
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Độ cao địa hình (m) khu vực miền tính .......................................... 27
Hình 2.2. Bản đồ các vùng khí hậu Việt Nam ................................................ 27
Hình 2.3. Bốn kịch bản với các nội dung được minh họa bằng cái cây hai chiều. ....... 28
Hình 3.1. Sai số trung bình ME (trái), sai số trung bình tuyệt đối MAE (giữa)
và sai số quân phương RMSE (phải) của nhiệt độ và lượng mưa trung bình
giai đoạn (1970-1999) ở các vùng khí hậu phía Bắc. ..................................... 30
Hình 3.2. Sai số trung bình ME (trái), sai số trung bình tuyệt đối MAE (giữa)
và sai số quân phương RMSE (phải) của nhiệt độ và lượng mưa trung bình
giai đoạn (1970-1999) ở các vùng khí hậu phía Nam ..................................... 32
Hình 3.3. Chỉ số J (mm/
0
C) theo tháng ở các vùng khí hậu phía Bắc tính theo
mô hình (trái) và theo quan trắc (phải) ........................................................... 34
Hình 3.4. Chỉ số J (mm/
0
C) theo tháng ở các vùng khí hậu phía Nam tính theo
mô hình (trái) và theo quan trắc (phải) ........................................................... 37
Hình 3.5. Biến đổi của chỉ số Ped trong thời kỳ chuẩn ở các vùng khí hậu phía
Bắc tính theo mô hình (trái) và theo quan trắc (phải) ..................................... 41
Hình 3.6. Biến đổi của chỉ số Ped trong thời kỳ chuẩn ở các vùng khí hậu phía
Nam tính theo mô hình (trái) và theo quan trắc (phải) ................................... 43
Hình 3.7. Chênh lệch nhiệt độ (
0
C) giữa hai thời kỳ tương lai so với thời kỳ
chuẩn vào mùa hè (a, b) và mùa đông (c, d) theo kịch bản A1B .................... 47
Hình 3.8. Chênh lệch nhiệt độ (
0
C) giữa hai thời kỳ tương lai so với thời kỳ
chuẩn theo năm ứng với kịch bản A1B ........................................................... 48
Hình 3.9. Chênh lệch lượng mưa (mm/ngày) giữa hai thời kỳ tương lai so với
thời kỳ chuẩn vào mùa hè (a, b) và mùa đông (c, d) theo kịch bản A1B ....... 49
Hình 3.10. Chênh lệch lượng mưa (mm/ngày) giữa hai thời kỳ tương lai so
với thời kỳ chuẩn theo năm ứng với kịch bản A1B ........................................ 50