Mô tả:
Khoá học: LÀM CHỦ OXY BẰNG TƯ DUY HÌNH HỌC
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại
Thầy: Đặng Thành Nam
Fb: Mrdangthanhnam
LẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG DỰA VÀO KHOẢNG CÁCH PHẦN I
C – BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d: 3x+ 4y – 11 = 0 và điểm A(1;3).
Viết phương trình đường thẳng Δ // d và cách A một khoảng bằng 11.
Đ/s: Δ : 3x + 4y + 40 = 0;Δ : 3x + 4y − 70 = 0 .
Bài 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(5;6), C(2;1). Viết phương trình
đường thẳng Δ qua A sao cho d(B;Δ) = 3.d(C;Δ) .
Đ/s: Δ : 7x − y − 5 = 0;Δ : x − 7y +13 = 0 .
Bài 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
(x −1)2 + (y − 2)2 = 9 và điểm A(2;5). Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ A đến đường
tròn (C).
Đ/s: y – 5 = 0; 3x +2y – 16 = 0.
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng
d1 : x − 2y +11= 0;d2 : x − 2y + 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng Δ song song với d1,
d2 sao cho d(Δ;d1) = 2d(Δ;d2 ) .
Đ/s: Δ : x − 2y −1= 0;Δ : x − 2y + 7 = 0 .
Bài 5. (A/2006). Cho ba đường thẳng
d1 : x + y + 3 = 0;
d2 : x − y − 4 = 0; .
d3 : x − 2y = 0
Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1
gấp đôi khoảng cách từ M đến đường thẳng d2 .
Đ/s: M(−22;−11),M(2;1) .
Bài 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho bốn điểm A(1;0), B(-2;4), C(-1;4) và D(3;5). Tìm
toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d: 3x − y − 5 = 0 sao cho hai tam giác MAB và MCD
có cùng diện tích.
⎛7 ⎞
Đ/s: M(−9;−32),M⎜ ;2⎟ .
⎜
⎟
⎜3 ⎟
⎝
⎠
Bài 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(7;−1),B(−2;1),C(9;11) . Viết
phương trình đường thẳng Δ đi qua B cắt cạnh AC tại điểm D sao cho SACD = 2SABD .
Đ/s: Δ : 6x − 29y + 41= 0 .
Bài 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(2;6), C(4;3).
Viết phương trình đường thẳng Δ qua A sao cho
a) [ d(B;Δ)+ d(C;Δ)]max .
b) [ d(B;Δ)+ d(C;Δ)]min .
c) [ d(B;Δ)+ 2d(C;Δ)]max .
d) [ d(B;Δ)+ 2d(C;Δ)]min .
Thầy: Đặng Thành Nam
Fb: Mrdangthanhnam
1
- Xem thêm -