bánh chủ động T1  120617,81  H sb : ứng suất tiếp cho phép.  Re  50. 3, 282  1. 3 ( N .mm) 120617,81.1, 23  144, 28 ( mm) (1  0,3).0,3.3, 28.554,552 b. Xác định các thông số ăn khớp: - Số răng bánh nhỏ: de1  2 Re 1 u 2 1  2.144, 28 1  3.282  84,15 (mm) Tra bảng 6.22 [1] ta đƣợc z1 p  17 Với HB < 350 => z1  1,6 z1 p  1,6.17  27, 2 Chọn z1  28 - Đường kính trung bình và môđun trung bình: (mm) dm1  (1  0,5Kbe ).de1  (1  0,5.0,3).84,15  71,53 mtm  d m1 71,53   2,55 (mm) z1 28 -Môđun vòng ngoài: mte  mtm 2,55   3 (mm) (1  0,5Kbe ) 1  0,5.0,3 mte  3 (mm) Theo 6.8 [1] lấy trị số tiêu chuẩn Do đó mtm  mte (1  0,5Kbe )  3.(1  0,5.0,3)  2,55 (mm) => Số răng bánh nhỏ z1  d m1 71,53   28, 05 => Chọn Z1  29 mtm 2,55 Số răng bánh lớn : z2  u.z1  3, 28.28  95,12 chọn z2 =96 Do đó tỉ số truyền : um  z2 96   3,31 z1 29 -Góc côn chia:  z1   29  o   arctg    16 48'31" z 96    2 1  arctag    2  90o  1  73o11' 29" Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 11 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí - Chiều dài côn ngoài thực: Re  0,5mte z12  z2 2  0,5.3. 292  962  150, 43 (mm) c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: Điều kiện bền:  H  Z M Z H Z . 2.T1.k H . um 2  1 0,85.b.d m21.um   H  (2.5) Trong đó: Z M :Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu của cặp bánh răng ăn khớp.Theo 6.5 [1] ta có ZM  274 MPa1/3 Z H :Hệ số kể đến ảnh hƣởng của hình dáng bề mặt tiếp xúc.Theo 6.12 [1] với x1  x2  0 ta tra đƣợc Z H  1, 76 Z :Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Với răng thẳng Z  4   3 (2.6) Với   :Hệ số trùng khớp ngang .    1,88  3, 2( 1 1 1 1  )  1,88  3, 2(  )  1.74 (*) z1 z2 29 96 4  1, 74  0,87 3 k H :Hệ số tải trọng. kH  kH  .kH .kHV  Z  Với: kH  : Hệ số phân bố không đều tải trọng trên chiều dài vành răng. Với Kbe .u 0,3.3, 28   0,58 Theo bảng 6.21 [1] ta có kH   1, 23 2  Kbe 2  0,3 k H :Hệ số phân bố tải trọng cho các đôi răng ăn khớp. Vì bánh răng là răng côn thẳng nên k H  1 . k HV : Hệ số tải trọng động suất hiện trong vùng ăn khớp. k HV  1   H .b.d m1 (2.7) 2.T1.k H  .k H  Với: b: Bề rộng vành răng. b  kbe .Re  0,3.150, 43  45,13 (mm)  H   H .g o .v. d m1 (um  1) um Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên (2.8) Lớp học phần:45B 12 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD v  .d m1.n1  60000 Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí 3,14.71,53.730  2, 73 (m / s) 60000 Theo bảng 6.13 [1] ta đƣợc cấp chính xác là 8. Với bánh răng có vát đầu ,HB < 350 tra bảng 6.15 [1] ta đƣợc :  H =0,004 :Hệ số kể đến ảnh hƣởng của sai số ăn khớp. go =56 :Hệ số đến ảnh hƣởng của các sai lệch các bƣớc răng bánh 1 và 2 với m =3 <3,55, cấp chính xác 8. 71,53.(3,31  1)  5,9 3,31 5,9.45,13.71,53  1  1, 064 2.120617,81.1, 23.1 Từ (2.8)   H  0,004.56.2,73. Vậy k HV  1   H .b.d m1 2.T1.k H  .k H => kH  kH  .kH .kHV  1, 23.1.1,064  1,31 =>Ứng suất tiếp xúc sẽ là: 2.120617,81.1,31. 3,312  1  544,12 MPa 0,85.45,13.71,532.3,31  H  274.1, 76.0,87. - Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:  H cx   H sb .ZV .Z R .k XH (2.9) Trong đó : ZV :Hệ số xét đến ảnh hƣởng của vận tốc. Với v = 2,73 (m/s) < 5 (m/s), và HB < 350 => ZV =1. Z R : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám mặt làm việc.Với cấp chính xác 8, cấp chính xác động học 6 cần gia công bề mặt đạt Ra =2,5…1,25  m => Z R  0,95 k XH : Hệ số kể đến ảnh hƣởng kích thƣớc bánh răng, phụ thuộc vào kích thƣớc vòng đỉnh dae< 700 mm => k XH =1. Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép sẽ là:  H cx  554,55.1.0,95.1  526,82 MPa Ta thấy  H cx  526,82 MPa   H  544,12 MPa Sai lệch giữa ứng suất thực tế và ứng suất cho phép:  H   H cx   H  H cx .100%  544,12  526,82 544,12 .100%  3,18%  4% Vậy ta chỉ cần tính lại chiều rộng vành răng theo công thức:   b  kbe .Re.  H   H  cx  2 2   544,12    0,3.150, 43    48,14 (mm)  526,82    Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 13 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí d. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: Điều kiện bền:  F1  2.T1.k F .Y .Y .YF 1 0,85.b.mnm .d m1   F 1  ;  F 2   F 1. YF2   F 2  YF1 (2.10) Trong đó: - Y : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng.Với răng thăng ta có Y =1. - YF1 , YF2 : Hệ số dạng răng đƣợc tra theo bảng 6.18 [1] theo số răng tƣơng đƣơng. Số răng tƣơng đƣơng đƣợc tính theo công thức : zv   - Y  1  zv1  z1 29   30, 29  YF 1  3,8 cos1 cos(16o 48'31'') zv 2  z2 96   331,98  YF 1  3, 6 cos 2 cos(73o11' 29") z cos : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng. Theo (*)    1, 74  Y  1  0,57 1, 74 - kF : Hệ số tải trọng khi tính về uốn. kF  kF  .kF .kFV (2.11) Với : + kF  : Hê số phân bố không đều tải trọng trên chiều dài vành răng. Tra bảng 6.21 (1) ta đƣợc kF   1, 47 . + k F : Hệ số phân bố khong đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng thẳng kF  1 . + k FV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Với k FV  1   H .b.d m1 2.T1.k F  .k F (2.12) Với: b: Bề rộng vành răng. b  48,14 (mm) d m1 (um  1) um v  2,73 (m / s)  H   F .go .v. Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 14 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí Theo bảng 6.13 [1] ta đƣợc cấp chính xác là 8. Với bánh răng có vát đầu ,HB < 350 tra bảng 6.15 [1] ta đƣợc :  H =0,011 :Hệ số kể đến ảnh hƣởng của sai số ăn khớp. go =56 :Hệ số đến ảnh hƣởng của các sai lệch các bƣớc răng bánh 1 và 2 với m =3 <3,55, cấp chính xác 8.   H  0, 011.56.2, 73.  k FV  1   H .b.d m1 2.T1.k F  .k F 71,53.(3,31  1) 16, 23 3,31 16, 23.48,14.71,53  1  1,16 2.120617,81.1, 47.1  kF  kF  .kF .kFV  1,7.1.1,16  1,71 2.120617,81.1, 71.0,57.1.3,8  F1   119, 71 MPa 0,85.48,14.2,55.71,53 Y 3, 6  F 2   F 1. F2  119, 71  113, 41 MPa YF1 3,8 - Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép: Ta có:  F cx   F .YR .YS .k XF (2.13) Với : + YR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt lƣợn chân răng. YR  1 . + YS : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhạy của vật liệu đối với trạng thái ứng suất. YS  1, 08  0, 0695ln  m   1, 08  0, 0695ln 3  1, 0036 . + k XH : Hệ số kể đến ảnh hƣởng kích thƣớc bánh răng đến độ bền uốn, phụ thuộc vào kích thƣớc vòng đỉnh dae< 700 mm => k XH =0,95.   F 1   288.1.1, 0036.0,95  274,585 MPa  F 2   277, 71.1.1, 0036.0,95  264, 77 MPa  F 1  119, 71   F 1   274,585 MPa Ta thấy  F 2  113, 41   F 2   264, 77 MPa Vậy răng đảm bảo đủ độ bền về uốn. e.Kiểm nghiệm răng về quá tải: + Kiểm nghiệm quá tải về tiếp xúc:  H max   H . kqt  544,12. 2, 2  807, 06 MPa   H max  1624 MPa + Kiểm nghiệm quá tải về uốn: Ta có:  F max   F .kqt   F . Tmax Tdn (2.14)  F 1max   F 1.kqt  119, 71.2, 2  263,362 MPa   F 1 max  464 MPa  F 2 max   F 2 .kqt  113, 41.2, 2  249,502 MPa   F 2 max  464 MPa Vậy bánh răng đảm bảo độ bền về quá tải. Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 15 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí f. Lập bảng thông số:(Theo bảng 6.19 [1]) Thông số STT Kí hiệu Giá trị 1 Chiều dài côn ngoài Re 150,43 mm 2 Chiều dài côn trung bình Rm 126,36 mm 3 Chiều rộng vành răng b 48,14 mm 4 môđun mte 3 mm 5 Môđun vòng trung bình mtm 2,55 mm de1 = 87 mm de2 =288 mm dm1 = 73,08 mm 6 Đƣờng kính chia ngoài de 7 Đƣờng kính trung bình dm dm2 = 241,92 mm 8 Góc côn chia  9 Chiều cao răng ngoài he 1 = 16o48’31” 2 = 73o11’29” he = 6,6 mm hae1 = 3,99 mm hae2 = 2,01 mm hfe1 = 2,61 mm hfe2 = 4,59 mm dae1 = 94,64 mm dae2 = 289,16 mm 10 11 12 Chiều cao đầu răng ngoài Chiều cao chân răng Đƣờng kính đỉnh răng ngoài hae hfe dae f1 = 0o59’38” 13 Góc chân răng Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên f f2 =1o44’52” Lớp học phần:45B 16 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí a1 =18o33’23” 14 a Góc côn đỉnh a2 = 74o11’7” f1 = 15o48’53” 15 16 Góc côn đáy Số răng f f2 = 71o26’37” Z Z1 = 29 Z2 = 96 II.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ: 1.Chọn vật liệu: Bộ truyền chụi tải nhẹ, tải không đổi và do không có yêu cầu đặc biệt về cơ tính nên ta chọn vật liêu sau: - Bánh nhỏ: thép 45 thƣờng hóa đạt độ rắn HB = 192-240. Có  b1  750 MPa ,  ch1  450 MPa , HB=220. - Bánh lớn : thép 45 thƣờng hóa đạt độ rắn HB = 170-217. Có  b 2  600 MPa ,  ch 2  400 MPa , HB=210. 2.Xác định ứng suất cho phép: a.Ứng suất tiếp cho phép: Ứng suất tiếp cho phép đƣợc tính theo công thức:  H    o H lim SH .Z R .ZV .K xH .K HL (2.15) Trong đó: Z R :Hệ số xét đến ảnh hƣơng độ nhám của mặt răng làm việc. ZV :Hệ số xét đến ảnh hƣởng của vận tốc vòng. K xH : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của kích thƣớc bánh răng. SH :hệ số an toàn. Tra bảng 6.2 [1] ta co SH = 1,1  o H lim :Úng suất tiếp xúc ứng với chu kì cơ sở. Thoe bảng 6.2 (1) ta có:  o H lim =2HB+70 =>  o H1lim  2.220  70  510 MPa  o H 2lim  2.210  70  490 MPa K HL : Hệ số tuổi thọ . K HL  mH Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên N HO N HE Lớp học phần:45B 17 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí N HO : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sơ khi thử về độ bền tiếp xúc. N HO1  30  HB1  2,4 N HO 2  30  HB2  2,4  30.2202,4  1, 26.107  30.2102,4  1,12.107 N HE : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng.Vì tải không đổi, quay một chiều nên ta có : N HE  60.c.n.t (2.16) Với : c: số lần ăn khớp trong một vòng quay. c=1. n: Số vòng quay trên các trục: nII  222,56 (vòng/phút) nIII  76, 48 (vòng/phút) Vậy 2 2 t  : Tổng số giờ làm việc t  . .24.5.365  19466, 67 giờ 3 3 NHE1  60.1.222,56.19466,67  2,6.108 N HE 2  60.1.76, 48.19466,67  0,89.108 N HE1  N HO1 N HE1  N HO1 Ta thấy N HE 2  N HO 2 Nên ta chọn N HE 2  N HO 2 => K HL1  K HL 2  1 Trong bƣớc tính thiết kế,sơ bộ lấy Z R .ZV .K xH =1 =>  H    o H lim SH .K HL =>  H 1    o H 1lim  H 2    o H 2lim .K HL1  SH SH 510 .1  463, 64 MPa 1,1 .K HL 2  490 .1  445, 45 MPa 1,1 Vì đây là cặp bánh răng côn nên ta chọn  H sb   H 3    H 4   463, 64  445, 45  454,55 MPa 2 2 b.Ứng suất uốn cho phép: Ứng suất uốn cho phép đƣợc tính theo công thức:  F    o F lim SF .YR .YS .K XF .K FC .K FL Trong đó: YR :Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám mặt lƣợn chân răng. YS :Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất. K XF : Hệ số xét đến kích thƣớc bánh răng ảnh hƣởng đến độ bền uốn. S F :hệ số an toàn. Tra bảng 6.2 [1] ta có S F = 1,75 Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 18 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí  o F lim :Úng suất uốn ứng với chu kì cơ sở. Thoe bảng 6.2 (1) ta có:  o F lim  1,8HB =>  o F1lim  1,8.220  396 MPa  o F 2lim  1,8.210  378 MPa K FC : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của việc đặt tải.Vì tải đặt một phía nên K FC  1 K FL : Hệ số tuổi thọ . K FL  mH N FO N FE N HO : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sơ khi thử về độ bền uốn.Với mọi loại thép ta đều có N HO  4.106 N HE : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tƣơng đƣơng.Vì tải không đổi, quay một chiều nên ta có : N FE  60.c.n.t Với : c: số lần ăn khớp trong một vòng quay. c=1. n: Số vòng quay trên các trục: nII  222,56 (vòng/phút) nIII  76, 48 (vòng/phút) Vậy 2 2 t  : Tổng số giờ làm việc t  . .24.5.365  19466, 67 giờ 3 3 NFE1  60.1.222,56.19466,67  2,6.108 NFE 2  60.1.76, 48.19466,67  0,89.108 N FE1  N FO1 N FE1  N FO1 Ta thấy N FE 2  N FO 2 Nên ta chọn N FE 2  N FO 2 => K FL1  K FL 2  1 Trong bƣớc tính thiết kế,sơ bộ lấy YR .YS .K XF  1 Nên ta có :  F   =>  F1    o F 1lim  F 2    o F 2lim SF SF  o F lim SF K FC .K FL1  K FC .K FL 396 .1.1  226, 29 MPa 1, 75 K FC .K FL 2  378 .1.1  216 MPa 1, 75 c.Ứng suất cực đại khi quá tải: - Ứng suất tiếp xúc cực đại khi quá tải :  H Max  2,8 ch  H 1 Max  2,8 ch1  2,8.450  1260  H 2 Max  2,8 ch 2  2,8.400  1120 Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên MPa MPa Lớp học phần:45B 19 Đồ án: Thiết kế sản phẩm với CAD Bộ môn: Kỹ thuật cơ khí -Ứng suất uốn cực đại khi quá tải:  F Max  0,8 ch  F1 Max  0,8 ch1  0,8.450  360  F 2 Max  0,8 ch 2  0,8.400  320 MPa MPa 3.Xác định các thông số bộ truyền: a. Xác định khoảng cách trục: Theo công thức 6.15a [1] ta có: aw  K a (u  1) 3 T2 .kh  H  2 .u. ba (2.17) + Ka : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng.Với cặp bánh răng nghiêng làm bằng thép, theo bảng 6.6 [1] ta có Ka  43 MPa1/3 + T2 : Mômen xoắn trục chủ động. T2  372027, 77 (N.mm). +  H  : Ứng suất tiếp xúc cho phép.  H   454,55 MPa. +  ba  bw :Hệ số chiều rộng, trong đó b là chiều rộng vành rằng; Theo bảng aw 6.6 [1] ta có  ba  0, 4 . +u: Tỉ số truyền: u=u2=2,91. + kh : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về ứng suất tiếp xúc. Theo 6.16 [1] ta có:  bd  0,5 ba (u  1)  0,5.0, 4.(2,91  1)  0,83 Theo bảng 6.7 [1] ta có : kh  1,05 ; kF   1,12  a w  43.(2,91  1) 3 372027, 77.1, 05  197, 63 (mm) 454,552.2,91.0, 4 Chọn a w  198 (mm). b. Xác định các thông số ăn khớp: Theo công thức 6.17 [1] ta có môđun m=(0,01...0,02)a w  (0, 01...0, 02).198  (1,98...3,96) . Theo bảng 6.8 [1] ta chọn modul pháp m=3 . Chọn sơ bộ   15o ,theo 6.31 [1] ta tính đƣợc số răng bánh nhỏ là: z3  2.a w .cos 2.198.cos15o   32, 61 Chọn z3=33. m(u  1) 3(2,91  1) Số răng bánh răng lớn: z4  u.z3  2,91.33  96, 03 Chọn z4  97 . Trƣờng ĐHKTCN Thái Nguyên Lớp học phần:45B 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan