®Ò thi thö thpt quèc gia n¨m 2015
Tr−êng thpt l−¬ng thÕ vinh
Hµ néi
M«n thi: To¸n - LÇn thø 2
Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò
N¨m häc 2014 - 2015
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 2 ( Cm ),
y = − x + 2 (d ) , với m là tham số thực.
m
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( Cm ) khi m = 1.
b) Tìm các giá trị của m để ( Cm ) có hai điểm cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của ( Cm ) đến đường
2.
co
thẳng (d ) bằng
(
)
a) Giải phương trình sin x ( 2sin x + 1) = cos x 2cos x + 3 .
(
)
b) Giải phương trình log 3 3x − 6 = 3 − x .
π
2
I=∫
sin 2 x
0 ( sin x + 2 )
dx.
AT
HV
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
N.
Câu 2 (1,0 điểm).
2
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 4 z + 9 = 0 ; M , N lần lượt là các điểm biểu diễn
z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
b) Một tổ có 7 học sinh (trong đó có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam). Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh đó
thành một hàng ngang. Tìm xác suất để 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau.
Câu 5 (1,0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (3;6;7) và mặt phẳng
( P) : x + 2 y + 2 z − 11 = 0 . Lập phương trình mặt cầu ( S ) tâm I và tiếp xúc với ( P ). Tìm tọa độ tiếp
điểm của ( P ) và ( S ) .
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B ;
M
Câu 6 (1,0 điểm).
AB = a,
ACB = 300 ; M là trung điểm cạnh AC . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600 .
w.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BM . Tính theo a thể tích
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng ( BMB ').
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; diện tích
ww
hình thang bằng 6; CD = 2 AB , B(0; 4) . Biết điểm I (3; −1), K (2; 2) lần lượt nằm trên đường thẳng AD và
DC . Viết phương trình đường thẳng AD biết AD không song song với các trục tọa độ.
x + x( x 2 − 3 x + 3) = 3 y + 2 + y + 3 + 1
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
3 x − 1 − x 2 − 6 x + 6 = 3 y + 2 + 1
Câu 9 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y dương và thỏa mãn x − y + 1 ≤ 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T=
x + 3y2
−
2x + y2
5x + 5 y 2
.
x +y
---------------- Hết ---------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
2
4
( x, y ∈ ℝ).
ww
w.
M
AT
HV
N.
co
m
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………..; Số báo danh: ………………………
Tr−êng thpt l−¬ng thÕ vinh
Hµ néi
®¸p ¸n – thang ®iÓm
®Ò thi thö thpt quèc gia n¨m 2015
m
M«n thi: To¸n – LÇn thø 2
--------------- Đáp án có 04 trang --------------
Năm học 2014 – 2015
x →−∞
x →+∞
Đạo hàm: y ' = 3 x − 6 x ; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 .
2
AT
HV
Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 , yCT = −2 ;
đạt cực đại tại x = 0 , yCĐ = 2.
Bảng biến thiên:
x
0
2
−∞
+∞
y'
+
0
0
+
y
2
+∞
Điểm
0,25
N.
Khoảng đồng biến: ( −∞;0 ) ; ( 2; +∞ ) . Khoảng nghịch biến: ( 0; 2 )
co
Câu
Đáp án
1
a) (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2
(2,0đ)
Tập xác định: D = R . lim y = −∞; lim y = +∞
0,25
0,25
-2
−∞
Đồ thị: (Hs có thể lấy thêm điểm (−1; −2); (1; 0); (3; 2) ).
0,25
b) (1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để ( Cm ) có k/c điểm cực tiểu của ( Cm ) đến (d ) bằng
2.
0,25
Tọa độ hai điểm cực trị: A(0; 2) và B(2m; 2 − 4m3 ) .
0,25
• m < 0 : A là điểm cực tiểu. Khi đó d ( A, d ) = 0 ≠ 2 (loại).
• m > 0 : B là điểm cực tiểu. Khi đó:
2m 3 − m = 1
m = 1(tm)
d ( B, d ) = 2 ⇔| 2m3 − m |= 1 ⇔ 3
⇔
2m − m = −1 m = −1(ktm)
Đáp số: m = 1 .
0,25
M
y ' = 3 x 2 − 6mx = 3 x( x − 2m) . y ' = 0 ⇔ x = 0; x = 2m
Điều kiện để hàm số có hai cực trị là m ≠ 0 .
(
0,25
)
w.
2
a) (0,5 điểm) Giải phương trình sin x ( 2sin x + 1) = cos x 2 cos x + 3 .
(1,0đ)
Phương trình đã cho tương đương với
sin x − 3 cos x = 2 ( cos 2 x − sin 2 x ) ⇔ sin x − 3 cos x = 2cos 2 x ⇔
1
3
sin x −
cos x = cos 2 x
2
2
0,25
ww
π
π
⇔ sin x − = sin − 2 x .
3
2
5π
2π
+k
,(k ∈ ℤ) .
3 2
18
3
π π
5π
• x − = + 2 x + k 2π ⇔ x = −
+ k 2π , ( k ∈ ℤ ) .
3 2
6
5π
2π
5π
+k
+ k 2π , k ∈ ℤ .
,x = −
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x =
18
3
6
•
x−
π
=
π
− 2 x + k 2π ⇔ x =
0,25
1/4
(
)
b) (0,5 điểm) Giải phương trình log 3 3x − 6 = 3 − x
Điều kiện: x > log 3 6 . Phương trình đã cho tương đương với
t = 9
⇔
t = −3(l )
Đáp số: x = 2 .
π
2
I =∫
Tính tích phân
0
π
( sin x + 2 )
2
dx.
π
2
I=∫
0
sin 2 x
2
sin 2 x
( sin x + 2 )
2
dx = ∫
0
2sin x cos x
( sin x + 2 )
2
dx.
1
0
1
tdt
(t + 2)
2
= 2∫
0
t +2−2
(t + 2)
1
1 1
I = 2 ln(t + 2) + 4
0
t+2 0
2
x=
π
2
⇒ t = 1.
AT
HV
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos xdx . x = 0 ⇒ t = 0;
I = 2∫
1
3 2
1 1
I = 2(ln 3 − ln 2) + 4 − = 2 ln − .
2 3
3 2
0,25
0,25
( I ≈ 0.144) .
0,25
4
a) (0,5 điểm) Cho z 2 − 4 z + 9 = 0 . M, N biểu diễn z1 , z2 . Tính độ dài đoạn MN.
(1,0đ)
Phương trình đã cho có ∆ ' = 4 − 9 = −5 = 5i 2 nên có hai nghiệm z1,2 = 2 ± i 5 .
Từ đó M (2; 5), N (2; − 5) ⇒ MN = 2 5 .
w.
M
Đáp số: MN = 2 5 .
b) (0,5 điểm) Tính xác suất có 3 học sinh nữ cạnh nhau.
Gọi A là biến cố “3 học sinh nữ cạnh nhau”
+ Số biến cố đồng khả năng: Xếp 7 học sinh ngẫu nhiên, có số hoán vị là 7!
+ Số cách xếp có 3 học sinh nữ cạnh nhau:
Coi 3 học sinh nữ là 1 phần tử, kết hợp với 4 học sinh nam suy ra có 5 phần tử, có 5! cách sắp xếp.
Với mỗi cách sắp xếp đó lại có 3! cách hoán vị 3 học sinh nữ. Vậy có 5!.3! cách sắp xếp.
5!.3! 1
= .
7
7!
0,25
0,25
0,25
( p ( A) ≈ 0.14) .
(Cách 2: - - - - - - - 7 vị trí. Xếp 3 nữ cạnh nhau có 5 cách: (123)…(567). Mỗi cách xếp lại có 3! cách
hoán vị 3 nữ. Có 4! cách hoán vị 4 nam. Vậy P(A) = 5.3!.4!/7! = 1/7)
Cho ( P ) : x + 2 y + 2 z − 11 = 0 , I (3;6;7)
ww
5
(1,0đ)
0,25
1
dt
dt
− 4∫
.
2
t+2
0
0 (t + 2)
dt = 2∫
+ Xác suất của biến cố A là: p ( A ) =
0,25
co
Với t = 9 ⇒ 3x = 9 ⇔ x = 2 (tmđk).
0,25
N.
3
(1,0đ)
27
27
. Đặt t = 3x > 0 ⇒ t − 6 =
⇔ t 2 − 6t − 27 = 0
x
t
3
m
3x − 6 = 33− x ⇔ 3x − 6 =
| 3 + 12 + 14 − 11|
=6.
3
Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 3)2 + ( y − 6) 2 + ( z − 7) 2 = 36 .
Mặt cầu ( S ) tâm I có bán kính R = d ( I , ( P )) =
x = 3 + t
Đường thẳng (d ) qua I và vuông góc với ( P) có phương trình y = 6 + 2t
z = 7 + 2t
0,25
0,25
0,25
(t ∈ R) .
0,25
2/4
Giả sử M = (d ) ∩ ( P) ⇒ (3 + t ) + (12 + 4t ) + (14 + 4t ) − 11 = 0 ⇔ 9t + 18 = 0 ⇔ t = −2
B'
1
1
a2 3
S ABC = .BA.BC = .a.a 3 =
.
2
2
2
3a a 2 3 3a 3 3
⇒ VABC . A ' BC ' = .
=
.
4
2
2
co
a 3
3a
⇒ A' H =
.
2
2
A
d ( C ',( BMB ') ) = d ( C ,( BMB ') ) = d ( A,( BMB ') ) =
3
3VA. BMB '
.
S BMB '
M
H
AT
HV
Suy ra
Q
A'
B
1
a 3
.
VA. BMB ' = VB '. ABM = VABC . A ' BC ' =
6
8
Do BM ⊥ ( AHA ') nên BM ⊥ AA ' ⇒ BM ⊥ BB ' ⇒ ∆BMB ' vuông tại B
⇒ S BMB ' =
0,25
C
N.
AC = 2a, MA = MB = AB = a ⇒ AH =
m
⇒ M (1; 2;3) .
0,25
6
Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; AB = a,
ACB = 300 ;
(1,0đ)
A ' H ⊥ ( ABC ) ⇒ A ' H là đường cao của hình lăng trụ.
C'
A'
0
0,25
AH là hình chiếu vuông góc của AA ' lên ( ABC ) ⇒ A ' AH = 60
VABC . A ' BC ' = A ' H .S ABC
C'
0,25
P
B'
1
1
a2 3
.
BB '.BM = .a 3.a =
2
2
2
3a 3 3 a 2 3 3a
.
d ( C ',( BMB ') ) =
:
=
4
8
2
0,25
C
A
M
H
B
a 3
3a
0
).
(Cách 2: d ( A, ( BMB ')) = AE = AH .sin AHE =
.sin 60 =
2
4
7
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A và D ; diện tích hình
(1,0đ) thang bằng 6; CD = 2 AB , B (0; 4) . I (3; −1), K (2; 2) . Viết phương trình đường thẳng AD.
E
B
0,25
0,25
K
C
b = 1
| − 3 + 5b| |b + 1|
5
2
=6⇔3
.
= 6 ⇔| 5b − 3 | . | b + 1|= 2(b + 1) ⇔ b = −
.
2
2
3
b +1 b +1
−1 ± 2 2
b =
7
ww
S ABCD
w.
M
Vì AD không song song các trục tọa độ nên gọi véc tơ pháp tuyến của AD là
A
n = (1; b), b ≠ 0; suy ra: Phương trình AD :1( x − 3) + b( y + 1) = 0 .
Phương trình AB : bx − ( y − 4) = 0 .
I
AB + CD
3 AB
3
S ABCD =
. AD =
. AD = .d ( B, AD).d ( K , AB )
2
2
2
3 | − 3 + 5b| |2b + 2|
.
= .
.
2 b2 + 1 b2 + 1
D
Đáp số: x + y − 2 = 0;3 x − 5 y − 14 = 0;7 x − (1 + 2 2) y − 2 2 − 22 = 0; 7 x − (1 − 2 2) y + 2 2 − 22 = 0 .
8
x +
(1,0đ) Giải hệ phương trình
x( x 2 − 3x + 3) =
3
y + 2 + y + 3 +1
3 x − 1 − x − 6 x + 6 =
2
3
y + 2 +1
(1)
0,25
0,25
( x, y ∈ ℝ).
(2)
3/4
Điều kiện: 1 ≤ x ≤ 3 − 3; x ≥ 3 + 3; y ≥ −3
(
y+2 +
3
3
y+2
)
3
0,25
+1
Xét hàm f (t ) = t + t + 1, t ≥ −1 . Ta có f '(t ) = 1 +
3t 2
3
2 t3 +1
> 0 ∀t > −1 , suy ra f (t ) đồng biến
m
(1) ⇔ x − 1 + ( x − 1)3 + 1 =
∀t ≥ −1 , suy ra x − 1 = 3 y + 2 .
0,25
x − 1 > 0 ta được:
Do x = 1 không thỏa mãn nên chia cả 2 vế cho
1
1
+ x −1 − 4 +
= 3.
x −1
x −1
Đặt t = x − 1 +
0,25
t ≤ 3
1
5
> 2 ⇒ t + t2 − 6 = 3 ⇒ t2 − 6 = 3 − t ⇔ 2
⇔t= .
2
2
x −1
t − 6 = (3 − t )
N.
x −1 +
co
Thay vào (2) ta có 3 x − 1 − x 2 − 6 x + 6 = ( x − 1) + 1 ⇔ ( x − 1) + 1 + ( x − 1)2 − 4( x − 1) + 1 = 3 x − 1
AT
HV
x −1 = 2
x = 5 ⇒ y = 62
5
1
5
Với t = ⇒ x − 1 +
= ⇒
⇔
.
x −1 = 1
x = 5 ⇒ y = − 127
2
x −1 2
4
64
2
5 127
).
Đáp số ( x; y ) = (5; 62), ( ; −
4
64
0,25
9
x + 3 y2
2x + y2
.
−
(1,0đ) Cho x, y > 0 : x − y + 1 ≤ 0 . Tìm max: T =
2
x2 + y4
5x + 5 y
2
x 1 1 1 1 1 1
x
1
Ta có x ≤ y − 1 ⇒ 0 < 2 ≤ − 2 = − − ≤ . Đặt t = 2 ⇒ 0 < t ≤
y
y y
4 y 2 4
y
4
x
+1
1 y2
t +3
1 2t + 1
1
Ta có T =
với 0 < t ≤ .
− .
⇒ T = f (t ) =
− .
2
2
4
5 x +1
t +1 5 t +1
x
2
+
1
y
y2
f '(t ) =
1 − 3t
2
M
x
+3
y2
0,25
1
1
− .
2
3
( t 2 + 1) 5 ( t + 1)
1
1
⇒ 1 − 3t ≥ ;
4
4
(t
w.
Nhận xét: 0 < t ≤
2
0,25
3
3
17 17 17
+ 1) ≤ =
⇒
16 16 16
4
1
− > 0.
17 5
17
16
1
6
1 13
Từ đó f (t ) đồng biến ∀t ∈ (0; ] ⇒ f (t ) ≤ f =
− .
4
17 25
4
1 − 3t
(t
2
+ 1)
3
≥
4
17
17
16
ww
1
1
1
Và − .
> − . Do đó f '(t ) >
2
5 (t + 1)
5
=
Đáp số: MaxT
1
t∈(0; ]
4
13
6
1
−
⇔ t = ⇔ x = 1; y = 2 .
4
17 25
0,25
0,25
-------------------- Hết --------------------
4/4
- Xem thêm -