MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................ 3
BẢNG TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH ................................................ 4
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM....................................................................................................... 7
CHƢƠNG 1: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG .....................................................................7
A - Kiến thức về Luật..................................................................................................................7
B - Kiến thức Nghiệp vụ............................................................................................................ 41
CHƢƠNG 2: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ............................................. 85
CHƢƠNG 3: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ ........................................... 92
CHƢƠNG 4: TRẮC NGHIỆM HIỂU BIÊT CHUNG ........................................................................ 102
PHẦN 2 – CÂU HỎI TỰ LUẬN............................................................................................ 111
CHƢƠNG 1: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ............................................................................ 111
CHƢƠNG 2: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ..................................................... 115
PHẦN 3 – BÀI TẬP ............................................................................................................... 116
CHƢƠNG 1: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ............................................................................. 116
CHƢƠNG 2: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG....................................................... 132
PHẦN 4 – IQ và GMAT......................................................................................................... 138
I)
GMAT (Graduate Management Admission Test) ...................................................................... 138
II)
IQ (Intelligent Quotient)............................................................................................................ 146
PHẦN 5 – TIẾNG ANH ......................................................................................................... 177
PHẦN 6 – TIN HỌC .............................................................................................................. 207
PHẦN 7 – VERBAL TEST - NUMERICAL TEST - CLERICAL TEST ............................ 227
I.
VERBAL TEST ........................................................................................................................ 227
II.
NUMERICAL TEST ................................................................................................................ 232
III.
CLERICAL TEST .................................................................................................................... 239
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
1
PHẦN ĐÁP ÁN ...................................................................................................................... 247
ĐÁP ÁN PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM ................................................................................................. 247
CHƢƠNG 1: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG .......................................................... 247
A - Kiến thức về Luật.............................................................................................................. 247
B - Kiến thức Nghiệp vụ.......................................................................................................... 295
CHƢƠNG 2: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ................................... 343
CHƢƠNG 3: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ................................. 351
CHƢƠNG 4: TRẮC NGHIỆM HIỂU BIẾT CHUNG ............................................................... 354
ĐÁP ÁN PHẦN 2 – CÂU HỎI TỰ LUẬN ........................................................................................ 367
CHƢƠNG 1: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG ................................................................... 367
CHƢƠNG 2: CÂU HỎI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG ............................................. 417
ĐÁP ÁN PHẦN 3 – BÀI TẬP ........................................................................................................... 430
CHƢƠNG 1: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG .................................................................... 430
CHƢƠNG 2: BÀI TẬP NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG .............................................. 447
ĐÁP ÁN PHẦN 4 – IQ VÀ GMAT ................................................................................................... 451
I) GMAT ............................................................................................................................... 451
II) IQ ...................................................................................................................................... 462
ĐÁP ÁN PHẦN 5 – TIẾNG ANH ..................................................................................................... 495
ĐÁP ÁN PHẦN 6 – TIN HỌC .......................................................................................................... 525
PHỤ LỤC SÁCH.................................................................................................................... 528
PHỤ LỤC 1: CÁC KÝ HIỆU TOÁN HỌC VÀ ĐƠN VỊ ĐO LƢỜNG .............................................. 528
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP (QĐ 48/2009/BTC).................. 528
PHỤ LỤC 3: BẢNG KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP (QĐ 48/2009/BTC) ......... 530
PHỤ LỤC 4: BÁO CAO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ – PP TRỰC TIẾP (QĐ 48/2009/BTC) ............... 531
PHỤ LỤC 5: BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ – PP GIÁN TIẾP (QĐ 48/2009/BTC) ................ 532
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 534
2
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
LỜI NÓI ĐẦU
Chắc hẳn rằng có rất nhiều bạn đã từng hoặc đang thi tuyển vào ngân hàng để tìm cho mình một
công việc với mức lƣơng cao, một công việc năng động, một môi trƣờng chuyên nghiệp … hay chỉ để thử
sức mình. Nhƣng có những ngƣời thành công và cũng có những ngƣời chƣa thành công. Điều này rất dễ
hiểu bởi nhân sự đầu vào cho lĩnh vực ngân hàng ngày một đông đảo nên cơ hội chỉ dành cho số ít những
ngƣời có lòng kiên trì và sự cố gắng.
Ngay từ thời sinh viên, việc tìm tài liệu sách báo liên quan đến chuyên ngành tài chính ngân hàng
là một điều khó khăn đối với tôi. Sự phát triển của công nghệ thông tin và sự chia sẻ sâu rộng thông tin tài
chính ngân hàng ngày càng đƣợc mở ra đã dần khắc phục những khó khăn trƣớc kia. Mặc dù rất bận với
công việc nhƣng mỗi ngày tôi đều dành ra một chút thời gian để tìm tòi và viết sách, một cuốn sách mà ban
đầu tôi chỉ nghĩ đơn giản tôi viết cho chính mình, cho những điều tôi chƣa biết và “tìm hoài không thấy”.
Cứ mỗi ngày một vài trang, cuốn sách đã dần hoàn thành và tôi nghĩ có thể có những ngƣời khác
ngoài tôi cần đến nó. Cuốn sách có tựa đề “TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG” đƣợc tổng
hợp từ hàng trăm đề thi mà tôi đã đọc, đã làm. Điều đặc biệt hơn cả trong cuốn sách là đa số các câu hỏi
đều đƣợc giải đáp cụ thể, bắt nguồn từ những trải nghiệm của tôi, những lời giải mà tôi cho là ngắn gọn và
xúc tích nhất.
Nội dung của cuốn sách đƣợc chia thành 6 phần, cũng giống nhƣ khi bạn thi phần thi viết tại các
ngân hàng, gồm có:
Phần 1 – Trắc nghiệm
Phần 4 – IQ và GMAT
Phần 2 – Câu hỏi tự luận
Phần 5 – Tiếng Anh
Phần 3 – Bài tập
Phần 6 – Tin học
Ở trong mỗi phần của cuốn sách, tôi đều phân câu hỏi theo từng nghiệp vụ chuyên môn, gồm có:
Nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ kế toán, nghiệp vụ thanh toán quốc tế ... Cụ thể nhƣ phần Mục lục của cuốn
sách này.
Phần câu hỏi liên quan đến Nghiệp vụ tín dụng là nhiều hơn cả nên đƣợc tôi cụ thể hóa thành 2
mục lớn là A – Kiến thức về Luật và B – Kiến thức Nghiệp vụ.
Cuốn sách “TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG” đƣợc viết trong thời gian ngắn, bởi
“lượng nhân sự ít ỏi”, và cũng là cuốn sách đầu tiên của tôi nên không tránh khỏi những sai sót. Mọi ý
kiến đóng góp và phản hồi xin các bạn hãy gửi mail về cho tôi theo địa chỉ:
[email protected]
Trân trọng!
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
3
BẢNG TỪ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
A – Bảng từ viết tắt
Từ
BCTC
Báo cáo tài chính
Từ
LNTT
Diễn giải
Lợi nhuận trƣớc thuế
BH
Bảo hiểm
LP
Lạm phát
BTT
Bao thanh toán
LS
Lãi suất
CBTD
Cán bộ tín dụng
LSCV
CMTND Chứng minh thƣ nhân dân
NH
Lãi suất cho vay
Ngân hàng
Chi phí
NHNN
Ngân hàng Nhà nƣớc
CSH
Chủ sở hữu
NHTM
Ngân hàng thƣơng mại
CSTT
Chính sách tiền tệ
CP
CT
Công ty
NK
NVTD
QĐ
Nhập khẩu
Nhân viên tín dụng
Quyết định
CTCP
Công ty cổ phần
CTTC
Cho thuê tài chính
QHKH
Quan hệ khách hàng
Doanh nghiệp
SXKD
Sản xuất kinh doanh
DTBB
Dự trữ bắt buộc
TCTD
Tổ chức tín dụng
DTT
Doanh thu thuần
TL
GDV
Giao dịch viên
DN
Tỷ lệ
TGĐ
Tổng Giám đốc
Giám đốc
TGHĐ
Tỷ giá hối đoái
GTCG
Giấy tờ có giá
TMCP
Thƣơng mại cổ phần
GTGT
Giá trị gia tăng
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
GVHB
Giá vốn hàng bán
HĐKD
Hoạt động kinh doanh
TSLĐ
Tài sản lƣu động
HĐQT
Hội đồng quản trị
TSCĐ
Tài sản cố định
HĐTD
Hợp đồng tín dụng
TSĐB
Tài sản đảm bảo
HMTD
Hạn mức tín dụng
TT
KCN
Khu công nghiệp
TTQT
Thanh toán quốc tế
Khách hàng
UBND
Ủy ban Nhân dân
GĐ
KH
KNTT
4
Diễn giải
Khả năng thanh toán
LHQ
Liên Hiệp Quốc
LNST
Lợi nhuận sau thuế
TS
VLĐ
VLĐR
XK
Tài sản
Thông tƣ
Vốn lƣu động
Vốn lƣu động ròng
Xuất khẩu
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
B – Thuật ngữ chuyên ngành
Thuật ngữ
ADB
ASEAN
ATM
CAMEL
Diễn giải
Asian Development Bank: Ngân hàng Phát triển Châu Á
Association of Southeast Asia Nations: Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á
Automated Teller Machine: Máy đọc thẻ tự động
Capital – Adequacy – Management – Earnings – Liquidity: Chỉ tiêu
5C trong đánh giá hoạt động của các ngân hàng
B/E
Bill of Exchange: Hối phiếu
B/L
Bill of Lading: Vận đơn đƣờng biển
CIC
Credit Information Center: Trung tâm Thông tin Tín dụng
CPI
Consumer Price Index: Chỉ số giá tiêu dùng
C/O
Certificate of Origin: Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
D/A
Document Against Acceptance: Thƣ tín dụng chứng từ chờ chấp nhận
DDU
Delivered Duty Unpaid: Giao chƣa nộp thuế
D/P
Document Against Payment: Thƣ tín dụng chứng từ chờ thanh toán
DUSD
Demand for Dollar: Cầu Đô la Mỹ
DVND
Demand for Vietnam dong: Cầu Việt Nam đồng
FV
Future Value: Giá trị tƣơng lai
GDP
Gross Domestic Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc nội
GNP
Gross National Product: Tổng giá trị sản phẩm quốc dân
PV
Present Value: Giá trị hiện tại
MB
Money Basic: Lƣợng tiền cơ sở
mm
Money Multiplier: Số nhân tiền tệ
MS
Money Supply: Cung tiền tệ
NCF
Net Cash Flow: Dòng ngân lƣu ròng (Dòng tiền thuần)
NPV
Net Present Value: Giá trị hiện tại ròng (Hiện giá ròng)
INCOTERMS
International Commerce Terms: Các điều khoản thƣơng mại quốc tế
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
5
IRR
Internal Rate of Return: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Tỷ suất sinh lời nội
bộ)
ISBP
International Standard Banking Practice: Tập quán ngân hàng Tiêu
chuẩn Quốc tế về kiểm tra chứng từ
PI
Profitability index:
PP
Payback Period: Thời gian hoàn vốn
Rd
Require Reserve Rate (RRR): Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Re
External Rate: Tỷ lệ dự trữ dƣ thừa
ROA
Return on Assets: Lợi nhuận trên Tổng tài sản
ROE
Return on Equity: Lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu
ROI
Return on Investments: Lợi nhuận trên Tổng vốn đầu tƣ
ROS
Return on Sales: Lợi nhuận trên Tổng doanh thu
SUSD
Supply for Dollar: Cung Đô la Mỹ
SVND
Supply for Vietnam dong: Cung Việt Nam đồng
UCP
Uniform Customs and Practice for Documentary Credits: Quy tắc
thực hành thống nhất về Tín dụng chứng từ (VD: UCP 500, UCP 600)
URC
Uniform Rules for Collection: Quy tắc thống nhất về nhờ thu (VD:
URC 522)
VAT
Value Added Tax: Thuế giá trị gia tăng
WACC
WTO
Weighted Average Cost of Capital: Chi phí sử dụng vốn bình quân
World Trade Organization: Tổ chức Thƣơng mại Thế giới
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
6
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
Ở phần đầu tiên này có tổng cộng 4 chương. Chương 1: Trắc nghiệm nghiệp vụ tín dụng có 400
câu hỏi trắc nghiệm. Được phân thành 2 lĩnh vực kiến thức chính: Kiến thức về Luật (170 câu
hỏi) và Kiến thức Nghiệp vụ (230 câu hỏi). Chương 2: Trắc nghiệm nghiệp vụ Kế toán ngân
hàng có 40 câu hỏi. Chương 3: Trắc nghiệm nghiệp vụ Thanh toán quốc tế có 55 câu hỏi. Và
Phần cuối cùng – Chương 4: Trắc nghiệm hiểu biết chung có 45 câu hỏi. Mỗi câu hỏi chỉ được
chọn 1 đáp án đúng duy nhất.
Thông thường với mỗi câu hỏi trắc nghiệm bạn có khoảng 60 giây để chọn đáp án. Bạn hãy sử
dụng ít hơn số thời gian cho phép này để xử lý nhanh các câu hỏi phần trắc nghiệm; tránh bỏ
trống câu hỏi nào và dành nhiều thời gian để hoàn thành các phần khác của bài thi.
CHƢƠNG 1: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
A - Kiến thức về Luật
1.
Văn phòng đại diện của Công ty nước ngoài có được thay mặt Công ty ký kết các hợp đồng
không?
a) Đƣợc phép
b) Không đƣợc phép
c) Đƣợc phép nếu có ủy quyền
d) Không đƣợc phép trong mọi trƣờng hợp
2. Nếu đến hạn trả lãi tiền vay mà khách hàng không trả đúng hạn và không được TCTD
chấp nhận điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi và không gia hạn lãi thì TCTD phải xử lý thế nào?
a) Chuyển toàn bộ dƣ nợ gốc và lãi sang nợ quá hạn
b) Chuyển toàn bộ dƣ nợ gốc sang nợ quá hạn
c) Chuyển toàn bộ nợ lãi sang nợ quá hạn
3.
Trường hợp khách hàng không trả hết nợ gốc đúng thời hạn đã thỏa thuận trong HĐTD và có
văn bản đề nghị cho điều chỉnh hạn trả nợ thì TCTD được xem xét gia hạn nợ đối với cho vay
ngắn hạn như sau:
a) Bằng 1 chu kỳ SXKD
b) Bằng thời hạn cho vay
c) Tối đa 12 tháng
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
7
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
d) Tối đa bằng 1 chu kỳ SXKD nhƣng không quá 12 tháng
4. Gia hạn nợ vay được hiểu là:
a) TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thỏa thuận trƣớc đó
trong HĐTD
b) TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc hoặc lãi đã thỏa thuận
trƣớc đó trong HĐTD
c) TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ lãi đã thỏa thuận trƣớc đó
trong HĐTD
d) Cả 3 câu đều sai
5. Thực hiện kiểm tra giám sát quá trình vay vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách
hàng là:
a) Quyền của TCTD
b) Trách nhiệm của TCTD
c) Cả a và b
6. Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng không áp dụng khi thực hiện cho vay:
a) Cho vay theo ủy thác của tổ chức, cá nhân
b) Cho vay các khách hàng là TCTD khác
c) Cho vay cá nhân, pháp nhân nƣớc ngoài
d) Cả a và b đều đúng
7. Theo quy định hiện hành, chi nhánh của các ngân hàng không được phép thực hiện
nghiệp vụ cấp tín dụng nào dưới đây:
a) Cho vay
c) Chiết khấu
b) Bảo lãnh
d) Cho thuê tài chính
8. Theo Luật các tổ chức tín dụng, các tổ chức sau đây được coi là tổ chức tín dụng:
a) Ngân hàng, Công ty Bảo hiểm
b) Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty Bảo hiểm
c) Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính
d) Ngân hàng, Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính, Công ty Bảo hiểm
9. Chính sách tiền tệ quốc gia là gì? (Theo luật sửa đổi một số điều Luật NHNN Việt Nam)
8
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
a) Là một bộ phận chính sách kinh tế - tài chính của Nhà nƣớc nhằm ổn định giá trị đồng tiền
b) Nhằm kiềm chế lạm phát
c) Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và nâng cao đời
sống của nhân dân
d) Bảo đảm quốc phòng, an ninh và nâng cao đời sống của nhân dân
e) Là một bộ phận của của chính sách kinh tế - tài chính của Nhà nƣớc nhằm ổn định giá trị đồng
tiền, kiềm chế lạm phát, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng, an
ninh và nâng cao đời sống của nhân dân
10. Theo qui định của Luật các tổ chức tín dụng, đối tượng nào không được vay vốn tại
Ngân hàng nơi mình công tác:
a) Cán bộ tín dụng (Cán bộ Quan hệ khách hàng)
b) Cán bộ đầu tƣ
c) Cán bộ Kinh doanh ngoại tệ
11. Tổng mức cho vay và bảo lãnh của một Ngân hàng thương mại đối với một cá nhân/tổ
chức thông thường không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có:
a) 10%
c) 20%
b) 15%
d) 25%
12. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng được sử dụng bao phần trăm (%)
Vốn ngắn hạn để cho vay trung dài hạn:
a) 10%
c) 30%
b) 20%
d) 40%
13. Hiện tại Ngân hàng Nhà nước cho phép các Ngân hàng hỗ trợ lãi suất ưu đãi với các
khoản vay:
a) Ngắn hạn
c) Dài hạn
b) Trung, dài hạn
d) a và b
14. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của tổ chức tín dụng, trừ chi nhánh Ngân hàng theo quy định
phải đảm bảo:
a) 7%
c) 9%
b) 8%
d) 10%
15. Thời gian ân hạn của một khoản vay dài hạn là:
a) Thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi
b) Thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc nhƣng vẫn phải trả lãi
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
9
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
c) Thời gian khách hàng vẫn phải trả nợ gốc nhƣng không phải trả lãi
d) Không đáp án nào đúng
16. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng phân nhóm nợ vay của khách
hàng thành:
a) 3 nhóm
c) 5 nhóm
b) 4 nhóm
d) 6 nhóm
17. Tại Việt Nam, một TCTD có thể thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán mà không cần
thông báo cho bên mua hàng biết về việc bao thanh toán?
a) Đúng
b) Sai
18. Tổng số dư bao thanh toán của các tổ chức tín dụng với tất cả các khách hàng
a) Không bị hạn chế do bao thanh toán đƣợc coi nhƣ một hình thức cấp tín dụng
b) Bị hạn chế không vƣợt quá 100% vốn tự có của TCTD
c) Bị hạn chế không vƣợt quá 20% tổng tài sản của TCTD
d) Cả 3 đáp án đều sai
19. Đây là một hình thức cấp tín dụng cho bên bán hàng thông qua việc mua lại các khoản
phải thu phát sinh từ việc mua, bán hàng hóa đã được bên bán hàng và bên mua hàng
thỏa thuận tại hợp đồng mua bán.
a) Hoạt động cho vay thế chấp TS hình thành trong tƣơng lai
b) Hoạt động chiết khấu chứng từ có giá
c) Hoạt động cho vay thế chấp các khoản phải thu
d) Hoạt động bao thanh toán
e) Cả a, c và d
20. Phương án nào đúng trong các phương án sau
a) Thời hạn Bao thanh toán xuất khẩu từng lần tối đa là 360 ngày
b) Thời hạn Bao thanh toán xuất khẩu theo hạn mức tối đa là 360 ngày
c) Thời hạn Bao thanh toán xuất khẩu từng lần tối đa là 360 ngày
d) Thời hạn Bao thanh toán còn lại của mỗi Khoản phải thu tối đa là 180 ngày
21. TCTD có thể thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán có truy đòi, có TSĐB đối với một
khoản phải thu đã quá hạn thanh toán?
a) Đúng
10
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
b) Sai
22. Điều kiện để TCTD được NHNN cho phép thực hiện hoạt động bao thanh toán?
a) Khi các TCTD có nhu cầu hoạt động bao thanh toán: Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ cho vay
tại thời điểm cuối tháng của 3 tháng gần nhất dƣới 5%; Không vi phạm các quy định về an
toàn trong hoạt động ngân hàng; Không thuộc đối tƣợng đang bị xem xét, xử lý vi phạm hành
chính trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng hoặc đã bị xử lý trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng
nhƣng đã khắc phục đƣợc hành vi vi phạm
b) Khi các TCTD có nhu cầu hoạt động bao thanh toán
c) Khi các TCTD có tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ cho vay tại thời điểm cuối tháng của 3
tháng gần nhất dƣới 5%; Không vi phạm các quy định về an toàn trong hoạt động ngân hàng
d) Khi các TCTD không thuộc đối tƣợng đang bị xem xét, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh
vực tài chính, ngân hàng hoặc đã bị xử lý trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng nhƣng đã khắc
phục đƣợc hành vi vi phạm
23. Hạn mức bao thanh toán được hiểu là tổng số dư tối đa của các khoản phải thu được
bao thanh toán trong một khoảng thời gian nhất định của đơn vị bao thanh toán và một
bên mua hàng xác định do rủi ro chủ yếu thuộc về bên mua hàng.
a) Đúng
b) Sai
24. Số dư các khoản phải thu mà đơn vị bao thanh toán nhập khẩu bảo lãnh cho 01 bên
nhập khẩu (01 khách hàng) phải nằm trong giới hạn
a) 30% vốn tự có của đơn vị bao thanh toán nhập khẩu
b) 15% vốn tự có của đơn vị bao thanh toán nhập khẩu
c) Không bị giới hạn
e) Cả 3 đáp án đều sai
25. Theo quy định của Pháp luật, A ủy quyền cho B thực hiện giao dịch thì:
a) B có thể ủy quyền cho ngƣời thứ 3
b) B không thể ủy quyền cho ngƣời thứ 3
c) B có thể ủy quyền cho ngƣời thứ 3 nếu trong ủy quyền của A có quy định cho ủy quyền lại
d) Cả 3 ý trên đều không đúng
26. Ngân hàng thương mại được phép:
a) Kinh doanh nhà đất
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
11
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
b) Cung cấp các dịch vụ ngân hàng
c) Trực tiếp cung cấp các dịch vụ bảo hiểm
d) b và c
27. Trường hợp 1 tài sản cho nhiều nghĩa vụ tại nhiều TCTD khác nhau, thứ tự ưu tiên
thanh toán khi xử lý tài sản này là:
a) Nếu tất cả đang ký giao dịch bảo đảm thì thứ tự ƣu tiên thanh toán khi xử lý tài sản đảm bảo
đƣợc xác định theo thứ tự đăng ký
b) Nếu trƣờng hợp có giao dịch bảo đảm đã đăng ký và có giao dịch bảo đảm chƣa đăng ký thì
giao dịch bảo đảm có đăng ký đƣợc ƣu tiên thanh toán trƣớc
c) Nếu các giao dịch bảo đảm đều chƣa đăng ký thì thứ tự ƣu tiên thanh toán đƣợc xác định theo
thứ tự thời gian và xác lập giao dịch bảo đảm
d) Cả a, b và c
28. Trường hợp TS cầm cố bị xử lý, bên nhận cầm cố đã có thông báo bằng văn bản về việc
xử lý tài sản cho bên cầm cố và đăng ký thông báo yêu cầu xử lý tài sản tại cơ quan
đăng ký giao dịch bảo đảm. Sau bao nhiêu ngày kể từ thời điểm đăng ký thông báo thì
bên nhận cầm cố có quyền xử lý tài sản:
a) 7 ngày
d) 15 ngày làm việc
b) 7 ngày làm việc
e) Không có đáp án nào đúng
c) 15 ngày
29. Trường hợp TS thế chấp bị xử lý, bên nhận thế chấp đã có thông báo bằng văn bản về
việc xử lý TS cho bên thế chấp và đăng ký thông báo yêu cầu xử lý TS tại cơ quan đăng
ký giao dịch bảo đảm. Sau bao nhiêu ngày kể từ thời điểm đăng ký thông báo thì bên
nhận thế chấp có quyền xử lý tài sản:
a) 7 ngày
d) 15 ngày làm việc
b) 7 ngày làm việc
e) Không có đáp án nào đúng
c) 15 ngày
30. Tổ chức hoạt động thương mại tuân theo qui định của:
a) Luật dân sự
c) Luật TCTD
b) Luật doanh nghiệp
d) Tất cả các ý trên
31. Giới hạn cho vay tối đa với khách hàng tại TCTD là:
12
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
a) 10% Vốn tự có của TCTD
c) 20% Vốn tự có của TCTD
b) 15% Vốn tự có của TCTD
d) 25% Vốn tự có của TCTD
32. Trong thời gian hiệu lực của hợp đồng tín dụng hạn mức, khách hàng có thể:
a) Rút vốn vay nhiều lần, trả nợ vay nhiều lần
b) Vừa rút vốn vay, vừa trả nợ vay và đảm bảo dƣ nợ không vƣợt quá hạn mức tín dụng
c) Rút vốn vay nhiều lần, nhƣng sau khi trả nợ vay thì không đƣợc rút phần vốn tƣơng ứng với
phần đã trả nợ
33. Nếu muốn cho vay một khách hàng có nhu cầu vốn vượt giới hạn về tổng mức cho vay
tối đa đối với 1 khách hàng, 1 nhóm khách hàng liên quan, TCTD có thể làm gì ?
a) Xin phép Thủ tƣớng chính phủ
c) Xin phép Bộ tài chính
b) Xin phép Ngân hàng nhà nƣớc
d) Đáp án khác
34. Việc cho vay đối với khách hàng là các TCTD không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy
chế cho vay của các TCTD đối với khách hàng ban hành theo Quyết định số
1627/2001/QĐ-NHNN
a) Đúng
b) Sai
35. Khi cho vay đối với khách hàng thuộc đối tượng hưởng chính sách tín dụng ưu đãi, cho
vay các dự án đầu tư thuộc tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thì các TCTD cũng
thực hiện theo các quy định của Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng ban
hành theo quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN?
a) Đúng
b) Sai
36. Thời hạn cho vay được xác định căn cứ vào chu kỳ SXKD, thời gian thu hồi vốn của dự
án đầu tư và khả năng trả nợ của khách hàng?
a) Đúng
b) Sai
37. Trong mọi trường hợp, mức cho vay được xác định căn cứ vào nhu cầu vay vốn và khả
năng trả nợ của KH, khả năng nguồn vốn của TCTD?
a) Đúng
b) Sai
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
13
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
38. Trong mọi trường hợp, số tiền cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế chấp, cầm cố,
bảo lãnh.
a) Đúng
b) Sai
39. Hợp đồng thế chấp quyền đòi nợ đối với bên thứ 3 có được đăng ký giao dịch bảo đảm
hay không ?
a) Có
b) Không
c) Đáp án khác
40. Hợp đồng thế chấp quyền đòi nợ đối với bên thứ 3 có được đăng ký giao dịch đảm bảo
hay không?
a) Có
b) Không
c) Đáp án khác
41. Vốn điều lệ của Ngân hàng thương mại cổ phần do:
a) Nhà nƣớc cấp
b) Cổ đông góp
c) Ngân hàng tự huy động
d) a và b
42. Ngân hàng không cho vay đối với:
a) Thành viên hội đồng quản trị
b) Cá nhân hộ gia đình
c) Tổ chức kinh tế
d) Cả 3 ý trên
43. Tài sản đảm bảo theo quy định được dùng để đảm bảo cho:
a) 1 nghĩa vụ vay
b) Nhiều nghĩa vụ vay tại một ngân hàng
c) Nhiều nghĩa vụ vay tại nhiều ngân hàng nhƣng vẫn đảm bảo khả năng trả nợ
14
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
44. Tỷ lệ phí bảo lãnh phải thu theo quy định trong quy chế bảo lãnh NHNN theo tỷ lệ nào
trong các phương án sau:
a) Tối đa 1%/năm trên số tiền bảo lãnh
b) Tối đa 1,5%/năm trên số tiền bảo lãnh
c) Không vƣợt quá 2%/năm trên số tiền bảo lãnh
d) Do TCTD quy định
45. Bên A bán hàng cho bên B, Ngân hàng có thể cung cấp cho bên A các loại bảo lãnh:
a) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, Bảo lãnh bảo hành
b) Bảo lãnh vay vốn
c) Bảo lãnh tiền tạm ứng
d) a và c
46. Ngân hàng phát hành bảo lãnh thanh toán tức là Ngân hàng cam kết với người thụ
hưởng:
a) Sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán thay khách hàng khi khách hàng không có khả năng thanh
toán theo đúng cam kết giữa khách hàng và ngƣời thụ hƣởng
b) Sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo yêu cầu của ngƣời thụ hƣởng khi khách hàng có đủ tiền
trên tài khoản tại Ngân hàng
c) Cho khách hàng vay để thanh toán
d) Sẽ thanh toán thay khách hàng khi hàng hóa do khách hàng cung cấp cho ngƣời thụ hƣởng bị
hỏng
47. Khi thực hiện nghiệp vụ môi giới tiền tệ, TCTD được phép thu phí môi giới:
a) Theo thỏa thuận giữa các bên
b) Theo thỏa thuận giữa các bên nhƣng tối đa không vƣợt quá 0,02% trị giá của từng món giao
dịch
c) Theo thỏa thuận giữa các bên nhƣng tối đa không vƣợt quá 0,03% trị giá của từng món giao
dịch
d) Theo thỏa thuận giữa các bên nhƣng tối đa không vƣợt quá 0,02% trị giá của hợp đồng thỏa
thuận
48. Anh (chị) hãy cho biết nguyên tắc nào dưới đây chưa đúng với nguyên tắc môi giới theo
QĐ 351/2004/QĐ-NHNN?
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
15
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
a) Không đƣa ra mức giá có thể làm cho khách hàng hiểu lầm về giá cả thị trƣờng
b) Không thực hiện những hành vi giao dịch làm ảnh hƣởng tới lợi ích của khách hàng
c) Không đƣợc phép đối xử ƣu đãi đối với các khách hàng có quan hệ thân thiết
d) Không tiết lộ thông tin về tên, địa chỉ giao dịch của khách hàng khi chƣa đƣợc khách hàng
đồng ý trong bất cứ trƣờng hợp nào
49. Tổ chức nào trong các trường hợp nào sau đây không thuộc diện khách hàng được môi
giới tiền tệ theo QĐ 351/2004/QĐ-NHNN?
a) Các TCTD đƣợc thành lập và hoạt động tại Việt Nam theo Luật các TCTD
b) Các tổ chức tài chính nƣớc ngoài
c) Các doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Doanh nghiệp nhà nƣớc và Luật
đầu tƣ nƣớc ngoài tại Việt Nam
d) Trƣờng hợp a & b
50. Bất kỳ TCTD nào cũng có chức năng hoạt động môi giới tiền tệ
a) Đúng
b) Sai
51. Khách hàng được môi giới tiền tệ bao gồm tất cả các Doanh nghiệp đang có nhu cầu vay vốn
Ngân hàng
a) Đúng
b) Sai
52. Theo quy chế về môi giới tiền tệ, các TCTD được cung cấp dịch vụ môi giới đối với những
nghiệp vụ nào dưới đây?
a) Vay và cho vay
b) Mua, bán các khoản nợ
c) Mua, bán các giấy tờ có giá
d) Giao dịch ngoại hối giao ngay
e) Các trƣờng hợp a, b & c
f) Tất cả các trƣờng hợp trên
53. Mức gia tăng tỷ giá tối đa so với tỷ giá giao ngay ngày ký hợp đồng kỳ hạn của thời hạn 90 ngày
theo quy định hiện nay là:
a) 0,5%
16
b) 1,2%
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
c) 1,5%
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
d) 2,5%
54. Khi nhận được yêu cầu thực hiện hoán đổi ngoại tệ của các NH, Vụ chính sách tiền tệ NHNN
cần đưa ra câu trả lời (chấp nhận hoặc từ chối) trong thời hạn tối đa:
a) 1 ngày làm việc
c) 3 ngày làm việc
b) 2 ngày làm việc
d) 7 ngày làm việc
55. Nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ giữa NHNN và các ngân hàng tại Quyết định 893/2001/QĐ-NHNN
ngày 17/07/2001 nhằm mục đích:
a) Đáp ứng nhu cầu vốn VNĐ của các NHTM
b) Đáp ứng nhu cầu vốn USD của các NHTM
c) Đáp ứng nhu cầu vốn về ngoại tệ của các NHTM
d) Cả 3 đáp án trên
56. Kỳ hạn tối đa của hợp đồng hoán đổi ngoại tệ với NHNN là:
a) 60 ngày
c) 120 ngày
b) 90 ngày
d) 360 ngày
57. Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp nào sau đây:
a) Ngày hết hiệu lực trên thƣ bảo lãnh đến hạn
b) Nhận đƣợc thƣ bảo lãnh chính quay về
c) Nhận đƣợc văn bản xác nhận của bên bảo lãnh về việc hoàn thành nghĩa vụ của bên đƣợc bảo
lãnh
d) Cả 3 ý trên đều đúng
58. Công ty xây lắp B ký hợp đồng mua xi măng của Công ty Vật tư kỹ thuật xi măng (VTKTXM)
để thi công các công trình mà công ty thực hiện. Công ty VTKTXM yêu cầu công ty xây lắp B
cung cấp thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng của một ngân hàng với giá trị bảo lãnh 10% giá trị
hợp đồng. Đề nghị này của doanh nghiệp đúng hay chưa đúng?
a) Đúng
b) Chƣa đúng
59. Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu tối đa không quá bao nhiêu ngày tính từ thời
điểm đóng thầu:
a) 30 ngày
c) 90 ngày
b) 60 ngày
d) 180 ngày
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
17
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
60. Theo Bộ Luật dân sự, một tổ chức được công nhận là pháp nhân khi:
a) Đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
b) Đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
c) Đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách
nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
d) Đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập, đăng ký hoặc công
nhận; có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; có
cơ cấu tổ chức chặt chẽ
61. Theo Thông tư số 05/2002/TT-NHNN ngày 27/09/2002 v/v “Hướng dẫn việc cho vay vốn đối với
người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa”, người sản xuất,
doanh nghiệp vay vốn để sản xuất giống thủy hải sản không phải thế chấp tài sản khi:
a)
Vay vốn dƣới 50 triệu đồng
b)
Vay vốn đến 50 triệu đồng
c)
Vay vốn đến 100 triệu đồng
62. Theo thông tư số 05/2002/TT-NHNN ngày 27/09/2002 v/v “Hướng dẫn việc cho vay vốn đối với
người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa”, hộ nông dân, chủ
trang trại sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối không phải thế
chấp tài sản với mức:
a) Vay vốn đến 20 triệu đồng để sản xuất nông sản, hàng hóa hoặc vay dƣới 50 triệu đồng để sản
xuất giống thủy sản
b) Vay vốn đến 30 triệu đồng để sản xuất nông sản, hàng hóa hoặc vay đến 50 triệu đồng để sản
xuất giống thủy sản
c) Vay vốn đến 40 triệu đồng để sản xuất nông sản, hàng hóa hoặc vay đến 60 triệu đồng để sản
xuất giống thủy sản
63. Nghị định số 181/2004 ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai do cấp có thẩm quyền
nào ban hành ?
a) Chính phủ
b) Thủ tƣớng Chính phủ
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
18
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
c) Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
d) Liên Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng – Bộ Tƣ pháp – Bộ Xây dựng
64. Theo Luật đất đai 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi
hành Luật đất đai thì việc thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất phải
được:
a) Ghi nhận trong hồ sơ địa chính
b) Ghi nhận trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
c) Cấp giấy chứng nhận về đăng ký giao dịch bảo đảm
d) Đáp án khác
65. Theo Luật đất đai 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi
hành Luật đất đai thì Cơ quan đăng ký quyền sử dụng đất thực hiện đăng ký thế chấp, bảo lãnh
trả lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, kết quả đăng ký cho bên nhận thế chấp, bên nhận
bảo lãnh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) 5 ngày làm việc
c) 10 ngày làm việc
b) 7 ngày làm việc
d) 15 ngày làm việc
66. Theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hạn mức phải khai báo
với Hải quan cửa khẩu khi xuất nhập cảnh đối với ngoại tệ USD tiền mặt là:
a) 4.000 USD trở lên
c) 6.000 USD trở lên
b) 5.000 USD trở lên
d) 7.000 USD trở lên
67. Năng lực pháp luật dân sự có được khi nào?
a) Từ khi sinh ra
c) Khi 18 tuổi
b) Khi 6 tuổi
d) Làm CMTND
68. Tổ chức tài chính sau là tổ chức tín dụng:
a) Ngân hàng thƣơng mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính,
ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển, công ty bảo hiểm
b) Ngân hàng thƣơng mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính,
ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển
c) Ngân hàng thƣơng mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính,
ngân hàng chính sách
d) Ngân hàng thƣơng mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]
19
TUYỂN TẬP ĐỀ THI VÀO CÁC NGÂN HÀNG
PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM
69. Tổ chức tín dụng nước ngoài được phép hoạt động kinh doanh tại việt nam dưới hình
thức sau:
a) Tổ chức tín dụng liên doanh, 100% vốn nƣớc ngoài
b) Chi nhánh tín dụng nƣớc ngoài tại việt nam
c) Văn phòng đại diện
d) Cả a, b, c
e) a và b
70. Chọn câu trả lời đúng:
a) Tổ chức tín dụng đƣợc chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá khác
b) Tổ chức tín dụng đƣợc chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác
c) Tổ chức tín dụng không đƣợc chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá khác
d) Tổ chức tín dụng không đƣợc chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác
71. Hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá của NHNN đối với NHTM được xác định như sau:
a) Xác định dựa vào lƣợng giấy tờ có giá đƣợc chiết khấu mà NHTM đó nắm giữ
b) Xác định theo dƣ nợ tín dụng bằng VNĐ của NHTM đó mà tổng tài sản của NHTM đó
c) Xác định theo vốn tự có của NHTM
d) Xác định dựa vào tổng hạn mức chiết khấu trong kỳ của NHNN và vốn tự có, tổng tài sản, dƣ
nợ tín dụng bằng VNĐ của các NHTM tham gia chiết khấu
72. Trường hợp tại thời điểm thông báo mức chiết khấu, số dư chiết khấu của ngân hàng tại NHNN
lớn hơn hạn mức chiết khấu được thông báo, các khoản chiết khấu có kỳ hạn đã được thực hiện
trước đó sẽ được xử lý như sau:
a) NHTM phải hoàn trả ngay lập tức số tiền chiết khấu vƣợt quá hạn mức
b) NHTM phải hoàn trả ngay lập tức số tiền chiết khấu vƣợt quá hạn mức trong vòng 30 ngày kể
từ ngày có thông báo hạn mức của NHNN
c) Các khoản chiết khấu trƣớc đó vẫn đƣợc thực hiện theo cam kết
73. Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối được quyết định cho khách hàng là
người cư trú vay vốn bằng ngoại tệ với nhu cầu vốn sau:
a) Nhu cầu vay vốn ngân hàng để sản xuất kinh doanh mà khách hàng không có nguồn thu bằng
ngoại tệ
20
Copyright by Le Giang – Website: www.giangblog.com – Email:
[email protected]