Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học Kim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệm...

Tài liệu Kim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệm

.DOCX
23
201
77

Mô tả:

Kim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệmKim loại kiềm kiềm thổ nhôm - trắc nghiệm
CHƯƠNG VI: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM BÀI 1: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT I. Vị trị - Cấu hình - Nhóm IA: Li, Na, K, Rb, Cs, (Fr) (Li nào không rót cà phê) - Cấu hình: ns1 II. Tính chất vật lý (4 tính chất) III. Tính chất hoá học (3 tính chất) - Đặc điểm: Khử rất mạnh và tính khử tăng từ Li → Cs. 1. Tác dụng với phi kim: (Cl2/ O2/ S) 1 2 M + O2 → M 2 O 2 2. Tác dụng với axit: (phát ứng mãnh liệt phát nổ gây nguy hiểm) 2 M + 2 H +¿→ 2 M + ¿+ H2 ↑¿ ¿ 3. Tác dụng với H2O (tất cả kim loại kiềm) 2 M + 2 H 2 O→ 2 MOH + H 2 Mức độ phản ứng: +) Li: êm diệu. (Li → Cs tăng) +) Na, K: gây cháy và nổ. +) Rb, Cs: nổ mạnh.  Bảo quản: ngâm trong dầu hoả. Thông tin thêm: để tiêu huỷ kim loại kiềm dùng dd cồn 960. 1 IV. Ứng dụng V. Trạng thái tự nhiện VI. Điều chế (điện phân nóng chảy) 2 MCl2 M +Cl 2 2 - Rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh (dễ chảy rữa). - Tan nhiều trong H2O và toả nhiều nhiệt.  Cho H2O vào NaOH từ từ không làm ngược lại. - Bazơ mạnh: NaOH → Na +¿+OH ¿ ¿ +) Tác dụng axit: OH −¿+H ¿ +) Tác dụng oxit axit: 2 OH −¿+CO →CO ¿ +) Tác dụng muối: Cu 2+¿+2 OH - Ứng dụng: xà phòng, thuỷ tinh, chế biến dầu mỏ. - Điều chế: 2 NaCl+2 H 2 O2 NaOH +Cl 2+ H 2 - Rắn, trắng, ít tan, dễ bị nhiệt phân. −¿¿ NaOH (xút) ~ Natri Hidroxit + ¿→H 2 O ¿ 2−¿+ H 2 O ¿ 3 2 −¿→Cu (OH )2 ¿ 2 NaHC O3 Na 2 CO3 +CO 2+ H 2 O NaHCO3 ~ Natri Hidrocacbonat −¿ ¿ - Muối lưỡng tính (do HCO 3 lưỡng tính) H +) HCO−¿+ 3 +¿→ CO2 + H2 O ¿ +) HCO−¿+OH 3 ¿ 2−¿ +H O ¿ 2 −¿ →CO3 ¿ ¿ - Ứng dụng: thuốc đau dạ dày, bột nở. - Rắn, trắng, tan nhiều trong H2O. Na 2 CO 3 → 2 Na +¿+CO Na2CO3 (xô đa) ~ Natri cacbonat KNO3 ~ Kali nitrat 2−¿ ¿ 3 ¿ H +) Tác dụng axit: CO 2−¿+2 3 H CO 2−¿+ 3 + ¿→ CO2 + H2 O ¿ ¿ ¿ (CO 2−¿ dư) 3 −¿ ¿ +¿→ HCO3 ¿ ¿ ( H +¿¿ dư) 2+¿ →CaCO 3 ¿ ¿ +) Tác dụng muối: CO 2−¿+Ca 3 *Na2CO3 không nhiệt phân. - Ứng dụng: giấy, phẩm nhuộm, bột giặt, thuỷ tinh. - Tinh thể, không màu, tan nhiều trong H2O. - Nhiệt phân: 2 KN O3 2 KN O2+O2 - Ứng dụng: phân Kali, thuốc nổ đen. Nhận biết: Cation kim loại kiềm bằng phương pháp đốt trên ngọn lửa đèn khí: - Na+: vàng. - K+: tím. - Li+: đỏ tía. 3 Bài tập vận dụng Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na A. 4 Na+O2 →2 Na 2 O B. 2 Na+2 H 2 O → 2 NaOH + H 2 C. 4 NaOH 4 Na+O 2+ 2 H 2 O D. 2 Na+ H 2 S O 4 → Na2 SO 4 + H 2 Câu 2. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. Na, K, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Ba. C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn. Câu 3. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 A. Na+, Ca2+, Al3+. B. K+, Ca2+, Mg2+. C. Na+, Mg2+, Al3+. D. Ca2+, Mg2+, Al3+. Câu 4. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Na-K-Cs-Rb-Li B. Cs-Rb-K-Na-Li. C. Li-Na-K-Rb-Cs D. K-Li-Na-Rb-Cs Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm: A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp C. Độ cứng thấp B. Khối lượng riêng nhỏ D. Độ dẫn điện cao Câu 6. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp: A. Cho Na2O tác dụng với H2O B. Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 C. Điện phân dung dịch Na2SO4 D. Điện phân dung dịch nacl có màng ngăn Câu 7. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong kim loại kiềm là A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 8. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp A. Thuỷ luyện B. Nhiệt luyện C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy Câu 9. Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 10. Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp theo trình tự tăng dần của: A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử B. Nguyên tử khối 4 C. Bán kính nguyên tử D. Số oxi hóa Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nhóm IA của bảng tuần hoàn chỉ gồm các kim loại kiềm. B. Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn. C. Các kim loại kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, (Fr). D. Nguyên tố Rb nằm ở ô số 37 của bảng tuần hoàn. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về các nguyên tố kim loại kiềm ? A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt thấp. D. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng là ns 1. Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ? A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau: lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hóa. C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tử kim loại kiềm thấp hơn so với các nguyên tố khác trong cùng chu kì. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1 e ở phân lớp p. Câu 14. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ? A. Li B. Na C. K D. Rb C. Rb D. Cs Câu 15. Kim loại kiềm nào mềm nhất ? A. Li B. K Câu 16. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ? A. Axeton B. Ancol etylic C. Dầu hỏa D. Nước Câu 17. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây? A. Kim loại kiềm tác dụng với nước. B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi. C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit. D. dụng với dung dịch muối. Câu 18. Kim loại Na tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây? 5 Kim loại kiềm tác A. Cl2, CuSO4, Cu. B. H2SO4, CuCl2, Al. C. H2O, O2, Cl2. D. MgO, KCl, K2CO3. Câu 19. Phương pháp điều chế kim loại kiềm là: A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO. B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng. C. Điện phân dung dịch muối halogenua. D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm. Câu 20. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây ? A. Khử Na2O bằng khí H2 nung nóng. B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối tan NaCl. C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Điện phân muối NaCl nóng chảy. Câu 21. Trong các kim loại sau, kim loại nào thường được dùng làm tế bào quang điện ? A. Na B. K C. Rb D. Cs Câu 22. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy: A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3. B. BaCl2, HCl, SO2, K. C. CuSO4, HNO3, SO2, CuO. D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO. Câu 23. Muối gì thường được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày ? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NH4HCO3. D. NaF. Câu 24. Dùng dây Platin sạch nhúng vào hợp chất X rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn khí (không màu), ngọn lửa có màu tím. Kết luận nào sau đây đúng ? A. X là hợp chất của Na. B. X là hợp chất của K. C. X là hợp chất của Li. D. X là hợp chất của Cs. Câu 25. Đốt pháo hoa ta thấy sáng rất nhiều màu sắc trong đó có màu vàng. Vậy trong pháo hoa có thể chứa hợp chất nào dưới đây ? A. Hợp chất của Na. B. Hợp chất của K. C. Hợp chất của Li. Hợp chất của Cs. Câu 26. Kim loại kiềm muốn có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì phải A. Nhận 1electron. B. Nhận 2 electron. C. Nhận 1 proton. D. Mất 1 electron. Câu 27. Ta thu được dung dịch chỉ chứa natri hiđrocacbonat khi A. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch NaOH. B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. 6 D. C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. D. Sục khí SO2 dư vào dung dịch NaOH. Câu 28. Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là A. Quỳ tím. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. Al. Câu 29. NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính vì A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7. B. Vì phân tử có chứa cả Na và H C. Vì khi nhiệt phân tạo ra Na2CO3, CO2, H2O. D. Vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ (ví dụ NaOH) và có khả năng nhận proton khi tác dụng với axit (ví dụ HCl). Câu 30. Kim loại kiềm có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp là do: A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. B. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng lập phương tâm khối. C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít. D. Lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền. Câu 31. Cho kim loại Na tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4. Sản phẩm cuối cùng thu được gồm A. NaOH, H2, Cu(OH)2. B. NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4. C. H2, Cu(OH)2. D. H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4. Câu 32. Công dụng nào dưới đây không phải của Na2CO3? A. Sản xuất thuỷ tinh. B. Sản xuất xà phòng. C. Thêm vào bia để tạo gas. D. Sản xuất giấy. Câu 33. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm biến thiên như thế nào khi đi từ Li tới Cs ? A. Tăng dần từ Li tới K sau đó giảm từ K tới Cs. B. Tăng dần. C. Giảm dần từ Li tới K sau đó tăng dần từ K tới Cs. D. Giảm dần. Câu 34. Tính khử của các kim loại kiềm thay đổi như thế nào khi đi từ Li tới Cs ? A. Tăng dần từ Li tới K sau đó giảm từ K tới Cs. B. Tăng dần. C. Giảm dần từ Li tới K sau đó tăng dần từ K tới Cs. D. Giảm dần. Câu 35. d Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, ở anot thu được: A. NaOH. B. H2. C. NaOH và H2. Câu 36. 7 D. Cl2. BÀI 2: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT I. Vị trị - Cấu tạo - Nhóm IIA: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, (Ra). (Bình minh chim sẻ bay ra) - Cấu tạo: ns2 II. Tính chất vật lý (3 tính chất) III. Tính chất hoá học (3 tính chất) - Đặc điểm: Khử mạnh và tăng dần từ Be → Ba (IA > IIA) 1. Tác dụng phi kim (O2/ Cl2/ S) 2 M +O2 →2 MgO 2. Tác dụng axit +) HCl/ H2SO4 loãng → H2 M + H +¿→ M 2+ ¿+ H2 ↑¿ ¿ +) HNO3/ H2SO4 đặc → sản phẩm khử. 3. Tác dụng H2O +) Be, Mg: không tác dụng. +) Ca, Sr, Ba: M +2 H 2 O→ M ¿ 8 - Tên: Ca(OH)2 ~ Canxi Hidroxit - Ít tan. - Tác dụng CO2: Ca ¿ - Ứng dụng: điều chế NH3, sản xuất Clorua vôi, vật liệu xây dựng. Ca ¿ - Trạng thái tự nhiên: đá vôi, đá hoá, đá phân; vỏ sò; quặng Canxit. - Rắn, trắng, không tan trong H2O. - Bị nhiệt phân CaCO3 ~ Canxi cacbonat CaC O3 CaO +CO2 Đá vôi - Có cân bằng hoá học: vôi sống CaCO 3 +CO 2+ H 2 OCa ¿ CaSO4 ~ Canxi sunfat Thuận: Nước chảy đá mòn. Nghịch: Tạo thạch nhủ. (CaCO3) - Ứng dụng: vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, phụ gia. - CaSO4: thạch cao khan. - CaSO4.H2O: thạch cao nung dùng để bó bột, đúc tượng, khuôn. - CaSO4.2H2O: thạch cao sống. *CaSO4 điều chỉnh tốc độ đông cứng si măng. Nhận biết Cation kim loại kiềm thổ (ngọn lửa đèn khí) - Mg2+: sáng trắng. - Ca2+: da cam ngả đỏ. - Ba2+: xanh táo nhạt. Hợp chất khác: Dolomit (CaCO3.MgCO3); Cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O) 9 Bài tập vận dụng 10 Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn. B. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là R2O. C. Trong mỗi chu kì, các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều đứng sau các nguyên tố kim loại kiềm. D. Các nguyên tố nằm ở các ô 4, 12, 20, 38, 56, 88 của bảng tuần hoàn đều là các nguyên tố kim loại kiềm thổ. Câu 37. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ biến thiên như thế nào khi đi từ Be tới Ba? A. Giảm dần từ Be tới Ca sau đó tăng dần từ Ca tới Ba. B. Tăng dần. C. Không biến đổi theo một quy luật nhất định. D. Giảm dần. Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lí của các kim loại kiềm thổ? A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp (trừ Be). B. Các kim loại kiềm thổ mềm hơn các kim loại kiềm. C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều nặng hơn nhôm. D. Be là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố kim loại kiềm thổ. Câu 39. Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào không khử được nước? A. Ba. B. Be C. Ca D. Sr Câu 40. Đưa một muôi đồng đựng dây Mg đang cháy vào bình đựng đầy khí CO 2 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. Dây Mg tắt ngay vì khí CO2 không duy trì sự cháy. B. Dây Mg tắt dần dần vì khí CO2 không duy trì sự cháy. C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt. D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình. Câu 41. guyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là ? A. Điện phân muối halogenua nóng chảy. B. Điện phân dung dịch muối halogenua có màng ngăn giữa hai điện cực. C. Dùng kim loại mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. D. Điện phân dung dịch muối halogenua không có màng ngăn giữa hai điện cực. 11 Câu 42. Nội dung nào sau đây về canxi hiđroxit là không đúng ? A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2. B. Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, tan rất nhiều trong nước. C. Canxi hiđroxit là một bazơ mạnh. D. Canxi hiđroxit được sử dụng trong 1 số ngành công nghiệp như: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Câu 43. Vôi tôi được điều chế bằng cách cho chất nào dưới đây phản ứng với nước ? A. Vôi sống. B. Kim loại canxi. C. Đá vôi. D. Vôi sữa. Câu 44. Canxi cacbonat còn được gọi là: A. Vôi sống B. Đá vôi C. Vôi tôi D. Vôi sữa Câu 45. Dung dịch nước vôi trong phản ứng với dãy chất nào sau đây ? A. BaCl2, Na2CO3, Al. B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2. C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3. Câu 46. Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây? A. CaC O3 +CO2 + H 2 O→ Ca¿ C. CaC O3 +2 H +¿ →Ca 2+¿+ CO2 + H2 O ¿ B. Mg ¿ D. Ca ¿ ¿ Câu 47. Ứng dụng quan trọng nhất của đá vôi là trong lĩnh vực nào ? A. Dược phẩm B. Vật liệu xây dựng C. Thực phẩm D . Cả A, B, C. Câu 48. Thạch cao sống có công thức là gì? A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. 2CaSO4.H2O. Câu 49. Chất nào dưới đây được sử dụng để nặn tượng, làm khuôn đúc, làm vật liệu xây dựng và bó chỉnh hình trong y học ? A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 50. Cho kim loại X vào dung dịch H 2SO4 loãng vừa thấy có khí bay ra vừa thu được chất kết tủa. X là: A. Be B. Mg C. Ba D. Cu Câu 51. Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là 12 A. Be, Mg, Ca. B. Mg, Ca, Sr. C. Ca, Sr, Ba. D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 52. Cho các dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối. Khi cho kim loại Ba vào dung dịch nào thì không xuất hiện kết tủa ? A. Na2CO3, NaCl. B. CuSO4, KNO3. C. KNO3, NaCl. D. Na2CO3, CuSO4. Câu 53. Cho hỗn hợp chứa K và BaO hoà tan hoàn toàn vào lượng nước có dư, thu được các sản phẩm gồm A. KOH. B. KOH, Ba(OH)2. C. K2O, BaO. D. KOH, Ba(OH)2, H2. Câu 54. Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO 3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn X gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là: A. Cu, Fe B. Fe, Ag C. Ag, Mg D. Cu, Ag Câu 55. Phương pháp nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại nhóm IIA ? A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân dung dịch C. Nhiệt luyện D. Thủy luyện BÀI 3: NHÔM VÀ HỢP CHẤT I. Vị trị - Cấu tạo - Al (Z=13) 1s22s22p63s23p1.  Ô: 13; Chu kỳ: 3; Nhóm: IIIA. II. Tính chất vật lý (4 tính chất) III. Tính chất hoá học (5 tính chất) - Đặc điểm: khử mạnh (Al < IIA < IA). 1. Tác dụng phi kim 2 Al +3 C l 2 → 2 AlC l3 4 Al +3 O2 → 2 Al 2 O3 Lớp bảo vệ  Al không bị ăn mòn. 2. Tác dụng axit 13 3 +¿+ 3 H2 ¿ +) HCl, H2SO4 loãng: 2 Al +6 H +¿→ 2 Al ¿ +) HNO3, H2SO4 đặc: Tạo ra sản phẩm khử (có tạo N2 và NH4NO3. 3. Tác dụng oxit km loại (nhiệt nhôm) Al+ M x O y Al 2 O3 + M (Al > M) +) Ứng dụng: điều chế kim loại; hỗn hợp Tec-mic (Fe2O3, Al và Mg) để hàn đường ray. 4. Tác dụng H2O 2 Al +6 H 2 O → 2 Al ¿ (Hỗn hóng Hg) Keo trắng  Do Al(OH)3 không tan nên Al không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. 5. Trong dung dịch kiềm: Al+ H 2 O+OH 3 −¿+ H 2 ¿ 2 −¿→ AlO 2 ¿ +) Nhận xét: 1 mol OH −¿¿ tác dụng 1 mol Al. IV. Ứng dụng: V. Trang thái tự nhiên O > Si > Al > Fe (trong vỏ Trái Đất) - Không tồn tại trạng thái đơn chất. - Hợp chất: Boxit (Al2O3.nH2O); Criolit (3NaF.AlF3); Sét/ Mica; Cao lanh, … VI. Sản xuất tự nhiên (đpnc Al2O3) .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 14 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 15 - Rắn, trắng, không tan, tnc = 20500C. - Oxit lưỡng tính Al2 O3+ 6 H +¿→ 2 Al Al2O3 ~ Nhôm Oxit 3+ ¿+3 H 2 O ¿ Al2 O3+ 2OH −¿→ 2 AlO ¿ −¿+ H2 O ¿ 2 ¿ - Ứng dụng: +) Al2O3.2H2O: Boxit điều chế Al. +) Al2O3 (khan): trang sức, đá quý. - Kết tủa keo trắng. - Điều chế: 3 +¿+3 N H 3+3 H2 O → Al ¿¿ Al * Không dùng kiềm mạnh vì sẽ hoà tan Al(OH)3 Al(OH)3 ~ Nhôm Hidroxit - Hidroxit lưỡng tính Al ¿ Al ¿ Axit aluminic Aluminat - Axit aluminic < H2CO3 −¿+CO 2+2 H 2 O → Al¿ ¿ Al O 2 Al2(SO4)3 ~ Nhôm sunfat - Tan trong H2O toả nhiệt. - Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. - Ứng dụng: cầm màu/ thuộc da; công nghiệp giấy; làm trong nước. 3 +¿+3 H 2 O Al ¿¿ Al - Phèn nhôm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2) (M thuộc IA trừ K) Nhận biết Al3+ trong dung dịch (dùng OH −¿¿) Al3 +¿+3OH −¿→ Al ¿¿ ¿ Al ¿ Hiện tượng: thấy kết tủa trắng sau đó kết tủa tan. 16 Bài tập vận dụng Chọn phát biểu đúng về phản ứng nhiệt nhôm: Câu 1. A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá. B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá. C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi. D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng Câu 2. phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. Câu 3. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau C. Na, Cu, Al. khi D. Fe, Ca, Al. các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là: A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag. Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Al 2O3 → Y → Z → Al(OH) 3 X, Y, Z lần lượt có thể là: A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3. C. AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2. D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3. Câu 5. Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3 tốt nhất ? A. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NH3. B. Cho dung dịch Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH. −¿¿ C. Cho dung dịch AlO2 tác dụng với dung dịch H+. D. Cho Al tác dụng với H2O. Câu 6. Phát biểu nào không đúng về nguyên tử nhôm ? A. Vỏ nguyên tử có một electron p. B. Bán kính nguyên tử Al nhỏ hơn bán kính nguyên tử Na, Mg nhưng lớn hơn bán kính nguyên tử Cl. C. Phân lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử có 1 electron. D. Các nguyên tử và ion sau có cùng cấu hình electron: Na+, Mg2+, Al3+, Ar. Câu 7. Trong các tính chất vật lí sau, tính chất nào không phải là tính chất vật lí của nhôm? A. Màu trắng bạc. B. Khá mềm. C. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (tốt hơn sắt và đồng). 17 Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong Câu 8. không khí vì bề mặt của những vật dụng này có một lớp màng. Lớp màng này là ? A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. B. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí. C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm. D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí. Câu 9. Vì sao có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO 3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội ? A. Nhôm là kim loại có tính khử yếu nên không tác dụng với các axit này. B. Các thùng nhôm thường rất dày nên có thể chuyên chở các axit này. C. Nhôm bị thụ động hóa bởi các axit này. D. Nhôm có giá thành rẻ hơn các vật liệu khác. Câu 10. Cho 2 phương trình phản ứng sau: (1) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng? A. Nhôm khử được ion H+ của axit trong dung dịch axit. B. Nhôm phản ứng được với dung dịch kiềm. C. Nhôm phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm nên nhôm là chất lưỡng tính. D. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh. Trong cả 2 phản ứng này, Al đều bị oxi hóa thành ion dương Câu 11. Không dùng bình bằng nhôm để dựng các dung dịch kiềm vì A. Nhôm là chất lưỡng tính nên bị kiềm phá huỷ. B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá huỷ. C. Nhôm bị ăn mòn hoá học. Câu 12. D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá huỷ. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây ? A. H2SO4 loãng dư B. H2SO4 đặc nguội dư C. Dung dịch nước vôi trong, khí CO2 D. Dung dịch NH3 dư Câu 13. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm ? A. Dùng trang trí nội thất. B. Dùng sản xuất hợp kim nhẹ, bền. 18 C. Dùng làm dây cáp dẫn điện. D. Dùng làm bình chuyên chở dung dịch H2SO4 và HNO3 đặc nguội. Câu 14. ại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ? A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước. B. Có màu trắng bạc, đẹp. C. Dẫn điện tốt. D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi. Câu 15. Trong công nghiệp người ta sản xuất Al bằng cách nào sau đây? A. Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit. B. Điện phân nóng chảy AlCl3. C. Dùng chất khử mạnh như C, H2, CO,… để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại mạnh để đẩy Al ra khỏi muối. Câu 16. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3. B. Al(NO3)3. C. Al2O3. Câu 17. 19 D. Al(OH)3. BÀI 4: NƯỚC CỨNG I. Khái niệm và phân loại - Khái niệm: là nước có hoà tan nhiều ion Ca2+ và Mg2+ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. −¿¿ +) Vĩnh cửu (không HC O 3 , có Cl−¿, SO −¿¿ +) Toàn phần ( HC O3 , Cl−¿, SO 2−¿¿ 4 2−¿¿ 4 ) khi đun nóng không mất đi tính cứng. ¿ ) khi đun nnong1 tính cứng mất đi một phần. ¿ −¿¿ +) Tạm thời (Có HC O 3 ) khi đun nóng sẽ mất đi tính cứng. 2 HC O −¿→CO 3 2−¿+Ca CO 3 2+¿/ Mg 2−¿+H2 O + CO2 ¿ 3 2+ ¿→ ↓¿ ¿ ¿ ¿ II. Tác hại của nước cứng - Tiêu tốn xà phòng  làm quần áo bị cứng, nhanh hỏng, ố. - Nhà máy nhiệt điện: tiêu tốn nhiên liệu; nguy cơ nổ nồi hơi. - Tác đường ống dẫn nước nóng; Hỏng hoá chất; Giảm mùi vị thức ăn; tăng nguy cơ sỏi thân. III. Cách làm mềm nước cứng - Nguyên tắc: loại bỏ/ giảm nồng độ Ca2+, Mg2+. 1. Phương pháp hoá học +) Mọi tính cứng: dùng Na2CO3 dư hoặc Na3PO4 dư. +) Tạm thời: đun sôi hoặc dùng Ca(OH)2 đủ. M +) HC O−¿≥ 3 2+ ¿:¿ ¿ OH −¿¿ dư: M 2+¿+ HCO −¿+OH 3 −¿ → MCO +H O ¿ 3 2 ¿ ¿ 2. Phương pháp trao đổi .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan