QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
1)quản trị văn phòng là gi?
A.là việc hoạch định các hoạt động xử lý thông tin
B.là tổ chức các hoạt động cho văn phòng
C.là kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin
D.là việc hoạt định,tổ chức ,phối hợp,kiểm soát các hoạt động
xử lý thông tin
2)quản trị văn phòng có bao nhiêu chức năng?
A.2
B.3
C.4
D.5
3)chức năng nào sau đây là chức năng của quản trị văn phòng ?
A.tham mưu,tổng hợp
B.tổ chức thực hiện công việc văn phòng
C.đại diện
D.hậu cần
4)văn phòng có bao nhiêu chức năng ?
A.2
B.3
C.4
D.5
5)chức năng nào là chức năng của văn phòng ?
A.hoạt định công việc của văn phòng
B.tổ chức thực hiện công việc của văn phòng
C.chức năng tham mưu tổng hợp
D.lãnh đạo công tác văn phòng
6)chức năng tham mưu tổng hợp là?
A.tổng hợp xử lý ,cung cấp thông tin về hoạt động của cơ quan
tổ chức
B.tổ chức việc quản lý sử dụng các khoản kinh phí ,quản lý tài
sản của cơ quan tổ chức
,m C.đảm bảo cơ sở vật chất,phương tiện và điều kiện làm việc
của cơ quan ,tổ chức
D.là đầu mối giao tiếp của cơ quan ,tổ chức
1
7)chức năng nào sau đây là chức năng hậu cần ?
A.tổng hợp ,xử lý và thông tin về hoạt động của cơ quan ,tổ
chức
B.tham mưu cho lãnh đạo về các biện pháp giải quyết và xử lý
C.tổ chức việc quản lý,sử dụng các khoản kinh phí ,quản lý tài
sản của cơ quan tổ chức
D.là chức năng đầu mối giao tiếp của cơ quan tổ chức
8)chức năng nào sau đây là chức năng đại diện?
A.đảm bảo cơ sở vật chất ,phương tiện và điều kiện làm việc
của cơ quan tổ chức
B.theo dõi đôn đốc các đơn vị bộ phận
C.tổ chúc hội họp
D.là đầu mối giao tiếp của cơ quan,tổ chức
9)nguyên tác hoạt động của văn phòng?
A.hoạt động theo nguyên tác hành chính
B.tổ chức hội họp
C.chăm lo đời sống vật chất cho cán bộ ,nhân viên
D. quản lý tài sản của đơn vị
10)quản lý cán bộ, nghiệp vụ chuyên môn theo quy định của pháp luật và
quy định của cơ quan tổ chức là?
A.nguyên tác hoạt động của văn phòng
B.tổ chức văn phòng
C.cơ cấu tổ chức văn phòng
D.nhiệm vụ của văn phòng
11)nhược điểm của hình thức tập trung một đầu mối?
A.dễ dẫn đến vi phạm chế độ thủ trưởng
B.không phù hợp vói công việc tập trung cao
C.khó điều hành công việc
D.khó chuyên môn hóa,khó tập trung đúng mức tầm quan trọng
của từng loại công việc
12)câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp bố trí văn phòng theo
không gian đóng?
A.không đảm bảo tinh riêng tư của mỗi cá nhân
2
B.không phù hợp với công việc tập trung cao
C.tốn diện tích,tăng chi phí,thiết bị văn phòng
D.bảo mật công việc
13) câu nào sau đây là ưu điểm của bố trí văn phòng theo không gian mở?
A.tiết kiệm được chí phí ,diện tích.thuận tiên trong giao tiếp
giữa các bộ phận
B.tổ chức văn phòng
C.cơ cấu tổ chức văn phòng
D.nhiệm vụ của văn phòng
11)nhược điểm của hình thức tập trung một đầu mối?
A.dễ dẫn đến vi phạm chế độ thủ trưởng
B.không phù hợp vói công việc tập trung cao
C.khó điều hành công việc
D.khó chuyên môn hóa,khó tập trung đúng mức tầm quan trọng
của từng loại công việc
12)câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp bố trí văn
phòng theo không gian đóng?
A.không đảm bảo tinh riêng tư của mỗi cá nhân
B.không phù hợp với công việc tập trung cao
C.tốn diện tích,tăng chi phí,thiết bị văn phòng
D.bảo mật công việc
13) câu nào sau đây là ưu điểm của bố trí văn phòng theo không gian mở?
A.tiết kiệm được chí phí ,diện tích.thuận tiên trong giao tiếp
giữa các bộ phận
B.bảo mật công việc
C.đảm bảo tính riêng tư của mỗi cá nhân
D.phù hợp với công việc tập trung cao
14) câu nào sau đây là nhược điểm của bố trí văn phòng theo không gian
mở?
A.tốn diện tích
B.tăng chí phí thiết bị văn phòng
3
C.không thuận tiện trong giao tiếp giữa các bộ phân
D.không phù hợp với việc tập trung cao
15)văn phòng bố trí theo không gian đóng là?
A.là cách bố trí văn phòng truyền thống
B.là từng bộ phân bố trí phòng riêng có từng ngăn,cửa ra vào
đóng kín
C.các bộ phân bố trí cùng 1 văn phòng
D.là cách bố trí văn phòng truyền thống,từng bộ phận bố trí phòng riêng có
từng ngăn ,cửa ra vào đóng kín
16)văn phòng bố trí theo không gian mở là?
A.các bộ phân được bố trí trong cùng 1 phòng không có vách
ngăn hoặc có vách ngăn thấp mang tính trang trí
B.từng bộ phân bố trí phòng riêng có từng ngăn ,cửa ra vào đóng
kín
C.văn phòng chia nhỏ
D.là cách bố trí văn phòng truyền thống
17)có bao nhiêu cách bố trí văn phòng ?
A.2
B.3
C.4
D.5
18)có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của nhân viên văn
phòng?
A.3
B.4
C.5
D.6
19) yếu tố nào không ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của nhân viên văn
phòng?
A.thời tiết
B.ánh sáng
C.không khí
D.âm thanh
20)công việc của bộ phân văn thư?
4
A.quản lý,điều hành công tác tiếp nhận
B.xử lý,bảo quản văn bản trong và ngoài cơ quan ,tổ chức
C.chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan ,tổ chức
D.quản lý, điều hành công tác tiếp nhận ,xử lý bảo quản văn bản
trong và ngoài cơ quan tổ chức.chuyển giao văn bản trong và
ngoài cơ quan tổ chức
21)hiện nay các cơ quan tổ chức thường sử dụng nhiều loại máy móc thiết
bị nhằm mục đích gì?
A.tăng tính thẩm mỹ văn phòng
B.đáp ứng nhu cầu công việc cho nhân viên
C.tạo sự dễ dàng thuận tiện cho công tác bảo quản và lưu trữ
thông tin
D.hiện đại hóa công tác văn phòng,theo kịp xu hướng phát triển
của thời đại .phục vụ tốt ,đáp ứng kịp thời các công việc văn
phòng
22)thời tiết khí hậu nóng cần tránh trang trí văn phòng theo
màu?
A.màu xanh đen
B.màu hồng phấn
C.màu xanh lam
D.màu đỏ
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
1)quản trị văn phòng là gi?
A.là việc hoạch định các hoạt động xử lý thông tin
B.là tổ chức các hoạt động cho văn phòng
C.là kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin
D.là việc hoạt định,tổ chức ,phối hợp,kiểm soát các hoạt động
xử lý thông tin
2)quản trị văn phòng có bao nhiêu chức năng?
A.2
B.3
C.4
D.5
3)chức năng nào sau đây là chức năng của quản trị văn phòng ?
A.tham mưu,tổng hợp
B.tổ chức thực hiện công việc văn phòng
5
C.đại diện
D.hậu cần
4)văn phòng có bao nhiêu chức năng ?
A.2
B.3
C.4
D.5
5)chức năng nào là chức năng của văn phòng ?
A.hoạt định công việc của văn phòng
B.tổ chức thực hiện công việc của văn phòng
C.chức năng tham mưu tổng hợp
D.lãnh đạo công tác văn phòng
6)chức năng tham mưu tổng hợp là?
A.tổng hợp xử lý ,cung cấp thông tin về hoạt động của cơ quan
tổ chức
B.tổ chức việc quản lý sử dụng các khoản kinh phí ,quản lý tài
sản của cơ quan tổ chức
,m C.đảm bảo cơ sở vật chất,phương tiện và điều kiện làm việc
của cơ quan ,tổ chức
D.là đầu mối giao tiếp của cơ quan ,tổ chức
7)chức năng nào sau đây là chức năng hậu cần ?
A.tổng hợp ,xử lý và thông tin về hoạt động của cơ quan ,tổ
chức
B.tham mưu cho lãnh đạo về các biện pháp giải quyết và xử lý
C.tổ chức việc quản lý,sử dụng các khoản kinh phí ,quản lý tài
sản của cơ quan tổ chức
D.là chức năng đầu mối giao tiếp của cơ quan tổ chức
8)chức năng nào sau đây là chức năng đại diện?
A.đảm bảo cơ sở vật chất ,phương tiện và điều kiện làm việc
của cơ quan tổ chức
B.theo dõi đôn đốc các đơn vị bộ phận
C.tổ chúc hội họp
D.là đầu mối giao tiếp của cơ quan,tổ chức
9)nguyên tác hoạt động của văn phòng?
A.hoạt động theo nguyên tác hành chính
6
B.tổ chức hội họp
C.chăm lo đời sống vật chất cho cán bộ ,nhân viên
D. quản lý tài sản của đơn vị
10)quản lý cán bộ, nghiệp vụ chuyên môn theo quy định của
pháp luật và quy định của cơ quan tổ chức là?
A.nguyên tác hoạt động của văn phòng
B.tổ chức văn phòng
C.cơ cấu tổ chức văn phòng
D.nhiệm vụ của văn phòng
11)nhược điểm của hình thức tập trung một đầu mối?
A.dễ dẫn đến vi phạm chế độ thủ trưởng
B.không phù hợp vói công việc tập trung cao
C.khó điều hành công việc
D.khó chuyên môn hóa,khó tập trung đúng mức tầm quan trọng
của từng loại công việc
12)câu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp bố trí văn
phòng theo không gian đóng?
A.không đảm bảo tinh riêng tư của mỗi cá nhân
B.không phù hợp với công việc tập trung cao
C.tốn diện tích,tăng chi phí,thiết bị văn phòng
D.bảo mật công việc
13) câu nào sau đây là ưu điểm của bố trí văn phòng theo không
gian mở?
A.tiết kiệm được chí phí ,diện tích.thuận tiên trong giao tiếp
giữa các bộ ph
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm thi Quản Trị Hành
Chính Văn Phòng
Chương I
Câu 1: Công tác văn thư cần mấy yêu cầu cơ bản
A: 2
B: 3
7
C: 4
D: 5
Câu 2: Hiệu quả của công tác văn thư có ảnh hưởng….đến hiệu quả hoạt
động quản lý của các tổ chức
A: Gián tiếp
B: Trực tiếp
C: Khách quan
D: Chủ quan
Câu 3: Xem và phân phối công văn đến, theo dõi việc giải quyết công văn
thuộc
A: Nội dung công tác văn thư
B: Yếu cầu ông tác văn thư
C: Ý nghĩa công tác văn thư
D: Mục đích công tác văn thư
Câu 4: Giải quyết công văn đến theo thứ tự
A: Phân loại,mở,vào sổ,trình duyệt ,phân phối ,chuyển
B: Mở,phân phối,đóng dấu,vào sổ,trình duyệt,chuyển ,phân phốí
C: Đóng dấu ,mở,phân phối,vào sổ,trình duyệt,chuyển,phân phối
D: Phân loại,mở,đóng dấu,vào sổ, trình duyệt, chuyển ,phân phối
Câu 5: Chính xác trong yêu cầu của công tác văn thư bao gồm
A: Chính xác nội dung
B: Chính sác hình thức
8
C: Chính xác về nội dung và hình thức
D: Đáp án C sai
Câu 6: Trình duyệt thuộc bước thứ mấy trong quá trình giải quyết công
văn đến
A: 4
B: 5
C: 6
D: 7
Câu 7: Yêu cầu của công tác văn thư bao gồm
A: Nhanh chóng, chính xác, bí mật, hiện đại
B: Nhanh chóng, chính xác, hiện đại
C: Hiện đại, bí mật, nhanh gọn, chính xác tuyệt đối
D: Chính xác tuyệt đối, nhanh gọn, bí mật
Câu 8: Quản lý văn bản đến bao gồm mấy bước
A: 2
B: 4
C: 3
D: 1
Câu 9: Trình và chuyển giao văn bản thuộc
A: Xử lý văn bản đến
9
B: Xem xét văn bản đến
C: Mở văn bản đến
D: Quản lý văn bản đến
Câu 10: Văn bản chỉ mức độ khẩn phải được đăng ký , trình và chuyển
giao ngay
sau khi nhận được thuộc
A: Nguyên tắc quản lý văn bản đến
B: Nguyên tắc xử lý văn bản đến
C: Nguyên tắc văn bản đến khẩn cấp
D: Nguyên tắc văn bản đến quan trọng
Câu 11: Công việc của bộ phận văn thư
A: Quản lý điều hành công tác tiếp nhận
B: xử lý bảo quản văn bản trong và ngoài cơ quan
C: Chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan
D: Tất cả các ý trên
Câu 12: Ai là người mở văn thư đến
A: Thư ký, nhân viên văn phòng
B: Thư ký, nhân viên văn phòng không có quyền mở
C: A và B đúng
D: A và B sai
10
Câu 13: Phân loại loại văn thư theo
A: Khẩn
B: Không quan trọng
C: Cần đọc ngay
D: Tất cả đều đúng
Câu 14: Đáp án nào sau đây không thuộc nội dung của công tác văn thư
A: Nhận vào sổ công ăn đến
B: Nộp công văn cho cấp trên
C: Sửa chữ dự thảo và duyệt bản thảo
D: làm sổ ghi chép tài liệu
Câu 15: Có bao nhiêu ý cơ bản nói về ý nghĩa của công tác văn thư
A: 5
B: 6
C: 7
D: 4
Câu 16: Xây dựng văn bản, giải quyết văn bản đến nhanh, kịp thời sẽ góp
phần vào giải quyết nhanh chóng các công việc cơ quan là
A: Mục đích của công tác văn thư
B: Ý nghĩa của công tác văn thư
C: Yêu cầu của công tác văn thư
11
D: Nội dung của công tác văn thư
Câu 17: Tất cả các loại văn bản, bao gồm văn bản quy phạm pháp luật ,
văn bản
hành chính và văn bản chuyên ngành và đơn, thư gửi đến cơ quan, tổ chức
gọi
chung là….
A: Văn thư
B: Văn bản đến
C: Văn bản
D: Văn bản nói chung
Câu 18: Văn bản phải được soạn thảo đúng thể thức và hình thức văn bản
theo quy định của pháp luật, các quy trình nghiệp vụ công tác văn thư
được thực hiện đúng
quy định của pháp luật là
A: Chính xác về thể thức
B: Chính xác về cả nội dung lẫn thể thức
C: Chính xác về nội dung
D: Chính xác về hình thức
Câu 19: Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng kí tại văn thư như thế nào
Một số văn bản phải đóng dấu Đến và ghi số
Không phải đóng dấu bất kì
Chỉ đóng dấu văn bản Mật
12
Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi số
Câu 20 : Loại văn bản nào không phải đóng dấu Đến
Văn bản đắng kí tại văn thư
Văn bản không thuộc diện đăng kí tại văn thư
Văn bản Mật
Văn bản đã bóc bì
Câu 21: Bước 1 trong quy trình giải quyết công văn đến là
Tiếp nhận đăng kí văn bản đến
Trình và chuyển giao văn bản đến
Giải quyết văn bản đến
Kiểm tra thể thức hình thức trình bày vb
Câu 22: Bước 2 trong quy trình giải quyết công văn đến là
Tiếp nhận đăng kí văn bản đến
Trình và chuyển giao văn bản đến
Giải quyết văn bản đến
Kiểm tra thể thức hình thức trình bày vb
Câu 23: Bước 3 trong quy trình giải quyết công văn đến là
Tiếp nhận đăng kí văn bản đến
Trình và chuyển giao văn bản đến
13
Giải quyết văn bản đến
Kiểm tra thể thức hình thức trình bày vb
Câu 24: Phân loại sơ bộ, bóc bì văn bản đến có mấy loại
2
3
4
5
Câu 25: Phân loại sơ bộ bảo gồm loại văn bản nào
Loại không bóc bì – loại có bóc bì - loại do cán bộ văn thư bóc bì
Loại do cán bộ văn thư bóc bì – đối với văn bản Mật
Đối với văn bản Mật – loại không bóc bì– loại có bóc bì
Loại không bóc bì – loại do cán bộ văn thư bóc bì – đối với văn bản Mật
Câu 26: Có mấy lưu ý khi bóc bì văn bản
3
4
5
6
Câu 27. Đâu là lưu ý khi bóc bì văn bản
Không gây hư hại đối với văn bản trong bì
Không làm mất số, ký hiệu văn bản, địa chỉ cơ quan gửi và dấu bưu điện
14
Cần soát lại bì, tránh để sót văn bản
Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng kí tại văn thư như thế nào
Một số văn bản phải đóng dấu Đến và ghi số
Không phải đóng dấu bất kì
Chỉ đóng dấu văn bản Mật
Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi số
Câu 29. Loại văn bản nào không phải đóng dấu Đến:
Văn bản đắng kí tại văn thư
Văn bản không thuộc diện đăng kí tại văn thư
Văn bản Mật
Văn bản đã bóc bì
Câu 30: Dấu Đến có mấy chỗ được phép đóng dấu:
3
4
5
6
Câu 31: Đâu là 1 trong các nơi được đóng của dấu Đến:
Đóng dấu trên tiêu đề
Đóng dưới tiêu ngữ
15
Đóng trên phong bì
Đóng dưới ngày tháng
Câu 32: Có mấy yếu cầu khi chuyển giao văn bản đến:
2
3
4
5
Câu 33: Sau đăng kí văn bản đến phải trình cho ai
Người đứng đầu cơ quan
Người chịu trách nhiệm
Cán bộ văn thư
Không ai cả
Câu 34: Tiếp nhận dưới 2000VB/Năm thì nên:
Lập sổ chuyển giao VB
Sử dụng sổ đăng kí đến để chuyển giao VB
Không làm gì cả
Trực tiếp chuyển giao VB
Câu 35: Tiếp nhận trên 2000VB/Năm thì nên:
Lập sổ chuyển giao VB
16
Sử dụng sổ đăng kí đến để chuyển giao VB
Không làm gì cả
Trực tiếp chuyển giao VB
Câu 36: Có mấy trường hợp giải quyết văn bản Đến:
3
4
5
6
Câu 37: Có mấy trường hợp tiếp nhận Văn bản Đến:
3
4
5
6
Câu 38: Bước 1 Tiếp nhận đăng kí văn bản đến bao gôm mấy nội dung chính:
2
3
4
5
Câu 39: Bước 2 Trình và chuyển giao văn bản Đến bao gồm mấy nội dung
chính:
2
17
3
4
5
Câu 40: Bước 3 Giải quyết theo dõi đôn đốc việc giải quyết văn bản Đến bao
gôm mấy
nội dung chính:
2
3
4
5
Câu 41: Quản lý văn bản đi bao gồm mấy bước?
1.
2.
3.
5.
Câu 42: Nội dung bước 1 của quản lý văn bản đi?
Kiểm tra thể thức, hình thức và kỉ luật trình bày ghi số và ngày, tháng của
văn
bản.
B. Đóng dấu cơ quan và dấu mức độ khẩn, mật.
C. Đăng kí văn bản đi.
18
D. Làm thủ tục chuyển phát và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi.
Câu 43: Cần kiểm tra lại về thể thức, hình thức và kĩ thuật trình bày văn bản khi
nào?
Trước khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.
Trong khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.
Sau khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.
Khi được yêu cầu kiểm tra lại.
Câu 44: Tất cả văn bản đi của cơ quan tổ chức, trừ trường hợp pháp luật có quy
định khác đều được đánh số theo hệ thống số chung của cơ quan, tổ chức do?
Bưu điện thống nhất quản lý.
Văn thư thống nhất quản lý.
Hành chính thống nhất quản lý.
Văn phòng thống nhất quản lý.
Câu 45: Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính
được thực
hiện theo quy định của?
Pháp luật.
Cơ quan ban hành.
Tổ chức ban hành.
Pháp luật hoặc cơ quan, tổ chức ban hành.
Câu 46: Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính
được chia
19
làm mấy trường hợp cụ thể?
3.
4.
5.
6.
Câu 47: Trường hợp nào không có trong các trường hợp đánh số của văn bản
quy phạm
pháp luật và văn bản hành chính?
Ban hành dưới 500 văn bản một năm.
Ban hành từ 500 đến 2000 văn bản một năm.
Ban hành từ 1000 đến 2000 văn bản một năm.
Ban hành trên 2000 văn bản một năm.
Câu 48: Đối với những cơ quan tổ chức bạn hành dưới 500 văn bản một năm
thì?
Có thể đánh số và đăng kí chung cho tất cả các loại văn bản hành chính.
Có thể đánh số và đăng kí hỗn hợp.
Có thể đánh số và đăng kí theo nhóm.
Đánh số và đăng kí riêng theo từng loại văn bản hành chính.
Câu 49: Văn bản mật đi được?
Đánh số và đăng kí chung với các loại văn bản hành chính.
Đánh số và đăng kí riêng.
20
- Xem thêm -