Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Toán học Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án...

Tài liệu Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án

.PDF
42
1971
105

Mô tả:

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án 1 tiết Hình học lớp 7 Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập chauanr bị cho bài kiểm tra 1 tiết Hình học sắp tới, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án là tài liệu ôn tập. Tham khảo đề thi giúp các em ôn tập kiến thức và làm quen với các dạng bài tập có khả năng có trong đề kiểm tra. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC LỚP 7 NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề kiểm tra 1 tiết Hinh học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Bá Loan 2. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Phan Đình Phùng 3. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An 4. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Khương Đình 5. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du 6. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai 7. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Bạch Đằng 8. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Nguyễn Du 9. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp Tiết 16. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC LỚP 7 CHƯƠNG I 1. MA TRẬN. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hai góc 1 1 1 1 đối đỉnh, 1 vuông góc 2. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng 3. Hai đường thẳng //, tiên đề Ơ_clit. Định lí T.S câu T.S điểm Tỉ lệ điểm 3 1 2 1,0 10% 4 2,0 20% Cộng 5 4 1 3 1 1 4 2,0 20% 2 1,5 15% 2 2,0 20% 6 1 1,5 15% 15 10 100 % 2. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ. 1. Hai góc đối đỉnh, vuông góc. - Biết số đo hai góc đối đỉnh bằng nhau. - Biết vẽ hai góc đối đỉnh. - Hiểu cách vẽ đường trung trực. - Vận dụng kiến thức về góc đối đỉnh, kề bù, phân giác tìm số đo góc. 2. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết cặp góc SLT, đồng vị, trong cùng phía. - Vận dụng kiến thức về các cặp góc tìm số đo góc. 3. Hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ_clit. Định lí. - Nhận biết hai đường thẳng song song. - Hiểu điều kiện từ vuông góc đến song song, hai góc so le trong bằng nhau, Tiên đề Ơ_clit. - Hiểu điều kiện của 2đường thẳng song song, tính số đo góc. Trường THCS Nguyễn Bá Loan Kiểm tra: 45 phút Họ và tên: ............................................... Môn: Toán Lớp:...................... Điểm: Nhận xét: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) A.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nếu a ^ b và b//c thì A. a // b // c. B. a ^ c. C. a // c. D. a ^ b ^ c. Câu 2. Cho góc xOy = 50 0. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là A. 500 . B. 1300 . C. 1800. D. 900 . Câu 3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le trong A. bằng nhau. B. bù nhau. C. phụ nhau. D. kề bù. B. Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp. Câu 4 Nội dung Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng không có điểm chung. 5 Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. 6 Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Đúng Sai Bài 1. ( 2,5 điểm ) Quan sát hình vẽ, cho biết: a // c b và số đo góc Q 2 = 500. a). Tìm các cặp góc so le trong ? a P 3 4 1 2 b). Tìm các cặp góc trong cùng phía? c). Tìm các cặp góc đồng vị? Q b 4 3 1 2 50° d). Tính số đo P4 ? Bài 2. ( 1,0 điểm ) Vẽ hình theo các yêu cầu sau: a) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Hãy vẽ đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB ? b) Cho góc mOn. Hãy vẽ góc m¢On¢ là góc đối đỉnh với góc mOn. m O n Bài 3. ( 2,0 điểm ) Cho hình vẽ. a. Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau ? Vì sao? b. Tính số đo góc C ? a M ? C 110° b N D Bài 4. ( 1,5 điểm ) Cho xOy = 800 . Biết x¢Oy¢ là góc đối đỉnh của xOy . Oz là tia phân giác của yOx¢. Hãy vẽ hình minh họa và tính số đo xOz = ? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (đúng mỗi câu 0,5 điểm) 1 - b , 2 – a , 3 – a , 4 – đúng , 5 – đúng , 6 – sai. II. TỰ LUẬN Bài 1 a) Các cặp góc so le trong: P2 và Q3 ; P3 và Q 2 (0,5 đ) b) Các cặp góc trong cùng phía: P2 và Q 2 ; P3 và Q3 (0,5 đ) c) Các cặp góc đồng vị : P1 và Q 2 ; P2 và Q1 ; P3 và Q 4 ; P4 và Q3 (0,5 đ) d) Tính P4 Ta có Q 2 = P1 = 500 (hai góc đồng vị) (0,25 đ) Mà P4 + P1 =1800 (hai góc kề bù) (0,25 đ) P4 = 1800 - P1 (0,25 đ) P4 = 1800 - 500 = 130 0 (0,25 đ) Bài 2. a) Vẽ đường trung trực tại trung điểm và vuông góc với AB b) Vẽ góc đối đỉnh đúng. Bài 3. a) Ta có a ^ MN b ^ MN nên a // b (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) b) Ta có C + D = 1800 ( hai góc trong cùng phía) 0 C = 180 - D 0 0 C = 180 - 110 = 70 0 Bài 4 - Vẽ hình đúng (0,5 đ) - Tính được : + yOx¢= 1000 (0,25 đ) + yOz = 500 (0,25 đ) + xOz = xOy + yOz = 800 + 500 = 1300 (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) y z 80° x/ O y/ x PHÒNG GD&ĐT CAM LÂM TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Môn: Toán ; Khối lớp: 7 ;Tiết chương trình:16 ;Tuần: 8 Năm học: 2017 - 2018 I.MỤC TIÊU Đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương I hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp cho các kiến thức tiếp theo. Kiến thức: Vận dụng được các kiến thức về hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, tính chất của hai đường thẳng song song, cách chứng minh hai đường thẳng song song, tiên đề Ơclit về đường thẳng song song và các định lí được suy ra từ quan hệ vuông góc đến song song. Kĩ năng: Thực hiện được các bài toán tính số đo góc chưa biết, chứng minh hai đường thẳng song song. Vẽ được hình.. Thái độ: Hưởng ứng thái độ nghiêm túc, làm bài cẩn thận chính xác, sáng tạo. II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề 1. Hai góc đối đỉnh. Đường trung trực của đoạn thẳng. Số câu 3 Số điểm 2 Tỉ lệ 20% 2. Tiên đề Ơclit. Chứng minh hai đường thẳng song song và vận dụng tính chất của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tìm số đoc góc chưa biết. Nhận biết Thông hiểu TN TN TL Biết dựa vào định lí hai góc đối đỉnh để suy ra số đo góc chưa biết Nhận biết số cặp góc đối đỉnh khi hai đường thẳng cắt nhau và phát biểu đúng về đường trung trực. 3 1,5 15% Nhận biêt được phát biểu đúng nội dung tiên đề Ơclit. Các góc bằng nhau dựa vào tính chất 3 1,5 15% 1 1 10% Biết cách kiểm tra quan hê vuông góc hoặc song song giữa hai đường thẳng dựa vào định lí 1 1 10% Tính được số đo góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song và kề bù Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao T TL T TL N N Cộng 4 2,5 25% Chứng minh hai đường thẳng song song dựa vào tính chất và định lí 1 1,5 15% 5 4 40% Dựa vào quan hệ song song để suy luận ra cách tính số đo góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % II/ Đề kiểm tra: 6 3,0 30% 2 2 20% 4 4,0 40% 2 1,5 15% 3 3,0 30% 4 3,5 35% 13 10,0 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNHHỌC 7. Năm học: 2017 – 2018 A. PHẦN CHUNG I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)Hãy chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra A Câu 1: Cho hình vẽ biết a// b. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: A) A2  B2 B) A4  B3 0 C) A1  B2  180 3 a b D) Cả 2 đáp án a và c đều đúng 4 2 2 3 4 1 1 B Câu 2: Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm thì tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh. A. Một cặp. B. Hai cặp. C. Ba cặp. D. Bốn cặp. Câu 3:Cho ba đường thẳng a , b , c phân biệt . Câu nào sau đây “Sai” A. Nếu a // b , b // c thì a // c. B. Nếu ab , b // c thì a c. C. Nếu a b , b  c thì a  c D. Nếu a  b , b c thì a // c . Câu 4: Chọn câu thích hợp để hoàn thành nội dung tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng………………………………………………….. A. Chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Có ít nhất một đường thẳng vuông góc đường thẳng đó. D. Chỉ có một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó. Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB B. Đường thẳnng đi qua trung điểm của AB C . Đường thẳng vuông góc với AB tại A. D. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB Câu 6: Câu nào sau đây “ Đúng” A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau. C. Hai góc bằng nh II. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1:(3 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b ; A 1= 800. Tính số đo của B1; B2 ; B3 2B 3 1 a 1 b A Bài 2: (3 điểm) Cho hình vẽ, biết A1  300 ; B1  300 và Ax //Cy a) Chứng tỏ Ax song song với Bt. (1đ) b) Tính C (2đ) B. PHẦN RIÊNG Dành cho lớp đại trà Bài 2 (1đ) c) Tia CB cắt tia Ax tại D. Tính ADC Dành cho lớp chọn: Bài 2 (1đ) c)Vẽ tia Az vuông góc với AB tại A cắt tia Cy tại D. Tính ADC . x 1 B 1 A t y C III/ Đáp án (hướng dẫn chấm) A/ Tự luận : (7đ) Hình vẽ câu 2: Câu Đáp án 1 Tính B1 : (3đ) 0 Vì a//b nên A1  B1  180 (trong cùng phía) Biểu điểm 0,5 đ 0 Hay B1  180  A1 = 1800  800  1000 0,5 đ Tính B2 : 0, 5 đ 0, 5 đ Vì B1 và B2 là hai góc đối đỉnh Nên: B2 = B1 = 1000 Tính B3 : Vì a//b 0, 5 đ 0, 5 đ 0 Nên A1  B3  80 (đồng vị) 2 (3 đ) a) Ta có: A1 và B1 là cặp góc so le trong. 0, 5 đ 0, 5 đ 0 Mà: A1  B1  30 ( gt )  Ax / / Bt 0,25 đ b) Ta có: Ax // Cy (gt) Ax / / Bt (câu a)  Bt / / Cz (định lí) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ  C  B2  1800 (trong cùng phía)  C  1800  B2 (*) 0 0,25 đ 0,25 đ  B2  900  B1  900  300  600 0,25 đ Thay vào (*), ta được: C  1800  600  1200 0,25 đ Mà: B2  B1  90 ( AB  BC) 0 Vậy C  120 2c (1,0đ) x D A 1 1 B t 2 y C Dành cho lớp đại trà 0,25 đ Vì Ax//Bt (câu a) 0,25 đ 0 Nên ADB  B2  60 (đồng vị) 0,25 đ 0,25 đ 0  ADC  60 ( ADB  ADC) x A 1 t 1 B 2 0,25 đ C D y z Dành cho lớp chọn Ta có: CB  AB( gt ) DA  AB( gt )  CB / / DA (định lí) 0,25 đ  ADC  BCD  1800 (trong cùng phía) 0,25 đ  ADC  1800  BCD  1800  1200  600 B/ Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 Đáp án D B C 0,25 đ 4 A 5 D 6 D Suối Tân, ngày 23 tháng 10 năm 2017 Duyệt của lãnh đạo Tổ chuyên môn Nguyễn Kim Thành Nguyễn Thị Minh Lan Người lập Nguyễn Thị Kim Oanh PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2) HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 7 Câu 1: (1,5 điểm) Vẽ 2 đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại điểm O.Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh Câu 2: (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm . Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 640, C = 900. Tính số đo của B1 và D1 Câu 4: (2,0 điểm) Hãy viết GT, KL của định lí sau bằng kí hiệu: c a y x' 2 1 O b y' Câu 5: (1,5 điểm) Cho hình vẽ , biết a và b cắt nhau tại O và   59 a) Xác định góc đối đỉnh với  b) Tính số đo 3 ? x Câu 6: (1,0 điểm): Cho hình vẽ biết : A4 = 700 , Chứng tỏ rằng x // y 7 B1 = 11 B2 ---------------------Hết-------------------- PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS THỦY AN ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 7 Câu Nội dung - Vẽ đúng hình : Câu 1 (1,5điểm) - Kể tên 2 cặp góc đối đỉnh -Vẽ đúng, chính xác hình Câu 2 (1,5điểm) A Điểm 0,5đ 1đ B O - Ghi đúng GT - KL µ = 700, C µ= 900. GT a // b. A 1,5đ 0,5đ µ= ?; D ¶ = ? KL B 1 1 ¶ =? - Tính D Câu 3 1 (2,5điểm) a / /b    b  CD  D1  90 a  CD  1,0đ 0 µ= ? - Tính B 1 µlà cặp góc trong cùng phía nên: µ và B a // b mà A 1 0 µ= 180  B µ= 1100 µ+ B A 1 - Ghi GT - KL đúng Câu 4 (2điểm) Câu 5 - Ghi GT - KL đúng (1,5điểm) - Góc đối đỉnh với  là  3  2,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ - 1 = 3 = 590 Câu 6 (1điểm) Ta có : B1 + B2 = 1800 ( B1 và B2 kề bù ) B1 B2  11 7 Áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có : µ ¶ µ+ B ¶ 1800 B1 B B 2 = 2= 1 = = 100 11 7 18 18 0  B2 = 70   B2 = A4 = 70 0 Theo gt, ta có: Mà 1,0đ 1 7 B1 = 11 B2  B2 ; A4 là hai góc so le trong  a // b Tổng 0,25 0.25 0.25 0.25 10 TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: HÌNH 7 Năm học: 2017 – 2018 Nội dung 1.Tam giác cân Nhận biết TN TL 2 Thông hiểu TN TL 1 1,0 Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL 0,5 2.Định lí Pi-ta-go 1 3 0,5 3,0 3 3.Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 5,0 TỔNG 2 2 6 1,0 8,0 1,0 TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: HÌNH 7 Năm học: 2017 – 2018 I/TRẮC NGHIỆM: (2đ) 1.Cho tam giác ABC có B = 900 , AB=BC . Vậy tam giác ABC là tam giác gì? a. vuông b.cân c.vuông cân d. đều 2.Phát biểu nào sau đây là sai? a. Tam giác đều thì có ba góc đều bằng 600. b. Tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 sẽ là tam giác cân. c. Tam giác cân có cạnh đáy bằng cạnh bên sẽ là tam giác đều. d. Hai tam giác đều thì bằng nhau. 3.Độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông là: a. Số nguyên dương b. Số hữu tỉ c. Số thực dương d. Số vô tỉ 4.Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1200 thì mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là: a. 600 b.300 c.400 d.500 II/TỰ LUẬN: (8đ) 1. Tìm số đo x trên các hình sau: E a) 6 M b) A x c) x 5 N B 10 C D 2 x 2 x O F 2. Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy điểm A và trên cạnh Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Vẽ AC  Oy ( C thuộc Oy), BD  Ox ( D thuộc Ox). a. Chứng minh:  OBD =  OAC b. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: IC = ID c. Chứng minh: OI là tia phân giác của góc xOy. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN HÌNH 7 I. Trắc nghiệm (2đ) (Mỗi đáp án trả lời đúng được 0,5 điểm) 1 2 C D 3 C 4 B II. Tự luận (8đ) Câu Bài 1 ( 3 điểm) Đáp án a) x = 8 1 b) x =3 1 c) x =1 1 a) Chứng minh đúng  OBD =  OAC Bài 2 (5 điểm) Điểm b) Chứng minh đúng IC=ID c) Chứng minh đúng OI là tia phân giác của góc xOy 2 2 1 Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chủ đề I: Tổng 3 góc của một tam giác I1: Biết định lý tổng 3 góc của một tam giác. Chủ đề II: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Chủ đề III: Tam giác cân III.1: Biết được tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều. Chủ đề IV: Tam giác vuông. Định lý Pytago IV.1: Biết được định lý Pytago. 2. Kĩ năng: 2.1: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Vẽ hình, viết GT - KL. 2.2: Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác cân, đều. 2.3: Hiểu được định lí Pytago để tính độ dài các cạnh của 1 tam giác vuông và chu vi tam giác. 2.4: Vận dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được độ dài của các cạnh. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó. 4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên chủ đề Mức độ nhận thức Nhận biết 1. Tổng 3 góc của một tam giác Câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng ST Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1 1a 0,5đ 5% 0,5 đ 5% 2. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.1 Câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Tam giác cân Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.1 3a 2đ 20% Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.2 1c, 1d 3b 3c 1đ 1đ 2đ Câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2đ 20% Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.4 4đ 10% 10% 20% 40% 4. Tam giác vuông. Định lý Pytago Chuẩn KT, KN kiểm tra: IV.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.3 Câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 1b 2 0,5đ 3đ 3,5đ 5% 30% 35% Tổng số câu: 4 1 2 1 8 Tổng số điểm: 2đ 3đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ: 20% 30% 30% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA Năm học: 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ: 01 Ngày trả: / / 201 Họ và tên: ............................................................ Lớp:...................................................................... Ngày kiểm tra: / / 201 Điểm (Ghi bằng số và chữ) Nhận xét của thầy, cô giáo: ĐỀ BÀI: Bài 1: (2đ) Điền vào chỗ trống: b. Tổng ba góc của một tam giác bằng .......................................................................... c. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì theo định lý Pytago ta có: ................................... d. Nếu 1 tam giác cân có …………………………… ….thì tam giác đó là tam giác đều e. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là ........................................ Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ: Biết AC = 12cm, A AH = 12cm, BH = 5cm. a. Tính AB, HC 20 b. Tính chu vi tam giác ABC 12 C B 5  H Bài 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B  60 0 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a. Chứng minh:  ABD =  EBD. b. Chứng minh:  ABE là tam giác đều. c. Tính độ dài cạnh BC. BÀI LÀM: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan