Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia 100 đề thi thử đại học môn toán có đáp án cực hay của GSTT...

Tài liệu 100 đề thi thử đại học môn toán có đáp án cực hay của GSTT

.PDF
633
3273
124

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2014 Môn: TOÁN; khối A, A1, B (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề) GSTT GROUP ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y  www.NhomToan.com 2x  2 có đồ thị (C) x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): – cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A, B cùng với điểm P(1;2) tạo thành một tam giác đều. Câu II (2,0 điể 2. iải hệ hư 1. iải gt π 3π    2 cos  x   sin  2x    1 4   4  hư g t h  2 cos x sin x 2x  y 3x  1  2 4x  2y  2 x 1   h  12x  4y  5(x  1)(2x  y  1)   Câu III (1,0 điểm) Tính I  π 3 x 1  sin 2xdx π  2 Câu IV (1,0 điểm) h h h óc gi a đườ g thẳ g gt m t hẳ g có h h chó tam giác đề có cạ h đá 3 α ới cosα  h thể t ch h h g t đ ch 3 a c i góc gi a m t hẳ g Câu V (1 0 điể Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức c(a  b) 1 P  ab  .  c(a  c) ab II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1 Theo chương trình Chuẩn Câu VI a (2,0 điểm) 1. Trong m t phẳng tọa độ Oxy, ch đường tròn (C): điểm A(3; 9). Từ A vẽ các tiếp tuyế , đến (C), với B, C là các tiế điểm. Viết hư g t h đường tròn nội tiếp tam giác ABC. x  3 y  2 z 1 và m t phẳng (P): 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, ch đường thẳng (d):   4 1 2 song song với đường thẳng 2x  3y  z  4  0 Viết hư g t h m t phẳ g Q q a điểm d đồng thời hợp với m t phẳng (P) một góc n  4  Câu VIIa (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu – t  3  x 3  , biết tổng các x  hệ số trong khai triển bằ g 187 t g đó ố nguyên không âm và x > 0). 2 Theo chương trình Nâng cao Câu VIb (2 điểm) 1. g m t hẳ g tọa độ Ox , ch đườ g t ò ): điểm Viết hư g t h đườ g thẳ g d q a P cắt tại điểm , a ch t g điểm của P. x2 y2 z3 2. g khô g gia tọa độ Ox z, ch đườ g thẳ g d : ; d ' :   2 1 2 x4 y2 z3 điểm 1;1; ọi , hai điểm ầ ượt ằm t ê d , d đồ g thời   1 1 3 ô g góc ới m t hẳ g P : 5x  4y  z  2  0. Viết hư g t h đườ g hâ giác góc Câu VIIb. (1 điểm) Chứng minh rằ g hư g t h a có ghiệm thuần ảo 3 2 2z  (5i  3)z  ( 8i  4)z  4i  4  0. ------- T------ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI A, A1, B – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 Câu I. 2. Tọ v ệm c a hệ p ươ { v ắt trì { u tạ : { p â b ệt v b P ươ trì ó ệ và xB. T e ị p â b ệt ⌊ Vớ t ả ã ều k ệ * PT ó ệ p â b ệt A í VI-et ta có: { Tọ v ọ I tru v . Tọ ⃗⃗⃗ PI I [ √ ] ( ) PI √ √ [ √ ] √ √ Ve t ỉ p ươ P PI { PI ều ⃗ u ⃗⃗⃗ ⃗ { PI. u PI √ Kết ợp vớ ó ều k ệ á trị * t t ấ t ỏ . { . √ √ { Vậ . ả ã b t á á trị ều t √ ả ã . √ . Câu II. 1. Đ ều kiện: sinx  0  x  kπ k ∈ ℤ . P ươ trì ã tươ ươ với:   3π   π 3π   π 2cos  x   sin  2x    1  2sin xcos x  2cos  x   sin  2x    1  2sin xcos x 4   4 4   4   2     π  3π  π π  π   2cos  x   sin  2x     sin x  cos x   2cos  x   cos  2x     2 cos  x    4 4  4  4  4       3π  x  4  kπ  π  π π   cos  x  4   0  x  4  2  kπ π        x   k2π k ∈ ℤ .   2 π π  2x  π    x  π   k2π     cos  2x    cos  x    4 4   4 4     x  k2π   3 www.GSTT.vn 2 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI A, A1, B – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 3π π Kết hợp vớ ều kiệ á ịnh, ta kết luậ ược các họ nghiệm c p ươ trì x  kπ ; x   k2π ; 2 4 2π 2π x  k2π và x   k2π. 3 3 . Đ ều k ệ : PT t ất tươ : √ Đ t: u T ươ √ v uv ó: u v u ệ tr t :{ v u , v v u Giả r ược (x;y) = (5; -10). Thử lại thấy thỏa mãn. Câu III. I ∫ √ I ∫ | T ∫ π ó ∈ Đ t{ π u v √ √ . ∫ t ì ( π ) ( ó: I *√ | π ) . u ót √ ∫ ó: I ∫ π ) ( √ π ) ( π π )+ | π ( π )| ( |√ { v √ ∫ √ π ) ( √ √ π ( √ π π )| π √ π Câu IV. ọ Vì trọ . tâ t ì ì á √ . ễ ó óp t á ếu ều tr ó . ọ M Dễ thấ M tru www.GSTT.vn . . . v ̂ √ . √ √ V ̂ v √ . .N v v N √ . . . . tru I v tru v MN m MN. tu ến c v . Dễ thấ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI A, A1, B – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 MN á t giác cân lầ ượt tạ v . ó Iv I vuô ó với MN Góc gi a bằng góc gi Iv I bằng . MN v v M I √ N √ M MI | I | √ √ b P √ b , theo bất ẳng th c Cô si (AM – GM) ta có: b ( b b b √ ) b ( b ) . ó . b √ b √ b √ b √ √ b Vậy minP = 3 khi , Câu VIa. 1. (C): ó Î Gọi √ √ b √ b b √ b √ MI | I MM MI √ M I I. Thật vây, với , b √ MN I I | Câu V. Ch ng minh: √ b √ √ M √ b √ √ √ b , có tâm I(-3;1), bán kính R = 5, AI = 10. ều. . Ta có: ⃗⃗⃗⃗ I . I⃗⃗⃗ I Gọi G là trọ tâ t á I⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ I⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ I ều ABC Đường tròn n i tiếp tam giác ABC nhận G làm tâm và bán kính là ó p ươ trì : 2. P ó VTPT ⃗⃗⃗⃗ ọ ⃗⃗⃗⃗ VTPT  ⃗⃗⃗⃗ u  (⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ) ó VT P u ⃗⃗⃗⃗ tp ẳ ầ tì ⃗⃗⃗⃗ – – | | √ .√ Nếu A = 0 thì C = 0 Chọn nên vô lí [ Vậy có 2 m t phẳng (Q) thỏa mãn yêu cầu ề bài:x – 2y + 3z -1 = 0 và 9x + 10y + 13z – 51 = 0 Câu VIIa. Đ t ( ó: Xét ố www.GSTT.vn √ ) . Tổ ệ ố tr k tr N u tơ bằ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI A, A1, B – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 Ta có: Su r ó ều ất ệ k ô â . M t k á : g(0) = 1 > 0, g(1) = -2184 < 0, g(10) = 37179 > . Su r tr k ả ệ ò ạ ằ tr k ả . ó: vớ Xét k tr : PI  Vớ b ó (– Vì IP ) ất ằ . . √ uô . MP PI t ó: √ b .√ ọ b | ườ t ẳ t ỏ | ã : ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ – p â á ( Câu VIIb. ả ử p ươ Đ t )∈ – b– ó – ắt ) ệ t √ v , (– b | b| √ b -72 - 590 = 0 –b – b – b) ∈ k b– b – tạ P ươ trì * ó ốt ự k á PI b– P ó VTPT ⃗ – – b– – b– ó: – P ọ – – b– M b| √( ) Su r ⃗⃗⃗⃗⃗ á trị u ệ v bá kí IP | P Đườ I P ỉ p ươ tù ý – . P vé tơ Vớ b . M b  . ó tâ IP] Vậ 2. ⃗⃗⃗⃗⃗ ễt ấ .( ) .( . tru [ t ì √ ) là: Câu VIb. 1. : T ó: P . P Đ tu â ệ k ố ạ ọ M k ô ( k Vậ u ó t trì √ ó ườ t uầ ả . v * t √ t ẳ : ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ( ) . ượ : { Vậy (*) có nghiệm thuần ảo là z = -2i. ---Hết--- Hẹn g p lại các em vào kỳ thi thử Đại học GSTT lần 4 (thời gian chi tiết thông báo sau) Chúc các em ôn thi tốt! www.GSTT.vn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III NĂM 2014 Môn: TOÁN; khối D (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề) GSTT GROUP ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y  www.NhomToan.com 2x  2 có đồ thị (C) x 1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. 2. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): – cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A, B cùng với điểm P(1;2) tạo thành một tam giác đều. Câu II (2,0 điể 2. iải hệ hư 1. iải hư gt π 3π    2 cos  x   sin  2x    1 4   4  h  2 cos x sin x gt  2x  y 3x  1  2  x 1  4x  2y  2 h  1 1 5     2x  y  1 x  1 4 ln3 Câu III (1,0 điểm) Tính I   ln 2 Câu IV (1,0 điểm) h h h óc gi a đườ g thẳ g 2e gt 2x 3 dx  5e x  3 có m t hẳ g h h chó tam giác đề có cạ h đá 3 h thể t ch h h g t đ ch α ới cosα  3 a c i góc gi a m t hẳ g Câu V (1 0 điể ( thức Cho x, y, z là ba số thực dư ) ( ) ( ) g thỏa mãn x + y + z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu VI a (2,0 điểm) 1. Trong m t phẳng tọa độ Oxy, ch đường tròn (C): điểm A(3; 9). Từ A vẽ các tiếp tuyế , đến (C), với B, C là các tiế điểm. Viết hư g t h đường tròn nội tiếp tam giác ABC. x  3 y  2 z 1 và m t phẳng (P): 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, ch đường thẳng (d):   1 2 4 ) song song với đường thẳng 2x  3y  z  4  0 Viết hư g t h m t phẳ g Q q a điểm ( d đồng thời hợp với m t phẳng (P) một góc n  4  Câu VIIa (1,0 điểm) Tìm số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niu – t  3  x 3  , biết tổng các x  hệ số trong khai triển bằ g 187 t g đó ố nguyên không âm và x > 0). 2 Theo chương trình Nâng cao Câu VIb (2 điểm) 1. g m t hẳ g tọa độ Ox , ch đườ g t ò ): điểm ( ) Viết hư g t h đườ g thẳ g d q a P cắt O tại điểm , a ch t g điểm của P. x2 y2 z3 2. g khô g gia tọa độ Ox z, ch đườ g thẳ g d :   ; d ' : 2 1 2 x4 y2 z3 điểm 1;1; ọi , hai điểm ầ ượt ằm t ê d , d đồ g thời   1 1 3 ô g góc ới m t hẳ g P : 5x  4y  z  2  0. Viết hư g t h đườ g hâ giác góc Câu VIIb. (1 điểm) Chứng minh rằ g hư g t h a có ghiệm thuần ảo 3 2 2z  (5i  3)z  ( 8i  4)z  4i  4  0. -------H T------ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI D – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 Câu I. 2. Tọ v ệm c a hệ p ươ { v ắt trì { u tạ : { p â b ệt v b P ươ trì ó ệ và xB. T e ị p â b ệt ⌊ Vớ t ả ã ều k ệ * PT ó ệ p â b ệt A í VI-et ta có: { Tọ v ọ I tru v . Tọ ⃗⃗⃗ PI I [ √ ] ( ) PI √ √ [ √ ] √ √ Ve t ỉ p ươ P PI { PI ều ⃗ u ⃗⃗⃗ ⃗ { PI. u PI √ Kết ợp vớ ó ều k ệ á trị * t t ấ t ỏ . { . √ √ { Vậ . ả ã b t á á trị ều t √ ả ã . √ . Câu II. 1. Đ ều kiện: sinx  0  x  kπ k ∈ ℤ . P ươ trì ã tươ ươ với:   3π   π 3π   π 2cos  x   sin  2x    1  2sin xcos x  2cos  x   sin  2x    1  2sin xcos x 4   4 4   4   2     π  3π  π π  π   2cos  x   sin  2x     sin x  cos x   2cos  x   cos  2x     2 cos  x    4 4  4  4  4       3π  x  4  kπ  π  π π   cos  x  4   0  x  4  2  kπ π        x   k2π k ∈ ℤ .   2 π π  2x  π    x  π   k2π     cos  2x    cos  x    4 4   4 4     x  k2π   3 www.GSTT.vn 2 Kết hợp vớ x ều kiệ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI D – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 3π π ịnh, ta kết luậ ược các họ nghiệm c p ươ trì x  kπ ; x   k2π ; 2 4 á 2π 2π  k2π và x   k2π. 3 3 . Đ ều k ệ : √ Đ t: u T √ v uv ó: u v u ệ tr t :{ v u u { v v Giả r ược (x;y) = (5; -10). Thử lại thấy thỏa mãn. Câu III. t Đ tt e t e . t Đổi cận: t I . ∫ t t t | Vậ I t t t ∫ t ∫ e t t t t | t á . Dễ ó ∫ t t t t | e Câu IV. ọ Vì trọ . tâ t ì ì óp t á ếu √ ều tr ó . . . ọ M . √ . v Dễ thấ M Dễ thấ tru MN v v www.GSTT.vn √ . v √ . . . . .N MN á t bằng góc gi ̂ √ √ V ̂ v v N á Iv â I tru v ầ ượt tạ I bằng . v tru m MN. v MN .D ó Iv tu ến c I vuô v ó với MN . Góc gi a M √ N √ M I ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI D – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 MM √ MN MI M √ MI I | √ M I I I I. | I √ MI √ Câu V. P  6  x 2  y2  z 2   6  xy  yz  xz   2xyz  6  x  y  z   2  xy  yz  xz    6  xy  yz  xz   2xyz   2 ơ  6x  y  z  6(xy  yz  xz)  2xyz  6.32  6x(y  z)  2yz(x  3)  54  6x(y  z)  2  54  6x(3  x)  3  x  2 2 (x  3)  x 3  15x 2  27x  81 2 t vớ t [ ả ã ạ Bảng biến thiên  x 0 y’ 1 0 - 3  + y 34 Từ bảng biến thiên suy ra MinP = 34, xảy ra khi và chỉ khi . Câu VIa. 1. (C): , có tâm I(-3;1), bán kính R = 5, AI = 10. D ó Î ều. Gọi I . Ta có: I⃗⃗⃗⃗ . I⃗⃗⃗ I I⃗⃗⃗⃗ I⃗⃗⃗ Gọi G là trọ tâ t á ều ABC ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ Đường tròn n i tiếp tam giác ABC nhận G làm tâm và bán kính là ó p ươ trì : 2. P ó VTPT ⃗⃗⃗⃗ ọ ⃗⃗⃗⃗ VTPT  ⃗⃗⃗⃗ u  (⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ) ó VT P u ⃗⃗⃗⃗ tp ầ tì ⃗⃗⃗⃗ – – √ .√ Nếu A = 0 thì C = 0 Chọn nên vô lí [ Vậy có 2 m t ph ng (Q) thỏa mãn yêu cầu ề bài:x – 2y + 3z -1 = 0 và 9x + 10y + 13z – 51 = 0 Câu VIIa. Đ t D ó: ( www.GSTT.vn √ ) . Tổ ệ tr k tr N u tơ bằ (y  z)2 (x  3) 2 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI D – THI THỬ ĐẠI HỌC GSTT lần 3 năm 2014 t Ta có: Su r ó ều ất ệ k ô â . M t k á : g(0) = 1 > 0, g(1) = -2184 < 0, g(10) = 37179 tr k ả ệ ò ạ ằ tr k ả D ó: vớ tk tr : ứ Câu VIb. 1. : T ó: P . P là: Vớ b  Vớ b ó (– tơ á trị u ) . I ệ ằ ất . . √ IP uô ú | . v bá kí P ỉ p ươ IP MP PI t ó: √ b .√ ọ b ườ t t ỏ | – b– ⃗⃗⃗⃗⃗ Su r ⃗ – p â á ( Câu VIIb. ả ử p ươ Đ t )∈ – b– – ó ) trì v , (– b– P – – b– ó: – √ b b √ b -72 - 590 = 0 –b – b – ó VTPT ⃗ – b– D D tạ D t ó P ươ trì ườ ệ t PI b) ∈ k b– b – ắt * ó t ự k á P ọ ã : – M b √( ) P ⃗⃗⃗⃗⃗D . P tù ý – Vì . M IP] Đườ . PI v  Vậ 2. ⃗⃗⃗⃗⃗ ệ . ễt ấ .( ) .( ó tâ b [ t ì √ ) tru Đ tu â ó ú k ạ ọ M k ô ( k Vậ u . Su r t uầ ả . v * t √ √ t D: ⃗⃗⃗⃗⃗ D ⃗⃗⃗⃗⃗ D D( ) . ượ : { Vậy (*) có nghiệm thuần ảo là z = -2i. ---Hết--- Hẹn g p lại các em vào kỳ thi thử Đại học GSTT lần 4 (chi tiết sẽ thông báo www.gstt.vn) Chúc các em ôn thi t t! www.GSTT.vn ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2013­2014  Môn: TOÁN; Khối A, A1  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề  SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC  www.NhomToan.com I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số  y = 2 x 4 - m 2 x 2 + m 2  - 1 (1)  (m là tham số).  a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi  m = 2.  b) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số (1) có ba điểm cực trị  A, B, C  sao cho bốn điểm  O, A, B, C  là bốn đỉnh của một hình thoi (với  O  là gốc tọa độ).  Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:  1 + cot 2 x = 4 sin 2  x  .  1 - cos 4 x 2  ïì( 4 x + 1) x + ( y - 1)  1 - 2 y  = 0  .  Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: í 2 2  ïî 4 x + y + 4 y + 2 3 - 4 x = 3  Câu 4 (1,0 điểm). Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + ( m + 2 ) x + 4 = ( m - 1)  x 3  + 4 x có nghiệm.  Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 2a. Mặt  bên SAB là tam giác đều, SI vuông góc với mặt phẳng ( SCD )  với I là trung điểm của AB. Tính theo a thể  tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AB.  Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: (a + b - c) 2 (b + c - a ) 2  2 ( c + a - b )  3  ³ .  a + b + c + 2ab a + b + c + 2bc a + b + c + 2ca 5  II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần  B)  A. Theo chương trình Chuẩn  Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  d : x - y + 4 = 0  và hai đường  2 2 2 2 + 2 2 2 2  + 2 2 2 2  2  tròn ( C1 ) : ( x - 1) + ( y - 1)  = 1;  ( C2 ) :( x + 3 ) + ( y - 4 )  = 4 . Tìm điểm M trên đường thẳng d để từ M kẻ  được tiếp tuyến MA đến đường tròn ( C 1 )  và tiếp tuyến MB  đến đường tròn ( C 2 )  (với A, B là các tiếp  điểm) sao cho tam giác AMB cân tại M.  Câu 8a (1,0 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số  đôi một khác nhau và trong mỗi số đó có đúng 2 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.  1  1 Câu 9a (1,0 điểm). Giải phương trình:  log 2 ( x + 3) + log 4 ( x - 1)8  = log 2  4 x .  2 4  B. Theo chương trình Nâng cao  Câu 7b  (1,0 điểm).  Trong  mặt  phẳng với  hệ tọa độ  Oxy,  cho đường  thẳng  d1  : x + 2 y - 3 = 0  và  đường  thẳng  d 2  : 2 x - y - 1 = 0  cắt nhau tại  I . Viết phương trình đường thẳng  d  đi qua  O  và cắt  d1 ,  d 2  lần lượt  tại  A, B  sao cho  2IA = IB .  2  e x  - cos 3 x cos x  Câu 8b (1,0 điểm). Tính giới hạn:  lim  .  x ® 0  x 2  n  Câu 9b (1,0 điểm). Cho khai triển (1 - 2 x + x 3 )  = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a3 n x3 n . Xác định hệ số  a 6  biết rằng  15  a  a a  æ 1 ö a0  + 1 + 2 2 + ... + 3 3 n n  = ç ÷ .  2 2 2 è 2 ø  ­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  [email protected]
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan