SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
PHÒNG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Mã số: ................................
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Người thực hiện: - NGUYỄN KHÁNH HẬU
Lĩnh vực nghiên cứu:
Quản lý giáo dục:
Phương pháp dạy học bộ môn:
Phương pháp giáo dục:
Lĩnh vực khác:
Có đính kèm:
Mô hình
Phần mềm
Phim ảnh
Hiện vật khác
Năm học: 2011-2012
SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN KHÁNH HẬU
2. Ngày tháng năm sinh: 15/6/1969
3. Giới tính: Nam
4. Địa chỉ: 4/8 tổ 21, khu phố 4 phường Bửu Long, Biên Hòa.
5. Điện thoại: 3842467(CQ)
6. E-mail:
[email protected]
7. Chức vụ: Phó trưởng phòng
8. Đơn vị công tác: Phòng Giáo dục thường xuyên – Sở Giáo dục và Đào tạo
Đồng Nai
II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cao nhất: Đại học
- Năm nhận bằng: 1998
- Chuyên ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học
III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC
- Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Phương pháp giảng dạy Tiểu học
Số năm có kinh nghiệm: 15 năm
- Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 5 năm gần đây:
+ Năm học 2006-2007: Giáo trình tự học Tin học căn bản và Microsoft Word.
+ Năm học 2007-2008: Chương trình “Em vui học cùng bạn”.
+ Năm học 2008-2009: Chương trình “Em vui học cùng bạn” (bản cập nhật).
+ Năm học 2009-2010: Kinh nghiệm trong việc xử lý việc sử dụng hồ sơ
học bạ giả để đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (GDTX).
+ Năm học 2010-2011: Tập biên bản và các biểu mẫu phục vụ kỳ thi tốt
nghiệp Trung học phổ thông (GDTX)
Tên sáng kiến kinh nghiệm:
2
TẬP BIÊN BẢN VÀ CÁC BIỂU MẪU
PHỤC VỤ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
- Bắt dầu từ năm học 2007-2008, Bộ Giáo dục và Đào tạo (sau dây gọi tắt là
Bộ) đã phát động thực hiện phong trào “hai không” trong toàn ngành giáo dục. Nội
dung cuộc vận động bao gồm 4 nội dung là: Nói không với tiêu cực trong thi cử và
bệnh thành tích, nói không với vi phạm đạo đức nhà giáo và việc ngồi nhầm lớp.
Theo đó, Bộ tiếp tục hoàn thiện và trình Chính phủ phê duyệt một số đề án quan
trọng là: Đề án tổng thể đổi mới công tác thi và tuyển sinh, thực hiện lộ trình đổi
mới công tác thi và đánh giá chất lượng giáo dục; đề án chế độ tiền lương mới đối
với nhà giáo; đề án học phí mới; giai đoạn 2 Chương trình kiên cố hoá trường lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên; xây dựng chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm
non, giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông và giáo viên trung
cấp chuyên nghiệp. Qua đó đánh dấu sự chuyển biến rộng rãi trong việc tổ chức
các kỳ thi ở các cấp học, bậc học một cách an toàn, nghiêm túc, khắc phục những
yếu kém về chất lượng, tạo sự đổi mới tích cực trong việc tăng quy mô và nâng cao
chất lượng dạy học ở các cấp học trên toàn quốc.
- Riêng trong nội dung tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cũng
từ năm học 2007- 2008, Bộ bắt đầu triển khai hình thức thi theo cụm, kết hợp giữa
thi tự luận và thi trắc nghiệm đồng thời tổ chức chấm chéo bài thi tự luận giữa các
tỉnh nhằm đảm bảo tính khách quan trong việc đánh giá kết quả thi của thí sinh.
Việc tổ chức thi tốt nghiệp so với các năm trước đã có nhiều thay đổi dẫn
đến việc Bộ phải ban hành các văn bản điều chỉnh quy chế thi, điều chỉnh hướng
dẫn tổ chức các khâu của kỳ thi.
- Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông do Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng
Nai (sau đây gọi tắt là Sở) trong những năm qua, bản thân tôi được phân công
chuẩn bị các loại hồ sơ cần thiết cho tại các hội đồng coi thi giáo dục thường xuyên
(GDTX). Căn cứ các hướng dẫn của Bộ và các các loại hồ sơ mang tính nghiệp vụ
thi được Sở triển khai thực hiện trong thời gian trước đây đồng thời tạo điều kiện
thuận lợi nhất cho các hội đồng coi thi thực hiện nhiệm vụ, tôi đã thực hiện việc
biên soạn tập biên bản và các biểu mẫu phục vụ cho các hội đồng coi thi tốt nghiệp
Trung học phổ thông (GDTX). Tập biên bản và các biểu mẫu nói trên được cập
nhật, chỉnh sửa cho phù hợp và đã áp dụng tại các hội đồng coi thi tốt nghiệp
Trung học phổ thông từ năm học 2007-2008 đến nay.
- Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2012 có nhiều thay đổi theo
hướng giao quyền chủ động cho các Sở trong khâu tổ chức. Theo đó Bộ quy định
không tổ chức Hội đồng coi thi tốt nghiệp THPT riêng cho khối GDTX, mà tổ
chức thi ghép khối GDTX với khối với giáo dục trung học phổ thông trong cùng
3
một Hội đồng coi thi, trong đó có phòng thi riêng cho giáo dục thường xuyên;
Không tổ chức chấm thi chéo giữa các tỉnh... Căn cứ quy định trên, bộ biên bản và
các biểu mẫu phục vụ kỳ thi đã được điều chỉnh, bổ sung nhằm phục vụ hiệu quả
cho kỳ thi.
II. THỰC TRẠNG TRƯỚC KHI THỰC HIỆN ĐỀ TÀI:
1. Thuận lợi
- Việc tổ chức thi tốt nghiệp Trung học phổ thông là việc làm hàng năm nên
về cơ bản công tác nghiệp vụ thi đã được các bộ phận, cá nhân liên quan đã có
kinh nghiệm trong việc triễn khai thực hiện.
- Bộ đã có các văn bản hướng dẫn chi tiết và triển khai tập huấn thực hiện
cho Sở trước các kỳ thi.
- Việc thông tin, báo cáo giữa Bộ với Sở và giữa Sở với các đơn vị và các
hội đồng coi thi được thực hiện thông suốt và kịp thời qua đó đã có giúp cho việc
chỉ đạo các kỳ thi được đảm bảo, việc cập nhật các thông tin, chỉnh sửa các biểu
mẫu sau mỗi kỳ thi được nhiều thuận lợi.
2. Khó khăn
- Việc tổ chức kỳ thi tốt nghiệp hằng năm luôn bị áp lực lớn về tiến độ, thời
gian, tính chính xác trong các khâu thực hiện từ việc đăng ký dự thi của thí sinh;
việc điều động giám thị, giám khảo, tổ chức các hội đồng coi thi, chấm thi; việc tổ
chức coi thi, chấm thi, công bố kết quả…
- Hồ sơ đăng ký dự thi của các thí sinh khối GDTX đa dạng và phức tạp hơn
rất nhiều so với các thí sinh khối Trung học phổ thông như: điểm bảo lưu, điểm
khuyến khích, diện ưu tiên… đã dẫn đến việc tiếp nhận, phân loại, cập nhật, xét
duyệt hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh thường phải điều chỉnh bổ sung.
- Nhân sự của Phòng Khảo thí và KĐCLGD và Phòng GDTX vào thời điểm
chuẩn bị cho các kỳ thi thường bị phân tán do phải song song giải quyết nhiều
công tác: như tham gia công tác sao in đề thi, thực hiện các công tác chuyên môn
của lĩnh vực tin học, ngoại ngữ, xã hội học tập… nên việc tham gia chuẩn bị cho
các kỳ thi đôi lúc gặp nhiều khó khăn.
III. NỘI DUNG ĐỀ TÀI
1. Cơ sở lý luận
Căn cứ các quy định, hằng năm Bộ điều có văn bản chỉ đạo công tác tổ chức
thi tốt nghiệp. Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông cũng được Bộ ban hành
và điều chỉnh nhằm phù hợp với yêu cầu thực tế. Trong kỳ thi tốt nghiệp Trung
học phổ thông khóa ngày 02, 03 và 04/6/2012 được triển khai thực hiện theo các
căn cứ sau:
4
- Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT, ngày 06/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Văn bản số 2223/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 13/4/2012 của Cục Khảo thí
và Kiểm định chất lượng giáo dục về việc hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp trung
học phổ thông năm
2. Nội dung, biện pháp thực hiện các giải pháp của đề tài
Căn cứ các quy định của Bộ, kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông khóa
ngày 02, 03 và 04/6/2012 được Sở tổ chức chuẩn bị chu đáo. Tập biên bản và các
biểu mẫu phục vụ cho kỳ thi cũng đã được điều chỉnh, bổ sung và được in ấn, triển
khai thực hiện tại các hội đồng coi thi.
Tập biên bản và các biểu mẫu nói trên gồm hai phần và có các nội dung sau:
a) Tập biên bản của hội đồng coi thi. Bao gồm các loại biên bản:
- Biên bản phiên họp lãnh đạo hội đồng;
- Biên bản tổ chức môn thi thứ nhất;
- Biên bản tổ chức môn thi thứ hai;
- Biên bản tổ chức môn thi thứ ba;
- Biên bản tổ chức môn thi thứ tư;
- Biên bản tổ chức môn thi thứ năm;
- Biên bản tổ chức môn thi thứ sáu;
- Biên bản tổng kết hội đồng;
- Tờ bìa của tập biên bản.
b) Các biểu mẫu phục vụ công tác coi thi. Bao gồm các loại:
- Trích biên bản coi thi – khối GDTX;
- Biên bản vi phạm quy chế thi (của thí sinh);
- Biên bản xử lý vi phạm quy chế thi (của các thành viên hội đồng);
- Biên bản xử lý hiện tượng bất thường;
- Tờ giao nhận đề thi, hồ sơ và bài thi;
- Bảng phân công giám thị của từng buổi thi;
- Biên bản kiểm tra cơ sở vật chất;
- Biên bản mở đề thi tại phòng thi;
- Tờ điểm danh của từng bưổi thi (khối THPT);
- Tờ điểm danh của từng bưổi thi (khối GDTX);
- Nhãn Túi số 1 đựng bài thi (khối GDTX);
- Nhãn Túi số 1 đựng bài thi (khối THPT);
- Danh sách đề nghị bổ sung diện ưu tiên, điểm khuyến khích (khối GDTX);
- Danh sách đề nghị bổ sung diện ưu tiên, điểm khuyến khích (khối THPT);
- Nhãn Túi số 2 đựng các Túi số 1 (khối GDTX);
- Nhãn Túi số 2 đựng các Túi số 1 (khối THPT);
- Nhãn Túi số 3 đựng các loại hồ sơ (khối GDTX);
- Nhãn Túi số 3 đựng các loại hồ sơ (khối THPT);
5
- Báo cáo nhanh công tác coi thi (khối THPT);
- Báo cáo nhanh công tác coi thi (khối GDTX);
- Danh mục các loại hồ sơ trong Túi số 3 (khối THPT);
- Danh mục các loại hồ sơ trong Túi số 3 (khối GDTX);
- Biên bản bàn giao bài thi và hồ sơ thi (khối GDTX);
- Biên bản bàn giao bài thi và hồ sơ thi (khối THPT);
- Mẫu Quyết định thi hành kỷ luật thí sinh vi phạm Quy chế thi.
Nội dung chi tiết của tập biên bản và biểu mẫu được thiết kế như sau:
6
UBND TỈNH ĐỒNG NAI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
KHÓA THI NGÀY: 02, 03 và 04/6/2012
TÊN HỘI ĐỒNG:....................................................................
Huyện, thành phố, thị xã:..........................................................
(Lưu hành nội bộ)
7
PHIÊN HỌP LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG COI THI
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
Thành phần tham dự:
* Chủ trì:............................................................. - Chức danh:................................
* Thành viên:...................................................... - Chức danh:................................
............................................................................ - Chức danh:................................
............................................................................ - Chức danh:................................
............................................................................ - Chức danh:................................
............................................................................ - Chức danh:................................
............................................................................ - Chức danh:................................
Nội dung:
1. Chủ tịch Hội đồng thi nêu lý do cuộc họp, công bố Quyết định số .....................,
ngày........./......./......... của:................................................................ về việc thành lập Hội
đồng coi thi.
2. Chủ tịch Hội đồng phân công công tác trong Lãnh đạo và Thư ký:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Ý kiến thảo luận và quyết định; phân công chuẩn bị các điều kiện làm việc của
Hội đồng coi thi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Nhận xét sơ bộ cơ sở vật chất và điều kiện làm việc của Hội đồng coi thi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phiên khai mạc kết thúc lúc.......... giờ ............. cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
8
PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG (LẦN 1)
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
+ Số thành viên của Hội đồng theo Quyết định: ..........; Có mặt: ..........; Vắng: .......
+ Họ, tên các thành viên vắng mặt và lý do vắng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nội dung:
1. Chủ tịch Hội đồng nêu lý do buổi họp và công bố các Quyết định
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Chủ tịch Hội đồng thông báo việc phân công trong Lãnh đạo Hội đồng
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Phổ biến quy định làm việc của Hội đồng
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Quy định về hiệu lệnh trong quá trình coi thi:
+ Tập trung thí sinh vào phòng thi:..................................................................
+ Mở đề tại phòng thi:......................................................................................
+ Bắt đầu tính giờ làm bài:...............................................................................
+ Còn 15 phút hết giờ làm bài:.........................................................................
+ Hết giờ, thu bài:............................................................................................
4. Sinh hoạt quy chế thi và các hướng dẫn về công tác coi thi
- Người triển khai:............................................................ - Chức vụ:..................................
- Tóm tắt nội dung triển khai:...............................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Kiểm tra cơ sở vật chất Hội đồng thi (đính kèm biên bản kiểm tra cơ sở vật chất)
6. Những việc khác
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phiên họp kết thúc lúc .......... giờ ............. cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
9
KHAI MẠC HỘI ĐỒNG COI THI
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
Thành phần tham dự:
* Chủ trì:............................................................. - Chức danh:................................
* Đại biểu, khách mời:........................................ - Chức danh:................................
............................................................................ - Chức danh:................................
............................................................................ - Chức danh:................................
* Thành viên của Hội đồng:.....................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Điễn tiến của buổi khai mạc:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phiên khai mạc kết thúc lúc.......... giờ .............cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
10
PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG (LẦN 2)
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
Buổi thi thứ 1 - Môn:.........................(THPT); .........................(GDTX)
+ Số thành viên của Hội đồng theo Quyết định: ..........; Có mặt: ..........; Vắng: .......
+ Họ, tên các thành viên vắng mặt và lý do vắng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
I. NỘI DUNG
1. Phân công giám thị và các thành viên trong Hội đồng (Đính kèm bảng phân công)
2. Quy định đánh số báo danh
Cửa vào
3. Giao nhận đề thi và hồ sơ (đính kèm các biên bản)
4. Phân công thu bài thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. DIỄN TIẾN BUỔI THI
1. Thí sinh (đính kèm Bảng tổng hợp thí sinh vắng)
Khối
TS trong danh sách
TS bảo lưu
TS bỏ thi
THPT
/
GDTX
Cộng
TS dự thi
2. Diễn biến buổi thi
Thời gian: + Tập trung thí sinh vào phòng thi:.....................................................................
+ Mở đề tại phòng thi:........................................................................................
+ Bắt đầu tính giờ làm bài:.................................................................................
+ Hết giờ, thu bài:...............................................................................................
Nội dung:.............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Sự việc bất thường xảy ra trong buổi thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
11
4. Thí sinh vi phạm nội quy bị đình chỉ thi
Tổng số trường hợp vi phạm:........................................
Chú ý: Đối với các trường hợp vi phạm nội quy bị đình chỉ thi, Chủ tịch HĐ cần rút
bài thi, bấm chung với biên bản, tang vật (nếu có) thành từng hồ sơ rồi niêm phong
riêng cho cả kỳ thi đồng thời dùng viết đỏ đánh vắng vào Tờ ghi tên thí sinh dự thi ở 5
môn thi sau đó.
Tên, SBD, phòng thi của thí sinh bị đình chỉ thi, kèm theo biên bản, tang vật và bài thi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Giám thị vi phạm quy chế
Tổng số trường hợp vi phạm quy chế:.........................
Tên của giám thị vi phạm quy chế, kèm theo biên bản và tang vật:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Bài thi niêm phong trong Túi số 2 (Lập riêng Túi số 2 cho khối THPT và GDTX)
(TS bài thi niêm phong = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi – TS
đình chỉ thi)
Khối
TS bài thi niêm phong
Tổng số tờ bài thi
THPT
GDTX
- Người niêm phong Túi số 2 đựng bài thi (ghi họ và tên, chức vụ):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biên bản kết thúc lúc .......... giờ ............. cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Chú thích: - TS trong danh sách: Số lượng thí sinh có tên trong các Tờ ghi tên dự thi của HĐ;
- TS bảo lưu: Số thí sinh đăng ký bảo lưu (có điểm bảo lưu trong Tờ ghi tên dự thi );
- TS bỏ thi: Số thí sinh không có điểm bảo lưu (phải dự thi) nhưng vắng thi;
- TS dự thi = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi
= TS bài thi niêm phong + TS đình chỉ thi.
12
PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG (LẦN 3)
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
Buổi thi thứ 2 - Môn:.........................(THPT); .........................(GDTX)
+ Số thành viên của Hội đồng theo Quyết định: ..........; Có mặt: ..........; Vắng: .......
+ Họ, tên các thành viên vắng mặt và lý do vắng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
I. NỘI DUNG
1. Phân công giám thị và các thành viên trong Hội đồng (Đính kèm bảng phân công)
2. Quy định đánh số báo danh
Cửa vào
3. Giao nhận đề thi và hồ sơ (đính kèm các biên bản)
4. Phân công thu bài thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. DIỄN TIẾN BUỔI THI
1. Thí sinh (đính kèm Bảng tổng hợp thí sinh vắng)
Khối
TS trong danh sách
TS bảo lưu
TS bỏ thi
THPT
/
GDTX
Cộng
TS dự thi
2. Diễn biến buổi thi
Thời gian: + Tập trung thí sinh vào phòng thi:.....................................................................
+ Mở đề tại phòng thi:........................................................................................
+ Bắt đầu tính giờ làm bài:.................................................................................
+ Hết giờ, thu bài:...............................................................................................
Nội dung:.............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Sự việc bất thường xảy ra trong buổi thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
13
4. Thí sinh vi phạm nội quy bị đình chỉ thi
Tổng số trường hợp vi phạm:........................................
Chú ý: Đối với các trường hợp vi phạm nội quy bị đình chỉ thi, Chủ tịch HĐ cần rút
bài thi, bấm chung với biên bản, tang vật (nếu có) thành từng hồ sơ rồi niêm phong
riêng cho cả kỳ thi đồng thời dùng viết đỏ đánh vắng vào Tờ ghi tên thí sinh dự thi ở 4
môn thi sau đó.
Tên, SBD, phòng thi của thí sinh bị đình chỉ thi, kèm theo biên bản, tang vật và bài thi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Giám thị vi phạm quy chế
Tổng số trường hợp vi phạm quy chế:.........................
Tên của giám thị vi phạm quy chế, kèm theo biên bản và tang vật:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Bài thi niêm phong trong Túi số 2 (Lập riêng Túi số 2 cho khối THPT và GDTX)
(TS bài thi niêm phong = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi – TS
đình chỉ thi)
Khối
TS bài thi niêm phong
Tổng số tờ bài thi
THPT
GDTX
- Người niêm phong Túi số 2 đựng bài thi (ghi họ và tên, chức vụ):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biên bản kết thúc lúc .......... giờ ............. cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Chú thích: - TS trong danh sách: Số lượng thí sinh có tên trong các Tờ ghi tên dự thi của HĐ;
- TS bảo lưu: Số thí sinh đăng ký bảo lưu (có điểm bảo lưu trong Tờ ghi tên dự thi );
- TS bỏ thi: Số thí sinh không có điểm bảo lưu (phải dự thi) nhưng vắng thi;
- TS dự thi = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi
= TS bài thi niêm phong + TS đình chỉ thi.
14
PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG (LẦN 4)
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
Buổi thi thứ 3 - Môn:.........................(THPT); .........................(GDTX)
+ Số thành viên của Hội đồng theo Quyết định: ..........; Có mặt: ..........; Vắng: .......
+ Họ, tên các thành viên vắng mặt và lý do vắng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
I. NỘI DUNG
1. Phân công giám thị và các thành viên trong Hội đồng (Đính kèm bảng phân công)
2. Quy định đánh số báo danh
Cửa vào
3. Giao nhận đề thi và hồ sơ (đính kèm các biên bản)
4. Phân công thu bài thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. DIỄN TIẾN BUỔI THI
1. Thí sinh (đính kèm Bảng tổng hợp thí sinh vắng)
Khối
TS trong danh sách
TS bảo lưu
TS bỏ thi
THPT
/
GDTX
Cộng
TS dự thi
2. Diễn biến buổi thi
Thời gian: + Tập trung thí sinh vào phòng thi:.....................................................................
+ Mở đề tại phòng thi:........................................................................................
+ Bắt đầu tính giờ làm bài:.................................................................................
+ Hết giờ, thu bài:...............................................................................................
Nội dung:.............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Sự việc bất thường xảy ra trong buổi thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
15
4. Thí sinh vi phạm nội quy bị đình chỉ thi
Tổng số trường hợp vi phạm:........................................
Chú ý: Đối với các trường hợp vi phạm nội quy bị đình chỉ thi, Chủ tịch HĐ cần rút
bài thi, bấm chung với biên bản, tang vật (nếu có) thành từng hồ sơ rồi niêm phong
riêng cho cả kỳ thi đồng thời dùng viết đỏ đánh vắng vào Tờ ghi tên thí sinh dự thi ở 3
môn thi sau đó.
Tên, SBD, phòng thi của thí sinh bị đình chỉ thi, kèm theo biên bản, tang vật và bài thi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Giám thị vi phạm quy chế
Tổng số trường hợp vi phạm quy chế:.........................
Tên của giám thị vi phạm quy chế, kèm theo biên bản và tang vật:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Bài thi niêm phong trong Túi số 2 (Lập riêng Túi số 2 cho khối THPT và GDTX)
(TS bài thi niêm phong = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi – TS
đình chỉ thi)
Khối
TS bài thi niêm phong
Tổng số tờ bài thi
THPT
GDTX
- Người niêm phong Túi số 2 đựng bài thi (ghi họ và tên, chức vụ):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biên bản kết thúc lúc .......... giờ ............. cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Chú thích: - TS trong danh sách: Số lượng thí sinh có tên trong các Tờ ghi tên dự thi của HĐ;
- TS bảo lưu: Số thí sinh đăng ký bảo lưu (có điểm bảo lưu trong Tờ ghi tên dự thi );
- TS bỏ thi: Số thí sinh không có điểm bảo lưu (phải dự thi) nhưng vắng thi;
- TS dự thi = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi
= TS bài thi niêm phong + TS đình chỉ thi.
16
PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG (LẦN 5)
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
Buổi thi thứ 4 - Môn:.........................(THPT); .........................(GDTX)
+ Số thành viên của Hội đồng theo Quyết định: ..........; Có mặt: ..........; Vắng: .......
+ Họ, tên các thành viên vắng mặt và lý do vắng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
I. NỘI DUNG
1. Phân công giám thị và các thành viên trong Hội đồng (Đính kèm bảng phân công)
2. Quy định đánh số báo danh
Cửa vào
3. Giao nhận đề thi và hồ sơ (đính kèm các biên bản)
4. Phân công thu bài thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. DIỄN TIẾN BUỔI THI
1. Thí sinh (đính kèm Bảng tổng hợp thí sinh vắng)
Khối
TS trong danh sách
TS bảo lưu
TS bỏ thi
THPT
/
GDTX
Cộng
TS dự thi
2. Diễn biến buổi thi
Thời gian: + Tập trung thí sinh vào phòng thi:.....................................................................
+ Mở đề tại phòng thi:........................................................................................
+ Bắt đầu tính giờ làm bài:.................................................................................
+ Hết giờ, thu bài:...............................................................................................
Nội dung:.............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Sự việc bất thường xảy ra trong buổi thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
17
4. Thí sinh vi phạm nội quy bị đình chỉ thi
Tổng số trường hợp vi phạm:........................................
Chú ý: Đối với các trường hợp vi phạm nội quy bị đình chỉ thi, Chủ tịch HĐ cần rút
bài thi, bấm chung với biên bản, tang vật (nếu có) thành từng hồ sơ rồi niêm phong
riêng cho cả kỳ thi đồng thời dùng viết đỏ đánh vắng vào Tờ ghi tên thí sinh dự thi ở 2
môn thi sau đó.
Tên, SBD, phòng thi của thí sinh bị đình chỉ thi, kèm theo biên bản, tang vật và bài thi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Giám thị vi phạm quy chế
Tổng số trường hợp vi phạm quy chế:.........................
Tên của giám thị vi phạm quy chế, kèm theo biên bản và tang vật:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Bài thi niêm phong trong Túi số 2 (Lập riêng Túi số 2 cho khối THPT và GDTX)
(TS bài thi niêm phong = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi – TS
đình chỉ thi)
Khối
TS bài thi niêm phong
Tổng số tờ bài thi
THPT
GDTX
- Người niêm phong Túi số 2 đựng bài thi (ghi họ và tên, chức vụ):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biên bản kết thúc lúc .......... giờ ............. cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Chú thích: - TS trong danh sách: Số lượng thí sinh có tên trong các Tờ ghi tên dự thi của HĐ;
- TS bảo lưu: Số thí sinh đăng ký bảo lưu (có điểm bảo lưu trong Tờ ghi tên dự thi );
- TS bỏ thi: Số thí sinh không có điểm bảo lưu (phải dự thi) nhưng vắng thi;
- TS dự thi = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi
= TS bài thi niêm phong + TS đình chỉ thi.
18
PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG (LẦN 6)
Thời gian: ............... giờ ......... ngày ......./...../20.....
Buổi thi thứ 5 - Môn:.........................(THPT); .........................(GDTX)
+ Số thành viên của Hội đồng theo Quyết định: ..........; Có mặt: ..........; Vắng: .......
+ Họ, tên các thành viên vắng mặt và lý do vắng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
I. NỘI DUNG
1. Phân công giám thị và các thành viên trong Hội đồng (Đính kèm bảng phân công)
2. Quy định đánh số báo danh
Cửa vào
3. Giao nhận đề thi và hồ sơ (đính kèm các biên bản)
4. Phân công thu bài thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. DIỄN TIẾN BUỔI THI
1. Thí sinh (đính kèm Bảng tổng hợp thí sinh vắng)
Khối
TS trong danh sách
TS bảo lưu
TS bỏ thi
THPT
/
GDTX
Cộng
TS dự thi
2. Diễn biến buổi thi
Thời gian: + Tập trung thí sinh vào phòng thi:.....................................................................
+ Mở đề tại phòng thi:........................................................................................
+ Bắt đầu tính giờ làm bài:.................................................................................
+ Hết giờ, thu bài:...............................................................................................
Nội dung:.............................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Sự việc bất thường xảy ra trong buổi thi
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
19
4. Thí sinh vi phạm nội quy bị đình chỉ thi
Tổng số trường hợp vi phạm:........................................
Chú ý: Đối với các trường hợp vi phạm nội quy bị đình chỉ thi, Chủ tịch HĐ cần rút
bài thi, bấm chung với biên bản, tang vật (nếu có) thành từng hồ sơ rồi niêm phong
riêng cho cả kỳ thi đồng thời dùng viết đỏ đánh vắng vào Tờ ghi tên thí sinh dự thi ở
môn thi sau đó.
Tên, SBD, phòng thi của thí sinh bị đình chỉ thi, kèm theo biên bản, tang vật và bài thi:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Giám thị vi phạm quy chế
Tổng số trường hợp vi phạm quy chế:.........................
Tên của giám thị vi phạm quy chế, kèm theo biên bản và tang vật:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Bài thi niêm phong trong Túi số 2 (Lập riêng Túi số 2 cho khối THPT và GDTX)
(TS bài thi niêm phong = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi – TS
đình chỉ thi)
Khối
TS bài thi niêm phong
Tổng số tờ bài thi
THPT
GDTX
- Người niêm phong Túi số 2 đựng bài thi (ghi họ và tên, chức vụ):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Biên bản kết thúc lúc .......... giờ ............. cùng ngày.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ
(Ký tên và đóng dấu)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
Chú thích: - TS trong danh sách: Số lượng thí sinh có tên trong các Tờ ghi tên dự thi của HĐ;
- TS bảo lưu: Số thí sinh đăng ký bảo lưu (có điểm bảo lưu trong Tờ ghi tên dự thi );
- TS bỏ thi: Số thí sinh không có điểm bảo lưu (phải dự thi) nhưng vắng thi;
- TS dự thi = TS trong danh sách – TS bảo lưu – TS bỏ thi
= TS bài thi niêm phong + TS đình chỉ thi.
20