Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2021 môn hóa học...

Tài liệu đề thi thử tốt nghiệp thpt năm 2021 môn hóa học

.PDF
61
76
83

Mô tả:

A. 300. B. 150. C. 400. D. 200. Câu 72: Cho các phản ứng hóa học sau : Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+. D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+. Câu 73: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)3 và KNO3. B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. D. Fe(NO3)3. Câu 74: Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 21 gam. B. 17 gam. C. 12,5 gam. D. 21,8 gam. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá. (b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím. (g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 76: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) X + 3NaOH o t  C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (2) Y + 2NaOH CaO, to  T + 2Na2CO3 (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O o t  Z + … (4) Z + NaOH  to E +... (5) E + NaOH CaO, to  T + Na2CO3 Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C12H14O4. B. C11H12O4. C. C11H10O4. D. C12H20O6. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo. (b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau. (c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính. (d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure. (g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 78: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BÀI THI: KHTN- Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 222 *Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4;B=6; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba= 137; Pb=207. * Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thuyết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4? A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Au. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Li. B. Be. C. Ca. D. Fe. Câu 43: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do A. khí CO2. B. mưa axit. C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép. Câu 44: Thủy phân CH3COOCH=CH2 trong môi trường NaOH thu được muối có công thức là A. HCOONa. B. CH3COONa. C.C2H3COONa. D.C2H5COONa. Câu 45: Kim loại sắt tạo ra muối sắt (III) khi tác dụng với hóa chất nào sau đây? A. dung dịch HCl. B. dung dịch CuSO 4. C. dung dịch HNO3 loãng dư. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 46: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 47: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch KOH? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3. Câu 48: Hợp chất nào sau đây của sắt không chứa số oxi hóa +3? A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 49: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. CH2=CH2. B. HCOOCH3. C. NH2[CH2]6NH2. D. CH3NH2. Câu 50: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây sử dụng phương pháp nhiệt luyện? t  Al2O3 + 3Cu. A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. B. 2Al + 3CuO  dp ,dd  Cu + H2SO4 + 0,5O2. C. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3. D. CuSO4 + H2O  Câu 51: Số nguyên tử H trong phân tử saccarozơ là A. 6. B.12. C. 22. D. 10n. Câu 52: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 53: Chất nào sau đây không làm mềm được nước có tính cứng tạm thời? A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Ca(OH)2 vừa đủ. Câu 54: Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây không thu được kết tủa Fe(OH) 3? A. NaOH. B. Ba(OH)2 C.AgNO3. D. NH3. Câu 55: Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa? A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Ba(HCO3)2. D. MgCO3. Câu 56: Thủy phân tristearin trong dung dịch KOH thu được glixerol và muối X, công thức của muối X là A. C17H35COOK. B. CH3COOK. C. C2H5COOK. D. C17H33COOK. Câu 57: Chất nào sau đây là công thức của kalihidrocacbonat? A. KHCO3. B. K2CO3. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 58: Chất nào sau đây phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3? A. But-1-in. B. But-2-in. C. But-1-en. D. But-2-en. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32. Câu 60: Thành phần chính của đá vôi là Biên soạn: GV: Nguyễn Văn San- Trường THPT Thiệu Hóa Trang- 1 - MĐ: 222 A. CaCO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. CaO. Câu 61: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 1 gam H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 72,0. B. 68,0. C. 116,0. D. 92,0. Câu 62: Cho 10,8 gam bột Al vào lượng dư dung dịch KOH, khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 8,96. D. 6,72. D. 11,2. Câu 63: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau: Quan sát thấy có kết tủa xuất hiện trong ống nghiệm thứ hai. Chất X là A. CaO. B. Ba. C. Al4C3. D. CaC2. Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng. C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 65: Khi lên men 360 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 138 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 92 gam. Câu 66: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,2 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,1 gam muối. Tên gọi của X là A. alanin. B. glyxin. C. phenylalanin. D. valin. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Để thanh thép trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn hóa học. B. Để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ta có thể dùng phương pháp đun nóng. C. Để điều chế kim loại kiềm ta điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. D. Khi cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Câu 69: Cho Fe lần lượt tác dụng lượng dư các dung dịch sau: AgNO3, CuSO4, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp tạo muối sắt (III) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70: Cho các tơ sau: visco, nilon-6, xelulozơ axetat, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 71: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,36. B. 9,15. C. 10,23. D. 8,61. Câu 72: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,70. B. 11,78. C. 12,18. D. 11,46. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 ( có tỉ lệ mol là 1:1) tan hết trong nước. (2) Fe2+ dễ bị oxi hóa hơn kim loại Cu. Biên soạn: GV: Nguyễn Văn San- Trường THPT Thiệu Hóa Trang- 2 - MĐ: 222 (3) Thanh thép để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn hóa học. (4) Đun nóng nước có tính cứng toàn phần sẽ xuất hiện kết tủa. ( 5) Thạch cao sống dùng để nặn tượng, bó bột trong y tế. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 74: Nung 8,08 gam một muối A, thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một hợp chất ở thể rắn không tan trong nước. Toàn bộ sản phẩm khí được hấp thụ hết bởi 200 gam dung dịch NaOH nồng độ 1,2%, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối B duy nhất có nồng độ 2,47%. Biết khi nung số oxi hóa của kim loại không thay đổi, % khối lượng của nguyên tố kim loại trong A có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất? A. 21,62%. B. 19,32%. C. 13,86%. D. 23,14%. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04 D. 11,84. Câu 76: Cho các phát biểu: (a) Khi đốt cháy hoàn toàn các este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O (b) Các este no, đơn chức, mạch hở đều không làm mất màu nước brom (c) Chất béo lỏng dễ tan trong nước (d) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom (e) Trùng ngưng hoàn toàn n phân tử aminoaxit thu được peptit mạch hở chứa (n-1) liên kết peptit (g) Poliisopren, poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat) là các polime trùng hợp Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO 4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa. Bước 3: Cho thêm vào phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam. B. Thí nghiệm này chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl. C. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ. D. Sau bước 1, kết tủa thu được có màu xanh. Câu 78: Cho hợp chất X có công thức C11H20O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối của axit hữu cơ Y; hai ancol Z và T (MZ < MT). Biết Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Khi đun Z hoặc T với H2SO4 đặc (170oC) đều thu được anken. Cho các phát biểu sau: a. Đun nóng Z hoặc T với H2SO4 đặc (170oC) đều chỉ thu được 1 anken . b. Công thức của Y là HOOC-[CH2]4-COOH. c. Chất T nhiều hơn chất Z hai nguyên tử cacbon. d. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 79: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2 thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NO3 sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m Biên soạn: GV: Nguyễn Văn San- Trường THPT Thiệu Hóa Trang- 3 - MĐ: 222 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với? A. 18,74. B. 20,74. C. 22,74. D. 24,74. Câu 80: Hỗn hợp E gồm amin T ( no đơn chức hở, có bậc khác 1) và hai hidrocacbon X, Y ( X kém Y một nguyên tử C, và số mol của X gấp 1,5 số mol của T). Đốt cháy 0,24 mol E cần dùng 0,76 mol O2, sản phẩm cháy cho qua bình đựng KOH dư, chỉ thấy khí N 2 thoát ra và khối lượng bình tăng 30,88 gam. Mặt khác khi đun nóng 3,84 gam E với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng thì lượng H2 tham gia phản ứng tối đa là a mol. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,16. Biên soạn: GV: Nguyễn Văn San- Trường THPT Thiệu Hóa Trang- 4 - MĐ: 222 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Mã đề thi: 001 Số báo danh:……………………………………………… Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ca=40, N=14; Ag=108. Câu 41. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu? A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Ba. Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al Câu 43. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. CO2. B. H2. C. NH3. D. N2. Câu 44. Thủy phân este metyl axetat thu được muối nào sau đây? A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C2H3COONa. Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. H2SO4 loãng. Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Metylamin. Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. NaCl. Câu 48. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 49. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. CH4. B. C2H6. C. C2H4. D. C2H2. Câu 50. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm? t0 A. 3Fe3O4 + 8Al   9Fe + 4Al2O3. t0 B. 2Al + 6H2SO4 đặc   Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. t0 C. 2Al + 3CuO   Al2O3 + 3Cu. t0 D. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe. Câu 51. Glucozơ không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2. C. H2/xúc tác Ni, to. D. dung dịchAgNO3/NH3. Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư? A. K. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 53. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu? A. HCl. B. Na3PO4. C. NaNO3. D. Na2SO4. Câu 54. Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2? A. FeCl3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 55. Natri hiđrocacbonat có công thức hóa học là A. KCl. B. NaHCO3. C. KOH. D. K2SO4. Câu 56. Xà phòng hoá chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 57. Thạch cao nung có công thức hóa học là A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 58. Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? A. Etilen. B. Benzen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 59. α-amino axit X có phân tử khối bằng 75. X là chất nào trong số các chất sau? A. Lysin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin. Câu 60. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh? A. C2H5OH. B. Mg(OH)2. C. CH3COOH. D. NaOH. Trang 1/4-Mã đề 001 Câu 61. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 12,8. D. 9,6. Câu 62. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,70. B. 5,40. C. 8,10. D. 4,05. Câu 63. Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước và đậy nhanh bằng nút có ống dẫn khí đầu vuốt nhọn. Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí sinh ra qua dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. B. Đimetylamin là amin bậc hai. C. Tơ tằm bền trong môi trường axit hoặc bazơ. D. Dung dịch Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. Câu 65. Thủy phân một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ (với hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 70%) thì thu được m kg glucozơ. Giá trị m là A. 160,50. B. 150,64. C. 155,55. D. 165,60. Câu 66. Cho 63 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 82,8 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120. B. 102. C. 68. D. 85. Câu 67. Chất X thường được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Chất Y có thể được điều chế bằng phản ứng lên men chất X. Để đề phòng sự lây lan của đại dịch Covid-19, Bộ y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất Y. Các chất X và Y lần lượt là A. glucozơ và etanol. B. tinh bột và glucozơ. C. saccarozơ và glucozơ. D. saccarozơ và etanol. Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng thì sắt bị ăn mòn hóa học. B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. C. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. D. Tính oxi hóa của Ag+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+. Câu 69. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Số chất tan có trong dung dịch Y là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 70. Trong các polime sau: polietilen, xenluluzơ axetat, tơ olon, cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ visco. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 71. Nung m gam hỗn hợp Zn và Fe trong không khí, thu được 31,3 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn 15,65 gam X cần vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 2M. Giá trị m là A. 27,3. B. 35,3. C. 23,3. D. 39,3. Câu 72. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 23,6 gam X tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là A. 36,4 gam. B. 39,6 gam. C. 35,2 gam. D. 42,4 gam. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỷ lệ mol tương ứng 1:2) tan hết trong nước dư. (b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện bọt khí. (c) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu. (d) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa. (e) Gang, thép để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (g) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Trang 2/4-Mã đề 001 Câu 74. Dẫn a mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua than nung đỏ, thu được 1,0 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trong X vào dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2. Sau phản ứng, thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch Z có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu là 2,1 gam. Giá trị a là A. 0,80. B. 0,55. C. 0,70. D. 0,65. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 2,385 mol O 2, thu được 1,57 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 39,45 gam X (xúc tác Ni, t o), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40. B. 80. C. 45. D. 50. Câu 76. Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất H2NCH2COOCH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin. (c) Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào. (d) Amilopectin và cao su lưu hóa là các polime có cấu tạo mạch phân nhánh. (e) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein. (g) Dung dịch nước mía có thể hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 78. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O, chứa vòng benzen. Cho 10,35 gam X vào 540 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 10,35 gam X cần vừa đủ 11,76 lít O2(đktc), thu được 23,10 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các phát biểu sau: (a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2. (c) Giá trị của m là 12,3 gam. (d) Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol phân tử lớn hơn ở trong chất rắn thu được khi cô cạn Y là 62,60%. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 79. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 16,72 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,1 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 11,84. B. 10,72. C. 13,06. D. 14,18. Câu 80. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD< ME) và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với metan bằng 2,2875. Cho các phát biểu sau đây: Trang 3/4-Mã đề 001 (a) Hỗn hợp khí Z làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (b) Hợp chất A có phản ứng màu biure. (c) Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là 8,04 gam. (d) Phần trăm khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong Z là 50,82%. (e) Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HCl thì thấy xuất hiện sủi bọt khí. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. …………….HẾT…………… Trang 4/4-Mã đề 001 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH Câu hỏi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 001 C C A B D A C B C B A A B B B A A D B D A B B C C A A C C B C D B C A B B C D D KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC 002 C A B A C B A B C A B D B B A D B C D C B D A B D B A D B A C D D A B C A B A C Mã đề thi 003 B D A C C B D A C A B B A B B D B A A D A B C B A A C C B B C C A D C C D D B A ……………………HẾT……………………… 004 B A C A A B C B D D B A B B A C D D B C B B D D A B D B A D B A B B D C D C D A Trang 5/4-Mã đề 001 Sở GD và ĐT Hải Dương Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi ĐỀ THI THỬ TNTHPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề: 132 Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 là A. CuO, Al, Mg. B. MgO, Na, Ba. C. Zn, Al, Fe. D. ZnO, Al, Fe. Câu 42: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hidro chiếm 9,09 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3-CH2COOC2H5 trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 16,8 gam muối. Giá trị của m là A. 13,5. B. 13,2. C. 15,3. D. 10,2. Câu 44: Công thức của tripanmitin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. C15H31COOH. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 45: Trong môi trường kiềm , protein có khả năng phản ứng màu biure với : A. Cu(OH)2. B. NaCl. C. Al(OH)3. D. CuSO4 Câu 46: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 47: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 48: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây? A. Ala-Gly-Glu B. Glu-Lys C. Gly-Glu-Val D. Glu-Val Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa đỏ? A. Glyxin. B. Alanin. C. Axit Glutamic. D. Lysin. Câu 50: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 51: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon ? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOC2H3. D. CH3COOC2H5. Mã đề 132 Trang 1/4 Câu 52: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 53: loại polime nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng ngưng ? A. tơ capron B. tơ Nilon-6,6 C. tơ clorin D. cao su buna-N Câu 54: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO ? A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CHCH3. Câu 55: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 56: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Polipropilen. C. Polistiren. D. Polietilen. Câu 57: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là A. CO2 rắn. B. CO rắn. C. H2O rắn. D. SO2 rắn. Câu 58: Cho các chất sau: propan, etilen, propin, benzen, toluen, stiren, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 59: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 60: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. (CH3)2NH B. CH3NH2 C. NH3 D. C6H5NH2 Câu 61: Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây: (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 62: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây A. Dứa chín. B. Hoa nhài. C. Chuối chín. D. Hoa hồng. Câu 63: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hidro hóa C. Tách nước D. Đề hidro hóa Câu 64: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa màu A. đen. B. trắng. C. xanh. D. vàng nhạt. Câu 65: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 66: Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau dây? A. Dung dịch MgSO4 B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội D. Dung dịch HCl đặc, nguội. Câu 67: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Mã đề 132 Trang 2/4 Câu 68: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+. Câu 69: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,5) gam hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, hơi H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm 18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 57 : 50. Để oxi hoá hoàn toàn 18,75 gam X thành CO2, H2O và N2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V là A. 33,42. B. 24,93. C. 23,94. D. 29,70. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 31,36 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 21,6 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 32,6 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 2 B. 2 : 3 C. 1 : 3 D. 3 : 1 Câu 71: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,45% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 49,6 gam muối. Giá trị của m là A. 38,6 B. 36,8 C. 40 D. 39,3 Câu 72: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng. (2) Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3. (4) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3. (5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2. (6) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl. Sau khi các phản ứng kết thúc mà sau thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 73: Thủy phân 250 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 17,28 gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng thủy phân? A. 50. B. 80. C. 37,5. D. 75. Câu 74: Hòa tan hết 28,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,05 mol KNO3 và 0,85 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 101,85 gam muối và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 7. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,85 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 20 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là A. 22,66%. B. 28,50%. C. 42,80%. D. 14,31%. Câu 75: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 34,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 34,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 44,55. B. 55,25. C. 45,45. D. 52,55. Câu 76: Cho 11,85 gam hỗn hợp kim loại X gồm Mg, Al tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 29,65 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al trong X là A. 82,56%. B. 69,23%. C. 45,57%. D. 79,75%. Mã đề 132 Trang 3/4 Câu 77: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 23,2 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 40 B. 15. C. 30. D. 10. Câu 78: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 79: Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H 2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20. Câu 80: Hòa tan 42,9 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dungdịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 19,7 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Chỉ có muối Muối MHCO3 bị nhiệt phân. B. X tác dụng được tối đa với 0,7 mol NaOH. C. X tác dụng được tối đa với 1,0 mol NaOH. D. Hai muối trong E có số mol bằng nhau. ----------------------------------------------- Mã đề 132 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 Sở GD và ĐT Hải Dương Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi Câu hỏi 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 132 C A C B A B C B C A D B B C A A A D C A B C B D D D D D C D A C B D A D A B B C KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Bài thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC 209 C D B A C D A D D B A B D A C A B C A C B B D C D A C B D A C D A A D B C C B B Mã đề thi 357 C D A C D C A D B D C D A D D B C B A B B A B C A A B C A A D A B B C B C C D D ……………………HẾT……………………… 485 B A C D D D B B A C D C A C D B B C A B B A D C A D A C A D B C B D B A A D C C SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 850 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:............................................................ SBD: ............................. Câu 1: C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2: Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây? A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO3/NH3, t0. C. Giấm. D. Nước vôi trong. Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 4: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3COOH. B. C2H2. C. C6H5OH. D. HCOOH. Câu 5: Cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 2,550. B. 4,725. C. 3,475. D. 4,325. Câu 6: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Ala-Gly-Val. B. Gly-Val. C. Glucozơ. D. metylamin. Câu 7: Tiến hành thí nghiệm sau: – Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. – Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. – Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. (e) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 8: Amin nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ? A. Amoniac. B. Benzenamin. C. Etanamin. D. Metanamin. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là: A. 108. B. 106. C. 102. D. 104. Câu 10: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O. B. KOH + HNO3  KNO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O. D. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 260,04. C. 220,64. D. 287,62. Trang 1 Câu 12: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. y = 3x. B. 2x = 3y. C. y = 4x. D. y = 2x. Câu 13: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H 2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 3,2 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam. Câu 14: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6. Câu 15: Chất nào là monosaccarit? A. Saccarozơ. B. amylozơ. C. Glucozơ. D. Xelulozơ. Câu 16: Cho các cân bằng sau :   2SO3(k).(2) N2(k) + 3H2(k)    2NH3(k). (1) 2SO2(k) + O2(k)      CO(k) + H2O(k). (3) CO2(k) + H2(k)     H2(k) + I2(k). (4) 2HI(k)   Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (3) và (4). Câu 17: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước? A. HCOOC2H3. B. CH3COOC3H5. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 18: Một loại phân lân có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là: A. 16,03%. B. 7%. C. 25% D. 35% Câu 19: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A. C17H31COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C17H35COONa. Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính : A. CO2. B. N2. C. O2. D. SO2. Câu 22: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. C2H6. Câu 23: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 24: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và A. SO2. B. CH3COOH. C. CO2. D. CO. Câu 25: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được A. 300 gam. B. 250 gam. C. 270 gam. D. 360 gam. Câu 26: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Trang 2 Câu 28: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: Dung dịch X Nước đá Chất hữu cơ Y Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. H2 SO4 §Æc, t 0 B. CH3COOH + C2H5OH   CH3COOC2H5 + H2O. C. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O. Câu 29: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m A. 2,26. B. 5,92. C. 4,68. D. 3,46. Câu 30: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl butirat. B. Etyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Isoamyl axetat. Câu 31: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2. Dung dịch Y chứa hỗn hợp gồm a mol NaOH và a mol Ba(OH)2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X cùng như dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau: Giá trị của x là A. 0,34. B. 0,36. C. 0,40. D. 0,38. Câu 32: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C11H27O6N3, là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 29,25%. B. 52,89%. C. 31,52%. D. 54,13%. Câu 33: Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và một axit cacboxylic mạch hở (X) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được các sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ (Y) mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 24,0 gam Y cần dùng 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2. Biết (Y) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho các nhận định sau: (1) (X) tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 2. (2) Trong (Y) có một nhóm –CH3. (3) Chất (Y) có công thức phân tử là C6H8O4. (4) Chất (Y) có hai đồng phân thỏa mãn. (5) Cho a mol (Y) tác dụng với Na dư thu được a mol H2. Số nhận định không đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn Trang 3 chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là A. metyl acrylat và etyl acrylat. B. etyl acrylat và propyl acrylat. C. metyl axetat và etyl axetat. D. metyl propionat và etyl propionat. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 37: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 25,51%. B. 10,8%. C. 28,15%. D. 31,28%. Câu 38: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 33,5. B. 21,4. C. 38,6. D. 40,2. Câu 39: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở: X (CxH2xO2); Y (CnH2n–2O2) và este Z (CmH2m–4O4) đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 47,0 gam. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t0). Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon, dẫn hỗn hợp T qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 2,576 lít khí H2 (đktc). Cho các phát biểu sau: (1). Phần trăm khối lượng của Y trong E là 27,47%. (2). Tổng số nguyên tử trong một phân tử Z là 20. (3). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O2. (4). Đun nóng E với dung dịch KOH thu được tối đa 3 muối. (5). Trong T có ancol C3H7OH. (6). Khối lượng của T là 9,68 gam. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 40: Hỗn hợp X gồm a mol P và b mol S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng thu được dung dịch Y và thoát ra khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Trung hoà dung dịch Y bằng NaOH thì cần bao nhiêu mol? A. (1,2a + 3b). B. (3a + 2b). C. (4a + 3,2b). D. (3,2a + 1,6b). ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 A 16 D 21 A 26 B 31 D 36 C 2 B 7 A 12 A 17 D 22 D 27 B 32 A 37 C 3 B 8 C 13 D 18 A 23 B 28 B 33 D 38 C 4 D 9 B 14 C 19 D 24 C 29 D 34 B 39 A 5 B 10 B 15 C 20 A 25 C 30 D 35 A 40 C Trang 4 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 132 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:............................................................ SBD: ............................. Câu 1: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 2: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9NO2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. KNO3. Câu 5: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C2H5NH2 và C3H7NH2. Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 68,80. C. 60,20. D. 68,84. Câu 7: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 8: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn. B. mật mía. C. mật ong. D. đường kính. Câu 9: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là A. 3,7 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 3,4 gam. Câu 10: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3. Câu 11: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 ancol và nước. C. 2 Muối. D. 2 muối và nước. Câu 12: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. Xenlulozơ. B. Nilon-6. C. Protein. D. Tơ Lapsan. Trang 1/6 - Mã đề 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan