Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Trắc nghiệm tin 10

.DOC
4
3900
84

Mô tả:

1 1/ Vì sao dãy các thao tác dưới đây không phải là thuật toán? B1: Nhập N B2: T = 0, i = 1 B3: Nếu i> T thì i = i + 1 B4: Nếu i < T thì đưa ra T rồi kết thúc B5: Quay lại B3 a Không có tính dừng c Không có tính xác định b Không có tính đúng đắn d Tất cả đều sai 2/ Trong thuật toán kiểm tra tính nguyên tố của số nguyên dương N, nếu 1 < N < 4 thì kết luận như thế nào? a N là số nguyên tố b N là hợp số c N không là số nguyên tố d Tất cả đều đúng 3/ So với ngôn ngữ máy thì ngôn ngữ lập trình bậc cao có ưu điểm gì? a máy hiểu trực tiếp không cần dịch c Chương trình chạy nhanh hơn b Thuận tiện cho người lập trình hơn d Tất cả đều đúng 4/ Trong tin học, dữ liệu là ...... a những hiểu biết của con người về sự vật, sự việc nào đó b thông tin đã được đưa vào máy tính c hình ảnh về biển báo giao thông d văn bản, hình ảnh, âm thanh, số 5/ Các tiêu chí để lựa chọn được thuật toán phù hợp là: a Thời gian thực thi, độ phức tạp và biểu diễn thuật toán b Thời gian thực thi, số lượng ô nhớ c Xác định bài toán, viết chương trình, hiệu chỉnh và viết tài liệu d Độ phức tạp, thời gian chạy và số lượng ô nhớ 6/ “........(1) là một dãy hữu hạn các ...........(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ ............(3) của bài toán, ta nhận được ................(4) cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu theo thứ tự là? a Input - OutPut -Thuật toán - Thao tác c Thao tác - Thuật toán- Input - OutPut b Thuật toán - Thao tác - Output – Input d Thuật toán - Thao tác - Input - OutPut 7/ Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, khi i > N thì điều này có ý nghĩa gì? a Phần tử thứ i lớn hơn phần tử thứ N c Đã xét hết các phần tử b Kết thúc thuật toán d Tất cả đều đúng 8/ Trong thuật toán sắp xếp tráo đổi, nếu dãy đã có thứ tự thì số lượt thực hiện là... a N b N-1 c 0 d 1 9/ Cho một dãy số nguyên A gồm các số: 3 5 2 6 1 7 9 4. Áp dụng thuật toán sắp xếp tráo đổi, hãy cho biết sau lần duyệt 1 dãy A trở thành dãy số nào? a 32516479 b 23516749 c 35216749 d 32516749 10/ Biết chữ “H” có mã thập phân là 72 hỏi mã nhị phân của nó là dãy nhị phân nào trong các dãy sau? a 00010100 b 00010010 c 01001000 d 01000100 11/ Cần ít nhất bao nhiêu bít để biểu diễn thông tin về trạng thái sấp hay ngửa của hai đồng xu? a 2 bit b 4 bit c 8 bit d 16 bit 12/ Cho một dãy số nguyên A gồm các số: 3 5 1 5 2 5 9 5. Áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự với khóa k = 5, hãy cho biết khi kết thúc thuật toán output là gì? a 4 b Không tìm thấy c 2 d 6 1 13/ Chương trình dịch dùng để làm gì? a Để máy hiểu và thực thi được chương trình c Để làm cho con người hiểu được chương trình b d Dịch chương trình sang mã máy Tất cả đều sai 14/ Mục đích của bước hiệu chỉnh chương trình là..... a để sửa lại chương trình b chạy thử chương trình bằng các bộ dữ liệu thử c đảm bảo chương trình không còn xảy ra lỗi nào trong quá trình thực hiện d Tất cả các ý trên đều sai 15/ Để kiểm tra chương trình giải phương trình ax + b = 0 ta nên nhập các bộ dữ liệu thử như thế nào để kiểm tra được các khả năng có thể xảy ra? a a = 0, b = 0; a = 0, b # 0; a # 0, b bất kỳ b a, b giống nhau c a = 0, b = 0; a = 0, b # 0; b # 0, a bất kỳ d a = 0, b = 0; a # 0, b # 0 16/ Điểm giống nhau của hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao là gì? a Đều rất thuận tiện cho con người trong việc viết và hiểu chương trình b Đều là ngôn ngữ mà máy có thể hiểu và thực thi trực tiếp c Đều phải được dịch sang mã máy d Đều là ngôn ngữ tự nhiên của con người 17/ Khi diễn tả thuật toán bằng sơ đồ khối, ta dùng hình thoi để làm gì? a Thực hiện tính toán c Nhập, xuất dữ liệu b Kiểm tra điều kiện d Thể hiện trình tự thực hiện 18/ Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ lập trình cấp cao? a Chương trình phải được dịch sang ngôn ngữ máy thì máy mới thực hiện được. b Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu trực tiếp c Các lệnh sử dụng một số từ viết tắt của tiếng Anh d Các lệnh ở dạng mã nhị phân hoặc hexa 19/ Để giải một bài toán trên máy tính ta phải thực hiện theo thứ tự các bước nào sau đây? a Xác định bài toán --> viết chương trình --> lựa chọn thuật toán --> viết tài liệu - hiệu chỉnh b Xác định bài toán --> lựa chọn thuật toán -- > hiệu chỉnh --> viết chương trình --> viết tài liệu c Xác định bài toán --> viết tài liệu --> viết chương trình --> lựa chọn thuật toán --> hiệu chỉnh d Xác định bài toán --> lựa chọn thuật toán --> viết chương trình --> hiệu chỉnh --> viết tài liệu 20/ Khi kết thúc thuật toán phải tìm được output cần tìm là tính chất nào của thuật toán? a Tính đúng đắn b Tính dừng c Tính xác định d Cả 3 tính chất trên 21/ Muốn máy tính xử lí được thông tin, thông tin đó phải được biến đổi thành dãy bít. Việc biến đổi đó gọi là gì? a Chuyển đổi b Mã hóa c Biến đổi d Tất cả các phương án 22/ Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin: a Kilogam b Megawat c Byte d Ampe 23/ Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với bộ nhớ ngoài: a Hỗ trợ cho bộ nhớ trong. c Cả a và b đều đúng. b Dùng để lưu trữ thông tin lâu dài. d Cả a và b đều sai. 24/ Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là : a Là những vấn đề cần giải quyết b Là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự nhất định c Là việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện d Là việc viết một dòng chữ ra màn hình 25/ “............. là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. 2 Cụm từ còn thiếu là? a Bộ nhớ ngoài b Bộ nhớ trong c Bộ xử lý trung tâm d Tất cả các phương án 26/ Nhóm thiết bị nào trong các nhóm thiết bị sau là thiết bị vào? a Chuột, bàn phím, microphone, máy quét, usb c Chuột, bàn phím, microphone, máy quét b Chuột, máy in, microphone, usb d Chuột, bàn phím, headphone, màn hình 27/ Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra? c Modem a Máy quét b Camera d Màn hình 28/ Trong thuật toán tìm Max, tính dừng thể hiện khi nào? a Khi đã xét hết N - 1 số hạng của dãy c Khi gặp một phần tử lớn hơn N b Khi đã xét hết N số hạng của dãy d Tất cả đều sai II. Phần tự luận (6đ) Câu 1: Cho bài toán phát biểu như sau: cho N và dãy số a1, a2, …, aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số hạng có giá trị không âm? a. Xác định input, output của bài toán trên b. Bổ sung vào chổ còn thiếu trong thuật toán dưới đây để giải bài toán trên B1: Nhập N và dãy a1, a2, …, aN B2: i  1; Dem  0; B3: Nếu ai >= 0 thì …. B4: i  i + 1; B5: Nếu …. thì đưa ra giá trị của Dem rồi kết thúc B6: Quay lại bước 3 Câu 2: Áp dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân để mô phỏng việc tìm kiếm khóa k = 6 và dãy A cho như sau: A 2 4 7 8 9 10 11 12 Câu 3: Cho thuật toán được mô tả bằng sơ đồ khối như hình bên Hỏi nếu nhập input N = 3 thì output nhận được là bao nhiêu? Nhập N Gt  1, i  1 Đ i >=N Gt  Gt * i I  i+1 Đưa ra Gt rồi kết thúc S 3 ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm: 1a... 10c... 19d... 28a... 2a... 11a... 20a... 3b... 12c... 21b... 4b... 13b... 22c... 5d... 14c... 23c... 6d... 15a... 24c... 7c... 16c... 25b... 8b... 17b... 26c... 9d... 18a... 27c... 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan