Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tài chính - Ngân hàng Ngân hàng - Tín dụng Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp...

Tài liệu Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp

.PDF
227
44
121

Mô tả:

LỜI NÓI ĐẦU Kế toán hành chính sự nghiệp là kế toán chấp hành ngân sách của nhà nƣớc tại các đơn vị hành chính sự nghiệp, là công cụ điều hành, quản lý kinh tế, tài chính của các đơn vị hành chính. Do đó để quản lý và chủ động trong các khoản chi tiêu của mình, hàng năm các đơn vị hành chính sự nghiệp phải lập dự toán cho từng khoản mục chi tiêu. Chính vì vậy kế toán không chỉ quan trọng đối với bản thân đơn vị mà còn đối với ngân sách của nhà nƣớc. Giáo trình này cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản chung nhất về kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp, các bài tập tình huống để sinh viên có thể luyện tập. Giáo trình bao gồm 7 chƣơng: Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Chƣơng 2: KẾ TOÁN TIỀN, VẬT TƢ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Chƣơng 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN Chƣơng 4: KẾ TOÁN THANH TOÁN Chƣơng 5: KẾ TOÁN CÁC NGUỒN KINH PHÍ Chƣơng 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI TRONG ĐƠN VỊ HCSN Chƣơng 7: PHƢƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH Trong quá trình viết giáo trình này nhóm tác giả đã cố gắng hết sức để biên soạn và cập nhật đầy đủ thông tin. Nhƣng chắc chắn sẽ còn nhiều thiếu sót, kính mong quý đồng nghiệp, các bạn đóng góp để nhóm tác giả hoàn thiện cho cuốn giáo trình trong đợt tái bản của nhóm. Xin trân trọng cảm ơn Nhóm tác giả Mục lục Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP .................. 1 1.1 ĐỐI TƢỢNG ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP ............... 1 1.2 HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ............................................................................. 2 1.3 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ............................................................................ 4 1.4. HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN ............................................................................................. 8 1.4.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau: ................................... 8 1.4.2. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái .......................................................................... 10 1.4.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ........................................................................... 12 1.4.4- Hình thức kế toán trên máy vi tính........................................................................... 14 1.4.4.1 Đặc trƣng cơ bản của Hình thức kế toán trên máy vi tính ................................... 14 1.4.4.2 Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính ......................... 15 1.5- HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN ........................................................................................... 15 1.5.1 Danh mục sổ kế toán áp dụng cho đơn vị kế toán cấp cơ sở ...................................... 15 1.5.2 Danh mục sổ kế toán áp dụng cho đơn vị kế toán cấp I, II (cấp trên)..................................... 17 1.6 BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN ..................................................... 17 Chƣơng 2: KẾ TOÁN TIỀN, VẬT TƢ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ .............................................. 20 2.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN ......................................................................................... 20 2.1.1 Các loại tiền, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán ........................................................... 20 2.1.1.1 Tiền và các loại tiền trong đơn vị hành chính sự nghiệp ..................................... 20 2.1.1.2 Nguyên tắc kế toán tiền mặt, tiền gửi .................................................................. 20 2.1.1.3 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền ......................................................................... 21 2.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ ............................................................................................. 21 2.1.2.1 Tài khoản 111 - Tiền mặt .................................................................................. 21 2.1.2.2 Phƣơng pháp hạch toán tiền mặt ......................................................................... 22 2.1.3 Kế toán các khoản tiền gửi ngân hàng và kho bạc .................................................... 26 2.1.3.1 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc và các quy định hạch toán ..................................... 26 2.1.3.2 Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng kho bạc...................................................... 27 2.1.3.3 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ...................... 28 2.1.4 Kế toán tiền đang chuyển ........................................................................................... 31 2.1.4.1 Nội dung kế toán ................................................................................................ 31 2.1.4.2 Tài khoản 113- Tiền đang chuyển ....................................................................... 31 2.1.4.3 Phƣơng pháp kế toán .......................................................................................... 31 2.2 KẾ TOÁN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN............................................................... 33 2.2.1 Nội dung kế toán ....................................................................................................... 33 2.2.2 Tài khoản 121- Đầu tƣ tài chính ngắn hạn ................................................................. 33 2.2.3. Phƣơng pháp kế toán ................................................................................................ 34 2.3 KẾ TOÁN VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ ...................................... 36 2.3.1 Đặc điểm, phân loại và đánh giá vật liệu, sản phẩm, hàng hoá ................................... 36 2.3.1.1 Đặc điểm vật liệu, dụng cụ lâu bền ...................................................................... 36 2.3.1.2 Đặc điểm của sản phẩm, hàng hoá....................................................................... 36 2.3.1.3 Phân loại vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá ................................................. 36 2.3.1.4 Giá thực tế của vật liệu, dụng cụ mua ngoài nhập kho ......................................... 37 2.3.2 Nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá ................. 38 2.3.3 Kế toán nhập xuất vật liệu, dụng cụ .......................................................................... 39 2.3.3.1 Tài khoản sử dụng: TK 152 và TK 153............................................................... 39 2.3.3.2 Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................... 40 2.4 Kế toán nhập, xuất sản phẩm, hàng hoá ............................................................................ 44 2.4.1 Tài khoản 155 - Sản phẩm, hàng hoá ......................................................................... 44 2.4.2 Phƣơng pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu.............................................................. 45 Chƣơng 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CƠ BẢN ........................ 54 3.1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH...................................................... 54 3.1.1 Xác đị nh n gu yên gi á t ài sản cố đị n h ....................................................... 54 3.1.1.1 Tài sản cố định hữu hình .................................................................................. 54 3.1.1.2 Nguyên giá tài sản cố định vô hình .................................................................. 55 3.1.2 Lƣu ý về xác định nguyên giá ................................................................................. 56 3.2 KẾ TOÁN TĂNG GIẢM TSCĐ .................................................................................... 56 3.2.1 Kế toán tăng TSCĐ .......................................................................................... 56 3.2.2 Kế toán giảm TSCĐ ............................................................................................... 60 3.3 KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .............................................................. 62 3.3.1 Phƣơng pháp tính hao mòn tài sản cố định hữu hình: ............................................. 62 3.3.2 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..................................................................................... 63 3.4 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ............................................................... 63 3.4.1 Sửa chữa thƣờng xuyên tài sản cố định ................................................................... 63 3.4.2 Kế toán xây dựng cơ bản ........................................................................................ 64 Chƣơng 4: KẾ TOÁN THANH TOÁN ........................................................................................ 69 4.1 KHÁI NIỆM, NỘI DUNG, NGUYÊN TẮC VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN................... 70 4.1.1 Khái niệm .................................................................................................................. 70 4.1.2 Nội dung các nghiệp vụ thanh toán ............................................................................ 70 4.1.3 Nguyên tắc kế toán thanh toán ................................................................................... 71 4.1.4 Nhiệm vụ kế toán ...................................................................................................... 71 4.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU ............................................................................ 71 4.2.1 Nội dung các khoản phải thu ..................................................................................... 71 4.2.2 Nhiệm vụ kế toán ...................................................................................................... 71 4.2.3 Tài khoản 311 - Các khoản phải thu .......................................................................... 72 4.2.4 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu .................................................................................. 73 4.3 KẾ TOÁN THANH TOÁN TẠM ỨNG .......................................................................... 76 4.3.1 Khái niệm và nguyên tắc quản lý ............................................................................... 76 4.3.2 Nhiệm vụ kế toán thanh toán tạm ứng ....................................................................... 76 4.3.3 Chứng từ kế toán ....................................................................................................... 77 4.3.4 Tài khoản 312 - Tạm ứng........................................................................................... 77 4.3.5 Kế toán các nghiệp vụ thanh toán tạm ứng ................................................................ 77 4.4 KẾ TOÁN CHO VAY...................................................................................................... 79 4.4.1 Một số qui định .......................................................................................................... 79 4.4.2 Tài khoản 313- Cho vay ............................................................................................ 79 4.4.3 Phƣơng pháp kế toán tổng hợp các khoản cho vay ..................................................... 79 4.5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ .............................................................................. 81 4.5.1 Nội dung các khoản phải trả ...................................................................................... 81 4.5.2 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải trả ......................................................................... 81 4.5.3 Tài khoản 331 - Các khoản phải trả ........................................................................... 81 4.5.4 Kế toán các nghiệp vụ các khoản phải trả .................................................................. 83 4.6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN VỚI NHÀ NƢỚC ........................................ 85 4.6.1 Nội dung các khoản thanh toán với ngân sách Nhà nƣớc .......................................... 85 4.6.2 Nhiệm vụ kế toán ...................................................................................................... 85 4.6.3 Kế toán thanh toán với ngân sách Nhà nƣớc .............................................................. 85 4.6.3.1 Kế toán thanh toán với ngân sách Nhà nƣớc về thuế GTGT ............................... 85 4.6.3.2 Kết cấu và nội dung tài khoản 311 (3113) và 333 (3331) ................................... 87 4.6.3.3 Tài khoản 3331 - Thuế GTGT phải nộp .............................................................. 87 4.6.3.4 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu về thuế GTGT .................................................... 88 4.6.4 Kế toán các khoản phải nộp cho Nhà nƣớc về phí và lệ phí....................................... 93 4.6.4.1 Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................... 93 4.6.4.2 Tài khoản hạch toán ........................................................................................... 93 4.6.4.3 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ........................................................................... 93 4.6.5 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................................... 94 4.6.5.1 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................................... 94 4.6.5.2 Tài khoản 3334 -Thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................... 94 4.6.5.3 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ........................................................................... 94 4.7 KẾ TOÁN THANH TOÁN VỚI VIÊN CHỨC VÀ CÁC ĐỐI TƢỢNG KHÁC ............ 95 4.7.1 Chứng từ kế toán thanh toán ...................................................................................... 95 4.7.2 Tài khoản sử dụng TK 334 - Phải trả công chức, viên chức ........................................ 96 4.7.3 Các nghiệp vụ kế toán chủ yếu .................................................................................. 97 4.8 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI NỘP THEO LƢƠNG ................................................ 99 4.8.1 Nội dung các khoản nộp theo lƣơng ........................................................................ 99 4.8.2 Nhiệm vụ của kế toán .............................................................................................. 99 4.8.3 Chứng từ kế toán ..................................................................................................... 99 4.8.4 Tài khoản 332 - Các khoản phải nộp theo lƣơng................................................... 100 4.8.5 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu .............................................................................. 101 4.9 KẾ TOÁN THANH TOÁN KINH PHÍ ĐÃ QUYẾT TOÁN CHUYỂN SANG NĂM SAU .................................................................................................................................... 102 4.9.1 Nhiệm vụ kế toán ................................................................................................... 102 4.9.2 Tài khoản 337 -Kinh phí đã quyết toán chuyển sang năm sau .............................. 103 4.9.3 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu .............................................................................. 104 4.10 KẾ TOÁN THANH TOÁN KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƢỚI ............................... 106 4.10.1 Khái niệm và nhiệm vụ kế toán ........................................................................... 106 4.10.2 Chứng từ kế toán thanh toán kinh phí cấp cho cấp dƣới ..................................... 106 4.10.3 Tài khoản 341- Kinh phí cấp cho cấp dƣới ......................................................... 106 4.10.4 Các nghiệp vụ kế toán chủ yếu ............................................................................ 107 4.11 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN NỘI BỘ ................................................ 109 4.11.1 Nhiệm vụ kế toán ................................................................................................. 109 4.11.2 Nội dung các khoản thanh toán nội bộ ................................................................ 110 4.11.3 Tài khoản 342 -Thanh toán nội bộ....................................................................... 110 4.11.4 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ............................................................................ 111 4.12 KẾ TOÁN TẠM ỨNG KINH PHÍ ............................................................................ 112 4.12.1 TK 336- Tạm ứng kinh phí .................................................................................. 112 4.12.2 Phƣơng pháp hạch toán tạm ứng kinh phí qua KBNN ........................................ 113 Chƣơng 5 : KẾ TOÁN CÁC NGUỒN KINH PHÍ................................................................. 117 5.1 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG .......................................................... 119 5.2 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ DỰ ÁN ..................................................................... 126 5.3 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ĐẦU TƢ XDCB....................................................... 132 5.4 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƢỚC ........ 135 5.5 KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ ĐÃ HÌNH THÀNH TSCĐ ....................................... 137 5.6 KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH ................................................................. 140 5.7 HẠCH TOÁN CÁC QUỸ ............................................................................................ 142 5.8 HẠCH TOÁN CHÊNH LỆCH THU, CHI CHƢA XỬ LÝ......................................... 145 5.9 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN ............................................. 148 5.10 KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH Tỷ GIÁ HỐI ĐOÁI ........................................................ 149 Chƣơng 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI TRONG ĐƠN VỊ HCSN......................... 159 6.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU TRONG ĐƠN VỊ HCSN ......................................... 159 6.1.1 Tài khoản 511 - Các khoản thu .............................................................................. 159 6.1.2 KẾ TOÁN THU CHƢA QUA NGÂN SÁCH ...................................................... 167 6.1.3 KẾ TOÁN THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, CUNG ỨNG DỊCH VỤ .............. 170 6.1.4 KẾ TOÁN CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN .......... 174 6.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI TRONG ĐƠN VỊ HCSN ........................................... 176 6.2.1 KẾ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG ............................................................................. 176 6.2.2 KẾ TOÁN CHI CHƢƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, ĐỀ TÀI......................................... 181 6.2.3 KẾ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .............................. 184 6.2.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA NHÀ NƢỚC .................... 187 6.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC ....................................................................... 190 Chƣơng 7: PHƢƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ......................................................................................................................... 197 7.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ........................................................................................ 198 7.2.1 Mục đích ................................................................................................................ 198 7.2.2 Kết cấu của bảng cân đối tài khoản ....................................................................... 198 7.2.3 Cơ sở lập báo cáo Bảng cân đối kế toán ................................................................ 199 7.3 PHƢƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ..................................................................................... 201 7.3.1 Mục đích ................................................................................................................ 201 7.3.2 Kết cấu của báo cáo ............................................................................................... 201 7.3.3 Cơ sở lập báo cáo .................................................................................................. 201 7.3.4. Nội dung và phƣơng pháp lập .............................................................................. 202 7.4 PHƢƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG .................. 211 7.4.1 Mục đích ................................................................................................................ 211 7.4.2 Căn cứ lập .............................................................................................................. 211 7.4.3 Nội dung và phƣơng pháp lập ............................................................................... 211 7.5 PHƢƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ DỰ ÁN ............................. 213 7.5.1 Mục đích ................................................................................................................ 213 7.5.2 Căn cứ lập .............................................................................................................. 213 7.5.3 Nội dung và phƣơng pháp lập ............................................................................... 213 Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Mục tiêu chung: Giúp cho người học khái quát hóa, hệ thống hóa, những nội dung cơ bản của chế độ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, trước hết là nội dung của chế độ kế tón hiện hành. Tạo điều kiện giúp người học tìm hiểu, xác định hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo biểu kế toán theo chế dộ kế toán phù hợp với đặc điểm của đơn vị hành chính sự nghiệp. 1.1 ĐỐI TƢỢNG ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành đƣợc biên soạn trong tài liệu này đã thay thế Quyết định số 999-TC/QĐ-CĐKT ngày 02-11-1996 bằng QĐ Số: 19/2006/QĐ-BTC, ngày 30 tháng 03 năm 2006. Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp đƣợc áp dụng cho: - Cơ quan nhà nƣớc - Đơn vị sự nghiệp - Tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN - Tổ chức có nhiệm vụ thu, chi NSNN các cấp: Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nƣớc; Văn phòng Chính phủ; Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân các cấp; Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, Huyện. - Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội – nghề nghiệp có sử dụng kinh phí NSNN. - Đơn vị sự nghiệp đƣợc NSNN đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí - Tổ chức quản lý tài sản quốc gia - Ban quản lý dự án đầu tƣ có nguồn kinh phí NSNN - Các hội; Liên hiệp hội; Tổng hội; - Các tổ chức khác đƣợc ngân sách nhà nƣớc hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động; - Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả tòa án quân sự và Viện kiểm sát quân sự (trừ các doanh nghiệp thuốc đối tƣợng lực lƣợng vũ trang nhân dân) 1 Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí NSNN (trừ các đơn vị sự - nghiệp ngoài công lập, gồm: đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu, chi; các Tổ chức phi chính phủ; Hội, Liên hiệp hội; Tổng hội tự cân đối thu, chi; tổ chức xã hội; tổ chức xã hội – nghề nghiệp tự cân đối thu, chi; Tổ chức khác không sử dụng kinh phí NSNN 1.2 HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Để thu nhập thông tin đầy đủ, có độ chính xác cao về tình hình tiếp nhận và sử dụng kinh phí, phục vụ kịp thời cho kiểm tra, kiểm soát việc chấp hành các định mức chi tiêu và làm căn cứ để ghi sổ kế toán, cần thiết phải sử dụng chứng từ. Chứng từ kế toán là những chứng minh bằng giấy tờ về nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh trong việc sử dụng kinh phí và tình hình thu, chi Ngân sách của các đơn vị HCSN đã phát sinh và thực sự đã hoàn thành. Mọi nghiệp vụ phát sinh trong các đơn vị HCSN đều đƣợc phản ánh vào chứng từ theo đúng mẫu quy định, trong đó phải đƣợc ghhi chép đầy đủ, kịp thời các yếu tố, các tiêu thức và theo đúng quy định về phƣơng pháp lập của chứng từ. Tùy thuộc vào quy mô và tính chất hoạt động của từng đơn vị HCSN, trên cơ sở hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hƣớng dẫn mà Nhà nƣớc ban hành, kế toán sẽ xác định những chứng từ cần thiết mà đơn vị phải sử dụng. Từ đó, hƣớng dẫn các cá nhân và bộ phận liên quan nắm đƣợc cách thức lập (hoặc tiếp nhận), kiểm tra và luân chuyển chứng từ. ST T 1 A I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TÊN CHỨNG TỪ 2 Chứng từ kế toán ban hành theo Quyết định này Chỉ tiêu lao động tiền lƣơng Bảng chấm công Bảng chấm công làm theo giờ Giấy báo làm thêm giờ Bảng thanh toán tiền lƣơng Bảng thanh toán thu nhập tăng thêm Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí) Bảng thanh toán tiền thƣởng Bảng thanh toán phụ cấp Giấy đi đƣờng Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ Hợp đồng giao khoán công việc, sản phẩm Bảng thanh toán tiền thuê ngoài Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán 2 SỐ LIỆU 3 C01a-HD C01b-HD C01c-HD C02a-HD C02b-HD C03-HD C04-HD C05-HD C06-HD C07-HD C08-HD C09-HD LOẠI CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BB HD 4 5 X X X X X X X X X X X X 13 14 15 II 1 2 3 4 5 6 III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 IV 1 2 3 4 5 6 7 B 1 2 3 4 5 Bảng kê trích nộp các khoản theo lƣơng Bảng kê thanh toán công tac phí Chi tiêu vật tƣ Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ Biên bản kiểm kê vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Bảng kê mua hàng Biên bản kiểm nghiệm vật tƣ, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Chỉ tiêu tiền Phiếu thu Phiếu chi Giấy đề nghị tạm ứng Giấy thanh toán tạm ứng Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho đồng Việt Nam) Biên bản kiểm kê quỹ (Dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quí, đá quí) Giấy đề nghị thanh toán Biên lai thu tiền Bảng kê chi tiền cho ngƣời tham dự hội thảo, tập huấn Bảng kê chi tiền cho ngƣời tham dự hội thảo, tập huấn Chỉ tiêu tài sản cố định Biên bản giao nhận TSCĐ Biên bản thanh lý TSCĐ Biên bản đánh giá lại TSCĐ Biên bản kiểm kê TSCĐ Biên bản giao nhận TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành Bảng tính hao mòn TSCĐ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ Chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản pháp luật khác Vé Giấy xác nhận hàng viện trợ không hoàn lại Giấy xác nhận tiền viện trợ không hoàn lại Bảng kê chứng từ gốc gửi nhà tài trợ Đề nghị ghi thu – ghi chi ngân sách tiền, hàng viện trợ Hóa đơn GTGT C10-HD C11-HD C12-HD X X X C20 – HD C21 – HD C22 – HD C23 – HD X X X X C24 – HD C25 – HD X X C30-BB C31-BB C32-HD C33-BB C34-HD C35-HD C37-HD C38-BB C40a-HD C40b-HD C50-BD C51-HD C52-HD C53- HD C54- HD C55a- HD C55b- HD Hóa đơn bán hàng thông thƣờng 6 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 7 8 9 10 Phiếu xuất kho hàng hàng gửi đại lý Hóa đơn bán lẻ (Sử dụng cho máy tính tiền) Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn Giấy chứng nhận nghỉ ốm hƣởng BHXH 3 01 GTKT3LL 02 GTKT3LL 03 GTKT3LL 04 H023LL 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Danh sách ngƣời nghỉ hƣởng trợ cấp ốm đau, thai sản Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thƣ – điện cấp séc bảo chi Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng Giấy nộp trả kinh phí bằng tiền mặt Giấy nộp trả kinh phí bằng chuyển khoản Bảng kê nộp séc Ủy nhiệm thu Ủy nhiệm chi Giấy rút vốn đầu tƣ kiêm lĩnh tiền mặt Giấy rút vốn đầu tƣ kiêm chuyển khoản, chuyển tiền thƣ – điện cấp séc bảo chi Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tƣ Giấy nộp trả vốn đầu tƣ bằng tiền mặt Giấy nộp trả vốn đầu tƣ bằng chuyển khoản Giấy ghi thu – ghi chi vốn đầu tƣ ………………… 04/GTGT Ghi chú: - BB: Mẫu bắt buộc - HD: Mẫu hƣớng dẫn 1.3 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN SỐ STT HIỆU TK PHẠM VI ÁP DỤNG TÊN TÀI KHOẢN 3 4 111 1111 1112 1113 112 1121 1122 1123 113 121 LOẠI TK 1: TIỀN VÀ VẬT TƢ Tiền mặt Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Tiền Việt Nam Ngoại tệ Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Tiền đang chuyển Đầu tƣ tài chính ngắn hạn 5 6 7 1211 1218 152 153 155 Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn Đầu tƣ tài chính ngắn hạn khác Nguyên liệu, vật liệu Công cụ, dụng cụ Sản phẩm, hàng hóa 1551 Sản phẩm 1 2 GHI CHÚ Mọi đơn vị Mọi đơn vị Chi tiết theo Từng TK tại Từng NH,KB Mọi đơn vị Đơn vị có phát sinh Mọi đơn vị Mọi đơn vị Đơn vị có hoạt động Sx, kd Chi tiết Theo sản phẩm, 4 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 1552 Hàng hóa LOẠI TK 2: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 211 TSCĐ hữu hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 2113 2114 2115 31132 3118 312 Máy móc, thiết bị Phƣơng tiện vận tải, truyền dẫn Thiết bị, dụng cụ quản lý Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm Tài sản cố định khác TSCĐ vô hình Hao mòn TSCĐ Hao mòn TSCĐ hữu hình Hao mòn TSCĐ vô hình Đầu tƣ tài chính dài hạn Đầu tƣ chứng khoán dài hạn Vốn góp Đầu tƣ tài chính dài hạn khác XDCB dở dang Mua sắm TSCĐ Xây dựng cơ bản Sửa chữa lớn TSCĐ LOẠI TK 3: THANH TOÁN Các khoản phải thu Phải thu của khách hàng Thuế GTGT đƣợc khấu trừ Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của TSCĐ Phải thu khác Tạm ứng 313 3131 Cho vay Cho vay trong hạn 3132 3133 331 3311 Cho vay quá hạn Khoanh nợ cho vay Các khoản phải trả Phải trả ngƣời cung cấp 3312 3318 332 3321 3322 3323 333 3331 Phải trả nợ vay Phải trả khác Các khoản phải nộp theo lƣơng Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Kinh phí công đoàn Các khoản phải nộp nhà nƣớc Thuế GTGT phải nộp 2118 213 214 2141 2142 221 2211 2212 2218 241 2411 2412 2413 311 3111 3113 31131 Hàng hóa Mọi đơn vị Chi tiết theo Yêu cầu quản lý Mọi đơn vị Mọi đơn vị Mọi đơn vị Đơn vị đƣợc Khấu trừ thuế GTGT Mọi đơn vị Đơn vị có dự Án tín dụng Chi tiết theo Yêu cầu Quản lý Chi tiết từng đối tƣợng Chi tiết Từng đối tƣợng Chi tiết Từng đối tƣợng 5 Mọi đơn vị Các đơn vị có Phát sinh 19 20 33311 33312 3332 3334 3337 3338 334 335 Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT hàng nhập khẩu Phí, lệ phí Thuế thu nhập daonh nghiệp Thuế khác Các khoản phải nộp khác Phải trả công chức, viên chức Phải trả các đối tƣợng khác 21 22 336 337 Mọi đơn vị Chi tiết theo Từng đối tƣợng 23 3373 341 Tạm ứng kinh phí Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho Giá trị khối lƣợng sủa chữa lơn hoàn thành Giá trị khối lƣợng XDCB hoàn thành Kinh phí cấp cho cấp dƣới 24 342 Thanh toán nội bộ 25 411 LOẠI TK 4: NGUỒN KINH PHÍ Nguồn vốn kinh doanh 26 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 27 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 28 421 4211 Chênh lệch thu, chi chƣa xử lý Chênh lệch thu, chi hoạt động thƣờng xuyên Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất, kinh doanh Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc Chênh lệch thu, chi hoạt động khác Các quỹ Quỹ khen thƣởng Quỹ phúc lợi Quỹ ổn định thu nhập Quỹ phát triển hoạt dộng sự nghiệp Nguồn kinh phí đầu tƣ xây dựng cơ bản Nguồn kinh phí NSNN cấp Nguồn kinh phí viện trợ Nguồn khác Nguồn kinh phí hoạt động Năm trƣớc Nguồn kinh phí thƣờng xuyên 3371 3372 4212 4213 29 30 31 4218 431 4311 4312 4313 4314 441 4411 4413 4418 461 4611 46111 6 Các đơn vị cấp trên Đơn vị có phát sinh Chi tiết cho từng đơn vị Đơn vị có hoạt động SXKD Chi tiết theo từng Nguồn Đơn vị có phát sinh Đơn vị co Ngoại tệ Mọi đơn vị Đơn vị có đầu Tƣ XDCB dự án Mọi đơn vị Chi tiết từng Nguồn KP 33 46112 4612 46121 46122 4613 46131 46132 462 4621 4623 4628 465 Nguồn kinh phí không thƣờng xuyên Năm nay Nguồn kinh phí thƣờng xuyên Nguồn kinh phí không thƣờng xuyên Năm sau Nguồn kinh phí thƣờng xuyên Nguồn kinh phí không thƣờng xuyên Nguồn kinh phí dự án Nguồn kinh phí NSNN cấp Nguồn kinh phí viện trợ Nguồn khác Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 34 466 35 37 511 5111 5112 5118 521 5211 5212 531 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ LOẠI TK 5 – CÁC KHOẢN THU Các khoản thu Thu phí, lệ phí Thu theo đơn đặt hàng của nhà nƣớc Thu khác Thu chƣa qua ngân sách Phí, lệ phí Tiền, hàng viện trợ Thu hoạt động sản xuất, kinh doanh 38 631 LOẠI TK 6 – CÁC KHOẢN CHI Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh 39 635 Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nƣớc 40 643 Chi phí trả trƣớc 41 661 6611 66111 66112 6612 66121 66122 6613 66131 66132 662 6621 6622 Chi hoạt động Năm trƣớc Chi thƣờng xuyên Chi không thƣờng xuyên Năm nay Chi thƣờng xuyên Chi không thƣờng xuyên Năm sau Chi thƣờng xuyên Chi không thƣờng xuyên Chi dự án Chi quản lý dự án Chi thực hiện dự án LOẠI TK 0 – TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG Tài sản thuê ngoài Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công 32 36 42 1 2 001 002 7 Đơn vị có Dự án Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nƣớc Mọi đơn vị Đơn vị có Phát sinh Đơn vị có Phát sinh Đơn vị có hoạt động SXKD Đơn vị có hoạt động SXKD Đơn vị có đơn đặt hàng của Nhà nƣớc Đơn vị có phát sinh Mọi đơn vị Chi tiết theo HĐ SXKD Đơn vị có Dự án Chi tiết theo Dự án 3 4 5 6 7 004 005 007 008 0081 0082 009 0091 0092 Khoán chi hành chính Dụng cụ lâu bền đang sử dụng Ngoại tệ các loại Dự toán chi hoạt dộng Dự toán chi thƣờng xuyên Dự toán chi không thƣờng xuyên Dự toán chi chƣơng trình, dự án Dự toán chi chƣơng trình, dự án Dự án chi đầu tƣ XDCB 1.4. HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN Đặc điểm chung về các hình thức sổ kế toán áp dụng trong các đơn vị Hành chính sự nghiệp Các hình thức kế toán áp dụng trong đơn vị HCSN Đặc điểm Hình thức Hình thức Hình thức Nhật ký sổ cái Nhật ký chung Chứng từ ghi sổ X Nhật ký chung Chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chứng Những mẫu sổ đặc thù Nhật ký chuyên dùng từ gốc cùng loại theo các hình thức sổ kế toán X X Sổ cái nhật ký Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Sổ cái theo hình thức Sổ cái theo hình thức sổ Nhật ký chung Chứng từ ghi sổ Sổ, thẻ chi tiết Sổ, thẻ chi tiết Những mẫu sổ thống nhất giữa các hình Sổ, thẻ chi tiết thức sổ kế toán 1.4.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau: 8 Chứng từ kế toán (2) (1) (2) Sổ Nhật ký đặc biệt Sổ, thẻ kế toán chi tiết Sổ Nhật ký chung (3) (4) (3) Sổ cái (4) Bảng tổng hợp chi tiết (5) Bảng cân đối số phát sinh (5) (5) (5) Báo cáo tài chính Ghi chú: - Ghi hàng ngày - Ghi cuối tháng hoặc định kỳ - Quan hệ đối chiếu, kiểm tra - Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt; - Sổ Cái; - Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. (1) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, trƣớc hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh đƣợc ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Trƣờng hợp đơn vị mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt liên quan. Định kỳ (3, 5, 10... ngày) hoặc cuối tháng, tuỳ khối lƣợng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ Nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ Cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do một nghiệp vụ đƣợc ghi đồng thời 9 vào nhiều sổ Nhật ký đặc biệt (nếu có). (2) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (đƣợc lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) đƣợc dùng để lập các Báo cáo tài chính. Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ. 1.4.2. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái: Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đƣợc kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế (theo tài khoản kế toán) trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất là sổ Nhật ký - Sổ Cái. Căn cứ để ghi vào sổ Nhật ký - Sổ Cái là các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại. Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái gồm có các loại sổ kế toán sau: - Nhật ký - Sổ Cái; - Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết. (1) Hàng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra và đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, trƣớc hết xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để ghi vào Sổ Nhật ký - Sổ Cái. Số liệu của mỗi chứng từ (hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại) đƣợc ghi trên một dòng ở cả 2 phần Nhật ký và phần Sổ Cái. Bảng tổng hợp chứng từ kế toán đƣợc lập cho những chứng từ cùng loại (Phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất, phiếu nhập,) phát sinh nhiều lần trong một ngày hoặc định kỳ 1 đến 3 ngày. Chứng từ kế toán và Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại sau khi đã ghi Sổ Nhật ký - Sổ Cái, đƣợc dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan. (2) Cuối tháng, sau khi đã phản ánh toàn bộ chứng từ kế toán phát sinh trong tháng vào Sổ Nhật ký - Sổ Cái và các sổ, thẻ kế toán chi tiết, kế toán tiến hành cộng số liệu của cột số phát sinh ở phần Nhật ký và các cột Nợ, cột Có của từng tài khoản ở phần Sổ Cái để ghi vào dòng cộng phát sinh cuối tháng. Căn cứ vào số phát sinh các tháng trƣớc và số phát sinh tháng này tính ra số phát sinh luỹ kế từ đầu quý đến cuối 10 tháng này. Căn cứ vào số dƣ đầu tháng (đầu quý) và số phát sinh trong tháng kế toán tính ra số dƣ cuối tháng (cuối quý) của từng tài khoản trên Nhật ký - Sổ Cái. (3) Khi kiểm tra, đối chiếu số cộng cuối tháng (cuối quý) trong Sổ Nhật ký - Sổ Cái phải đảm bảo các yêu cầu sau: Tổng số tiền phát sinh ở phần nhật ký Tổng số phát sinh Nợ của tất cả tài khoản = Tổng số dƣ nợ các tài khoản = Tổng số phát sinh Có của tất cả tài khoản = Tổng số dƣ có các tài khoản Chứng từ kế toán (1) (1) (2) (2) Sổ quỹ (3) Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Sổ, thẻ kế toán chi tiết (2) (3) Nhật ký - Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết (4) (4) Báo cáo tài chính Ghi chú: - Ghi hàng ngày - Ghi cuối tháng, hoặc định kỳ - Quan hệ đối chiếu, kiểm tra Số liệu trên Nhật ký - Sổ Cái và trên "Bảng tổng hợp chi tiết" sau khi khóa sổ đƣợc kiểm tra, đối chiếu nếu khớp, đúng sẽ đƣợc sử dụng để lập báo cáo tài chính. (4) Các sổ, thẻ kế toán chi tiết cũng phải đƣợc khoá sổ để cộng số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và tính ra số dƣ cuối tháng của từng đối tƣợng. Căn cứ vào số liệu khoá 11 sổ của các đối tƣợng lập "Bảng tổng hợp chi tiết" cho từng tài khoản. Số liệu trên "Bảng tổng hợp chi tiết" đƣợc đối chiếu với số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và Số dƣ cuối tháng của từng tài khoản trên Sổ Nhật ký - Sổ Cái. 1.4.3. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là "Chứng từ ghi sổ". Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: + Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. + Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái. Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế. Chứng từ ghi sổ đƣợc đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm (theo số thứ tự trong Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ kế toán đính kèm, phải đƣợc kế toán trƣởng duyệt trƣớc khi ghi sổ kế toán. 12 Chứng từ kế toán (1) (1) (2) (2) (2) Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại (2) (2) Sổ đăng ký CTGS Sổ, thẻ kế toán chi tiết (4) Chứng từ ghi sổ (3) (4) Bảng tổng hợp chi tiết Sổ cái (4) (5) Bảng cân đối số phát sinh (5) (5) (5) Báo cáo tài chính Ghi chú: - Ghi hàng ngày - Ghi cuối tháng - Quan hệ đối chiếu, kiểm tra Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế toán sau: - Chứng từ ghi sổ; - Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ; - Sổ Cái; - Các Sổ, Thẻ kế toán chi tiết. (1)- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra, đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó đƣợc 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan