Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bai_16._bai_tap_dai_cuong_hoa_huu_co_ _hidrocacbon

.PDF
3
328
124

Mô tả:

Câu 1: Công thức phân tử chung của một amino axit no, có chứa 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 là A. CnH2n+3O4N. B. CnH2n-3O4N. C. CnH2n-1O4N. D. CnH2n+1O4N. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nhôm và canxi có cùng kiểu mạng tinh thể. B. Corinđon là một loại quặng của kim loại đồng. C. Trong phân tử ankan có chứa nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa sp. D. Amilozơ và amilopectin là hai dạng của xenlulozơ. Câu 3: Tên thay thế của các chất có công thức C2H5OH; CH3CHO và CH3COOH lần lượt là: A. ancol etylic; anđehit axetic và axit axetic. B. etanol; etanal và axit etanoic. C. etanol; anđehit etanal và axit etanoic. D. ancol etanol; anđehit etanal và axit etanoic. Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 35,2. B. 25,6. C. 70,4. D. 51,2. Câu 5: Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau: (1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2. (3) H2S + SO2. (4) FeS2 + HCl. (5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3. (7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl. (9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dư. Số lượng các phản ứng tạo ra kết tủa là A. 6. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 6: Khi cho 11,95 gam hỗn hợp alanin và glyxin tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,87. B. 10,42. C. 7,37. D. 13,12.

Tài liệu liên quan