Chuyên đề: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp-Đại số 10
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Mới nhất
Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập hợp là khái niệm của toán học .
Có 2 cách trình bày tập hợp
Liệt kê các phần tử :
VD : A = a; 1; 3; 4; b hoặc N = 0 ; 1; 2; . . . . ; n ; . . . .
Chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ; dạng A = {x/
P(x)
VD : A = x N/ x lẻ và x < 6 A = 1 ; 3; 5
*. Tập con : A B (x, xA xB)
Cho A ≠ có ít nhất 2 tập con là và A
2. Các phép toán trên tập hợp :
Phép giao
Phép hợp
Hiệu của 2 tập hợp
AB = x /xA và xB
AB = x /xA hoặc xB
A\ B = x /xA và xB
Chú ý: Nếu A E thì CEA = A\ B = x /xE và xA
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Để giải được những bài toán tập hợp, học sinh phải nắm được các khái niệm
về tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Bên cạnh đó các em cần có những
kiến thức cơ bản như nghiệm của phương trình để tìm ra phần tử của tập
hợp.
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 32
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Mới nhất
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN
Bài tập 1: Cho A 0; 2; 4; 6 . Có bao nhiêu tập con có 2 phần tử của tập A
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
Bài tập 2: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. a a, b
B. a a, b
C a a, b
D. a a, b
Bài tập 3: Lớp 10A có 30 bạn học tiếng Anh, 20 bạn học tiếng Pháp, 15
bạn học tiếng Trung, trong đó có 3 bạn học cả tiếng Anh và tiếng Trung,
2 bạn học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh,
biết rằng mỗi học sinh đều học ít nhất một trong 3 ngoại ngữ trên và
không bạn nào học đồng thời cả 3 ngoại ngữ?
A. 56
B. 35
C. 40
D. 60
Bài tập 4: Cho hai tập hợp A 2; 4;6;9 và B 1; 2;3; 4 .Tập hợp A\B là tập
nào sau đây?
A. 1, 2,3,5
B. {1;3;6;9}
C. {6;9}
D.
Bài tập 5: Cho tập A a, b, c, d , khẳng định nào sai
A. a; d A
B. c A
C. A
D. A A
Bài tập 6: Cho tập hợp E x N | x 3 9 x 2 x 2 5 x 2 0 , E được viết theo
kiểu liệt kê là:
A. E 3;0; 2;3
B. E 0; 2;3
Bài tập 7: Cho tập hợp A =
x R / x
1
2
C. E 3; 0; ; 2;3
2
D. E 2;3
3x 4 0 , tập hợp nào sau đây là
đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A =
B. Tập hợp A có 2 phần tử
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Bài tập 8: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
A. aA
B. {a ; d} A
C. {b; c} A
D. {d} A
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 33
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Mới nhất
Bài tập 9: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được
viết theo kiểu liệt kê phần tử là:
A. {0; 2; 3; -3} B. {0 ; 2 ; 3 }
C. {0;
1
; 2 ; 3 ; -3}
2
D. { 2 ; 3}
Bài tập 10: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết
theo kiểu liệt kê là :
A. {1; 4; 3}
B. {1 ;2 ; 3 }
C. {1;-1; 2 ; -2 ;
1
}
3
D. { -1; 1; 2 ; -2; 3}
Bài tập 11: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 hoặc x3- 8x2 + 15x = 0},
A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. { 3}
B. {0; 3 }
C. {0;
1
;5;3}
3
D. { 5; 3}
Bài tập 12: Cho A là tập hợp . Chọn phương án đúng:
A. {} A
B. A
C. A = A
D. A = A
Bài tập 13: Cho tập hợp sô’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B
bằng:
A. ( -1;2]
B. (2 ; 5]
C. ( - 1 ; 7)
D. ( - 1 ;2)
Bài tập 14: Cho A = {a; b; c ; d;e }. Số tập con của A là:
A. 10
B. 12
C. 32
D. 16
Bài tập 15: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x Z / x<1}
B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0}
C. {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0}
D. {x R / x2 – 4x +3 = 0}
Bài tập 16: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con :
A.
B. {x}
C. {}
D. {; 1}
Bài tập 17: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 6}
Y= {n N/ n là bội số của 12}
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 34
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Mới nhất
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
A. XY
B. Y X
C. X = Y
D. n: nX và n Y
Bài tập 18: Cho H = tập hợp các hình bình hành
V = tập hợp các hình vuông
N = tập hợp các hình chữ nhật
T = tập hợp các hình thoi
Tìm mệnh đề sai
A. V T
B. V N
C. H T
D. N H
Bài tập 19: Cho A . Tìm câu đúng
A. A\ = B. \A = A
C. \ = A
D. A\ A =
Bài tập 20: Cho tập hợp A 1; 2;5; 6;8 và B 1;5; 6;9 . Câu nào sau đây
sai?
A. A và B có 3 phần tử chung
B. x B, x A
C. x A, x B
D. Nếu x A thì x B và ngược lại
Bài tập 22: Cho tập hợp A 1; 2;3 . Số tập con của tập A là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Bài tập 23: Liệt kê các phần tử của tập hợp B n * | n 2 30 ta được:
A. B 0;1; 2;3; 4;5
B. B 1; 2;3; 4;5;6
C. B 2;3; 4;5
D. B 1; 2;3; 4;5
Bài tập 24: Cho A ; 3 ; B 2; ; C 0; 4 . Khi đó A B C là:
A. x | 2 x 4
B. x | 2 x 4
C. x | 2 x 4
D. x | 2 x 4
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 35
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Mới nhất
Bài tập 25: Cho tập B 0; 2; 4;6;8 ; C 3; 4;5;6;7 . Tập B \ C là:
A. 3; 6;7
B. 0; 6;8
C. 0; 2;8
D. 0; 2
Bài tập 26: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. Nếu x và 1 x 5 thì x 5
A. x 5 x A
C. x A và x 5 x 5
D. x A x 5
Bài tập 27: Trong các tập hợp sau, tập nào rỗng?
B. B x x 2 3x 2 0
A. A x N x 2 x 7 0
D. D x x(5x 12) 0
C. C x (x 3)(x 2 1) 0
Bài tập 28: Cho tập A 1; 2;3 . Số tập con gồm 2 phần tử của A là ?
A. 3
B. 6
C. 8
D. 16
Bài tập 29: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. {a } R
B. {a } {a}
C. a {a }
D. {a }
Bài tập 30: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. {a } [a;b ]
B. a [a;b ]
C. a (a;b ]
D. {a } [a;b ]
Bài tập 31: Số phần tử của tập A {(1)n , n Z } là:
A. 3
Bài
B. 1
tập
32:
Cho
C. Vô số
hai
tập
D. 2
A {x R x 3 4 2x }
và
B {x R 5x 3 4x 1}
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. Không có số nào.
B. 0 và 1
C. 1 D. 0
Bài tập 33: Cho tập hợp A ={a;{b;c};d}, phát biểu nào là sai:
a) aA
b) {a ; d} A
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 36
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
c) {b; c} A
Mới nhất
d) {d} A
Bài tập 34: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được
viết theo kiểu liệt kê là :
a) A = {0, 2, 3, -3}
c) A = {0,
b) A = {0 , 2 , 3 }
1
, 2 , 3 , -3}
2
d) A = { 2 , 3}
Bài tập 35: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết
theo kiểu liệt kê là :
a) A = {1, 4, 3}
b) A = {1 , 2 , 3 }
c) A = {1,-1, 2 , -2 ,
1
}
3
d) A = { -1,1,2 , -2, 3}
Bài tập 36: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 hoặc x3- 8x2 + 15x = 0},
A được viết theo kiểu liệt kê là :
a) A = { 3}
c) A = {0,
b) A = {0 , 3 }
1
,5,3}
3
d) A = { 5, 3}
Bài tập 37:Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Không cần giải
thích )
a) {} A
b) A
c) A = A
d) A = A
Bài tập 38: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a) R
+
R - = {0}
b) R \ R - = [ 0 , + )
c) R*+ R*- = R
d) R \ R
+
=R
–
Bài tập 39: Cho tập hợp sô’ sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B
nào sau đây là đúng:
a) ( -1, 2]
b) (2 , 5]
c) ( - 1 , 7)
d) ( - 1 , 2)
Bài tập 40: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A có 3 phần tử là:
a)10
b)12
c) 32
d) 8
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 37
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Mới nhất
Bài tập 41: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
a) {x Z / x<1}
b) {x Q / x2 – 4x +2 = 0}
c) {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0}
d) {x R / x2 – 4x +3 = 0}
Bài tập 42: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con
a)
b){x}
c) {}
d) {; 1}
Bài tập 43: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 6}
Y= {n N/ n là bội số của 12}
Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
a) XY
Bài tập 44 :
b) Y X
c) X = Y
d) n: nX và n Y
Cho H = tập hợp các hình bình hành
V = tập hợp các hình vuông
N = tập hợp các hình chữ nhật
T = tập hợp các hình thoi
Tìm mệnh đề sai
a) V T
b)V N
c)H T
d)N H
Bài tập 45: Cho A . Tìm câu đúng
a) A\ =
b) \A = A c) \ = A
Bài tập 46: Cho hai tập hợp
d) A\ A =
X = n / n lµ béi cña 4 vµ 6
Y= n / n lµ béi sè cña 12
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai ?
A. Y X
B. X Y
C. n : n X vµ n Y
D. X = Y
Bài tập 47: Cho tập hợp A = x R / x 2 3x 4 0 , tập hợp nào sau đây là
đúng?
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 38
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
A. Tập hợp A có 1 phần tử
B. Tập hợp A có 2 phần tử
C. Tập hợp A =
Mới nhất
D. Tập hợp A có vô số phần tử
Bài tập 48:
B= x / 9 x 2 0 , tập hợp nào
Cho tập hợp
sau đây là
đúng?
A. Tập hợp B= 3;9
B. Tập hợp B= 3; 9
C. Tập hợp C= 9;9
D.Tập hợp B = 3;3
Bài tập 49: Cho tập hợp A = {x N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được
viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = {0, 2, 3, -3}
C. A = {0,
B. A = {0 , 2 , 3 }
1
, 2 , 3 , -3}
2
D. A = { 2 , 3}
Bài tập 50: Cho A = {x N / (x4 – 5x2 + 4)(3x2 – 10x + 3 )= 0 }, A được viết
theo kiểu liệt kê là :
A. A = {1, 4, 3}
B. A = {1 , 2 , 3 }
C. A = {1,-1, 2 , -2 ,
1
}
3
D. A = { -1,1,2 , -2, 3}
Bài tập 51: Cho tập A = {x N / 3x2 – 10x + 3 = 0 x3- 8x2 + 15x = 0}, A
được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = { 3}
B. A = {0 , 3,5 }
C. A = {0,
1
,5,3}
3
D. A = { 5, 3}
Bài tập 52: Cho A là tập hợp . xác định câu đúng sau đây ( Không cần
giải thích )
A. {} A
B. A
C. A = A
D. A = A
Bài tập 53: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. R
+
R - = {0}
C. R*+ R*- = R
B. R \ R - = [ 0 , + )
D. R \ R
+
=R
–
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 39
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Mới nhất
Bài tập 54: Cho A = {a; b; c ; d ; e}. Số tập con của A có 3 phần tử là:
A.10
B.12
C. 32
D. 8
Bài tập 55: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x Z / x<1}
B. {x Q / x2 – 4x +2 = 0}
C. {x Z / 6x2 – 7x +1 = 0}
D. {x R / x2 – 4x +3 = 0}
Bài tập 56: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng 1 tập con
A.
B.{x}
C. {}
D. {; 1}
Bài tập 57: Cho X= {n N/ n là bội số của 4 và 6}, Y= {n N/ n là bội số
của 12}. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
A. XY
B. Y X
C. X = Y
D. n: nX và n Y
Bài tập 58: Cho H là tập hợp các hình bình hành, V là tập hợp các hình
vuông, N là tập hợp các hình chữ nhật, T là tập hợp các hình thoi. Tìm
mệnh đề sai
A. V T
B.V N
C. H T
D. N H
Bài tập 59: Cho A . Tìm câu đúng
A. A\ =
B. \A = A C. \ = A
D. A\ A =
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
Bài tập
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
A
C
B
B
C
C
B
B
Bài tập
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
A
C
B
A
C
C
D
D
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 40
Phương pháp và thủ thuật giải Trắc nghiệm Toán đại số 10-Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp -
Bài tập
21
Mới nhất
23
24
25
26
27
28
29
30
D
Đáp án
22
D
C
C
C
A
A
D
D
Bài tập
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
D
B
C
B
B
B
D
B
A
A
Bài tập
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
B
A
B
C
D
B
C
D
B
B
Bài tập
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Đáp án
B
D
B
A
B
A
B
C
D
Nguyễn Quốc Tuấn (Tổng biên tập của Xuctu.com)-090.567.1232-quoctuansp@gmail.com
Trang số 41
Bạn vừa xem xong phần miễn phí trong bộ sách cùng tên của thầy giáo Nguyễn
Quốc Tuấn. Để học những phần còn lại vui lòng mua trọn bộ sách của chúng tôi
để lĩnh hội được tất cả những kiến thức và Phương pháp mới nhất
TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 10 MỚI NHẤT
Bộ phận bán hàng:
0918.972.605
Đặt mua tại:
https://goo.gl/forms/nsg1smHiVcjZy1cH2
Xem thêm nhiều sách tại:
http://xuctu.com/sach/
Hổ trợ giải đáp: sach.toan.online@gmail.com
https://www.facebook.com/quoctuansp
MỤC LỤC
Trang 5:
Chủ đề 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Trang 32:
Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Trang 42:
Chủ đề 3:Tập hợp số
Trang 53:
Chủ đề 4:Số gần đúng sai số
Trang 58:
Chủ đề 5:Ôn tập chương I
CHUYÊN ĐỀ: Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Trang 70 :
Chủ đề 1: Đại cương về hàm số
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số
Dạng 2: Tính đơn điệu của hàm số
Dạng 3: Tính chẵn – lẽ của hàm số
Trang 91: Hàm số bậc nhất
Dạng 1: Xác định hàm số bậc nhất
Dạng 2: Sự đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất
Dạng 3: Điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất
Dạng 4: Đồ thị hàm số bậc nhất
Dạng 5:Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Dạng 6: Đồ thị hàm nhiều thành phần- Trị tuyệt đối
Chủ đề 2: Hoán vị
Trang 151:
Chủ đề 3: Hàm số bậc hai
Dạng 1: Xác định hàm số bậc hai
Dạng 2: Đồ thị hàm số bậc hai
Dạng 3: Bài toán tương giao- Tương tuyến
Dạng 4: Tìm GTLN- GTNN của hàm số bậc hai
Dạng 5: Đồ thị hàm số nhiều thành phần
Trang 185:
Chủ đề 4: Bài tập ôn tập chương II