Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tài chính - Ngân hàng Ngân hàng - Tín dụng Phân tích biến động nguồn vốn và sử dụng vốn...

Tài liệu Phân tích biến động nguồn vốn và sử dụng vốn

.PDF
4
5453
85
  • PHÂNCH BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN
    BÀI 4: (tài chính doanh nghiệp dành cho ngân hàng)
    PHÂNCH BIẾN ĐỘNG NGUỒN VN VÀ SỬ DỤNG VỐN
    1. Số liu công ty cung cấp:
    Bảng 1: Bảng cân đi kế toán năm 2001 2002
    TÀI SẢN
    31/12/2001
    31/12/2002
    NGUỒN VỐN
    31/12/2001
    31/12/2002
    A.
    i sn ngắn hn
    10.750
    11.450
    A.
    Nợ phải tr
    8.350
    10.250
    I.
    Tiền
    1.000
    1.500
    I.
    Nợ ngắn hạn
    8.350
    8.250
    II.
    Đầu tài chính ngắn hạn
    -
    -
    1.
    Vay ngắn hn
    5.350
    4.350
    III.
    Các khon phi thu
    3.500
    2.470
    2.
    Phải trả người n
    1.700
    2.380
    1.
    Phải thu khách hàng
    3.200
    2.300
    3.
    Phải trả khác
    1.300
    1.520
    2.
    Phải thu khác
    600
    370
    II.
    Nợ dài hn
    -
    2.000
    3.
    Dự phòng phi thu khó
    đòi
    (300)
    (200)
    1.
    Vay dài hạn
    -
    2.000
    IV.
    ng tồn kho
    6.000
    7.300
    B.
    Nguồn vn chủ shữu
    19.000
    19.200
    1.
    ng tồn kho
    6.240
    7.600
    I.
    Vốn chủ sở hữu
    18.700
    19.000
    2.
    Dự phòng gim giá TK
    (240)
    (300)
    1.
    Vốn đu ch sở hữu
    15.000
    16.150
    V.
    Tài sản ngắn hn khác
    250
    180
    2.
    Qu đu phát triển
    600
    1.000
    B.
    i sn i hạn
    16.600
    18.000
    3.
    LN chưa phân phối
    3.100
    1.850
    I.
    Tài sản cố đnh hữu hình
    16.600
    18.000
    II.
    Ngun kinh phí, quỹ
    khác
    300
    200
    1.
    Tài sản cố đnh
    15.000
    17.000
    Qu khen thưởng, phúc
    lợi
    300
    200
    2.
    Chi phí XDCB dở dang
    1.600
    1.000
    TỔNG TÀI SẢN
    27.350
    29.450
    TỔNG NGUỒN VỐN
    27.350
    29.450
    Dựa vào số liu công ty cung cấp ta lp được bản 2 như sau
    Bảng 2. Bảng nguồn vốn sử dụng vốn năm 2002
    Chỉ tiêu
    31/12/2001
    31/12/2002
    Sử dụng vn
    Nguồn vn
    TÀI SẢN
    Tiền
    1.000
    1.500
    500
    Đầu tài chính ngắn hạn
    -
    -
    -
    Các khon phi thu
    3.500
    2.470
    1.030
    ng tồn kho
    6.000
    7.300
    1.300
    Tài sản ngn hn khác
    250
    180
    70
    Tài sản cố đnh hữu hình
    16.600
    18.000
    1.400
    Tổng cng
    27.350
    29.450
    3.200
    1.100
    NGUỒN VN
    Vay ngắn hn
    5.350
    4.350
    1.000
    Phải trả người bán
    1.700
    2.380
    680
    Phải trả khác
    1.300
    1.520
    220
    Vay dài hạn
    -
    2.000
    2.000
    Vốn đu ca ch sở hữu
    15.000
    16.150
    1.150
    Qu đu phát triển
    600
    1.000
    400
    Lợi nhun chưa phân phối
    3.100
    1.850
    1.250
    Qu khen thưởng, phúc lợi
    300
    200
    100
    Tổng cộng
    27.350
    29.450
    2.350
    4.450
    Tổng mức biến đng nguồn vn và sdụng vn
    5.550
    5.550
    Trang 1
  • Dựa vào bảng nguồn vốn sử dụng vốn ta lp bảng phân ch sử dụng vốn, trong đó làm mục đích sử dụng vốn
    nguồn vốn huy đng trong kỳ.
    Bảng 3. Bảng phânch biến động nguồn vốn sử dụng vốn năm 2002
    Sử dụng vn
    S tiền
    Tỷ trng
    I....
    ng i sn
    3.200
    58%
    1...
    Tiền
    500
    9%
    2...
    ng tồn kho
    1.300
    23%
    3...
    Tài sản cố đnh hữu hình
    1.400
    25%
    II....
    Giảm nguồn vn
    2.350
    42%
    1...
    Vay ngắn hn
    1.000
    18%
    2...
    Lợi nhun chưa phân phối
    1.250
    23%
    3...
    Qu khen thưởng, phúc lợi
    100
    2%
    Tổng cng sdụng vn
    5.550
    100%
    Nguồn vn
    I...
    Giảm i sản
    1.100
    20%
    1...
    Các khon phi thu
    1.030
    19%
    2...
    Tài sản ngn hn khác
    70
    1%
    II....
    ng nguồn vn
    4.450
    80%
    1...
    Phải trả người bán
    680
    12%
    2...
    Phải trả khác
    220
    4%
    3...
    Vay dài hạn
    2.000
    36%
    4...
    Vốn đu ca ch sở hữu
    1.150
    21%
    5...
    Qu đu phát triển
    400
    7%
    Tổng cng nguồn vn
    5.550
    100%
    2. Phân tích
    m 2002 công ty đã sử dụng vốn cho các mc đích ch yếu sau:
    - ng đu tài sản cố đnh 1.400 tr.đ chiếm 25% tổng vốn sử dụng trong kỳ
    - Dự trữ thêm hàng tồn kho 1.300 tr.đ chiếm 23%
    - Phân phối lợi nhuận 1.250 tr.đ chiếm 23%
    - Trả nợ vay ngn hạn 1.000 tr.đ chiếm 18%
    Để tài trợ cho các mc đích trên công ty đã sử dụng các nguồn vốn sau:
    - Vay thêm nợ dài hạn 2.000 tr.đ chiếm 36% tổng vốn huy đng trong kỳ
    - ng thêm vốn ch sở hữu 1.150 tr.đ chiếm 21%
    - Thu hồi nợ phải thu 1.030 tr.đ chiếm 19%
    - Chiếm dụng thêm vốn người bán 680 tr.đ chiếm 12%
    Như vậy, trong năm 2002 công ty chú trọng đu vốn để mở rộng quy sản xuất (tăngi sản cố đnh tăng dự trự
    hàng tồn kho), trả bớt nợ vay ngn hn, chia lợi nhun cho cổ đông. Để tài trợ cho các mục đích trên công ty đã vay thêm
    nợ dài hạn, ng thêm vốn chủ sở hữu, thu hồi các khoản nợ của người mua chiếm dụng vốn của người bán.
    Trang 2
  • BÀI 3: (tài chính doanh nghiệp dành cho ngân hàng)
    PHÂNCH CƠ CẤUI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
    1. Số liu công ty cung cấp:
    Bảng 1: Bảng cân đi kế toán
    TÀI SẢN
    ...31/12/2000...
    ...31/12/2001...
    ...31/12/2002...
    A.
    i sn ngắn hn
    10.950
    10.750
    11.450
    I.
    Tiền
    840
    1.000
    1.500
    II.
    Đầu tài chính ngắn hạn
    200
    -
    -
    III.
    Các khon phi thu
    3.500
    3.500
    2.470
    IV.
    ng tồn kho
    6.200
    6.000
    7.300
    V.
    Tài sản ngắn hn khác
    210
    250
    180
    B.
    i sn i hạn
    14.000
    16.600
    18.000
    I.
    Tài sản cố đnh hữu hình
    14.000
    16.600
    18.000
    TỔNG CỘNG TÀI SẢN
    24.950
    27.350
    29.450
    A.
    Nợ phải tr
    8.410
    8.350
    10.250
    I.
    Nợ ngắn hạn
    8.410
    8.350
    8.250
    II.
    Nợ dài hn
    -
    -
    2.000
    B.
    Nguồn vn chủ shữu
    16.540
    19.000
    19.200
    I.
    Vốn chủ sở hữu
    16.440
    18.700
    19.000
    II.
    Ngun kinh p quỹ khác
    100
    300
    200
    TỔNG CỘNG NGUỒN VN
    24.950
    27.350
    29.450
    Từ bảng 1 ta nh được tỷ trọng ca từng giá trị theo tổng tài sản như sau:
    TÀI SẢN
    Tỷ trng
    So sánh
    ...31/12/2000...
    ...31/12/2001...
    ...31/12/2002...
    ...2001/2000...
    ...2002/2001...
    A.
    i sn ngắn hn
    44%
    39%
    39%
    -5%
    0%
    I.
    Tiền
    3%
    4%
    5%
    0%
    1%
    II.
    Đầu tài chính
    ngn hạn
    1%
    0%
    0%
    -1%
    0%
    III.
    Các khon phi thu
    14%
    13%
    8%
    -1%
    -4%
    IV.
    ng tồn kho
    25%
    22%
    25%
    -3%
    3%
    V.
    Tài sản ngắn hn khác
    1%
    1%
    1%
    0%
    0%
    B.
    i sn i hn
    56%
    61%
    61%
    5%
    0%
    I.
    Tài sản cố đnh hữu hình
    56%
    61%
    61%
    5%
    0%
    TỔNG CỘNG TÀI SẢN
    100%
    100%
    100%
    A.
    Nợ phải tr
    34%
    31%
    35%
    -3%
    4%
    I.
    Nợ ngắn hạn
    34%
    31%
    28%
    -3%
    -3%
    II.
    Nợ dài hn
    0%
    0%
    7%
    0%
    7%
    B.
    Nguồn vn
    chủ shữu
    66%
    69%
    65%
    3%
    -4%
    I.
    Vốn chủ sở hữu
    66%
    68%
    65%
    2%
    -4%
    II.
    Ngun kinh phí
    quỹ khác
    0%
    1%
    1%
    1%
    0%
    Qu khen thưởng,
    phúc lợi
    0%
    1%
    1%
    1%
    0%
    TỔNG CỘNG
    NGUỒN VN
    100%
    100%
    100%
    Trang 3
  • 2. Phân tích
    - Qua bảng so sánh kết cấu i sản nguồn vốn trong hai năm 2001 2002, ta thy cấu tài sản công ty thay đổi theo
    hướng giảm tỷ trọng tài sản ngắn hạn ng tỷ trọng i sản dài hạn. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn năm 2000 44%, năm
    2001 39%, năm 2002 39%. Trong đó, ch yếu gim tỷ trọng các khon phi thu tài sản ngắn hn khác, tỷ trọng
    hàng tồn kho vn ổn đnh, tỷ trọng tin tăng lên. Thay đi cấui sản ngn hạn theo hướng này được đánh giá hợp
    hiệu quả.
    - Tài sản dài hạn ca công ty ch yếu tài sản sản cố đnh, qua số liệu trên bng cân đi kế toán ta thy tỷ trọng tài sản cố
    đnh trong tổng i sản của công ty ng dn từ năm 2000 đến nay.
    - Tỷ trọng nợ ngn hạn ca công ty xu hướng giảm, năm 2000 34%, năm 2001 31%, năm 2002 28%. Điu này
    phù hợp với xu hướng gim tỷ trọng tài sản ngn hạn.
    - Tỷ trọng nợ dài hạn tăng, năm 2000 2001 0%, đến năm 2002 7%. Nguồn vốn chủ sở hữu vn ổn đnh mức
    65%.
    - m lại, cấu tài sản nguồn vốn của công ty từ năm 2000 đến năm 2002 không biến động lớn, tương đi an toàn
    xu hướng tốt hơn./.
    Bảng cân đối kế toán ngày 21/12/2002
    i sn ngắn hn
    11.450 tr.đ
    i sn i hạn
    18.000 tr.đ
    Nợ ngn hạn
    8.250
    Nợ dài hạn
    2.000
    Nguồn vn chủ shữu
    19.200
    Trang 4

Mô tả:

Tài liệu liên quan