Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 3. chuyên khtn lần 1

.PDF
16
248
123

Mô tả:

ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 8 – MÔN VẬT LÝ Trích : Đề Thi thử lần 1 chuyên KHTN Hà Nội 2016 - 2017) Cổng luyện thi của NXB Giáo dục : http://thiquocgia.vn Truy cập ngay : http://thiquocgia.vn để tham gia thi thử A – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành phần: P 1 theo phương của dây và P 2 vuông góc với dâythì A. P 1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây B. hai thành phần lực này không đổi theo thời gian C. P 1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳngđứng D. P 1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây Câu 2: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng với tần số f = 10 Hz thì ngoài hai đầu dây còn quan sát được trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s B. 6 m/s C. 4 m/s D. 12 m/s Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều có hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử thuộc loại điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào mạch là u  200 2 sin 2t (V) với f thay đổi được. Vôn kế lí tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu hộp Y, ampe kế lí tưởng đo cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Khi điều chỉnh để f = f1 = 50 Hz thì ampe kế chỉ I1 = 0,4 A và vôn kế chỉ U1 = 0. Khi thay đổi f thì số chỉ của ampe kế thay đổi và khi f = f2 = 100 Hz thì số chỉ của ampe kế đạt cực đại và bằng I 2 = 0,5 A. Hãy xác định các phần tử nằm trong hộp X và hộp Y A. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY > CX B. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY < LX và tụ điện CY C. X có điện trở Rx và cuộn cảm có độ tự cảm Lx, Y có cuộn cảm LY > LX và tụ điện CY D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung Cx, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dụng CY < CX Câu 4: Dùng một hạt α có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 27 13 Al đang đứng yên gây ra phản ứng   Al  n  P . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV . Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc hợp với phương bay tới của hạt α. Coi khối lượng của các hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt 30 P 15 bay theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng A. 100 . B. 200 . C. 300 . D. 400 . Câu 5: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. Câu 6: Trong một mạch dao động lí tưởng. Lúc cường độ trong mạch bằng không thì hiệu điện thế trên tụ bằng 10 V. Xác định hiệu điện thế trên tụ điện vào lúc năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện A. 7,5 V B. 5 V C. 2,5 V D. 3,3 V Câu 7: Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc A. Dao động dọc theo phương truyền sóng B. Dao động theo phương thẳng đứng C. Dao động theo phương ngang D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 8: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10–11 m. 27 13 1 0 30 15 Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là A. 2,15 kV B. 21,15 kV C. 2,00 kV D. 20,00 kV Câu 9: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn A. số nơtrôn B. số nuclon C. số prôton` D. khối lượng Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối gồm cuộn cảm thuần L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số của mạch giữ bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100 Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giữ điện dung của tụ điện không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f 2 = 100 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm của cuộn dây là A. L = 2/π H B. L = 1/2π H C. L = 1/4π H D. L = 1/π H Câu 11: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro Câu 12: Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + π/4) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 cos(ωt + φ i ) A. Giá trị của φ i là A. π/2 B. –3π/4 C. –π/2 D. 3π/4 Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là A. 1/200 s B. 1/25 s C. 1/100 s D. 1/50 s Câu 14: Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã bị phân ra N của một lượng chất phóng xạ cho trước N O N t Hình 1 A. hình 1. N t O B. Hình 2. Hình 2 C. Hình 3. N t O Hình 3 O t Hình 4 D. Hình 4. Câu 15: Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định nào đó từ nguồn phóng xa. Biết nguồn có chu kì bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 10 phút. Sau 2 năm thì thời gian ngắn nhất cho một liều chiếu xạ là A. 7 phút B. 10 phút C. 20 phút D. 14 phút Câu 16: Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm ứng từ B = 10–5 T theo quỹ đạo tròn mà hính chiếu của electron lên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng electron là 9,1.10–31 kg và điện tích của electron là –1,6.10–19 C. Vận tốc của electron có độ lớn là A. 3,52.106 m/s B. 3,52.105 m/s C. 1,76.105 m/s D. 1,76.106 m/s Câu 17: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương, cuần tần số là x1 = 3sin10πt (cm) và x2 = 4cos10πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ tại thời điểm t = 0 là A. 7 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào hai khe. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 1,2 cm. Nếu dịch chuyển màn ra xa 2 khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước sóng λ bằng A. 500 nm. B. 600 nm. C. 450 nm. D. 750 nm. Câu 19: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ở cách nhau 8 cm thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng biên độ, cùng tần số f = 10 Hz cùng pha. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên mặt chất lỏng sẽ quan sát thấy A. 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu. B. 5 vân cực đại và 4 vân cực tiểu. C. 11 vân cực đại và 12 vân cực tiểu. D. 11 vân cực đại và 10 vân cực tiểu. Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây cuốn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là A. 86 %. B. 75 %. C. 91 %. D. 80 %. Câu 21: hai điểm A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ có biên độ là a và 2a, tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước có bước sóng là 3 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 6 cm và 8 cm. H là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB. Số đường cực đại cắt đoạn MH là A. 1. B. 2. C. 0. D. 5 Câu 22: Đặt điện áp u  U 2 cos100t (V) (U và ω không đổi) và.o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ P trong mạch phụ thuộc vào biến trở R có dạng nào dưới đây ? Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos2πft (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. 1 2 LC . B. 2 LC . C. 2 LC . D. 1 LC . `Câu 24: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau. D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường. Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật. C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. D. bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng. Câu 26: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây ? A. Mang theo năng lượng B. Lan truyền được trong chân không C. Các thành phần điện trường và từ trường biến thiên lệch pha 900 D. Là sóng ngang Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng thì trên màn đặt sau 2 khe thu được A. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng đỏ ở trong tím ở ngoài. B. các vân màu có màu như ở cầu vồng cách nhau đều đặn C. các vân sáng trắng cách nhau đều đặn. D. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng tím ở trong tím đỏ ở ngoài. Câu 28: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng. B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng. C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng. D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học Câu 29: Bộ phận nào sau đây không cần phải có trong lò phản ứng phân hạch hạt nhân ? A. Thanh nhiên liệu B. Điều khiển C. Làm lạnh D. Gia tốc hạt Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của con lắc là A. 2,5 2 cm B. 5 cm C. 2,5 5 cm D. 5 2 cm Câu 31: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron kim loại này là A. 3,12 eV B. 2,5 eV C. 6,25 eV D. 4,14 eV Câu 32: Đơn vị đo cường độ âm là A. N/m2 B. dB C. W/m D. W/m2 Câu 33: Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là phải biến điệu sóng mang. Việc nào dưới đây thực hiện biến điệu sóng mang ? A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần C. tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên Câu 34: Hai dao động gọi là ngược pha khi A. độ lệch pha bằng số chẵn lần π B. biên độ của hai dao động gấp nhau số lẻ lần C. độ lệch pha bằng số lẻ lần π D. độ lệch pha bằng số nguyên lần π Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2t (cm). Động năng của vật khi chuyển động qua vị trí có li độ x = 3 cm là A. 0,18 J B. 0,32 mJ C. 0,19 mJ Câu 36: Biết khối lượng của proton, notron, hạt nhân 16 D. 0,32 J O lần lượt là 8 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1 u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 O xấp xỉ bằng 8 A. 14,25 MeV B. 190,82 MeV C. 128,17 MeV D. 18,76 MeV Câu 37: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250 gắn với một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,3 . Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s là hướng về phía lò xo bị nén. Lấy g = 10 m/s 2. Độ nén cực đại của lò xo là A.10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 2,5 cm Câu 38: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều Câu 39: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. chỉ là trạng thái cơ bản B. chỉ là trạng thái kích thích C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Câu 40: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định. Điểm nằm ở chính giữa một bụng và một nút cạnh nhau có biên độ dao động bằng A. khoảng 0,7 lần biên độ của bụng sóng. B. một phần tư biên độ của bụng sóng C. một phần tám biên độ của bụng sóng D. nửa biên độ của bụng HẾT Đáp án: 1.D 2.A 3.A 4.B 5.A 6.B 7.A 8.D 9.D 10.B 11.A 12.B 13.C 14.B 15.D 16.A 17.C 18.A 19.A 20.C 21.C 22.A 23.A 24.B 25.D 26.C 27.A 28.C 29.D 30.A 31.D 32.D 33.B 34.C 35.B 36.D 37.B 38.D 39.D 40.A B – HƯỚNG DẪN GIẢI. GV trực tiếp giải: Hoàng Sư Điểu, Tp Huế. Câu 1: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành phần P 1 theo phương của dây và P 2 vuông góc với dây. Chiếu các vectơ theo phương hướng tâm ta được: m mv2  T  P1  P1  T  v2  P 1  T l l Q M O * Tổng hợp lực căng dây T và lực pháp tuyến P 1 taọ thành lực hướng tâm giữ cho con lắc chuyển động trên quỹ đạo là một đoạn của cung tròn. Chọn D. Câu 2: Số nút sóng trên dây là 4, khi đó số bó sóng là 3: Điều kiện để xảu ra sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định thì chiều dài của v v v8m/s sợ dây phải thỏa: l  k  1, 2  3. 2f 2.10 Chọn A. Câu 3: U1  ZL1  ZC1 .I1  *Khi f  f1  U1  U1Y  0   (Hộp Y chứa L và C ) 0 Z  Z C1  L1 ZL 2 Y  2ZL1 Y U Imax   *Khi f 2  2f1   Z     ZC1   R  I  500 (Hộp X chứa R). max  C2 Y  2   Y    ZL1 ZC1  2Z   ZC1     2Z   ZC1  1 (Mạch có tính cảm L1 Y    C1 Y      2 Y  2 Y kháng) Để bất đẳng thức (1) xảy ra dấu “=” thì ( tức là mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng ZL 2  ZC 2 ) thì vế trái của bất đẳng thức (1) phải cộng thêm  ZC2 X :   3 2Z C1   ZC1   Z C2   Z C2   Z   Z C2   Z C1   C X C  Y X X X 2 2 C1 Y  Y Do đó hộp Y chứa L và C còn hộp X chứa R và C sao cho CY  CX . Chọn A. Câu 4: 2 2 2 2 Y p 2Km p  pn  p  pn  pP   K  mn K n  mP K P 1 m Kết hợp với định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có: 1, 2  4  Kn  KP E  K   K n  K P    m K   mn K n  mP K P  4.4 1.Kn  30.KP   Kn  2,19MeV  O  KP  0,6MeV p 2Kn mn  Kn mn sin   n   Kp mp  0,348    200 2Kp mp pP Chọn B. Câu 5: Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. Chọn B. Câu 6: U 10 W W  3W  Wt  W  4W  u  0   5V  Wd  t Chọn B. Câu 7: d t 2 2 Đối với sóng dọc thì phương dao động trùng với phương truyền sóng. Chọn A. Câu 8: *Khi electron vừa bứt ra khỏi bề mặt của nó có động năng W 0 (rất nhỏ) sau đó được tăng tốc trong điện trường mạnh nên ngay trước khi đập vào anot nó có 1 động năng: W  mv2  W  q U (Định lý biến thiên động năng). e 0 2 Các electron này sau khi đập vào bề mặt anot xuyên sâu những lớp vỏ nguyên tử, tương tác với hạt nhân nguyên tử và các electron của lớp này, làm cho nguyên tử chuyển lên ở trạng thái kích thích. Thời gian tồn tại trạng thái kích thích rất ngắn ( cỡ 10-8 s) nguyên tử nhanh chóng chuyển về trạng thái có năng lượng thấp hơn và phát ra photon của tia X có năng lượng:  hf Nếu toàn bộ động năng của electron chuyển hóa cho nguyên tử kim loại thì: Y   W  hf e hc min max W0 0  W  q U  hf  q U  h 0 q U U hc q min  6,625.1034 .3.108 1,6.1019 .6, 21.1011 c min  qU  20000V  20kV Chọn D. Câu 9: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn khối lượng. Chọn D. Câu 10: f  f  Z  r2  Z2  100 d L  1 L r2  Z2 1002  C0  *Khi f  f1  Zd  100  2 max L 100 UC  ZC0   ZL ZL  1 1 1 1   100  L H *Khi f  f  I  f  2 max 2 2  2 LC L 0 2 L. 2 100 Chọn B. Câu 11: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử Chọn A. Câu 12:    3 *Đối với đoạn mạch chỉ chứa C:  i   u     2 4 2 4 Chọn D. Câu 13: Khoảng thời gian giữa haii lần liên tiếp để cường độ bằng không là T/2. T t  1 2 T  1  0,02  0,01  s f 100 Chọn C. Câu 14: Số hạt bị phân rã bằng số hạt nhân ban đầu trừ đi số hạt nhân còn lại.   t 1  t    N  N0 N  N  N 1  e  1 0 0   t  t  0  N  0 e     Như vậy dựa vào biện luận ở trên thì chỉ có đồ thị ở Hình 2 thõa mãn. Chọn B Câu 15: Trong điều trị bệnh ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định một nguồn phóng xạ tức là N  N0 thay vào công thức: t t 2 N N0  T  NN 0  .2   t  t .2 T  10.2 4  14 (phút). 0 t t0 Chọn D. Câu 16: *Khi electron bay vào tong từ trường đều thì lực Loren đómg vai trò là lực hướng tâm giữ cho electron chuyển động tròn đều: 2 2 mv mv q B.2A R 2 A Khi đó:  v q B   v q Bv  3,52.105 m/s R 2A m Chọn A. Câu 17:        x1  3sin10 t  x1  3cos 10t   x  x1  x 2    A  3   40 2  2 x2  4cos10t  x 2  4cos10t   t0 x  5  0,64  x  5cos 10t  0,64  x  t 0   4,01 cm Chọn C. Câu 18: 2  S1 1,2.10  1, 2.103 m i1   11 1 i 4 n1 1    1  S 1,5.102 i2 5  1     1,5.10 3 m i2  n2 1 11 1   D i D 4 1 i1  a 1  1    D  1, 2 m  i  5.107 m   2 1  D  30.10 i 2 D  30.102 5   i2   a Chọn A. Câu 19: v 30 Bước sóng:     3cm f 10 Số vân cực đại và cực tiểu thỏa mãn:   8  8 SS  S1 S2  k   k 1 2    3 2, 6  k  2, 6  3  SS 1 S1 S2 1 8 1 8 1    1 2   k     k    3,17  k  2,17  3 2 2    2  3 2  Như vậy có 5 vân cực đại và 6 vân cực tiểu. Chọn A. Câu 20: Hiệu suất động cơ: P  P UIcos  P 200.0,5.0,8  8  UIcos  200.0,5.0,8 .100%  90% P Chọn C. Câu 21: M  u1M  a cost  2d1M  8     6   uA  a cost      u  2a cost  2d2M  A 3,6 H B 6,4 uB  2a cost     2M       2 d1M  d 2M   2 2 * A  a  2a   2.a.2a cos  max  d  d  k M   1M 2M    Số điểm cực đại trên đoạn MH chính là giao điểm của đường Hypypol (cực đại) với đoạn MH. Ta đi xét số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MH. AH  HB MA  MB k  0,93  k  0, 67 (Không có giá trị của ).   Vậy số đường cự cđại cắt đoạn MH bằng 0. Chọn C. Câu 22: H Công suất: P R U2 R  Z  Z L  2 2 C  R U2 Z  Z L R  C 2  R  0     P 0 R     U2  R  Z L  ZC  P max   2R0  Như vậy Dạng B mới thỏa mãn đồ thị ở trên Chọn A.  Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos2πft (V), có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là A. 1 2 LC . B. 2 LC . C. 2 LC . D. 1 LC . Câu 23: Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì 1 1 Z  Z  2f L  f  . L C 0 0 2f0 C 2 LC Chọn A. Câu 24: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là . cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau Chọn B. Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa Câu 25: Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi tới vị trí cân bằng Chọn D. Câu 26: Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau. Tuy nhiên phương dao động E  B  v . Chọn C. Chú ý: Biểu thức phụ thuộc vào thời gian được chia làm hai nhóm: Nhóm I bao gồm i, B cùng pha nhau và sớm pha hơn nhóm II gồm q, u và E là  / 2 . Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng thì trên màn đặt sau 2 khe thu được ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng tím ở trong và đỏ ở ngoài. Chọn A. Câu 28: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng. Chọn C. Câu 29: Trong lò phản ứng hạt nhân thì không nhất thiết phải có bộ phận gia tốc hạt. Chọn D. Câu 30:  mg l0   2,5cm A x2  v 2  k 2 v2 2  A  l  l0     2,5 2 cm   k  20 2   m   Chọn A. Câu 31: 34 Công thoát: A  8 hc 6,625.10 .3.10  6,625.1019 J  4,14eV  9 0 300.10 Chọn D. Câu 32:  Đơn vị đo cường độ âm là : I  P  W S m 2    Chọn D. Câu 33: Các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là phải biến điệu sóng mang. Biến điệu sóng mang là làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần Chọn B. Câu 34: Hai dao động gọi là ngược pha khi độ lệch pha bằng số lẻ lần π. Chọn C. Câu 35: Động năng: 1 1 1 1 W  W  W  kA2  kx 2  k A2  x 2  m2 A2  x 2 d t 2 2 2 2 k 1 2 2 2 4 Thay số: Wd  .0,1.2 0, 05  0, 03  3, 2.10 J  0,32mJ 2 Chọn B. Câu 36: 2 Năng lượng liên kết: W   Z.mp  A  Zmn  mX  .c        W  1,0073.8  8.1,0087 15,9904 u.c2 128.17MeV . 931,5 Chọn D.  Câu 37: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250 gắn với một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,3 . Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s là hướng về phía lò xo bị nén. Lấy g = 10 m/s 2. Độ nén cực đại của lò xo là A.10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 2,5 cm Câu 37: Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa cơ năng: 1 2 1 2 1 1 kA  mv  mg.A  .10.A2  .0, 25.12  0,3.0, 25.10.A  A  0,1m 2 2 2 2 Chọn A. Câu 38: Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều Chọn D. Câu 39: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử chỉ là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Chọn D. Chú ý: Nguyên tử có ở trạng thái có mức năng lượng thấp nhất thì người ta gọi là trạng thái cơ bản. Khi hấp thụ năng lượng thì nguyên tử chuyển lên các trạng thái dừng có năng lượng cao hơn, gọi là trạng thái kích thích. Câu 40: *Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định. Điểm nằm ở chính giữa một bụng và một nút cạnh nhau có biên độ dao động bằng * Công thức tính biên độ của của một điểm cách nút một khoảng d:   d  4  AM  2a  2d   A  2a sin     A  2a. 2 d M M  8 2 Ab  3 d   A  2a.  M 6 2  Từ hình vẽ ta thấy điểm nằm chính giữa của bụng sóng cách nút sóng  d   A  2a. 2  0,7A . M b 8 2 Ab Chọn A.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan