Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Mã ñề: 001
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:................................
Câu 1. Chọn phương án ñúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp
D. Phản ứng phân hủy
Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3
B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3
C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH
D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3
Câu 3. Ba dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ
tự:
A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4
B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4
C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4
D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4
Câu 4. ðiều nào là ñúng trong các câu sau?
A. Khi ñiện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần
B. Khi ñiện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
C. Khi ñiện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không ñổi
D. Khi ñiện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần
Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. NH3
B. H2S
C. CO2
D. SO2
Câu 6. ðốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không ñáng kể) trong bình kín ñựng oxi dư, sau
ñó ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu thì áp suất trong bình so với trước khi ñốt sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không ñổi
D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S
Câu 7. ðể nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH
B. NaOH và Ca(OH)2
C. Nước brom và Ca(OH)2
D. KMnO4 và NaOH
Câu 8. Biết thứ tự dãy ñiện hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau ñây?
A. Fe + 2Fe3+
B. Fe2+ + 2H+
→ 3Fe2+
→ Fe3+ + H2 ↑
C. Fe + Cu2+
D. Cu + 2Fe3+
→ Fe2+ + Cu
→ Cu2+ + 2Fe2+
Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu ñược dung dịch A chỉ
chứa một chất tan. Chất tan ñó là:
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. HNO3
Câu 10. ðiều nào là sai trong số các ñiều sau?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không ñược dùng làm thuốc nổ?
A. KNO3 + S + C
B. KClO3 + S + C
C. KClO3 + P
D. KNO3 + KClO3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
Câu 12. Cho một miếng ñất ñèn vào nước dư ñược dung dịch A và khí B. ðốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát ñược trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa
B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau ñó bị hòa tan hết
D. Kết tủa sinh ra, sau ñó bị hòa tan một phần
Câu 13. Bột Al hòa tan ñược trong dung dịch nào sau ñây?
B. Na2CO3
C. NH4Cl
A. NaHSO4
D. cả 3 dung dịch trên
Câu 14. Có phản ứng: X + HNO3
→ Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15. Trong sơ ñồ:
Cu + X
→ A + B
Fe + X
→ B
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl3; FeCl2; CuCl2
C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3
Fe + A
→ B + Cu
B + Cl2
→ X
B. FeCl3; CuCl2; FeCl2
D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24)
B. Al (27)
C. Fe (56)
D. Zn (65)
Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi ñem ñiện phân có màng ngăn, thu ñược 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất ñiện phân là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
Câu 18. ðiện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (ñktc). Kim loại R là:
A. Fe (56)
B. Cu (64)
C. Ag (108)
D. Pb (207)
Câu 19. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2 ñvC . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, ñược hỗn
hợp Y có M = 8 ñvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 ñược hỗn hợp khí có
M = 42,5 ñvC. Tỉ số x/y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không ñổi, ñược 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
A. K (39)
B. Cu (64)
C. Ag (108)
D. Pb (207)
Câu 22. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm ñó là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. Li, K
D. Li, Rb
Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn ñược chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 30% và 70%
C. 25% và 75%
D. 20% và 80%
Câu 24. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b ñể sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3
B. 1/4
C. > 1/4
D. < 1/4
Câu 25. Hiñrocacbon có công thức C4H8 có số ñồng phân cấu tạo là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2
(ñktc). Biết lượng axit ñã lấy dư 20% so với lượng cần thiết ñể phản ứng. FexOy là:
C. Fe2O3
D. Không tìm ñược
A. FeO
B. Fe3O4
Câu 27. ðốt cháy hoàn toàn 1 hiñrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiñrocacbon là:
A. C2H4
B. C3H8
C. CH4
D. C2H2
Câu 28. Hợp chất thơm C7H8O có số công thức cấu tạo là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 29. ðể nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br2 và NaOH
B. NaOH và Cu(OH)2
C. KMnO4 và Cu(OH)2
D. Nước Br2 và Cu(OH)2
Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanñiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH2CHClCH2OH
B. HOCH2CHOHCH2Cl
C. CH3CHClCH(OH)2
D. CH3C(OH)2CH2Cl
Câu 31. X là anñehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng ñược với tối ña 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư ñược thể tích H2 ñúng bằng thể tích của X ban ñầu (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n-3CHO
B. CnH2n(CHO)2
C. CnH2n-1CHO
D. CnH2n-2(CHO)2
Câu 32. ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu ñược 1V CO2 và 1V hơi H2O (các thể tích ño
ở cùng ñiều kiện). A là:
A. HCHO
B. CH3OH
C. HCOOH
D. HCOOCH3
Câu 33. ðiều nào là ñúng trong các ñiều sau?
A. Các axit hữu cơ ñều tan trong nước
C. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn
B. Các axit hữu cơ ñều làm ñỏ quỳ tím
D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy ñồng ñẳng
Câu 34. ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng ñiều kiện. A chỉ có thể là:
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. HOOC-COOH
D. B hoặc C
Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3);
C3H8O2 (3)?
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2); (4)
D. (1); (3)
Câu 36. Khi ñun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 ñặc) thì số este tối ña
thu ñược là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 37. ðiều nào là sai trong các ñiều sau?
A. Anñehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa ñỏ gạch
B. Rượu ña chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối
lượng cồn ñã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57%
B. 72,57%
C. 70,57%
D. 68,57%
Câu 39. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, ñược 2 mol H2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, ñược 2,5 mol H2.
Số nhóm chức trong A và B là:
A. A ñơn chức, B ñơn chức
B. A ñơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B ñơn chức
D. A hai chức, B hai chức
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
Câu 40. Hiñro hóa chất A (C4H6O) ñược rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 41. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Nhiệt ñộ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
B. CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH
A. HCOOH, CH3OCH3, C2H5OH
C. CH3OCH3, HCOOH, C2H5OH
D. C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Câu 42. Trong dãy biến hóa:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 43. ðun hai rượu ñơn chức với H2SO4 ñặc, 140oC ñược hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete ñem ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu ñó là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. CH3OH và C3H5OH
Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (ñktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, ñơn chức, ñồng ñẳng kế tiếp
ñược hỗn hợp Y gồm 2 anñehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 ñược 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04
B. 0,05 và 0,05
C. 0,03 và 0,07
D. 0,02 và 0,08
Câu 45. Hiñro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anñehit no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng
ñược 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anñehit dư. Hai anñehit ñó là:
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 46. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 ñvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol Ba(OH)2. Cho A là:
A. CH3COOH
B. CH2(COOH)2
C. HOOC – COOH
D. C2H5COOH
Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian ñược hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag2O dư trong NH3 thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60%
B. 65%
C. 70%
D. 75%
Câu 48. ðốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este ñồng phân của nhau, ñều tạo bởi axit no ñơn chức
và rượu no ñơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
ñó là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên ñem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu ñược là:
A. 1028 kg
B. 1038 kg
C. 1048 kg
D. 1058 kg
Câu 50. Trộn hơi hiñrocacbon A với lượng vừa ñủ oxi ñể ñốt cháy hết A trong một bình kín ở 120oC. Bật
tia lửa ñiện ñể ñốt cháy A. Sau phản ứng, ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu, thấy áp suất không thay ñổi so
với trước phản ứng. A có ñặc ñiểm:
A. Chỉ có thể là ankan
B. Chỉ có thể là anken
C. Phải có số nguyên tử H bằng 4
D. Phải có số nguyên tử C bằng 4
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
ðÁP ÁN ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Mã ñề: 001
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:................................
Câu 1. Chọn phương án ñúng, phản ứng không thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng kết hợp
D. Phản ứng phân hủy
Câu 2. 3 dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3
B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3
C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH
D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3
Câu 3. Ba dung dịch sau có cùng nồng ñộ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ
tự:
A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4
B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4
C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4
D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4
Câu 4. ðiều nào là ñúng trong các câu sau?
A. Khi ñiện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần
B. Khi ñiện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần
C. Khi ñiện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không ñổi
D. Khi ñiện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần
Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. NH3
B. H2S
C. CO2
D. SO2
Câu 6. ðốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không ñáng kể) trong bình kín ñựng oxi dư, sau
ñó ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu thì áp suất trong bình so với trước khi ñốt sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. không ñổi
D. có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc lượng C, S
Câu 7. ðể nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH
B. NaOH và Ca(OH)2
D. KMnO4 và NaOH
C. Nước brom và Ca(OH)2
Câu 8. Biết thứ tự dãy ñiện hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau ñây?
A. Fe + 2Fe3+
B. Fe2+ + 2H+
→ 3Fe2+
→ Fe3+ + H2 ↑
C. Fe + Cu2+
D. Cu + 2Fe3+
→ Fe2+ + Cu
→ Cu2+ + 2Fe2+
Câu 9. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu ñược dung dịch A chỉ
chứa một chất tan. Chất tan ñó là:
A. Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2
D. HNO3
C. Fe(NO3)2
Câu 10. ðiều nào là sai trong số các ñiều sau?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 11. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không ñược dùng làm thuốc nổ?
B. KClO3 + S + C
A. KNO3 + S + C
C. KClO3 + P
D. KNO3 + KClO3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
Câu 12. Cho một miếng ñất ñèn vào nước dư ñược dung dịch A và khí B. ðốt cháy hoàn toàn khí B. Sản
phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát ñược trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa
B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau ñó bị hòa tan hết
D. Kết tủa sinh ra, sau ñó bị hòa tan một phần
Câu 13. Bột Al hòa tan ñược trong dung dịch nào sau ñây?
B. Na2CO3
C. NH4Cl
A. NaHSO4
D. cả 3 dung dịch trên
Câu 14. Có phản ứng: X + HNO3
→ Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15. Trong sơ ñồ:
Cu + X
→ A + B
Fe + X
→ B
Thì X, A, B lần lượt là:
A. FeCl3; FeCl2; CuCl2
C. AgNO3; Fe(NO3)2; HNO3
Fe + A
→ B + Cu
→ X
B + Cl2
B. FeCl3; CuCl2; FeCl2
D. HNO3; Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
Câu 16. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong,
nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24)
B. Al (27)
C. Fe (56)
D. Zn (65)
Câu 17. Hòa tan 1,17 gam NaCl vào nước rồi ñem ñiện phân có màng ngăn, thu ñược 500 ml dung dịch
có pH = 12. Cho Na = 23; Cl = 35,5. Hiệu suất ñiện phân là:
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%
Câu 18. ðiện phân dung dịch muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 gam
kim loại, ở anot thoát ra 0,28 lít khí (ñktc). Kim loại R là:
C. Ag (108)
D. Pb (207)
A. Fe (56)
B. Cu (64)
Câu 19. Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có M = 7,2 ñvC . Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, ñược hỗn
hợp Y có M = 8 ñvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 ñược hỗn hợp khí có
M = 42,5 ñvC. Tỉ số x/y là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hóa trị không ñổi, ñược 2 gam
chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là:
B. Cu (64)
C. Ag (108)
D. Pb (207)
A. K (39)
Câu 22. 0,92 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm có cùng số mol tan hết trong nước tạo ra 0,02 mol H2. Cho
Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85. Hai kim loại kiềm ñó là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. Li, K
D. Li, Rb
Câu 23. Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn ñược chất rắn B có khối lượng
bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là:
A. 40% và 60%
B. 30% và 70%
C. 25% và 75%
D. 20% và 80%
Câu 24. Cho a mol AlCl3 tác dụng với dung dịch chứa b mol NaOH. Tỉ số a/b ñể sau phản ứng có kết tủa
là:
A. 1/3
B. 1/4
C. > 1/4
D. < 1/4
Câu 25. Hiñrocacbon có công thức C4H8 có số ñồng phân cấu tạo là:
B. 5
C. 4
A. 6
D. 3
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
Câu 26. 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al hòa tan trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M, sinh ra 0,672 lít H2
(ñktc). Biết lượng axit ñã lấy dư 20% so với lượng cần thiết ñể phản ứng. FexOy là:
D. Không tìm ñược
C. Fe2O3
A. FeO
B. Fe3O4
Câu 27. ðốt cháy hoàn toàn 1 hiñrocacbon, thấy số mol nước > 1,5 lần số mol CO2. Hiñrocacbon là:
A. C2H4
B. C3H8
D. C2H2
C. CH4
Câu 28. Hợp chất thơm C7H8O có số công thức cấu tạo là:
B. 5
C. 4
A. 6
D. 3
Câu 29. ðể nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất:
A. Nước Br2 và NaOH
B. NaOH và Cu(OH)2
D. Nước Br2 và Cu(OH)2
C. KMnO4 và Cu(OH)2
Câu 30. Chất 3-MCPD (3-monoclopropanñiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra bệnh ung
thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. HOCH2CHClCH2OH
B. HOCH2CHOHCH2Cl
C. CH3CHClCH(OH)2
D. CH3C(OH)2CH2Cl
Câu 31. X là anñehit mạch hở. 1 thể tích hơi của X cộng ñược với tối ña 3 thể tích H2 sinh ra rượu Y. Y
tác dụng với Na dư ñược thể tích H2 ñúng bằng thể tích của X ban ñầu (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện).
X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n-3CHO
B. CnH2n(CHO)2
C. CnH2n-1CHO
D. CnH2n-2(CHO)2
Câu 32. ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất A cần 1V oxi, thu ñược 1V CO2 và 1V hơi H2O (các thể tích ño
ở cùng ñiều kiện). A là:
C. HCOOH
D. HCOOCH3
A. HCHO
B. CH3OH
Câu 33. ðiều nào là ñúng trong các ñiều sau?
A. Các axit hữu cơ ñều tan trong nước
C. Không có axit hữu cơ nào ở thể rắn
B. Các axit hữu cơ ñều làm ñỏ quỳ tím
D. Axit fomic mạnh nhất trong dãy ñồng ñẳng
Câu 34. ðốt cháy hoàn toàn 1V hơi của axit A mạch hở cần 0,5V oxi ở cùng ñiều kiện. A chỉ có thể là:
B. HCOOH
C. HOOC-COOH
A. CH3COOH
D. B hoặc C
Câu 35. Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este: C2H4O2 (1); C2H6O2 (2); C3H4O2 (3);
C3H8O2 (3)?
D. (1); (3)
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2); (4)
Câu 36. Khi ñun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol (có H2SO4 ñặc) thì số este tối ña
thu ñược là:
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 37. ðiều nào là sai trong các ñiều sau?
A. Anñehit hòa tan Cu(OH)2 tạo thành kết tủa ñỏ gạch
B. Rượu ña chức (có nhóm –OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam
C. CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
D. Phenol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh nhạt
Câu 38. Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối
lượng cồn ñã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57%
B. 72,57%
C. 70,57%
D. 68,57%
Câu 39. Có 2 axit A và B:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, ñược 2 mol H2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, ñược 2,5 mol H2.
Số nhóm chức trong A và B là:
A. A ñơn chức, B ñơn chức
B. A ñơn chức, B hai chức
C. A hai chức, B ñơn chức
D. A hai chức, B hai chức
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 001
Câu 40. Hiñro hóa chất A (C4H6O) ñược rượu n-butilic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 41. 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử: C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Nhiệt ñộ sôi của chúng tăng dần theo thứ tự:
B. CH3OCH3, C2H5OH, HCOOH
A. HCOOH, CH3OCH3, C2H5OH
C. CH3OCH3, HCOOH, C2H5OH
D. C2H5OH, HCOOH, CH3OCH3
Câu 42. Trong dãy biến hóa:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 43. ðun hai rượu ñơn chức với H2SO4 ñặc, 140oC ñược hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba
ete ñem ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu ñó là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. CH3OH và C3H5OH
Câu 44. Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (ñktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 rượu no, ñơn chức, ñồng ñẳng kế tiếp
ñược hỗn hợp Y gồm 2 anñehit. Cho Y tác dụng với Ag2O dư trong NH3 ñược 34,56 gam Ag. Số mol mỗi
rượu trong X là:
A. 0,06 và 0,04
B. 0,05 và 0,05
C. 0,03 và 0,07
D. 0,02 và 0,08
Câu 45. Hiñro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anñehit no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng
ñược 3,16 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu và 2 anñehit dư. Hai anñehit ñó là:
B. CH3CHO và C2H5CHO
A. HCHO và CH3CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 46. A là axit có khối lượng phân tử bé hơn 130 ñvC. Trung hòa 26 gam A cần dung dịch chứa 0,25
mol Ba(OH)2. Cho A là:
A. CH3COOH
C. HOOC – COOH
D. C2H5COOH
B. CH2(COOH)2
Câu 47. Oxi hóa 1,2 gam HCHO thành axit, sau một thời gian ñược hỗn hợp A. Cho A tác dụng với
Ag2O dư trong NH3 thấy sinh ra 10,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa HCHO là:
A. 60%
B. 65%
C. 70%
D. 75%
Câu 48. ðốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este ñồng phân của nhau, ñều tạo bởi axit no ñơn chức
và rượu no ñơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. Hai este
ñó là:
B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần 1,2 gam NaOH. Từ 1 tấn chất béo trên ñem
nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu ñược là:
A. 1028 kg
B. 1038 kg
C. 1048 kg
D. 1058 kg
Câu 50. Trộn hơi hiñrocacbon A với lượng vừa ñủ oxi ñể ñốt cháy hết A trong một bình kín ở 120oC. Bật
tia lửa ñiện ñể ñốt cháy A. Sau phản ứng, ñưa bình về nhiệt ñộ ban ñầu, thấy áp suất không thay ñổi so
với trước phản ứng. A có ñặc ñiểm:
A. Chỉ có thể là ankan
B. Chỉ có thể là anken
C. Phải có số nguyên tử H bằng 4
D. Phải có số nguyên tử C bằng 4
Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
ðÁP ÁN ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Mã ñề: 002
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:................................
Câu 1. Khi nói về số khối, ñiều khẳng ñịnh nào sau ñây luôn ñúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron
Câu 2. Hai nguyên tố X và Y ñứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau ñây trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA
B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 3. Fe có thể ñược dùng làm chất xúc tác cho phản ứng ñiều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản ứng sau:
N2 + 3H2
2NH3
Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Làm tăng nồng ñộ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc ñộ phản ứng
D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 4. Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu)
N2O4 (không màu)
∆H = -58,040C.
Nhúng bình ñựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước ñá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban ñầu
B. Màu nâu ñậm dần
C. Màu nâu nhạt dần
D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 5. Có 4 dung dịch ñều có nồng ñộ bằng nhau: HCl có pH = a; H2SO4 có pH = b; NH4Cl có pH = c và
NaOH có pH = d. Kết quả nào sau ñây là ñúng ?
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng ñộ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng ñộ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần ñể
trung hòa vừa ñủ 40 ml dung dịch Y là:
A. 0,063 lít
B. 0,125 lít
C. 0,15 lít
D. 0,25 lít
Câu 7. Người ta ñiều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau ñây?
A. Chưng cất phân ñoạn không khí lỏng
B. ðiện phân nước
C. ðiện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3 thu ñược dung dịch X. Trong X có những
chất nào sau ñây ?
A. NaAlO2 + NaCl
B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3
C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O
D. NaAlO2 + NaOH
Câu 9. ðiện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với ñiện cực trơ). Các kim loại
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
A. Ag – Cu – Fe
B. Fe – Ag – Cu
C. Fe – Cu – Ag
D. Cu – Ag – Fe
Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
ñổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau ñây?
A. Dung dịch AgNO3 dư
B. Dung dịch HCl ñặc
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch HNO3 dư
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Câu 11. Nguyên tắc ñiều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh
Mã ñề thi: 002
B. dùng dòng ñiện oxi hoá muối florua
D. dùng chất có chứa F ñể nhiệt phân ra F2
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau ñây viết sai?
o
t 2AlCl3
A. 2Al + 3Cl2 →
B. 8Al + H2SO4 (ñặc, nguội)
→ 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
C. 2Al + 3HgCl2
→ 2AlCl3 + 3Hg
D. 10Al + 36HNO3 (loãng)
→ 10Al(NO3)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
Câu 13. Phản ứng nào sau ñây dùng ñể giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang ñộng tự
nhiên?
A. CO2 + Ca(OH)2
B. CaO + CO2
→ CaCO3 ↓ + H2O
→ CaCO3
to
D.
CaCO
+
CO
→ Ca(HCO3)2
3
2 + H2 O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư thu ñược 4,48 lít H2 (ñktc). Hai kim loại ñó là:
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr (88)
D. Sr và Ba
Câu 15. Phản ứng nào sau ñây viết sai ?
(1) 2Fe + 6HCl
→ 2FeCl3 + 3H2
(2) 2Fe + 6HNO3
→ Fe(NO3)3 + 3H2
(3) 8Fe + 15H2SO4 ñặc
→ 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
(4) 2Fe + 3CuCl2
→ 2FeCl3 + 3Cu
A. (1), (2) sai
B. (1), (2), (4) sai
C. (3) sai
Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
a) Cu2+ + Fe
→ Cu + Fe2+
b) Cu + 2Fe3+
→ Cu2+ + 2Fe2+
2+
c) Fe + Mg
→ Fe + Mg2+
Nhận xét nào dưới ñây là ñúng?
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tất cả ñều sai
B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Câu 17. Trong số các chất sau ñây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2
D. Fe2(SO4)3
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch
NaOH dư thu ñược dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X1, nung X1 ở
nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,04 gam
B. 2,31 gam
C. 2,55 gam
D. 3,06 gam
Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu ñược 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,62% và 45,38%
D. Không tính ñược
Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl ñặc, dư thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít
khí (ñktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5%
B. 13,5%
C. 17%
D. 28%
Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa ñủ dung dịch HCl thu ñược 7,84 lít
khí X (ñktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
ñược lượng muối khan là:
A. 19,025 gam
B. 31,45 gam
C. 33,99 gam
D. 56,3 gam
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
Câu 22. Cho khí CO ñi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu ñược 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam
B. 11,58 gam
C. 12,0 gam
D. 12,2 gam
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy
thoát ra V lít H2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B. Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít
B. 16,8 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng ñộ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu ñược chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng ñộ của hai muối là:
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,42M
D. 0,45M
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở ñktc. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là:
A. 6,25%
B. 8,62%
C. 50,2%
D. 62,5%
Câu 26. Nhận xét nào sau ñây là sai?
A. Trong phân tử hiñrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiñrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở ñiều kiện thường
C. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết ñơn
D. Hiñrocacbon mà khi ñốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken
Câu 27. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan
B. 2,2-ðimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan
D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 28. Xếp theo thứ tự ñộ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 29. Cho các ancol sau:
CH3CH2CH2OH
(1)
CH3CH(OH)CH3
CH3CH2CH(OH)CH2CH3
(3)
CH3CH(OH)C(CH3)3
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
(2)
(4)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3
B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3
Câu 31. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C5H10O?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 32. Cho sơ ñồ:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, C2H5OH, C2H6
C. C2H6, C2H5Cl, C2H4
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
C2H2
X
Y
CH4
P
Z
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6
- 3/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
Câu 33. Cho sơ ñồ phản ứng sau:
+ NaOH, t0
+ Cl2, as
X
Toluen
+ CuO, t0
Y
+ ddAgNO3/NH3
T
Z
1: 1
Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo ñúng nhất của T là:
A. C6H5 – COOH
B. CH3 – C6H4 – COONH4
C. C6H5 – COONH4
D. p–HOOC– C6H4 – COONH4
Câu 34. Tỉ khối hơi của anñêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu ñược 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
B. CH3 – CH2 – CHO
C. OHC – CHO
D. CH2 = CHCH2CHO
A. CH2 = CH – CHO
Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu ñược hai sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là:
A. Axit axetic
B. Axit fomic
C. Ancol etylic
D. Etyl axetat
Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B ñều cộng hợp với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anñehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới ñây?
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2
và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2
và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2
và CH2 = CH – COOC6H5
Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. Không có este nào phù hợp
Câu 38. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (1), (2), (5), (3), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng
vừa ñủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH2 – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH = CH – COOH
D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 ñặc theo phản ứng:
→ SO2 + CO2 + H2O
C12H22O11 + H2SO4
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20
B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35
D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35
Câu 41. Một ñoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong
ñoạn mạch ñó là:
A. 1,626.1023
B. 1,807.1023
C. 1,626.1020
D. 1,807.1020
Câu 42. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu ñược 0,14 mol CO2 và 0,23
mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01
B. 0,08 và 0,02
C. 0,02 và 0,08
D. 0,01 và 0,09
Câu 43. ðốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho ñi qua bình 1 ñựng H2SO4
ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu ñược 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam
B. 12 gam
C. 18 gam
D. 27 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
- 4/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
Câu 44. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta ñược hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
ñốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 1,76 gam CO2. Khi ñốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO2 sinh ra là:
A. 1,76 gam
B. 2,48 gam
C. 2,76 gam
D. 2,94 gam
Câu 45. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho ñi qua CuO nung nóng ñược anñehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam
B. 6,675 gam
C. 5,625 gam
D. 3,3375 gam
Câu 46. X là một axit hữu cơ ñơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư rồi ñun trong H2SO4 ñặc (H = 80%) thì thu ñược
3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 2,96 gam
C. 3,0 gam
D. 3,7 gam
Câu 47. ðốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy ñược dẫn
vào bình ñựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15
B. 0,1 và 0,1
C. 0,05 và 0,1
D. 0,05 và 0,05
Câu 48. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiñrocacbon mạch hở thu ñược 19,712 lít khí CO2 (ñktc)
và 8,1 gam H2O. Hai hiñrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy ñồng ñẳng:
A. Ankañien
B. Ankin
C. Aren
D. A hoặc B
Câu 49. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa ñủ
Na2CO3 tạo thành 2,24 lít khí CO2 (ñktc). Khối lượng muối thu ñược là:
A. 15,9 gam
B. 17,0 gam
C. 19,2 gam
D. 19,3 gam
Câu 50. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở và este no, ñơn chức, mạch hở. ðể phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu ñược 0,6 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam
B. 11,6 gam
C. 14,8 gam
D. 26,4 gam
Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
- 5/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
ðÁP ÁN ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Mã ñề: 002
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:................................
Câu 1. Khi nói về số khối, ñiều khẳng ñịnh nào sau ñây luôn ñúng ?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron
Câu 2. Hai nguyên tố X và Y ñứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau ñây trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA
B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA
C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA
Câu 3. Fe có thể ñược dùng làm chất xúc tác cho phản ứng ñiều chế NH3 từ N2 và H2 theo phản ứng sau:
N2 + 3H2
2NH3
Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng:
A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Làm tăng nồng ñộ các chất trong phản ứng
C. Làm tăng tốc ñộ phản ứng
D. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng
Câu 4. Cho cân bằng: 2NO2 (màu nâu)
N2O4 (không màu)
∆H = -58,040C.
Nhúng bình ñựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước ñá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban ñầu
B. Màu nâu ñậm dần
C. Màu nâu nhạt dần
D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh
Câu 5. Có 4 dung dịch ñều có nồng ñộ bằng nhau: HCl có pH = a; H2SO4 có pH = b; NH4Cl có pH = c và
NaOH có pH = d. Kết quả nào sau ñây là ñúng ?
D. b < a < c < d
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng ñộ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng ñộ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần ñể
trung hòa vừa ñủ 40 ml dung dịch Y là:
B. 0,125 lít
C. 0,15 lít
D. 0,25 lít
A. 0,063 lít
Câu 7. Người ta ñiều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau ñây?
A. Chưng cất phân ñoạn không khí lỏng
B. ðiện phân nước
C. ðiện phân dung dịch NaOH
D. Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch AlCl3 thu ñược dung dịch X. Trong X có những
chất nào sau ñây ?
A. NaAlO2 + NaCl
B. NaAlO2 + NaCl + AlCl3
C. NaAlO2 + NaCl + NaOH + H2O
D. NaAlO2 + NaOH
Câu 9. ðiện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 (với ñiện cực trơ). Các kim loại
lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự:
A. Ag – Cu – Fe
B. Fe – Ag – Cu
C. Fe – Cu – Ag
D. Cu – Ag – Fe
Câu 10. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
ñổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau ñây?
A. Dung dịch AgNO3 dư
B. Dung dịch HCl ñặc
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch HNO3 dư
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
- 1/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
Câu 11. Nguyên tắc ñiều chế flo là:
A. dùng chất oxi hoá mạnh oxi hoá muối florua
C. cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh
B. dùng dòng ñiện oxi hoá muối florua
D. dùng chất có chứa F ñể nhiệt phân ra F2
Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau ñây viết sai?
o
t 2AlCl3
A. 2Al + 3Cl2 →
B. 8Al + H2SO4 (ñặc, nguội)
→ 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
→ 2AlCl3 + 3Hg
C. 2Al + 3HgCl2
D. 10Al + 36HNO3 (loãng)
→ 10Al(NO3)3 + 3N2 ↑ + 18H2O
Câu 13. Phản ứng nào sau ñây dùng ñể giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang ñộng tự
nhiên?
A. CO2 + Ca(OH)2
B. CaO + CO2
→ CaCO3 ↓ + H2O
→ CaCO3
to
+
CO
D.
CaCO
→ Ca(HCO3)2
3
2 + H2 O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
Câu 14. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư thu ñược 4,48 lít H2 (ñktc). Hai kim loại ñó là:
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr (88)
D. Sr và Ba
A. Be và Mg
Câu 15. Phản ứng nào sau ñây viết sai ?
(1) 2Fe + 6HCl
→ 2FeCl3 + 3H2
(2) 2Fe + 6HNO3
→ Fe(NO3)3 + 3H2
(3) 8Fe + 15H2SO4 ñặc
→ 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
(4) 2Fe + 3CuCl2
→ 2FeCl3 + 3Cu
A. (1), (2) sai
B. (1), (2), (4) sai
C. (3) sai
Câu 16. Cho 3 phương trình ion rút gọn:
a) Cu2+ + Fe
→ Cu + Fe2+
b) Cu + 2Fe3+
→ Cu2+ + 2Fe2+
2+
c) Fe + Mg
→ Fe + Mg2+
Nhận xét nào dưới ñây là ñúng?
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tất cả ñều sai
B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Câu 17. Trong số các chất sau ñây, chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2
D. Fe2(SO4)3
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch
NaOH dư thu ñược dung dịch X. Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu ñược kết tủa X1, nung X1 ở
nhiệt ñộ cao ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn X2. Biết H = 100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,04 gam
B. 2,31 gam
C. 2,55 gam
D. 3,06 gam
Câu 19. Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu ñược 2 muối có tỉ lệ mol
1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,62% và 45,38%
D. Không tính ñược
Câu 20. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl ñặc, dư thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít
khí (ñktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là:
A. 8,5%
B. 13,5%
C. 17%
D. 28%
Câu 21. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa ñủ dung dịch HCl thu ñược 7,84 lít
khí X (ñktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu
ñược lượng muối khan là:
A. 19,025 gam
B. 31,45 gam
C. 33,99 gam
D. 56,3 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
- 2/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
Câu 22. Cho khí CO ñi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu ñược 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho
toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. m có giá trị:
A. 11,16 gam
B. 11,58 gam
C. 12,0 gam
D. 12,2 gam
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thấy
thoát ra V lít H2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B. Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B. Kết thúc thí
nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. V
có giá trị là:
A. 22,4 lít
B. 16,8 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
Câu 24. Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng ñộ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm
0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu ñược chất rắn Y
gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng ñộ của hai muối là:
B. 0,4M
C. 0,42M
D. 0,45M
A. 0,3M
Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí ở ñktc. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là:
A. 6,25%
B. 8,62%
C. 50,2%
D. 62,5%
Câu 26. Nhận xét nào sau ñây là sai?
A. Trong phân tử hiñrocacbon, số nguyên tử H luôn là số chẵn
B. Các hiñrocacbon có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 thì có trạng thái khí ở ñiều kiện thường
C. Hiñrocacbon no là hiñrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết ñơn
D. Hiñrocacbon mà khi ñốt cháy cho số mol CO2 và nước bằng nhau là anken
Câu 27. Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì
A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-ðimetylpropan và 2-Metylbutan
B. 2,2-ðimetylpropan và pentan
C. 2-Metylbutan và 2,2-ðimetylpropan
D. 2-Metylbutan và pentan
Câu 28. Xếp theo thứ tự ñộ phân cực tăng dần của liên kết O – H trong phân tử của các chất sau:
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CHCOOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5); C6H5CH2OH (6) là
A. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
C. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
D. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
Câu 29. Cho các ancol sau:
CH3CH2CH2OH
(1)
CH3CH(OH)CH3
CH3CH2CH(OH)CH2CH3
(3)
CH3CH(OH)C(CH3)3
Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là:
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
(2)
(4)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 30. A, B là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C7H8O. A chỉ tác dụng với Na, không tác
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH. Công thức của A, B lần lượt là
A. C6H5CH2OH và C6H5OCH3
B. o-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
C. p-HOC6H4CH3 và C6H5CH2OH
D. p-HOC6H4CH3 và C6H5OCH3
Câu 31. Có bao nhiêu ñồng phân anñehit có công thức phân tử C5H10O?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 32. Cho sơ ñồ:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, C2H5OH, C2H6
C. C2H6, C2H5Cl, C2H4
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
C2H2
X
Y
CH4
P
Z
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. CH3CHO, C2H5OH, C4H6
- 3/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
Câu 33. Cho sơ ñồ phản ứng sau:
+ NaOH, t0
+ Cl2, as
X
Toluen
+ CuO, t0
Y
+ ddAgNO3/NH3
T
Z
1: 1
Biết X, Y, Z, T là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo ñúng nhất của T là:
A. C6H5 – COOH
B. CH3 – C6H4 – COONH4
C. C6H5 – COONH4
D. p–HOOC– C6H4 – COONH4
Câu 34. Tỉ khối hơi của anñêhit X so với H2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu ñược 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
B. CH3 – CH2 – CHO
C. OHC – CHO
D. CH2 = CHCH2CHO
A. CH2 = CH – CHO
Câu 35. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu ñược hai sản phẩm
hữu cơ X và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của X là:
A. Axit axetic
B. Axit fomic
C. Ancol etylic
D. Etyl axetat
Câu 36. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B ñều cộng hợp với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anñehit. B tác dụng với dung dịch
NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới ñây?
A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5
B. C6H5COOCH = CH2
và C6H5 – CH = CH – COOH
C. HCOOC6H4CH = CH2
và HCOOCH = CH – C6H5
D. C6H5COOCH = CH2
và CH2 = CH – COOC6H5
Câu 37. Cho 4,4 gam một este no, ñơn chức tác dụng hết với dung dịch NaOH thu ñược 4,8 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của este là:
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. Không có este nào phù hợp
Câu 38. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (3), (2), (4)
C. (1), (2), (5), (3), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 39. X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH. Cho 0,445 gam X phản ứng
vừa ñủ với NaOH tạo ra 0,555 gam muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH2 – CH2 – COOH
B. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH = CH – COOH
D. CH3 – CH(NH2) – CH2 – COOH
Câu 40. Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 ñặc theo phản ứng:
→ SO2 + CO2 + H2O
C12H22O11 + H2SO4
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20
B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35
D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35
Câu 41. Một ñoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong
ñoạn mạch ñó là:
A. 1,626.1023
B. 1,807.1023
C. 1,626.1020
D. 1,807.1020
Câu 42. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4 và C4H10 thu ñược 0,14 mol CO2 và 0,23
mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01
B. 0,08 và 0,02
C. 0,02 và 0,08
D. 0,01 và 0,09
Câu 43. ðốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho ñi qua bình 1 ñựng H2SO4
ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu ñược 100 gam
kết tủa. Vậy m có giá trị là:
A. 9 gam
B. 12 gam
C. 18 gam
D. 27 gam
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
- 4/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 002
Câu 44. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta ñược hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu
ñốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 1,76 gam CO2. Khi ñốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và
CO2 sinh ra là:
A. 1,76 gam
B. 2,48 gam
C. 2,76 gam
D. 2,94 gam
Câu 45. Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hóa
m gam chất A, hơi rượu bay ra cho ñi qua CuO nung nóng ñược anñehit B. Cho B thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,725 gam
B. 6,675 gam
C. 5,625 gam
D. 3,3375 gam
Câu 46. X là một axit hữu cơ ñơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2
gam khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư rồi ñun trong H2SO4 ñặc (H = 80%) thì thu ñược
3,52 gam este. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 2,96 gam
C. 3,0 gam
D. 3,7 gam
Câu 47. ðốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy ñược dẫn
vào bình ñựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra
lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15
B. 0,1 và 0,1
C. 0,05 và 0,1
D. 0,05 và 0,05
Câu 48. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiñrocacbon mạch hở thu ñược 19,712 lít khí CO2 (ñktc)
và 8,1 gam H2O. Hai hiñrocacbon trong hỗn hợp X thuộc dãy ñồng ñẳng:
A. Ankañien
B. Ankin
C. Aren
D. A hoặc B
Câu 49. Cho 14,8 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở tác dụng với lượng vừa ñủ
Na2CO3 tạo thành 2,24 lít khí CO2 (ñktc). Khối lượng muối thu ñược là:
A. 15,9 gam
B. 17,0 gam
C. 19,2 gam
D. 19,3 gam
Câu 50. Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở và este no, ñơn chức, mạch hở. ðể phản
ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì
thu ñược 0,6 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam
B. 11,6 gam
C. 14,8 gam
D. 26,4 gam
Cho: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
- 5/5 -
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 003
ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá học - Không Phân ban
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu trắc nghiệm: 50
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Mã ñề: 003
Số báo danh:................................
Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong ñó tổng số
hạt mang ñiện nhiều hơn tổng số hạt không mang ñiện là 42. Số hạt mang ñiện của nguyên tử B nhiều
hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là:
A. Ca, Fe
B. Na, K
C. Mg, Fe
D. K, Ca
Câu 2. Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là: 3p4. Hãy xác ñịnh câu sai trong các câu sau khi nói
về nguyên tử X:
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. X nằm ở nhóm IVA
D. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3
Câu 3. Sản xuất amomiac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
2NH3 (k)
∆H = -92 kJ/mol
N2 (k) + 3H2 (k)
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu:
A. Giảm áp suất chung và nhiệt ñộ của hệ
B. Giảm nồng ñộ khí nitơ và khí hiñro
C. Tăng nhiệt ñộ của hệ
D. Tăng áp suất chung của hệ
Câu 4. Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O
(1)
→ H3O+ + Cl+
NH3 + H2O
NH4 + OH
(2)
(3)
CuSO4 + 5H2O
→ CuSO4.5H2O
HSO3- + H2O
H3O+ + SO32(4)
H2SO3 + OH(5)
HSO3- + H2O
Theo Bronxtet, H2O ñóng vai trò là axit trong các phản ứng:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (4), (5)
Câu 5. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau
ñây ñể pha chế dung dịch X:
A. KCl và Na2SO4
B. KCl và NaHSO4
C. NaCl và K2SO4
D. NaCl và KHSO4
Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO2 (ñktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch ở áp
suất và nhiệt ñộ thấp thì thu ñược:
A. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3
B. Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na2SO3
C. Hỗn hợp 2 muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. Các phương án trên ñều sai
Câu 7. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra ñược dẫn vào
nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không ñáng kể). Khối lượng
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 18,8 gam
B. 10,2 gam
C. 8,6 gam
D. 4,4 gam
Câu 8. Cho các ion kim loại sau: Fe3+; Fe2+; Zn2+; Ni2+; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion
là:
A. Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
B. Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ < H+ < Fe3+ < Ag+
2+
2+
2+
+
+
3+
C. Zn < Fe < Ni < H < Ag < Fe
D. Fe2+ < Zn2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
Câu 9. ðể tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau ñây?
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 ñặc, nguội
C. Dung dịch NaOH, khí CO2
D. Dung dịch NH3
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
Trang 1/5
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]
Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng
Mã ñề thi: 003
Câu 10. ðiện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn.
Kết luận nào dưới ñây không ñúng?
A. Kết thúc ñiện phân, pH của dung dịch tăng so với ban ñầu
B. Thứ tự các chất bị ñiện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O)
C. Quá trình ñiện phân NaCl ñi kèm với sự tăng pH của dung dịch
D. Quá trình ñiện phân HCl ñi kèm với sự giảm pH của dung dịch
Câu 11. Một phản ứng hóa học có dạng:
2A (k) + B (k)
2C (k)
∆H < 0
Hãy cho biết các biện pháp cần tiến hành ñể cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. Tăng áp suất chung của hệ
B. Giảm nhiệt ñộ
C. Dùng chất xúc tác thích hợp
D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt ñộ của hệ
Câu 12. Có 3 dung dịch hỗn hợp:
a. NaHCO3 + Na2CO3
b. NaHCO3 + Na2SO4
c. Na2CO3 + Na2SO4
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới ñây ñể có thể phân biệt ñược các dung
dịch hỗn hợp trên?
B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3
A. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3
C. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
D. Dung dịch Ba(OH)2 dư
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu ñược 0,6
mol khí H2. Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau ñây
A. 34,62%
B. 65,38%
C. 89,20%
D. 94,60%
Câu 14. Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra ñược hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Xác ñịnh
kim loại kiềm ?
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 15. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước thu ñược dung dịch X. X phản ứng
hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của
Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 15,2%
B. 24%
C. 76%
D. 84,8%
Câu 16. Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu ñược 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3
và Fe dư. Hòa tan A vừa ñủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc). Tính m và
nồng ñộ mol/l của dung dịch HNO3
A. 7,75 gam và 2M
B. 7,75 gam và 3,2M
C. 10,08 gam và 2M
D. 10,08 gam và 3,2M
Câu 17. ðể khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa ñủ 2,24 lít CO (ñktc). Khối
lượng Fe thu ñược là:
A. 14,4 gam
B. 16 gam
C. 19,2 gam
D. 20,8 gam
Câu 18. Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu ñược dung dịch A. Chia A
làm 2 phần bằng nhau:
– Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu ñược 6,99 gam kết tủa
– Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu ñược kết tủa, lọc kết tủa, nung ñến khối lượng không
ñổi nhận ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,4 gam
B. 2,94 gam
C. 3,675 gam
D. 4,8 gam
Câu 19. ðiện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Trình tự ñiện phân ở catot là:
A. Cu2+ > Fe3+ > H+ (axit) > Na+ > H+ (H2O)
B. Fe3+ > Cu2+ > H+ (axit) > H+ (H2O)
3+
2+
+
2+
+
C. Fe > Cu > H (axit) > Fe > H (H2O)
D. Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > H+ (axit) > H+ (H2O)
Câu 20. Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa ñồng thời HNO3 1M và H2SO4 0,5M chỉ thu ñược
khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ gồm các muối. Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam.
ðem cô cạn dung dịch B thu ñược b gam muối khan. So sánh a và b:
A. a > b
B. a < b
C. a = b
D. Chưa xác ñịnh ñược
Copyright © 2007 Lê Phạm Thành
Phone: 0976053496
Trang 2/5
Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP
E-mail:
[email protected]