Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học năm 2016 trường thpt việt yên 2, bắc giang ...

Tài liệu đề thi thử thpt quốc gia môn hóa học năm 2016 trường thpt việt yên 2, bắc giang (lần 1) có đáp án

.PDF
18
186
56

Mô tả:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 Họ, tên thí sinh:................................................Lớp.......................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng? A. Ancol etylic B. Glucozơ C. Axit oxalic D. Glixerol Câu 2: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là A. H2SO4 .4SO3. B. H2SO4 .2SO3. C. H2SO4 .nSO3. D. H2SO4 .3SO3. Câu 3: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là: A. 1,0 B. 0,25 C. 0,75 D. 0,5 Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A. axit axetic B. axit acrylic C. etilen glicol D. axit oxalic Câu 5: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom? A. Glixerol. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Glucozơ. Câu 6: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ. A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. Cumen Câu 7: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2? A. Zn B. Fe C. Sn D. Ag Câu 8: Hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2. Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là: A. 8,6 B. 7,2 C. 10,4 D. 9,2 Câu 9: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, không tác dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 64,05. B. 61,375. C. 49,775. D. 57,975. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric? A. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat B. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng C. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4 D. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường Câu 12: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3 là: A. 37,5% B. 75% C. 62,5% D. 8,25% Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. Fe3O4 + dung dịch HCl dư → B. NO2 + dung dịch NaOH dư → C. CO2 + dung dịch NaOH dư → D. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư → Trang 1/4 - Mã đề thi 135 Câu 14: Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là : A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 15: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là A. 4,455. B. 4,860. C. 9,720. D. 8,910. Câu 16: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. sợi bông, tơ visco, tơ capron B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco D. tơ tằm, len, tơ viso Câu 17: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. HCOOCH3 B. C3H7COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC4H7 Câu 18: Poli metyl metacrylat được điều chế bằng cách: A. trùng hợp metyl metacrylat B. trùng ngưng metyl metacrylat C. trùng hợp stiren D. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 20: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3 D. Dung dịch thu được có pH < 7 Câu 21: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 22: Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được: A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra B. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra D. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra Câu 23: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 60%. Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu A. giảm 1,6 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 6,6 gam D. giảm 3,2 gam Câu 25: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn: A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là A. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2. C. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3. D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3. Trang 2/4 - Mã đề thi 135 Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 70,24. B. 55,44. C. 103,67. D. 43,84. Câu 28: Một peptit có công thức phân tử H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên? A. 188 B. 146 C. 231 D. 189 Câu 29: Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là : A. Axeton B. Băng phiến C. Fomon D. Axetanđehit (hay anđehit axetic) Câu 30: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là A. 4,57 lít. B. 49,78 lít. C. 54,35 lít. D. 104,12 lít. Câu 31: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính. B. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn. C. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. D. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân. Câu 32: Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ? A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 33: Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: A. 20 B. 40 C. 80 D. 10 Câu 34: Cho chuỗi phản ứng : NH3 O2 t ,t CuNO3 2  X CO   Y HCl    Z   T Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 35: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 36: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là: A. sự góp chung đôi electron B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu Câu 37: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. Glucozơ, fructozơ , tinh bột B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ Câu 38: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 39: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là: A. khí clo B. khí sufurơ. C. nước gia-ven D. clorua vôi. Câu 40: Dung dịch H2SO4 loảng không phản ứng với kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Cu. Câu 41: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2 có 0 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 135 số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 42: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Câu 43: Cho các thí nghiệm (1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2 (2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2 (3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3 (4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3 Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit B. Các peptit đều có phản ứng màu biure C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể D. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit Câu 45: Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là: A. 10,73 gam B. 14,38 gam C. 11,46 gam D. 12,82 gam Câu 46: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2np4. B. (n-1)d10ns2np3. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 47: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit) C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2 D. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit) Câu 48: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,5. Câu 49: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3 D. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường Câu 50: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt: H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1) 2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, không màu) (2) Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 135 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 213 Họ, tên thí sinh:................................................Lớp.......................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2. Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là: A. 7,2 B. 8,6 C. 9,2 D. 10,4 2+ 2+ 2+ Câu 2: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg , Ba , Ca và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là: A. 0,75 B. 1,0 C. 0,5 D. 0,25 Câu 3: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A. axit axetic B. axit acrylic C. etilen glicol D. axit oxalic Câu 4: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom? A. Glixerol. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Glucozơ. Câu 5: Cho các thí nghiệm (1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2 (2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2 (3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3 (4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3 Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 6: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, không tác dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 8: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOC4H7 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH3 D. C3H7COOC2H5 Câu 9: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 64,05. B. 61,375. C. 49,775. D. 57,975. Câu 10: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,5. Câu 11: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn: A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA B. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA C. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA D. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA Trang 1/4 - Mã đề thi 213 Câu 12: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 80%. B. 60%. C. 85%. D. 75%. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn. B. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân. C. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính. D. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. Câu 14: Dung dịch H2SO4 loảng không phản ứng với kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Cu. Câu 15: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3 là: A. 8,25% B. 37,5% C. 62,5% D. 75% Câu 16: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2? A. Zn B. Ag C. Sn D. Fe Câu 17: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3 D. Dung dịch thu được có pH < 7 Câu 18: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là A. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2. D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 21: Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là : A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 22: Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ? A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu A. giảm 1,6 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 6,6 gam D. giảm 3,2 gam Câu 24: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,336 lít. Câu 25: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? Trang 2/4 - Mã đề thi 213 A. CO2 + dung dịch NaOH dư → B. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư → C. Fe3O4 + dung dịch HCl dư → D. NO2 + dung dịch NaOH dư → Câu 26: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt: H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1) 2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, không màu) (2) Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. C. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. Câu 27: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là A. 4,57 lít. B. 49,78 lít. C. 54,35 lít. D. 104,12 lít. Câu 28: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là A. 4,860. B. 8,910. C. 4,455. D. 9,720. Câu 29: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ B. Glucozơ, fructozơ , tinh bột C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 30: Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là : A. Axeton B. Fomon C. Băng phiến D. Axetanđehit (hay anđehit axetic) Câu 31: Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được: A. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra B. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra Câu 32: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 55,44. B. 103,67. C. 70,24. D. 43,84. Câu 33: Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là: A. 10,73 gam B. 14,38 gam C. 12,82 gam D. 11,46 gam Câu 34: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là: A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 35: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là: A. sự góp chung đôi electron B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng? A. Ancol etylic B. Glixerol C. Axit oxalic D. Glucozơ Câu 37: Một peptit có công thức phân tử H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên? A. 188 B. 231 C. 189 D. 146 Câu 38: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là: A. khí clo B. khí sufurơ. C. nước gia-ven D. clorua vôi. Trang 3/4 - Mã đề thi 213 Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric? A. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4 B. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat C. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng D. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường Câu 40: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit) C. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit) D. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2 Câu 41: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là A. H2SO4 .4SO3. B. H2SO4 .nSO3. C. H2SO4 .2SO3. D. H2SO4 .3SO3. Câu 42: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ. A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. Cumen D. xiclopropan. Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit B. Các peptit đều có phản ứng màu biure C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể D. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit Câu 44: Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: A. 40 B. 20 C. 80 D. 10 Câu 45: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2np4. B. (n-1)d10ns2np3. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 46: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 47: Poli metyl metacrylat được điều chế bằng cách: A. trùng ngưng metyl metacrylat B. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro C. trùng hợp stiren D. trùng hợp metyl metacrylat Câu 48: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3 D. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường Câu 49: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 B. tơ tằm, len, tơ viso C. sợi bông, tơ visco, tơ capron D. tơ axetat, sợi bông, tơ visco Câu 50: Cho chuỗi phản ứng : NH3 O2 t ,t CuNO3 2  X CO   Y HCl    Z   T Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 0 0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 213 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 358 Họ, tên thí sinh:................................................Lớp.......................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn: A. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA C. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA Câu 2: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là A. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3. B. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3. C. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn. B. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân. C. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính. D. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. Câu 4: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2? A. Zn B. Ag C. Sn D. Fe Câu 5: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,15. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu A. giảm 1,6 gam B. tăng 1,6 gam C. giảm 3,2 gam D. tăng 6,6 gam Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Cu. C. Mg. D. Be. Câu 8: Cho chuỗi phản ứng : NH3 O2 t ,t CuNO3 2  X CO   Y HCl    Z   T Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 9: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A. axit axetic B. etilen glicol C. axit acrylic D. axit oxalic Câu 10: Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là: A. 14,38 gam B. 12,82 gam C. 10,73 gam D. 11,46 gam 0 0 Trang 1/4 - Mã đề thi 358 Câu 11: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2 có số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 12: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là A. H2SO4 .4SO3. B. H2SO4 .nSO3. C. H2SO4 .2SO3. D. H2SO4 .3SO3. Câu 13: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt: H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1) 2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, không màu) (2) Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. C. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. D. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. Câu 14: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3 là: A. 8,25% B. 37,5% C. 62,5% D. 75% Câu 15: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 16: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 17: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2np4. B. (n-1)d10ns2np3. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là A. 4,455. B. 8,910. C. 9,720. D. 4,860. Câu 20: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, không tác dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 21: Cho các thí nghiệm (1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2 (2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2 (3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3 (4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3 Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 22: Một peptit có công thức phân tử H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên? A. 146 B. 188 C. 189 D. 231 Câu 23: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,336 lít. Câu 24: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : Trang 2/4 - Mã đề thi 358 A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. B. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ C. Glucozơ, fructozơ , tinh bột D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ Câu 25: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 85%. B. 75%. C. 80%. D. 60%. Câu 26: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là: A. 0,75 B. 0,25 C. 0,5 D. 1,0 Câu 27: Dung dịch H2SO4 loảng không phản ứng với kim loại nào sau đây ? A. Cu. B. Zn. C. Na. D. Fe. Câu 28: Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ? A. H2SO4. B. HNO3. C. HF. D. HCl. Câu 29: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là: A. khí clo B. khí sufurơ. C. nước gia-ven D. clorua vôi. Câu 30: Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được: A. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra B. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra Câu 31: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 55,44. B. 70,24. C. 103,67. D. 43,84. Câu 32: Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: A. 40 B. 20 C. 80 D. 10 Câu 33: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3 D. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường Câu 34: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là: A. sự góp chung đôi electron B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu Câu 35: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng? A. Ancol etylic B. Glixerol C. Axit oxalic D. Glucozơ Câu 36: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 57,975. B. 64,05. C. 49,775. D. 61,375. Câu 37: Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là : A. Axeton B. Băng phiến C. Axetanđehit (hay anđehit axetic) D. Fomon Trang 3/4 - Mã đề thi 358 Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric? A. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4 B. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng C. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat D. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường Câu 39: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. CO2 + dung dịch NaOH dư → B. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư → C. Fe3O4 + dung dịch HCl dư → D. NO2 + dung dịch NaOH dư → Câu 40: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. CH3COOC4H7 B. HCOOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOC2H5 Câu 41: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ. A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. Cumen Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit B. Các peptit đều có phản ứng màu biure C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể D. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit Câu 43: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom? A. Axit acrylic. B. Glucozơ. C. Phenol. D. Glixerol. Câu 44: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. tơ tằm, len, tơ viso B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco D. sợi bông, tơ visco, tơ capron Câu 45: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng B. Dung dịch thu được có pH < 7 C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3 D. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M Câu 46: Poli metyl metacrylat được điều chế bằng cách: A. trùng ngưng metyl metacrylat B. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro C. trùng hợp stiren D. trùng hợp metyl metacrylat Câu 47: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là A. 49,78 lít. B. 54,35 lít. C. 104,12 lít. D. 4,57 lít. Câu 48: Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là : A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 49: Hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2. Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là: A. 7,2 B. 8,6 C. 9,2 D. 10,4 Câu 50: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit) B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit) C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2 D. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 358 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn thi: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 426 Họ, tên thí sinh:................................................Lớp.......................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng? A. Ancol etylic B. Glucozơ C. Axit oxalic D. Glixerol Câu 2: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là A. H2SO4 .4SO3. B. H2SO4 .2SO3. C. H2SO4 .nSO3. D. H2SO4 .3SO3. 2+ 2+ 2+ Câu 3: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg , Ba , Ca và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là: A. 1,0 B. 0,25 C. 0,75 D. 0,5 Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A. axit axetic B. axit acrylic C. etilen glicol D. axit oxalic Câu 5: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom? A. Glixerol. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Glucozơ. Câu 6: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ. A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. Cumen Câu 7: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2? A. Zn B. Fe C. Ag D. Sn Câu 8: Hỗn hợp khí gồm C3H4 và H2. Cho hỗn hợp khí này đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp sau phản ứng chỉ gồm ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban đầu so với H2 là: A. 8,6 B. 7,2 C. 10,4 D. 9,2 Câu 9: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, không tác dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 64,05. B. 61,375. C. 49,775. D. 57,975. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric? A. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat B. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng C. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4 D. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường Câu 12: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3 là: A. 37,5% B. 75% C. 62,5% D. 8,25% Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. Fe3O4 + dung dịch HCl dư → B. NO2 + dung dịch NaOH dư → C. CO2 + dung dịch NaOH dư → D. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư → Trang 1/4 - Mã đề thi 426 Câu 14: Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là : A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 15: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là A. 4,860. B. 8,910. C. 9,720. D. 4,455. Câu 16: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: A. sợi bông, tơ visco, tơ capron B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco D. tơ tằm, len, tơ viso Câu 17: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. HCOOCH3 B. C3H7COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC4H7 Câu 18: Poli metyl metacrylat được điều chế bằng cách: A. trùng hợp metyl metacrylat B. trùng ngưng metyl metacrylat C. trùng hợp stiren D. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 20: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3 D. Dung dịch thu được có pH < 7 Câu 21: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 22: Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì hiện tượng thu được: A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra B. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra D. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra Câu 23: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 60%. Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban đầu A. giảm 1,6 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 6,6 gam D. giảm 3,2 gam Câu 25: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn: A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là A. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2. C. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3. D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3. Trang 2/4 - Mã đề thi 426 Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 70,24. B. 55,44. C. 103,67. D. 43,84. Câu 28: Một peptit có công thức phân tử H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên? A. 188 B. 146 C. 231 D. 189 Câu 29: Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là : A. Fomon B. Băng phiến C. Axeton D. Axetanđehit (hay anđehit axetic) Câu 30: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là A. 54,35 lít. B. 49,78 lít. C. 4,57 lít. D. 104,12 lít. Câu 31: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính. B. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn. C. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. D. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân. Câu 32: Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ? A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. HF. Câu 33: Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là: A. 20 B. 40 C. 80 D. 10 Câu 34: Cho chuỗi phản ứng : NH3 O2 t ,t CuNO3 2  X CO   Y HCl    Z   T Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 35: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ? A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 36: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là: A. sự góp chung đôi electron B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu Câu 37: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là : A. Glucozơ, fructozơ , tinh bột B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ Câu 38: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 39: Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía là: A. khí clo B. khí sufurơ. C. nước gia-ven D. clorua vôi. Câu 40: Dung dịch H2SO4 loảng không phản ứng với kim loại nào sau đây ? A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Cu. Câu 41: Xà phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức và ancol đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ được muối Y và ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H 2 có 0 0 Trang 3/4 - Mã đề thi 426 số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 42: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Câu 43: Cho các thí nghiệm (1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2 (2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2 (3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3 (4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3 Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit B. Các peptit đều có phản ứng màu biure C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể D. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit Câu 45: Cho X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là: A. 10,73 gam B. 14,38 gam C. 11,46 gam D. 12,82 gam Câu 46: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2np4. B. (n-1)d10ns2np3. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 47: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm: A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit) C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2 D. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit) Câu 48: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,5. Câu 49: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3 D. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường Câu 50: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt: H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, không màu) (1) 2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, không màu) (2) Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên. B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi. C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi. D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 426 Mã đề 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Đáp án Mã đề C 213 C 213 D 213 B 213 A 213 D 213 D 213 A 213 C 213 A 213 B 213 B 213 C 213 C 213 A 213 C 213 A 213 A 213 C 213 B 213 D 213 B 213 B 213 B 213 A 213 B 213 D 213 D 213 C 213 C 213 A 213 D 213 A 213 C 213 A 213 D 213 B 213 D 213 B 213 D 213 A 213 B 213 C 213 C 213 C 213 C 213 A 213 B 213 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 ĐÁP ÁN HÓA 12 Đáp án Mã đề B 358 C 358 B 358 A 358 A 358 B 358 A 358 C 358 A 358 B 358 A 358 A 358 C 358 D 358 D 358 B 358 B 358 A 358 A 358 C 358 C 358 D 358 B 358 D 358 A 358 D 358 C 358 C 358 D 358 B 358 A 358 D 358 D 358 B 358 D 358 C 358 C 358 B 358 C 358 A 358 B 358 C 358 C 358 B 358 C 358 A 358 D 358 D 358 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Đáp án Mã đề C 426 D 426 C 426 B 426 A 426 B 426 C 426 C 426 C 426 D 426 A 426 B 426 C 426 D 426 A 426 A 426 A 426 C 426 A 426 B 426 B 426 C 426 D 426 A 426 C 426 C 426 A 426 C 426 B 426 A 426 D 426 B 426 D 426 D 426 C 426 B 426 D 426 B 426 A 426 B 426 D 426 C 426 D 426 C 426 A 426 D 426 B 426 A 426 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Đáp án C D D B A D C A C A B B C C D C A A C B D B B B A B D D A A A D A C A D B D B D C B C C C C A B 135 135 49 50 D D 213 213 49 50 D C 358 358 49 50 B D 426 426 49 50 D D
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan