Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Toán học Bộ 18 đề thi thử tốt nghiệp thpt 2021 môn toán mới nhất...

Tài liệu Bộ 18 đề thi thử tốt nghiệp thpt 2021 môn toán mới nhất

.PDF
187
189
76

Mô tả:

1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1) 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Nhân Tông 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1 (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kinh Môn (Lần 2) 9. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 có đáp án - Trường THPT chuyên Quốc học Huế (Lần 1) 10. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường Đại học EDX (Lần 1) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Cẩm Xuyên (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1) 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 1) 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Lần 2) 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1) 16. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán - Trường Đại học EDX (Lần 2) 17. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Kim Sơn A 18. Đề thi thử Đại học môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
BỘ 18 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 MÔN TOÁN MỚI NHẤT 1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1) 2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên (Lần 2) 4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1) 5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Nhân Tông 6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1) 7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1 (Lần 1) 8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Kinh Môn (Lần 2) 9. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 có đáp án - Trường THPT chuyên Quốc học Huế (Lần 1) 10. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường Đại học EDX (Lần 1) 11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Cẩm Xuyên (Lần 1) 12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Sở GD&ĐT tỉnh Thái Nguyên (Đợt 1) 13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 1) 14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Lần 2) 15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1) 16. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán - Trường Đại học EDX (Lần 2) 17. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán 12 - Trường THPT Kim Sơn A 18. Đề thi thử Đại học môn Toán 12 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. Câu 7. KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? A. y   x3  3 x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  x 4  3 x 2  2 . D. y  x 4  3 x 2  2 . Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo a. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12 Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . A. S  40 . B. S  12 . C. S  20 . D. S  10 . Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tính u9 . A. u9  26 . B. u9  19 . C. u9  16 . Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 20 . B. 120 . C. 25 . Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là A. V  18  cm3  . B. V  12  cm3  . C. V  108  cm3  . D. u9  29 . D. 53 . D. V  36  cm3  . Diện tích xung quanh S xq của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường cao h là A. S xq  2 rh . B. S xq   rh . C. Sxq  2 r 2 h . D. S xq   r 2 h . Câu 8.  Tìm tọa độ véc tơ AB biết A 1; 2;  3 , B  3;5; 2     A. AB   2;3;  5  . B. AB   2 ;3;5  . C. AB   2;  3;  5 . D. AB   2;  3;5  . Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2 .  f  x  dx  6 x  C . C.  f  x  dx  x  C . A. 3  f  x  dx  x  C . 1 D.  f  x  dx  x  C . 3 B. 3 1 Câu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình 32 x1  . 3 A. S  0; 1 . B. S  1 . C. S  0;1 . D. S  1 . Câu 11. Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r , h , l . Thể tích V của khối nón đó là: 1 1 A. V   rl . B. V   rlh . C. V   r 2 h . D. V   r 2h . 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 107 Câu 12. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏ phương trình 2 f  x   1 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . 4 2 Câu 13. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2 f  x   1 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. Câu 14. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là: C. 3 . D. 0 . A. x  7 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  8 . y  f x Câu 15. Cho hàm số   có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A.  2;4  . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  1;3 . Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f 'x   ln x  1  e  2019   x  1 trên khoảng  0;  . Hỏi x hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . 4 2 Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y  f  x   ax  bx  c có đồ thị sau Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 . B. 1 . C. 0 . Câu 18. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 A. V  B 2 h . B. V  B 2 h . C. V  Bh . 3 Câu 19. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2,3 là: A. 3 . B. 1. C. 2 . Trang 02/06 – Mã đề 107 D. 1. D. 1. 1 D. V  Bh . 3 D. 6 . Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y  ln x 2  3 x  2 A. D  (1;2) . B. D   2;   . C. D   ;1 . D. D   ;1   2;   . Câu 21. Cho khối chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB  3, BC  3, SA   ABC  và góc giữa SC với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3. B. 2 3 . C. 3 . D. 6 . x Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  xe tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ x0  1 . A. y  e(2 x  1) . B. y  e(2 x  1) . C. y  2 x  e . D. y  2 x  e . Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và AB C  có thể tích bằng  a3  a3  a3 3 A. . B. . C.  a 3 . D. . 3 9 3 Câu 24. Biết  f  x  dx  x 2  C . Tính  f  2 x  dx A. 1  f  2 x  dx  2 x  C . C.  f  2 x  dx  2 x  C . A. 1  f  2 x  dx  4 x  C . D.  f  2 x  dx  4 x  C . 2 B. 2 2 2 Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  mx  2 có cực đại và cực tiểu? A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Câu 26. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2  3 x  m 2 3  x  1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tính T  3a  8b . A. T  5 . B. T  7 . C. T  2 . D. T  1 . Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  cos 2 x. 1 1 A. x 2  sin 2 x  C . B. x 2  sin 2 x  C . C. x 2  sin 2 x  C . D. x 2  sin 2 x  C . 2 2 Câu 28. Cho khối chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a, tam giác ABC đều có cạnh 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC . a3 3 a3 3 a3 3 . C. . D. . 3 2 6 Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D  . Tìm tọa độ đỉnh A biết tọa độ các điểm A  0; 0;0  ; B 1; 0; 0  ; C 1; 2;0  ; D  1;3;5  . A. a 3 3 . B. A. A 1; 1;5 . B. A 1;1;5 . Câu 30. Đồ thị hàm số y  C. A  1; 1;5 . D. A  1;1;5  . 9x 1 có bao nhiêu đường tiệm cận? 2020  x 2 A. 4 . B. 1 . C. 2 . 4 2 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  20 x trên đoạn [  1;10] là D. 3 . A. 100 . B. 100 . C. 10 10 . D. 10 10 . Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có tam giác ABC vuông cân tại B và AA '  AB  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA ' và BB ' . Tính thể tích khối đa diện ABCMNC ' theo a. a3 a3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 Câu 33. Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x  9 là  a; b  . Tính T  a  b . Trang 03/06 - Mã đề 107 A. T  3 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  1 . 3 Câu 34. Cho khối tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng bên và mặt đáy? A. 60o . B. 30o . D. arctan  2  . C. 45o . Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng đã cho bằng a . Tính góc giữa cạnh 4 3 o 90 . Diện tích xung quanh của hình nón B. 5 10 . A. 25 2 . C. 5 5 . D. 10 5 . Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD . 16 2 16 3 . D. S xq  .  3 3 2 Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x 2  2 x  , với mọi x  R. Có bao nhiêu giá trị B. S xq  8 2 . A. S xq  8 3 . C. S xq  nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị? A. 18. B. 16. C. 17. D. 15 Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x3  mx  khoảng  0;   ? 1 đồng biến trên 5x2 A. 0. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Lấy N , M là trung điểm của AB và AC . Tính khoảng cách d giữa CN và DM . A. d  a 3 . 2 B. d  a 10 . 10 C. d  a 3 . 2 D. d  Câu 40. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  a 70 . 35 2 bằng 3 82 80 . B. . C. 9 . D. 0 . 9 9 Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a .Trên các tia AA, BB, CC  lần lượt lấy a 3a A1 , B1 , C1 cách mặt phẳng đáy  ABC  một khoảng lần lượt là , a, . Tính góc giữa hai mặt 2 2 phẳng  ABC  và  A1 B1C1  . A. A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . 3 Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y  x   a  10  x 2  x  1 cắt trục hoành tại đúng một điểm? A. 10 . B. 8 . C. 11. D. 9 . 1 2 Câu 43. Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn  Cn  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của n 2   biểu thức  x 3  2  bằng x   A. 80640 . B. 13440 . C. 322560 . D. 3360 . 2 2 Câu 44. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x  x  2  a ln x  x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a   6;7 . B. a   2;3 . Trang 04/06 – Mã đề 107  C. a   6; 5 .  D. a   8;   . Câu 45. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình a x  9 x  1 nghiệm đúng với mọi x  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0;102  . B. a  102 ;103  . C. a  104 ;   . D. a  103 ;104  .      Câu 46. Giả sử a , b là các số thực sao cho x3  y 3  a.103 z  b.102 z đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1 . Giá trị của a  b bằng 31 29 31 25 . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 47. Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính R . Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau? A. 0, 461 . B. 0, 441 . C. 0, 468 . D. 0, 448 . A. Câu 48. Cho phương trình sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  2 cos 2 x  m  m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực? A. 9. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 49. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  1;3 . Bảng biến thiên của hàm số y  f   x   x được cho như hình vẽ sau. Hàm số y  f  1    x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  2 A.  4; 2  . B.  2; 0  . C.  0; 2  . D.  2; 4  . Câu 50. Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B, C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?  3  A. l  1; 2 . B. l  2;3 2 . C. l  3; 2 . D. l   .  2 ;1   ------------------------ HẾT ------------------------       Trang 05/06 - Mã đề 107 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.B 11.D 21.C 31.A 41.C 2.A 12.A 22.A 32.C 42.A Trang 06/06 – Mã đề 107 3.C 13.A 23.D 33.B 43.B 4.B 14.A 24.C 34.A 44.A 5.B 15.D 25.B 35.A 45.D 6.D 16.A 26.C 36.D 46.B 7.A 17.B 27.B 37.D 47.D 8.B 18.C 28.B 38.A 48.C 9.C 19.D 29.D 39.D 49.A 10.B 20.D 30.C 40.A 50.D 1.B 11.D 21.C 31.A 41.C 2.A 12.A 22.A 32.C 42.A 3.C 13.A 23.D 33.B 43.B 4.B 14.A 24.C 34.A 44.A BẢNG ĐÁP ÁN 5.B 6.D 15.D 16.A 25.B 26.C 35.A 36.D 45.D 46.B 7.A 17.B 27.B 37.D 47.D 8.B 18.C 28.B 38.A 48.C 9.C 19.D 29.D 39.D 49.A 10.B 20.D 30.C 40.A 50.D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? A. y   x3  3 x 2  2 . B. y  x 3  3x 2  2 . C. y  x 4  3 x 2  2 . Lời giải D. y  x 4  3x 2  2 . Chọn B Ta thấy đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d nên loại C, D. Dựa vào đồ thị ta có lim y   nên a  0 suy ra loại A. x  Câu 2. Câu 3. Câu 4. Vậy ta chọn đáp án B. Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo a. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12 Lời giải Chọn A Vì ABC. ABC  là khối lăng trụ đều nên có đáy ABC là tam giác đều và chiều cao AA  a. a 2 3 a3 3 Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  AA.S ABC  a. (đvtt).  4 4 Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . A. S  40 . B. S  12 . C. S  20 . D. S  10 . Lời giải Chọn C Độ dài đường sinh của hình nón l  r 2  h 2  42  32  5 . Diện tích xung quanh của hình nón S   rl  4.5  20 . Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tính u9 . A. u9  26 . B. u9  19 . C. u9  16 . D. u9  29 . Lời giải Chọn B Ta có u9  u1   9  1 d  3  8.2  19 . Câu 5. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 20 . B. 120 . C. 25 . Trang 6/23 – Diễn đàn giáo viên Toán D. 53 . Câu 6. Lời giải Chọn B Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử. Vậy có 5!  120 cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc. Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là A. V  18  cm3  . B. V  12  cm3  . C. V  108  cm3  . D. V  36  cm3  . Lời giải Chọn D 4 4  R 3  . .33  36  cm3  . 3 3 của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường cao h là Thể tích V của khối cầu có đường kính 6 cm là Câu 7. Diện tích xung quanh S xq A. S xq  2 rh . Câu 8. C. S xq  2 r 2 h . B. S xq   rh . D. S xq   r 2 h . Lời giải Chọn A Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có S xq  2 rl  2 rh (Do h  l ).  Tìm tọa độ véc tơ AB biết A 1; 2;  3 , B  3;5; 2      A. AB   2;3;  5  . B. AB   2;3;5  . C. AB   2;  3;  5 . D. AB   2;  3;5  . Lời giải Chọn B  Ta có AB   3  1;5  2; 2  3   2;3;5  . Câu 9. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2 .  f  x  dx  6 x  C . C.  f  x  dx  x  C .  f  x  dx  x  C . 1 D.  f  x  dx  x  C . 3 A. B. 3 3 Lời giải Chọn C Ta có 1  f  x  dx   3x dx  3. 3 x 2 3  C  x3  C . 1 Câu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình 32 x1  . 3 A. S  0; 1 . B. S  1 . C. S  0;1 . Lời giải Chọn B 1 Ta có 32 x 1   32 x 1  31  2 x  1  1  x  1 . 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1 . D. S  1 . Câu 11. Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là r , h, l . Thể tích V của khối nón đó là: 1 1 2 A. V   rl . B. V   rlh . C. V   r 2 h . D. V   r h . 3 3 Lời giải Chọn D Câu 12. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏ phương trình 2 f  x   1 có bao nhiêu nghiệm? Trang 7/23 - WordToan A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A 1 Ta có 2 f  x   1  f  x    . 2 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với đường thẳng 1 y . 2 Phương trình 2 f  x   1 có 2 nghiệm. Câu 13. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình 2 f  x   1 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A 1 . 2 Suy ra số nghiệm của phương trình 2 f  x   1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và Ta có: 2 f  x   1  f  x   đường thẳng y  1 . 2 Dựa vào hình vẽ trên, suy ra phương trình 2 f  x   1 có 2 nghiệm. Câu 14. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là: A. x  7 . B. x  2 . C. x  2 . Lời giải Chọn A Trang 8/23 – Diễn đàn giáo viên Toán D. x  8 . ĐKXĐ: x  1  0  x  1 . Ta có: log 2  x  1  3  x  1  23  8  x  7 (thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là x  7 . Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A.  2;4  . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  1;3 . Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên  ; 1 và  3;  ; hàm số nghịch biến trên  1;3 Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f 'x   ln x  1  e x  2019   x  1 trên khoảng  0;  . Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A Tập xác định: D   0;   . f 'x   0  ln x  1  e x  2019   x  1  0 1  x    0;    ln x  1  0 ln x   1   e   x  x  e  2019  0   e  2019   x  ln 2019   0;    x 1  0  x  1    x  1   0;    Bảng biến thiên 1 Hàm số đạt cực đại tại x  . Đạt cực tiểu tại x  ln 2019 e Vậy trên khoảng  0;  thì hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị. Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị sau Giá trị cực đại của hàm số là Trang 9/23 - WordToan A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 và yCD  1 . Câu 18. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V  B 2 h . B. V  B 2 h . C. V  Bh . D. V  Bh . 3 3 Lời giải Chọn C Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích là V  Bh . Câu 19. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2,3 là: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là: V  1.2.3  6 . Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y  ln x 2  3x  2 A. D  (1;2) . B. D   2;   . C. D   ;1 . D. D   ;1   2;   . Lời giải Chọn D x  2 Điều kiện: x 2  3 x  2  0   x  1 Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D   ;1   2;   Câu 21. Cho khối chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB  3, BC  3, SA   ABC  và góc giữa SC với đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng A. 3. C. 3 . B. 2 3 . D. 6 . Lời giải Chọn C   450 . Ta có góc giữa SC với đáy là SCA Tam giác ABC vuông tại B  AC  AB 2  BC 2  2 3 ,  2 3, SAC vuông tại A suy ra SA  AC.tan SCA 1 1 VS . ABC  . .BA.BC.SA  3 . 3 2 Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  xe x tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành độ x0  1 . Trang 10/23 – Diễn đàn giáo viên Toán A. y  e(2 x  1) . B. y  e(2 x  1) . C. y  2 x  e . Lời giải D. y  2 x  e . Chọn A Ta có x0  1  y0  e , y  e x ( x  1)  y(1)  2e . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y  2e( x  1)  e  y  e(2 x  1) . Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều ABC và AB C  có thể tích bằng A.  a3 3 3 . B.  a3 9 C.  a 3 . . D.  a3 3 . Lời giải Chọn D 2 a 3 a 3  Bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác đều ABC là: R  . . 3 2 3 Bán kính đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác đều ABC và AB C  chính là bán kính đáy khối trụ: 2 a 3 a 3  a3 R . Thể tích khối trụ tròn xoay cần tìm: V   R 2 h   .  . . a    3  3 3   Câu 24. Biết  f  x  dx  x 2 1  C . Tính  f  2 x  dx  f  2 x  dx  2 x  C . C.  f  2 x  dx  2 x  C . A. 1  f  2x  dx  4 x  C . D.  f  2 x  dx  4 x  C . 2 B. 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có:  f  x  dx  x 2  C  f  x   2 x . Suy ra:  f  2 x  dx   2.2 xdx  2x 2 C . Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  mx  2 có cực đại và cực tiểu? A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Lời giải Chọn B Ta có y  3 x 2  6 x  m . Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi y   0 có hai nghiệm phân biệt    0  9  3m  0  m  3 . Câu 26. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2  3 x  m 2 3 A. T  5 .  x  1 có hai nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tính T  3a  8b . C. T  2 . B. T  7 . D. T  1 . Lời giải Chọn C   x Đặt t  2  3 , t  0 , khi đó x  log 2 3 t và mỗi t  0 cho ta đúng một nghiệm x .   m Phương trình đã cho được viết lại t   1  0  t 2  t  m  0 (*) . Bài toán trở thành tìm m để t phương trình * có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 .   0 1  4m  0 1 1    P  t1t2  0    0  m  . Suy ra: a  0; b  . 4 4 m  0 S  t  t  0  1 2 Vậy T  3a  8b  2 . Trang 11/23 - WordToan Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x  cos 2 x. 1 1 A. x 2  sin 2 x  C . B. x 2  sin 2 x  C . C. x 2  sin 2 x  C . D. x 2  sin 2 x  C . 2 2 Lời giải Chọn B 1 Ta có:   2 x  cos 2 x  dx   2 xdx   cos 2 xdx  x 2  sin 2 x  C . 2 Câu 28. Cho khối chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a, tam giác ABC đều có cạnh 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC . a3 3 a3 3 a3 3 A. a 3 3 . B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải Chọn B S C A B 3 2   2a   a 2 3 4 Ta có: SABC  1 1 a3 3 VS . ABC  S ABC .SA  a 2 3.a  . 3 3 3 Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D  . Tìm tọa độ đỉnh A biết tọa độ các điểm A  0; 0; 0  ; B 1; 0; 0  ; C 1; 2;0  ; D   1;3;5  . A. A 1; 1;5  . B. A 1;1;5  . C. A  1; 1;5  . D. A  1;1;5  . Lời giải Chọn D     Hình hộp ABCD. AB C D   AD  BC và AA  DD  xD  xA  xC  xB  xD  0  1  1  xD  0       AD  BC   y D  y A  yC  y B   yD  0  2  0   yD  2 z  z  z  z z  0  0  0 z  0  D A C B  D  D x  x  x  x x  0   1  0  A  A  x A  1 A D D       AA  DD   y A  y A  yD  y D   y A  0  3  2   y A  1 z  z  z  z z  0  5  0 z  5 D D  A A  A  A Vậy A  1;1;5  . Câu 30. Đồ thị hàm số y  A. 4 . 9x  1 2020  x 2 B. 1 . có bao nhiêu đường tiệm cận? C. 2 . Lời giải Chọn C Hàm số y  9x 1 2020  x 2 Trang 12/23 – Diễn đàn giáo viên Toán D. 3 .  TXĐ: D   2020; 2020 Ta có:  lim x   2020   y   ; x  lim  y    2020   đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x   2020 và x  2020 9x 1 Vậy đồ thị hàm số y  có 2 đường tiệm cận. 2020  x 2 Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  20 x2 trên đoạn [  1;10] là A. 100 . B. 100 . C.10 10 . D. 10 10 . Lời giải Chọn A Xét hàm số y  x 4  20 x2 liên tục trên [  1;10] và có x  0  y   4 x 3  40 x  4 x  x 2  10  nên y  0  4 x  x  10   0   x  10 .   x   10  L  Mà y  1  1 , y  0   0 , y 10  100 nên giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  20 x 2 trên 2   đoạn [  1;10] là 100 . Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có tam giác ABC vuông cân tại B và AA '  AB  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA ' và BB ' . Tính thể tích khối đa diện ABCMNC ' theo a. a3 a3 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 6 Lời giải Chọn C 1 a2 Diện tích đáy là: S ABC  .a.a  . 2 2 a2 a3 .a  V . 2 2 Gọi P là trung điểm cạnh CC ' ta có 2 2 1  2 2 a3 a3 VABCMNC '  V  VA ' B 'C ' MN  V  .VA ' B ' C ' MNP  V  .  V   V  .  . 3 3 2  3 3 2 3 Thể tích khối lăng trụ là: VABCA ' B 'C '   9 là  a; b  . Tính T  a  b . C. T  3 . D. T  1 . Lời giải Câu 33. Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x B. T  1 . A. T  3 . 2 x Chọn B Ta có: 3x 2 x  9  3x 2 x  32  x 2  x  2  x 2  x  2  0  x   1; 2  . Trang 13/23 - WordToan Vậy T  a  b  1  2  1 . Câu 34. Cho khối tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng bên và mặt đáy? A. 60o . B. 30o . C. 45o . a3 . Tính góc giữa cạnh 4 3 D. arctan  2  . Lời giải Chọn A Gọi M , G lần lượt là trung điểm của BC và trọng tâm ABC . Do S . ABC là khối chóp tam giác đều nên hình chiếu của S lên  ABC  là trọng tâm ABC . Suy ra SG   ABC  . . Khi đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy là SAG a 3 2 2 a 3 a 3 a2 3  ; AG  AM  . ; SABC  . 2 3 3 2 3 4 a3 1 a3 1 a2 3 a3  .SG.SABC   .SG.   SG  a . Theo đề bài: VS . ABC  3 3 4 4 3 4 3 4 3   SG  a  3  SAG   60o . Trong SAG vuông tại G ta có: tan SAG AG a 3 3 o Câu 35. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 90 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng Ta có: AM  A. 25 2 . C. 5 5 . B. 5 10 . D. 10 5 . Lời giải Chọn A o   45o , Suy ra SOA vuông cân tại O . Khi đó Hình nón có góc ở đỉnh bằng 90 nên OSA h  r  5, l  h 2  r 2  52  52  5 2. Vậy diện tích xung quanh của hình nón là S xq   .r.l   .5.5 2  25 2 . Trang 14/23 – Diễn đàn giáo viên Toán Câu 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD . B. S xq  8 2 . A. S xq  8 3 . C. S xq  16 3 .  3 D. S xq  16 2 . 3 Lời giải Chọn D Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD . Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD . Khi đó HI  2 3 4 3 . , BH  3 3 Gọi H là trọng tâm của tam giác đều BCD nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD Và HI là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác BCD . Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình trụ là r  HI  2 3 . 3 Tứ diện ABCD đều nên AH  ( BCD )  H . Suy ra AH là chiều cao của khối tứ diện. Áp dụng định lý py – ta – go vào tam giác AHB vuông tại H ta có 2  4 3  32 4 6 . AB 2  AH 2  BH 2  AH 2  AB 2  BH 2  42    AH    3 3 3   4 6 Vậy chiều cao của hình trụ là h  AH  . Suy ra độ dài đường sinh của hình trụ là 3 4 6 2 3 4 6 16 2 . Diện tích xung quang của hình trụ là S xq  2 rl  2 . l .  . 3 3 3 3   Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 x 2  2 x , với mọi x  R. Có bao nhiêu giá trị 2 nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  8 x  m  có 5 điểm cực trị? 2 A. 18. B. 16. C. 17. Lời giải D. 15 Chọn D Ta có y '   2 x  8  f '  x 2  8 x  m  . Hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f '  x 2  8 x  m   0 có bốn nghiệm phân biệt khác 4. Mà f '  x   0 có hai nghiệm Trang 15/23 - WordToan  x2  8x  m  0  x2  8x  m  0 đơn là x  0 và x  2 nên f '  x 2  8 x  m   0   2 có bốn  2  x  8x  m  2  x  8x  m  2  0  '  16  m  0 m  16 16  32  m  0 m  16   nghiệm phân biệt khác 4 khi và chỉ khi   m  16 .   '  16  m  2  0 m  18 16  32  m  2  0 m  18 Kết hợp điều kiện m nguyên dương nên có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài ra. 1 Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x 3  mx  2 đồng biến trên 5x khoảng  0;   ? A. 0. B. 4. C. 5. Lời giải D. 3. Chọn A 1 đồng biến trên khoảng  0;   khi và chỉ khi 5x2 2 2 2   y '  3 x 2  m  3  0 x  0  m  3 x 2  3 x  0  m  max  3 x 2  3  mà 0;    5x 5x 5x   2  3 x 2  3  0 x  0 nên không có giá trị nguyên âm nào của tham số m để thỏa mãn bài ra. 5x Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Lấy N , M là trung điểm của AB và AC . Tính khoảng cách d giữa CN và DM . Hàm số y  x 3  mx  A. d  a 3 . 2 B. d  a 10 . 10 C. d  a 3 . 2 D. d  a 70 . 35 Lời giải Chọn D Gọi P là trung điểm của AN  MP // CN , MP   DMP   CN //  DMP   d  CN , DM   d  CN ,  DMP    d  N ,  DMP    d  A,  DMP   . a3 2 . 12 1 a3 2 .  VA.DBC  8 96 Ta có ABCD là tứ diện đều cạnh a  VABCD  Ta có VA. DMP AP AM 1  .   VA. DMP VA.DBC AB AC 8 a 3 . 2 a 3 1 a 3 Tam giác ABC đều cạnh a , có N là trung điểm của AB  CN  .  MP  CN  2 2 4 Tam giác ACD đều cạnh a , có M là trung điểm của AC  DM  Trang 16/23 – Diễn đàn giáo viên Toán a   60 , AD  a, PAD 4   a 13 . AD 2  AP 2  2 AD. AP.cos PAD 4 Tam giác ADP , có AP   DP  Đặt p  DM  DP  MP a  2  S DMP   13  3 3  8 p  p  DM  p  DP  p  MP   a 2 35 32 3V 1 Lại có VA. DMP  S DMP .d  A,  DMP    d  A,  DMP    A. DMP 3 S DMP Vậy d  CN , DM   a3 2 a 70 .  2 96  35 a 35 32 3. a 70 . 35 Câu 40. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  A. 82 . 9 B. 80 . 9 C. 9 . 2 bằng 3 D. 0 . Lời giải Chọn A Điều kiện: x  0 . 2 1 2 4   log 3 x   3 2.3.4 3 x  9 log 3 x  2 4 (thỏa mãn điều kiện).   log 3 x   16    x  1 log x   2  3 9  82 Vậy tổng các nghiệm bằng . 9 Câu 41. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a .Trên các tia AA, BB, CC  lần lượt lấy a 3a A1 , B1 , C1 cách mặt phẳng đáy  ABC  một khoảng lần lượt là , a, . Tính góc giữa hai mặt 2 2 phẳng  ABC  và  A1 B1C1  . Ta có log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Lời giải Chọn C Từ B1 dựng mặt phẳng song song với  ABC  cắt AA và CC  tại A2 , C 2 . Trang 17/23 - WordToan
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan