Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Giáo án toán lớp 4 theo chương trình vnen (hk1)...

Tài liệu Giáo án toán lớp 4 theo chương trình vnen (hk1)

.DOC
27
37715
112

Mô tả:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN VNEN LỚP 4 Năm học: 2014 – 2015 Bài 1: Ôn tập các số đến 100000. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs để thực hiện yêu cầu 1/3. - Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh 4/4 và 5 a) 6065 = 6000 + 60 + 5 Hoạt động 2305 = 2000 + 300 + 5 thực hành 9009 = 9000 + 9 b) 6000 + 3 = 6003 Hoạt động Trang 5 ứng dụng Bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) . I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Yêu cầu 1 và 2 trang 6 cho cá nhân Hs thực hiện vào nháp sau đó cho KT kết quả theo cặp Gv xuống KT một số phép tính Hs làm. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh 3/6 a) 52945 – 7235 x 2 = 52945 – 14970 = 38475 b) (70850 – 50320) x 3 Hoạt động = 20530 x 3 thực hành = 61590 4/7 c) X x 2 = 4716 X : 3 = 2057 X = 4716 : 2 X = 2057 x3 X = 2358 X = 6171 Hoạt động Trang 7 ứng dụng Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Hs các nhóm mang quân súc sắc đến . 1 - Các thẻ ghi số từ 1 đến 6 cho đủ số nhóm Hs thực hiện. Bảng nhóm theo mẫu ở trang 8 để thực hiện yêu cầu 1/8. Bảng nhóm theo mẫu ở trang 9 để thực hiện yêu cầu 2/9. Bài 1/10 và 4/11 chuẩn bị vào 1 phiếu bài tập cá nhân II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang 2/9 Hoạt động cơ bản Trang 9 3/10 5/11 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh * Khắc sâu cho học sinh:  3 + a là biểu thức có chứa một chữ .  Mỗi lần thay a bằng số, ta được một giá trị của biểu thức 3 = a. Phần HS báo cáo với cô giáo : Gọi một vài Hs lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ, Hs khác nhận xét. c) 30 + 2 x m với m = 6; Nếu m = 6 thì 30 + 2 x m = 30 + 2 x 6 = 42 b) Nếu a = 3 cm thì P = a x 4 = 3 x 4 = 12(cm) Nếu a = 5 dm thì P = a x 4 = 5 x 4 = 20(dm) Nếu a = 8 m thì P = a x 4 = 8 x 4 = 32(m) Trang 11 Bài 4: Các số có sáu chữ số I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 12. - Dùng mô hình trong thiết bị dạy học toán 4-5 để thực hiện hoạt động 2/12, 13. - Bảng phụ theo mẫu ở trang 13. - Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/14. - Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/14 và Hđ 3/15. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động 3/14 Viết số Đọc số cơ bản 436572 Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai Trang 14 245692 Phần HS báo cáo với cô giáo: Hd các em 1 nhóm ghi số có sáu chữ số vào bảng và đố nhóm bạn đọc, rồi ngược lại. Cô giáo có thể hỏi một chữ số bất kì 2 trong số đó đứng ở hàng nào. 2/15 Hoạt động thực hành 4/15 Hoạt động ứng dụng Trang 15 b)Viết các số: - 42525 - 37601 - 118304 - 9234 - 527641 Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 50 306 = 50 000 + 300 + 6 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 16. - Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/17 và Hđ 2/17; 18 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 2/16 Gv kết luận: - Triệu là số có 7 chữ số. - Chục triệu là số có 8 chữ số. - Trăm triệu là số có 9 chữ số. 3/18 - 80 000 là số có năm chữ số, số này có bốn chữ số 0. - 4 000 000 là số có 7 chữ số, số này có sáu chữ số 0. - 63 000 000 là số có tám chữ số, số này có sáu chữ số 0. - 500 000 000 là số có chín chữ số, số này có tám chữ số 0. Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Điều chỉnh Trang 18 Bài 6: Hàng và lớp I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 19 (đủ để mỗi Hs trong nhóm viết được một số) để thực hiện Hđ 1/19. 3 - Bảng phụ theo mẫu ở trang 20 để thực hiện Hđ 2/20 . - Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/21 (đủ để mỗi Hs viết được một số . - Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/21; 22 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động 2/20 Gv kết luận : cơ bản - Lớp đơn vị gồm ba hàng : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. - Lớp nghìn gồm ba hàng : hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Lớp triệu gồm ba hàng : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. 3/22 - 5 209 613: chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. - 34 390 743: chữ số 9 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. - 617 800 749: chữ số 9 thuộc hàng đơn 4/22 vị, lớp đơn vị . - 800 501 900: chữ số 9 thuộc hàng Hoạt động trăm, lớp đơn vị . thực hành - 900 030 544: chữ số 9 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu. Viết các số thành tổng: 704 090 = 700 000 + 4 000 + 90 32 450 = 30 000 + 2 000 + 400 + 50 841 071 = 800 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1 Hoạt động Trang 23 ứng dụng Bài 7: Luyện tập I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 24. - Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 2/24 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động thực hành 3/25 4/25 Đọc các số: - 21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười. - 7 000 001: Bảy triệu không trăm linh 4 Điều chỉnh 5/25 Hoạt động ứng dụng một. Viết các số: a) 375 000 000 143407 b) 231 890 000 121 Viết số, biết số đó gồm: a) 4 960 537 037 c) 915 d) 700 056 b) 4 906 Trang 25 và 26 Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 5/28 . - Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 6/ 28. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị (Hoặc thay đổi) Điều chỉnh Hoạt động 5/28 Gv có thể hỏi Hs hoặc kết luận về đặc cơ bản điểm của dãy số tự nhiên trong từng ý của bài này. 4/30 a) Viết các số sau : Thay đổi: cho + Bốn nghìn ba trăm : 4 300 Hs làm vào vở. + Hai mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi : 24 360 Hoạt động + Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai thực hành mươi mốt : 307421 b)Viết các số sau thành tổng (theo mẫu) : 46 307 ; 56 032 ; 305 804 ; 906 783. Mẫu : 10 873 = 10 000 + 800 + 70 + 3 Hoạt động Trang 30 ứng dụng Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập theo nhóm hoặc bảng nhòm để thực hiện Hđ 1/31 . - Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 3/ 32 theo cặp . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh Hoạt động 1/31 Cách so sánh : - Đếm số chữ số của thực hành các số - So sánh chữ số theo cùng một hàng. 5 4/33 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng 5/34 Tìm số tự nhiên x, biết : a) x < 6 Các số tự nhiên bé hơn 6 là : 0 ; 1 ; 2;3;4;5. Vậy x là : 0 ; 1;2;3;4;5 . b) 3 < x < 7 Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là : 4 ; 5 ; 6. Vậy x là : 4 ; 5;6. Tìm số tròn chục x, biết : 25 < x < 58 Các số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là : 30 ; 40 ; 50. Vậy x là : 30 ; 40 ; 50 . Trang 34 Bài 10 : Yến, tạ, tấn I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Dùng giấy A không in những mẫu câu ở trang 35;36 để thực hiện hoạt động 1/35; 36 (số lượng phải đủ cho các nhóm của lớp dùng). 6 - Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/37 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 3/38 Tóm tắt Đổi : 2 tấn = 20 tạ Chuyến đầu : ? tạ gạo Chuyến sau : Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Bài giải Chuyến sau xe đó chở được số gạo là : 20 + 5 = 25 (tạ) Số gạo cả hai chuyến xe đó chở được là : 20 + 25 = 45 (tạ) Đáp số : 45 tạ gạo Trang 38 Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 12 thẻ có nội dung như trang 39 để thực hiện Hđ 1/39. - Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 2/ 40 (ý b) . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 2/41 470g + 285g = 755g thực hành 352hg x 3 = 1056hg 4/42 658dag – 375dag = 283dag 678hg : 6 = 113hg Tóm tắt Mỗi gói bánh : 200g 3 gói bánh : …. g ? Mỗi gói kẹo : 100g 4 gói kẹo : …. g ? Cả bánh và kẹo : …. kg ? Bài giải 3 gói bánh cân nặng là : 200 x 3 = 600 (g) 4 gói kẹo cân nặng là : 100 x 4 = 400 (g) Số ki-lô-gam của bánh và kẹo là : 600 + 400 = 1000 (g) 1000g = 1kg Đáp số : 1kg 7 Hoạt động ứng dụng Trang 42 Bài 12 : Giây, thế kỉ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Đồng hồ thật hoặc mô hình đồng hồ để thực hiện Hđ 1/43; 44 - Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/46 . - Lịch treo tường để thực hiện Hđ 3/46; 47. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 2/46 3/46 Hoạt động thực hành 4/47 Các câu trả lời là : a) Bà Triệu sinh vào thế kỉ III. Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà 23 tuổi. b) Nguyễn Trãi sinh năm 1380. Thuộc thế kỉ XIV. c) Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX. a) Các tháng có 30 ngày là : Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11. Các tháng có 31 ngày là : Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7,tháng 8, tháng 10, tháng 12. Các tháng có 28 ngày hoặc 29 ngày là : Tháng 2. b) Năm nhuận có 366 ngày. Năm không nhuận có 365 ngày. Bài giải Đổi 1 5 phút = 15 giây ; 1 4 phút = 12 giây Ta thấy : 15 giây > 12 giây Vậy vận động viên chạy 100m trong 1 4 phút chạy nhanh hơn và nhanh hơn là : 15 – 12 = 3(giây) Đáp số : 3 giây Hoạt động ứng dụng Trang 47 Bài 13: Tìm số trung bình cộng I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 8 Điều chỉnh - Phiếu bài tập hoặc bảng nhóm ghi theo mẫu phần bài giải trang 48 ; 49 để thực hiện Hđ 1/48 . - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 3/49 . - Một số bảng nhóm và nháp để thực hiện Hđ 4/50 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Điều chỉnh 1/49 Tìm số trung bình cộng của các số sau: a, ( 46+24) : 2 = 35 b, (35 + 17 + 3/50 38) : 3 = 30 c, (12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21 Bài giải Trung bình mỗi năm xã đó làm thêm 4/50 được số km đường là: ( 5 +7 + 12 + 8) : 4 = 8 (km) Hoạt động Đáp số: 8km đường thực hành a, Số kia là: 9 x 2 – 14 = 4 b, Năm thứ nhất và năm thứ hai thu hoạch được tổng số thóc là: 10 + 16 = 26 (tạ) Năm thứ ba bác Hùng thu hoạch được số thóc là: 14 x 3 – 26 = 16 (tạ) Đáp số: 16 tạ thóc Hoạt động Trang 50 ứng dụng Bài 14: Biểu đồ tranh I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 51 để thực hiện Hđ 1/51 . - Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/53 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/52 Nhìn biểu đồ và trả lời câu hỏi: thực hành a, Những lớp được nêu tên trong biểu đồ là: lớp 4A, lớp 4B, lớp 4C. b, Lớp 4A tham gia các môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua. c, Những lớp tham gia môn cầu lông là: lớp 4B và lớp 4C. d, Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể thao, là những môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua và cầu lông. 9 Điều chỉnh 2/53 e, Môn có ít lớp tham gia nhất là môn cờ vua. Nhìn vào biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi: a, Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là 50 tạ. b, Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc hơn. c. Bài giải Số thóc thu hoạch được trong năm 2011 của nhà bác Hoàng là: 10 x 3 = 30 (tạ) Số thóc thu hoạch được trong năm 2012 của nhà bác Hoàng là: 10 x 4 = 40 (tạ) Số thóc thu hoạch được trong năm 2013 của nhà bác Hoàng là: 10 x 5 = 50 (tạ) Số thóc thu hoạch được trong cả 3 năm của nhà bác Hoàng là: 30 + 40 + 50 = 120 (tạ) Đáp số: 120 tạ thóc Hoạt động ứng dụng Trang 53 Bài 15 : Biểu đồ cột I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm để thực hiện Hđ 2/55; 56 . - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 59 để thực hiện Hđ 4/58; 59 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 10 Điều chỉnh 1/56 và 57 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã trồng và trả lời các câu hỏi ở dưới : a, Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất. Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất. b, Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được số cây là: 280 + 260 = 540 (cây) c, Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 số cây là: 400 – 340 = 60 (cây) d, Cả trường trồng được số cây là: 260 + 280 + 360 + 380 + 400 = 1680 (cây) Trang 59 Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 61 để thực hiện Hđ 5/61 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 2/60 4/61 6/62 Hoạt động thực hành Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : Vì 7 789 012 < 7 879 012 <7 978 012 < 8 007 232. Nên các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 7 789 012 ; 7 879 012 ; 7 978 012 ; 8 007 232. Trả lời các câu hỏi : a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX. b, Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI. c, Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100. Bài giải Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ hai là: 120 : 2 = 60 (kg) Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ ba là: 120 x 2 = 240 ( kg) Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số hoa quả là: (120 + 60 + 240): 3 = 140(kg) Đáp số: 140 kg hoa quả 11 Điều chỉnh Hoạt động ứng dụng Trang 62 Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 63 để thực hiện Hđ 1/63 . - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 4/65 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 4/65 Hoạt động cơ bản Trang 65 3/66 4/66 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Tính: (Giáo viên gọi 2 cặp Hs lên bảng làm, một em làm một em kiểm tra lại và nêu cách thực hiện. Những cặp Hs khác thì thực hiện tương tự như vậy nhưng làm ra nháp hoặc bảng con) . a, 537725 b, 543807 + 128645 292754 666370 251153 Phần báo cáo với thầy cô: gọi một số Hs nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ. Tìm x : a, x – 254 = 3982 b, 316 + x = 2924 x = 3982 + 254 x= 2924 – 316 x = 4236 x= 2608 Bài giải a, Số thóc cả hai tỉnh thu hoạch được trong vụ mùa năm nay là: 391500 + 241500 = 633100 (tấn) b, Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là: 1730 – 1315 = 415 (km) Đáp số: a, 633100tấn thóc b, 415km Trang 67 12 Điều chỉnh Bài 18: Luyện tập I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/68; Hđ 2/69 (ý b) và Hđ 3 ý b trang 70 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động thực hành 4/70 5/70 Hoạt động ứng dụng Điều chỉnh Tìm x: a, 266 + x = 5674 b, x – 619 = 2349 x = 5674- 266 x= 2349 + 619 x = 5408 x= 2968 Bài giải Ta có: 6732km > 4183km. Vậy sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á. Sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á là: 6732 – 4183 = 2549 (km) Đáp số: 2549km. Trang 70 Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Hs các nhóm mang quân súc sắc đến (Mỗi nhóm mang 2 quân với 2 màu khác nhau) . - Các thẻ ghi số từ 1 đến 9 cho đủ số Hs trong mỗi nhóm thực hiện. - Bảng nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 1/71. - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 2 a /72. - Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/73. - Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 1/74 ; Hđ 4/75 và Hđ 5/75 để Hs làm theo trình tự. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Điều Trang chỉnh Hoạt động Trang 73 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực cơ bản hiện hoạt động 4/73 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: . a + b là biểu thức có chứ hai chữ. . Mỗi lần thay chữ a và b bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b. 13 3/74 6/75 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng . Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi. a+b=b+a Tính giá trị của biểu thức a-b nếu : a, Nếu a = 23 và b = 10 thì a – b = 23 – 10 = 13 b, Nếu a = 17cm và b = 8cm thì a – b = 17cm – 8cm = 9cm c, Nếu a = 25kg và b = 10kg thì a – b = 25kg – 10kg = 15kg > ,<, = ? a, 2975 + 3216 = 3216 + 2975 b, 8264 + 925 < 925 + 8400 2975 + 3216 < 3216 + 3000 8264 + 925 > 900 + 8264 2975 + 3216 > 3216 + 2900 925 + 8264 = 8264 + 925 Trang 75 Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 . - Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77. - Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 . - Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Trang Trang 77 * Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực Điều chỉnh hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: . a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ. Hoạt động . Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được cơ bản một giá trị của biểu thức a + b + c . . Tính chất kết hợp của phép cộng : a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a + c) +b Hoạt động 4/79 Tính bằng cách thuận tiện nhất : thực hành a,93+84+7 =( 93 + 7)+84 b,179 +341+59 =179+ (341+ 59) = 100 + 84 =179+ 400 = 184 = 579 14 5/79 6/79 Hoạt động ứng dụng 45+32+68= 45+(32+68) 475+463+25 = (475+25)+ 463 = 45+ 100 = 500 + 463 = 145 = 963 204+71+96 =(204+96)+71 397+781+203=(397+203)+781 = 300 + 71 = 600 + 781 = 371 = 1381 Tính : a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x 7=3+ 35= 38 b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =4060:6=40-10= 30 c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 : 3= 108: 3= 39 Bài giải Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là: 80 + 72 = 152 ( người) Sau hai năm số dân của xã đó có là: 4320 + 152 = 4472 (người) Đáp số: 4472 người Trang 79 Bài 21: Luyện tập I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/80 và Hđ 2/80 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động thực hành 3/81 4/81 Tìm x: a, x – 298 = 502 b, x + 125 = 730 x = 502 + 298 x= 730 – 125 x = 800 x= 605 Tóm tắt Kho thóc : 450 tấn Ngày đầu nhập thêm: 378 tấn 15 Điều chỉnh Ngày thứ hai nhập thêm: 326 tấn Sau hai ngày: ….. tấn ? Bài giải Sau hai ngày số thóc của kho đó tăng thêm là: 378 + 326 = 704 (tấn) Sau hai ngày số thóc trong kho đó có là: 450 + 704 = 1154 (tấn) Đáp số: 1154 tấn thóc Hoạt động ứng dụng Trang 82 Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 . - Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Trang 85 Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành * Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó: Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2 Số lớn = Tổng – Số bé Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Số bé = Số lớn – Hiệu Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn 2/85 4/85 Bài giải Tuổi của bố là: (65 + 5) : 2 = 35 (tuổi) Tuổi của mẹ là: 65 – 35 = 30 (tuổi) Đáp số : Bố 35 tuổi Mẹ 30 tuổi Bài giải Đổi : 1 tấn 5 tạ = 15 tạ Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là : (15 + 3) : 2 = 9 (tạ) 9 tạ = 900 kg 16 Điều chỉnh Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là : 15 – 9 = 6 (tạ) 6 tạ = 600 kg Đáp số : 900 kg thóc 600 kg thóc Hoạt động ứng dụng Trang 86 Bài 23: Em ôn lại những gì đã học I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/87 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 2/87 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1) = 100 + 100 = 200 46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43) = 100 + 100 = 200 b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) + (128 + 872) = 500 + 1000 = 1500 Hoạt động 56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176 thực hành +324) 5/88 = 510 + 500 = 1010 Bài giải Trâu cân nặng là : (512 + 14) : 2 = 263 (kg) Bò cân nặng là : 512 – 263 = 249 (kg) Đáp số : Trâu 263 kg Bò 249 kg Hoạt động Trang 88 ứng dụng Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước và 1 ê ke nhỏ . 17 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở Hđ 1/89 . - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/90 và 91 . - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/92 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 1/91 Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ? * Góc nhọn đỉnh A; cạnh AL, AK Hoạt động Góc nhọn đỉnh E; cạnh EU, EV thhhh thực hành * Góc vuông đỉnh C; cạnh CP, CQ * Góc tù đỉnh B; cạnh BN, BM Góc tù đỉnh O; cạnh OX, OY * Góc bẹt đỉnh D; cạnh DR, DS Hoạt động Trang 93 ứng dụng Điều chỉnh Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ . - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 4/95 . - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/97 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 2/96 Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là những góc vuông . a) Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là: Cạnh AD vuông góc vời cạnh CD . Hoạt động Cạnh BA vuông góc vời cạnh DA . thhhh thực hành b) Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau là: AB và BC; BC và CD Hoạt động ứng dụng Điều chỉnh Trang 97 Bài 26: Hai đường thẳng song song I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ . - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/99 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động thhhh thực hành 1/100 Em hãy điền vào chỗ chấm: Các cặp đường thẳng song song với nhau trong 18 Điều chỉnh hình vẽ trên là: đường thẳng EG và HI, đường thẳng ST và YX . Hoạt động ứng dụng Trang 101 và 102 Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ . - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/104 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 5/105 A B Hoạt động thhhh thực hành H a) C H C B A b) B H A C c) Hoạt động ứng dụng Trang 106 Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ . - Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 1/107 và hoạt động 4/109 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 3/108 Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và thhhh thực hành song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau : 19 Điều chỉnh a) P B C A. M N Q D K A b) C I E B Hoạt động ứng dụng Trang 109 Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ . - Giấy nháp để thực hiện hoạt động 1/110 và hoạt động 8/112 . - Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 5/111 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 3/111 Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, thhhh thực hành chiều rộng 3cm . A D O a) 6cm B 7/111 8cm C b) Độ dài hai đường chéo AC và BD của hình chữ nhật ABCD có bằng nhau . c) Độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD bằng nhau . Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 4cm . A D 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan