Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hướng dẫn giải nhanh đề thi khối b toán hoá sinh tác giả _ trần văn toàn, dư...

Tài liệu Hướng dẫn giải nhanh đề thi khối b toán hoá sinh tác giả _ trần văn toàn, dương ngọc minh, nguyễn quốc việt, nguyễn tấn trung

.PDF
282
353
145

Mô tả:

TRÁN VÃN TOÀN - DƯƠNG NGỌC MINH - NGUYỄN QUỖC VIỆT NGUYỄN TẤN TRUNG • NGUYỄN NAM KHÁNH ■ NGUYỄN PHƯỚC HÒA TÂN NGUYỄN THÁI ĐỊNH • NGUYỄN THÙY LINH • TRẤN THỊ HOA PHƯƠNG HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH TOẮ N • Dành cho thí sinh Iđp 12 ồn tập và thl Dại học, Cao dẳng • Hướng dẫn giải nhanh các dé thi mỡi nhất của Bộ Giáo dục & Đào \ S F y NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TRẦN VĂN TOÀN - DƯƠNG NGỌC MINH - NGUYỄN QUỐC VIỆT NGUYỄN TẤN TRUNG ■ NGUYỄN NAM KHÁNH ■ NGUYỄN PHƯỚC HÒA TÂN NGUYỄN THÁI ĐỊNH - NGUYỄN THÙY LINH - TRẦN THỊ HOA PHƯƠNG DẼ THIKll/3x + 1 -\J 6 - X +3x2 - 1 4 x - 8 = 0 (X € R). Câu n i (ì ,0 điểm), Tính tích phân: I = [----— — rdx 1 x(2 + lnx)2 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC. Tính thể tích khôi lăng trụ đâ cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC theo a. Câu V (1,0 điểm), Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1. Tim giá trị nhò nhít của biểu thức M = 3 ( a V + b2c2+ c V ) + 3(ab + bc + ca) + 2Va2 + b 2T c 2 . PHẦN RIÊNG (3,0 điếm): Thí sinh chỉ đưực làm một trong hai phần (phân Ả hoặc B) A. Theo chương trinh Chuấn Câu VLa (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(-4; 1), phân giác trong góc A có phương trình X + y - 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương. 2. Trong khòng gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A (I; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c), trong đó b, c dương và mặt phẳng (P): y - Z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt phảng (ABC) vuông góc vđi mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm o đến mặt phẳng (ABC) bằng - . 3 Câu VILa (LO điểm). Trong mặt phing tọa độ Oxy, tìm tâp hợp điềm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: |z - i| =|(1 + i)z|. B. Theo Chương trình Nâng Cao C&uVl.b (2,0 điểm). . /r „ X2 V2 I. Tĩong mặt phẳng tọa độ Oxy. cho điểm A(2; V3 ) và elip (E): — + — = 1. Gọi Fj và là các tiêu điểm của (E) (F) có hoành độ âm); M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AFi với (E); N là điểm đốí xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2. 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng A: - = - —- = Xác 2 1 2 định tọa độ điểm M ưên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến A bằng OM. Câu Vll.b (1,0 điểm) lo g j(3 y -l) = x Giải hộ phương trình : (X, y 6 R) 4* +2X=3y2 H Ư Ớ N G D Ằ N G IẢ I BÀI G IẢ I C Ủ A T H Ầ Y TRẦN V Ả N TO ÀN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Cầu I. 1. D = R\{-1} ; y' 5=— [— T > 0 , V xeD (* + 0 T C Đ :x = -l vì lim y - +00, Um y = -<*>; TCN:y = 2vl lim y = 2 x-v-r X-*1+ X-H& Hàm số đổng biến trên (-00; -1) và (-1; +00). Hàm số không có cực trị. X y* —oọ - l + 00 + + _ _ _ ------- ♦ +00 y 4 —00 2. Phướng trình hoành độ giao điểm của (C) vầ đường thing y = -2x + m * * = -2 x 4- m o 2 x 2 4 ( 4 - m ) x 4 l - m =0(*) v J w (vì x s - 1 không là nghiệm) X4l Phương trình (*) có A = m 2 + 8 > 0,Vm nên d luôn cắt (C) tại điểm A, B. Ta cố: Saoab = ^3 « o |m ( x A- 2 IXa Yb “ xByAl = ^ ~ xa (" 2xb + m )-x B(-2xA +m)| = 2>/3 XB )| = 2V3 o m2(xA - X B)2 +8 = 12 =12 o m11» — — m 4 4 8m2 - 4 8 = 0 o m 2 = 4 o m = ỉ 2 Câu n. o o (sin2x 4 cos2x)cosx ị 2cos2x - sinx = 0 (2$inxcosx 4- cos2x)cosx 4 2cos2x - sinx = 0 cos2x (cosx 4 2) 4 sinx (2cos2x - 1) = 0 cos2x (cosx 4 2) 4 sinx.cos2x = 0 cos2x (cosx 4 sinx 4 2) = 0 cos2x =0 c o sx 4 sin x 4 2 = 0 (vn) o 2x = —+ kn o x = - 4 k — (k € Z) 2 4 2 5 2. yj3x + l - > / 6 - x + 3x2 - 1 4 x - 8 = 0 , điều kiện: <=> ( v/3 xT Ĩ - 4 ) + ( l - n/ ó ^ 3x - 1 5 x < X < 6 ) + ( 3 x 2 - 14x - 5 ) = 0 X- 5 , 4- * -= -__+(x -5)(3x +1) = 0 yj3x + l +4 1+ \/6 - x 3 1 + (3x + l) = 0 <=> X- 5 = 0 hay /3X + 1+4 l + \/6 - x 1 Nhận x é t: X£ —— nên 3x + 1 > 0 , nên * 3 7— — ------------ - f --------------- 1 + (3x +1) = 0 vô nghiệm v/3x + l +4 1+ n/ 6 - x Do đó phương trình đả cho chỉ có một nghiệm X = 5. Câu III. c lnx dx ; Đặt u - ln x =>du=—dx X (2 + Inx)2 f x 1 e u 0 1 1 1 ằ ì ln|2 + u I = f— ^ d u - ì - 3 - — ^ 0(2 + u)2 ^ 2 + u (2 + u)2 J 2+u = íln 3 + - l - ( l n 2 + l) = ln f—ì —— Câu IV. Gọi H là ưung điểm của BC, theo giả thuyết ta có : — --% A'HA = 60°. aV3 4„ Ta có: AH = A’H = 2AH = aV3 2 . _ aVlV3 _3ạ và A A ' = 2 J L 11 2 *'• 1 - _ _ Vậy thể tích khối lãng trụ a2V3 3a _ 3a3v5 V= 4 2 8 Kẻ đường ưung ưực cùa GA tại trung điểm M của GA ưong mặt phẳng A’AH cắt GI tại J thì GJ là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC. GM.GA GA2 GI2 + IA2 Ta có: GM.GA = GJ.GI => R = GJ = GI 2GI 2GI 6 7a 12 Câu V. Đặt I = ab + bc + ca, ta có; a2 + b2 + c2> ab + bc + ca ^ 1 = (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) > 3(ab + bc + ca) a2 + b2 + c2 = 1 - 2t với 0 < t ^ 3 Theo B .c.s ta cổ: t2 = (ab + bc 4- ca)2 < 3(a2b2 + b V + c V ) =*M > t2 +3t + 2 V l-2 t = f(t) p(t) = 2t + 3 — ff= = => f(t) là hàm giảm f'(t)= 2 — . 2 < 0. V te V (l-2 t)3 f ’CO;>f ■(-) = — - 2 v /3 > 0 = > f tăng => f(t)> f(0) = 2. Vt € 3 3 =3- M > 2, V a, b, c không âm thỏa a + b + c = l Khi a = b = 0 và c =s 1 thì M = 2. Vậy min M = 2. VX PHẦN RIÊNG A. Theo chương trinh Chuẩn Câu Vl.a. 1. Ta cổ phân giác trong góc A là (d) : X + y - 5 = 0 song song với đường phân giác d ' của góc phần tư thứ II, nên góc Mi bằng góc A| bằng 45°. Suy ra AC // Ox => phương trình AC: y = I Ta có A = AC n d nên A (4; ì ) =>AC*=8 Mà diên tích AABC = 24 nên - AC.AB = 24 => AB = 6. 2 Mặt khác, AB vuông góc vđi trục hoành nên B (4 ; 7). Vậy phương irình cùã BC là: 3x - 4y + 16 = 0. 2. A (1; 0; 0); B (0; b; 0); c (0; 0; c) với b . c > 0. Suy ra phương trình mặt phầng (ABC): - + —+ - = ! o bc.x + cy + bz - bc = 0 1 b c VI d (0; ABC) = - nên b^c2 + b2 + c2 o 9b2c2 = b V + b2 + c2 o b2 + c2 a 8b2c2 3 ( 1) 7 (P ): y - z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là fìp = (0 ; 1 ; -1 ) . (ABC) cổ vectơ pháp tuyến là n = (bc ; c ; b ). Vì (P) vuông góc vđi (ABC) nên n 1 np <=> n.np = 0 <=> c - b = 0 (2). Từ (1), (2) và b, c >0$uy ra: b = c = Câu VILa. Giả sử z = X + yi. Suy ra : z - i = x + ( y - l) i và (l+i)2 = (l + iXx + yi) = ( x - y ) + (x + y)i Ta có Ịz - i|= |( l + i)z| o yjx2 + ( y - l ) 2 -yị(x - y ) 2 +(x + y)2 <=> X2 + (y2 - 2y + 1) = 2 (x2 + y2) o X2 + y2 + 2y - 1 = 0 <=> X2 + (y + l)2 = 2 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z ưong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường trồn tâm 1(0; -1) có bán kính R = 72 . B. Theo Chương trình Nâng Cao Câu Vl.b. X2 V2 1- (E): — + ^ - = l= > c2 = a 2 - b 2 = 3 - 2 = l.D o đ ó F ,( - l ; 0 ) ; F 2(1 ;0). 3 2 Phương trình AFi có dạng o 7 3 -0 2 +1 X- y75 4-1 = 0. M = AF\ n (E) nên tọa độ điểm M (với yM> 0) thỏa hệ phương trình x - y T Ĩ +1 = 0 05 2 ( v ìy >0) o M í 2 ì l ; ị 2x2 +3y2 = 6 N là điểm đối xứng của F2 qua M => M là trung điểm NF2 => N 1 \A= . S) => N Ã = ] ; ^ Ã = ( l ;V5) => NÃ.^Ã = 0 . AANF2 vuồng tại A nên đường ưòn ngoại tiếp tam giác này cố đường kính là F2N. Do đó đường ưòn này có tâm I \ ; - L ) là ữung điểm đoạn F2N và cổ bán ' Vã 2 kính R = IF2 = 73 nên có phương trình là: (x - 1)2 + ự 8 4 3 2. Ta có M E Ox <=> M (m; 0; 0) (m€ R) suy ra OM = Iml. Đường thầng A qua N (0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương a = (2 ; 1 ; 2). ÑM = (m ; - l ; 0) => [ă , Ñm ] = (2 ; 2m ; - 2 - m ) . = mi Ta có: d (Mf A) = OM o o 4 m 2- 4 m - 8 = 0<=>m = - l hay m = 2. Vậy M (-1 ; 0 ; 0) hay M (2 ; 0 ; 0). Câu v u .b . log2(3 y -l) = x 3 y - l = 2* o ■ 4’ +2* =3y2 4x +2x =3y2 2X +1 2X+1 3 o « y 4x +2x =3y2 3(4X+ 2X) = (2X+1)2 2X+1 2X+1 3 <=> o « (2X+ l)(2x - ị ) = 0 2.4*+2*-1 = 0 y= 2X+ 1 ; <=> 2X= - 2 3 X = -1 <=> 1 y 2 9 B À I G IẢ I C Ủ A T H Ầ Y D Ư Ơ N G N G Ọ C M IN H I. PHẦN CHUNG Câu I <ê> Tập xác định: 3 \ Ị-l} Sự biến thiên - Chiều biến thiên: y = --------z->0, V x*-1(X+ I)2 Hàm số đồng biến ưẻn các khoảng (-oo;-l) và (-l;+ao). - Giới hạn và tiệm cận: * lim y = lim y = 2 => Tiệm cận ngang: y = 2. X-++CO x-*-«o + lim y = +00 và limy = -00 => Tiệm cận đứng X= - 1 . X-><-!>■ x -> (-n + - Bảng biến thiên: X y -00 — +00 + + ' y 2 Đồ thi 4 10 - co 2x +1 2. Phương trình hoành độ giao điểm: —— = -2x + m X+1 o 2 x + l= ( x + l)(-2x + m) (do x = - l không là nghiệm phương trình) o 2 x + ( 4 - m ) x + í - m = 0 (1). A = m2 + 8 > 0 với mọi m, suy ra đường thẳng y = “ 2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt At B vđi mọi m. Gọi A (xl ;yl ),B (x2;y2)* trong đó X ị , x 2 là các nghiệm của (1); yj = -2xj + IÌÌ và y2 = “ 2x2 + m . Ta có d(O.AB) = ^ p Câu II 1. Phương trình đã cho tương đương vđi: 2sin X cos2 X - sin X + cos2x cosx + 2cos2x = 0 o cos2xsinX + (cosx + 2)eos2x = 0 o (s in X + cosx + 2)cos2x - 0 (1). Do phương trình: s in X + cos X + 2 =0 vô nghiệm nên: (1) <=> cos2x =50 o X = — + k - ( k € Z). 4 2 2. Điểu kiên: X = 0 h o ặ c ■ ----- + - ,— _ v3x + l +4 Mà 7 ---- + . V3X + 1+4 cho có nghiệm X^ n/6 - V ó - X +1 + 3x + 1= 0. — x+1 5. íĩ C âu n i Đặt t = 2 + ln x , ta có dt = - d x ; x ~ l= > i= 2 ;x = e = > t= 3 . X C âu IV • Thể tích khối lăng trụ: Gọi D là trung điểm BC, ta có: B C I A D ^ B C I A U suy ra: ADA'= 60°. Ta có: AA' = AD.tanẤDA' = — ;SAÔC = * - Ể . M Do đó Vfi&Ç'jmc ~ ^ABC' AA/ = —- —. B • Bán kính mặt cẩu ngoại tiếp tứ điện GABC. G Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra: GH//A'A=>GH±(ABC). Gọi / là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABCy ta có n à giao điểm của GH và vổì trung trực của AG trong mặt phầng (AGH). Gọi E là trung điểm cùa AG, ta có R = GI = GH 2GH Ta có: GH = — = 3 .2 AH = — ;GA2 = GH2 + AH2. Do dó: R = — 3 2.12 a 12 C âuV Tacó: M ^ (a b + bc+ ca)2 + 3(ab + bc + ca) + 2yjì-2 (a b + bc + ca). Đât t = ab + bc + ca, la có: O át 12 fa + b + c)2 1 3 3 . 1 Xét hàm số f(t) = t2 + 3t + 2> /l-2t trên 0;— ,tacó: ' ' L 2) f'(t) = 2t + 3 - —r-3—_- ;f * ( t) - 2 — j= — < 0 , dấu bằng chỉ xảy ra tại t = 0; suy ra f *(t) nghịch biến. Xét trên đoạn 0 ;ị ta có: f '( t) ằ f |^ - j= — -2 \/3 > 0 , suy ra f(t) đồng biến ■ 3J Ị “I r 1‘ Do đó: f(t)2 :f(0 )ằ 22 V te 0 ;- . Vì thế M > f(t)^ 2 Vte 0 ;- ;M = 2 khi 3 w 3 ab = bc = ca, ab + bc + ca = 0 v à a + b + c = 0. » (a ;b ;c ) là một trong các bộ số; (l;0;0),(0;l;0)ệ(0;0;l). Do đó giá trị nhỏ nhất của M là 2. u . PHẦN RIÊNG Câu v ía L Gọi D là điểm đối xứng của c (-4 ;l) qua d :x + y - 5= 0 , suy ra toa độ D(x;y) thỏa mãn: (x + 4 ) - ( y - l ) = 0 x - 4 y +1 r n =>D(4;9). ------+ —----- 5 = 0 2 2 Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD, nên tọa độ A(x;y) thỏa mãn: x + y -5 = 0 ' 2 / v đ ix > ữ ,su y ra A(4;l). X + (y -5 ) =32 => AC = 8 AB = = 6. AC B thuộc đường thẳng AD: x = 4 , suy ra tọa độ B(4;y) thỏa măn ( y - l ) 2 =36 =>B(4;7) hoặc B(4;-5). Do d là phân giác ưong của góc A, nên AB và AD còng hướng, suy n B(4i7). Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3x -4 y +16 = 0. 13 2. Măt phầng (ABC) cổ phương trình: - + - + - = 1. +^ 1 b c Măt phẲng (.ABC) vuông góc với măt phẳng (P ): y - z +1 - 0, suy ra: - - - =0 (1) b c Ta có: d(0,(A BC)) = - <=> = ^ = =^ 1 1 1 3 - 2 +- 2- = 8 (2> b2 c2 Từ (1), (2) và b ,c > 0 suy ra b = c = —. Câu VHa. Biểu diễn số phức z = X + yi bởi điểm M (x;y) trong mãt phẳng tọa độ ỡxy, ta có: |z - i| = |(l + i)z| o |x + (y - l)i| = |(x - y) + (x + y)i| <=>x2 + ( y - l ) 2 = ( x - y ) 2 + (x + y )2 o X2 + y 2 + 2 y - l = 0. Tập hợp điểm A/biểu diền các số phức z là đương tròn có phương trình: x2 +(y + l)2 =2. C âuV Ib 1. Nhận thấy: Fị ( - 1;0) vàF2(l;0). Đường thẳng AFị có phương trình: = 3 V3 M là giao điểm có tung độ dương của AFj vđi (E), f 2sỉĩ suy ra: M = I* _ MA = MF2 = Do N là điểm đối xứng của F2 qua M nên MF2 = M N, suy ra MA = MFj - MN. Do đường ữòn (T) ngoại tiếp tam giác ANF2 là đường ưòn tầmM, bán kính MF2. Phương trình (T): (x -1 ) + y - 2^3 \2 4 3 2. Đường thẳng A di qua điểm A(0;1;0) và có véctơ chỉ phương V = {2;1;2) . Do M thuộc trục hoành, nên M có tọa độ (t;0;0), suy ra A M = (t;-l;0 ) =»[v,ÃM ] = ( 2 ;2 t;- t- 2 ) V 3 Ta có: d (M ,A )= O M o v5t ~l~4t + 8 =|t| o i 2 - t - 2 = 0 o i = ^ l hoặct = 2. Suy ra: M (-1;0;0) hoặc M (2;0;0). 14 C âu V llb 1 Điều kiện: y > - , phướng trình thứ nhất của hệ cho ta: 3y - 1= 2* . Do đó, hộ đã cho tương đương vđi: 3y -1 = 2X ,2 ( 3 y - l )v2 + 3. y - l. = -3y3 3y -1 = 2’ 2* = ỉ o 1 6y2 - 3y =0 y X= —1 <=> 1 y 2 2 B À I G IẢ I C Ủ A T H Ầ Y N G U Y Ễ N Q U Ố C V IỆT Câu I (2,0 điểm). 1.(1,0 điểm) * Tập xác định: R \{ -l} * Sự biến thiên: - Chiéu biến thiên: y' =— ỉ—r-> 0 ,V x * -l. (x + J)2 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-oo;-|) và (-l;+oo). - Giđi hạn và liệm cận: lim y= lim y = 2 tiệm cận ngang: y = 2. X-*-*> X-»-Ko lim y = +oovà lim y = - 00 ; tiệm cận đứng: X = -1 - Bảng biến thièn: —00 X y’ y —1 +00 + + 00 2 -00 - Đồ thị 15 2. {1,0 điểm) » 2 x + l=(x + l)(-2x +m) (do X= - l không là nghiệm phương trình) o 2 x 2+ (4 -m )x + l- m = 0 (1) A=m2 +8>0 vđi mọi m, suy ra đường thẳng y = -2x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B vđi mọi m. Gọi A(X|, yi) và B(x2; y2), trong đó X| và x2 là các nghiệm của (1); yi = -2xị + m và y2 = -2x2 + m. |m I Ta có: d(0, AB) ="7=- và ' '~7 s Câu II: (2,0 điềm) 1. {ì,0 điểm), Phương trình đả cho tương đương vđi: 2sin xcos2 -sin X + cos2x cos X +2cos2x = 0 <=>cos2xsinx +(cosx + 2)cos2x =0<=>(sinx + cosx + 2)cos2x=0 Do phương trình sinx + consx + 2 = 0 vô nghiệm* nên: Điều kiện: X= 5 hoặc 16 3 -y/3x-fl + 4 >/ó - X-t-1 f 3x + l=0 (1) C âu U I: (Ì.Ođ ỉ ể m) Đặt t = 2ỉnx, ta có dt--í-dx; x = l:=>t=2;x=e^>t=3 X 3 ^ 3- 3 . ~3 2 1 2 2l L CAu IV: (l.Odiềm) * Thể tích khối lăng trụ. Gọi D là ưung điểm BC, ta cổ: BC-L AD=>BC-LA'Đ, suy ra: ẤDA' =60° Ta có: AA* = AD. tan ADA' = — ; SABC= £ Do đó: Vabc.a B'C’ = S abc-A A '= -------- . 8 B * Bán kính mặt cẩu ngoài tiếp tứ diện GABC. Gọi H là trọng tâm tam giác ABC, suy ra: GH // A'A =>GHJL(ABC) Gọi ì ỉà tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện GABC, ta có I là giao điểnì của GH vổi trung trực của AG ưong mặt phẳng (AGH). Gọi E là trung điểm AG, ta cổ: _ GE.GA GE.GA GA Gỉỉ GH 2GH AA' a A„ a%/5__ 7 7a2 Ta có: G H =-— =—,AH=— ;GH . Do đó: R = - ^ - . - = — . 3 2 3 12 2.12 a 12 CỀuV(I.Ođiểm). Ta có: M >(ab + bc + ca)2 + 3(ab + bc + ca) + 2,y[^2(ãb+bc + ca. Đạt t = ab+ bc+ca, ta có: (ạ ^ o M 3 3 Xét hàm f(t)=t2 + 3t + 2 J Ĩ - 2 t trên 0 ;-]* ta có f'(0 = 2 t+ 3 — 7- _ L f#(t)= 2 — 2J yỊì-Ũ 2 ^0 , dấu bằng chỉ xảy ra tai t = 0; suy ra f(t) nghích biến, v(l - 2 t) 3 7 Xét trên đoạn 0 ;- ta có: f •(t)kf'Ị^~ |=— - 2 ^ > 0 , suy ra f(t) đổng biến. 17 Do đó: f(t) ằ f(0 ) = 2 V te |o ;ìj. Vì thế: M > f(t)ỉ> 2V te^0;-J; M = 2, Khi ab=bc=ca,ab+bc+ca = 0 và a + b + c = ì <=> (a; b; c)là một trong các bộ số: (1;0; 0), (0; 1; 0), (0; 0; 1). Do đố giá trị nhỏ nhất của M là 2. Câu VI. a (2,0 điềm) 1. (],0 điểm). Cọí D là điểm đối xứng của C(-4;l) qua d: X + y - 5= 0, suy ra toạ độ D(x;y) thoẳ mãn: (X + 4 )-(y - 1)=0 < x - 4 y + 1 - A=>D(4;9). 2 2 Điểm A thuộc đường tròn đường kính CD Q Nên toạ độ A(x; y) x + y -5 = 0 Thoả mán: _. vđi X> 0, suy ra A (4; 1). X2 + (y -5 )2 =32 =>AC=8=>AB=^S^ C = 6 . AC B thuộc đường thẳng AD: X = 4, suy ra toạ độ B(4; y) thoả mẵn: (y - l)2= 36 r=>B(4; 7) hoặc B(4; -5). Do d là phân giác trong của góc A, nên AB và AD còng hướng, suy ra B(4; 7). Do đó, đường thẳng BC có phương trình: 3x - 4y + 16 = 0. 2+( Ị ,0 điềm) Mặt phầng (ABC) có phương trình: —+ —+ -= ! . 1 b c Mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phàng (P): y - z + 1 =0, suy ra: ¿ - - = 0 (1) b c 1 Ta có: d(0,(ABC)) = —«=> 3 1 T = 3 ~ Ặ +7 = * (2) 1+^ + 7 Từ(1) và (2), do b, c > Osuy ra b = c = —. 2 18 Câu Vll.a (1,0 điểm). Biểu diễn sô phức z = X + yi bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng toạ độ Oxy, ta có: |z - i | = |(l + i)z| <=>|x + (y -l)i|= |(x -y )+ (x + y )i| <=> x2 + ( y - l ) 2= (x -y )2+(x + y)2 o x 2+y2+ 2 y -l= 0 Tập hỢp điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình: x2+ (ỳ + 1)J = 2. CâuVI.b (2,0 điểm) ỉ. (1,0 điểm) Nhận thấy: F|<-1;0) và F2(l;0). Đương thẳng AF| có phương trình - - —= . M ỉà giao điểm có tung độ dương của AFi với (E), 2v/3 2 Do N là điểm đối xứng cùa G2qua M nên MP2= MN, suy ra: MA = MF2= MN Do đường ưòn (T) ngoại tiếp tam giác ANF2là đương tròn tâm M, bán kính MF2 Phương trình (T): (x +1) + y - 4 3 2. (1,0 điểm) Đương thẳng A đi qua điểm A(; 1; 0) và có vectơ chỉ phương V=(2;1;2) Do M thuộc trục hoành, nên M có toạ độ (t; 0; 0), suy ra AM = (t;—1;0> d(M,A)= | ^ AM] _ >/5t2 +4t+8 Ivl 3 Ị Tacó: d(M,A)=OM Q 2 1 1 14 =|tị o t2- t - 2 = 0 o t = l hoặct = 2. Suy ra: M(-1; 0; 0) hoặc M<2; 0; 0). CâuVẵLb (1.0 điểm). Điều kiện y > - , phương trình thứ nhất cùa hệ ta có: 3 y - l = 2*. Do đó, hệ đã cho tương đương với 3 y -l= 2 x (3y-l)2 + 3y -l= 3 y 2 o 3 y -l= 2 x [óy2 -3y= 0 x = —1 2x = ị o y=2 y = 219
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan