Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hóa học đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn hóa học...

Tài liệu đề thi thử thpt quốc gia năm 2021 môn hóa học

.PDF
27
87
69

Mô tả:

Al(OH)3 + 3H+ → Al3+ + 3H2O 0,02-0,01 0,03 Tổng số mol H+ = 0,04 + 0,02 + 0,03 = 0,09 mol VHCl = 0,09:2 = 0,045 lít = 45 ml Câu 16: Đặt số mol CO32- (trong MCO3) = x mol ⇒ Theo tăng giảm khối lượng ta có: Dễ thấy CO32- bị thay thể bằng SO42- theo tỉ lệ 1mol CO32- cần 1 mol SO42- mMCO3 = mMSO4 + ( CO32- – SO42-) .nCO3 ⇒ 8,4 =12 + (60-96).x ⇒ x = 0,1 mol ⇒ nMCO3 = nCO3 = 0,1 mol ⇒ MCO3 = 8,4/0,1 = 84 ⇒ M + 60 =84 ⇒ M= 24 là Mg Câu 17: mBaCO3 + mBaSO4 = 39,4 nNa2CO3 = nNaHSO3 = 39,4 :(197+217) = 0,09 mol m = mNa2CO3 + mNaHSO3 = 0,09.106 + 0,09.104 = 20 gam Câu 18: A.Loại MgCO3 C. Loại NaOH D. Loại NaCl Câu 19: 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 → a + b = 2 + 6 = 8 Câu 21: nOH- = 0,02 mol Nếu cho 8 gam X vào nước thì được: nOH- = (8:0,5).0,02 = 0,32 mol → nH2 (1) = 0,16 mol nAl = 0,2 mol Al + H2O + OH- → AlO2- + 1,5H2 (2) ⇒ nH2 (2) = 1,5 nAl = 0,3 VH2 = (0,16 +0,3).22,4 = 10,304 (l) Câu 26: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (1) Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (2) Theo (1) nAl = 2/3.nH2 = 0,4 mol → mAl = 0,4.27 = 10,8 gam → mAl2O3 = 31,2 -10,8 = 20,4 gam Câu 27: Cho Ba vào cả 5 chất, sẽ có phản ứng của Ba(OH)2 với các chất - NaCl: không hiện tượng - (NH4)2CO3: tạo kết tủa trắng NH4Cl: Không tạo kết tủ
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2020-2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 302 Họ và tên thí sinh:.......................................................................... SBD:.......................................Lớp: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C=12; N=14; O=16; F =19; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl =35,5; K =39; Ca =40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137. Câu 41: Thủy phân chất nào sau đây được ancol metylic? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. HCOOC2H5. Câu 42: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối sắt (III)? A. Fe2O3. B. FeS. C. Fe. D. FeO. Câu 43: Nguyên tố hóa học X có màu trắng bạc, nhẹ, mềm, có nhiều ứng dụng trong đời sống. Nguyên tố X là A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Kẽm. Câu 44: Chất nào sau đây là este no, đơn chức? A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOC2H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. CH3COOCH=CH2. Câu 45: Ngâm một thanh Cu trong 200 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ là a (mol/l) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 0,6. B. 1,0. C. 0,4. D. 0,5. Câu 46: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 47: Phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? A. Metylamin. B. Alanin. C. Glucozơ. D. Glyxin. Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 49: Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,2. B. 54,0. C. 21,6. D. 32,4. Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Canxi. B. Nhôm. C. Đồng. D. Natri. Câu 51: Natri hiđrocacbonat là một hóa chất vô cơ được sử dụng để tạo độ xốp giòn cho thức ăn, làm thuốc chữa đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. Na2SO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 52: Hòa tan 5,6 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,58. Câu 53: Polietilen (PE) là một chất dẻo rất phổ biến trong đời sống. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. C4H6. B. CH4. C. C2H6. D. C2H4. Câu 54: Loại tơ nào sau đây là tơ tổng hợp? A. Tơ visco. B. Sợi bông. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon -6,6. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức, mạch hở X, thu được V lít CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. giá trị của V là A. 4,40. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. Câu 56: Dung dịch axit axetic có nồng độ 5 – 6% được dùng làm giấm ăn. Công thức của axit axetic là A. HCOOCH3. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Trang 1/4 - Mã đề thi 302 Câu 57: Hòa tan 3,6 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60 . B. 6,72. C. 3,36. D. 4,48. Câu 58: Metylamin có công thức là A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. (CH3)2NH. Câu 59: Saccarozơ có công thức phân tử là A. C3H8O3. B. C6H12O6. C. C12H22O11. D. C6H10O5. Câu 60: Cho 15 gam NH2CH2COOH phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl a (mol/l). Giá trị của a là A. 1,5. B. 1,0. C. 2,0. D. 0,5. Câu 61: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. B. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. D. Đốt lá sắt trong khí Cl2. Câu 62: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 15,6. B. 24,2. C. 18,0. D. 22,4. Câu 63: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí và ứng dụng của nhôm chưa hợp lí? A. Do Al bền trong không khí nên thường được sử dụng làm vật liệu trong ngành xây dựng (cửa nhôm, khung nhôm…). B. Do Al cứng, dẫn nhiệt tốt nên thường dùng làm đồ gia dụng (xoong nồi, bình đựng, thìa…) C. Do Al bền và nhẹ nên thường dùng trong công nghiệp hàng không. D. Do Al dẫn điện tốt, nhẹ nên thường dùng làm dây dẫn điện. Câu 64: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 20,24%. B. 39,13%. C. 58,70%. D. 76,91%. 3+ Câu 65: Kim loại nào sau đây có thể khử được Fe trong dung dịch thành kim loại Fe? A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Ca. Câu 66: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. Chất béo là đieste của etylenglicol với axit béo. C. Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. Câu 67: Một α-amino axit X chứa 1 nhóm NH2 trong phân tử. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được 12,55 gam muối. X là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. valin. Câu 68: Chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. NaOH. D. CH3COOH. Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo X, cần vừa đủ m gam dung dịch NaOH 20%, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của m là A. 80. B. 20. C. 40. D. 60. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ. C. Saccarozơ và sorbitol. D. Glucozơ và sorbitol. Câu 71: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được V lít khí N 2; 14,56 lít CO2 và 12,6 gam H2O. Cho biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,68. Trang 2/4 - Mã đề thi 302 Câu 72: Khi nghiên cứu sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự ăn mòn sắt thép, người ta tiến hành các thí nghiệm trong các điều kiện khác nhau Thí nghiệm A B C D Cách tiến hành đinh Fe Nước đinh Fe Nước muối đinh Fe Nước muối đinh Fe Không khí Nhiệt độ (0C) 20 20 30 30 Thời gian thanh 14 ngày 10 ngày 7 ngày 90 ngày Fe bị gỉ hết Thí nghiệm nào được dùng để chứng tỏ nhiệt độ ảnh hưởng tới tốc độ ăn mòn A. (B), (C). B. (B), (D). C. (A), (D). D. (A), (C). Câu 73: Hỗn hợp A gồm Al và Mg. Chia m gam A làm hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 6,72 lít khí H 2 (đktc) - Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 10,2 B. 12,6 C. 6,3 D. 5,1 Câu 74: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được mô tả ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y AgNO3/ NH3 Kết tủa Ag. Z Nước brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. metylamin, metyl fomat, anilin. B. anilin, metyl fomat, metylamin. C. metyl fomat, metylamin, anilin. D. metylamin, anilin, metyl fomat. Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaHCO3. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. (d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra chất khí là: A. 1 B. 3. C. 4. D. 2. Câu 77: Hoa cẩm tú cầu có thể đổi màu theo pH của đất trồng. + Khi 4,5 ≤ pH ≤ 6,5 (đất chua): Cẩm tú cầu cho hoa màu xanh. + Khi 7,5 ≤ pH < 10 (đất kiềm): Cẩm tú cầu cho hoa màu hồng hoặc đỏ. + Khi pH = 7 (đất trung tính): Cẩm tú cầu cho hoa màu trắng sữa. Cho biết khoảng pH chuyển màu của một số chỉ thị trong bảng sau đây: Chỉ thị Khoảng pH đổi màu Màu chuyển (từ …sang…) Metyl đỏ 4,2 – 6,2 Đỏ - Vàng Bromthymol xanh 6,2 – 7,5 Vàng – Xanh lam Phenolphtalein 8,3 – 10,0 Không màu – Hồng tím Indigocamin 11,6 – 14,0 Xanh - Vàng Trang 3/4 - Mã đề thi 302 Chỉ thị tối ưu nhất để xác định được loại đất trồng phù hợp, làm cẩm tú cầu cho hoa màu hồng, đỏ là A. bromthymol xanh. B. metyl đỏ. C. indigocacmin. D. phenolphtalein. Câu 78: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức. Lấy 0,05 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối của 2 axit hữu cơ (chỉ có chức axit) có cùng số nguyên tử cacbon và 4,6 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y, để đốt cháy hoàn toàn lượng muối khan thu được cần 0,225 mol O2 và tạo ra CO2, 1,35 gam H2O và 7,95 gam Na2CO3. Tổng số liên kết pi (π) trong X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 79: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch chứa a mol HCl (vừa đủ) thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là A. 2,56. B. 2,09. C. 2,21. D. 1,98. Câu 80: Cho 22,63 gam hồn hợp A gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol A tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 69,48. B. 61,56. C. 58,68. D. 64,44. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 302 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 Năm học: 2020 - 2021 Bài thi: KHTN LỚP 12. Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 41: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. Ba(OH)2. B. NaCl. C. NaOH. D. NH3. Câu 42: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 43: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3CHO. Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. KOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. HCl. Câu 45: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3 C. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2. D. K2SO3, K2O, Cu, NaOH Câu 46: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do chất khí: A. CO2 B. N2 C. H2 D. O2 Câu 47: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: A. Na+, NH4+, SO42-, ClB. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32 C. Ag+, Mg2+, NO3-, BrD. Fe2+, Ag+, NO3-, H+ Câu 48: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 49: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2g ancol Y và 20,4g một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là A. (HCOO)3C3H5 B. C3H5(COOCH3)3. C. CH3CH2OOC-COOCH2CH3 D. C3H5(COOCH3)3. Câu 50: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml Câu 51: Glucozo và fructozo đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. Câu 52: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Câu 54: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là. A. 48,6 B. 32,4 C. 24,3g. D. 64,8 Câu 55: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 18,38 gam. B. 16,68 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 56: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 6,72 lít; 26,25 gam B. 8,4 lít; 52,5 gam C. 3,36 lít; 17,5 gam D. 3,36 lít; 52,5 gam Câu 57: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 58: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (3), (4) và (6). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-CH2-NH2 B. CH3-NH-C2H5 C. CH3-CH(NH2)-CH3 D. (CH3)3N Câu 60: Arrange the following substances in ascending basic order: C6H5NH2; C2H5NH2 ; (C2H5)2NH; (C6H5)2NH; NaOH ; NH3 A. C6H5NH2 a =0,4 Khi n→+∞⇒a=1 Câu 24: A. Không phải peptit B. Tripeptit C. Không phải peptit Câu 25: Axit: CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHCOOH 3 Este: HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 Câu 27: Theo bài ra, đặt số mol 2 axit là x thì 46x + 60x = 5,3 => x = 0,05 nC2H5OH = 0,125 HCOOH + C2H5OH 0,05.80/100 CH3COOH + HCOO2H5 + H2O 0,04 C2H5OH 0,05.80/100 CH3COO2H5 + H2O 0,04 meste = 0,04 . 74 + 0,04 .88= 6,48 gam Câu 28: CHỈ protein dạng hình cầu mới tan được trong nước Câu 29: A. Loại C2H5OH C. Loại Na2CO3 D. Loại C6H5ONa Câu 30: Gọi x là số mol của CuSO4 phản ứng Fe+CuSO4→FeSO4+Cu x <------- x -------> x ------> x Khối lượng thanh sắt tăng: 64x−56x=1,6 => x = 0,05  CM = 0,05 : 0,2 = 0,1 M Câu 31: - Loại B,D vì có gốc axit fomic HCOO - Loại A vì sản phẩm tạo CH3CHO Câu 32: Phản ứng: NH2 + HCl → NH3Cl 15 gam X + 0,05 mol HCl → muối. ⇒ Bảo toàn khối lượng có mmuối = 15 + 0,05 × 36,5 = 16,825 gam. Câu 33: Ta có nFe=nH2=0,12 mol ➞ mFe=0,12.56=6,72 gam = m−10m/17 mFe = 0,12.56 = 6,72 gam 4 ➞ m=16,32(g) ➞ nCu=(16,32−6,72).64=0,15 mol Cần tối thiểu HNO3➞ Fe chỉ lên số oxi hóa +2 Bảo toàn electron 2nFe+2nCu=34nHNO3→nHNO3=0,72(mol) Câu 34: a,b,c,e,h Câu 35: - Loại Al, Mg vì không bị khử bằng H2 - Loại Cu vì không khử được H+ trong dd axit loãng Câu 36: D sai vì nó là Muối của glixin với metylamin Câu 37: B. Loại MgO C. Loại K2O D. Loại BaO Câu 38: Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang Câu 40: nCO2 = 0,04 ; nH2O = 0,032 Bảo toàn khối lượng => mO = 0,8 - 0,04.12 - 0,032.2 = 0,256 g => nO = 0,016 => C : H : O = 5 : 8 : 2 mà X đơn chức => X là C5H8O2 Với 5 gam X => nX = 0,05 mol => nNaOH = 0,05 => mNaOH = 2 gam Mà m muối = mX + mNaOH (7 = 5 + 2) => X là este nội phân tử. Vì Z không phân nhánh X là: 5 Đại học edX – “LÀM TRƯỚC HỌC SAU” ĐẠI HỌC EDX ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 – LẦN 2 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên:…………………………………………………………………………. H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5, Br=80, Cr=52, S=32, P=31, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24, Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207, Ag=108, Cu=64 Câu 1: Công thức của phèn nhôm – kali A. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O Câu 2: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. CaCO3 → CaO + CO2. C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. Câu 3: Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa caxi cacbonat A. Đá vôi C. Đá phấn B. Thạch cao D. Đá hoa cương Câu 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là: A. 2. B. 1,8. C. 1,2. D. 2,4. Câu 5: Rb là kim loại thuộc nhóm A. IIIA. B. IIA. C. IVA. D. IA. Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A.kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. không có kết tủa, có khí bay lên. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 7: Có bốn chất: Na, Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt bốn chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây? A. Nước B. dd CuSO4 C. dd NaOH D. dung dịch HCl Câu 8: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây A. NaOH B. H2SO4 đặc nguội C. Cu(NO3)2 D. HCl Câu 9: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là : edx.edu.vn 1 Đại học edX – “LÀM TRƯỚC HỌC SAU” A. Ca B. Fe C. Al . D. Na Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. ion Br- bị khử. B. Ion K+ bị oxi hoá. C. Ion Br- bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử. Câu 11: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là A. 40gam B. 12gam. C. 25gam. D. 10gam. Câu 12: Ðun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm A. Ca, BaO, Mg, Na2O B. CaO, BaO, MgO, Na2CO3 C. CaO, BaCO3, Na2O, MgCO3 D. CaCO3, BaCO3, MgCO3, Na2CO3 Câu 13: Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 45. B. 35. C. 55. D. 25 hoặc 45 Câu 14: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là: A. Loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ trong nước B. Loại bỏ ion SO42- trong nước C. Loại bỏ ion HCO3- trong nước D. Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước Câu 15: Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu A. xanh. C. đỏ. B. tím. D. vàng. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3)2 bằng dung dịch H2SO4loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là: A. FeCO3. B. BaCO3. C. CaCO3. D. MgCO3. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa.. Giá trị của m là A. 21 gam B. 22 gam C. 20 gam D. 23 gam Câu 18: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với: A. NH4Cl, MgCO3, SO2. B. Cl2, Na2CO3, CO2. C. K2CO3, HCl, NaOH. D. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. edx.edu.vn 2 Đại học edX – “LÀM TRƯỚC HỌC SAU” Câu 19: Cho phản ứng aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + eH2O Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 20: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na. Câu 21: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước được 2 lít dd có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 8,160 B. 11,648 C. 10,304 D. 8,064 Câu 22: Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là: A. Al B. Fe C. Mg D. Na Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi thả mẩu Na và dung dịch CuSO4 A. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ. B. Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ và có khí thoát ra. C. Không hiện tượng. D. Có khí thoát ra và ↓ màu xanh Câu 24: Ion Na+ bị khử khi người ta thực hiện phản ứng: A. Điện phân dung dịch NaCl B. Điện phân NaOH nóng chảy C. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl D. Điện phân dung dịch NaOH Câu 25: Cho phản ứng Al +H2O +NaOH → NaAlO2 +3/2H2 Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa là chất nào? A. NaOH B. NaAlO2. C. H2O D. Al Câu 26: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 B. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 D. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 Câu 27: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3, AlCl3 A. Ba B. Na C. Mg D. K Câu 28: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là: A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 edx.edu.vn D. (n-1) dxnsy 3
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan