Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN

.PDF
24
627
114

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh…………………….. Lớp…… Số báo danh ….………… Mã đề 001 Câu 1. [2D2.3-1] Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log  2018a   2018log a . B. log a 2018  log a . 2018 1 C. log  2018a   log a . D. log a 2018  2018log a . 2018 Câu 2. [2D2.4-1] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định  . x x   2 2 A. y    . B. y  log 1 x . C. y  log   x  1 . D. y    . 3 e 3 4 Câu 3. [2D1.4-1] Đồ thị hàm số y  A. 0 . Câu 4. Câu 5. x2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x  4x  3 B. 2 . C. 1 . D. 0 . 2 [2D1.5-1] Đồ thị hình bên là của hàm số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4  3x 2  3  m có đúng ba nghiệm phân biệt. A. m  4 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  5 . Câu 6. [2H1.1-1] Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 11 . B. 20 . C. 12 . D. 10 . Câu 7. [2H1.2-1] Số đỉnh của một bát diện đều là A. 12 . B. 14 . Câu 9. 1 x O 3 [2D1.5-1] Đồ thị hàm số y   x 3  3x 2  2 x  1 và đồ thị hàm số y  3 x 2  2 x  1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 3 . Câu 8. y 1 C. 8 . [1D1.2-1] Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x  1 .   3 A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k 2 . 2 4 4 5 D. 1 . D. 6 . D. x  k . 2 [1D2.2-1] Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau đôi một? A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Câu 10. [2D1.1-1] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như sau x  1 1  y 0 0     2 y 1  Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . Trang 1/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 11. [2D1.2-1] Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị A. y   x 4  3 x 2  4 . B. y  x 3  6 x 2  9 x  5 . C. y  x 3  3 x 2  3 x  5 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 . 12 Câu 12. [1D2.3-2] Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 1  x  là A. 972 . B. 495 . C. 792 . D. 924 . 2018 là đường thẳng có phương trình x 1 C. y  0 . D. x  1 . Câu 13. [2D1.4-1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2018 . B. x  0 . 2x 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là x 1 C. y  3x  11 . D. y  3x  1 . Câu 14. [1D5.1-1] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  3x  5 . Câu 15. [2D2.1-2] Cho A. a  b . B. y  3x  1 .  2019  2018 a   B. a  b . 2n  1 . 3n  2 3 B. . 2 b  2019  2018 . Kết luận nào sau đây đúng? C. a  b . D. a  b . Câu 16. [1D4-1-1] Tính giới hạn lim A. 2 . 3 C. 1 . 2 D. 0 . Câu 17. [2H1-3-1] Cho S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  a . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . a3 3a 3 a3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 . 3 2 6 y Câu 18. [2D1-5-2] Đồ thị dưới đây là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau? 2x  3 A. y  . 2x  2 1 x B. y  . x 1 O 1 x 1 1 x 1 C. y  . x 1 D C x 1 D. y  . x 1 A B Câu 19. [1H3-4-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D (thao khảo hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng D C A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . A B Câu 20. [2H2-1-1] Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 3 . A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 27 .    Câu 21. [0H1.2-1] Cho hình bình hành ABCD . Tổng các véctơ AB  AC  AD là     A. AC . B. 2.AC . C. 3.AC . D. 5.AC . Câu 22. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4; 0  , C  2; 5  . Tìm tọa độ điểm     M thỏa mãn MA  MB  3.MC  0 . A. M 1;18  . B. M  1;18  . C. M 1; 18  . D. M  18;1 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 23. [0H3.1-2] Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường thẳng chưa cạnh BC có phương trình 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là A. B  4;3 . B. B  4; 3 . C. B  4;3 . D. B  4; 3  . Câu 24. [1D3.4-2] Cho cấp số nhân  un  có số hạng thứ nhát u1  1 và công bội q  2 . Hỏi số 2048 là số hạng thứ mấy? A. 12 . B. 9 . C. 11 . D. 10 Câu 25. [2D1.5-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như trong hình bên. Phương trình f  x   1 có bao y nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . x O 2 1 Câu 26. [2D1.3-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên 1;3 . 2 x 13 A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. . 3 Câu 27. [2D1.5-3] Hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị có dạng như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . 1  ln  x  1 là 2 x B. D  1;   . C. D  1; 2  . y x O Câu 28. [2D2.4-2] Tập xác định của hàm số y  A. D  1; 2 . D. D   ; 2  . x2 2 x 3 1 Câu 29. [2D2.5-2] Phương trình   7 A. 0 . B. 1 .  7 x 1 có bao nhiêu nghiệm? C. 3 . D. 2 .  x  y 2  x 2  12  y Câu 30. [0D4.4-3] Giải hệ phương trình  ta được hai nghiệm  x1 ; y1  và  x2 ; y2  . 2 2  x y  x  12 2 2 Tính giá trị biểu thức T  x1  x2  y12 . A. T  25 . B. T  0 . C. T  25 . D. T  50 . Câu 31. [1H3.5-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng A. 2a 5 . 5 B. a 3 . C. a . 2 Câu 32. [2D2.1-2] Cho đồ thị của ba hàm số y  x , y  x  , y  x  trên khoảng  0;   trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.       0 . D. a 3 . 2 y y  x y  x y  x 1 B. 0        1 . C. 0        1 . D. 1       . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập O 1 x Trang 3/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 33. [2D1.1-3] Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Hàm y số g  x   f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  0; 2  . B. 1;3 . C.  ; 1 . D.  1;   . x 2 O 2 2 5 2 Câu 34. [1H1.7-1] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 . Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? 2 2 A.  x  1   y  1  8 . 2 2 2 2 2 B.  x  2    y  2   8 . 2 C.  x  2    y  2   16 . D.  x  2    y  2   16 . Câu 35. [1H3.2-2] Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Trong các mệnh đề sau đây có bao nhiêu mệnh đề đúng? (I). Nếu a // b thì b   P  . (II). Nếu b   P  thì b // a . (III). Nếu b  a thì b //  P  . (IV). Nếu b //  P  thì b  a . A. 1 . C. 4 . B. 2 . D. 3 . Câu 36. [2D2.6-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3  2  x  là S   a; b    c; d  với 3 a , b , c , d là các số thực. Khi đó tổng a  b  c  d bằng A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 37. [2H2.1-2] Một hình trụ có trục OO chứa tâm của một mặt cầu bán kính R , các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đúng bằng R . Tính thể tích V của khối trụ? 3 R3  R3  R3 . B. V   R3 . C. V  . D. V  . 4 4 3 Câu 38. [1H3.3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc A. V  với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tìm số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  . A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 . Câu 39. [1H3.5-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC  2a , AB  a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng A. a 21 . 7 B. a 3 . 2 C. a 5 . 2 D. a 7 . 3 Câu 40. [0D3.2-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  x 2  5 x  4  x  m  0 có đúng hai nghiêm phân biệt? A. 4 . C. 3 . B. 2 . D. 1 . Câu 41. [2D1.3-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  3 7 hàm số y  f  x 2  2 x  trên đoạn   ;  . Tìm khẳng định  2 2 sai trong các khẳng định sau? A. M  m  7 . B. M .m  10 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập C. M  m  3 . y 5 4 1 D. O x M 2. m Trang 4/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 42. [2H1.3-3] Cho lăng trụ ABC . A1 B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 6 , khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 8 . Thể tích khối trụ ABC . A1 B1C1 bằng A. 24 . B. 8. C. 16 . D. 32 . x 1 có đồ thị  C  , biết cả hai đường thẳng d1 : y  a1 x  b1 , x 1 d 2 : y  a2 x  b2 đi qua điểm I 1;1 và cắt đồ thị  C  tại 4 điểm tạo thành một hình chữ nhật. Câu 43. [2D1.5-4] Cho hàm số y  5 , giá trị biểu thức P  b1.b2 bằng 2 5 1 1 5 A. . B. . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 44. [2H1.3-4] Cho hình chóp S . ABCD có SC  x 0  x  3 , các cạnh còn lại đều bằng 1 . Thể Khi a1  a2    tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD bằng 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 6 Câu 45. [1D2.5-3] Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hoá. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ 3 môn. 54 661 2072 73 A. . B. . C. . D. . 715 715 2145 2145 Câu 46. [0D4.1-4] Cho a , b , c là các số thực dương. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức 8a  3b  4 P  ab  bc  3 abc 1 a  b  c A. 4, 65 . 2  gần với giá trị nào nhất trong các đáp án sau? B. 4, 66 . C. 4, 67 . D. 4, 64 . y Câu 47. [2D1.2-4] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   f  x   m có số điểm cực trị ít nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số m  m0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. m0   0;1 . B. m0   1; 0  . C. m0   ; 1 . D. m0  1;   . O 1 3 x 2x sao cho x 1 tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A  2; 0  , khi đó giá trị biểu thức T  ab  cd bằng A. 6 . B. 0 . C. 9 . D. 8 . 2 Câu 49. [2D1.2-2] Biết đồ thị hàm số y  a.log 2 x  b.log 2 x  c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có Câu 48. [2D1.5-4] Biết hai điểm B  a; b  , C  c; d  thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y  hoành độ thuộc đoạn 1; 2 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P   a  b  2a  b  a a  b  c bằng A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .   120 . Câu 50. [1D5.2-2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, AB  3 , AD  4 , BAD Cạnh bên SA  2 3 và vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AD và BC ;  là góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  MNP  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? A.    60;90  . B.    0;30  . C.    30; 45  . D.    45; 60  . ----------HẾT---------TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 D C 3 B 4 5 6 7 B A A D 8 B 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B A C C C B A A D B D B C C A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A C D B D D C C D D A B B C A A C B B C A D C A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2D2.3-1] Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log  2018a   2018log a . B. log a 2018  log a . 2018 1 C. log  2018a   log a . D. log a 2018  2018log a . 2018 Lời giải Chọn D. Ta có log a 2018  2018log a . Câu 2. [2D2.4-1] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định  . x   A. y    . 3 x C. y  log   x  1 . 2 B. y  log 1 x . 3 4 2 D. y    . e Lời giải Chọn C.  Vì 0   1 và x 2  1  0 với x   nên hàm số y  log   x 2  1 nghịch biến trên tập xác 4 4 định D   . Câu 3. x2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x  4x  3 B. 2 . C. 1 . D. 0 . Lời giải [2D1.4-1] Đồ thị hàm số y  A. 0 . 2 Chọn B. x  1 Ta có x 2  4 x  3  0   . x  3 x  1 Mặt khác  không là nghiệm phương trình x  2  0 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm x  3 cận đứng. Câu 4. [2D1.5-1] Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 4  3x 2  3 . y 1 1 x O 3 5 Với giá trị nào của m thì phương trình x  3x  3  m có đúng ba nghiệm phân biệt. A. m  4 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  5 . 4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập 2 Trang 6/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn B. Phương trình x 4  3x 2  3  m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm hàm số và đường thảnh y  m nên phương trình có đúng ba nghiệm khi đường thẳng và đồ thị hàm số có ba điểm chung  m  3 . Câu 5. [2D1.5-1] Đồ thị hàm số y   x 3  3x 2  2 x  1 và đồ thị hàm số y  3 x 2  2 x  1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị  x3  3x 2  2 x  1  3x 2  2 x  1  x 3  4 x  0 x  0 .   x  2 Vậy hai đồ thị hàm số có 3 điểm chung. Câu 6. [2H1.1-1] Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 11 . B. 20 . C. 12 . Lời giải D. 10 . Chọn A. Quan sát hình ta thấy hình đa diện trên có 11 mặt. Câu 7. [2H1.2-1] Số đỉnh của một bát diện đều là A. 12 . B. 14 . C. 8 . Lời giải D. 6 . Chọn D. Bát diện đều có 6 đỉnh.  Ghi nhớ thêm về khối bát diện đều:  Có số đỉnh  Đ  ; số mặt  M  ; số cạnh  C  lần lượt là Đ  6 , M  8 , C  12 .  Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là S  2a 2 3 .  Thể tích khối bát diện đều cạnh a là S   Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R  a3 2 . 3 a 2 . 2  Gồm 9 mặt phẳng đối xứng: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 8. Câu 9. [1D1.2-1] Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x  1 .   3 A. x   k 2 . B. x   k . C. x   k 2 . 2 4 4 Lời giải Chọn B.     2 x   k 2  x   k . sin 2 x  1  sin 2 x  sin 2 2 4 D. x  k . 2 [1D2.2-1] Từ các chữ số 1 ; 2 ; 3 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau đôi một? A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Lời giải Chọn B. Số có ba chữ số khác nhau đôi một lập được từ 1 ; 2 ; 3 là hoán vị của ba phần tử 1 ; 2 ; 3 . Vậy số các số lập được là 3!  6 . Câu 10. [2D1.1-1] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như sau x  y  1 0   1 0   2 y 1  Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . Lời giải Chọn B. Quan sát bảng biến thiên ta thấy giá trị hàm số luôn tăng (chiều biến thiên đi lên; đạo hàm mang dấu dương) trên  ; 1 . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 . Câu 11. [2D1.2-1] Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị A. y   x 4  3 x 2  4 . B. y  x 3  6 x 2  9 x  5 . C. y  x 3  3 x 2  3 x  5 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 . Lời giải Chọn A. Ta có: y   4 x 3  6 x . Cho y   0  4 x 3  6 x  0  x  0 . x  y  0 0   4 y  TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 8/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Đồ thị hàm số có một điểm cực đại. 12 Câu 12. [1D2.3-2] Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển 1  x  là A. 972 . B. 495 . C. 792 . Lời giải D. 924 . Chọn C. Số hạng thứ k  1 trong khai triển là C12k x k . Cho k  5 , ta có hệ số của số hạng chứa x5 là C125  792 . 2018 là đường thẳng có phương trình x 1 C. y  0 . D. x  1 . Câu 13. [2D1.4-1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2018 . B. x  0 . Lời giải Chọn C. Tập xác định: D  R \ 1 . 2018  0. x  x  x  1 Suy ra đường thẳng y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Ta có: lim y  lim 2x 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là x 1 C. y  3x  11 . D. y  3x  1 . Câu 14. [1D5.1-1] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  3x  5 . B. y  3x  1 . Lời giải Chọn C. Ta có: y   3 2  x  1  y  2   3 ; y  2   5 . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  3  x  2   5  3 x  11 . Câu 15. [2D2.1-2] Cho  2019  2018 A. a  b . a   b  2019  2018 . Kết luận nào sau đây đúng? B. a  b . C. a  b . Lời giải D. a  b . Chọn B. Ta có: 0  2019  2018  1 Mà:  2019  2018 a   2019  2018 2n  1 . 3n  2 3 B. . 2 b  a b. Câu 16. [1D4-1-1] Tính giới hạn lim A. 2 . 3 C. 1 . 2 D. 0 . Lời giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 2 2n  1 n  2. Ta có lim  lim 2 3 3n  2 3 n Câu 17. [2H1-3-1] Cho S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  a . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . a3 3a 3 A. V  . B. V  . 3 2 C. V  a3 . 6 D. V  a 3 . Lời giải Chọn A. S A D C B 3 a 1 1 Ta có V  .SA.S ABCD  .a.a 2 , suy ra V  . 3 3 3 Câu 18. [2D1-5-2] Đồ thị dưới đây là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau? y 1 x 1 O 1 1 A. y  2x  3 . 2x  2 B. y  x . x 1 C. y  x 1 . x 1 D. y  x 1 . x 1 Lời giải Chọn D. Từ đồ thị hàm số ta nhận thấy: - Đồ thị hàm số nhận các đường thẳng x  1 , y  1 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang - Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 . x 1 Vậy hàm số thỏa mãn là y  . x 1 Câu 19. [1H3-4-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D (thao khảo hình vẽ dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng D C A B D C A TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập B Trang 10/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. 30 . B. 90 . C. 60 . Lời giải D. 45 . Chọn B. Vì DD   ABCD  nên BD là hình chiếu của BD lên  ABCD  . Nên góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng góc giữa AC và BD . Đây là hai đường chéo của hình vuông ABCD nên góc giữa chúng bằng 90 . Câu 20. [2H2-1-1] Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 3 . A. 9 . B. 12 . C. 3 . D. 27 . Lời giải Chọn D. 3 3 2 Thể tích khối trụ là V  h.S  3. .3 , suy ra V  27 .    Câu 21. [0H1.2-1] Cho hình bình hành ABCD . Tổng các véctơ AB  AC  AD là     A. AC . B. 2.AC . C. 3.AC . D. 5.AC . Lời giải Chọn B.    Theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AD  AC     Vậy AB  AC  AD  2. AC . Câu 22. [0H1.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B  4; 0  , C  2; 5  . Tìm tọa độ điểm     M thỏa mãn MA  MB  3.MC  0 . A. M 1;18  . B. M  1;18  . C. M 1; 18  . D. M  18;1 Lời giải Chọn C.    Gọi M  x; y  ta có MA  1  x;3  y  , MB   4  x;  y  , MC   2  x; 5  y  .    MA  MB  3.MC   x  1; y  18     x  1 Theo bài ra MA  MB  3.MC  0   .  y  18 Câu 23. [0H3.1-2] Cho tam giác ABC có A 1; 2  , đường cao CH : x  y  1  0 , đường thẳng chưa cạnh BC có phương trình 2 x  y  5  0 . Tọa độ điểm B là A. B  4;3 . B. B  4; 3 . C. B  4;3 . D. B  4; 3  . Lời giải Chọn C. Đường thẳng chứa cạnh AB đi qua A 1; 2  và vuông góc với đường cao CH : x  y  1  0 , nên có phương trình x  y  1  0 . x  y 1  0  x  4 Tọa độ B là là nghiệm của hệ  .  2 x  y  5  0 y  3   TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 24. [1D3.4-2] Cho cấp số nhân  un  có số hạng thứ nhát u1  1 và công bội q  2 . Hỏi số 2048 là số hạng thứ mấy? A. 12 . B. 9 . C. 11 . Lời giải D. 10 Chọn A. Ta có un  u1 .q n 1 . Suy ra 2048  2n1  n  12 Vậy số 2048 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân. Câu 25. [2D1.5-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như trong hình bên. Phương trình f  x   1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2 y 2 2 O x 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C. Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hoành đọ nhỏ hơn 2 . Câu 26. [2D1.3-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  A. 5 . B. 4 . 1 trên 1;3 . x C. 3 . D. 13 . 3 Lời giải Chọn C. Ta có f  x   x   x  1  1;3 1 x2 1  f ' x  2  0   . x x  x  1 1;3 Suy ra f 1  2 , f  3  10 . Vậy min f  x   2 . x1;3 3 Câu 27. [2D1.5-3] Hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị có dạng như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? y O x A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . Lời giải Chọn A. Đồ thị hướng xuống nên a  0 . Hàm số có 3 điểm cực trị nên a.b  0  b  0 . f 0  c  0 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1  ln  x  1 là 2 x B. D  1;   . C. D  1; 2  . Câu 28. [2D2.4-2] Tập xác định của hàm số y  A. D  1; 2 . D. D   ; 2  . Lời giải Chọn C. 2  x  0 TXĐ:  1 x  2 .  x 1  0 x2 2 x 3 1 Câu 29. [2D2.5-2] Phương trình   7 A. 0 . B. 1 .  7 x 1 có bao nhiêu nghiệm? C. 3 . Lời giải D. 2 . Chọn D. 1 Ta có   7 x2  2 x 3  7 x 1  x 2  2 x  3  1  x  x 2  x  4  0  x  1  17 . 2  x  y 2  x 2  12  y Câu 30. [0D4.4-3] Giải hệ phương trình  ta được hai nghiệm  x1 ; y1  và  x2 ; y2  .  x y 2  x 2  12 Tính giá trị biểu thức T  x12  x22  y12 . A. T  25 . B. T  0 . C. T  25 . Lời giải D. T  50 . Chọn B. Điều kiện: y 2  x 2 . Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có: 2 x  y 2  x 2  12  y  x 2  2 x y 2  x 2  y 2  x 2  12  y   2 x y 2  x 2  144  24 y  x y 2  x 2  72  12 y . (*) Thế vào phương trình thứ hai trong hệ ta được: 72  12 y  12  y  5 .  x 2  16 Thế y  5 ngược lại (*) ta được: x 5  x  72  12.5  x  5  x   144   2 . x  9 2 2 2 2 2  x 2  16 Do y 2  x 2 nên ta nhận cả hai nghiệm  2 . x  9  Vậy giá trị biểu thức T  x12  x22  y12  16  9  25  0 . Câu 31. [1H3.5-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng A. 2a 5 . 5 B. a 3 . C. a . 2 D. a 3 . 2 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S H A D C B  Cách 1: (dành cho HS lớp 11) Ta có BC  AB và BC  SA  BC   SAB  suy ra BC  SB . Trong mặt phẳng  SAB  kẻ AH  SB tại H , suy ra AH   SBC  . Suy ra d  A,  SBC    AH  AS 2 . AB 2 3a 2 .a 2 a 3   . 2 2 2 2 AS  AB 3a  a 2 a3 3 1 1  Cách 2: (dành cho HS lớp 12) Ta có: VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 .a 3  . 3 3 3 Ta có: BC  SB (theo cách 1) suy ra SBC vuông tại B . Xét SAB vuông tại A suy ra SB  SA2  AB 2  2a . Lại có: d  A,  SBC    3VS . ABC S SBC a3 3 1 3. 3. VS . ABCD 3 a 3.   2 1 2a.a 2 SB.BC 2 Câu 32. [2D2.1-2] Cho đồ thị của ba hàm số y  x , y  x  , y  x  trên khoảng  0;   trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? y y  x y  x y  x 1 A.       0 . x O 1 B. 0        1 . C. 0        1 . D. 1       . Lời giải Chọn D. Với 0  x  1 thì dựa vào đồ thị ta thấy: x  x   x  x1 suy ra:       1 . Với x  1 thì dựa vào đồ thị ta thấy: x1  x  x   x suy ra 1       . Câu 33. [2D1.1-3] Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới y x 2 O 2 5 Hàm số g  x   f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  0; 2  . B. 1;3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập C.  ; 1 . D.  1;   . Trang 14/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn C.  2  x  2 Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy: f   x   0   . x  5 Ta có: g   x   2 f   3  2 x  . Để hàm số g  x   f  3  2 x  nghịc biến thì g   x   2 f   3  2 x   0  f   3  2 x   0 Theo nhận xét trên ta có: 5 1 x  2  3  2 x  2   f 3  2x  0    2 2.  3  2 x  5  x  1 1 5 Vậy hàm số g  x   f  3  2 x  nghịc biến trên  ; 1 và  ;  . 2 2 2 2 Câu 34. [1H1.7-1] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 . Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau? 2 2 A.  x  1   y  1  8 . 2 2 2 2 2 B.  x  2    y  2   8 . 2 C.  x  2    y  2   16 . D.  x  2    y  2   16 . Lời giải Chọn C. Ta có  C  có tâm I 1;1 và bán kính R  2 . Gọi  C   có tâm I   x; y  và bán kính R là ảnh của  C  qua phép vị tự V O ,2  . Khi đó:    x  2  I   2; 2  I   V O ,2   I   OI   2OI    y  2 R  2 R  4 2 2 Do đó  C   :  x  2    y  2   16 . Câu 35. [1H3.2-2] Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Trong các mệnh đề sau đây có bao nhiêu mệnh đề đúng? (I). Nếu a // b thì b   P  . (II). Nếu b   P  thì b // a . (III). Nếu b  a thì b //  P  . A. 1 . B. 2 . (IV). Nếu b //  P  thì b  a . C. 4 . Lời giải D. 3 . Chọn D. (III) sai do b có thể nằm trong  P  . Câu 36. [2D2.6-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3  2  x  là S   a; b    c; d  với 3 a , b , c , d là các số thực. Khi đó tổng a  b  c  d bằng A. 4 . B. 1 . C. 3 . Lời giải Chọn D. Bất phương trình tương đương với TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập D. 2 . Trang 15/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/  x  1  0  1 5   1 5  1  x  2   x   1; ; 2  .  2    2  x  0 2 2  x  x  1  0       1   2 x  x 1 Suy ra a  b  c  d  2 . Câu 37. [2H2.1-2] Một hình trụ có trục OO chứa tâm của một mặt cầu bán kính R , các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đúng bằng R . Tính thể tích V của khối trụ? 3 R3  R3  R3 A. V  . B. V   R3 . C. V  . D. V  . 4 4 3 Lời giải Chọn A. h r  2R Đường kính đáy của khối trụ là 2r  2  R2  R 3  r  R 3 . 2 2 R 3 3 R 3 Do đó V   r h    R  .  2 4   2 Câu 38. [1H3.3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tìm số đo góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  . A. 45 . B. 30 . C. 90 . Lời giải D. 60 . Chọn B. S A B D C CD  AD Ta có   CD   SAD  CD  SA Suy ra SD là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng  SAD  . Su ra góc giữa SC và  SAD  là CSD Xét tam giác SAD vuông tại A có SD  SA2  AD 2  a 3 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/  Xét tam giác SCD vuông tại D có tan CSD CD 3   30 .   CSD SD 3 Câu 39. [1H3.5-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC  2a , AB  a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng A. a 21 . 7 B. a 3 . 2 C. a 5 . 2 D. a 7 . 3 Lời giải Chọn B. A C B A C B H Xét tam giác ABC vuông tại A có AC  BC 2  AB 2  a . Kẻ AH  BC ,  H  BC   AH  BC Ta có   AH là đường vuông góc chung của AA và BC  AH  AA Ta có a 3 1 1 1 4    2  AH  . 2 2 2 AH AB AC 3a 2 Suy ra d  AA, BC   AH  a 3 . 2 Câu 40. [0D3.2-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  x 2  5 x  4  x  m  0 có đúng hai nghiêm phân biệt? A. 4 . B. 2 . C. 3 . Lời giải D. 1 . Chọn C. Điều kiện: x  m . x  1 2  x  5 x  4  0 Ta có  x 2  5 x  4  x  m  0    x  4 .   x  m  0  x  m Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì điều kiện là 1  m  4 . Vì m   nên m  1; 2;3 . Vậy có tất cả 3 giá trị của tham số m . Câu 41. [2D1.3-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn  3 7 nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x 2  2 x  trên đoạn   ;  . Tìm khẳng định sai  2 2 trong các khẳng định sau? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ y 5 4 1 A. M  m  7 . B. M .m  10 . x O C. M  m  3 . D. M 2. m Lời giải Chọn A.  3 7  21   21  Đặt t  x 2  4 x . Vì x    ;  nên t   1;  , ta được y  f  t  với t   1;  . 4 4  2 2   Dựa vào đồ thị ta có:  21  m  min f  t   f 1  2 và M  max f  t   f    5  M  m  7 .  21  21  4 1;   1;   4  4 Câu 42. [2H1.3-3] Cho lăng trụ ABC . A1 B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 6 , khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 8 . Thể tích khối trụ ABC . A1 B1C1 bằng A. 24 . B. 8. C. 16 . Lời giải D. 32 . Chọn A. C1 A1 B1 C Mặt phẳng  ABC1  A B chia khối lăng trụ ABC . A1 B1C1 thành khối chóp C1. ABC , khối tứ giác C1. ABB1 A1 . 1 2 Ta có: VC1 . ABC  VABC . A1B1C1  VC1 . ABB1 A1  VABC . A1B1C1  * 3 3 Vì CC1 // ABB1 A1 nên khoảng cách từ CC1 đến ABB1 A1 bằng khoảng cách từ C1 đến 1 1  .S ABB1 A1 .d  C1 ;  ABB1 A1    .6.8  16 3 3 3 3  VC1 . ABB1 A1  .16  24 . 2 2  ABB1 A1  , suy ra: VC . ABB A 1 Từ  * VABC . A1B1C1 1 1 x 1 có đồ thị  C  , biết cả hai đường thẳng d1 : y  a1 x  b1 , x 1 d 2 : y  a2 x  b2 đi qua điểm I 1;1 và cắt đồ thị  C  tại 4 điểm tạo thành một hình chữ nhật. Câu 43. [2D1.5-4] Cho hàm số y  Khi a1  a2  A. 5 . 2 5 , giá trị biểu thức P  b1.b2 bằng 2 1 1 B. . C.  . 2 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập 5 D.  . 2 Trang 18/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Lời giải Chọn C. Gọi  ,  lần lượt là góc tạo bởi d1 , d 2 với trục Ox  a1  tan  , a2  tan  . Theo tính đối xứng của hình, ta có     90  a1  Mà a1  a2  1  a1 .a2  1 1 a2 5  2 2 X  2 5 Từ 1 ,  2  suy ra a1 , a2 là nghiệm của phương trình X  X  1  0   1. X  2  2 2  a1  2   b1  1  1 1 Hay  a  1  P  b1  b2  1    . 2  2 2 2    1  b2  2    Câu 44. [2H1.3-4] Cho hình chóp S . ABCD có SC  x 0  x  3 , các cạnh còn lại đều bằng 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD bằng A. 3 . 4 B. 1 . 4 C. 1 . 3 D. 3 . 6 Lời giải Chọn B. S A D H O B C Gọi O  BD  AC , kẻ SO  AC tại H TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/24 – BTN 045 Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/  Theo đề bài:  ABCD có các cạnh bằng 1 nên đáy hình chóp là hình thoi  SBD  ABD  AO  SO  OC  SAC vuông tại S (Vì SO  1 AC ) 2  Mặt khác: 1 1 1  AO  AC  SA2  SC 2  1 x2 2 2 2  ABCD là hình thoi  AO  BO  BO  AB 2  AO 2  Suy ra diện tích ABCD : S ABCD 1  AC.BD  2 3  x2 với 0  x  3 2 1  x  3  x  2 2 2  BD  SO    BD   SAC   BD  AC Mà SH   SAC  nên BD  SH , SH  AC  SH   ABCD  Suy ra SH là đường cao hình chóp. 1 1 1  Ta lại có:  2  SH  2 SH SA SC 2 1  Thể tích khối chóp: V  SH .S ABCD  3 SA.SC 2 SA  SC 2  x 1  x2 . x2  3  x2  6  Theo BĐT Cauchy cho hai số dương x 2 , 3  x 2 ta được x 2  3  x 2   Suy ra V  9 3  x2 3  x2   4 2 1 . 4 Câu 45. [1D2.5-3] Thầy Tuấn có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hoá. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ 3 môn. 54 661 2072 73 A. . B. . C. . D. . 715 715 2145 2145 Lời giải Chọn B. Số phần tử không gian mẫu: n     C158 . Gọi A là biến cố: “Số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn có đủ ba môn”. Khi đó A là biến cố: “Số cuốn sách còn lại của thầy Tuấn không đủ ba môn “. Xét các trường hợp xảy ra:  Trường hợp 1: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Toán và Lý. Số cách chọn là C97 .  Trường hợp 2: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Toán và Hóa. Số cách chọn là C107 .  Trường hợp 3: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Hóa và Lý. Số cách chọn là C117 .   Vậy P  A   1  P A  1  C97  C107  C117 661  . 715 C158 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/24 – BTN 045
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan